Professional Documents
Culture Documents
Đề 1. CĐ I. Mức độ 1-2
Đề 1. CĐ I. Mức độ 1-2
Câu 2: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là?
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 10: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các
bộ ba đó là:
Câu 11: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được
hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:
A. Bổ sung.
Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300.
Tổng số nuclêôtit của gen này là :
Câu 18: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
Câu 19: Một gen có tổng số 1000 cặp nuclêôtit. Khối lượng phân tử của gen đó xác định
theo đvC là
A. 300000 đvC. B. 200000 đvC. C. 600000 đvC. D. 100000 đvC.
Câu 20: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì
xoắn của gen là
A. 100. B. 150. C. 250. D. 350.
ĐÁP ÁN
1A 2B 3C 4C 5B 6C 7C 8A 9A 10C
11B 12B 13A 14C 15A 16A 17B 18B 19C 20B