Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Do Do Tich Phan
Bai Tap Do Do Tich Phan
I.Độ Đo
Bài 1
Giả sử A1; A2 ... An là các tập đo được Lebesgue(L) trong đoạn [ 0;1] thỏa mãn
n
n
∑ µ ( Ak ) > n − 1 .Chứng minh µ I Ak > 0
k =1 k =1
Bài 2
Cho E1 ⊆ E2 ... ⊆ En ⊆ ... là một dãy tăng các tập đo được L của [ 0;1] thỏa mãn
∀ε > 0∃Ek : µ ( Ek ) > 1 − ε .
∞
Chứng minh µ U Ek = 1
k =1
Bài 3
Cho E1 ⊆ E2 ... ⊆ En ⊆ ... là dãy tăng các tập đo được với µ ( En ) < +∞ ∀n ≥ 1 .
∞
Có thể kết luận µ U Ek < +∞ được không?
k =1
Giải
∞
Ví dụ En = [ 0; n] thì µ ( En ) < +∞ song µ U Ek = +∞
k =1
Bài 4
Nếu E ⊆ R là 1 tập đo được L với µ ( E ) > 0 thì trong E có thể tìm được các
điểm có khoảng cách giữa chúng là số vô tỷ.
Giải
Lấy xo ∈ E cố định,vì µ ( E ) > 0 nên E ko đếm được.
Xét tập A= { d ( x; xo )} với d là khoảng cách thông thường.Do µ ( E ) > 0 nên A
cũng có lực lượng continum(ko đếm được) vì thế ko phải mọi phần tử của A
là số hữu tỷ->đpcm
Bài 5
Cho tập không đếm được X.
Xét ℑ = { A ⊂ X : AorA } ko quá đếm được
c
Bài 1:Cho ví dụ hàm f 2 ( x ) đo được trên E thì f(x) không nhất thiết đo được
trên E
Bài 2
Cho dãy hàm f n ≥ 0 trên A.Chứng minh nếu ∫ f d µ →0 thì
A
n
µ
f n →0 .
Cho ví dụ nếu bỏ giả thiết f n ≥ 0 thì kết luận ko còn đúng nữa.
Giải
∀ε > 0 ta chứng minh µ ( x ∈ A : f n ( x) ≥ ε )
n
→∞
→0
Có ∫ f d µ ≥ ∫ f d µ ≥ εµ ( Aε )
A
n
Aε
n với Aε = ( x ∈ A : f n ( x) ≥ ε ) Vì ∫ f d µ →0 nên
n
A
µ ( x ∈ A : f n ( x) ≥ ε )
n
→∞
→ 0 (đpcm)
Phản ví dụ (nếu bỏ giả thiết f n ≥ 0 thì kết luận ko còn đúng)
Ví dụ
−1if-n ≤ x<0
Cho f n ( x) = 1if0<x ≤ n
0if x > n
n
∫ fnd µ = ∫
µ
Ta có f n ( x)dx = 0 song ko suy ra được f n →0
R −n
Bài 3
Giả sử A là tập đo được có µ ( A) < +∞ .Chứng minh
gn
∫ 1+ g
µ
d µ
→ 0 ⇔ g n →0 trên A
A n
Cho ví dụ nếu bỏ giả thiết µ ( A) < +∞ thì kết luận ko còn đúng.
Giải
g gn
( ⇒ ) Nếu ∫ n d µ
→ 0 theo bài 2 ta có µ
µ
→ 0 ⇒ g n →0
1+ g A n 1 + gn
gn gn
( ⇐ ) Nếu µ
g n → 0 ta có
µ
→ 0 hơn nữa ≤ 1 và µ ( A) < +∞ nên
1 + gn 1 + gn
g
theo định lý Lebesgue hội tụ bị chặn đều ta có ∫ 1 + g d µ
→0
n
A n
Ví dụ
1 +∞ +∞
;x ≥ n gn 1/ n
∫0 1 + gn ∫n 1 + 1/ n d µ = +∞
µ
g
Xét dãy hàm n ( x ) = n g
thì n → 0, d µ ≥
0; x < n
Bài 4
Cho f ≥ 0 đo được trên A.Chứng minh các điều sau là tương đương
i)f khả tích L trên A
ii) ∑ nµ ( B )
n ≥1
n hội tụ
iii) ∑ µ ( An ) hội tụ
n ≥1
với Bn = { x ∈ A : n ≤ f ( x ) < n + 1}
An = { x ∈ A : f ( x ) ≥ n}
Giải
Bài 5
Cho f khả tích L trên A.Đặt An = { x ∈ A : f ( x ) ≥ n} .Chứng minh
Limµ ( An ) = 0( n
→ ∞)
Bài 6
Giả sử ( X , M , µ ) là không gian đo hữu hạn.Đặt
f −g
d( f , g) = ∫ d µ , ∀f , g ∈ L1 ( µ )
X
1+ f − g
1.Chứng minh nếu f , f n ∈ L1 thì sự hội tụ theo d tương đương sự hôi tụ theo
độ đo
2.Chứng minh không gian ( L , d ) là không gian metric đầy nếu đồng nhất
1