Professional Documents
Culture Documents
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG PDF
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG PDF
-5-
IT IS TIME you USED your skill to pay the bill
It + be + time + S + V (-ed): đã đến lúc ai đó phải làm
- 10 -
We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO diving
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì
He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother.
Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive) : thích làm gì hơn làm gì
- 15 -
The Kentucky was very ANGRY AT the manly bird.
To be angry at + N/V-ing: tức giận về…
- 20 -
She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again.
Can’t help + V-ing: không nhịn được việc làm gì...
- 25 -
I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pins
to be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến...
- 30 -
I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky
would like + to do something: thích làm gì...
- 35 -
You’D BETTER WEAR your sweater in the theater.
Had ( ‘d ) better (not) do something: (Không) nên làm gì )
- 40 -
The fish has FINISHED WASHING the dishes.
finish + V-ing : hoàn thành việc gì đó
- 45 -
I have to RECONSIDER the order
Reconsider/Consider + V-ing: cân nhắc lại/cân nhắc
They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guy
deny + V-ing : từ chối việc gì đó
- 50 -
Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!”
keep + V-ing : tiếp tục làm gì
IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird.
It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó....
- 55 -
I WANT them TO say “Hey” all day!
Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì
Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky?
Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì
- 60 -
He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell.
To fail to do something: Thất bại trong việc làm cái gì…
He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul above
To borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai)
- 65 -
She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speech
S + V + So + Adj/Adv + That : Ai làm gì đó quá… tới nỗi…
You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his pet
To make sure that + S+V: chắc chắn về cái gì
- 70 -
The wise man ADVISED the child not TO open his eyes while flying to the paradise.
To advise somebody (not) to do something: Khuyên ai (không) nên làm gì
That man PLANNED TO BUY the best flan for his whole clan
To plan to do something: Dự định làm gì…
The king INVITED the knights TO FIGHT for a big prize tonight
To invite somebody to do something: Mời ai làm gì
- 75 -
KEEPING PROMISES is the best way to get profit!
To keep promise: Giữ lời hứa
I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West Store
To suggest (that) somebody (should) do something: Gợi ý ai làm gì
- 80 -
If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creams.
Try doing something: Thử làm thứ gì đó…
- 85 -
That bee is BUSY BEEING a businessman
To be busy doing something: Bận rộn làm gì
- 90 -
Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me!
Not only… But also…: không những mà còn
- 95 -
Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all time
pay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì
- 100 -
Đôi nét về Fususu
Từng có trí nhớ kém, nhưng lại có thể nhớ được dãy dài 512 số của hằng số Pi. Từng tốt
nghiệp tiểu học trung bình, nhưng lại đạt 28/30 điểm khi thi Đại học Ngoại thương. Từng phải
học lại tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại xuất bản được sách Tiếng Anh. Là một người hướng nội,
nhưng lại có thể diễn thuyết trước đám đông. Tìm hiểu những bí quyết đã giúp Nguyễn Chu
Nam Phương (và sẽ giúp bạn) tạo nên sự khác biệt tại: http://fususu.com
Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)!