Professional Documents
Culture Documents
Vnmath Com Phan Loai Phuong Trinh Mu Logarit
Vnmath Com Phan Loai Phuong Trinh Mu Logarit
Vnmath Com Phan Loai Phuong Trinh Mu Logarit
com
3 2
2 x +1 x −3 + 2 x −3 + 4
3. x .2 + 2 = x .2
2
+ 2 x −1
4. 4 x2 + x + 21− x2 = 2( x +1) + 1
2
2 −3 x
1
x
5. 9 ÷ = 27 x 3 81x +3
3
2
6. 2x −x+8 = 41−3x
2 5
7. 2x −6x− 2 = 16 2
8. 2x + 2x−1 + 2x−2 = 3x − 3x−1 + 3x−2
9. 2x.3x−1.5x−2 = 12
2
10. (x2 − x + 1)x −1 = 1
11. 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+1 + 3x+2
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
8
20. 3
2 x −4 = 8 3
2 x−
21. 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2 = 3 x + 3 x +1 + 3 x + 2
22. (x 2
− 2 x + 2)
9 −x 2
= 3 x 2 − 2x + 2
(2 )
x +1
23. cos x
+ x2 x = 2
cos x
+ x2
24. 2 x +4.3 x +2 = 2 2 x −1.33 x +2
25.
Phương pháp 2. Dùng ẩn phụ để đưa về phương trình đại số
Lưu ý mối liên hệ giữa các lũy thừa, các biểu thức liên hợp.
m
1 1
a =t ⇒a =t ; a =t ;…; ÷ = …
m 2m 2 3m 3
a t
u
Chú ý các dạng au2+buv+cv2=0; au3+bu2v+cuv2+dv3=0. Chia hai vế cho v2(v3); đặt =t
v
2 2
1. 4 x + x − 2 − 5.2 x −1+ x − 2 − 6 = 0
2. 43+ 2cos x − 7.41+ cos x − 2 = 0
www.VNMATH.com
( 26 + 15 3 ) + 2 ( 7 + 4 3 ) − 2 ( 2 − 3 )
x x x
3. =1
( 2 − 3 ) + ( 2 + 3 ) = 14
x x
4.
5. 5.23 x −1 − 3.25−3 x + 7 = 0
3x 8 x 1
6. 2 − 3 x ÷− 6 2 − x−1 ÷ = 1
2 2
1. 27 + 12 = 2.8 9 − 10.3x + 9 = 0
x x x x
2.
2 2
4 x − 6.2 x + 8 = 0
3.
2 2 2
15.25 x − 34.15x + 15.9 x = 0
4.
2 2
9sin x + 9cos x = 10
( 2 + 3) + ( 2 − 3)
x x
5. =4
5
6. log 3 x + log x 3 =
2
7. 2x log 2 x
+ 2x −3log8 x
−5 = 0
( ) ( )
x x
8. 2+ 3 + 2− 3 = 2x
9. 5x −1 + 5.0, 2x − 2 = 26
10. 25 x − 12.2 x − 6, 25.0,16 x = 0
1 3
11. 3+
64 − 2 x + 12 = 0
x
( ) ( )
x x
16. 4 − 15 + 4 + 15 =8
31. 3
25 x − 3 9 x + 3 15x = 0
32. 32x+ 8 − 4.3x+ 5 + 27 = 0
33. 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0
34. ( 2− 3)x + ( 2+ 3)x = 4
35. 2x
2 −x
− 2 2+ x −x = 3
2
( ) +( )
x x
39. 2+ 3 2− 3 = 2x
1 12
40. 23x − 6.2x − 3( x −1)
+ =1
2 2x
41. 5 x
−5 1− x
+ 4= 0
5
42. 22x + 2−2x + 2x + 2− x = 20
16
43. (5 + 24) + (5 − 24) x x
= 10
44. (3+ 5) + 16(3− 5)
x x
= 2x+3
45. (7 + 4 3) − 3(2 − 3)x x
+2= 0
46. ( 7− 4 3 ) + ( 7+ 4 3) ≥ 14
x x
47. ( 2− 3) + ( 2 + 3) = 4
x x
48. (5 + 2 6) tanx
(
+ 5− 2 6 ) tanx
= 10
49. 4 1/ x
+6 1/ x
=9 1/ x
63. Đs x=1
www.VNMATH.com
log 2 3
65. Đs x=
71. 8 x + 18 x = 2.27 x
2 3 x+3
72. 8 +2x x
− 20 = 0
1 12
73. 23x − 6.2 x − 3.( x −1) + x = 1
2 2
74. 5 3 x + 9.5 x + 27.(125 − x + 5 − x ) = 64
75. 4.3 3 x − 3 x +1 = 1 −9 x
76. 5.3 2 x −1 − 7.3 x −1 + 1 −6.3 x + 9 x +1 = 0
77. 5 lg x = 50 − x lg 5
78. 4.2 3 x − 3.2 x = 1 − 2 2 x +2 + 2 4 x +2
79. (2 + 3 ) ( x −1) 2
(
+ 2− 3 ) x 2 −2 x −1
=
4
2− 3
80.
Phương pháp3. Đưa về phương trình tích. Mỗi nhân tử là một phương trình cơ bản hoặc phương trình
giải được bằng các cách khác.( Đôi khi phải dùng ẩn phụ để đơn giản hóa biểu thức trước khi tách nhân
tử)
1. 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
2. 2 x + x − 4.2 x − x − 2 2 x + 4 = 0
2 2
3. 12.3 x + 3.15 x − 5 x +1 = 20
4.
5. 3 2 x − ( 2 x + 9 ).3 x + 9.2 x = 0
6. x 2 − (3 − 2 x ).x + 2.(1 − 2 x ) = 0
7. 9 x + 2.( x − 2).3 x + 2 x − 5 = 0
8. 3.25 x −2 + ( 3x −10).5 x −2 + 3 − x = 0
9. 4 x + x + 21− x = 2 ( x +1) + 1
2 2 2
10. 2 x + 3 x = 1 + 6 x
Phương pháp4.Lôgarit hai vế. Áp dụng khi hai vế là tích của các lũy thừa khác cơ số. Lôgarit để chuyển
ẩn ở số mũ xuống, đưa về phương trình đại số.
log a (b f (x ) .cg( x ) ...d h (x ) ) = f (x).log a b + g(x).log a c + ... + h(x).log a d
4 x +1 3 x+2
2 1
1. ÷ = ÷
5 7
2
2. 5 x.3x = 1
www.VNMATH.com
x
3. 3x.8 = 6 x+ 2
4. 4.9 x −1 = 3 22 x +1
2
−2 x
5. 2 x .3x = 1,5
2 x −1
6. 5 x.2 x +1 = 50
3x
7. 3x.2 x+ 2 = 6
x x
8. 23 = 32
9.
10.
11.
12.
13. 5 x.x+1 8 x = 100
2 2 x
14. 2 x +3 − 3x + 2 x −6 = 3x + 2 x −5 − 2
15.
Phương pháp 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=m.
Nhẩm nghiệm x0.
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ xo là nghiệm duy nhất
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=g(x).
Nhẩm nghiệm xo.
Chứng minh f(x) đồng biến & g(x) nghịch biến (hoặc f(x) nghịch biến & g(x) đồng biến)
⇒xo là nghiệm duy nhất
+Đưa về dạng f(u)=f(v);
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ phương trình ⇔ u=v
+Đưa về phương trình f(x)=0.
Nhẩm được hai nghiệm x1;x2.
Chứng minh f(x) liên tục, f’’>0(hoặc <0) ⇒ f’(x) đồng biến(hoặc nghich biến) ⇒ f’(x)=0 có
không quá một nghiệm ⇒ f(x)=0 có không quá hai nghiệm ⇒pt có hai nghiệm x1; x2
VD1:
x
1. 2 x = 1 + 3 2 2. 2 3− x
= − x 2 + 8 x − 14
VD2. Giải các phương trình:
1. log 2 x = 3 − x 2. l og 2 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x
2
1. 4 x + 9 x = 25 x
2. 3.25 + ( 3 x − 10 ) 5 + 3 − x = 0
x −2 x−2
3. 9 x + 2 ( x − 2 ) .3x + 2 x − 5 = 0
4. 3x + 4x = 5x
5. 3x + x − 4 = 0
6.
x
7. 15 + 1 = 4x
x
8. x
2 = 3 +1 2
www.VNMATH.com
x
9. 9 = 5 + 4 + 2 20
x x x
19.
( )
x
20. 3− 2 + ( 3 + 2) x = ( 5) x Đs Vô nghiệm
21. 2 x +1 − 4 x = x − 1
x
22.
2 = 3 +1
x 2
28. ( 7 + 5 ) + ( 3 + 2 ) = 2.( 5 )
x x x
6
30. 9.7 + 1 = 2 x x
31.
Phương pháp 6. Đánh giá
Đưa phương trình vế dạng VT =VP.
Cm VT ≥ M; VP ≤ M (hay VT ≤M; VP ≥M)
Phương trình ⇔ VT=VP=M (Đẳng thức xảy ra)
1. 3 2 + 2 2 + 2 x = 3 x +1 + 2 x +1 + x + 1 Hd 2 x ≥ x + 1
x x
2. 2 cos x = ( 2 + x 2 )1+ x
2
3. 3 x = cos 2 x
2
4.
5.
6.
7.
8.
9. Đs x=16
10.
12.
13.
log2(4x + 4) = x − log1(2x+1 − 3)
14.
2
1
15. log 2 ( x − 1) 2 + log 1 ( x + 4) = log 2 (3 − x)
2 2
16.
17.
18.
lg(3 x − 2 4 − x ) = 2 +
1 x
19. lg 16 − lg 4
4 2
1 1
20. 2 lg 2 + 1 + lg 3 − lg 3 x + 27 = 0
2x
21. ( ) (
log 2 4 x + 1 = x + log 2 2 x + 3 − 6 )
1 ( )
= ( 2 x − 1)
log 1 1+ 7 x − 2. x 2
22.
2x − 1
4
1
23. log 4 { 2 log 3 [1 + log 2 (1 + 3 log 3 x ) ]} =
2
www.VNMATH.com
24. 2 log
9
2
x = log x. log
3 3
( 2x +1 −1 )
25. (
log x +3 3 − 1 − 2 x + x 2 = ) 1
2
log 4 ( x +1) + 2 = log 4 − x + log 8 ( 4 + x )
2 3
26. 2
27. ( 2
) ( 2
)
log 2 x + x + 1 + log 2 x − x + 1 = log 2 x + x + 1 + log 2 x − x + 1 ( 4 2
) ( 4 2
)
28. (
log 27 x 2 − 5 x + 6 ) 3
=
1
2
. log
3
x −3
2
+ log 9 ( x − 3)
2
1 1
29. log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x)
2 4
3 x3 1
30. log 3 .log 2 x − log 3 = + log 2 x
x 3 2
1
31. 2log( x − 1) = logx 5 − log x
2
log 2 ( x − 3) − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0.
2
32.
DK : x > 3
1
33. lg( x + 10) + lgx 2 = 2 − lg 4
2
1
34. log 2 (2 x 2 + ) − log 2 x = 3 x 2 − 2 x 3
2
log 2 x3 +1
35. 3x − 2
2
= log 2 ( x 2 + 1) − log 2 x
36. log 3 ( x + 2) 2 + log 3 x 2 + 4 x + 4 = 9 . ĐS: x=25; x=-29
37. log 4 ( x + 2).log x 2 = 1
38. log 2 ( x 2 + 3 x + 2) + log 2 ( x 2 + 7 x + 12) = 3 + log 2 3
40.
41.
42.
43. 2 log 3 ( x − 2) + log 3 ( x − 4) 2 = 0
44. ( 1 − x + 1 + x − 2). log 2 ( x 2 − x) = 0 ;
45. log4(x + 1)2 + 2 = log 2
4 − x + log8(4 + x)3
46. log 22 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x
log 3 ( x 2 + 2 x + 1) = log 2 ( x 2 + 2 x)
www.VNMATH.com
Phương pháp 2. Dùng ẩn phụ để đưa về phương trình đại số
Lưu ý mối liên hệ giữa các lôgarit, các biểu thức liên hợp.
( )
log 5 x −1 . log
5 25
(5 x +1
)
−5 =1
1 t t
log a x = t ⇒ log x a = ;log a n x = t n ;log a n x = ;log a n x = ... ; (Với 0<a,x≠1;t > 0 )
t n n
4
log2 3 x + 3 log2 x =
3
log 32 x + log 32 x + 1 − 5 = 0
Phương pháp3. Đưa về phương trình tích. Mỗi nhân tử là một phương trình cơ bản hoặc phương trình
giải được bằng các cách khác.( Đôi khi phải dùng ẩn phụ để đơn giản hóa biểu thức trước khi tách nhân
tử)
log2 x + 2.log7 x = 2+ log2 x.log7 x
4.
5.
6.
7.
8. ( )
x + log x 2 − x − 6 = 4 + log ( x + 2 )
9. ( x + 3) log32 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) log3 ( x + 2 ) = 16
x2 + x + 3
10. log 2 = 7 x 2 + 21x + 14
3
2 x + 4 x + 5
14.
Phương pháp 5. Đánh giá
Đưa phương trình vế dạng VT =VP.
Cm VT ≥ M; VP ≤ M (hay VT ≤M; VP ≥M)
Phương trình ⇔ VT=VP=M (Đẳng thức xảy ra)