Professional Documents
Culture Documents
Trần Hữu Kỳ Duyên - 05.03.2020
Trần Hữu Kỳ Duyên - 05.03.2020
1701015152
ML 176
05.03.2020
Assignment
English Vietnamese
18. Force majeure, strikes etc 18. Bất khả kháng, đình công, vv. :
Sellers shall not be responsible for delay in Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm cho bất
shipment of the goods or any part thereof kì trì hoãn trong việc giao hàng hoặc bất kì
occasioned by any Act of God, strike, lockout, phần nào gây ra bởi thiên tai, đình công,
riot or civil commotion, combination of xung đột lao động, bạo động hoặc bạo loạn
workmen, breakdown of machinery, fire or any dân sự, sự kết hợp của công nhân, sự cố máy
cause comprehended in the term "force móc, hỏa hoạn hoặc bất cứ nguyên nhân nào
majeure". If delay in shipment is likely to được nêu trong điều khoản “Bất khả kháng”.
occur for any of the above reasons, the Shipper Nếu sự trì hoãn trong việc giao hàng xảy ra
shall give notice to his Buyers by telegram, bởi một trong những nguyên nhân trên, bên
telex or by similar advice within 7 consecutive Bán sẽ thông báo cho bên Mua bằng bức
days of the occurrence, or not less than 21 điện tín, tê-lếch hoặc bằng thông báo tương
consecutive days before the commencement of tự trong vòng 7 ngày liên tiếp sau sự việc,
the contract period, whichever is the later. The hoặc không quá 21 ngày liên tiếp trước khi
notice shall state the reason(s) for the bắt đầu thời hạn Hợp đồng, tùy theo ngày
anticipated delay. If after giving such notice an nào muộn hơn. Thông báo sẽ phải nêu
extension to the shipping period is required, (những) lí do cho việc trì hoãn dự kiến. Nếu
then the Shipper shall give further notice not sau khi đưa ra thông báo như vậy, cần phải
later than 2 business days after the last day of gia hạn thời gian giao hàng, thì Người bán sẽ
the contract period of shipment stating the port thông báo thêm không quá 2 ngày làm việc
or ports of loading from which the goods were sau ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng.
intended to be shipped, and shipments effected Nếu giao hàng bị trì hoãn hơn 30 ngày liên
after the contract period shall be limited to the tục, bên Mua sẽ có tùy chọn hủy phần Hợp
port or ports so nominated. If shipment be đồng bị chậm trễ, tùy chọn đó sẽ được bên
delayed for more than 30 consecutive days, Mua thực hiện bằng việc gửi thông báo cho
Buyers shall have the option of cancelling the bên Bán không muộn hơn ngày làm việc đầu
delayed portion of the contract, such option to tiên sau 30 ngày liên tiếp gia hạn thêm. Nếu
be exercised by Buyers giving notice to be bên Mua không thực hiện tùy chọn này, phần
received by Sellers not later than the first bị trì hoãn như vậy sẽ được tự động gia hạn
business day after the additional 30 thêm 30 ngày liên tục. Nếu việc giao hàng
consecutive days. If Buyers do not exercise theo điều khoản này bị ngăn chặn trong thời
this option, such delayed portion shall be gian gia hạn thêm 30 ngày liên tiếp, Hợp
automatically extended for a further period of đồng sẽ bị coi là vô hiệu. Bên Mua sẽ không
30 consecutive days. If shipment under this kiện bên Bán về việc trì hoãn hoặc không
clause be prevented during the further 30 giao hàng theo điều khoản này, miễn là bên
consecutive days extension, the contract shall Bán sẽ cung cấp cho bên Mua, khi được yêu
be considered void. Buyers shall have no claim cầu, bằng chứng thỏa đáng chứng minh sự trì
against Sellers for delay or non-shipment under hoãn hoặc không thực hiện.
this clause, provided that Sellers shall have
supplied to Buyers, if required, satisfactory
evidence justifying the delay or non-fulfilment.
19. Notices 19. Thông báo: Tất cả các thông báo phục
vụ cho các bên theo hợp đồng này sẽ được
All notices served on the parties pursuant to
viết bằng thư, nếu được chuyển giao bằng tay
this contract shall be served by letter, if
vào ngày viết, hoặc bằng bức điện tín hoặc
delivered by hand on day of writing, or by
bằng tê-lếch hoặc bằng những hình thức giao
telegram or by telex or by other method of
tiếp bằng văn bản nhanh chóng khác. Thông
rapid written communication. A notice to the
báo đến bên Môi giới hoặc Đại lý sẽ được
broker or agent shall be deemed a notice under
coi là một thông báo theo Hợp đồng này. Vì
this contract. mục đích giới hạn thời gian, ngày và thời
gian giao hàng sẽ , trừ khi có qui định khác,
For the purpose of time limits, the date and
coi là ngày và thời gian cung cấp dịch vụ.
time of despatch shall, unless otherwise stated,
Trong trường hợp bán lại, tất cả thông báo sẽ
be deemed to be the date and time of service.
được chuyển ngay lập tức bởi bên Mua đến
In case of resales all notices shall be passed on
bên Bán tương ứng của họ hoặc ngược lại.
without delay by Buyers to their respective
Sellers or vice-versa.
English Vietnamese
7.2 All invoices claimed by 7.2 TẤT CẢ các hóa đơn được yêu cầu
CONTRACTOR shall be itemized as being bởi NHÀ THẦU sẽ được ghi thành từng
directly associated with the CONTRACT mục liên kết trực tiếp với HỢP ĐỒNG
and shall be verified and signed by the và phải được xác nhận và ký bởi người
authorized signatory designated in ký được ủy quyền (chỉ định trong Điều
ARTICLE 18.0 prior to submission to 18.0 trước khi nộp cho KHÁCH HÀNG
CLIENT for payment. Invoicing for để thanh toán. Hóa đơn cho CÔNG
WORKS performed shall be kept current at TRÌNH phải luôn được giữ nguyên.
all times.
7.3 Any charges made by 7.3 Bất kỳ khoản phí nào được thực
CONTRACTOR for items reimbursable at hiện cho các hạng mục bởi NHÀ THẦU
actual cost under this CONTRACT or sẽ được hoàn trả với chi phí thực tế theo
payments made on CLIENT's behalf shall HỢP ĐỒNG này, hoặc các khoản thanh
be net of all discounts and allowances, toán được thực hiện thay mặt cho
whether or not taken by CONTRACTOR KHÁCH HÀNG sẽ là tất cả các khoản
plus appropriate handling cost as specified chiết khấu và phụ cấp (cho dù là do
in EXHIBIT IV and be supported by NHÀ THẦU thực hiện hay không) cộng
sufficient documentation to fully support với chi phí xử lý phù hợp như quy định
such reimbursement and permit verification trong VĂN KIỆN SỐ 4 và được hỗ trợ
thereof by CLIENT. đầy đủ tài liệu cho việc bồi hoàn và
được phép xác minh bởi KHÁCH
HÀNG.
7.4 Invoices shall indicate the 7.4 Hóa đơn phải ghi rõ số HỢP
CONTRACT number and title and shall be ĐỒNG, tiêu đề và phải được gửi với
submitted in one (1) original and one (1) một (1) bản gốc và một (1) bản sao, mỗi
copy each complete with the necessary bản hoàn chỉnh với tài liệu cần thiết
documentation required by CLIENT and theo yêu cầu của KHÁCH HÀNG và sẽ
shall be addressed to:… được gửi tới: ...
7.5 Payments of undisputed invoiced items 7.5 Các mặt hàng được lập hóa đơn và
shall be made on or before the thirtieth không bị tranh chấp sẽ được thanh toán
(30th) day after receipt thereof. If the trong hoặc trước ngày thứ ba mươi (30)
thirtieth (30th) day falls on a Sunday or a sau khi nhận được. Nếu ngày thứ ba
gazetted public holiday, the next working mươi (30) rơi vào Chủ nhật hoặc ngày
day shall be deemed to be the due day for lễ, ngày làm việc tiếp theo sẽ được coi
payment. Payments in respect of disputed là ngày đáo hạn để thanh toán. Các
items may be withheld by CLIENT until khoản thanh toán liên quan đến các mục
the settlement of the dispute by mutual đang tranh chấp có thể được KHÁCH
agreement. Payments made by CLIENT HÀNG giữ lại cho đến khi giải quyết
shall not preclude the right of CLIENT to tranh chấp bằng thỏa thuận chung. Các
thereafter dispute any of the items khoản thanh toán được thực hiện bởi
invoiced. KHÁCH HÀNG sẽ không loại trừ
quyền của KHÁCH HÀNG trong tranh
chấp sau đó tại bất kỳ mục nào được lập
hóa đơn.
7.6 In the event that CLIENT disputes 7.6 Trong trường hợp KHÁCH HÀNG
any items on a particular invoice CLIENT tranh chấp bất kỳ mục nào trên một hóa
shall only be entitled to withhold from đơn cụ thể, KHÁCH HÀNG chỉ được
payment the actual amount in dispute. If quyền từ chối thanh toán số tiền thực tế
CLIENT disputes any items on an invoice, đang tranh chấp. Nếu KHÁCH HÀNG
CLIENT shall inform CONTRACTOR of tranh chấp bất kỳ mục nào trên hóa đơn,
the disputed item within thirty (30) days of KHÁCH HÀNG phải thông báo cho
the receipt by CLIENT of that particular NHÀ THẦU về mục tranh chấp trong
invoice. vòng ba mươi (30) ngày kể từ khi
KHÁCH HÀNG nhận hóa đơn cụ thể
đó.
7.7 CLIENT shall be entitled to withhold 7.7 KHÁCH HÀNG có quyền từ chối
payment if any of CONTRACTOR's thanh toán nếu hoá đơn của NHÀ
invoices do not include the supporting THẦU không cung cấp đủ các tài liệu
documentation required by CLIENT. hỗ trợ mà KHÁCH HÀNG yêu cầu.
7.8 As a condition precedent to making 7.8 Nếu KHÁCH HÀNG yêu cầu, NHÀ
any payments to CONTRACTOR, THẦU phải cung cấp bằng chứng thỏa
CONTRACTOR shall, if requested by đáng rằng việc thanh toán cho người lao
CLIENT provide satisfactory evidence that động, nguyên vật liệu, thiết bị và tất cả
the payment for all labour, materials, nghĩa vụ khác phát sinh từ việc thực
equipment and other obligations arising out hiện hợp đồng này đã được quy định và
of the performance of this CONTRACT hoàn thành một cách đầy đủ. Đây là một
have been fully specified and discharged. điều kiện tiên quyết để thực hiện bất kỳ
If CLIENT receives a bona fide claim from thanh toán nào của NHÀ THẦU.
CONTRACTOR's suppliers or Sub- Nếu KHÁCH HÀNG nhận được yêu
contractors that they have not been paid by cầu bồi thường từ nhà cung cấp của
CONTRACTOR for WORKS done or NHÀ THẦU hoặc từ Nhà thầu phụ bởi
material furnished in connection with the vì họ chưa được NHÀ THẦU trả tiền
performance of WORKS under this cho những công trình họ đã làm hay vật
CONTRACT, CLIENT shall first consult tư đã cung cấp liên quan đến việc thực
with CONTRACTOR with respect to such hiện những công trình theo hợp đồng
complaint. If after such consultation, này, KHÁCH HÀNG sẽ trao đổi ý kiến
CLIENT is of the reasonable opinion that với NHÀ THẦU trước tiên. Nếu sau khi
such complaint is valid, CLIENT shall be trao đổi ý kiến, KHÁCH HÀNG có ý
entitled to withhold such amounts from kiến hợp lý rằng khiếu nại đó là hợp lệ,
payments due to CONTRACTOR under KHÁCH HÀNG sẽ có quyền từ chối
this CONTRACT until CONTRACTOR thanh toán những khoản tiền đến hạn đó
discharges such claims whereupon cho NHÀ THẦU theo hợp đồng này
CLIENT will immediately release such cho đến khi NHÀ THẦU giải quyết các
sums withheld to CONTRACTOR. khiếu nại thắc mắc đó. Ngay sau đó,
KHÁCH HÀNG sẽ phải thanh toán các
khoản còn thiếu cho NHÀ THẦU.
7.9 All payments to CONTRACTOR by 7.9 Tất cả các khoản KHÁCH HÀNG
CLIENT under the terms of this thanh toán cho NHÀ THẦU theo các
CONTRACT shall be in United States điều khoản của hợp đồng này sẽ được
Dollars. thực hiện bằng Đô la Mỹ.
7.10 Upon notification of any erroneous billings 7.10 Sau khi thông báo về bất kỳ hóa
made by or payments made to đơn sai lầm nào được thực hiện bởi
CONTRACTOR by CLIENT, hoặc thanh toán cho NHÀ THẦU bởi
CONTRACTOR shall within fourteen (14) KHÁCH HÀNG, NHÀ THẦU sẽ trong
days, make appropriate adjustments therein vòng mười bốn (14) ngày, thực hiện các
and reimburse to CLIENT any amounts of điều chỉnh thích hợp trong đó và hoàn
over-payment still outstanding as reflected trả cho KHÁCH HÀNG bất kỳ khoản
by said adjustments. Notwithstanding the thanh toán vượt mức nào vẫn còn tồn
foregoing, CLIENT shall be entitled to đọng như được phản ánh bởi các điều
deduct such amount from payment due to chỉnh đã nêu. Mặc dù đã nói ở trên,
CONTRACTOR. Accordingly, CLIENT KHÁCH HÀNG sẽ được khấu trừ số
shall pay CONTRACTOR any amount of tiền đó từ khoản thanh toán do NHÀ
under-payment subject to verification THẦU. Theo đó, KHÁCH HÀNG sẽ
thereof. thanh toán cho NHÀ THẦU bất kỳ số
tiền nào dưới mức phải trả để xác minh.
7.11 Payment made under this 7.11 Khoản thanh toán được thực hiện
CONTRACT shall not preclude the right of theo HỢP ĐỒNG này sẽ không loại trừ
CLIENT to thereafter dispute any of the quyền của KHÁCH HÀNG sau đó tranh
items invoiced and shall not constitute an chấp bất kỳ mục nào được lập hóa đơn
admission by CLIENT as to the và sẽ không cấu thành sự chấp nhận của
performance by CONTRACTOR of its KHÁCH HÀNG đối với việc thực hiện
obligations hereunder and in no event shall bởi NHÀ THẦU về nghĩa vụ của mình
any such payment affect the warranty dưới đây và trong mọi trường hợp sẽ
obligations of CONTRACTOR. Any không ảnh hưởng đến nghĩa vụ bảo
payments withheld shall be without hành của NHÀ THẦU. Mọi khoản
prejudice to any other rights or remedies thanh toán bị giữ lại sẽ không ảnh
available to CLIENT. hưởng đến bất kỳ quyền hoặc biện pháp
khắc phục nào khác dành cho KHÁCH
HÀNG.
7.12 All invoices, financial settlements and 7.12 Tất cả các hóa đơn và thanh toán
billings by CONTRACTOR to CLIENT tài chính của NHÀ THẦU cho KHÁCH
shall reflect properly the facts relating to HÀNG sẽ phản ánh đúng các sự kiện
all activities and transactions handled for liên quan đến tất cả các hoạt động và
CLIENT's account giao dịch được xử lý cho tài khoản của
KHÁCH HÀNG
7.13 All payments to CONTRACTOR shall 7.13 Tất cả các khoản thanh toán cho
be made to: NHÀ THẦU sẽ được thực hiện để:
8.1 CONTRACTOR shall furnish to 8.1 NHÀ THẦU sẽ cung cấp cho
CLIENT an irrevocable first call and KHÁCH HÀNG một cuộc gọi đầu tiên
unconditional Bank Guarantee in the formatkhông thể hủy ngang và Bảo lãnh Ngân
set out in EXHIBIT VI - "BANK hàng vô điều kiện theo định dạng được
GUARANTEE FORMAT" of this
nêu trong VĂN KIỆN 6 - "ĐỊNH
CONTRACT issued by a commercial bank DẠNG BẢO HÀNH NGÂN HÀNG"
operating in Malaysia or in Vietnam and của HỢP ĐỒNG này do một ngân hàng
acceptable to CLIENT within thirty (30) thương mại hoạt động tại Malaysia hoặc
days of the award of this CONTRACT by ở Việt Nam chấp nhận trong vòng ba
way of guarantee for the due performance mươi (30) ngày nhận được HỢP ĐỒNG
by CONTRACTOR of its obligations under này bằng cách bảo đảm cho việc thực
this CONTRACT. The Bank Guarantee hiện đúng hạn của NHÀ THẦU về
shall be effective from the Effective Datenghĩa vụ của mình theo HỢP ĐỒNG
and shall remain valid ninety (90) days này. Bảo lãnh của Ngân hàng sẽ có hiệu
after the completion of CONTRACT lực kể từ Ngày có hiệu lực và sẽ còn
duration or thirty (30) days after submission
hiệu lực sau chín mươi (90) ngày sau
of the last invoice whichever comes later khi hoàn thành thời hạn HỢP ĐỒNG
and/or any extension thereto, and its value
hoặc ba mươi (30) ngày sau khi gửi hóa
shall be 5% of CONTRACT value. đơn cuối cùng bất kỳ khi nào đến sau và
Such guarantee shall be binding / on hoặc bất kỳ gia hạn nào sau đó, và giá
trị của nó sẽ là 5% giá trị HỢP ĐỒNG.
CONTRACTOR notwithstanding such variation,
alterations, or extensions of time as may be
made, given, conceded, or agreed under this
Sự bảo đảm đó sẽ ràng buộc với NHÀ
CONTRACT.The expenses incurred THẦU
in mặc dù có sự thay đổi hoặc gia
preparing, completing, and stamping such hạn thời gian như có thể được thực
instrument shall be borne by CONTRACTOR.hiện, đưa ra, thừa nhận hoặc đồng ý
theo HỢP ĐỒNG này. Các chi phí phát
sinh, hoàn thành và đóng dấu công cụ
đó sẽ do NHÀ THẦU chịu.
8.2 Should the expiry date of the Bank 8.2. Nếu ngày hết hạn của Bảo lãnh
Guarantee required to be furnished Ngân hàng bắt buộc phải được cung cấp
pursuant to ARTICLE 8.1 occur before the theo Điều 8.1 đến trước thời hạn hết
expiry period mentioned before, hạn được đề cập trước đó thì trong vòng
CONTRACTOR shall provide, at least ít nhất mười bốn (14) ngày trước ngày
fourteen (14) days before the date of hết hạn, NHÀ THẦU sẽ cung cấp một
expiry, a fresh guarantee in the form bảo lãnh mới ở dạng tương tự với cùng
similar to and in the same amount of that số tiền đã cung cấp trước đó, trừ phi
previously provided, except for a revised ngày hết hạn sửa đổi sẽ không sớm hơn
date of expiry which shall be not earlier chín mươi (90) ngày kể từ khi hết thời
than ninety (90) days after the end of the hạn HỢP ĐỒNG hoặc ba mươi (30)
duration of this CONTRACT or thirty (30) ngày kể từ khi gửi hóa đơn cuối cùng,
days after submission of the last invoice tùy trường hợp đến sau và bất kỳ gia
whichever comes later and any extension hạn nào sau đó. Nếu NHÀ THẦU
thereof. Should CONTRACTOR fail to không cung cấp Bảo lãnh Ngân hàng
provide the fresh Bank Guarantee as mới theo yêu cầu, KHÁCH HÀNG sẽ
required, CLIENT shall without prejudice yêu cầu ngân hàng thực hiện nghĩa vụ
to all its other right under the CONTRACT bảo lãnh được nêu trong ĐIỀU 8.1 mà
or the law, invoke the Bank Guarantee không ảnh hưởng đến tất cả các quyền
referred to in ARTICLE 8.1 or otherwise khác của mình theo HỢP ĐỒNG hoặc
have the right to withhold any payments pháp luật, hoặc sẽ có quyền từ chối
due or becoming due after the date of such thanh toán mọi khoản đến hạn hoặc sắp
failure by CONTRACTOR. đến hạn sau ngày NHÀ THẦU không
cung cấp Bảo lãnh Ngân hàng mới theo
yêu cầu.
8.3 If the Bank Guarantee to be furnished 8.3 Nếu Bảo lãnh Ngân hàng được cung
pursuant to ARTICLES 8.1 and 8.2, is not cấp theo điều KHOẢN 8.1 và 8.2,
duly furnished by CONTRACTOR to không được NHÀ THẦU cung cấp hợp
CLIENT within the above prescribed lệ cho KHÁCH HÀNG trong khoảng
period, CLIENT may at its option and thời gian quy định nêu trên, KHÁCH
without prejudice to any rights or claims it HÀNG có thể tùy chọn và không làm
may have against CONTRACTOR by phương hại đến bất kỳ quyền hoặc
reason of CONTRACTOR'S non- khiếu nại nào đối với NHÀ THẦU, vì
compliance with the provisions of this lý do NHÀ THẦU không tuân thủ các
ARTICLE, withhold an amount equivalent quy định trong điều khoản này, giữ lại
to the Bank Guarantee as required under một khoản tiền tương đương với Bảo
this ARTICLE from payment due to lãnh Ngân hàng được quy định theo
CONTRACTOR under this CONTRACT điều khoản này từ khoản thanh toán bởi
until such time the Bank Guarantee is NHÀ THẦU theo HỢP ĐỒNG cho đến
furnished by the CONTRACTOR thời hạn khi Bảo lãnh Ngân hàng được
whereupon CLIENT will immediately cung cấp bởi NHÀ THẦU ngay sau đó
release such sums withheld to KHÁCH HÀNG sẽ lập tức trả lại khoản
CONTRACTOR, or terminate this tiền đã giữ cho NHÀ THẦU hoặc chấm
CONTRACT by notice in writing to dứt HỢP ĐỒNG bằng cách thông báo
CONTRACTOR. In the case of bằng văn bản cho NHÀ THẦU. Trong
termination, CLIENT shall thereupon not trường hợp chấm dứt, KHÁCH HÀNG
be liable for any claim or demand from sau đó sẽ không chịu trách nhiệm cho
CONTRACTOR under the provisions of bất kỳ khiếu nại hoặcyêu cầu nào từ
this CONTRACT in respect of anything NHÀ THẦU theo quy định của HỢP
then done or furnished, or in respect of any ĐỒNG đối với bất kỳ điều gì được thực
matter or thing whatsoever in connection hiện hoặc cung cấp, hoặc đối với bất kỳ
with or relating to this CONTRACT. vấn đề hoặc thứ gì dù là kết nối với
hoặc liên quan đến HỢP ĐỒNG.
8.4 Notwithstanding the above, as a 8.4 Bất kể những điều trên, như một
condition precedent to the award of this điều kiện tiên quyết để trao hợp đồng,
CONTRACT, CONTRACTOR shall, if NHÀ THẦU, nếu được KHÁCH
requested by CLIENT, furnish CLIENT HÀNG yêu cầu, hãy cung cấp cho
with a Performance Guarantee duly KHÁCH HÀNG một bản Bảo lãnh thực
executed by the principal, associate or hiện hợp lệ được thực hiện bởi người ủy
parent company of CONTRACTOR in the quyền, công ty liên kết hoặc công ty mẹ
form as provided in EXHIBIT VII - của NHÀ THẦU theo mẫu trong VĂN
"PERFORMANCE GUARANTEE KIỆN SỐ 7- ĐỊNH DẠNG BẢO
FORMAT" hereof. LÃNH THỰC HIỆN trong tài liệu
này.
9.1 (B) Foreign CONTRACTOR 9.1 (B) NHÀ THẦU nước ngoài
CONTRACTOR shall be responsible for, NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm cũng
and declare and pay at its own expense như khai báo và thanh toán bằng chi
when due and payable to any government phí của mình khi đến hạn và phải trả
authorities, all taxes, duties and phí cho các cơ quan chính phủ, cho tất
assessments, royalties or other charges cả các loại thuế, nghĩa vụ và đánh giá,
relating to the WORKS except for Foreign tiền bản quyền hoặc các khoản phí
Contractor Withholding Tax comprising khác liên quan đến các CÔNG TRÌNH
Corporate Income Tax and Value Added ngoại trừ Thuế Nhà Thầu Nước Ngoài
Tax pursuant to Circular No. .......... levied
bao gồm Thuế Thu Nhập Doanh
by government of Vietnam and import Nghiệp và Thuế Giá Trị Gia Tăng theo
duties imposed on CONTRACTOR Thông tư số … do chính phủ Việt Nam
equipment and Materials imported into ban hành và thuế nhập khẩu đối với
Vietnam in relation to the WORKS under thiết bị và nguyên liệu được nhập khẩu
CLIENT’s Import – Export exemption vào Việt Nam của NHÀ THẦU liên
license. quan đến CÔNG TRÌNH theo giấy
CONTRACTOR shall be responsible for, and phép xuất nhập khẩu của KHÁCH
declare and pay at its own expense when HÀNG.
due and payable to any government NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm cũng
authorities, all taxes, duties and như tuyên bố và thanh toán bằng chi
assessments, royalties or other charges phí của mình khi đến hạn và phải trả
imposed on its Sub-Contractors relating to phí cho các cơ quan chính phủ, cho tất
the WORKS. cả các loại thuế, nghĩa vụ và đánh giá,
tiền bản quyền hoặc các khoản phí
khác áp dụng cho các Nhà thầu phụ
liên quan đến CÔNG TRÌNH.
9.2 Double Taxation Agreement 9.2 Hiệp định chống đánh thuế kép
In the event where Government of the Trong trường hợp Chính phủ Cộng hòa
Socialist Republic of Vietnam and Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính
CONTRACTOR’s tax residential phủ nơi NHÀ THẦU cư trú chịu thuế
Government signed a Double Taxation đã ký Hiệp định chống đánh thuế kép,
Agreement, CONTRACTOR shall NHÀ THẦU sẽ nhanh chóng hợp tác
promptly cooperate and furnish CLIENT và cung cấp cho KHÁCH HÀNG tất cả
all relevant information and documentation các thông tin và tài liệu cần thiết cho
necessary for such exemption application đơn xin miễn trừ đó theo yêu cầu của
required by law in relation to the pháp luật về các thủ tục thực hiện miễn
implementation procedures on such tax thuế, bao gồm nhưng không giới hạn
exemption, including but not limited to trong việc hỗ trợ để có được giấy
assistance in obtaining a proper tax chứng nhận đăng ký thuế thích hợp do
registration certificate issued by the cơ quan thuế có thẩm quyền của quốc
competent tax authorities of the country of gia nơi NHÀ THẦU là đối tượng cư
which the CONTRACTOR is tax resident. trú cấp. NHÀ THẦU phải chịu trách
CONTRACTOR shall be liable for the nhiệm về tính chính xác và hợp pháp
accuracy and lawfulness of the information của thông tin và tài liệu cung cấp cho
and documents that provided to CLIENT. KHÁCH HÀNG.
9.5 Without prejudice to ARTICLES 9.1, 9.5 Không ảnh hưởng đến các Điều 9.1,
9.2, 9.3 and 9.4 CONTRACTOR shall 9.2, 9.3 và 9.4 NHÀ THẦU sẽ bảo vệ
protect and indemnify CLIENT and hold và bồi thường cho KHÁCH HÀNG và
CLIENT safe and harmless from any and không gây thiệt hại đến KHÁCH
all claims or liability for income, excess HÀNG trước bất kỳ và tất cả các khiếu
profits, royalty, and other taxes assessed or nại hoặc trách nhiệm đối với thu nhập,
levied by the Government of any country lợi nhuận siêu ngạch, phí bản quyền và
against CONTRACTOR or its Sub- các loại thuế khác được Chính phủ của
contractors or against CLIENT for or on bất kỳ quốc gia nào xem xét hoặc đánh
account of any payment made to or earned vào NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ
by CONTRACTOR or its Sub-contractors của họ hoặc để KHÁCH HÀNG phải
hereunder. nộp bất kỳ khoản thanh toán nào được
CONTRACTOR further shall protect and NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ của họ
hold CLIENT harmless from all taxes thực hiện hoặc kiếm được dưới đây.
assessed or levied against or on account of NHÀ THẦU tiếp tục bảo vệ và không
wages, salaries, or other benefits paid to or làm ảnh hưởng đến KHÁCH HÀNG
enjoyed by employees of CONTRACTOR trước tất cả các loại thuế được xem xét
or its Sub-contractors, and from all taxes hoặc đánh vào tài khoản tiền công, tiền
assessed or levied against, on, or for lương, hoặc các lợi ích khác được trả
account of any property or equipment of cho hoặc hưởng bởi các nhân viên của
CONTRACTOR or its Sub-contractors. NHÀ THẦU hoặc các Nhà thầu phụ của
họ, và trước tất cả các loại thuế được
xem xét hoặc đánh vào tài khoản
của bất kỳ tài sản hoặc thiết bị nào của
NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ của họ.
9.6 CLIENT shall herein have the right to 9.6 KHÁCH HÀNG ở đây có quyền
withhold including but not limited to khấu trừ bao gồm nhưng không giới hạn
income, excess profit, royalty, and other về thu nhập, lợi nhuận siêu ngạch, tiền
taxes from payment due to bản quyền và các loại thuế khác từ
CONTRACTOR under this CONTRACT, thanh toán cho NHÀ THẦU theo HỢP
to the extent that such withholdings shall ĐỒNG này, trong trường hợp các khoản
be required by the Government authorities khấu trừ đó được yêu cầu bởi các cơ
of any country including the Vietnamese quan chính phủ của bất kỳ quốc gia nào
Government Authorities. Payment by kể cả Cơ quan chính quyền Việt Nam.
CLIENT to the respective governmental Thanh toán của KHÁCH HÀNG cho
office of the amount of money so withheld văn phòng chính phủ
shall relieve CLIENT from any further
obligation to CONTRACTOR with respect tương ứng về số tiền bị giữ lại sẽ không
to the amount so withheld. ràng buộc KHÁCH HÀNG trước bất kỳ
nghĩa vụ nào khác với
NHÀ THẦU đối với số tiền bị giữ lại.
9.7 CONTRACTOR shall indemnify 9.7 NHÀ THẦU sẽ bồi thường cho
CLIENT against all claims, demands and KHÁCH HÀNG trước mọi khiếu nại,
causes of action based on any actual or yêu cầu và nguyên nhân hành động dựa
alleged failure by CONTRACTOR or its trên bất kỳ thất bại thực tế hoặc bị
Sub-contractors to make timely payment of cáo buộc nào của NHÀ THẦU hoặc
any taxes or duties for which they are liable
Nhà thầu phụ của họ để thanh toán kịp
or any actual or alleged failure by thời bất kỳ khoản thuế hoặc nghĩa vụ
CONTRACTOR or its Sub-contractors to nào mà họ phải chịu trách nhiệm hoặc
comply with applicable reporting, return, bất kỳ thất bại thực tế hoặc bị cáo buộc
or other procedural requirements with nào của NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu
respect to their payment to any phụ của họ để tuân thủ các báo cáo áp
Government authorities of any country dụng, bồi hoàn hoặc các yêu cầu thủ tục
including the Vietnamese Government khác liên quan đến việc thanh toán cho
Authorities. This indemnity shall include, bất kỳ cơ quan chính phủ của bất kỳ
without limitation, all penalties, awards quốc gia nào, kể cả Chính quyền Việt
and judgments, court and arbitration costs, Nam. Khoản bồi thường này sẽ bao
attorneys' fees, and other reasonable gồm, nhưng không giới hạn, tất cả các
expenses associated with such claims, hình phạt, giải thưởng và phán quyết,
demands, and causes of action. chi phí tòa án và trọng tài, phí luật sư và
các chi phí hợp lý khác liên quan đến
khiếu nại, yêu cầu và nguyên nhân của
hành động đó.
9.8 For the purpose of ARTICLE 9 only, 9.8 Chỉ dành cho mục đích của ĐIỀU 9,
the expression "tax" shall mean, where the cụm từ "thuế" có nghĩa là,
context so admits, any tax, duty or charge, trong trường hợp bối cảnh thừa nhận,
including any additional charge or interest, bất kỳ khoản thuế, nghĩa vụ hoặc phí
assessed or levied by the appropriate nào, bao gồm mọi khoản phí hoặc lãi bổ
Vietnamese Government Authority in sung, được đánh giá hoặc đánh thuế bởi
respect of the CONTRACT. cơ quan chính phủ Việt Nam thích hợp
đối với hợp đồng.
9.9 CONTRACTOR shall give prompt 9.9 NHÀ THẦU sẽ thông báo trước cho
notice to CLIENT of all matters pertaining KHÁCH HÀNG về tất cả các vấn đề
to non-payment, claims of immunity, or liên quan đến việc không thanh toán,
exemption from any taxes or duties. yêu cầu miễn trừ, hoặc miễn thuế.