Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

Trần Hữu Kỳ Duyên

1701015152
ML 176
05.03.2020
Assignment

1. FOB trang 7-11

English Vietnamese

8. Appropriation 8. Cá biệt hóa hàng hóa


Notice of Appropriation stating the vessel's Thông báo Cá biệt hóa hàng hóa ghi rõ tên
name, the port of shipment, date of the bill of tàu, cảng vận chuyển, ngày vận đơn và trọng
lading and the approximate weight shipped, lượng vận chuyển gần đúng, trong vòng 10
shall, within 10 consecutive days (unless ngày liên tiếp (trừ khi có thỏa thuận khác),
otherwise agreed), from the date of the bill of kể từ ngày vận đơn được gửi đi bởi người
lading be despatched by or on behalf of the vận chuyển hoặc đại diện người vận chuyển,
Shipper direct to his Buyers or to the Selling trực tiếp cho Người mua của mình hoặc Đại
Agent or Broker named in the contract. In case lý bán hàng hoặc Người môi giới có tên
of resales, notices of appropriation to be passed trong hợp đồng. Trong trường hợp bán lại,
on without delay. The Non-Business Days thông báo cá biệt hóa hàng hóa phải được
Clause shall not apply. thông qua ngay lập tức. Điều khoản về ngày
không làm việc không được áp dụng.

9. Payment ____________ 9. Thanh toán


Final Invoices for monies due may be prepared
by either party and shall be settled without Hóa đơn cuối cùng cho các khoản tiền đến
delay. If not settled, either party may declare hạn có thể được chuẩn bị bởi một trong hai
that a dispute has arisen which may be referred bên và phải được thanh toán ngay lập tức.
to arbitration as herein provided. Nếu không được thanh toán, một trong 2 bên
có thể tuyên bố phát sinh tranh chấp có thể
được đưa ra trọng tài theo quy định tại đây.

10. Interest 10. Lãi suất


If there has been unreasonable delay in any Nếu có sự chậm trễ bất hợp lý trong bất kì
payment interest appropriate to the currency khoản thanh toán nào, lãi suất tương ứng với
involved shall be charged. If such charge is not loại tiền có liên quan sẽ được tính. Nếu
mutually agreed, a dispute shall be deemed to khoản phí đó không được cả 2 bên đồng ý,
exist which shall be settled by arbitration. tranh chấp sẽ được coi là đã xảy ra và sẽ
Otherwise interest shall be payable only where được giải quyết bằng trọng tài. Nếu không,
specifically provided in the terms of the tiền lãi chỉ được trả khi được quy định cụ thể
contract, or by an award of arbitration. The trong các điều khoản của hợp đồng, hoặc
terms of this clause do not override (uu tien) theo phán quyết của trọng tài. Các điều
the parties obligation under the Payment khoản của điều khoản này không được ưu
Clause. tiên trên nghĩa vụ của các bên theo Điều
khoản thanh toán. 

11. Shipping documents 11. Chứng từ vận tải


Shipping documents shall consist of:  Chứng từ vận tải cần bao gồm:
1. Invoice. 1.Hóa đơn
2. Full set(s) of on board Bill(s) of Lading 2. Đủ bộ (các) vận đơn lên tàu và/hoặc (các)
and/or Ship's Delivery Order(s) and/or other lệnh giao hàng của tàu và/hoặc (các) lệnh
Delivery Order(s) in negotiable and giao hàng khác dưới dạng có thể dùng nhận
transferable form. Such other Delivery hàng hoặc chuyển nhượng được. (các) Lệnh
Order(s) if required by Buyers, to be certified giao hàng khác, nếu được người mua yêu cầu
by the Shipowners, their Agents or a phải được chứng nhận bởi chủ tàu, đại lý của
recognised bank. chủ tàu hoặc ngân hàng có uy tín.
3. Policy(ies) and/or Insurance Certificate(s) 3.(Các) Hợp đồng bảo hiểm và/hoặc (các)
and/or Letter(s) of Insurance in the currency of giấy chứng nhận bảo hiểm và/hoặc (các) thư
the contract. The Letter(s) of Insurance to be bảo hiểm được chứng nhận bởi ngân hàng có
certified by a recognised bank if required by uy tín, nếu người mua yêu cầu.
Buyers. 3.Các tài liệu khác theo như hợp đồng quy
4. Other documents as called for under the định. Nếu bộ chứng từ được đưa ra không đủ
contract. Should documents be presented with bộ (các) vận đơn hoặc nếu các giấy tờ chứng
an incomplete set of bill(s) of lading or should từ khác bị thiếu, việc thanh toán vẫn được
other shipping documents be missing, payment thực hiện miễn là việc giao các chứng từ
shall be made, provided that delivery of such thiếu đó được bảo đảm, và giấy bảo đảm đó
missing documents be guaranteed, such được kí bởi một ngân hàng uy tín, nếu người
guarantee to be signed, if required by Buyers, mua yêu cầu. Việc chấp nhận bảo lãnh này
by a recognised bank. Acceptance of this không làm phương hại tới quyền lợi của
guarantee shall not prejudice Buyers' rights người mua theo hợp đồng này. Không có bất
under this contract. No clerical error in the cứ lỗi văn thư nào trong các chứng từ có thể
documents shall entitle Buyers to rejection or cho phép người mua từ chối hoặc hoãn việc
to delay payment provided that Sellers furnish thanh toán miễn là người bán bảo lãnh với
at the request of Buyers a guarantee, to be chứng nhận của một ngân hàng uy tín, nếu
countersigned by a recognised bank, if người mua yêu cầu. Người bán phải chịu
required by Buyers. Sellers shall be hoàn toàn mọi thiệt hại hoặc chi phí phát sinh
responsible for any loss or expense incurred by cho người mua do lỗi đó. Người mua đồng ý
Buyers on account of such error. Buyers agree chấp nhận các chứng từ có chứa Điều khoản
to accept documents containing the Chamber sai lệch do chiến tranh của Phòng Vận Tải
of Shipping War Deviation Clause and/or other và/hoặc một số điều khoản rủi ro chiến tranh
recognised official War Risk Clause. chính thức được công nhận khác.

12. Duties, taxes, levies, etc   12. Thuế


All export duties, taxes, levies, etc., present or Tất cả loại thuế xuất khẩu, hiện tại hoặc
future, in country of origin, shall be for Sellers' tương lai, ở nước xuất xứ, sẽ do Người bán
account. All import duties, taxes, levies, etc., chịu. Tất cả thuế nhập khẩu, hiện tại hoặc
present or future, in country of destination, tương lai, ở nước đến sẽ do Người mua chịu.
shall be for Buyers' account.

13. Discharge ____________ 13. Dỡ hàng ____________

14. Weighing ____________ 14. Cân ____________

15. Sampling and analysis 15. Lấy mẫu và phân tích


Samples required for the purposes of the Các mẫu được yêu cầu cho các mục đích của
contract shall be taken and analytical hợp đồng sẽ được lấy và các hướng dẫn phân
instructions shall be  given in accordance with tích sẽ được cung cấp theo Mẫu Quy tắc lấy
the GAFTA Sampling Rules Form No. 124. mẫu GAFTA số 124. Khi các giám sát viên
When superintendents are required for the được yêu cầu cho các mục đích giám sát và
purposes of supervision and sampling of the lấy mẫu hàng hóa theo các Quy tắc này, thì
goods in accordance with these Rules, then the các bên đồng ý bổ nhiệm từ các giám sát
parties agree to appoint from superintendents viên đăng ký được phê duyệt của GAFTA.
in the GAFTA Approved Register of
Superintendents.

16. Insurance 16. Bảo hiểm


Sellers shall provide insurance on terms not Người bán sẽ cung cấp bảo hiểm theo các
less favourable than those set out hereunder, điều khoản không kém thuận lợi hơn những
and as set out in detail in The Grain and Feed điều được nêu dưới đây và được nêu chi tiết
Trade Association Form. 72 viz Risks trong Mẫu số 72 của Hiệp hội Thương mại
Covered: Cargo Clauses (W.A.), with average Ngũ cốc và Thức ăn chăn nuôi hay Rủi ro
payable, with 3 % franchise or better terms; - được bảo hiểm: Các khoản hàng hóa (W.A.),
Section 2 of Form 72 War Clauses (Cargo); - với mức phải trả trung bình, với mức nhượng
Section 4 of Form 72 Strikes, Riots and Civil quyền 3% hoặc các điều khoản có lợi hơn; -
Commotions Clauses (Cargo); - Section 5 of Mục 2 của Mẫu 72 Điều khoản chiến tranh
Form 72 (Hàng hóa); - Phần 4 của Mẫu 72 Các cuộc
đình công, bạo loạn và các khoản bồi thường
dân sự (Hàng hóa); - Mục 5 của Mẫu 72

17. Prohibition 17. Cấm


In case of prohibition of export, blockade or Trong trường hợp cấm xuất khẩu, phong tỏa
hostilities or in case of any executive or hoặc chiến sự hoặc trong trường hợp có bất
legislative act done by or on behalf of the kỳ hành động hành pháp hoặc lập pháp nào
government of the country of origin or of the được thực hiện bởi hoặc nhân danh chính
territory where the port or ports of shipment phủ của nước xuất xứ hoặc lãnh thổ nơi cảng
named herein is/are situate, restricting export, hoặc cảng của lô hàng có tên ở đây, hạn chế
whether partially or otherwise, any such xuất khẩu, dù một phần hay toàn bô ̣, bất kỳ
restriction shall be deemed by both parties to hạn chế nào như vậy sẽ được cả hai bên coi
apply to this contract and to the extent of such là áp dụng cho hợp đồng này và trong phạm
total or partial restriction to prevent fulfilment vi hạn chế toàn bộ hoặc một phần đó để ngăn
whether by shipment or by any other means chặn việc thực hiện cho dù bằng viê ̣c giao
whatsoever and to that extent this contract or hàng hay bất kỳ phương tiện nào khác và
any unfulfilled portion thereof shall be trong phạm vi hợp đồng này hoặc bất kỳ
cancelled. Sellers shall advise Buyers without phần nào chưa hoàn thành sẽ bị hủy bỏ.
delay with the reasons therefor and, if required, Người bán sẽ thông báo cho Người mua
Sellers must produce proof to justify the ngay với các lý do và nếu được yêu cầu,
cancellation. Người bán phải đưa ra bằng chứng để chứng
minh cho việc hủy bỏ.

18. Force majeure, strikes etc 18. Bất khả kháng, đình công, vv. : 
Sellers shall not be responsible for delay in Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm cho bất
shipment of the goods or any part thereof kì trì hoãn trong việc giao hàng hoặc bất kì
occasioned by any Act of God, strike, lockout, phần nào gây ra bởi thiên tai, đình công,
riot or civil commotion, combination of xung đột lao động, bạo động hoặc bạo loạn
workmen, breakdown of machinery, fire or any dân sự, sự kết hợp của công nhân, sự cố máy
cause comprehended in the term "force móc, hỏa hoạn hoặc bất cứ nguyên nhân nào
majeure". If delay in shipment is likely to được nêu trong điều khoản “Bất khả kháng”.
occur for any of the above reasons, the Shipper Nếu sự trì hoãn trong việc giao hàng xảy ra
shall give notice to his Buyers by telegram, bởi một trong những nguyên nhân trên, bên
telex or by similar advice within 7 consecutive Bán sẽ thông báo cho bên Mua bằng bức
days of the occurrence, or not less than 21 điện tín, tê-lếch hoặc bằng thông báo tương
consecutive days before the commencement of tự trong vòng 7 ngày liên tiếp sau sự việc,
the contract period, whichever is the later. The hoặc không quá 21 ngày liên tiếp trước khi
notice shall state the reason(s) for the bắt đầu thời hạn Hợp đồng, tùy theo ngày
anticipated delay. If after giving such notice an nào muộn hơn. Thông báo sẽ phải nêu
extension to the shipping period is required, (những) lí do cho việc trì hoãn dự kiến. Nếu
then the Shipper shall give further notice not sau khi đưa ra thông báo như vậy, cần phải
later than 2 business days after the last day of gia hạn thời gian giao hàng, thì Người bán sẽ
the contract period of shipment stating the port thông báo thêm không quá 2 ngày làm việc
or ports of loading from which the goods were sau ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng.
intended to be shipped, and shipments effected Nếu giao hàng bị trì hoãn hơn 30 ngày liên
after the contract period shall be limited to the tục, bên Mua sẽ có tùy chọn hủy phần Hợp
port or ports so nominated. If shipment be đồng bị chậm trễ, tùy chọn đó sẽ được bên
delayed for more than 30 consecutive days, Mua thực hiện bằng việc gửi thông báo cho
Buyers shall have the option of cancelling the bên Bán không muộn hơn ngày làm việc đầu
delayed portion of the contract, such option to tiên sau 30 ngày liên tiếp gia hạn thêm. Nếu
be exercised by Buyers giving notice to be bên Mua không thực hiện tùy chọn này, phần
received by Sellers not later than the first bị trì hoãn như vậy sẽ được tự động gia hạn
business day after the additional 30 thêm 30 ngày liên tục. Nếu việc giao hàng
consecutive days. If Buyers do not exercise theo điều khoản này bị ngăn chặn trong thời
this option, such delayed portion shall be gian gia hạn thêm 30 ngày liên tiếp, Hợp
automatically extended for a further period of đồng sẽ bị coi là vô hiệu. Bên Mua sẽ không
30 consecutive days. If shipment under this kiện bên Bán về việc trì hoãn hoặc không
clause be prevented during the further 30 giao hàng theo điều khoản này, miễn là bên
consecutive days extension, the contract shall Bán sẽ cung cấp cho bên Mua, khi được yêu
be considered void. Buyers shall have no claim cầu, bằng chứng thỏa đáng chứng minh sự trì
against Sellers for delay or non-shipment under hoãn hoặc không thực hiện.
this clause, provided that Sellers shall have
supplied to Buyers, if required, satisfactory
evidence justifying the delay or non-fulfilment.

19. Notices 19. Thông báo: Tất cả các thông báo phục
vụ cho các bên theo hợp đồng này sẽ được
All notices served on the parties pursuant to
viết bằng thư, nếu được chuyển giao bằng tay
this contract shall be served by letter, if
vào ngày viết, hoặc bằng bức điện tín hoặc
delivered by hand on day of writing, or by
bằng tê-lếch hoặc bằng những hình thức giao
telegram or by telex or by other method of
tiếp bằng văn bản nhanh chóng khác. Thông
rapid written communication. A notice to the
báo đến bên Môi giới hoặc Đại lý sẽ được
broker or agent shall be deemed a notice under
coi là một thông báo theo Hợp đồng này. Vì
this contract. mục đích giới hạn thời gian, ngày và thời
gian giao hàng sẽ , trừ khi có qui định khác,
For the purpose of time limits, the date and
coi là ngày và thời gian cung cấp dịch vụ.
time of despatch shall, unless otherwise stated,
Trong trường hợp bán lại, tất cả thông báo sẽ
be deemed to be the date and time of service.
được chuyển ngay lập tức bởi bên Mua đến
In case of resales all notices shall be passed on
bên Bán tương ứng của họ hoặc ngược lại.
without delay by Buyers to their respective
Sellers or vice-versa.

20. Non-business days 20. Ngày không làm việc


Saturdays, Sundays and the officially
recognised and/or legal holidays of the Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ chính thức
respective countries and any days which The được công nhận và/hoặc hợp pháp của các
Grain and Feed Trade Association may declare quốc gia tương ứng và bất kỳ ngày nào mà
as non-business days for specific purposes, Hiệp hội Thương mại Ngũ cốc và Thức ăn
shall be non-business days. Should the time chăn nuôi có thể tuyên bố là ngày không làm
limit for doing any act or giving any notice việc cho các mục đích cụ thể, sẽ là ngày
expire on a non-business day, the time so không làm việc. Nếu thời hạn thực hiện bất
limited shall be extended until the first kỳ hành động hoặc đưa ra bất kỳ thông báo
business day thereafter. The period of nào hết hạn vào một ngày không làm viê ̣c,
shipment shall not be affected by this clause. thời gian giới hạn sẽ được kéo dài cho đến
ngày làm việc đầu tiên sau đó. Thời gian vận
chuyển sẽ không bị ảnh hưởng bởi điều
khoản này.

21. Default 21. Vi phạm hợp đồng


In default of fulfilment of contract by either Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm
party, the following provisions shall apply: hợp đồng, những điều khoản sau sẽ được áp
(a) The party other than the defaulter shall, at dụng:
their discretion have the right, after giving (a) Bên không vi phạm hợp đồng, có toàn
notice by letter, telegram or telex to the quyền, sau khi thông báo bằng thư, telegram
defaulter to sell or purchase, as the case may hoặc telex cho bên vi phạm để bán hoặc mua,
be, against the defaulter, and such sale or tùy từng trường hợp, chống lại bên vi phạm,
purchase shall establish the default price. và việc mua hoặc bán đó sẽ thiết lập giá mặc
(b) If either party be dissatisfied with such định.
default price or if the right at (a) above is not (b) Nếu một trong hai bên không hài lòng với
exercised and damages cannot be mutually mức giá mặc định đó hoặc nếu quyền ở điều
agreed, then the assessment of damages shall (a) ở trên không được thực thi và thiệt hại
be settled by arbitration. không được thỏa thuận từ hai bên, thì việc
(c) The damages payable shall be based on the đánh giá ý thức sẽ được công nhận bằng
difference between the contract price and trọng tài.
either the default price established under (a) (c) Khoản phí đền bù thiệt hại phải trả sẽ
above or upon the actual or estimated value of được đánh giá sẽ dựa trên chênh lệch giữa
the goods, on the date of default, established giá hợp đồng và giá mặc định được thiết lập
under (b) above. theo (a) ở trên hoặc theo giá trị thực tế hoặc
(d) In all cases damages shall, in addition, ước tính của hàng hóa, vào ngày vi phạm,
include any proven additional expenses which được thiết lập theo (b) ở trên.
would directly and naturally result in the (d) Ngoài ra, trong mọi trường hợp thiệt hại
ordinary course of events from the defaulter's sẽ bao gồm mọi chi phí bổ sung đã được
breach of contract, but shall in no case include chứng minh sẽ trực tiếp và tự nhiên dẫn đến
loss of profit on any sub-contracts made by the sự kiện thông thường từ việc vi phạm hợp
party defaulted against or others unless the đồng của bên vi phạm, nhưng trong mọi
Arbitrator(s) or Board of Appeal, having trường hợp sẽ không bao gồm mất lợi nhuận
regard to special circumstances, shall in cho bất kỳ hợp đồng phụ nào được đưa ra bởi
his/their sole and absolute discretion think fit. bên vi phạm hoặc những người khác trừ khi
(e) Damages, if any, shall be computed on the (các) Trọng tài viên hoặc Hội đồng phúc
quantity appropriated if any but, if no such thẩm, liên quan đến các trường hợp đặc biệt,
quantity has been appropriated then on the sẽ tùy ý và toàn quyền ra quyết định phù
mean contract quantity, and any option hợp.
available to either party shall be deemed to (e) Thiệt hại, nếu có, sẽ được tính toán dựa
have been exercised accordingly in favour of trên số lượng chiếm đoạt nếu có, nhưng nếu
the mean contract quantity.  không có số lượng bị chiếm dụng thì theo số
(f) Default may be declared by Sellers at any lượng trung bình trên hợp đồng, và bất kỳ
time after expiry of the contract period, and the lựa chọn nào có sẵn cho một trong hai bên sẽ
default date shall then be the first business day được xem đã được thực hiện theo hướng có
after the date of Sellers' advice to their Buyers.  lợi của số lượng trung bình trên hợp đồng.
If default has not already been declared then (f) Vi phạm hợp đồng có thể được người bán
(notwithstanding the provisions stated in the khai báo bất cứ lúc nào sau khi hết thời hạn
Appropriation Clause) if notice of hợp đồng và ngày vi phạm sẽ là ngày làm
appropriation is not passed by the 10th việc đầu tiên sau ngày thông báo của người
consecutive day after the last day for bán cho người mua của họ.
appropriation laid down in the contract, where Nếu vi phạm chưa được tuyên bố sau đó
the Appropriation Clause provides for 7 or (mặc dù các quy định được nêu trong Điều
more days for despatch of the appropriation, or khoản Chiếm đoạt) nếu thông báo chiếm đoạt
if notice of appropriation is not passed by the không được thông qua vào ngày thứ 10 liên
4th business day after the last day for tiếp sau ngày cuối cùng để chiếm đoạt đặt ra
appropriation laid down in the contract where trong hợp đồng, trong đó Điều khoản Chiếm
the Appropriation Clause provides for less than đoạt quy định cho 7 hoặc thêm ngày để thông
7 days for despatch of the appropriation, the báo việc chiếm đoạt, hoặc nếu thông báo về
Sellers shall be deemed to be in default, and việc chiếm đoạt không được thông qua vào
the default date shall then be the first business ngày làm việc thứ 4 sau ngày cuối cùng để
day thereafter. chiếm đoạt trong hợp đồng mà Điều khoản
Chiếm đoạt quy định trong vòng dưới 7 ngày
để gửi đơn, người bán sẽ có bản quyền theo
mặc định và ngày mặc định sẽ là ngày làm
việc đầu tiên sau đó.

22. Insolvency 22. Mất khả năng thanh toán


If before the fulfilment of this contract, either Nếu trước khi hợp đồng được hoàn thành,
party shall suspend tri hoan payments, notify một trong hai bên sẽ trì hoãn việc thanh toán
any of the creditors that he is unable to meet của mình, thì thông báo cho bất kỳ chủ nợ
debts or that he has suspended or that he is nào rằng anh ta không thể đáp ứng các khoản
about to suspend payments of his debts, nợ hoặc anh ta đã bị đình chỉ hoặc rằng anh
convene ket thuc thu xep,trieu tap, call or hold ta sẽ trì hoãn việc thanh toán các khoản nợ
a meeting of creditors, propose a voluntary của mình, kết thúc thu xếp, triệu tập, gọi
arrangement, have an administration order hoặc tổ chức một cuộc họp của các chủ nợ,
made, have a winding up order made, have a đề xuất một sự sắp xếp tự nguyện, thực hiện
receiver or manager appointed, convene, call một mệnh lệnh hành chính, để một người
or hold a meeting to go into liquidation (other nhận hoặc người quản lý chỉ định, triệu tập,
than for re-construction or amalgamation hop gọi hoặc tổ chức một cuộc họp để thanh lý
nhat) become subject to an Interim Order (không phải để tái xây dựng hoặc hợp nhất)
under Section 252 of the Insolvency Act 1986, phải tuân theo Lệnh tạm thời theo Mục 252
or have a Bankruptcy Petition presented của Bộ luật về mất khả năng thanh toán năm
against him (any of which acts being 1986, hoặc trình bày Đơn yêu cầu phá sản
hereinafter called an "Act of Insolvency") then cho trường hợp ở trên (bất kỳ hành vi nào
the party committing such Act of Insolvency sau đây đều được gọi là Bộ luật về mất khả
shall forthwith transmit by telex or telegram or năng thanh toán). Sau đó, bên thực hiện Bộ
by other method of rapid written luật về mất khả năng thanh toán này phải
communication a notice of the occurrence of được truyền đi bằng điện tín hoặc thư tín
such Act of Insolvency to the other party to the hoặc bằng phương thức giao tiếp nhanh bằng
contract and upon proof (by either the other văn bản khác một thông báo về về khả năng
party to the contract or the Receiver, mất thanh toán của bên này cho bên kia trong
Administrator, Liquidator or other person hợp đồng và những bằng chứng ( cho bên kia
representing the party committing the Act of của hợp đồng hoặc Người nhận, Quản trị
Insolvency) that such notice was thus given viên, Người thanh lý hoặc người khác đại
within 2 business days of the occurrence of the diện cho bên thực hiện Bộ luật mất khả năng
Act of Insolvency, the contract shall be closed thanh toán) rằng thông báo đó đã được đưa ra
out at the market price ruling on the business trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi xảy ra
day following the việc mất khả năng thanh toán và hợp đồng sẽ
giving of the notice. If such notice be not given bị đóng bằng giá thị trường vào ngày làm
as aforesaid, then the other party, on learning việc sau khi đưa ra thông báo. Nếu thông báo
of the occurrence of the Act of Insolvency, như vậy không được đưa ra như đã nói ở
shall have the option of declaring the contract trên, thì bên kia, khi biết về sự xuất hiện của
closed out at either the market price on the first Việc mất khả năng thanh toán của bên còn lại
business day after the date when such party sẽ có thể chọn tuyên bố hợp đồng đóng cửa
first learnt of the occurrence of the Act of với giá thị trường vào ngày làm việc đầu tiên
Insolvency or at the market price ruling on the sau ngày mà bên kia biết về khả năng mất
first business day after the date when the Act thanh toán của bên còn lại hoặc theo phán
quyết về giá thị trường vào ngày làm việc
of Insolvency occurred.
đầu tiên sau ngày xảy ra việc mất khả năng
In all cases the other party to the contract shall thanh toán.
have the option of ascertaining the settlement
price on the closing out of the contract by Trong mọi trường hợp, bên kia trong hợp
repurchase or re-sale, and the difference đồng sẽ có quyền tùy chọn xác định giá
between the contract price and the re-purchase thanh toán khi kết thúc hợp đồng bằng cách
or re-sale price shall be the amount payable or mua lại hoặc bán lại, và chênh lệch giữa giá
hợp đồng và giá mua lại hoặc bán lại sẽ là số
receivable under this contract.
tiền phải trả hoặc phải thu theo hợp đồng
này.

23. Domicile 23. Cư trú


Buyers and Sellers agree that, for the purpose Người mua và người bán đồng ý rằng, với
of proceedings either legal or by arbitration, mục đích tố tụng là hợp pháp hoặc bằng
this contract shall be deemed to have been trọng tài, hợp đồng này sẽ được coi là đã
made in England, and to be performed there, được làm ở Anh và được thực hiện ở đó, bất
any correspondence in reference to the offer, kỳ thư từ nào liên quan đến thư mời chào,
the acceptance, the place of payment, or thư chấp nhận, địa điểm thanh toán , hoặc nói
otherwise, notwithstanding, and the Courts of cách khác,  Tòa án của Anh hoặc trọng tài
England or arbitrators appointed in England, as được chỉ định ở Anh, tùy theo từng trường
the case may be, shall, except for the purpose hợp, ngoại trừ mục đích thi hành bất kỳ phán
of enforcing any award made in pursuance of quyết nào được đưa ra theo Điều khoản
the Arbitration Clause hereof, have exclusive Trọng tài ở đây, có thẩm quyền riêng đối với
jurisdiction over all disputes which may arise tất cả các tranh chấp có thể phát sinh theo
under this contract. Such disputes shall be hợp đồng này. Những tranh chấp đó sẽ được
settled according to the law of England, giải quyết theo luật pháp của Anh, bất kể nơi
whatever the domicile, residence or place of cư trú, nơi tạm trú hoặc nơi kinh doanh của
business of the parties to this contract may be các bên trong hợp đồng này có thể hoặc trở
or become. Any party to this contract residing thành. Bất kỳ bên nào trong hợp đồng này cư
or carrying on business elsewhere than in trú hoặc thực hiện công việc ở nơi khác
England or Wales, shall for the purpose of ngoài Anh hoặc xứ Wales, với mục đích tố
proceedings at law or in arbitration be tụng theo luật hoặc trọng tài sẽ được coi là
considered as ordinarily resident or carrying on cư dân gốc hoặc thực hiện công việc tại văn
business at the offices of The Grain and Feed phòng của Hiệp hội thương mại ngũ cốc và
Trade Association, and if in Scotland, he shall thức ăn chăn nuôi, và nếu ở Scotland, anh ta
be held to have prorogated tam ngung sẽ bị buộc phải có quyền tài phán đối với
jurisdiction against himself to the English chính mình đối với Tòa án Anh; hoặc nếu ở
Courts; or if in Northern Ireland to have Bắc Ireland đã đệ trình lên khu vực quyền tài
submitted to the jurisdiction and to be bound phán và bị ràng buộc bởi quyết định của Tòa
by the decision of the English Courts. The án Anh. Dịch vụ tố tụng đối với bất kỳ bên
service of proceedings upon any such party by nào như vậy bằng cách để lại tại văn phòng
leaving the same at the office of The Grain and của Hiệp hội thương mại ngũ cốc và thức ăn
Feed Trade Association, together with the chăn nuôi, cùng với việc gửi một bản sao của
posting of a copy of such proceedings to his các thủ tục tố tụng đó đến địa chỉ của anh ta
address abroad, or in Scotland or in Northern ở nước ngoài, hoặc ở Scotland hoặc Bắc
Ireland, shall be deemed good service, any rule Ireland, sẽ được coi là dịch vụ tốt, mặc dù
of law or equity to the contrary bất kỳ quy tắc của pháp luật hoặc phân chia
notwithstanding. Where goods forming the ngược lại. Trong trường hợp hàng hóa hình
subject of this contract are not for consumption thành đối tượng của hợp đồng này không
in Great Britain or Northern Ireland nothing in được tiêu thụ ở Vương quốc Anh hoặc Bắc
the foregoing shall make the sale subject to the Ireland, thì không có gì ở trên sẽ khiến việc
provisions of the Agriculture Act for the time giao thương tuân theo các quy định của Đạo
being in force. luật Nông nghiệp trong thời gian này có hiệu
lực.

24. Arbitration 24. Trọng tài


(a) Any dispute arising out of or under this (a) Mọi tranh chấp phát sinh hoặc theo hợp
contract shall be settled by arbitration in đồng này sẽ được giải quyết bằng trọng tài
accordance with the Arbitration Rules, No. theo Quy tắc Trọng tài, số 125, của Hiệp hội
125, of The Grain and Feed Trade Association, Thương mại Ngũ cốc và Thức ăn chăn nuôi,
in the edition current at the date of this trong phiên bản hiện tại vào ngày của hợp
contract, such Rules forming part of this đồng này, Quy tắc này hình thành một phần
contract and of which both parties hereto shall của hợp đồng này và trong đó cả hai bên theo
be deemed to be cognizant nhan thuc. đây sẽ được coi là nhận thức.
(b) Neither party hereto, nor any persons (b) Không bên nào, hoặc bất kỳ người nào
claiming under either of them shall bring any tuyên bố dưới quyền của một trong hai bên
action or other legal proceedings against the sẽ đưa ra bất kỳ hành động hoặc thủ tục pháp
other of them in respect of any such dispute lý nào khác chống lại bên kia về bất kỳ tranh
until such dispute shall first have been heard chấp nào cho đến khi tranh chấp đó được đưa
and determined by the Arbitrator(s) or a Board ra và xác định bởi Trọng tài viên hoặc Hội
of Appeal, as the case may be, in accordance đồng Kháng cáo, tùy theo trường hợp, theo
with the Arbitration Rules and it is expressly Quy tắc Trọng tài, được thỏa thuận và tuyên
agreed and declared that the obtaining of an bố rõ ràng rằng kết quả từ (các) Trọng tài
award from the Arbitrator(s) or a Board of viên hoặc Hội đồng Kháng cáo, tùy theo từng
Appeal, as the case may be, shall be a trường hợp, là một điều kiện tiên quyết về
condition precedent to the right of either party quyền của một trong hai bên hoặc của bất kỳ
hereto or of any persons claiming under either người nào tuyên bố dưới quyền của họ để
of them to bring any action or other legal đưa ra bất kỳ hành động hoặc thủ tục pháp lý
proceedings against the other of them in nào khác đối với bên kia trước bất kỳ tranh
respect of any such dispute. chấp nào.

25. International conventions 25. Các công ước quốc tế


The following shall not apply to this contract:
Những điều sau đây sẽ không áp dụng cho
(a) the Uniform Law on Sales and the Uniform hợp đồng này:
Law on Formation to which effect is given by (a) Luật Thống nhất về việc Bán hàng hóa và
the Uniform Laws on International Sales Act Luật thống nhất về sự Hình thành mà tác
1967; động được tạo ra bởi Luật Thống nhất về
(b) the United Nations Convention on Đạo luật Mua bán quốc tế 1967;
Contracts for the International Sale of Goods (b) Công ước Liên hợp quốc về Hợp đồng
of 1980; and mua bán hàng hóa quốc tế năm 1980; và
(c) the United Nations Convention on (c) Công ước Liên hợp quốc về Thời hiệu
Prescription (Limitation) in the International (Thời kỳ hạn chế) trong Mua bán Hàng hóa
Sale of Goods of 1974 and the amending Quốc tế năm 1974 và Nghị định thư sửa đổi
Protocol of 1980. năm 1980.
Sellers ____________ Người bán ____________
Buyers ____________ Người mua ____________
2. CHAPTER 2

English Vietnamese

ARTICLE 7 - INVOICING AND ĐIỀU 7 - HÓA ĐƠN VÀ THANH


PAYMENTS TOÁN
7.1 At the beginning of each calendar 7.1 Vào đầu mỗi tháng, NHÀ THẦU sẽ
month, CONTRACTOR shall invoice gửi hóa đơn cho KHÁCH HÀNG về
CLIENT for WORKS performed during những CÔNG TRÌNH được thực hiện
the previous month.  The invoice may trong tháng trước. Hóa đơn có thể bao
include any amounts due to gồm bất kỳ số tiền nào chưa được lập
CONTRACTOR which has not been hóa đơn trước đó bởi NHÀ THẦU,
invoiced previously, as well as charges, if cũng như các khoản phí, nếu có, được
any, made by CONTRACTOR for thực hiện bởi NHÀ THẦU để chi tiêu
expenditure on CLIENT's behalf. thay mặt cho KHÁCH HÀNG. Các chi
Expenditures on CLIENT's behalf shall be phí thay mặt cho KHÁCH HÀNG sẽ
authorized in writing by CLIENT Contract được ủy quyền bằng văn bản bởi Quản
Administrator before being incurred. trị viên hợp đồng KHÁCH HÀNG
trước khi phát sinh.

7.2 All invoices claimed by 7.2 TẤT CẢ các hóa đơn được yêu cầu
CONTRACTOR shall be itemized as being bởi NHÀ THẦU sẽ được ghi thành từng
directly associated with the CONTRACT mục liên kết trực tiếp với HỢP ĐỒNG
and shall be verified and signed by the và phải được xác nhận và ký bởi người
authorized signatory designated in ký được ủy quyền (chỉ định trong Điều
ARTICLE 18.0 prior to submission to 18.0 trước khi nộp cho KHÁCH HÀNG
CLIENT for payment. Invoicing for để thanh toán. Hóa đơn cho CÔNG
WORKS performed shall be kept current at TRÌNH phải luôn được giữ nguyên.
all times.

7.3   Any charges made by 7.3 Bất kỳ khoản phí nào được thực
CONTRACTOR for items reimbursable at hiện cho các hạng mục bởi NHÀ THẦU
actual cost under this CONTRACT or sẽ được hoàn trả với chi phí thực tế theo
payments made on CLIENT's behalf shall HỢP ĐỒNG này, hoặc các khoản thanh
be net of all discounts and allowances, toán được thực hiện thay mặt cho
whether or not taken by CONTRACTOR KHÁCH HÀNG sẽ là tất cả các khoản
plus appropriate handling cost as specified chiết khấu và phụ cấp (cho dù là do
in EXHIBIT IV and be supported by NHÀ THẦU thực hiện hay không) cộng
sufficient documentation to fully support với chi phí xử lý phù hợp như quy định
such reimbursement and permit verification trong VĂN KIỆN SỐ 4 và được hỗ trợ
thereof by CLIENT. đầy đủ tài liệu cho việc bồi hoàn và
được phép xác minh bởi KHÁCH
HÀNG.

7.4 Invoices shall indicate the 7.4 Hóa đơn phải ghi rõ số HỢP
CONTRACT number and title and shall be ĐỒNG, tiêu đề và phải được gửi với
submitted in one (1) original and one (1) một (1) bản gốc và một (1) bản sao, mỗi
copy each complete with the necessary bản hoàn chỉnh với tài liệu cần thiết
documentation required by CLIENT and theo yêu cầu của KHÁCH HÀNG và sẽ
shall be addressed to:… được gửi tới: ...

7.5 Payments of undisputed invoiced items 7.5 Các mặt hàng được lập hóa đơn và
shall be made on or before the thirtieth không bị tranh chấp sẽ được thanh toán
(30th) day after receipt thereof.  If the trong hoặc trước ngày thứ ba mươi (30)
thirtieth (30th) day falls on a Sunday or a sau khi nhận được. Nếu ngày thứ ba
gazetted public holiday, the next working mươi (30) rơi vào Chủ nhật hoặc ngày
day shall be deemed to be the due day for lễ, ngày làm việc tiếp theo sẽ được coi
payment. Payments in respect of disputed là ngày đáo hạn để thanh toán. Các
items may be withheld by CLIENT until khoản thanh toán liên quan đến các mục
the settlement of the dispute by mutual đang tranh chấp có thể được KHÁCH
agreement.  Payments made by CLIENT HÀNG giữ lại cho đến khi giải quyết
shall not preclude the right of CLIENT to tranh chấp bằng thỏa thuận chung. Các
thereafter dispute any of the items khoản thanh toán được thực hiện bởi
invoiced. KHÁCH HÀNG sẽ không loại trừ
quyền của KHÁCH HÀNG trong tranh
chấp sau đó tại bất kỳ mục nào được lập
hóa đơn.

7.6    In the event that CLIENT disputes 7.6 Trong trường hợp KHÁCH HÀNG
any items on a particular invoice CLIENT tranh chấp bất kỳ mục nào trên một hóa
shall only be entitled to withhold from đơn cụ thể, KHÁCH HÀNG chỉ được
payment the actual amount in dispute. If quyền từ chối thanh toán số tiền thực tế
CLIENT disputes any items on an invoice, đang tranh chấp. Nếu KHÁCH HÀNG
CLIENT shall inform CONTRACTOR of tranh chấp bất kỳ mục nào trên hóa đơn,
the disputed item within thirty (30) days of KHÁCH HÀNG phải thông báo cho
the receipt by CLIENT of that particular NHÀ THẦU về mục tranh chấp trong
invoice. vòng ba mươi (30) ngày kể từ khi
KHÁCH HÀNG nhận hóa đơn cụ thể
đó.
7.7   CLIENT shall be entitled to withhold 7.7 KHÁCH HÀNG có quyền từ chối
payment if any of CONTRACTOR's thanh toán nếu hoá đơn của NHÀ
invoices do not include the supporting THẦU không cung cấp đủ các tài liệu
documentation required by CLIENT. hỗ trợ mà KHÁCH HÀNG yêu cầu.

7.8  As a condition precedent to making 7.8 Nếu KHÁCH HÀNG yêu cầu, NHÀ
any payments to CONTRACTOR, THẦU phải cung cấp bằng chứng thỏa
CONTRACTOR shall, if requested by đáng rằng việc thanh toán cho người lao
CLIENT provide satisfactory evidence that động, nguyên vật liệu, thiết bị và tất cả
the payment for all labour, materials, nghĩa vụ khác phát sinh từ việc thực
equipment and other obligations arising out hiện hợp đồng này đã được quy định và
of the performance of this CONTRACT hoàn thành một cách đầy đủ. Đây là một
have been fully specified and discharged. điều kiện tiên quyết để thực hiện bất kỳ
If CLIENT receives a bona fide claim from thanh toán nào của NHÀ THẦU.
CONTRACTOR's suppliers or Sub- Nếu KHÁCH HÀNG nhận được yêu
contractors that they have not been paid by cầu bồi thường từ nhà cung cấp của
CONTRACTOR for WORKS done or NHÀ THẦU hoặc từ Nhà thầu phụ bởi
material furnished in connection with the vì họ chưa được NHÀ THẦU trả tiền
performance of WORKS under this cho những công trình họ đã làm hay vật
CONTRACT, CLIENT shall first consult tư đã cung cấp liên quan đến việc thực
with CONTRACTOR with respect to such hiện những công trình theo hợp đồng
complaint.  If after such consultation, này, KHÁCH HÀNG sẽ trao đổi ý kiến
CLIENT is of the reasonable opinion that với NHÀ THẦU trước tiên. Nếu sau khi
such complaint is valid, CLIENT shall be trao đổi ý kiến, KHÁCH HÀNG có ý
entitled to withhold such amounts from kiến hợp lý rằng khiếu nại đó là hợp lệ,
payments due to CONTRACTOR under KHÁCH HÀNG sẽ có quyền từ chối
this CONTRACT until CONTRACTOR thanh toán những khoản tiền đến hạn đó
discharges such claims whereupon cho NHÀ THẦU theo hợp đồng này
CLIENT will immediately release such cho đến khi NHÀ THẦU giải quyết các
sums withheld to CONTRACTOR. khiếu nại thắc mắc đó. Ngay sau đó,
KHÁCH HÀNG sẽ phải thanh toán các
khoản còn thiếu cho NHÀ THẦU.

7.9 All payments to CONTRACTOR by 7.9 Tất cả các khoản KHÁCH HÀNG
CLIENT under the terms of this thanh toán cho NHÀ THẦU theo các
CONTRACT shall be in United States điều khoản của hợp đồng này sẽ được
Dollars. thực hiện bằng Đô la Mỹ.

7.10 Upon notification of any erroneous billings 7.10 Sau khi thông báo về bất kỳ hóa
made by or payments made to đơn sai lầm nào được thực hiện bởi
CONTRACTOR by CLIENT, hoặc thanh toán cho NHÀ THẦU bởi
CONTRACTOR shall within fourteen (14) KHÁCH HÀNG, NHÀ THẦU sẽ trong
days, make appropriate adjustments therein vòng mười bốn (14) ngày, thực hiện các
and reimburse to CLIENT any amounts of điều chỉnh thích hợp trong đó và hoàn
over-payment still outstanding as reflected trả cho KHÁCH HÀNG bất kỳ khoản
by said adjustments.  Notwithstanding the thanh toán vượt mức nào vẫn còn tồn
foregoing, CLIENT shall be entitled to đọng như được phản ánh bởi các điều
deduct such amount from payment due to chỉnh đã nêu. Mặc dù đã nói ở trên,
CONTRACTOR. Accordingly, CLIENT KHÁCH HÀNG sẽ được khấu trừ số
shall pay CONTRACTOR any amount of tiền đó từ khoản thanh toán do NHÀ
under-payment subject to verification THẦU. Theo đó, KHÁCH HÀNG sẽ
thereof. thanh toán cho NHÀ THẦU bất kỳ số
tiền nào dưới mức phải trả để xác minh.

7.11 Payment made under this 7.11 Khoản thanh toán được thực hiện
CONTRACT shall not preclude the right of theo HỢP ĐỒNG này sẽ không loại trừ
CLIENT to thereafter dispute any of the quyền của KHÁCH HÀNG sau đó tranh
items invoiced and shall not constitute an chấp bất kỳ mục nào được lập hóa đơn
admission by CLIENT as to the và sẽ không cấu thành sự chấp nhận của
performance by CONTRACTOR of its KHÁCH HÀNG đối với việc thực hiện
obligations hereunder and in no event shall bởi NHÀ THẦU về nghĩa vụ của mình
any such payment affect the warranty dưới đây và trong mọi trường hợp sẽ
obligations of CONTRACTOR. Any không ảnh hưởng đến nghĩa vụ bảo
payments withheld shall be without hành của NHÀ THẦU. Mọi khoản
prejudice to any other rights or remedies thanh toán bị giữ lại sẽ không ảnh
available to CLIENT. hưởng đến bất kỳ quyền hoặc biện pháp
khắc phục nào khác dành cho KHÁCH
HÀNG.

7.12  All invoices, financial settlements and 7.12 Tất cả các hóa đơn và thanh toán
billings by CONTRACTOR to CLIENT tài chính của NHÀ THẦU cho KHÁCH
shall reflect properly the facts relating to HÀNG sẽ phản ánh đúng các sự kiện
all activities and transactions handled for liên quan đến tất cả các hoạt động và
CLIENT's account giao dịch được xử lý cho tài khoản của
KHÁCH HÀNG

7.13 All payments to CONTRACTOR shall 7.13 Tất cả các khoản thanh toán cho
be made to: NHÀ THẦU sẽ được thực hiện để:

8.1 CONTRACTOR shall furnish to 8.1 NHÀ THẦU sẽ cung cấp cho
CLIENT an irrevocable first call and KHÁCH HÀNG một cuộc gọi đầu tiên
unconditional Bank Guarantee in the formatkhông thể hủy ngang và Bảo lãnh Ngân
set out in EXHIBIT VI - "BANK hàng vô điều kiện theo định dạng được
GUARANTEE FORMAT" of this
nêu trong VĂN KIỆN 6 - "ĐỊNH
CONTRACT issued by a commercial bank DẠNG BẢO HÀNH NGÂN HÀNG"
operating in Malaysia or in Vietnam and của HỢP ĐỒNG này do một ngân hàng
acceptable to CLIENT within thirty (30) thương mại hoạt động tại Malaysia hoặc
days of the award of this CONTRACT by ở Việt Nam chấp nhận trong vòng ba
way of guarantee for the due performance mươi (30) ngày nhận được HỢP ĐỒNG
by CONTRACTOR of its obligations under này bằng cách bảo đảm cho việc thực
this CONTRACT. The Bank Guarantee hiện đúng hạn của NHÀ THẦU về
shall be effective from the Effective Datenghĩa vụ của mình theo HỢP ĐỒNG
and shall remain valid ninety (90) days này. Bảo lãnh của Ngân hàng sẽ có hiệu
after the completion of CONTRACT lực kể từ Ngày có hiệu lực và sẽ còn
duration or thirty (30) days after submission
hiệu lực sau chín mươi (90) ngày sau
of the last invoice whichever comes later khi hoàn thành thời hạn HỢP ĐỒNG
and/or any extension thereto, and its value
hoặc ba mươi (30) ngày sau khi gửi hóa
shall be 5% of CONTRACT value. đơn cuối cùng bất kỳ khi nào đến sau và
Such guarantee shall be binding / on hoặc bất kỳ gia hạn nào sau đó, và giá
trị của nó sẽ là 5% giá trị HỢP ĐỒNG.
CONTRACTOR notwithstanding such variation,
alterations, or extensions of time as may be
made, given, conceded, or agreed under this
Sự bảo đảm đó sẽ ràng buộc với NHÀ
CONTRACT.The expenses incurred THẦU
in mặc dù có sự thay đổi hoặc gia
preparing, completing, and stamping such hạn thời gian như có thể được thực
instrument shall be borne by CONTRACTOR.hiện, đưa ra, thừa nhận hoặc đồng ý
theo HỢP ĐỒNG này. Các chi phí phát
sinh, hoàn thành và đóng dấu công cụ
đó sẽ do NHÀ THẦU chịu.

8.2 Should the expiry date of the Bank 8.2. Nếu ngày hết hạn của Bảo lãnh
Guarantee required to be furnished Ngân hàng bắt buộc phải được cung cấp
pursuant to ARTICLE 8.1 occur before the theo Điều 8.1 đến trước thời hạn hết
expiry period mentioned before, hạn được đề cập trước đó thì trong vòng
CONTRACTOR shall provide, at least ít nhất mười bốn (14) ngày trước ngày
fourteen (14) days before the date of hết hạn, NHÀ THẦU sẽ cung cấp một
expiry, a fresh guarantee in the form bảo lãnh mới ở dạng tương tự với cùng
similar to and in the same amount of that số tiền đã cung cấp trước đó, trừ phi
previously provided, except for a revised ngày hết hạn sửa đổi sẽ không sớm hơn
date of expiry which shall be not earlier chín mươi (90) ngày kể từ khi hết thời
than ninety (90) days after the end of the hạn HỢP ĐỒNG hoặc ba mươi (30)
duration of this CONTRACT or thirty (30) ngày kể từ khi gửi hóa đơn cuối cùng,
days after submission of the last invoice tùy trường hợp đến sau và bất kỳ gia
whichever comes later and any extension hạn nào sau đó. Nếu NHÀ THẦU
thereof. Should CONTRACTOR fail to không cung cấp Bảo lãnh Ngân hàng
provide the fresh Bank Guarantee as mới theo yêu cầu, KHÁCH HÀNG sẽ
required, CLIENT shall without prejudice yêu cầu ngân hàng thực hiện nghĩa vụ
to all its other right under the CONTRACT bảo lãnh được nêu trong ĐIỀU 8.1 mà
or the law, invoke the Bank Guarantee không ảnh hưởng đến tất cả các quyền
referred to in ARTICLE 8.1 or otherwise khác của mình theo HỢP ĐỒNG hoặc
have the right to withhold any payments pháp luật, hoặc sẽ có quyền từ chối
due or becoming due after the date of such thanh toán mọi khoản đến hạn hoặc sắp
failure by CONTRACTOR. đến hạn sau ngày NHÀ THẦU không
cung cấp Bảo lãnh Ngân hàng mới theo
yêu cầu.

8.3 If the Bank Guarantee to be furnished 8.3 Nếu Bảo lãnh Ngân hàng được cung
pursuant to ARTICLES 8.1 and 8.2, is not cấp theo điều KHOẢN 8.1 và 8.2,
duly furnished by CONTRACTOR to không được NHÀ THẦU cung cấp hợp
CLIENT within the above prescribed lệ cho KHÁCH HÀNG trong khoảng
period, CLIENT may at its option and thời gian quy định nêu trên, KHÁCH
without prejudice to any rights or claims it HÀNG có thể tùy chọn và không làm
may have against CONTRACTOR by phương hại đến bất kỳ quyền hoặc
reason of CONTRACTOR'S non- khiếu nại nào đối với NHÀ THẦU, vì
compliance with the provisions of this lý do NHÀ THẦU không tuân thủ các
ARTICLE, withhold an amount equivalent quy định trong điều khoản này, giữ lại
to the Bank Guarantee as required under một khoản tiền tương đương với Bảo
this ARTICLE from payment due to lãnh Ngân hàng được quy định theo
CONTRACTOR under this CONTRACT điều khoản này từ khoản thanh toán bởi
until such time the Bank Guarantee is NHÀ THẦU theo HỢP ĐỒNG cho đến
furnished by the CONTRACTOR thời hạn khi Bảo lãnh Ngân hàng được
whereupon CLIENT will immediately cung cấp bởi NHÀ THẦU ngay sau đó
release such sums withheld to KHÁCH HÀNG sẽ lập tức trả lại khoản
CONTRACTOR, or terminate this tiền đã giữ cho NHÀ THẦU hoặc chấm
CONTRACT by notice in writing to dứt HỢP ĐỒNG bằng cách thông báo
CONTRACTOR. In the case of bằng văn bản cho NHÀ THẦU. Trong
termination, CLIENT shall thereupon not trường hợp chấm dứt, KHÁCH HÀNG
be liable for any claim or demand from sau đó sẽ không chịu trách nhiệm cho
CONTRACTOR under the provisions of bất kỳ khiếu nại hoặcyêu cầu nào từ
this CONTRACT in respect of anything NHÀ THẦU theo quy định của HỢP
then done or furnished, or in respect of any ĐỒNG đối với bất kỳ điều gì được thực
matter or thing whatsoever in connection hiện hoặc cung cấp, hoặc đối với bất kỳ
with or relating to this CONTRACT. vấn đề hoặc thứ gì dù là kết nối với
hoặc liên quan đến HỢP ĐỒNG.

8.4 Notwithstanding the above, as a 8.4 Bất kể những điều trên, như một
condition precedent to the award of this điều kiện tiên quyết để trao hợp đồng,
CONTRACT, CONTRACTOR shall, if NHÀ THẦU, nếu được KHÁCH
requested by CLIENT, furnish CLIENT HÀNG yêu cầu, hãy cung cấp cho
with a Performance Guarantee duly KHÁCH HÀNG một bản Bảo lãnh thực
executed by the principal, associate or hiện hợp lệ được thực hiện bởi người ủy
parent company of CONTRACTOR in the quyền, công ty liên kết hoặc công ty mẹ
form as provided in EXHIBIT VII - của NHÀ THẦU theo mẫu trong VĂN
"PERFORMANCE GUARANTEE KIỆN SỐ 7- ĐỊNH DẠNG BẢO
FORMAT" hereof. LÃNH THỰC HIỆN trong tài liệu
này.

ARTICLE 9- TAXES AND DUTIES ĐIỀU 9 - THUẾ VÀ NGHĨA VỤ


9.1 (A) Vietnamese 9.1 (A) NHÀ THẦU Việt Nam
CONTRACTOR  NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm,
CONTRACTOR shall be responsible for, tuyên bố và thanh toán bằng chi phí
and declare and pay at its own expense của mình khi đến hạn và phải trả cho
when due and payable to any government bất kỳ cơ quan chính phủ nào, tất cả
authorities, all taxes, duties and các loại thuế, nghĩa vụ và chi phí thẩm
assessments, royalties or other charges định, tiền bản quyền hoặc các khoản
relating to the WORKS. In respect to VAT phí khác liên quan đến công trình. Đối
imposed by Vietnamese government, với Thuế giá trị gia tăng (VAT) do
CONTRACTOR shall responsible to chính phủ Việt Nam áp dụng, NHÀ
properly discharge its obligation relating to THẦU có trách nhiệm thực hiện đúng
VAT and Client shall pay CONTRACTOR nghĩa vụ của mình liên quan đến Thuế
the actual payable amount under the giá trị gia tăng (VAT) và KHÁCH
separate item specified in its official HÀNG phải trả cho NHÀ THẦU số
invoice in accordance with Vietnamese tiền phải trả thực tế theo mục riêng
applicable law in due course.   được ghi trong hóa đơn chính thức theo
luật áp dụng của Việt Nam.
CONTRACTOR shall be responsible for,
and declare and pay at its own expense NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm cũng
when due and payable to any government như  tuyên bố và thanh toán bằng chi
authorities, all taxes, duties and phí của mình khi đến hạn và phải trả
assessments, royalties or other charges phí cho các cơ quan chính phủ, cho tất
imposed on its Sub-Contractors relating to cả các loại thuế, nghĩa vụ và đánh giá,
the WORKS. tiền bản quyền hoặc các khoản phí
khác áp dụng cho các Nhà thầu phụ
liên quan đến CÔNG TRÌNH.

9.1   (B) Foreign CONTRACTOR  9.1 (B) NHÀ THẦU nước ngoài
CONTRACTOR shall be responsible for, NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm cũng
and declare and pay at its own expense như khai báo và thanh toán bằng chi
when due and payable to any government phí của mình khi đến hạn và phải trả
authorities, all taxes, duties and phí cho các cơ quan chính phủ, cho tất
assessments, royalties or other charges cả các loại thuế, nghĩa vụ và đánh giá,
relating to the WORKS except for Foreign tiền bản quyền hoặc các khoản phí
Contractor Withholding Tax comprising khác liên quan đến các CÔNG TRÌNH
Corporate Income Tax and Value Added ngoại trừ Thuế Nhà Thầu Nước Ngoài
Tax pursuant to Circular No. .......... levied
bao gồm Thuế Thu Nhập Doanh
by government of Vietnam and import Nghiệp và Thuế Giá Trị Gia Tăng theo
duties imposed on CONTRACTOR Thông tư số … do chính phủ Việt Nam
equipment and Materials imported into ban hành và thuế nhập khẩu đối với
Vietnam in relation to the WORKS under thiết bị và nguyên liệu được nhập khẩu
CLIENT’s Import – Export exemption vào Việt Nam của NHÀ THẦU liên
license. quan đến CÔNG TRÌNH theo giấy
CONTRACTOR shall be responsible for, and phép xuất nhập khẩu của KHÁCH
declare and pay at its own expense when HÀNG.
due and payable to any government NHÀ THẦU sẽ chịu trách nhiệm cũng
authorities, all taxes, duties and như  tuyên bố và thanh toán bằng chi
assessments, royalties or other charges phí của mình khi đến hạn và phải trả
imposed on its Sub-Contractors relating to phí cho các cơ quan chính phủ, cho tất
the WORKS. cả các loại thuế, nghĩa vụ và đánh giá,
tiền bản quyền hoặc các khoản phí
khác áp dụng cho các Nhà thầu phụ
liên quan đến CÔNG TRÌNH.

9.2    Double Taxation Agreement 9.2 Hiệp định chống đánh thuế kép
In the event where Government of the Trong trường hợp Chính phủ Cộng hòa
Socialist Republic of Vietnam and Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính
CONTRACTOR’s tax residential phủ nơi NHÀ THẦU cư trú chịu thuế
Government signed a Double Taxation đã ký Hiệp định chống đánh thuế kép,
Agreement, CONTRACTOR shall NHÀ THẦU sẽ nhanh chóng hợp tác
promptly cooperate and furnish CLIENT và cung cấp cho KHÁCH HÀNG tất cả
all relevant information and documentation các thông tin và tài liệu cần thiết cho
necessary for such exemption application đơn xin miễn trừ đó theo yêu cầu của
required by law in relation to the pháp luật về các thủ tục thực hiện miễn
implementation procedures on such tax thuế, bao gồm nhưng không giới hạn
exemption, including but not limited to trong việc hỗ trợ để có được giấy
assistance in obtaining a proper tax chứng nhận đăng ký thuế thích hợp do
registration certificate issued by the cơ quan thuế có thẩm quyền của quốc
competent tax authorities of the country of gia nơi NHÀ THẦU là đối tượng cư
which the CONTRACTOR is tax resident. trú cấp. NHÀ THẦU phải chịu trách
CONTRACTOR shall be liable for the nhiệm về tính chính xác và hợp pháp
accuracy and lawfulness of the information của thông tin và tài liệu cung cấp cho
and documents that provided to CLIENT. KHÁCH HÀNG.

9.3     Personal Income Tax 9.3 Thuế thu nhập cá nhân


The CONTRACTOR shall be responsible to NHÀ THẦU có trách nhiệm đăng ký,
register, declare and pay to the any kê khai và thanh toán cho bất kỳ cơ
government authorities including but not quan chính phủ nào, bao gồm nhưng
limited to Vietnamese Tax authorities any không giới hạn tại cơ quan Thuế Việt
Personal Income Tax or other statutory Nam bất kỳ khoản thuế thu nhập cá
obligations due and payable in relation to nhân hoặc nghĩa vụ pháp lý nào đến
the remuneration of all CONTRACTOR’s hạn phải trả liên quan đến thù lao của
and its Sub-Contractors’ Personnel. tất cả các Nhân viên của NHÀ THẦU
CONTRACTOR shall submit all necessary và Nhà thầu phụ . NHÀ THẦU phải
documentation (including but not limited to nộp tất cả các tài liệu cần thiết (bao
tax declarations, evidence of payment, tax gồm nhưng không giới hạn về tờ khai
receipt) to CLIENT to support such thuế, bằng chứng thanh toán, biên lai
payment and substantiate that proper thuế) cho KHÁCH HÀNG để hỗ trợ
payment has been made to the Vietnamese khoản thanh toán và chứng minh rằng
Tax Authorities. đã thanh toán chính xác cho Cơ quan
Thuế Việt Nam.

9.4 Importation of 9.4 Nhập khẩu vật liệu và thiết bị


CONTRACTOR’s material and của NHÀ THẦU
Equipment (a) (i) Mọi vật liệu và thiết bị của NHÀ
(i) Any CONTRACTOR’s THẦU được nhập khẩu vào nước Cộng
materials and Equipment imported into the hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo
Socialist Republic of Vietnam under giấy phép miễn trừ xuất nhập khẩu của
CLIENT import/export exemption license KHÁCH HÀNG để thực hiện công
for performance of the WORKS shall be trình sẽ được thực hiện dưới tên của
made under the name of CLIENT.  KHÁCH HÀNG.
(ii)   CONTRACTOR shall be (ii) NHÀ THẦU phải chịu trách nhiệm
responsible for the preparation of all chuẩn bị tất cả các tài liệu theo yêu cầu
documents required by Customs của Cơ quan Hải quan liên quan đến
Authorities in connection with the import việc xuất nhập khẩu thiết bị của NHÀ
and export of CONTRACTOR’s THẦU đến và/ hoặc từ nước Cộng hòa
Equipment to and from the Socialist xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Republic of Vietnam.  (iii) Mặc dù thực tế là thiết bị của NHÀ
(iii) Notwithstanding the fact that THẦU được nhập khẩu dưới tên của
CONTRACTOR’s Equipment is imported KHÁCH HÀNG, NHÀ THẦU sẽ vẫn
in the name of CLIENT, CONTRACTOR chịu trách nhiệm đối với thiết bị đó
shall remain responsible for such trong khi ở trong nước Cộng hòa xã hội
equipment while in the Socialist Republic chủ nghĩa Việt Nam. NHÀ THẦU sẽ
of Vietnam. CONTRACTOR shall protect, bảo vệ, bồi thường và không làm tổn
indemnify and hold harmless CLIENT hại tới KHÁCH HÀNG trước mọi
from and against any claims, demands and khiếu nại, yêu cầu hoặc nguyên nhân
causes of action, which may arise as a hành động, có thể phát sinh do thiệt
result of damage to, shortages, or overages hại, thiếu hụt hoặc quá tải trong kho
in inventory of such equipment. của thiết bị đó
Upon termination of this CONTRACT or (b) Khi chấm dứt hợp đồng này hoặc
the operation involving the use of such hoạt động liên quan đến việc sử dụng
CONTRACTOR’s Equipment, whichever thiết bị của NHÀ THẦU đó, bất cứ khi
occurs first, CONTRACTOR shall take nào xảy ra trước, NHÀ THẦU sẽ thực
immediate steps to remove such equipment hiện các bước ngay lập tức để loại bỏ
from the Socialist Republic of Vietnam thiết bị đó khỏi nước cộng hòa xã hội
other than equipment used or consumed in chủ nghĩa khác với thiết bị được sử
the performance of the WORKS.   dụng hoặc tiêu thụ trong quá trình thực
Unless CLIENT agrees otherwise in hiện công trình
writing, CONTRACTOR shall comply Trừ khi KHÁCH HÀNG đồng ý bằng
with all directions and procedures as văn bản, NHÀ THẦU phải tuân thủ tất
required by CLIENT to cause such cả các hướng dẫn và quy trình theo yêu
equipment to be removed as expeditiously cầu của KHÁCH HÀNG để khiến thiết
as possible. bị đó được gỡ bỏ nhanh nhất có thể.
CONTRACTOR shall indemnify and hold (c) NHÀ THẦU phải bồi thường và
CLIENT harmless from and against any không làm tổn hại tới KHÁCH HÀNG
and all taxes, duties, surcharges, fines, or trước mọi và mọi loại thuế, thuế, phụ
penalties of whatsoever nature for which phí, tiền phạt hoặc tiền phạt về bản
CLIENT shall be or become liable as a chất của KHÁCH HÀNG mà KHÁCH
result of CONTRACTOR's failure to HÀNG phải chịu trách nhiệm do NHÀ
comply with the directions and procedural THẦU không tuân thủ các hướng dẫn
requirements of CLIENT with respect to và yêu cầu về thủ tục của KHÁCH
the removal of CONTRACTOR’s HÀNG liên quan đến việc loại bỏ các
Equipment imported in CLIENT's name or thiết bị của NHÀ THẦU được nhập
as a result of CONTRACTOR's act in khẩu dưới tên của KHÁCH HÀNG
selling, transferring, disposing, or hoặc do hành động của NHÀ THẦU
otherwise dealing with such equipment trong việc bán, chuyển nhượng, thanh
prior to its removal from the Socialist lý hoặc xử lý các thiết bị đó trước khi
Republic of Vietnam or as a result of loại bỏ khỏi nước cộng hòa xã hội chủ
CONTRACTOR's failure to furnish proper nghĩa Việt Nam hoặc do NHÀ THẦU
and accurate information for import of such không cung cấp thông tin chính xác và
equipment chính xác để nhập khẩu thiết bị đó.

9.5 Without prejudice to ARTICLES 9.1, 9.5 Không ảnh hưởng đến các Điều 9.1,
9.2, 9.3 and 9.4 CONTRACTOR shall 9.2, 9.3 và 9.4 NHÀ THẦU sẽ bảo vệ
protect and indemnify CLIENT and hold và bồi thường cho KHÁCH HÀNG và
CLIENT safe and harmless from any and không gây thiệt hại đến KHÁCH
all claims or liability for income, excess HÀNG trước bất kỳ và tất cả các khiếu
profits, royalty, and other taxes assessed or nại hoặc trách nhiệm đối với thu nhập,
levied by the Government of any country lợi nhuận siêu ngạch, phí bản quyền và
against CONTRACTOR or its Sub- các loại thuế khác được Chính phủ của
contractors or against CLIENT for or on bất kỳ quốc gia nào xem xét hoặc đánh
account of any payment made to or earned vào NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ
by CONTRACTOR or its Sub-contractors của họ hoặc để KHÁCH HÀNG phải
hereunder.   nộp bất kỳ khoản thanh toán nào được
CONTRACTOR further shall protect and NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ của họ
hold CLIENT harmless from all taxes thực hiện hoặc kiếm được dưới đây.
assessed or levied against or on account of NHÀ THẦU tiếp tục bảo vệ và không
wages, salaries, or other benefits paid to or làm ảnh hưởng đến KHÁCH HÀNG
enjoyed by employees of CONTRACTOR trước tất cả các loại thuế được xem xét
or its Sub-contractors, and from all taxes hoặc đánh vào tài khoản tiền công, tiền
assessed or levied against, on, or for lương, hoặc các lợi ích khác được trả
account of any property or equipment of cho hoặc hưởng bởi các nhân viên của
CONTRACTOR or its Sub-contractors. NHÀ THẦU hoặc các Nhà thầu phụ của
họ, và trước tất cả các loại thuế được
xem xét hoặc đánh vào tài khoản
của bất kỳ tài sản hoặc thiết bị nào của
NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu phụ của họ.

9.6 CLIENT shall herein have the right to 9.6 KHÁCH HÀNG ở đây có quyền
withhold including but not limited to khấu trừ bao gồm nhưng không giới hạn
income, excess profit, royalty, and other về thu nhập, lợi nhuận siêu ngạch, tiền
taxes from payment due to bản quyền và các loại thuế khác từ
CONTRACTOR under this CONTRACT, thanh toán cho NHÀ THẦU theo HỢP
to the extent that such withholdings shall ĐỒNG này, trong trường hợp các khoản
be required by the Government authorities khấu trừ đó được yêu cầu bởi các cơ
of any country including the Vietnamese quan chính phủ của bất kỳ quốc gia nào
Government Authorities. Payment by kể cả Cơ quan chính quyền Việt Nam.
CLIENT to the respective governmental Thanh toán của KHÁCH HÀNG cho
office of the amount of money so withheld văn phòng chính phủ
shall relieve CLIENT from any further
obligation to CONTRACTOR with respect tương ứng về số tiền bị giữ lại sẽ không
to the amount so withheld. ràng buộc KHÁCH HÀNG trước bất kỳ
nghĩa vụ nào khác với
NHÀ THẦU đối với số tiền bị giữ lại.

9.7 CONTRACTOR shall indemnify 9.7 NHÀ THẦU sẽ bồi thường cho
CLIENT against all claims, demands and KHÁCH HÀNG trước mọi khiếu nại,
causes of action based on any actual or yêu cầu và nguyên nhân hành động dựa
alleged failure by CONTRACTOR or its trên bất kỳ thất bại thực tế hoặc bị
Sub-contractors to make timely payment of cáo buộc nào của NHÀ THẦU hoặc
any taxes or duties for which they are liable
Nhà thầu phụ của họ để thanh toán kịp
or any actual or alleged failure by thời bất kỳ khoản thuế hoặc nghĩa vụ
CONTRACTOR or its Sub-contractors to nào mà họ phải chịu trách nhiệm hoặc
comply with applicable reporting, return, bất kỳ thất bại thực tế hoặc bị cáo buộc
or other procedural requirements with nào của NHÀ THẦU hoặc Nhà thầu
respect to their payment to any phụ của họ để tuân thủ các báo cáo áp
Government authorities of any country dụng, bồi hoàn hoặc các yêu cầu thủ tục
including the Vietnamese Government khác liên quan đến việc thanh toán cho
Authorities.  This indemnity shall include, bất kỳ cơ quan chính phủ của bất kỳ
without limitation, all penalties, awards quốc gia nào, kể cả Chính quyền Việt
and judgments, court and arbitration costs, Nam. Khoản bồi thường này sẽ bao
attorneys' fees, and other reasonable gồm, nhưng không giới hạn, tất cả các
expenses associated with such claims, hình phạt, giải thưởng và phán quyết,
demands, and causes of action. chi phí tòa án và trọng tài, phí luật sư và
các chi phí hợp lý khác liên quan đến
khiếu nại, yêu cầu và nguyên nhân của
hành động đó.

9.8 For the purpose of ARTICLE 9 only, 9.8 Chỉ dành cho mục đích của ĐIỀU 9,
the expression "tax" shall mean, where the cụm từ "thuế" có nghĩa là,
context so admits, any tax, duty or charge, trong trường hợp bối cảnh thừa nhận,
including any additional charge or interest, bất kỳ khoản thuế, nghĩa vụ hoặc phí
assessed or levied by the appropriate nào, bao gồm mọi khoản phí hoặc lãi bổ
Vietnamese Government Authority in sung, được đánh giá hoặc đánh thuế bởi
respect of the CONTRACT. cơ quan chính phủ Việt Nam thích hợp
đối với hợp đồng.

9.9 CONTRACTOR shall give prompt 9.9 NHÀ THẦU sẽ thông báo trước cho
notice to CLIENT of all matters pertaining KHÁCH HÀNG về tất cả các vấn đề
to non-payment, claims of immunity, or liên quan đến việc không thanh toán,
exemption from any taxes or duties. yêu cầu miễn trừ, hoặc miễn thuế.

You might also like