Vnmath Com Phan Loai Phuong Trinh Mu Logarit

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

www.VNMATH.

com

PHÂN LOẠI PHƯƠNG TRÌNH MŨ THEO PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số


Biến đổi, rút gọn phương trình về dạng a f (x ) = a g(x)
1. 52 x +1 + 7 x +1 − 175 x − 35 = 0
1 x+2 x +1 1 x +1
2. 3.4 + .9 = 6.4 − .9
x

3 2
2 x +1 x −3 + 2 x −3 + 4
3. x .2 + 2 = x .2
2
+ 2 x −1
4. 4 x2 + x + 21− x2 = 2( x +1) + 1
2

2 −3 x
1
x
5. 9  ÷ = 27 x 3 81x +3
3
2
6. 2x −x+8 = 41−3x
2 5
7. 2x −6x− 2 = 16 2
8. 2x + 2x−1 + 2x−2 = 3x − 3x−1 + 3x−2
9. 2x.3x−1.5x−2 = 12
2
10. (x2 − x + 1)x −1 = 1
11. 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+1 + 3x+2
12.
13.
14.

15.
16.
17.

18.

19.
8
20. 3
2 x −4 = 8 3
2 x−

21. 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2 = 3 x + 3 x +1 + 3 x + 2
22. (x 2
− 2 x + 2)
9 −x 2
= 3 x 2 − 2x + 2

(2 )
x +1
23. cos x
+ x2 x = 2
cos x
+ x2
24. 2 x +4.3 x +2 = 2 2 x −1.33 x +2
25.
Phương pháp 2. Dùng ẩn phụ để đưa về phương trình đại số
Lưu ý mối liên hệ giữa các lũy thừa, các biểu thức liên hợp.
m
1 1
a =t ⇒a =t ; a =t ;…;  ÷ = …
m 2m 2 3m 3

a t
u
Chú ý các dạng au2+buv+cv2=0; au3+bu2v+cuv2+dv3=0. Chia hai vế cho v2(v3); đặt =t
v
2 2
1. 4 x + x − 2 − 5.2 x −1+ x − 2 − 6 = 0
2. 43+ 2cos x − 7.41+ cos x − 2 = 0
www.VNMATH.com
( 26 + 15 3 ) + 2 ( 7 + 4 3 ) − 2 ( 2 − 3 )
x x x
3. =1

( 2 − 3 ) + ( 2 + 3 ) = 14
x x
4.
5. 5.23 x −1 − 3.25−3 x + 7 = 0
 3x 8   x 1 
6.  2 − 3 x ÷− 6  2 − x−1 ÷ = 1
 2   2 
1. 27 + 12 = 2.8 9 − 10.3x + 9 = 0
x x x x

2.
2 2
4 x − 6.2 x + 8 = 0
3.
2 2 2
15.25 x − 34.15x + 15.9 x = 0
4.
2 2
9sin x + 9cos x = 10
( 2 + 3) + ( 2 − 3)
x x
5. =4
5
6. log 3 x + log x 3 =
2
7. 2x log 2 x
+ 2x −3log8 x
−5 = 0

( ) ( )
x x

8. 2+ 3 + 2− 3 = 2x

9. 5x −1 + 5.0, 2x − 2 = 26
10. 25 x − 12.2 x − 6, 25.0,16 x = 0
1 3
11. 3+
64 − 2 x + 12 = 0
x

12. 25log x = 5 + 4.x log5


13. 4 x − 4 x +1 = 3.2 x + x
14.
2 2
2sin x + 5.2cos x = 7
15.
2
4cos 2 x + 4cos x = 3

( ) ( )
x x

16. 4 − 15 + 4 + 15 =8

17. 34x+8 − 4.32x+5 + 27 = 0


18. 22x+6 + 2x+7 − 17 = 0
19. (2 + 3)x + (2 − 3)x − 4 = 0
20. 2.16x − 15.4x − 8 = 0
21. (3+ 5)x + 16(3− 5)x = 2x+3
22. (7 + 4 3)x − 3(2 − 3)x + 2 = 0
23. 3.16x + 2.8x = 5.36x
1 1 1
24. 2.4x + 6x = 9x
2 3x+3
25. 8x −2 x + 12 = 0
26. 5 +5x x+1
+ 5x+2 = 3x + 3x+1 + 3x+2
( ) ( )
cos x cos x
5
27. 7+4 3 + 7−4 3 =
2
( 7 + 3 5) + ( 7 −3 5)
x x
28. = 14.2 x 9 x − 8.3x + 7 = 0
1 2 x −1
29. .4 + 21 = 13.4 x −1
2
www.VNMATH.com
1 1 1
30. 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0
x x x

31. 3
25 x − 3 9 x + 3 15x = 0
32. 32x+ 8 − 4.3x+ 5 + 27 = 0
33. 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0
34. ( 2− 3)x + ( 2+ 3)x = 4
35. 2x
2 −x
− 2 2+ x −x = 3
2

36. 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0


37. 2.2 2 x − 9.14 x + 7.7 2 x = 0
x x
7+3 5 7 −3 5 
38.  ÷ + 7 ÷ =8
 2   2 

( ) +( )
x x
39. 2+ 3 2− 3 = 2x
1 12
40. 23x − 6.2x − 3( x −1)
+ =1
2 2x
41. 5 x
−5 1− x
+ 4= 0
5
42. 22x + 2−2x + 2x + 2− x = 20
16
43. (5 + 24) + (5 − 24) x x
= 10
44. (3+ 5) + 16(3− 5)
x x
= 2x+3
45. (7 + 4 3) − 3(2 − 3)x x
+2= 0
46. ( 7− 4 3 ) + ( 7+ 4 3) ≥ 14
x x

47. ( 2− 3) + ( 2 + 3) = 4
x x

48. (5 + 2 6) tanx
(
+ 5− 2 6 ) tanx
= 10
49. 4 1/ x
+6 1/ x
=9 1/ x

50. 6.9x − 13.6x + 6.4x = 10


51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62. Đs x=2; x=5/4

63. Đs x=1
www.VNMATH.com

64. Đs x=1, x=-1

log 2 3
65. Đs x=

66. Đs x=2; x=2

67. ĐS nghiệm ! x=1


68. Giải phương trình
69. 3.16 x −2 + (3x − 10)4 x−2 + 3 − x (Ẩn phụ không hoàn toàn)
70. (3 − 5 ) + (3 + 5 )
x x
− 7.2 x = 0

71. 8 x + 18 x = 2.27 x
2 3 x+3
72. 8 +2x x
− 20 = 0
1 12
73. 23x − 6.2 x − 3.( x −1) + x = 1
2 2
74. 5 3 x + 9.5 x + 27.(125 − x + 5 − x ) = 64
75. 4.3 3 x − 3 x +1 = 1 −9 x
76. 5.3 2 x −1 − 7.3 x −1 + 1 −6.3 x + 9 x +1 = 0
77. 5 lg x = 50 − x lg 5
78. 4.2 3 x − 3.2 x = 1 − 2 2 x +2 + 2 4 x +2

79. (2 + 3 ) ( x −1) 2
(
+ 2− 3 ) x 2 −2 x −1
=
4
2− 3

80.
Phương pháp3. Đưa về phương trình tích. Mỗi nhân tử là một phương trình cơ bản hoặc phương trình
giải được bằng các cách khác.( Đôi khi phải dùng ẩn phụ để đơn giản hóa biểu thức trước khi tách nhân
tử)
1. 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
2. 2 x + x − 4.2 x − x − 2 2 x + 4 = 0
2 2

3. 12.3 x + 3.15 x − 5 x +1 = 20
4.
5. 3 2 x − ( 2 x + 9 ).3 x + 9.2 x = 0
6. x 2 − (3 − 2 x ).x + 2.(1 − 2 x ) = 0
7. 9 x + 2.( x − 2).3 x + 2 x − 5 = 0
8. 3.25 x −2 + ( 3x −10).5 x −2 + 3 − x = 0
9. 4 x + x + 21− x = 2 ( x +1) + 1
2 2 2

10. 2 x + 3 x = 1 + 6 x
Phương pháp4.Lôgarit hai vế. Áp dụng khi hai vế là tích của các lũy thừa khác cơ số. Lôgarit để chuyển
ẩn ở số mũ xuống, đưa về phương trình đại số.
log a (b f (x ) .cg( x ) ...d h (x ) ) = f (x).log a b + g(x).log a c + ... + h(x).log a d
4 x +1 3 x+2
2 1
1.  ÷ =  ÷
5 7
2
2. 5 x.3x = 1
www.VNMATH.com
x
3. 3x.8 = 6 x+ 2

4. 4.9 x −1 = 3 22 x +1
2
−2 x
5. 2 x .3x = 1,5
2 x −1
6. 5 x.2 x +1 = 50
3x
7. 3x.2 x+ 2 = 6
x x
8. 23 = 32

9.
10.

11.
12.
13. 5 x.x+1 8 x = 100
2 2 x
14. 2 x +3 − 3x + 2 x −6 = 3x + 2 x −5 − 2
15.
Phương pháp 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=m.
Nhẩm nghiệm x0.
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ xo là nghiệm duy nhất
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=g(x).
Nhẩm nghiệm xo.
Chứng minh f(x) đồng biến & g(x) nghịch biến (hoặc f(x) nghịch biến & g(x) đồng biến)
⇒xo là nghiệm duy nhất
+Đưa về dạng f(u)=f(v);
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ phương trình ⇔ u=v
+Đưa về phương trình f(x)=0.
Nhẩm được hai nghiệm x1;x2.
Chứng minh f(x) liên tục, f’’>0(hoặc <0) ⇒ f’(x) đồng biến(hoặc nghich biến) ⇒ f’(x)=0 có
không quá một nghiệm ⇒ f(x)=0 có không quá hai nghiệm ⇒pt có hai nghiệm x1; x2
VD1:
x
1. 2 x = 1 + 3 2 2. 2 3− x
= − x 2 + 8 x − 14
VD2. Giải các phương trình:
1. log 2 x = 3 − x 2. l og 2 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x
2

VD3. Giải các phương trình:


1. 25 − 2 ( 3 − x ) 5 + 2 x − 7 = 0
x x
2. 8 − x.2 x + 23− x − x = 0
VD4. Giải phương trình: x .3 + 3 ( 12 − 7 x ) = − x + 8 x − 19 x + 12
2 x x 3 2

1. 4 x + 9 x = 25 x
2. 3.25 + ( 3 x − 10 ) 5 + 3 − x = 0
x −2 x−2

3. 9 x + 2 ( x − 2 ) .3x + 2 x − 5 = 0
4. 3x + 4x = 5x
5. 3x + x − 4 = 0
6.
x
7. 15 + 1 = 4x
x
8. x
2 = 3 +1 2
www.VNMATH.com
x
9. 9 = 5 + 4 + 2 20
x x x

10. 22x−1 + 32x + 52x+1 = 2x + 3x+1 + 5x+ 2


x 1/ x
 5  2
11.   +   = 2,9
 2  5
1− x2 1−2x
12. 2 x2 x2
x− 2
−2 =
2x
13. x2 − ( 3 − 2x ) x + 2(1− 2x ) = 0
14. 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20
15.
16.
17. Đs x=1

18. Đs x=1, x=2

19.

( )
x
20. 3− 2 + ( 3 + 2) x = ( 5) x Đs Vô nghiệm

21. 2 x +1 − 4 x = x − 1
x
22.
2 = 3 +1
x 2

23. nhẩm hai nghiệm x=0, x=1


24. x 2 −1
= ( x −1)
x −1 2
4 −2
1− x 2 1− 2 x
25. 1 1
2 x2
−2 x2
= −
2 x
26.
2 2
+3. cos x + 4. cos 3 x
2x − 2x = 7. cos 3 x
27. (2 + 3 ) − (7 + 4 3 ) = x −1
x +1 x

28. ( 7 + 5 ) + ( 3 + 2 ) = 2.( 5 )
x x x

29. 4 = ( − 2.x + x + 1).2


x2 2 x

6
30. 9.7 + 1 = 2 x x

31.
Phương pháp 6. Đánh giá
Đưa phương trình vế dạng VT =VP.
Cm VT ≥ M; VP ≤ M (hay VT ≤M; VP ≥M)
Phương trình ⇔ VT=VP=M (Đẳng thức xảy ra)
1. 3 2 + 2 2 + 2 x = 3 x +1 + 2 x +1 + x + 1 Hd 2 x ≥ x + 1
x x

2. 2 cos x = ( 2 + x 2 )1+ x
2

3. 3 x = cos 2 x
2

PHÂN LOẠI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THEO PHƯƠNG PHÁP GIẢI

PHÂN LOAI BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


I.Phương trình cơ bản
log a x =b ⇔x =a b 0< a ≠1.
www.VNMATH.com
log a f (x) =b ⇔f (x) =a b
0< a ≠1; ĐK f(x) có nghĩa
f (x) > 0Vg(x) > 0
(Đặc biệt log a f (x) = log a g(x) ⇔  ;0<a≠1)
f (x) = g(x)
II.Một số phương pháp giải phương trình lôgarit
Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số
Biến đổi, rút gọn phương trình về dạng log a f (x) = log a g(x)
Chú ý: x = logaax; logaf(x)+logag(x) =loga (f(x).g(x))
1. log2 log2 x = log3 log3 x
2. log2 log3 log4 x = log4 log3 log2 x
3. log2 log3 x + log3 log2 x = log3 log3 x

4.

5.
6.

7.

8.
9. Đs x=16

10.

11. Đs x=1 ; x=6(loại)

12.
13.
log2(4x + 4) = x − log1(2x+1 − 3)
14.
2
1
15. log 2 ( x − 1) 2 + log 1 ( x + 4) = log 2 (3 − x)
2 2

16.

17.

18.
lg(3 x − 2 4 − x ) = 2 +
1 x
19. lg 16 − lg 4
4 2
 1   1 
20. 2 lg 2 + 1 +  lg 3 − lg 3 x + 27  = 0
 2x   
21. ( ) (
log 2 4 x + 1 = x + log 2 2 x + 3 − 6 )
1 ( )
= ( 2 x − 1)
log 1 1+ 7 x − 2. x 2
22.
2x − 1
4

1
23. log 4 { 2 log 3 [1 + log 2 (1 + 3 log 3 x ) ]} =
2
www.VNMATH.com
24. 2 log
9
2
x = log x. log
3 3
( 2x +1 −1 )
25. (
log x +3 3 − 1 − 2 x + x 2 = ) 1
2
log 4 ( x +1) + 2 = log 4 − x + log 8 ( 4 + x )
2 3
26. 2

27. ( 2
) ( 2
)
log 2 x + x + 1 + log 2 x − x + 1 = log 2 x + x + 1 + log 2 x − x + 1 ( 4 2
) ( 4 2
)
28. (
log 27 x 2 − 5 x + 6 ) 3
=
1
2
. log
3
x −3
2
+ log 9 ( x − 3)
2

1 1
29. log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x)
2 4
3 x3 1
30. log 3 .log 2 x − log 3 = + log 2 x
x 3 2
1
31. 2log( x − 1) = logx 5 − log x
2
log 2 ( x − 3) − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0.
2

32.
DK : x > 3
1
33. lg( x + 10) + lgx 2 = 2 − lg 4
2
1
34. log 2 (2 x 2 + ) − log 2 x = 3 x 2 − 2 x 3
2
log 2 x3 +1
35. 3x − 2
2
= log 2 ( x 2 + 1) − log 2 x
36. log 3 ( x + 2) 2 + log 3 x 2 + 4 x + 4 = 9 . ĐS: x=25; x=-29
37. log 4 ( x + 2).log x 2 = 1
38. log 2 ( x 2 + 3 x + 2) + log 2 ( x 2 + 7 x + 12) = 3 + log 2 3

39. (Chưa giải được)

40.

41.

42.
43. 2 log 3 ( x − 2) + log 3 ( x − 4) 2 = 0
44. ( 1 − x + 1 + x − 2). log 2 ( x 2 − x) = 0 ;
45. log4(x + 1)2 + 2 = log 2
4 − x + log8(4 + x)3
46. log 22 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x

Dùng ẩn phụ để đưa về phương trình mũ


2 log 6 ( x + 4 x = log 4 x)
log
7
( x + 2) = log 5 x
log 2 1 + ( )
x = log 3 x

log 3 ( x 2 + 2 x + 1) = log 2 ( x 2 + 2 x)
www.VNMATH.com
Phương pháp 2. Dùng ẩn phụ để đưa về phương trình đại số
Lưu ý mối liên hệ giữa các lôgarit, các biểu thức liên hợp.
( )
log 5 x −1 . log
5 25
(5 x +1
)
−5 =1

log ( x +1) 16 = log 2 ( x + 1)


log x 4 x 2 .log 2 2 x = 12
log 2 x − 4 log 4 x − 5 = 0

1 t t
log a x = t ⇒ log x a = ;log a n x = t n ;log a n x = ;log a n x = ... ; (Với 0<a,x≠1;t > 0 )
t n n
4
log2 3 x + 3 log2 x =
3
log 32 x + log 32 x + 1 − 5 = 0

Phương pháp3. Đưa về phương trình tích. Mỗi nhân tử là một phương trình cơ bản hoặc phương trình
giải được bằng các cách khác.( Đôi khi phải dùng ẩn phụ để đơn giản hóa biểu thức trước khi tách nhân
tử)
log2 x + 2.log7 x = 2+ log2 x.log7 x

Phương pháp 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số


www.VNMATH.com
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=m.
Nhẩm nghiệm x0.
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ xo là nghiệm duy nhất
+ Đưa phương trình về dạng f(x)=g(x).
Nhẩm nghiệm xo.
Chứng minh f(x) đồng biến & g(x) nghịch biến (hoặc f(x) nghịch biến & g(x) đồng biến)
⇒xo là nghiệm duy nhất
+Đưa về dạng f(u)=f(v);
Chứng minh f(x) đồng biến hoặc nghịch biến ⇒ phương trình ⇔ u=v
+Đưa về phương trình f(x)=0.
Nhẩm được hai nghiệm x1;x2.
Chứng minh f(x) liên tục, f’’>0(hoặc <0) ⇒ f’(x) đồng biến(hoặc nghich biến) ⇒ f’(x)=0 có
không quá một nghiệm ⇒ f(x)=0 có không quá hai nghiệm ⇒pt có hai nghiệm x1; x2
2. l og 2 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x
2

3. log2(x2 − x − 6)+ x = log2(x + 2) + 4

4.

5.

6.

7.

8. ( )
x + log x 2 − x − 6 = 4 + log ( x + 2 )

9. ( x + 3) log32 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) log3 ( x + 2 ) = 16
 x2 + x + 3 
10. log  2  = 7 x 2 + 21x + 14

3
 2 x + 4 x + 5 

11. 3 log 3 x − log 3 x − 1 = 0

12. log 22 x + ( x − 1)log 2 x + 2 x − 6 = 0


2 x +1
13. 2 x +1.log 2 ( x 2 + 1) = 4 .(log 2 x + 1 + 1)

14.
Phương pháp 5. Đánh giá
Đưa phương trình vế dạng VT =VP.
Cm VT ≥ M; VP ≤ M (hay VT ≤M; VP ≥M)
Phương trình ⇔ VT=VP=M (Đẳng thức xảy ra)

You might also like