Professional Documents
Culture Documents
Form Mau Trinh Bay Bao Cao Thuc Tap DCCT
Form Mau Trinh Bay Bao Cao Thuc Tap DCCT
BÁO CÁO
THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
GVHD:…………………….
HỌ TÊN:…………………….
MSSV:…………………….
NHÓM LỚP:……………..
Trang 1
THỰC TẬP NGOÀI HIỆN TRƯỜNG
(Viết phần này ngắn gọn trong 1 trang)
Ngày 01/01/2016:
- Thực tập nội dung:
o Khoan khảo sát, lấy mẫu đất nguyên dạng
o Xuyên tiêu chuẩn SPT
- Công việc đã thực hiện:
o Nhận biết dụng cụ khoan, đo kích thước.. (Hình…)
o Theo dõi trình tự khoan
o Mô tả đất đá
o (SV tự viết tiếp)…
Ngày 07/01/2016:
- Thực tập nội dung:
- Công việc đã thực hiện :
Trang 2
HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH KHOAN THĂM DÒ
(Đưa vào 4-5 hình, chỉ trình bày trong 1 trang!! Phải ghi chú thích dưới mỗi hình. SV tham khảo
cách trình bày bên dưới)
HÌNH 1 HÌNH 2
Hình 1 Cần khoan và mũi khoan Hình 2 Ống lấy mẫu nguyên dạng
HÌNH 3
HÌNH 5
Hình 3 Dung dịch Bentonite
HÌNH 4
Trang 3
HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT
(Đưa vào 4-5 hình, chỉ trình bày trong 1 trang!! Phải ghi chú thích dưới mỗi hình. SV tham khảo
cách trình bày bên dưới)
HÌNH 6 HÌNH 7
HÌNH 8
HÌNH 10
Hình 8 …….
HÌNH 9
Hình 10……
Hình 9……….
Trang 4
HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH XUYÊN TĨNH CPT
(Đưa vào 4-5 hình, chỉ trình bày trong 1 trang!! Phải ghi chú thích dưới mỗi hình. SV tham khảo
cách trình bày như trên)
Trang 5
PHẦN II
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Trang 6
(Bản vẽ mặt bằng bố trí các điểm thăm dò)
Trang 7
(Bản vẽ hình trụ hố khoan 1)
Trang 8
(Bản vẽ hình trụ hố khoan 2)
Trang 9
(Bản vẽ mặt cắt địa chất công trình)
Trang 10
(Bảng số liệu kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh CPT)
Trang 11
(Biểu đồ kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh CPT)
Trang 12
PHẦN III
THUYẾT MINH
Trang 13
1. Mở đầu – Mục đích và nhiệm vụ
(Viết như hướng dẫn trên lớp)
2. Khối lượng công việc
Trang 14
Lớp 1: mô tả đất …….., bề dày ………., trị số N ………
- Sức kháng xuyên:
o Sức kháng mũi đơn vị : =….. - …… (kG/cm2)
o Sức kháng ma sát hông đơn vị : =….. - …… (kG/cm2)
- Đặc trưng cơ lý trung bình:
o Thành phần hạt:
Hàm lượng sỏi sạn:
Hàm lượng cát:
Hàm lượng bụi:
Hàm lượng sét:
o Độ ẩm: W =……. %
o Khối lượng riêng tự nhiên: = ……. (g/cm3)
o Tỷ trọng hạt: Gs = ……..
o Khối lượng riêng khô: =…… (g/cm3)
o Hệ số rỗng: e = …….
o Độ bão hòa: Sr =………
o Giới hạn chảy: WL = ………. %
o Giới hạn dẻo: WP = ……… %
o Chỉ số dẻo: IP =
o Module tổng biến dạng : =……….
/
Trang 15
3.2. Điều kiện địa chất thủy văn:
4. Đánh giá điều kiện địa chất công trình và nêu kiến nghị
4.1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình:
Trang 16