Professional Documents
Culture Documents
mpp7 511 l09v Bien Thien Bu Dap Le Thi Quynh Tram 2541
mpp7 511 l09v Bien Thien Bu Dap Le Thi Quynh Tram 2541
mpp7 511 l09v Bien Thien Bu Dap Le Thi Quynh Tram 2541
AOG
I3
CV
I
EV A3
I4 A1
U1
A2
U2
B3 B B1
B2 4
PX
A2 A3
PX2
DCS < 0
A1
PX1
Đường cầu thông thường
AOG
I4
EV
I
CV
I3 A2
A1 U2
A3
U1
B3 B2
B1 B4
X1 X3 X2 I/PX1 I4/PX1 I3/PX2 I/PX2 X
DCS khi giá giảm
PX
PX1 A1
DCS >0
PX2 A2
A3 Đường cầu thông thường
10
CV – Biến thiên bù đắp
Cách tính CV một cách tổng quát:
1. Tìm hàm cầu của các hàng hóa x và y
12
EV – Biến thiên tương đương
Cách tính EV:
1. Tìm hàm cầu của các hàng hóa x và y
2. Thay hàm cầu vào hàm thỏa dụng u(x,y). Tìm
được mức thỏa dụng u1 với mức thu nhập cũ và
mức giá mới
3. Tìm thu nhập mới, với điều kiện u(x,y)=u1 tại
mức giá cũ
4. Lấy thu nhập mới trừ đi thu nhập cũ sẽ có được
EV.
13
So sánh CV và EV
Nếu hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường
Giá giảm: 0 ≤ CV ≤ EV
Giá tăng: CV ≤ EV ≤ 0
14
CV và EV trên đồ thị
Trường hợp giá tăng, hàng hóa đang xét là thông thường
CV EV
P P
DH , u1 DH , u0 DH , u1 DH , u0
A2 A2 A3
A3 P1
P1
A1 A1
P0 P0
DW DW
X1 X0 X X1 X0 X
CV - EV so với ΔCS
Trường hợp giá tăng, hàng hóa đang xét là thông thường
CV ΔCS EV
P P P
DH , u1 DH , u0 DH , u 1 DH , u 0 DH , u1 DH , u0
P1 P1 P1
P0 P0 P0
DW DW DW
X1 X0 X X1 X0 X X1 X0 X