Chuong 3 San Lien Hop 16

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG


1

Chương 3

SÀN LIÊN HỢP

NỘI DUNG 2

I. SÀN LIÊN HỢP

II. YÊU CẦU CẤU TẠO

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC

VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN

VII. HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP

VIII.
VIII.VÍ
VÍ DỤ TÍNH TOÁN

1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

I. SÀN LIÊN HỢP 3

• Sàn làm việc 1 phương


• Nhịp điển hình 3,5 m
 Sàn không có thanh chống
trong giai đoạn xây dựng
• Gác trên dầm liên hợp phụ
• Dầm phụ gác lên dầm chính
• Dầm chính gác lên cột
 Lưới chữ nhật
 Nhịp lớn 12, 15, 20 m

I. SÀN LIÊN HỢP 4

• Phương pháp xây dựng nhanh, đơn giản


• Sàn công tác an toàn bảo vệ công nhân bên dưới
• Nhẹ hơn so với sàn truyền thống
• Thường sử dụng BT nhẹ
 Giảm trọng lượng
bản thân
• Tấm tôn và dầm sản xất
tại nhà máy
 Dể kiểm soát sai số

2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

II. YÊU CẦU CẤU TẠO

• Tấm tôn hình dập nguội


Sàn bê tông
• Cốt thép đổ tại chỗ
Dầm đỡ

• Bê tông đổ tại chỗ

Cốt thép
Tấm tôn hình dập nguội
nguội::
Dầm đỡ
• Sàn công tác và ván khuôn
khi đổ bê tông Khi BT đông cứng
• Cốt thép chịu kéo khi bản  ứng xử như một cấu
sàn đưa vào sử dụng kiện liên hợp thép
thép--BT

II. YÊU CẦU CẤU TẠO


6

Tấm tôn hình dập nguội

Nhiều loại với sự khác biệt:

• Hình dạng

• Chiều sâu và khoảng cách


giữa các sườn

• Chiều rộng và chiều dài bao


phủ

• Độ cứng trong mặt phẳng

3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

II. YÊU CẦU CẤU TẠO


7

Tấm tôn hình dập nguội


• Bề dày tấm tôn: 0,75
0,75÷
÷1,5 mm
• Chiều sâu: 40÷
40÷80 mm
• Mạ kẽm 2 mặt
• Giới hạn đàn hồi ~ 300 N/mm2
• Chiều dày sàn liên hợp h ≥ 80 mm
• Chiều dày phần BT trên sườn
hc ≥ 40 mm
• Cốt liệu ≤ min(0,4hc; bo/3; 31,5mm)
• Gối tựa có bề rộng 70÷
70÷100 mm

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


8

1. Liên kết

Ma sát Cơ học

Neo đầu sàn

4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


9

2. Cốt thép trong sàn


• Phân phối tải
• Cốt thép lớp trên chịu mômen âm

• Khống chế nứt do co ngót BT

Lưới cốt thép đặt phía trên


sườn tấm tôn thép

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


10

2. Cốt thép trong sàn

• Bố trí cốt thép gia cường

tại lỗ mở

5
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


11

3. Ứng xử bản sàn liên hợp P P


hc
hp

• Liên kết giữa BT và tấm tôn b

thép đảm bảo biến dạng dọc h


t

L L
Ls = Ls =
giữa tấm tôn và BT tiếp xúc 4
L
4

như nhau  tương tác hoàn load P P P

toàn P
u

P u : complete interaction

P u : partial interaction

• Tồn tại sự trượt dọc tương


P u : no interaction
đối  tương tác không P
f
First crack load
deflection 
hoàn toàn 0

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


12

3 dạng ứng xử
xử:: load P P P


P P u : complete interaction
u
Tương tác hoàn toàn
toàn:: P u : partial interaction

• Không có trượt tổng thể tại P u : no interaction

mặt tiếp xúc thép


thép--BT P
f
First crack load
deflection 
0

• Phá hoại:
hoại: giòn / dẻo
Tương tác không hoàn toàn:
Tương tác bằng không: • Tồn tại nhưng có giới hạn
• Không giới hạn trượt tổng trượt tổng thể tại mặt tiếp xúc
thể tại mặt tiếp xúc • Không hoàn toàn truyền lực
• Không truyền lực cắt dọc cắt dọc
• Phá hoại xảy ra từ từ • Phá hoại: giòn / dẻo

6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP

4. Độ cứng sàn liên hợp


 Độ dốc của phần đầu đường cong P-
 Tương tác hoàn toàn cho độ cứng lớn nhất
 3 loại liên kết giữa thép và BT
BT::
1. Liên kết lý
lý--hóa
hóa:: yếu nhưng luôn tồn tại cho tất cả các loại
tấm tôn thép
2. Liên kết ma sát
sát:: phát triển ngay khi xuất hiện trượt
3. Liên kết neo cơ học
học::
+ tác động sau lần trượt đầu
+ phụ thuộc dạng mặt tiếp xúc giữa thép
thép--BT

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP

4. Độ cứng sàn liên hợp

Sau vết nứt đầu, load P P P

tương tác ma sát P


u P u : complete interaction

P u : partial interaction

và cơ học phát
P u : no interaction
triển do sự trượt P
f
First crack load
deflection 
xảy ra 0

Từ 0 đến Pf , tương tác chủ yếu Độ cứng phụ thuộc


giữa thép và BT là liên kết lý-hóa hiệu quả loại kết nối

7
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


15

5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp


hợp::
• Dạng I: phá hoại do mômen giữa nhịp lớn hơn Mpl.Rd
 Sàn nhịp lớn
lớn,, bậc liên kết cao giữa thép
thép--BT

III I

II

Shear span Ls

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


16

5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp


hợp::
• Dạng II: phá hoại do trượt dọc
 Đạt khả năng chịu lực giới hạn liên kết thép
thép--BT
 Phá hoại dọc theo chiều dài trượt Ls

III I

II

Shear span Ls

8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


17

5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp


hợp::
• Dạng III: phá hoại do trượt ngang tại gối tựa do lực cắt
 Sàn nhịp bé
bé,, dày
dày,, chịu tải lớn

III I

II

Shear span Ls

III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP


18

6. Phá hoại giòn / dẻo


• Phụ thuộc tính chất liên kết Load P
Ductile behaviour

giữa thép
thép--BT
• Sàn với tấm tôn có Brittle behaviour

 sườn mở  ứng xử giòn deflection 

 sườn đóng  ứng xử dẻo


• Giảm ứng xử giòn bằng biện
pháp cơ học:
học: tạo gờ
gờ,, tạo lỗ
lỗ,, …

9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
19

Điều kiện thiết kế

 Khi thi công


công,, tấm tôn thép sử dụng như ván khuôn

 Khi sàn làm việc liên hợp

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
20

1. Tấm tôn thép sử dụng như cốp pha khi thi công
a/ Tải trọng (ULS):

• Trọng lượng bản thân


BT và cốt thép

• Tải trọng thi công


công:: công
nhân và thiết bị

• Kho chứa tạm (nếu có


có))

• Tăng bề dày BT bù vào


độ võng

10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
21

(b) (a) (c) (b) (b) (a) (c) (b)

3000 3000

Moment in mid-span moment over support

(a) Concentration of construction loads 1,5 kN / m²


(b) Distributed construction load 0,75 kN / m²
(c) Self weight

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
22

b/ Độ võng khi thi công (SLS):

• Do trọng lượng bản thân BT và cốt thép

• Độ võng  < (L/180; 20mm)

• Khi  > (L/250; 20mm)  tăng chiều dày BT 0,7 trên toàn
bộ nhịp sàn

• Dùng thanh chống tạm (gối tựa


tựa)) để giảm độ võng

11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
23

2. Sàn làm việc liên hợp


a/ Tải trọng tác dụng
dụng::
• Trọng lượng bản thân
• Tải trọng thường xuyên (trọng lượng các cấu kiện không
chịu lực)
lực)
• Phản lực thay đổi do gỡ bỏ thanh chống tạm (nếu có
có))
• Hoạt tải
• Từ biến,
biến, co ngót
ngót,, biến dạng
• Tác động của khí hậu (nhiệt độ
độ,, gió
gió,, …)

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
24

Hệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo ULS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió
Tĩnh tải + Hoạt tải 1,35 1,5 -
Tĩnh tải + Gió 1,35 - 1,5
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1,35 1,35 1,35

Hệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo SLS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió
Tĩnh tải + Hoạt tải 1 1 -
Tĩnh tải + Gió 1 - 1
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1 0,9 0,9

12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
25

b/ Trạng thái giới hạn khi sử dụng (SLS)


• Độ võng
• Độ trượt ở đầu nhịp
• Vết nứt của BT

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
26

 Độ võng
• 1 - độ võng do tĩnh tải
• 2 - độ võng do hoạt tải
• 0 - độ võng khi chế tạo

13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
27

Độ võng cho phép (EC3)

Điều kiện max 2

Mái L/200 L/250

Mái chịu tải trọng sử dụng hơn tải sửa chữa L/250 L/300

Sàn L/250 L/300

Sàn có vật liệu hoàn thiện giòn L/250 L/350

Sàn có cột cấy L/400 L/500

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
28

 Độ trượt ở đầu nhịp

• Nhịp biên:
biên: độ trượt ở đầu nhịp ảnh hưởng đến độ võng

• Ứng xử của sàn liên hợp làm việc nửa dẻo


dẻo::

- Sự trượt và phá hoại có thể trùng nhau

- Độ trượt làm tăng độ võng

• Kể đến sự trượt ở đầu nhịp nếu nó > 0,5mm

14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,


TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
29

 Vết nứt của BT


• Bề rộng vết nứt trong vùng mômen âm của sàn liên tục
kiểm tra theo EC2
• Điều kiện sử dụng bình thường (không có tác động ăn
mòn):
mòn): bề rộng vết nứt cho phép 0,3mm
• Bề rộng vết nứt > 0,3mm  bố trí cốt thép chống nứt
• PP đơn giản hóa
hóa:: sàn liên tục tính như sàn kê đơn giản
 As chống nứt > 0,2% Ac trên sóng tôn khi không có
thanh chống
 As chống nứt > 0,4% Ac khi có thanh chống

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


30

1. Tấm tôn thép sử dụng như cốp pha khi thi công
• Tấm tôn là cấu kiện thành mỏng
 mất ổn định cục bộ trong giai đoạn làm việc đàn hồi
 dùng phương pháp phân tích đàn hồi
• Mômen quán tính là hằng số
- được tính với toàn bộ bề ngang tấm tôn
• Sự đơn giản hóa này chỉ dùng phân tích tổng thể
- không dùng tính độ bền mặt cắt ngang
- kiểm tra độ võng

15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


31

2. Sàn làm việc liên hợp


• Phân tích đàn hồi tuyến tính
tính::
- không phân bố lại mômen ở gối trung gian nếu kể ảnh
hưởng vết nứt
- có phân bố lại mômen ở gối trung gian (tối đa 30%)
không kể ảnh hưởng vết nứt
• Phân tích cứng
cứng--dẻo
dẻo:: mặt cắt xuất hiện khớp dẻo phải đủ
khả năng xoay
• Phân tích đàn
đàn--dẻo
dẻo:: kể đến đặc tính phi tuyến của vật liệu

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


32

• Phương pháp phân tích đàn hồi tuyến tính: ULS và SLS
• Phương pháp phân tích dẻo: ULS
• Thiết kế sàn liên tục như sàn bản kê đơn giản
 bố trí cốt thép tại các gối trung gian

16
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


33

a/ Phương pháp phân bố lại mômen (đàn hồi)


hồi)

L 
R.L  P  M Sd
2
 
M Sd . red  0, 7 M Sd


M Sd . red P
R 
L 2

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


34

b/ Chiều rộng hữu ích của sàn với tải tập trung và tuyến tính

• Tải phân bố đều


đều:: chiều rộng hữu ích = chiều rộng sàn

• Tải tập trung hoặc phân bố song song nhịp sàn  phân bố trên
bề rộng bm = bp + 2(
2(h
hc+hf)

17
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


35

Chiều rộng hữu ích sàn cho phân tích tổng thể và bền
bền::
- Cắt dọc và uốn
uốn::
 Nhịp đơn giản
giản,, nhịp ngoài sàn liên tục
(1--Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
bem = bm + 2Lp(1
 Nhịp trung gian sàn liên tục
(1--Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
bem = bm + 1,33Lp(1
- Cắt ngang:
ngang:
(1--Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
bev = bm + Lp(1
Lp – khoảng cách từ tâm tải trọng đến gối tựa gần nhất

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


36

• Phân bố trên chiều rộng ảnh hưởng


 đặt cốt thép ngang bảo đảm sự phân bố
• Tải tác động < (7,5 kN
kN;; 5,0 kN
kN/m²)
/m²)
 bố trí
trí:: A cốt thép ngang > 0,2%.A BT trên sườn tôn

18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN


37

1. Kiểm tra tấm tôn thép khi thi công


a/ Theo ULS
• Tải trọng khi thi công
công:: tải nguy hiểm
• Tôn thép
thép:: cấu kiện thành mỏng
 ổn định tiết diện chịu nén
 tiết diện hiệu quả

VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN


38

• Bề rộng hiệu quả

+ Thành mỏng chịu nén: beff = bpi

+ Thành mỏng chịu kéo: toàn bộ bề rộng

19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN


39

• Hệ số giảm bề rộng khi  pd  0,673


 0,22  1  pu   pd

  1    0,18 1

 pd   pd  pu  0,6

bp  com Độ mảnh của thành mỏng dưới
 pd  1,052
t Ek tác dụng của com

bp fy Độ mảnh cho phép ứng với giới


 pu  1,052
t Ek hạn đàn hồi fy

com = ca , c - ứng suất nén hiệu quả trên tiết diện hiệu quả

VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN


40

• Chi tiết sườn cứng

+ Chia thành mỏng thành nhiều phần

+ Điều kiện độ cứng


2 3
Is  f y   bp  Is - mômen quán tính sườn cứng
2
 0,016   
As E  t  As - diện tích hiệu quả sườn cứng
t bp - bề rộng lớn nhất của 2 thành
As  beff .1..2  beff .2..2  bs 
2 mỏng 2 bên sườn
Weff
• Mômen giới hạn tính toán
toán:: M Rd  f yp
 ap

20

You might also like