Professional Documents
Culture Documents
Chon Dây Và MCCB Cho Đ NG Cơ 3 Pha PDF
Chon Dây Và MCCB Cho Đ NG Cơ 3 Pha PDF
Chon Dây Và MCCB Cho Đ NG Cơ 3 Pha PDF
PHẦN 1
THIẾT KẾ THÔ
CHO NHÀ MÁY
2
2 Sơ đồ đơn tuyến của máy điều hòa, bơm, quạt, máy nén, máy giải nhiệt….
A: cần
B: không cần
A: cáp ngầm
B: cáp trên cao
C: cả hai
A: 6,6kV
B: 10kV
C: 15kV
D: 22kV
E: 35kV
2. Đèn
2.1.1 Công thức tính mức độ chiếu sáng:
Ví dụ:
Văn phòng đèn ống ống huznh quang 40W x2 kiểu âm trần / 500Lux
Khu vực văn phòng đèn ống huznh quang máng chử V / 300Lux
Nhà máy đèn cao áp 250W / 200Lux Number of Bulb of LF
nxN = ExS / UxMxF
E = nxNxFxUxM / S
Được yêu cầu
N = nxN / n
Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu
Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn
Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu
Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn
0.7 cố định
N x N = (E x S) / (U x M x F)
N=nxN/n
1 FL40Wx1 2.800
2 FL40Wx1 1.100
2.3
Kiểu
Đèn ống Đèn ống Đèn ống Đèn cao áp
Máng chử V gắn nổi Âm trần
2.5.2. Nếu không có yêu cầu, làm theo bảng dưới đây
8
Kiểu
Cấp độ/Số lượng Đơn giá Màu
đèn
Máng âm Cao
Phòng họp 500lux
Máng chử V Thấp
Máng chử V
Khu vực khác 250lux
Máng nổi
Máng nổi
3. Ổ cắm
Ghi chú:
FL40x2 = 0.5A
HID 150W (start/normal) = 1.6/0.83A
HID 250W =2.6/1.5A
HID 400W =4/2.5A
10
MH 150W 225 VA
MH 250W 375 VA
MH 400W 600 VA
4.7 Thanh trung hòa, tiếp địa có số điểm kết thúc tương đương với số mạch
4.9 Hệ thống đèn cao áp (HID) trong nhà máy và ngoài trời.
PB, PL
PB ON OFF
Remote ON/OFF
MCB
Photocell 3P20A
P
Rơ-le MC
3P20A
G bar N bar
PB, PL
ON OFF ON OFF
P MCB
MCB MCB
2P20A 2P20A 2P20A
Rơ-le Rơ-le
MC MC
G bar N bar 2P20A
2P20A
T3 T2 T1
MCB MCB MCB
3P 3P 3P
N bar
Dây 4c - 4mm2
Đèn đường
Chuyển mạch cảm quang
Chuyển mạch rơ-le đồng hồ
Tiếp địa tại mỗi vị trí đèn
Dây dẫn dùng 0.6kV/XLPE/DSTA/PVC/4c-….mm2
15
- 100V
- 3 pha 200V
- 3 pha 380V
- 3 pha 380V + N
5.1.2 Tính toán thô cho mỗi tổng công suất (kW)
5.1.3 Kiểm tra / so sánh với mỗi công suất cực đại
Ghi chú: Nếu công suất của 1 bộ động cơ mà lớn hơn 75kW/380V, 37kW/200V, 1 nhóm sẽ được
thực hiện bởi 1 bộ động cơ.
5.1.4 Kiểm tra diện tích, chiều dài dây cáp, nếu một số điểm máy quá xa, tách nhóm.
3 pha / 380V
Cầu
chì
MCB
3P MCB
2P
Cỡ dây
N
Công suất
(Kw)
MCB
1P
Thiết bị
15A
No
3 pha - 380V/220V
Cầuchì Cầuchì Cầuchì
MCCB
3P MCB MCB MCB
1P 1P 1P
Cỡ dây
Cỡ dây
Công suât
Công suât
(Kw)
(Kw)
Thiết bị
Thiết bị
No
No
17
VS
POWER SUPPLY PANEL V
Cầu chì
3 pha - 200V
MCCB 3P
Thanh tiếp địa
3 pha - 210V
MCCB
3P
Cỡ dây
Công suât
(Kw)
Thiết bị
No
18
Công suất Dòng làm DÂY DẪN MCCB (A) Dây nối
RƠ-LE ĐỒNG HỒ
STT động cơ việc lớn Khởi động Khởi đông đất (mm2)
(kw) nhất (A)
NHIỆT 1C (mm2) 3C (mm2) kA (A)
trực tiếp sao/delta
1 0.2 0.6 0.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5
2 0.4 1.1 1.3 2.5 15 - 2.5 10 2.5
3 0.75 1.9 1.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5
4 1.5 3.2 3.6 2.5 15 - 2.5 10 2.5
5 2.2 4.6 5 2.5 15 - 2.5 10 2.5
6 3.7 7.5 6.6 2.5 20 - 2.5 15 2.5
7 5.5 11 11 4 30 - 2.5 20 4
8 7.5 15 15 4 30 - 2.5 30 4
9 11 22 22 10 50 - 2.5 40 6
10 15 28 28 10 60 - 2.5 60 6
11 18.5 34 35 16 60 - 10 60 6
12 22 42 42 16 75 - 10 100 10
13 30 55 54 25 100 100 10 100 10
14 37 66 67 25 100 100 10 100 10
15 45 82 82 35 125 125 25 100 10
16 55 96 105 70 175 175 25 200 16
17 75 134 125 6x35 95 225 225 25 200 25
18 90 160 150 6x35 95 225 225 25 300 25
19 110 192 180 6x70 150 350 350 50 300 35
20 132 233 250 6x70 185 400 400 50 400 35
21 160 290 250 6x95 240 500 500 50 400 50
22 200 360 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50
23 220 389 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50
24 250 430 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70
25 300 500 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70
1C (mm2)
3C (mm2)
3Pha (A)
Công suất
STT DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)
cắt kA
2.4 4 5.5 8.7 13 17 24 32 39 46 62 76 95 115 155 180 200 250
MCCB (A)
1 3 7.5 5 15 15 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2
2 4.5 10 15 15 15 20 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4
3 6.3 15 20 20 20 30 30 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6
4 8.2 20 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10
5 12 25 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10
6 15.7 38 50 50 50 50 50 50 60 75 - - - - - - - - - - 25 75 - 16
7 19.5 45 50 50 50 50 50 50 60 75 100 - - - - - - - - - 25 100 - 25
8 23.2 50 60 60 60 60 60 60 60 75 100 100 - - - - - - - - 25 125 - 35
9 30 63 75 75 75 75 75 75 75 75 100 100 - - - - - - - - 25 150 - 50
10 37.5 75 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - 25 175 - 70
11 45 88 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - 25 200 - 70
12 52.5 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - 25 225 6X35 95
13 63.7 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 200 - - - - 25 250 6X35 95
14 75 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 350 - - - 25 300 6X50 120
15 86.2 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - 50 350 6X70 150
16 97.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 400 - - 50 400 6X70 185
17 112.5 225 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 350 400 - - 50 500 6X95 240
18 125 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 400 500 - 50 600 6X120 2X120
19 150 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 400 400 500 500 50 700 6X150 2X150
20 175 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 500 500 50 800 6X185 2X185
21 200 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 85 900 6X240 2X240
22 250 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 85 1000 6X240 2X300
23 300 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 85
24 350 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800
25 400 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900
26 450 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
27 500 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
20
Công suất Dòng làm DÂY DẪN MCCB (A) Dây nối
RƠ-LE ĐỒNG HỒ
STT động cơ việc lớn Khởi động Khởi động đất (mm2)
(kw) nhất (A)
NHIỆT 1C (mm2) 3C (mm2) kA (A)
trực tiếp Y / Delta
1 0.1 0.7 0.7 2.5 15 - 5 10 2.5
2 0.2 1.2 1.3 2.5 15 - 5 10 2.5
3 0.4 1.9 2.1 2.5 15 - 5 10 2.5
4 0.75 3.2 3.6 2.5 15 - 5 10 2.5
5 1.5 4.6 6.6 2.5 15 - 5 15 2.5
6 2.2 7.5 9 2.5 20 - 5 15 4
7 3.7 11 15 4 30 - 5 20 4
8 5.5 15 22 4 30 - 10 40 4
9 7.5 22 29 10 50 - 10 40 6
10 11 28 42 10 60 - 25 60 6
11 15 34 54 16 60 - 25 60 10
12 18.5 42 67 16 75 - 25 100 10
13 22 55 82 25 100 100 25 100 10
14 30 66 105 25 100 100 25 100 16
15 37 82 125 6x35 35 125 125 25 100 25
16 45 96 150 6x70 70 175 175 50 200 35
17 55 134 180 6x95 95 225 225 50 300 50
18 75 160 250 6x120 95 225 225 50 400 50
19 90 192 330 6x120 150 350 350 50 500 50
20 110 233 330 6x120 185 400 400 50 500 50
21 132 290 500 6x150 240 500 500 85 600 70
22 160 360 500 6x185 2x120 600 600 85 700 70
23 200 720 660 6x240 2x120 600 600 85 1000 70
1C (mm2)
3C (mm2)
3Pha (A)
Công suất
STT DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)
cắt kA
4.8 8 11.1 17.4 26 34 48 65 79 93 124 152 190 230 310 360 440 500
MCCB (A)
1 3 15 20 20 30 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2
2 4.5 20 30 30 30 40 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4
3 6.3 30 40 40 40 50 60 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6
4 8.2 40 50 50 50 50 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10
5 12 50 60 60 60 60 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10
6 15.7 75 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - - - - 25 75 - 16
7 19.5 90 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - - - - 25 100 - 25
8 23.2 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - - - - 25 125 - 35
9 30 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 - - - - - - - - 25 150 - 50
10 37.5 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 - - - - - - - 25 175 - 70
11 45 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - - - - 25 200 - 70
12 52.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 500 - - - - - 25 225 6X35 95
13 63.7 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 500 500 - - - - 25 250 6X35 95
14 75 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 500 500 - - - - 25 300 6X50 120
15 86.2 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 600 - - - 50 350 6X70 150
16 97.5 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 600 700 - - 50 400 6X70 185
17 112.5 450 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 700 700 - - 50 500 6X95 240
18 125 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 700 700 700 - 50 600 6X120 2X120
19 150 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 900 50 700 6X150 2X150
20 175 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 900 50 800 6X185 2X185
21 200 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 85 900 6X240 2X240
22 225 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 85 1000 6X240 2X300
23 250 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 85
22
5.1.5.4 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn (3 pha – 200V < 50kW)
Máng cáp
MCCB
Dây tiếp địa chính 3P
MCCB
3P
dây
Công suât
(Kw)
Thiết bị
No
23
Máng cáp
MCCB
Dây tiếp địa chính 3P
TỦ KHÔ CÁCH LY
3Pha 400/182 - 105V
MCCB
1P
dây
Công suât
(Kw)
Thiết bị
No
24
5.1.6. Chọn MCCB/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.6 / 5.1.5.8.
5.1.7. Chọn MCCB chính/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.7 / 5.1.5.9.
5.2. Tạo sơ đồ đơn tuyến 400V (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.
( )
( ) ( )
√
5.2.3. Cáp, dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.6./ 5.1.5.7.
5.2.4. Thanh tiếp địa, nếu cần trung tính thì trung tính (3pha 400V-230V) sẽ được thiết lập.
5.2.5. Tạo sơ đồ đơn tuyến: công suất, MCCB, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch trong bản vẽ
5.1.5.1 hay 5.1.5.2
5.2.6. Nhu cầu của tủ cấp nguồn (3pha 200V, 3pha 400V)
Ví dụ:
Điều kiện:
Động cơ 3 pha 380V, 10kW x 6, động cơ 7,5kW x 5
Chọn:
Tổng 97,5kW x 0.85 (DF) = 83kW
MCCB 200 AT trong bảng 5.1.5.7.
5.2.7.1. Nếu công suất tải > 20kW cho 200V hay 30kW cho 380V sẽ yêu cầu chi tiết của tải từ chủ đầu tư.
Máy có công suất lớn theo các trường hợp
Trường hợp 1: Kết hợp 1 số động cơ.
Trường hợp 2: Bao gồm cả gia nhiệt.
Trong các trường hợp trên việc chọn MCCB sẽ được thực hiện theo bảng 5.2.7.2
Ví dụ 1:
(1) Điều kiện:
Máy A: 1 đơn vị
3 pha 380V, 57kW
Chi tiết:
Động cơ: 2kW x 1 cái
5kW x 1 cái
10kW x 1 cái
20kW x 1 cái
26
Hoạt động:
Động cơ 2kW
Động cơ 5kW
Động cơ 10kW
Động cơ 20kW
Động cơ 20kW
20kW 37kW 20kW
1 chu kz
Trong 1 chu kz: Tổng công suất 57kW, Cực đại 37kW
(2) Chọn:
DF: 37/57 = 0.65 -> 0.7
Chọn 57kW x 0.7 = 40kW -> MCCB AT = 100A theo bảng 5.1.5.7.
5.3.2.3 Cáp và dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.8 / 5.1.5.9
5.3.3 Tạo sơ đồ đơn tuyến: ghi ra công suất, MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch
theo bảng 5.1.5.3. hay 5.1.5.4
5.4.1.1. Mỗi 1 máy biến áp khô sẽ được chọn cho mỗi nhóm.
( )
5.4.2.1 Máy biến áp chính.MCCB dòng cắt bảo vệ √
( )
5.4.2.2. Máy biến áp thứ cấp. MCCB chính: dòng cắt bảo vệ
√
29
5.4.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: điền công suất. MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch từ
bảng 5.1.5.5
30
6. Cấp nguồn và tủ điều khiển cho bơm 3 pha, quạt, thang máy, điều hòa.
6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến 3pha (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.
6.3.1. MCCB rating: giống như mục 5.2.1 với ghi chú
6.3.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: gắn MCCB của dòng cắt bảo vệ mạch chính/nhánh, cỡ cáp, cỡ tiếp
địa bởi 5.1.5.6., 5.1.5.7. trong 5.1.5.1./5.1.5.2.
6.3.5. Yếu tố cần thiết của tủ cấp nguồn (3pha-380V): giống như 5.2.6
6.3.6. Chọn MCB, dây / tính toán cho tải 1 pha – 220V
6.3.6.1. Hệ thống xen lẫn giữa 3pha380V với 1pha220V, sẽ chọn 1 trong 2 hệ thống
MCB cho mạch quá tải, cầu chì cho ngắn mạch
31
6.3.6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến, đặt MCBN, cầu chì ngắt và cỡ cáp trong 5.1.5.1./5.1.5.2.
6.3.6.4. Ví dụ:
Điều kiện:
Tải: Máy điều hòa 1pha -220V 1.5kW và 3.5kW
1.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =1.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 12.7A 15AT
Cỡ dây = 2.5mm2
3.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =3.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 29.8A 30AT
Cỡ dây = 6mm2
6.4.1. Một bộ công tắc từ với rơ-le nhiệt sẽ được thiệt lập với 1 mạch
Công suất của MC = công suất động cơ
6.4.6. Nếu yêu cầu chuyển mạch từ xa, dây điều khiển và nút bấm sẽ được chỉ rõ trong bản vẽ
7.1.1
G
MC 3P
MCCB
3P A
AT
SC KVARx SET
(kVA)
TOTAL
No Tải cục bộ
33
7.1.2.
TỪ TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
G
MCCB
3P
AT
(kVA)
kW
dây
Công suât
(kw)
TOTAL
No Tải cục bộ
34
7.1.3.
Biến áp dầu
3pha 22kV/210V
kVA
G
MC 3P
MCCB
3P A
AT
SC KVARx SET
dây
TOTAL
No Tải cục bộ
35
7.1.4. Dòng ngắt bảo vệ: giống như MCCB chính hay MCB
Ghi chú: không bao giờ dùng MCB
7.2.1. - Tổng công suất tụ điện (kVAR) = tải động cơ 3 pha (kW) (loại trừ gia nhiệt, đèn) x
0.7(DF) x 0.4 / 0.8(PF) Máy biến áp(kVA) x (0.25 < … < 0.3) cho tủ điện hạ thế chính
- Máy biến áp x 0.3 cho Tủ chính 3 pha 200V
7.2.3. ( ) ( )
( ) ( )
7.3.1 Dòng ngắt bảo vệ: cho máy biến áp dầu:
√ √
36
7.5.2. Đồng hồ kW
7.5.5. Những đồng hồ đo đếm khác nếu có yêu cầu của chủ đầu tư
7.6.2. Rơ-le lỗi tiếp địa(GFR): ACB nội bộ, MCCB không là nội bộ
MCCB CT Rơ-le
Bảo vệ Tầm
PHA Hệ thống CB
CB trip Alarm thiết lập
ELCB ELCB O --
ZCT + ELR MCCB --
3pha
3dây MCCB
w/ shunt O O
strip
BẢO VỆ Tầm
PHA HỆ THỐNG CB
CB trip Alarm thiết lập
MCCB -- O
3pha
4 dây MCCB
ZCT O O
Máy biến w/shunt trip
áp chính ELR 0.5A 5A
thứ2
3pha
ACB O O
3dây ZCT
ELR
38
Hệ thống:
MCCB
ACB
ELR R ELR
Bell
7.7.1. Tủ cấp nguồn (máy sản xuất, điều hòa, bơm) sẽ được chọn từ (CAL-)
I(MAT): MCCB ….
MCCB I1, 2, 3, 4, 5: DÒNG CHO PHÉP CỦA CÁP NHÁNH
I(MAT)x0.35 11
1
Điện thế Tổng tải tủ chính DF Công suất MBA Dòng phụ Dòng chính
Ghi chú:
Công suất cực đại của MBA: - Bảo vệ trên CB công suất phụ
- 2500kVA (mạch phụ 3600A) ở 400V
- 1300kVA (mạch phụ 3600A) ở 210V
Đèn - I = mạch(VA)/220V
Dây tiếp địa cho Tủ thiết bị hạ thế được chọn trong bảng sau:
3c – 4 - 3c – 4 4 4c – 4 4
3c – 6 - 3c – 6 4 4c – 6 4
3c – 10 - 3c – 10 6 4c – 10 6
2c – 10 6 3c – 10 6 4c – 16 6
2c – 25 10 3c – 25 10 3c – 25 + 1c -16 10
2c – 35 10 3c – 35 10 3c – 35 + 1c -16 10
2c – 50 16 3c – 50 16 3c – 50 + 1c -25 16
3c – 70 16 3c – 70 + 1c -35 16
3c – 95 25 3c – 95 + 1c -50 25
Màu
Pha: đỏ Xanh Pha: đỏ vàng Xanh Pha: đỏ vàng xanh Xanh
Trung tính: đen xanh Trung tính: đen
Tiếp địa: xanh
44
Chú ý:
Trước khi FCS hoạt động, sẽ cắt bộ chuyển đổi thứ cấp
Nếu 1 trong 3 cầu chì ngắt thì hai pha còn lại vẫn hoạt động
Điện thế danh định (kV) Điện thế định mức (kV)
10 đến 11 12
15 17.5
22 24
35 36
47
11.3.1. Cài đặt vị trí: gần ranh giới trong khu vực của Chủ đầu tư
11.5.3. Đồng hồ đo của Điện lực được lắp trên dây hạ thế hay dây trung thế
11.5.4. Tham khảo bản vẽ
11.5.4.1 Trạm phụ KIOSK tiêu chuẩn (1.2)
51
11.6.6. Cable termination kit sẽ được đặt hàng cùng với tủ điện
Chú ý:
1: Nếu mất tín hiệu không những ở đồng hồ kWh mà còn ở rơ-le đồng hồ nội bộ,
sẽ dùng cuộn CT đôi hay CT khác (kiểu cuộn dây). Thảo luận với nhà sản xuất.
2: Khi dùng CB, kiểu CB, cảm biến (CT, PT), rơ-le bảo vệ (OC, GR, OV, UV, khác)
và điều khiển nguồn sẽ yêu cầu đến nhà sản xuất.
1. Mọi biện pháp bảo vệ đều được yêu cầu từ chủ đầu tư
2. Chúng ta thảo luận về cảm biến, rơ-le và hệ thống điều khiển nguồn với nhà sản xuất
3. Chọn cho mỗi hệ thống
4. Nếu không có yêu cầu về CB, chúng ta chọn theo:
a. Kiểu CB: kiểu cố định
Hướng dẫn hoạt động
b. CT: tách CT ra khỏi đơn vị đo CT
c. Rơ-le bảo vệ: OCR, GR only
d. Control power: self contained power
55
5 CB nguồn cấp
5000kVA/6.6A, 3000kVA/400V, 1500kVA/210V tùy thuộc vào MBA thứ cấp, CB, công suất
1 Tổng công suất MBA dây cáp.
ACB: cực đại 4000A
58
Đ.thế đ.mức
Đ thế h. động
Kiểu cầu chì
50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000
Tiêu chuẩn UTE NFC: 13.100, 64.210
Solefuse
5.5 16 31.5 31.5 63 63 63 63 63 7.2
10 16 16 31.5 31.5 31.5 63 63 63 63
15 16 16 16 16 16 43 43 43 43 43 63 24
20 16 16 16 16 16 16 46 46 46 43 43 63
Case chính, tiêu chuẩn IEC 60282, 60420 và tiêu chuẩn DIN 43.265
Fusarc FC
3 20 31.5 10 50 50 63 80 100 125
3.3 20 25 40 40 40 63 80 80 125 125
4.2 20 25 25 40 50 50 63 80 80 100 125
5.5 16 20 25 25 40 40 50 63 80 100 100 125
12
6 16 20 25 25 31.5 40 50 50 63 80 100 125
6.6 10 20 25 25 31.5 40 50 50 63 63 80 100 125
10 10 10 16 20 25 25 31.5 40 50 50 63 80 100 125
11 10 10 16 20 20 25 25 40 40 50 50 63 80 80 125
13.8 10 10 10 16 16 20 25 31.5 40 40 50 50 63 100
15 10 10 10 10 16 20 25 31.5 31.5 40 50 50 63 80 100
24
20 10 10 10 10 16 16 20 25 25 31.5 40 40 63 63 80 100
22 10 10 10 10 10 16 16 20 25 31.5 40 40 50 63 80 100
59
50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3000
Nếu ngắn mạch xảy ra trên hệ thống điện, dòng rất lớn (kA) là nguyên nhân trên
dây chính của điểm ngắn mạch, thì thiết bị sẽ cháy do bị nóng lên, do đó chúng
ta lắp đặt CB hay LBS với cấu chì để ngắt dòng lỗi này, không chỉ cho dòng cao
hơn.
Một số CB và LBS có khả năng ngắt công suất, chúng ta phải chọn CB cho việc
ngắt dòng sau khi tính toán cho dòng ngắn mạch.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
√
12.1.2. Ví dụ 1
Điểm: Tủ điện hạ thế chính được lắp đặt trong phạm vi 20m tính từ MBA
MBA: 3pha-22kV/400-230V – 1500kVA – Z% = 6%
Dây: 0.6kV/XLPE/PVC/1core-500mm2 x (3x3+2); R=0.037Ohm/km (1 dây)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
= 0.0064+0.000247 = 0.00665 (Ohm)
( ) ( )
√
(c) Chọn CB
(d) Chú ý:
12.1.3. Ví dụ 2
( )
( ) ( )
+ 2(km) x 0.0754 = 1.21 + 0.15 = 1.36 (Ohm)
( ) ( )
√
(d) Nếu có hai máy biến áp 50MVA. Hoạt động song song
12.1.4. Ví dụ 3
(a) Điểm: In or secondary of motor control center: xem bảng vẽ bên dưới:
(b) Ims: nguyên nhân bởi lực từ còn lại của động cơ quay, sau khi ngắn mạch. Thời gian chỉ
từ 3 đến 5 chu kz (0.06 đến 0.1 giây)
(c) Bảo đảm Ims cho động cơ có công suất lớn, hơn 100kW/1 động cơ.
62
(d) Ở đây có vần đề là Ism + Ist ở điểm sự cố trở nên lớn hơn ở MBA phụ
12.1.5. Giảm theo chiều dài cáp (mang tính tham khảo)
STT Công suất MBA 200 300 500 750 1000 1500 2000 2500
1 3pha – 200V 18 28 38 45 60 85 - -
2 3pha – 400V 10 14 20 25 30 43 54 -
Z% (ABB) 4% 4% 4% 5% 5% 6% 6% 6.5%
3
3pha – 400V 7.2 10.9 18 21.7 28.9 36.1 48.2 55.2
13.1 Quyết định bởi dòng ngắn mạch và thời gian ngắt của CB chính
Vật liệu cách nhiệt của cáp > Is2 x R(ohm) x t(giây)
Tham khảo ở mục 14.5.
√
A(mm2) =
A(mm2) : cở cáp
Is(A): Dòng ngắn mạch
T(giây): thời gian của Is:
CB tổng/cầu chì: 0.05 đến 0.5 giây
CB điện lực: tối đa 3 giây
63
13.4. Dòng cho phép thời gian ngắn của cáp đồng XLPE
Tham khảo: Tiêu chuẩn ICEA P-32-328, …
Ghi chú:
1. Dây trung tính và dây tiếp địa không tính vào số lượng dây
2. Cáp điều khiền không tính
3. Cáp PVC TAYA với nhiệt độ cho phép là 70oC
66
Ghi chú: 1 core flat: khoảng cách giữa cáp là không gian phẳng.
Nhiệt độ môi trường: 40oC (30oC -> 1.16; 35oC -> 1.09; 40oC ->1.0; 45oC -> 0.9)
Nhiệt độ mặt đất: 25oC
Điện trở suất mặt đất: 1.2 K.m/W
Độ sâu đặt cáp: 0.8m
Nhiệt độ tối đa: 70oC
67
Công suất dòng được tính theo các điều kiện sau đây:
- Nhiệt độ của không khí môi trường: 40oC (30oC -> 1.1; 35oC -> 1.05; 40oC -> 1.0; 45oC
-> 0.95)
- Nhiệt độ mặt đất: 25oC
- Độ sâu đặt: 1.4m
- Điện trở suất nhiệt mặt đất: 1.0oC/W
-
14.3.1 Bảng 1: 0.6/1 (1.2)kV cáp đồng cách điện XLPE
S=d 100 85 80 80 80 70 60 60 56 53 51 50
S = 2d 100 95 95 90 90 90 90 85 73 72 71 70
Nhiệt độ
10oC 15oC 20oC 24oC 30oC 35oC 40oC 45oC
đất
Hệ số 1.11 1.08 1.04 1.0 0.96 0.91 0.87 0.83
Nhiệt điện
trở suất 0.7 1.0 1.2 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5
o
Cm/W
Hệ số 1.14 1.0 0.93 0.84 0.74 0.67 0.61 0.55
14.5.2.4. Nhóm hệ số rating cho cáp nhiều ruột XLPE trải thẳng hàng trên đất
Số cáp trên mương
Khoảng cách
2 3 4 5 6 8 10
Cách nhau 0.79 0.69 0.63 0.58 0.55 0.5 0.46
0.07m 0.85 0.75 0.68 0.64 0.6 0.56 0.53
0.25m 0.87 0.79 0.75 0.72 0.69 0.69 0.64
1 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.k của cáp đơn (tam giác) x 0.8
2 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 2 lõi x 0.8
3 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 3 lõi x 0.8
14.5.3.2. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC không có bảo vệ trong ống
Ghi chú:
1. Nhiệt độ 40oC
2. 1 cáp trong ống
3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11)
4. 0.55 x Đườgn kính trong tối thiểu của ống, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ
75
14.5.3.3. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC ko có bảo vệ trong ống
Ghi chú:
1. Nhiệt độ 40oC
2. 1 cáp trong ống
3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11)
4. Tổng diện tích cáp < diện tích ống (mm2) x 0.25
5. 0.55 x đường kính trong nhỏ nhất, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ
76
Số dây cáp
Khoảng cách
1 2 3 4 5 6 8 10
Sát nhau 0.75 0.65 0.6 0.6 0.55 0.55 0.5
0.07 0.8 0.75 0.7 0.65 0.6 0.6 0.55 0.55
0.25 0.75 0.7 0.7 0.7 0.65 0.6 0.65
77
15.1. Ống
15.1.1.
Loại Áp dụng
15.1.2. Khi lắp đặt dây hay cáp trong ống, không được làm hỏng lớp cách điện của dây hay cáp
do kéo căng và trượt, vì vậy chúng ta phải chọn kích thước ống cho dây và cáp như sau:
Số doạn cong ống tối thiểu:
o Bán kính cong của ống cho dây > cỡ ống x 6 lần
o Bán kính cong của ống cho cáp > cỡ ống x 10 lần
15.1.3. và chúng ta cũng xét đến dòng cho phép của dây, cáp trong ống, ở mục 14.5.3
15.4. Áp dụng kích thước ống cho cáp có số nhiều và dưới 6mm2
15.6. Lựa chọn cho cỡ ống dưới điều kiện thông thường (32%)
1.5 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32
2.5 16 16 20 20 25 32 32 32 32 32
4 16 20 25 25 32 32 40 40 40 40
6 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40
10 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50
16 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50
25 20 32 40 40 50 50 65 65 65 65
35 25 32 40 50 50 50 65 65 65 65
50 25 40 50 50 65 65 65 65 65 65
15.7. Ống mềm cho dây nhỏ hơn hoặc bằng 6mm2
1.5 16 16 20 25 25 25 32 32 32 32
2.5 16 16 20 25 25 32 32 32 32 32
4 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40
6 16 25 32 32 40 40 40 - - -
Kích cỡ
32% 25%
Đ.kính Đường kính Tiết diện
Loại tiết diện tiết diện
danh nghĩa trong Độ dày (mm2)
(mm2) (mm2)
D(mm) d(mm)
SP 9016 16 13.2 1.4 137 44 35
Kích cỡ
SP 9025CM 25 19 283 91 40
Kích cỡ
Kích cỡ
Đường kính 32% 25%
Đường kính Đường kính Tiết diện
danh nghĩa Độ dày Tiết diện Tiết diện
ngoài trong (mm2)
D(mm) Class 3 (mm2) (mm2)
D(mm) d(mm)
50 60 54.0 3.0 2289 732 573
Kích thước Đường kính Độ dày Đường kính Cân nặng Tiết diện 32% tiết diện
(mm) ngoài (mm) (mm) trong (mm) (kg/m) (mm2) (mm2)
15 21.2 1.9 17.4 0.914 238 76
Độ dày t = 6 đến 2.5 t = 1.5 đến 2.5 t = 0.8 đến 3 t = 0.6 đến 1
Thép tấm nhúng Thép tấm nhúng X Thép tấm nhúng nóng
Không sơn
nóng nóng
Lúc đầu 1 lớp X Lúc đầu 1 lớp Lúc đầu 1 lớp
Sơn tay
Hoàn thiện 2 lớp Hoàn thiện 2 lớp Hoàn thiện 2 lớp
Sơn hấp O X X O
Diện tích danh định Đường kính tổng thể Tiết diện dây Tiết diện bù của dây (mm2) Khối lượng xấp xỉ
(mm2) (mm) (mm2) (kg/km)
Cho ống Cho ống mềm
1.5/ trần 3.2 8 32 (CF: 4.0) 13.6 (CF: 1.7) 23
1.5 3.4 9 13.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 23
2.5 / trần 3.6 10 40 (CF: 4.0) 17 (CF: 1.7) 33
2.5 3.8 11 16.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 34
4 4.8 18 27 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 54
6 5.3 22 33 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 75
10 6.3 31 46.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 110
16 7.3 42 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 175
25 9 64 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 260
35 10 79 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 360
50 12 113 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 510
70 14 154 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 700
95 16 201 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 960
120 18 254 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1190
150 20 314 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1500
185 22 380 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1850
240 25 491 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 2450
300 28 615 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 3040
400 32 804 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 4070
87
Cáp đồng PVC/PVC không giáp thép Dây đồng bọc PVC/PVC/SWA/PVC Hộp thép – đồng PVC/PVC/DSTA/PVC
Mặt cắt danh Đường kính Khối lượng Đường kính Khối lượng Đường kính Khối lượng
định tổng thể ước tính của cáp tổng thể ước tính của cáp tổng thể ước tính của cáp
(mm2) (mm) (kg/km) (mm) (kg/km) (mm) (kg/km)
2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c
1.5 10 11 12 120 150 170
2.5 11 12 13 150 190 220
4 13 14 15 215 263 335
6 14 15 16 270 345 425 19 20 21 690 790 910
10 16 17 19 375 485 610 21 22 23 845 985 1160 10 20 21 560 685 830
16 18 19 21 520 685 880 23 24 27 1050 1250 1650 21 22 24 730 915 1130
25 21 23 25 740 990 1280 27 28 31 1520 1830 2190 24 25 28 1270 1270 1580
35 24 25 28 970 1330 1700 29 31 34 1830 2240 2720 26 28 31 1630 1630 2030
50 28 29 33 1330 1830 2380 33 35 40 2340 2900 3900 30 32 36 2170 2170 2800
70 31 33 37 1790 2480 3220 38 40 44 3180 4030 4920 34 36 42 2930 2930 4140
95 36 39 43 2430 3380 4400 43 46 51 4080 5140 6790 39 43 48 4330 4330 5450
120 39 42 47 2960 4140 5380 46 49 56 4740 6040 8050 44 47 52 5170 5170 6590
150 44 47 53 3720 5190 6790 52 56 61 6150 7880 9680 48 52 57 6420 6420 8090
185 49 52 58 4580 6390 8300 57 60 67 7290 9300 11560 53 57 63 7730 7730 9790
240 55 59 66 5980 8360 10940 63 67 74 9030 11670 14600 59 64 71 9880 9880 12620
300 61 65 73 7370 10320 13540 69 74 81 10780 14000 17590 66 70 78 12030 12030 15410
400 69 75 84 9800 13780 18090 78 85 94 13680 18950 23880 74 80 89 15740 15740 20310
88
Diện tích mặt cắt Cáp đồng 4 lõi không giáp bảo vệ Cáp đồng 4 lõi có giáp bảo vệ
danh định PVC/PVC PVC/PVC/DSTA(SWA)/PVC
(mm2) DSTA SWA
Khối lượng
Đường kính
ước tính Đường kính Khối lượng Đường kính Khối lượng
tổng thể
Dây pha Dây trung tính của cáp tổng thể ước tính của cáp tổng thể ước tính của cáp
(mm)
(kg/km) (mm) (kg/km) (mm) (kg/km)
50 16 24 1190 27 1470 29 2050
15.17. Cáp điều khiển (CVV) và cáp điều khiển hiển thị
Cáp đồng XLPE/PVC không giáp bảo vệ Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC hộp bảo Cáp đồng XLPE/SWA/PVC dây bảo
Diện tích Đường kính Khối lượng Đường kính vệ Khối lượng Đường kính vệ Khối lượng
mặt cắt xấp xỉ xấp xỉ xấp xỉ xấp xỉ xấp xỉ xấp xỉ
(mm2) (mm) (kg/km) (mm) (kg/km) (mm) (kg/km)
1C 2C 3C 4C 1C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C
1.5 7 11 12 12 50 130 160 180 - - - - - - - - - - - -
2.5 7 12 13 13 65 170 200 240 - - - - - - - - - - - -
4 8 13 14 15 80 210 260 320 - - - - - - - - - - - -
6 8 14 15 16 110 280 330 420 17 18 19 440 520 610 17 18 19 570 660 760
10 9 16 17 18 150 370 480 610 19 20 22 500 610 750 20 20 22 710 830 990
16 10 17 18 20 210 500 660 830 21 22 23 630 880 1070 21 22 24 850 1040 1240
25 11 21 22 24 310 730 990 1260 24 25 27 980 1240 1540 26 27 29 1460 1740 2090
35 12 23 24 27 410 960 1350 1660 26 28 30 1220 1660 1970 28 30 32 1750 2220 2600
50 14 26 27 30 540 1250 1710 2210 29 31 33 1540 2020 2560 31 32 35 2130 2660 3260
70 16 29 32 35 750 1730 2400 3210 33 35 39 2080 2770 3560 35 37 41 2760 3750 4640
95 18 33 36 39 1010 2330 3220 4210 37 41 45 2730 4140 5240 40 42 46 3770 4800 5940
120 19 37 39 44 1270 2920 4060 5300 43 45 50 3870 5100 6470 43 46 52 4530 5790 7760
150 21 41 44 49 1560 3580 5020 6530 47 50 55 4620 6170 7830 47 52 56 5350 7420 9220
185 23 45 49 54 1940 4450 6230 8170 52 55 60 5640 7500 9560 53 56 62 6940 8920 11120
240 26 51 55 61 2540 5850 8200 10710 58 61 68 7150 9590 12340 59 63 69 8640 11180 14132
300 29 61 61 68 3160 7270 10200 13320 63 67 74 8730 11780 15090 65 69 76 10440 13540 17050
400 32 68 68 76 4010 9170 12890 17000 70 75 83 10820 14720 18990 71 76 85 12740 16700 22340
500 36 76 76 85 5110 11680 16530 21680 76 83 93 12870 18540 24950 80 86 96 16650 21820 27670
630 42 - - - 6680 - - - - - - - - - - - - - - -
800 46 - - - 8450 - - - - - - - - - - - - - - -
1000 51 - - - 10530 - - - - - - - - - - - - - - -
92
16.1.6. Kêt nối: hàn quá nhiệt với độ dài điểm hàn dài hơn 50mm
Cột chống sét được dùng cho bồn chứa xăng dầu, khí hóa lỏng kể cả bồn
âm dưới đất.
97
Ghi chú:
o Dùng cho nhà máy dưới 4000 m2
o Tất cả các vật liệu được mạ kẽm nhúng nóng
98
16.3.2.1. Hệ thống ESET sẽ được lắp đặt ở độ cao tối thiểu 10m kể từ mặt đất
16.3.2.2. ESET được lắp cao hơn điểm cao nhất của tòa nhà tối thiều 3m…
R: Bán kính bảo vệ (m) ở điểm cao nhất của tòa nhà
h: độ cao của ESET (m) trên điểm cao nhất của tòa nhà
H: Độ cao của cấu trúc (m)
99
Air EF carrier
Bld. Mast Indelec System 3000 Interceptor
Terminal system
height height
height S 6.60 S 4.50 S 3.40 TS 3.40 TS 2.25 >10kA >6.5kA
Stander High Stander High Stander High Stander High Stander High Stander High
m m m 85% 93% 98% 93% 98%
level level level level level level level level level level level level
10 5 15 70 60 50 50 35 68 60 43 63 48 43 33
15 5 20 74 64 54 54 39 78 66 43 70 56 - -
20 5 25 79 68 58 58 42 82 74 50 72 63 53 41
25 5 30 83 72 62 62 46 89 80 55 78 67 - -
30 5 35 86 76 65 65 49 96 86 59 83 70 63 48
40 5 45 94 83 72 72 55 105 90 67 83 70 70 53
50 5 55 100 89 78 78 60 112 100 75 83 70 75 54
60 5 65 107 95 84 84 65 118 110 80 83 70 77 55
100 5 105 129 116 103 103 81 112 100 75 - - 81 49
150 5 155 152 138 123 123 98 - - - - - 77 44
100
16.3.3.4. Bản vẽ mẫu cho mỗi nhà máy (tham khảo 16.3.4.1, 2, 3, 4)
101
17.1.2. Yêu cầu về số lượng và vị trí của TEL, FAX, Mail và LAN với Chủ đầu tư
TEL, FAX
Direct TEL
LAN
Tổng cộng
102
(*) Hệ thống LAN (Local Area Network) thường là công việc phát sinh nhưng phải theo các điều
kiện trên đây và trước khi đặt ống âm sàn.
Đầu ra (bộ)
Phòng
Tường Sàn Connecter/1P cable
Nhà bảo vệ 1 bộ 1 bộ
Bếp 1 bộ 1 bộ
Lễ tân 1 bộ 1 bộ
17.1.5. Hệ thống Tel, CPU, PA, FA sẽ được nối với tiếp địa nhỏ
Nguồn nối đất
Cọc dẫn nối đất sẽ được tách ra từ nguồn
Trở kháng đất < 10 (ohm)
Nguốn chính 16mm2: nối với cáp tín tiệu điện thoại vào.
103
17.2. Thiết bị
3 line 8 line
4 line 8 line
6 line 16 line
8line 24 line
12 line 32 line
24 line 64 line
17.2.6. MDF
Kết nối box giữa PABX và cáp vào/ ra
Khi chủ đầu tư yêu cầu hệ thống chống sét mạnh, khuếch đại chống sét sẽ được chọn
cho mỗi dây ra trên MDF (tùy chọn)
Cable
Từ Đến
Tel cable:
Đường điện thoại c.cộng
Co. x 150% pair
Tín hiệu vào 10P, 15P, 20P, 30P MDF
(*) Submit application to Tel
D = 0.5mm
& Comm. Office
Armoured/No
Wall Tel 0.5 – 1P/ 1con. Outlet MDF
Floor Tel 0.5 - 5P/1 floor box (5 con.) Floor box MDF
Chú ý:
1 đầu nối /1 number 0.5x1p cable
Có tối đa 2 đầu nối lắp đặt vào 1 gang outlet
Ống
Cáp
D20 D25
0.5 – 1P ≤5 ≤8
0.5 – 2P ≤4 ≤6
Cáp LAN ≤3 ≤5
0.5 – 3P -- 1
0.5 – 5P 1 3
Không kết nối cáp trong hộp, phải lắp đặt xuyên qua hộp
Lắp đặt cáp dự phòng cho việc mở rộng trong tương lai
Tel. tối đa 4 bộ
Cắt tường 3gang + ống
Tel. 3 bộ+ mail 1 bộ (*) Nếu đi nổi không Đôi
dùng ống
Tel. 2 bộ + LAN < 4 bộ
- -Kết hợp
Âm trần Tel. < 5 bộ, LAN < 4 bộ
-Xem phát thảo
d) Thường thì không nối cáp trong box, nhưng nếu cần thì nối trực tiếp rồi quấn băng PVC
107
e) Box
108
Ví dụ: Loa trần 3WxL(bộ) + Loa thùng 6WxM(bộ) + Còi 15WxN(bộ) = Tổng (W)
18.7. Loa
Tham khảo bảng 18.9
Chú ý: Loa thùng: dùng cho trần cao hay hành lang dài
110
3 Bố trí “Chuông”, “Nút báo động”, “Đèn báo cháy”, “Box kết hợp” tham khảo mục 19.4
Thiết kế hệ thống dựa theo qui định của Việt Nam và Nhật Bản. Trong trường hợp xây dựng
(khách sạn, trung tâm mua sắm, cao ốc văn phòng, khác…) sẽ thảo luận với nhà sản xuất thiết bị
báo cháy và PCCC địa phương.
114
< 600m2
Trên cùng 1 tầng
Diện tích cố định < 500m2
< 500m2
- Phòng tổng quát Có thể ghép chung 2 tầng
< 2000m2
Diện tích mở rộng
-Nhà máy < 1000m2
-Không có tường
-Nhà hát, trường -Trường học, rạp chiếu bóng, nhà hát
-Thấy trong phòng từ
học -Không bao gồm kho hàng, cửa hàng
lối vào
…
Diện tích thẳng đứng
Nên tạo “zone” độc lập
-Cầu thang
-Lấp đầu dò khói trên đỉnh trần
-Thang máy
19.4.1. Bố trí của chuông, nút báo động, đèn báo cháy, boc kết hợp
Dùng boc kết hợp
Khu vực được bảo vệ là bên trong đường tròn có bán kính 25m
- Tất cả các chuông sẽ tự động kêu khi P.B hay đầu dò hoạt động
- Trong trường hợp tòa nhà có hơn 5 tầng, mỗi chuông sẽ được lắp đặt ở mỗi tầng và chỉ có 1
chuông reo, không phải tất cả!
116
19.5.2. Ví dụ 2/2
118
2 Chọn kiểu đầu dò cho mỗi phòng trong “Bảng chọn đầu dò”. Tham khảo 19.6.3.
1 Tạo bản vẽ bố trí cho mỗi khu vực bảo vệ. Tham khảo 19.6.2.
3 Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi phòng. Tham khảo 19.6.4.
19.6.2.4. Ví dụ 2/4
19.6.2.5 Ví dụ 3/4
S1 = 200m2
S1A = S1B = 100m2
S2 = 400m2
S2A = S2B = 200m2
S3 = 300m2
S3A = S3B = 150m2
S4 = 600m2
S4A = S4B = 300m2
Độ cao trần: Văn phòng nền + 3000; Kho nền + 5000
120
19.6.2.6. Ví dụ 4/4
Tính toán số lượng đầu dò
Tổng cộng 8 bộ 21 bộ 5 bộ 12 bộ
Tổng cộng 10 bộ 22 bộ 6 bộ 12 bộ
19.6.2.7. Tạo bản vẽ “Bố trí của diện tích bảo vệ (PA)” trên bản vẽ bố trí cá nhân
.
19.6.2.8. Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi PA theo mục 19.6.4.
19.6.5.2. Giữ khoảng cách lớn hơn 1.5 m giữa máy thông gió hay điều hòa và đầu dò
-Hành lang tầng 1 và tầng 2 nối tiếp bởi cầu thang có chiều dài ngắn hơn 10m, không
cần lắp đặt trên hành lang vì đã có đầu dò của cầu thang.
124
19.8.6.2. Ví dụ
133
20.