Professional Documents
Culture Documents
1
1
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
GIAO BAN VIỆN NGÀY 12/02/2019
Bác sĩ trực lãnh đạo: VÕ DUY TRINH
TRỰC NGOẠI KHÁM BỆNH CẤP CỨU HỆ NGOẠI HỆ NỘI LIÊN CHUYÊN KHOA CẬN LÂM SÀNG NHÂN LỰC ĐIỀU DƯỠNG
HỆ NGOẠI Khám bệnh Cấp cứu
Bác sĩ trực: bs vũ văn sơn
Ngoại Chấn Thương
Tổng số khám và cấp cứu: 2038 Cấp cứu: 400 Nhập viện: 334 Tỷ lệ: 83.50
Ngoại Thần Kinh Khám BHYT: 794 Khám Vp: 844
Ngoại Lồng Ngực 1. Họ và tên: ĐINH THỊ NGHĨA Tuổi: 83
Địa chỉ: Hòa Bắc Hòa Vang Đà Nẵng
Ngoại Tiêu Hóa
Chẩn đoán: Ngừng tuần hoàn hô hấp CRNN/TD Nhồi máu cơ tim cấp
Ngoại Tiết Niệu Bệnh kèm:
Biến chứng:
PT ‑ Can Thiệp Tim Mạch Diễn biến bệnh: Tiền sử: Viêm dạ dày Bệnh sử: Bệnh nhân điều trị tại BV
TTYT Liên Chiểu, tối nay bệnh nhân đau ngực nhiều, khó thở, lơ mơ dần,
Ngoại Tổng Hợp
chuyển BV Đà Nẵng. Tại cấp cứu: Bệnh nhân ngưng tim ngưng thở hoàn
Ngoại Bỏng toàn, tím toàn thân, hôn mê sâu, mất hoàn toàn các phản xạ, đồng tử 2 bên
1mm, mất đáp ứng ánh sáng. Tiến hoành xoa bóp tim ngoài lồng ngực, đặt
Phụ Sản NKQ, dung adrenalin theo phác đồ. Sau 20 phút hồi sức, bệnh nhân có tim
trở lại, HA không đo được. ECG: ST chênh lên V1V4, soi gương DII, III, aVF.
Ung Bướu
Giải thích người nhà bệnh tiên lượng tử vong gần, chuyển HSTCCĐ
Hồi Sức Ngoại Khoa
2. Họ và tên: BÙI VIẾT TÂN Tuổi: 24
Gây mê
Địa chỉ: An Hải Bắc Sơn Trà Đà Nẵng.
Chẩn đoán: Chấn thương sọ não kín Chấn thương ngực kín/Đụng dập phổi 2
bên Chấn thương bụng kín/ TD đụng dập mạc treo ruột non TD Chấn
HỆ NỘI
thương gan
Nội Tim Mạch Bệnh kèm: Ngộ độ rượu
Biến chứng: Choáng chấn thương, choáng mất máu, lơ mơ, suy hô hấp, trụy
Nội Thận ‑ Tiết Niệu
mạch
Nội Hô Hấp
Diễn biến bệnh: Tiền sử: Không rõ bệnh lý gì đặc biệt. Bệnh sử: Bệnh nhân
khai bị tai nạn giao thông, được cấp cứu đưa vào viện. Tại cấp cứu: Mạch:
Nội Thần Kinh 125 l/phút, HA: 60/40 mmHg. Bệnh nhân lơ mơ, glasgow 13 điểm. Da niêm
mạc nhạt màu. Đồng tử 2 bên 2mm, PXAS (+). Nhịp tim đều rõ. Xây xát,
Nội Tiêu hóa
sưng đau vùng ngực (T), nghe ran ẩm 2 đáy phổi. Xay xát da nhiều nơi vùng
Nội Tổng Hợp bụng, ấn đau nhiều vùng bụng (T), phản ứng thành bụng (+/), không có cầu
bàng quang. Hệ thống cơ xương khớp: xay xát da tay chân, chưa thấy biến
Y Học Nhiệt Đới dạng tay chân. Mạch quay và mu chân 2 bên (+). CLS: CTM: HC: 4.65. Hb:
147, Hct: 43,1. SA bụng (tại giường): TD Chấn thương gan/Dịch ổ bụng (+).
Hồi Sức Tích Cực Chống
Độc
CTsọ: Không thấy tổn thương bệnh lý nội sọ. CT Ngực: Đụng dập phổi 2
bên. CTbụng: TD đụng dập mạc treo ruột non, dịch khoang phúc mạc lượng
http://192.168.100.254:8088/baocao_ngoaitru.aspx 1/2