Professional Documents
Culture Documents
Công Nghệ
Công Nghệ
a) Điện trở:
- Công dụng: Hạn chế hoặc điều chỉnh và phân chia điện áp
- Cấu tạo: Dùng kim loại có điện trở suất cao hoặc bột than phun lên lõi sứ
- Kí hiệu:
- SLKT:
+ Trị số: Khả năng cản trở dòng điện của điện trở. Đơn vị: Ω
+ CSĐM: Là công suất tiêu hao dòng điện của điện trở khi dòng điện chạy qua nó trong thời gian dài mà
không bị hỏng, đứt, cháy
b) Tụ điện:
- CD: Ngăn dòng điện 1 chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua. Mắc phối hợp cuộn cảm → Mạch cộng hưởng
- Cấu tạo: Gồm 2 hay nhiều vật dẫn điện ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
- Kí hiệu:
- SLKT:
+ Trị số: Khả năng tích lũy năng lượng điện trường. Đơn vị: F (Fara)
+ Điện áp định mức (Uđm): Trị số điện áp lớn nhất đặt vào 2 đầu tụ điện mà không bị đánh thủng. Đơn vị: V
+ Dung kháng (XC): Khả năng cản trở dòng điện của tụ điện. Đơn vị: Ω
c) Cuộn cảm:
- CD: Cho dòng điện 1 chiều đi qua và ngăn dòng điện cao tần. Mắc phối hợp tụ điện → Mạch cộng hưởng
- Cấu tạo: Dây kim loại quấn thành cuộn cảm
- Kí hiệu:
- SLKT:
+ Trị số: Là khả năng tích lũy năng lượng từ trường
Đơn vị: H (Henry)
+ Cảm kháng (XL): Là khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm. Đơn vị: Ω
+ Hệ số phẩm chất: Là đặc trưng cho tổn hao năng lượng điện trong cuộn cảm. Đơn vị: J
- Kí hiệu:
PNP NPN
3) :
- Nguồn 1 chiều: chuyển đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng điện 1 chiều, là nguồn nuôi cho
tất cả các thiết bị điện tử.
- Sơ đồ khối:
Tải