Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TÓM TẮT KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

KẾ TOÁN NHẬN – TRẢ GỐC


TIỀN GỬI

Khi khách hàng nộp tiền: Nợ TK 1011, 1014

Có TK tiền gửi thích hợp (4211, 4231…)

Khi khách hàng nhận chuyển Nợ TK thích hợp (4211, 1113, 50xx…)
khoản đến TK TGTT (NH báo
Có TK 4211
có):

Khi khách hàng rút tiền mặt: Nợ TK tiền gửi thích hợp (4211, 4231…)

Có TK 1011, 1014

Khi khách hàng chuyển khoản đi Nợ TK 4211


(NH báo nợ)
Có TK thích hợp (4211, 1113, 50xx…)

Có TK 7110 (nếu có): phí chuyển tiền

Có TK 4531 (nếu có): VAT

KẾ TOÁN NHẬN – TRẢ GỐC


GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Khi phát hành: Nợ TK thích hợp (1011, 4211…): Số tiền thu về

Nợ TK 4320: Nếu giá bán nhỏ hơn MG (Chiết khấu)

Có TK 4310: Mệnh giá

Có TK 4330: Nếu giá bán lớn hơn MG (Phụ


trội)

Định kỳ phân bổ số tiền chiết Nợ TK 8030: Tồng tiền CK/số ngày (hoặc số tháng
khấu vào chi phí tùy theo đề bài)

Có TK 4320, 4350

Định kỳ phân bổ số tiền phụ trội Nợ TK 4330, 4360


để giảm chi phí huy động từng kỳ
Có TK 8030

Khi thanh toán GTCG Nợ TK 4310 : Mệnh giá

Có TK thích hợp (1011, 4211…)

HẠCH TOÁN LÃI

Tài khoản chi phí trả lãi Tiền gửi: 8010

Giấy tờ có giá: 8030

Tài khoản lãi phải trả (dùng Lãi phải trả cho tiền gửi: 491x
trong trường hợp trả lãi định kỳ,
Lãi phải trả cho GTCG: 492x
trả lãi sau)

Trả lãi trước Nợ TK 3880: Toàn bộ tiền trả lãi trước = Gốc * ls
ngày * số ngày (Hoặc Gốc * ls tháng * số tháng)

Có TK thích hợp (1011, 4211…)

Định kỳ phân bổ vào chi phí trả Nợ TK 8010, 8030: Gốc * ls ngày (Hoặc Gốc * ls
lãi: tháng)

Có TK 3880

Trả lãi định kỳ, trả lãi sau

Định kỳ ghi nhận chi phí (dự chi): Nợ TK 8010, 8030: Gốc * ls ngày (Hoặc Gốc * ls
tháng)
Ghi mỗi ngày hoặc mỗi tháng tùy
theo đề bài Có TK 491x, 492x

Khi chi trả lãi cho khách hàng: Nợ TK 491x: Gốc * ls ngày * số ngày (Hoặc Gốc *
ls tháng * số tháng)

Có TK thích hợp (1011, 4211…): Số tiền trả cho


KH

You might also like