ExampleC2 PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Random Variables

Phuoc H. N.,
Email: ngphuynh@gmail.com

Ton Duc Thang University

February 19, 2020

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 1 / 13


Probability Distributions for Discrete random
Variables

Example 1.
Một quản lý có 3 nhân viên nam và 3 nhân viên nữ. Người quản lý chọn
ngẫu nhiên 2 nhân viên để giao công việc. Gọi Y là số nữ trong hai người
được chọn. Tìm phân phối xác suất của Y.

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 2 / 13


Probability Distributions for Discrete random
Variables (contd.)

Bài làm:
Ta có Y có thể là 0;1;2.
C 0 .C 2
p(0) = P(Y = 0) = 3C 2 3 = ......
6
C31 .C31
p(1) = P(Y = 1) = C62
= ......
C32 .C30
p(2) = P(Y = 2) = C62
= ......
Bảng phân phối xác suất của Y
y 0 1 2
p(y) ... ... ...

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 3 / 13


Probability Distributions for Discrete random
Variables (contd.)

Example 2.
Một hộp sản phẩm có 6 chính phẩm và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 2 sản phẩm để kiểm tra. Gọi X là số phế phẩm lấy được.
a. Tìm phân phối xác suất của X.
b. Tính P(X ≤ 1).

Example 3.
Một người ném bóng từ vị trí cách rổ 5m cho đến khi ném vào rổ thì
dừng. Biết rằng các lần ném độc lập với nhau và khả năng ném bóng vào
rổ ở mỗi lần ném là 0,3. Gọi X là số lần người đó đã ném.
a. Tìm phân phối xác suất của X.
b. Tính xác suất người đó phải ném ít nhất 3 lần.

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 4 / 13


The cumulative distribution Function

Example 4.
A store carries flash drives with either 1 GB, 2 GB, 4 GB, 8 GB, or 16 GB
of mem- ory. The accompanying table gives the distribution of Y 5 the
amount of memory in a purchased drive:

y 1 2 4 8 16
p(y) .05 .10 .35 .40 .10

a. Let’s first determine F (y) for each of the five possible values of Y .
b. Find cumulative distribution function (cdf).
c. Graph this cdf.

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 5 / 13


The cumulative distribution Function (contd.)

Bài làm:
a. F (1) = P(Y 6 1) = p(1) = 0, 05
F (2) = P(Y 6 2) = p(1) + p(2) = .....
F (4) = P(Y 6 4) = p(1) + p(2) + p(4) = ...
F (8) = ....
F (16) = ....

b.

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 6 / 13


The cumulative distribution Function (contd.)

c.

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 7 / 13


Continuous random variable

Example 5.
Suppose that X is a continuous random variable whose probability density
function is given by

C (4x−2x 2 ) 0 < x < 2


(
f (x) =
0 otherwise

a. What is the value of C?


b. Find P(X > 1).

Bài làm:
a. Ta có −∞ f (x)dx = 1. Do đó, 0 C (4x − 2x )dx = 1 =⇒ C = ......
R∞ R2 2

b. P(X > 1) = 1 f (x)dx = 1 C (4x − 2x 2 )dx = .....


R∞ R2

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 8 / 13


Expected Values

Example 6.
Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất

X 0 1 2
5 8 2
P
15 15 15
Tính E[X].

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 9 / 13


Expected Values (contd.)

Example 7.
Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất

,x < 0

0
f (x) = .
3e−3x , x ≥ 0

Tính E[X].

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 10 / 13


Expected Values (contd.)

Example 8.
Cho X là là biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối xác suất

X 0 1 2
5 8 2
P
15 15 15
a) Tính E(X 2 − X + 1).
b) Cho biết Y là bnn độc lập với X và EY = 10. Tính E(2XY − 3Y + 5).

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 11 / 13


Expected Values (contd.)

Example 9.
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất

,x ≥ 0
 −3x
3e
f (x) =
0 ,x < 0

. Tính E(X 2 − X + 1).

Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 12 / 13


The variance

Example 10.
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau:

X 0 1 2
.
P 0, 2 0, 5 0, 3

Tính Var(X).

Example 11.
Cho biến ngẫu nhiên liên tuc X có hàm mật độ xác suất

, x < 0,

0
f (x) =
3e −3x , x ≥ 0.

Tính Var(X).
Phuoc H. N. Random Variables February 19, 2020 13 / 13

You might also like