Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

BÁO CÁO MÔN HỌC

THỦY CÔNG
CHUYÊN ĐỀ: THIẾT KẾ KÈ BẢN TỰA

d1

H
Lt
d2

B1 B2
B

GVHD: TRẦN VĂN HỪNG


6/25/2014 1
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM KÈ BẢN TỰA

1. TRẦN MINH ĐIỀN 1050430


2. HỒNG MIHN THUẤN 1050505
3. ĐINH VĂN DŨNG 1050422
4. ĐẬU ĐỨC LỘC 1050459

6/25/2014 2
Một số hình ảnh kè bản tựa

6/25/2014 3
6/25/2014 4
6/25/2014 5
NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN
………oOo………

I. Số liệu thiết kế
II. Hệ số áp lực đất
III. Xác định các lực tác dụng lên công trình
IV. Kiểm tra ổn định tường chắn
V. Xử lý nền móng
VI. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè
VII. Kiểm tra nứt tại chân kè

6/25/2014 6
I. Số liệu thiết kế

1. Số liệu địa chất.


C = 0 (KN/m2)
φ = 210
γω = 17 (KN/m3) = 1,7 (T/ m3)
γđn = 7 (KN/m3 ) = 0,7 (T/ m3)
2. Các cao trình.
- Cao trình đỉnh tường thiết kế: +3.5 m
- Cao trình đáy tường thiết kế: - 2.5 m
- Cao trình MNCN (max): + 3.0 m
- Cao trình MNTN (min): - 1.5 m
- Cao trình MNTB: (thường xuyên): + 2.0 m
- Cao trình mực nước ngầm (MNN): - 0.7 m
6/25/2014 7
3. Kích thước tường chắn
- Chiều cao tường chắn kể cả bản đáy: H = 6.0 m
- Chiều dày bản đứng: d1 = 0.4 m
- Chiều dày bản đáy: d2 = 0.6 m
- Chiều dày thanh chống: t = 0.4 m
- Chiều dày khoảng cách giữa 2 thanh chống: Lt = 4.0 m
- Chiều rộng bản đáy tường: B = 5.5 m
+ Phía ngực tường: B1 = 1.5 m
+ Phía đất đắp: B2 = 3.6 m

6/25/2014 8
4. Các số liệu khác
a. Tải trọng tác dụng
- Tải trọng xe thi công: xe bánh xíchC100
+ Trọng lượng xe: P = 14T
+ Chiều rộng xe bánh xích: b = 2.4 m
+ Chiều dài xe bánh xích: l = 2.5 m
+ Hệ số vượt tải: n = 1.1
Quy tải trọng về phân bố điều:
q = (n*p)/(l*b) = 1.1*14/2.4*2.5 = 2.6 T/m2
- Tải trọng tác dụng của công trình
- Tải trọng tác dụng của đất đắp, nước ngầm, nước sông...
- Tải trọng tác dụng của gió, sóng tàu...
b. Hệ số vượt tải
- Hệ số vượt tải của áp lực đất và trọng lượng nước:n1 = 1.10
- Hệ số vượt tải của áp lực thủy tĩnh: n2 = 1.20
- Hệ số vượt tải của trọng lượng bê tông: n3 = 1.05
- Hệ số vượt tải của trọng lượng đất đắp: n4 = 1.15
6/25/2014 9
c. Cường độ tính toán của bê tông (Kg/cm2)
Trọng lượng bê tông: γbt = 2.5 T/m2

Mác bê tông
Loại cường độ
150 200 250 300

Cường độ chịu nén 65 90 110 130


Cường độ chịu kéo 6.0 7.5 8.8 10
d. Cường độ tính toán của cốt thép (Kg/cm2)
Loại cường độ
Nhóm cốt thép
Tiêu chuẩn Cốt đai
CT3 2100 2100

6/25/2014 10
II. Hệ số áp lực đất
cos2  (   )
a 
2 sin(   ) * sin(   ) 2
cos * cos(   ) * [1  ]
cos(   ) * cos(   )
Trong đó:
α : là góc nghiêng của lưng tường (độ).
β : là góc nghiêng của đất đắp (độ).
δ : là góc ma sát giữa đất và tường (độ).
φ: là góc ma sát trong của đất (độ).
Ở đây để đơn giản tính toán ta chọn: α = β = δ = 0, nên ta có:
+ Hệ số áp lực đất chủ động:
λa = tg2 (450 - φ/2) = tg2 (450 - 210/2) = 0.472
+ Hệ số áp lực đất bị động:
λb = tg2 (450 + φ/2) = tg2 (450 + 210 /2) =2.117
6/25/2014 11
III. Xác định các lực tác dụng lên công trình
A. Áp lực tác dụng lên công trình (các trị số tính trên 1m dài)
1. Áp lực đất chủ động
+ Cường độ áp lực đất chủ động:
Pa = (qa + ∑γi*hi )* λa - 2Ci a
Tromg đó: qa = 2.6 T/m2
γi _ dung trọng lớp đất thứ i
hi _chiều cao lớp đất thứ i
Ci_lực dính lớp đất thứ i
+ Trị số áp lực đất chủ động
Ea = n1* Pa*H/2 (T)_ Biểu đồ dạng tam giác.
Ea = n1* (P1 + P2)*H/2 (T)_ Biểu đồ dạng hình thang.
+ Điểm đặt áp lực cách đáy công trình một đoạn:
x = H/3 (m) _ Dạng tam giác
x = (2P 1a + P 2a)*H/3*(2P1a + P2a)_ dạng hình thang
6/25/2014 12
2. Áp lực bị động
+ Cường độ áp lực bị động:
Pb = (qa + ∑γi*hi )* λa + 2Ci λa
+ Trị số và điểm đặt tính tương tự như áp lực chủ động.
3. Áp lực thủy tĩnh
+ Cường độ:
Pn = γ n *H (T/m2)
Với: H_ chiều cao cột nước (m)
γn _dung trọng của nước (T/m3)
+ Trị số:
En = n2* Pn*H
Điểm đặt cách đáy công trình một đoạn:
x = H/3 (m)
Xét cho cả nước ngầm và nước sông.
6/25/2014 13
4. Áp lực đẩy nổi
+ Cường độ:
Pđn = γ n*H (T)
Với: H_chiều cao phần vật ngập trong nước.
+ Trị số:
Eđn = n2*Pđn*L (T/m)
L_bề rộng phần vật ngập trong nước.
Điểm đặt: tại trọng tâm vật.
Xét cho cả bản đáy, tường đứng và thanh chống (nếu có
phần nào đó ngập trong nước).

6/25/2014 14
5. Áp lực thấm tác dụng lên công trình:
Áp lực thấm chỉ xảy ra khi MNN cao hơn MNS, áp lực thấm
tính theo đường viền thấm, cường độ phân bố dạng tam giác.
+ Trị số áp lực thấm:
Et = n2 *(σ1 + σ2 )*B/2 (T)
σ1 = (d2* γn *H)/(2*d2 + B) (T/m)
σ2 = (d2 + B)* γn *H/(2*d2 + B) (T/m)
Với H_chiều cao mực nước sông.
+ Điểm đặt: cách mép đáy công trình 1 đoạn:
x = (2 σ1 + σ2)*B/3( σ1 + σ2)
Với: σ1, σ2 như hình vẽ.
d2 B2 d2

σ1 γn *H

6/25/2014 σ2 15
B. Các trường hợp tính toán
(Các trị số tính toán được tính trên 1m dài).
1. Trường hợp 1: Trường hợp vừa mới thi công xong.
Lúc này chưa có MNN và MNS, chỉ có đất đắp sau lưng
tường và trước ngực tường.
q=2.6T.m
+3.5

P1a

6.0
Ea

Eb -2.5
O 0.6

° °
A P2a
6/25/2014 16
2. Trường hợp 2: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi tường ổn định tương đối MNN xuất hiện ở cao trình
-0.7m và MNSmax ở cao trình +3m.
q=2.6T.m
+3.5
+3.0
P1a

E1a
-0.7

P2a 6.0

Ens E2a
Eb -2.5 Enn
O 0.6
° °
A P3a Pa
Eđnbđ

6/25/2014 Eđntđ 17
3. Trường hợp 3: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi tường ổn định tương đối MNN xuất hiện ở cao
trình -0.7m và MNSTB ở cao trình +2m.
q=2.6T.m
+3.5

P1a
+2.0

E1a
-0.7
P2 a 6.0

Ens E2a
Eb -2.5 O Enn
0.6
° °
A P3a Pa
Eđnbđ

Eđntđ
6/25/2014 18
4. Trường hợp 4: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi cao trình MNS = cao trình MNN = -0.7m
q=2.6T.m
+3.5

P1 a

E1a
-0.7 -0.7
P2a 6.0

E2 a
Ens E -2.5 O Enn
b 0.6
° °
A P3a Pa
Eđnbđ

Eđntđ
6/25/2014 19
5. Trường hợp 5: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi cao trình MNSmin = -1.5m và cao trình MNN = -0.7m
q=2.6T.m
+3.5
P1a

-0.7
E1 a
-1.5 P2 a 6.0

O E2 a Enn
Ens Eb -2.5 0.6
° °
P3 a Pa
A Eđnbđ

Eđntđ
0.6 5.5 0.6

σ1 γn *0.8
6/25/2014 Et σ2
20
6. Trường hợp 6: Trường hợp sữa chữa.
Trường hợp này không có MNS và MNN ở cao trình - 0.7m
chưa rút kịp.
q=2.6T.m
+3.5
P1a

E1 a
-0.7
P2 a 6.0

E2 a
Eb -2.5 O Enn
0.6
° °
3 Pa
A
0.6 5.5 0.6 P a

σ1 γn *1.8

Et
6/25/2014 σ2 21
7. Trường hợp 7: Trường hợp hoạt động bình thường.
Vào mùa mưa, khi mưa kéo dài liên tục nhiều ngày, nước không
rút kịp, cao trình MNN sau lưng tường = cao trình thiết kế = +3.5m và
cao trình MNSmax =+3.5
+3.0m. q=2.6T.m
+3.5
+3.0

P1a

6.0
Ea Enn
Ens
Eb -2.5 O 0.6
° °
P2a Pa
A
Eđnbđ

Eđntđ
0.6 5.5 0.6

σ1 γn *0.8
6/25/2014 22
Et σ2
8. Trường hợp 8: Trường hợp hoạt động bình thường.
Vào mùa mưa, khi mưa kéo dài liên tục nhiều ngày, nước sau
lưng tường không rút kịp, cao trình MN sau lưng tường = cao trình
thiết kế và cao trình MNSmin = -1.5m
q=2.6T.m
+3.5 +3.5

P1a

-1.5 6.0
Ea Enn
Ens Eb -2.5 O 0.6
° °
P2a Pa
A
Eđnbđ

Eđntđ
0.6 5.5 0.6

σ1 γn *0.8
6/25/2014 23
Et σ2
C. Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên tường chắn
(tính trên 1m dài).
q=2.6T.m
+3.5

Ght

Gdd
Gns G1 6.0

Gtc
Gnn
-2.5
0.6
O
° °
A G2

6/25/2014 24
1. Trọng lượng tường đứng:
G1 = n1* γbt*H*d1 = 1.05*2.5*5.4*0.4 = 5.67T (5.4 T)
2. Trọng lượng bản đáy:
G2 = n1* γbt*B*d2 = 1.05*2.5*5.5*0.6 = 8.66T (8.25T)
3. Trọng lượng đất đắp sau tường:
a. Khi chưa xuất hiện MNN:
Gdd = n4 * γω*H*B2 = 1.15*1.7*5.4*3.6 = 38.01T (33.05T)
b. Khi xuất hiện MNN = -0.7m:
Gdd = n4 (* γω * Hdd *B2 + γ đn *Hdn *B2 ) = 33.04T (28.73T)
c. Khi MNN = Cao trình đỉnh kè thiết kế = +3.5m
Gdd = n4 * γdn*H*B2 = 1.15*0.7*5.4*3.6 = 15.65T (13.61T)

6/25/2014 25
4. Trọng lượng nước ngầm:
a. Khi MNN = -0.7m
Gnn = n1* γn*Hnn*B2 = 1.10*1*1.2*3.6 = 4.75T (4.32T)
a. Khi MNN = +3.5m
Gnn = n1* γn*Hnn*B2 = 1.10*1*5.4*3.6 = 21.38T (19.44T)
5. Trọng lượng nước sông:
Gns = n1* γn*Hn*B1
a. Khi MNS ở cao trình +3m
Gns = 1.1*1*(5.5-0.6)*1.5 = 8.09T (7.35T)
b. Khi MNS ở cao trình +2m
Gns = 1.1*1*(4.5-0.6)*1.5 = 6.44T (5.85T)
c. Khi MNS ở cao trình -0.7m
Gns = 1.1*1*(1.8-0.6)*1.5 = 1.98T (1.8T)
d. Khi MNS ở cao trình - 1.5m
Gns = 1.1*1*(1-0.6)*1.5 = 0.66T (0.6T)
6/25/2014 26
6. Trọng lượng tập trung của hoạt tải trên đất đắp
Ght = 1.1*(14*2.4*1)/(2.4*2.5) = 6.16T (5.6T)
7. Trọng lượng tập trung của thanh chống
Xem mỗi đơn nguyên có chiều dài là 20m, số thanh chống trên
mỗi đơn nguyên là 5 thanh chống, ta tính quy về cho mỗi m dài là:
Gtc = 1.05*2.5*(0.5*5.4*3.6)*0.4*5/20 = 2.55T (2.4T)

6/25/2014 27
IV. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA TƯỜNG CHẮN
A. Kiểm tra ổn định lật (đối với điểm A)
Hệ số ổn định lật:

 M cl
K  ≥ [KL] = 1.15
 M gl

Trong đó: - ∑ Mcl _tổng momen chống lật (T.m)


- ∑ Mgl _tổng momen gây lật (T.m)
- [KL] _ hệ số an toàn, công trình cấp III chọn [KL] = 1.15

Ta tính toán và lập bảng kiểm tra cho cả 8 trường hợp đã nêu.

6/25/2014 28
1. Trường hợp 1: Trường hợp vừa mới thi công xong.
Không có MNN và MNS.
2. Trường hợp 2: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = +3.0m
3. Trường hợp 3: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m và MNS = +2.0m
4. Trường hợp 4: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = MNS = -0.7m
5. Trường hợp 5: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = -1.5m
6. Trường hợp 6: Trường hợp sữa chữa
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = -2.5m
7. Trường hợp 7: Trường hợp hoạt động bình thường.
Cao trình MNN = +3.5m, MNS = +3.0m
8. Trường hợp 8: Trường hợp hoạt động bình thường.
Cao trình MNN = +3.5m, MNS = -1.5m
6/25/2014 29
Bảng kết quả tính toán TH8
Tay Momen đ/v điểm
Lực tác Chiều tác dụng trên tính theo T/1m dài
STT đoàn A
dụng
(m) GL CL
1 G1 5.67 1.70 9.64
2 G2 8.66 2.75 23.82
3 Gdd 15.65 3.70 57.91
4 Gnn 21.38 3.70 79.11
5 Gns 0.66 0.75 0.50
6 Ght 6.16 3.70 22.79
7 Gtc 2.55 3.70 9.44
8 E1 a 14.64 2.55 37.33
9 E2 a
10 Eb 0.29 0.20 0.06
11 Enn 21.60 2.00 43.20
12 Ens 0.60 0.33 0.20
13 Ednbd 3.96 2.75 10.89
14 Edntd 0.48 1.70 0.82
15 Edntc 1.17 3.70 4.33
16 Et 13.75 2.00 27.50
∑ 124.07 203.44
Bảng kết quả tính lật của các trường hợp:

TH 1 2 3 4 5 6 7 8

K 3.68 3.46 3.23 3.29 2.77 3.01 2.33 1.64

6/25/2014 31
B. Tính toán ứng suất đáy móng (đối với điểm O)
Công thức tính ứng suất

P 6e
s max  (1  )
min
F B
Trong đó: ∑P_tổng lực tác dụng thẳng đứng.
F_diện tích đáy móng F = B*1m = 5.5m2
e = (∑M)/( ∑P)
∑M_tổng momen so với tâm O

6/25/2014 32
Ta cũng tính toán cho các trường hợp
1. Trường hợp 1: Trường hợp vừa mới thi công xong
Không có MNN và MNS.
2. Trường hợp 2: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = +3.0m
3. Trường hợp 3: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m và MNS = +2.0m
4. Trường hợp 4: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = MNS = -0.7m.
5. Trường hợp 5: Trường hợp hoạt động bình thường
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = -1.5m
6. Trường hợp 6: Trường hợp sữa chữa
Cao trình MNN = -0.7m, MNS = -2.5m
7. Trường hợp 7: Trường hợp hoạt động bình thường.
Cao trình MNN = +3.5m, MNS = +3.0m
8. Trường hợp 8: Trường hợp hoạt động bình thường.
6/25/2014
Cao trình MNN = +3.5m, MNS = -1.5m 33
Bảng kết quả tính toán
Momen đ/v điểm
ST Lực tác Chiều tác dụng trên tính theo T/1m dài Tay đoàn
O
T dụng
(m) (─) (+)
1 G1 5.67 1.07 6.07
2 G2 8.66 0.00
3 Gdd 15.65 0.95 14.87
4 Gnn 21.38 0.95 20.31
5 Gns 0.66 2.00 1.32
6 Ght 6.16 0.95 5.85
7 Gtc 2.55 0.95 2.42
8 Ea 14.64 2.55 37.33
9 Eb 0.29 0.20 0.06
10 Enn 21.60 2.00 43.20
11 Ens 0.60 0.33 0.20
12 Ednbd 3.96 0.00
13 Edntd 0.48 1.05 0.50
14 Edntc 1.17 0.95 1.11
15 Et 13.75 0.75 10.31
∑ 60.73 19.36 99.34 44.21
Bảng kết quả tính ứng suất đáy móng cho các trường hợp:

TH 1 2 3 4 5 6 7 8

σmax 14.59 11.76 13.78 14.58 14.09 14.55 15.49 18.46

σmin 7.61 11.38 8.76 6.34 5.69 5.61 5.81 3.41

σTB 11.1 11.57 11.27 10.46 9.89 10.08 10.65 7.52

6/25/2014 35
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH VỀ TRƯỢT
Điều kiện kiểm tra: kiểm tra qua 3 điều kiện
Trong đó:
s max (1)
σ _áp lực đáy móng
N  N th  3 b_chiều rộng đáy móng
b. đn
γdn_dung trọng đẩy nổi
c Nth_trị số mô hình tới hạn
tg  tg   0,45 (2)
stb (không có đk lấy = 3)
tgψ_hệ số chống cắt
k C_hệ số dính
  1.107 cm2 / nam (3)
a.(1 1 ). n φ_góc ma sát trong
δ_hệ số cô kết
K_hệ số thấm của đất nền
Theo QP-20-64: một trong 3 đk trên ε1_hệ số rỗng ban đầu
không thõa thì sẽ xảy ra một trong 3 ε2_hệ số rỗng sau khi XDCT
hình thức trượt: trượt phẳng, trượt
hỗn hợp hoặc trượt sâu.
a_hệ số co ép của đất nền
 1   2
6/25/2014
a  36
s tb
Các hình thức trượt
1. TH chỉ cần tính theo sơ đồ trượt phẳng
a. Nền đất rời: Khi đk (1) thõa mà không cần xét đk (2), (3)_do
có tgφ, k tương đối lớn.
b. Nền đất dính: Khi cả 3 đk đều thõa.
c. Nền gồm nhiều lớp đất khác nhau: Khi cả 3 đk đều thõa.
Chú ý: Khi đó tgφi, δi là tính cho từng lớp đất dính.
s max
N  N th  3 Với:
b. tb σi_ưng suất thẳng đứng s i  s zi  s zdi
ci
tgi  tgi  σzi_ưng suất tăng thêm
si σzdi_ưng suất bản thân lớp đất thứ i
ki
i 
ai .(1 1i ). n   i  hi
 tb 
b

6/25/2014 37
2. TH chỉ cần tính theo sơ đồ trượt hỗn hợp.
Theo QP-20-64, trượt hỗn hợp chỉ có khả năng xảy ra đối với
nền đất đồng nhất khi đk về trượt phẳng không thõa mãn.
a. Nền đất rời. Khi đk (1) không thõa.
b. Nền đất dính. Khi 1 trong 3 đk không thõa.
Khi xảy ra TH tượt hỗn hợp, ta đi tính bt.

bt   .b
P b

N
bt

6/25/2014 38
Trị số α được xác định dựa vào 2 TH sau:

α α
tgψ ≥ 0.45 tgψ < 0.45
α B α B

α α

A σ σ
o A= o
σth =3γb σmax σgh σth σmax σgh

s max  s th s max
bt  *b bt  *b
s gh  s th s gh

6/25/2014 39
3. TH chỉ cần tính theo sơ đồ trượt sâu: Xét 2 TH (α = 1)
a. Nền đồng chất.
Theo QP-20-64, công trình bị trượt sâu cùng với nền (đồng chất)
của nó khi chỉ chịu tác dụng của tải trọng thẳng đứng.
Mặt trượt sâu có dạng cong, khi xác định giả thiết γ = 0.
b. Nền gồm nhiều lớp đất.
Tùy theo t/c của các lớp đất, tùy theo tỉ số (P/Ngh) có thể xảy
ra 2 TH: trượt sâu qua các lớp hoặc trượt sâu qua các lớp đất mềm yếu.
+ TH chỉ có P: thì chỉ xảy ra trượt sâu cắt qua các lớp, mặt trượt dạng
cong.Theo QP-20-64, lấy mặt trượt hình trụ tròn b/k r, tâm O.
+ TH có cả P,N thì có 2 khả năng:
- Trượt phẳng theo mặt lớp đất trên cùng nếu thõa đk trượt phẳng.
- Trượt sâu với mặt trượt cong cắt qua các lớp hoặc trượt sâu theo mặt
lớp đất mềm yếu, mặt trượt có thể lấy gần đúng theo dạng gãy khúc abcd
với góc υ ≈ 450+φ/2.

6/25/2014 40
6/25/2014 41
Tính toán các tải trọng giới hạn
1. Tính toán tải trọng xiên giới hạn Rgh (nền đồng chất, bị trượt sâu).
a. TH nền đất rời (C = 0)
b. TH nền đất dính (C ≠ 0)

6/25/2014 42
- Xác định theo phương pháp Efdovkim
- Tính các góc mặt trượt

 sin  
  0.5  ar cos  
 sin  
o 
  45   
2
  90 o    
 e .tg  cos 
  arctg     
 sin 
- Tính các khối cạnh trượt
b * sin  
r0  ED  2 .r . cos( 45  )
cos  2
 *tg
6/25/2014 r  r0 * e 43
- Tính các đại lượng về lực

P1  0.5 dn *b * r0 *sin
r 2  r 02
P 2 
4 * tg 
2
P3  0.5 dn * r * cos

 
45 0   / 2
  r
r0

6/25/2014 44
Công thức tính Rgh
cos v. sin(     v)
khi C = 0 Rgh  P1
cos(   v).sin(v     )

khi C ≠ 0 và nếu có độ sâu chôn móng:


ta thêm áp lực phụ và đại lượng q.ED vào P 3
thành P3qn = P3 + (q + n).DE
Với: DE = 2rcos(45 – φ/2)
n = C/tgφ
Nếu tính cho tải trọng đứng Pgh
cos v. sin(     v)
Rgh  P1  n.b
cos(   v ).sin(v     )

6/25/2014 45
2. Tính toán tải trọng đứng giới hạn Pgh (nền đồng chất)
Công thức tính toán tương tự nhưng ở đây δ = 0.
P gh
s gh  Trong đó Pgh = gd
b
3. Tính toán tải trọng ngang giới hạn Ngh.
Tùy theo hình thức trượt, xét cho 2 TH:
a. Trượt phẳng. Ngh = P  tg + C.b
gh = Ngh/b*1 = s tg + C
Trong đó:
Pb, s - thành phần tải trọng và áp lực tác dụng vuông góc với mặt trượt
b- chiều rộng mặt trượt (lấy theo phương nghiêng ).

b. Trượt sâu.
Ngh = R’gh sin
Pgh = R’gh cos’ – nb
gh = Ngh/b; sgh = Pgh/b
6/25/2014 46
XỬ LÝ NỀN MÓNG
Sau khi kiểm tra sức chịu tải của đất nền và khả năng xảy ra
trượt của công trình, ta cần tiến hành xử lý nền móng.
Ở đây ta xét phương án xử lý móng bằng cừ tràm.
Chọn cừ tràm Ф8 – Ф10, L = 5m, bố trí 25 cây/m2
Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy móng quy ước.
Điều kiện kiểm tra: + 1,2*Rtc <smax
+ Rtc < stb
Diện tích khối móng quy ước:
Fqu = (A1+2L*tgα)*(B1+2L*tgα) = Aqu*Bqu
Trong đó: A1, B1 _khoảng cách giữa các mép ngoài của các cọc biên
theo chiều rộng và chiều dài đài cọc.
L = 5m_tính từ đáy đài đến mũi cọc.
α_góc mở rộng so với trục thẳng đứng kể từ mép ngoài của
6/25/2014 hàng cọc biên. 47
Tổng tải trọng thẳng đứng tại đáy móng quy ước:
Nqu = ΣP+Fqu*L*γtb
Trong đó: ΣP_tổng tải trọng thẳng đứng.
γtb = 2.2 – 2.5 T/m3
Fqu*L*γtb_trọng lượng lớp đất.
Tổng momen tác dụng tại đáy móng quy ước:
Mqu = M+ΣH*L (ΣH_tổng lực ngang)
Độ lệch tâm: e = Mqu/ Nqu
max
 N qu 6*e
Ứng suất đáy móng quy ước: s min  (1  )
Fqu Aqu
Kiểm tra lại cường độ đất nền:
Rtci _là áp lực ma sát trung bình của lớp đất thứ i

Trường hợp cọc cừ tràm không thõa ta tính toán cho cọc BTCT.

6/25/2014 48
Xử lý nền móng bằng cọc BTCT.
Sức chịu tải của cọc:
P = kv*m*(Rn*F+mct*Rct*Fct)

Trong đó:
kv_ hệ số đồng nhất của vật liệu (BTCT, lấy kv = 0.9)
m = 0.7 – 0.8_hệ số đk làm việc.
mct = 1.0_hệ số đk làm việc của cốt thép.
Rn _cường độ chịu nén tính toán của BT.
Rct_cường độ tính toán của thép.
F_diện tích tiết diện ngang của cọc.
Fct_diện tích tiết diện ngang của cốt thép.

6/25/2014 49
Tính số lượng cọc và bố trí cọc.
Số lượng cọc: P
n*
Ptt
Trong đó:
n_số lượng cọc tính trên 1m dài.
β = 1.5 _hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ngang và momen.
ΣP_tổng tải trọng thẳng đứng.
Ptt_khả năng chịu tải của đất nền (thiên về an toàn)

6/25/2014 50
Bố trí cọc:

25
50
50
25
40 130 130 130 40

45
15
6/25/2014 α 51
Sơ đồ bố trí cọc đơn vị là cm
V. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè
• Tường đứng.
• Bản đáy.
• Thành chống.

d1
t

H
Lt
d2
B1 B2
B

6/25/2014 52
1. Tính toán tường đứng:

Tương tự như tường consol chịu tác dụng áp lực đất, áp lực nước
ngầm.

Áp lực đất trung bình

Pao  Pa1 Pa1  Pa2


q1  q2 
2 2
Áp lực nước ngầm trung bình

Pnn
qnn 
2

6/25/2014 53
Khi tính toán ta xét tỉ số:

Nếu H
 1.5 thì tường đứng được xem là bản sàn ngàm 3
Lt cạnh tính toán như bản sàn.
H
Nếu  1,5 thì tường đứng được tính như sau:
Lt

Đoạn 1 : có chiều cao là H- ltt/2. Cắt một dải theo phương Lt


có bề rộng B= 1m, sơ đồ tính như dầm liên tục tựa lên các
thành chống, chịu tác dụng của các áp lực trung bình trong
dải.

6/25/2014 54
Tính theo sơ đồ đàn hồi

Mômen ở nhịp Mn= 0,046PtbLo2


Mômen ở gối Mg= -0,079PtbLo2

Tính theo sơ đồ dẻo

Mômen ở nhịp thứ nhất và ở gối thứ hai


1
Mn = P tbLo2
11
Mômen ở các nhịp giữa và các gối giữa
1
Mg= PtbLo2
11

6/25/2014 55
Đoạn 2 : có chiều cao là ltt/2. Tính như bản sàn ngàm 3 cạnh.
Cách tính nội lực từ bảng tra. Dựa vào sơ đồ 11.
+ Tính nội lực:
M1 = m1 * P
M2 = m2 * P
MI = k1 * P Lt/2
MII = k2 * P
Với: P = P tb *L1*L2

Lt

6/25/2014 56
q=2.6T.m
+3.5

-2.5 O
° °
A
Bảng kết quả:
M(T.m) A γ Fa(cm2) Fa chọn chọn thép µ (chọn)

7.15 0.05 0.98 10.22 10.26 Φ14@150 0.30

6/25/2014 57
2. Tính toán bản đáy
Bản đáy gồm phần: ngực tường B1 và phần đất đắp B2.
a. Tính toán phần ngực tường B1
Phần ngực tường B1 được tính toán như một congxon ngàm vào
tường đứng, chịu lực tác dụng: trọng lượng bản thân, trọng lượng
nước sông, và ứng suất đáy móng.
+ Tọng lượng bản thân: Gbt
+ Trọng lượng nước (khi MNSmin):Gns
+ Ứng suất đáy móng
b. Tính toán phần đất đắp B2:
Xét tương tự như tường đứng.
Lực tác dụng gồm: trọng lượng bản đáy, trọng lượng
đất đắp, trọng lượng nước ngầm,lực đẩy nổi, ứng suất
đáy móng.
6/25/2014 58
4.0

3.6
Bảng kết quả:

A γ Fa Fa chọn chọn thép µ (chọn)


14.37 0.04 0.98 12.70 12.83 Φ14 @120 0.24

6/25/2014 59
3. Tính toán thành chống
Thành chống được tính như cấu kiện chịu nén lệch tâm, với tác
dụng của tải trọng đứng gồm: trọng lượng bản thân tường đứng,
thành chống, đất đắp trên bản đáy; tải trọng ngang là áp lực đất, áp
lực nước ngầm, hoạt tải (nếu có).
Tính thành chống bằng cách cắt thành nhiều mặt cắt, tính nội
lực, tính và bố trí cốt thép cho từng mặt cắt đó.
a. Tính thép xiên
Tính theo cấu kiện chịu nén lệch tâm, tiết diện chữ nhật hoặc chữ T
` Xét tiết diện có chiều cao X bất kỳ:
d1
 0.5 => ta tính theo tiết diện chữ T
X
d1
 0.5 => ta tính theo tiết diện chữ nhật d1*X
X
6/25/2014 60
Lực tác dụng:
N = ΣGi

+ G1 Trọng lượng tường đứng tại tiết diện đang xét


+ G2 Trọng lượng thành chống tại tiết diện đang xét
+ G3 Trọng lượng đất đắp tác dụng lên thành chống tại tiết
diện đang xét.

Momen: M Ltt
M = ΣGi*yi + E a*Z/3

Với: yi _khoảng cách từ Gi ° G X


đến trọng tâm G của tiết diện. hG
Ea _tổng áp lực ngang,
Ea = 0.5γZ2λaLtt
d1
6/25/2014 61
Công thức tính cốt dọc thành chống:

1 M N
Fa  (  )
cos   h 0 R a Ra
θ : Góc nghiêng thành chống với bản đáy
γ = 0,85 ÷ 0,9
2
Kết quả tính toán Fa  3.9cm

==> Chọn 2 cây Ф16 có Fa = 4.022 cm2.

6/25/2014 62
b. Tính thép ngang.
Thép ngang được tính toán để chống lại lực kéo rời thành chống ra
khỏi tường đứng do áp lực đất và áp lực nước ngầm gây ra.
Xét tại vị trí có chiều cao là Z, bề rộng là b = 1m, ta có:
Lực kéo là:
T = P tb *Ltt

Diện tích cốt thép cần thiết là:


T
Fa 
m * n * R ad
Với: m_số thanh chống m = 5 ( tính trên 20m có 5 thanh chống).
n_số nhánh đai n = 2.
Rad_cường độ tính toán của cốt đai, Rad = 2100 kg/cm2
2
Kết quả tính toán: Fa  2.48cm
6/25/2014
Chọn cốt thép Φ8@200 có Fa = 2.52 cm2. 63
c. Tính thép đứng
Tương tự thép ngang, thép đứng được tính toán để chống lại
lực kéo rời thành chống khỏi bản đáy do trọng lượng đất và
trọng lượng nước ngầm . . . gây ra.
Xét tại vị trí có chiều cao là h, bề rộng là b = 1m, ta có:
Lực kéo là:
T = Gtt *Ltt
T
Diện tích cốt thép cần thiết là: Fa 
m * n * Rad
Kết quả tính toán: Fa  5.60cm 2
Chọn cốt thép Φ12@200 có Fa = 5.66 cm2.
Chú ý: Cốt ngang phải neo vào tường đứng và cốt đứng
phải neo chắt vào bản đáy một đoạn Lneo ≥ 30d .
6/25/2014 64
VI. Kiểm tra nứt tại chân kè
Kiểm tra nứt ta phải kiểm tra với tải trọng tiêu chuẩn.
Điều kiện để cấu kiện chịu uốn không bị nứt.
ncMc ≤ Mn = γ 1Rkcwqd
Trong đó:
nc _hệ số tổ hợp tải trọng (lấy nc = 1)
Mc _Momen uốn do tác dụng của tải trọng tiêu chuẩn.
Mn _Momen uốn mà tiết diện có thể chịu được trước khi khe nứt
xuất hiện.0
wqd _Momen chống uốn của tiết diện quy đổi lấy đối với mép biên
chịu kéo của tiết diện.
J qd Jqd _Momen quán tính chính trung tâm của tiết
Wqd  diện quy đổi.
h  xn
xn _Chiều cao của miền bêtông chịu nén
(khoảng cách từ mép biên chịu nén đến trọng
tâm của tiết diện quy đổi).
6/25/2014 65
S qd
xn 
Fqd
Sqd _Momen tĩnh của tiết diện quy đổi lấy với mép biên chịu nén
của tiết diện quy đổi.
- Do tiết diện chữ nhật:
γ1 = mh* γ = 1* 1.75 = 1.75 (tra bảng mh = 1.75)
0.5bh 2  nFa h0  nFa' a '
xn 
bh  n( Fa  Fa' )
bx n3 b( h  x n ) 3
J qd    nFa (h0  xn ) 2  nFa' ( x  a ' ) 2
3 3
Fa _diện tích cốt thép chịu kéo
Ea F’a_diện tích cốt thép chịu nén.
n Ea = 2,1.106
Eb Eb = 2,9.105
6/25/2014 66
n = 7.24
Ở đây ta kiểm tra 2 vị trí.

• Tường đứng ngàm vào bản đáy


• Bản đáy phần B2

THE END
6/25/2014 67
Cám ơn các bạn đã
quan tâm theo dõi..!

6/25/2014 68

You might also like