Professional Documents
Culture Documents
Các dạng bài tập hay lạ khó chương SÓNG CƠ HỌC có lời giải chi tiết
Các dạng bài tập hay lạ khó chương SÓNG CƠ HỌC có lời giải chi tiết
Các dạng bài tập hay lạ khó chương SÓNG CƠ HỌC có lời giải chi tiết
SÓNG CƠ HỌC
CHỦ ĐỀ 6. HIỆN TƯỢNG SÓNG CƠ HỌC
Câu 1. Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một
phương truyền sóng cách nhau một khoảng d với tốc độ truyền 10m/s. Phương trình sóng tại
sóng cách nhau năm phần ba bước sóng. Tại thời điểm t = t1 có uM = +4 cm và u N = -4cm .
thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng bằng 3 3mm , chuyển động
ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi
d là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. d
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,105. B.0,179. C.0,079. D. 0,314.
Câu 10. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 150 cm và M sớm
pha hơn N là p / 3 + kp (k nguyên). Từ M đến N chỉ có 3 điểm vuông pha với M. Biết tần số
f = 10Hz . Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
A. 100 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 80 m/s.
Câu 11. Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương
truyền sóng cách nhau 3,4m. Coi biên độ song không đổi. Viết phương trình sóng tại M, biết
C. uM = 5 cos ( 5p t + 4p / 3 ) ( cm ) . D. uM = 5 cos ( 5p t - 2p / 3 ) ( cm ) .
Câu 12. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
truyền sóng. Biết phương truyền sóng tại O là u = 5.cos ( 5p - p / 6 ) ( cm ) và phương trình
sóng tại điểm M là uM = 5.cos ( 5p t + p / 3 ) ( cm ) . Xác định khoảng cách OM và cho biết
chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m B. truyền từ M đến O, OM = 0,5m
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m D. truyền từ M đến O, OM = 0,25m
Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi,
phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos 2p t / T ( cm ) . Một điểm M cách nguồn O bằng
uM = 0,02 cos ( 100p t - p / 6 ) ( m ) (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm
mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m / s . Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi
trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17 cm.
Câu 19. Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không
đổi A = 5 3 cm . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi
chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa
nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. lmax = 25cm. B. lmax = 28cm. C. lmin = 5cm. D. lmin = 0cm.
Câu 20. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4cm
có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 15cm. Nếu là sóng ngang thì hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn lớn nhất
là
A. 26 cm . . B. 15 cm . C. 257cm. D. 10 5cm .
Câu 21. Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với tần số f = 50Hz , tốc độ truyền sóng
v = 200 cm / s và biên độ không đổi A = 2cm . Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên một
phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm
và 42 cm. Khi có sóng truyền qua khoảng cách cực đại giữa A và B là bao nhiêu?
A. 26cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 10 5cm.
Câu 22. Sóng dọc lan truyền một môi trường với tần số f = 50Hz , tốc độ truyền sóng
v = 200 cm / s và biên độ không đổi A = 2 cm . Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên một
phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm
và 42 cm. Khi có sóng truyền qua khoảng cách cực tiểu giữa A và B là bao nhiêu?
A. 18cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 10 5cm.
Câu 23. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của
phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = v1 / p . Hai điểm gần nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao
động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 24. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của
phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = v1 / p . Hai điểm gần nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm ở một thời điểm nào có cùng li độ A 3 / 2
nhưng chuyển động ngược chiều nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 25. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz,
tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp
nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/12s.
Câu 26. (ĐH – 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau
một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm,
khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm.
Biên độ sóng bằng
A. 6cm. B. 3cm. C. 2 3cm D. 3 2cm.
Câu 27. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên
dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M là 5 cm đang
đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết
khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền
sóng lần lượt là
A. 60 cm/s, truyền từ M đến N B. 3 m/s, truyền từ N đến M.
C. 60 cm/s, từ N đến M. D. 3 m/s, từ M đến N.
Câu 28. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả
hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét
điểm của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 , li độ của phần tử tại B và C cùng là
+5mm, thì phần tử D cách vị trí cân bằng của nó là
A. 8,5 mm. B. 9,4 mm. C. 17 mm. D. 13 mm.
Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B
và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1 , li độ của ba phần tử
A, B, C lần lượt là - 4,8 mm; 0 mm; 4,8 mm. Nếu tại thời điểm t2 , li độ của A và C đều bằng
+5,5 mm, thì li độ của phần tử tại B là
A. 10,3 mm. B. 11,1 mm. C. 5,15 mm. D. 7,3 mm.
Câu 34. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi với chu kì T.
Ba điểm A, B và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1 , li độ
của ba phần tử A, B, C lần lượt là - 5,4 mm; 0 mm; 5,4 mm. Nếu tại thời điểm t2 li độ của A
và C đều bằng +7,2mm, thì li độ của phần tử tại B tại thời điểm t2 + T / 12 có độ lớn là
A. 10,3 mm. B. 4,5 mm. C. 9 mm. D. 7,8 mm.
v
MN = 2,5l = 2,5 = 8,75 ( cm ) � Chọn A.
f
Câu 4.
Khi Q có li độ cực đại thì P qua vị trí cân bằng theo chiều âm (v < 0)
Từ hình vẽ này, suy ra A và B sai.
Vì sóng truyền từ P đến Q nên khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại
� C đúng
Hai điểm P, Q vuông pha nhau nên khi P có thế năng cực đại (P ở vị trí biên) thì Q có
thế năng cực tiểu (Q ở vị trí cân bằng) � D đúng.
Câu 5.
Cách 1
Bước sóng l = v / f = 10cm . Ta thấy MN = 21,5cm = 0,15l + 2l = MN' + N ' N . Vì
trạng thái dao động của điểm N giống hệt trạng thái điểm N ' nên ta chỉ cần khảo sát điểm
N ' với MN ' = 0,15l .
Vì sóng truyền từ M sang N ' nên N ' phải nằm bên phải và đang đi xuống như hình
vẽ.
Vì N ' cách M là 0,15l nên thời gian ngắn nhất đi từ vị trí hiện tại đến vị trí thấp
nhất là 0,15T = 3 / 400s � Chọn A.
Cách 2:
Dao động tại M sớm pha hơn tại N (M quay
trước N):
2p d 2p fd 2p .20.21,25
Dj = = = = 2.2p + 0,3p
l v 200
Hiện tại điểm M hạ xuống thấp nhất (hình
chiếu ở biên âm) nên M và N phải ở các vị trí như trên
vòng tròn.
Để N sẽ hạ xuống thấp nhất (N ở biên âm) thì
nó phải quay thêm một góc
0,3p = ( 0,15 ) .2p = ( 0,15 ) vòng, tương ứng với thời gian t = 0,15T = 0,15.1 / 20 = 3 / 400s
� Chọn A.
Câu 6.
2p d p 3p
Độ lệch pha của M và N là Dj = = 23 = 5.2p +
l 2 2
� A = uM2 + uN2 = 5 ( mm )
Cách 1:
MN = 5,75l = 5l + 0,75l = MN ' + N ' N . Điểm N ' dao động cùng pha với điểm N.
0 ,75 l 5l
Vì uM = 3mm và đang đi lên, còn u N = -4mm và cũng đang đi lên nên M và N phải nằm ở
các vị trí như trên hình � Sóng truyền từ N đến M � Chọn B.
Cách 2:
Ở thời điểm hiện tại có uM = +3mm (đang đi lên, tức là đi theo chiều dương) và
u N = -4mm (đang đi lên, tức là đi theo chiều dương) nên M và N phải ở các vị trí như trên
vòng tròn.
Ta thấy, N chạy trước nên N sớm pha hơn M, tức là sóng truyền qua N rồi mới đến M.
� Chọn B.
Câu 7.
Vì điểm C từ vị trí cân bằng đi xuống nên cả đoạn BD đang đi xuống. Do đó, AB đi
lên, nghĩa là sóng truyền E đến A.
Đoạn AD = 3l / 4 � 60 = 3l / 4 � l = 80cm = 0,8m
� v = l f = 8m / s � Chọn B.
Câu 8.
Dao động M sớm pha hơn tại N (M quay trước
2p d 10p p
N): Dj = = = 2p + p +
l 3 3
Tại thời điểm t = t1 có uM = +4cm và u N = -4cm
nên M và N phải ở các vị trí như trên vòng tròn.
4 8
Biên độ:
A = OM =
p
= ( cm ) .
cos 3
6
Để M có li độ 2cm thì nó phải quay thêm một góc:
2 p 2 p
Dj = a = arccos - = arccos - �0,095.2p , tương ứng với thời gian
A 6 8/ 3 6
Dt = 0,095T � Chọn C.
Câu 9.
Hai phần tử gần nhau nhất có li độ A 3 / 2 chuyển động ngược chiều nhau cách
nhau d = l / 6 = 8cm � l = 48cm . Tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại
� l
�v=
� T v 2p A
của phần tử trên dây lần lượt là: � � d = max = = 0,0785
� 2p v l
v = wA = A
�max T
� Chọn C.
Câu 10.
5p 7p
Vì chỉ có 3 điểm vuông pha với M nên: �Dj < hay
2 2
5p p 7p
p�
=�<ޣk<+ 2,2 k 3,2 k 3
2 3 2
2p d 2p df 20p .150 p
Dj = = = = + 3p � v = 900 ( cm / s ) � Chọn C.
l v v 3
Câu 11.
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O là:
2p d 2p d w d 5p .3,4 17 p
Dj = = = = =
l vT v 6 6
� p 17p � � 8p �
10p t + -
� uM = 5 cos � 10p t -
�= 5 cos � ( cm ) � Chọn B.
�
� 6 6 � � 3 �
Câu 12.
Dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M là:
2p d 2p d w d 0,5p .0,5 p
Dj = = = = =
l vT v 10 40
�p p p � pt
� u = 2 cos � t - + �= 2 cos ( cm ) � Chọn B.
�2 40 40 � 2
Câu 13.
Dao động tại M sớm hơn tại O là Dj = p / 2 nên sóng truyền từ M đến O và
wd p 5p .d
Dj = � = � d = 0,5 ( m ) � Chọn B.
v 2 5
Câu 14.
2p d 7p
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O là: Dj = =
l 3
�2p t 7p � �2p 7p �
� uM = Acos � - �� u M ( 1,5T ) = Acos � 1,5T - �= -3 ( cm )
�T 3 � �T 3 �
� A = 6 ( cm ) � Chọn A.
Câu 15.
2p
Bước sóng l = vT = v = 0,02 ( m )
w
� 2p x �
100p t -
Phương trình sóng u = 0,02 cos � = 0,02 cos ( 100p t - 100p x ) ( m )
� l � �
*Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: tan a = u x ' = 100p .0,02 sin ( 100p t - 100p x ) ( rad ) ,
� p �
tan a = 100p .0,02 sin �
100p .0,005 - ��5,44 � Chọn A.
� 6 �
Câu 16.
Các điểm dao động ngược pha với O cách O một khoảng
d = ( k + 0,5 ) l .
Tổng số điểm là 5.
Câu 17.
Khoảng cách cực tiểu giữa M và N là: lmin = MN = 20 ( cm )
Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
Dj = 2p MN / l = 8p / 3 .
Chọn gốc thời gian để phương trình dao động tại M là: u1 = 5 cos wt cm thì phương
� Dumax = 4 3cm .
Câu 18.
Bước sóng: l = vf = 160 / 10 = 16cm .
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N: Dj = 2p MN / l = 3p / 2 .
Độ lệch li độ của hai phần tử tại M và tại N:
Du = u N - uM = 2,5 2 cos ( 20p t ) - 2,5 2 cos ( 20p t + 3p / 2 ) = 5 cos ( 20p + p / 4 ) cm
� Dumax = 5 cm.
Câu 19.
Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
Dj = 2p MN / l = 4p 3 .
Chọn lại gốc thời gian để phương trình dao động tại M là: u1 = 5 3 cos wt cm thì
� Dumax = 15 cm < MN .
� Dumax = 4 2 cm .
( )
2
( O1O2 ) + ( Dumax ) = 15 2 + 4 2 = 257 ( cm ) � Chọn C.
2 2
lmax =
Câu 21.
Cách 1:
Bước sóng: l = v / f = 4cm / s.
Khoảng cách khi chưa dao động: d = O1O2 = 42 - 20 = 22 cm.
2p d 2p .22
Dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B: Dj = = = 11p (hai dao động
l 4
này ngược pha nhau).
Vì hai dao động ngược pha nhau nên để chúng cách xa nhau nhất thì chúng phải nằm
đối diện nhau như hình vẽ.
� Dumax = 4 cm .
Câu 22.
Cách 1:
Bước sóng: l = v / f = 4 cm / s .
Khoảng cách khi chưa dao động: d = O1O2 = 42 - 20 = 22 cm .
2p d 2p .22
Dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B: Dj = = = 11p (hai dao động
l 4
này ngược pha nhau).
Vì hai dao động ngược pha nhau nên để chúng gần nhau nhất thì chúng phải nằm đối
diện nhau như hình vẽ.
Khoảng cách cực tiểu: lmin = O1O2 - AO1 - O2 B = 22 - 2 - 2 = 18 ( cm )
� Chọn A.
Cách 2:
Độ lệch li độ của hai phần tử tại A và tại B:
Câu 23.
Theo bài ra: l / 2 = 2cm nên l = 4cm .
Thay v = l / T , v1 = w A = 2p A / T vào v = v1 / p sẽ được: A = 2 cm � Chọn C.
Câu 24.
Hai phần tử gần nhau nhất có li độ A 3 / 2 chuyển động ngược chiều nhau cách
nhau l / 6 = 2 cm � l = 12 cm .
Thay v = l / T , v1 = w A = 2p A / T vào v = v1 / p sẽ được: A = 6cm � Chọn D.
Câu 25.
Dao động tại M sớm pha hơn tại N (M quay trước N):
2p d 2p fd 2p .10.26 p
Dj = = = = 4p +
l v 120 3
Hiện tại N hạ xuống thấp nhất (N ở biên âm) nên N và
M ở các vị trí như trên vòng tròn.
Để M hạ xuống thấp nhất (M ở biên âm) thì nó phải
quay thêm một góc
( 2p - p / 3 ) = 5p / 3 = ( 5 / 6 ) vòng, tương ứng với thời gian 5T / 6 = 1 / 12 ( s ) � Chọn D.
Câu 26.
Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng
truyền theo hướng nào nên ta giả sử
truyền qua M rồi mới đến N và biểu diễn
như hình vẽ. M và N đối xứng nhau qua I
nên MI = IN = l / 6 .
Ở thời điểm hiện tại I ở vị trí cân
2p x
bằng nên uM = A sin hay
l
2p l
3 = A sin � A = 2 3 ( cm ) � Chọn C.
l 6
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại N trễ pha hơn
2p d 2p
Dj = =
l 3
3 A2 - 9
uM = Acos wt = 3 � cos wt = � sin wt = �
A A
� 2p � 2p 2p
wt -
u N = Acos � �= -3 � 1
Acos
4 2 wt cos
4
3 +1
A4sin
2 4wt sin
3 = -3
� 3 � 3 3 3
� A2 - 9
� A = 2 3 ( cm )
2p d 2p
Cách 3: Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N: Dj = =
l 3
p u
Từ hình vẽ tính được a = và A = M = 2 3 ( cm )
6 cos a
Cách 4:
Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại M
sớm pha hơn tại (M quay trước N).
2p d 2p
Dj = =
l 3
Ở thời điểm hiện tại có uM = +3cm và u N = -3cm nên
M và N phải ở các vị trí như trên vòng tròn.
3
A = OM = = 2 3 ( cm ) �
Biên độ: p Chọn C.
cos
6
Câu 27.
Hiện tại M ở vị trí cao nhất (M ở biên dương) và N đang đi
qua vị trí có li độ A/2 và đang đi lên (đi theo chiều dương). Các
điểm M và N phải ở các vị trí như trên vòng tròn (M đi trước N đi
sau nên M sớm pha hơn N, tức là sóng truyền M đến N!).
Dao động tại M sớm pha hơn tại N là p / 3 hay:
p 2p d 2p fd 2p .10.5
= Dj = = = � v = 300 ( cm / s ) = 3 ( m / s )
3 l v v
� Chọn D.
Câu 28.
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5cm . Từ 30 cm đến 60 cm có 6 ô nên chiều dài
mỗi ô là ( 60 - 30 ) / 6 = 5cm . Bước sóng bằng 8 ô nên l = 8.5 = 40cm . Trong thời gian 0,3s
sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng đường 15cm nên tốc độ truyền
15
sóng v = = 50 ( cm / s ) .
0,3
Chu kì sóng và tần số góc: T = l / v = 0,8s ; w = 2p / T = 2,5p ( rad / s ) .
Tại thời điểm t2 , điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sườn trước nên nó đang đi lên
với tốc độ cực đại, tức là vận tốc của nó dương và có độ lớn cực đại:
vmax = w A = 2,5p .5 = 12,5p cm / s . Điểm M cũng thuộc sườn trước nên vM < 0 và
2p .MN 2p .5
vM = vmax cos = 12,5p .cos �27,8 ( cm / s ) � Chọn B.
l 40
Câu 29.
Tốc độ truyền sóng v = DS / Dt = 21,5 cm / 2,15s = 10 cm / s = 0,1m / s. .
Chu kì sóng: T = l / v = 1s.
Ta thấy MN = 21,5cm = 0,15l + 2l = MN ' + N ' N . Vì trạng thái dao động của điểm N
giống hệt trạng thái điểm N ' nên ta chỉ cần khảo sát điểm N ' với MN ' = 0,15l .
Vì sóng truyền từ M sang N ' nên M phải nằm bên trái và đang đi lên như hình vẽ.
Vì M cách I là 0,1l nên thời gian ngắn nhất đi từ vị trí hiện tại của M đến vị trí của I
hiện tại là 0,1T . Vậy để M xuống vị trí thấp nhất cần thời gian
0,1T + T / 4 + T / 2 = 17T / 20 = 17 / 20s � Chọn A.
Câu 30.
Theo bài ra: MO = 3l � tmin = 3T = 3 ( s ) � Chọn A.
Câu 31.
Bước sóng: l = v / f = 12cm .
Chu kì sóng: T = 1 / f = 0,4s .
Thời gian cần thiết để sóng truyền từ O đến P và O đến Q lần lượt là:
� OP 8 1 T
�
�
tOP = = = ( s ) �0,333 ( s ) <
v 24 3 2
�
OQ 16 2
�t = = = ( s ) �0,667 ( s )
�OQ v 24 3
Ở thời điểm t = T / 2 = 0,2 s điểm O trở về vị trí cân bằng và sóng mới truyền được
một đoạn l / 2 = 6 cm , nghĩa là chưa truyền đến P (cả P và Q đều chưa dao động) tức là lúc
này O, P và Q thẳng hàng � Chọn B.
Câu 32.
Giả sử sóng truyền qua B rồi mới đến C. Trên vòng tròn lượng giác B chạy trước C.
Dj 8
Ở thời điểm t0 , vị trí các điểm như hình 1 và sin = (1)
2 A
Dj 5
Ở thời điểm t1 , vị trí các điểm như hình 2 và cos = (2)
2 A
2 2
�5 � �8 �
Từ (1),(2) suy ra: � �+ � �= 1 � A = 89 �9,4 ( mm )
�A � �A �
Ở hình 2, thì D đang ở vị trí biên nên nó cách vị trí cân bằng một khoảng đúng bằng
biên độ và bằng 9,4cm � Chọn B.
Câu 33.
Không mất tính tổng quát ta biểu diễn hai thời điểm như trên hình vẽ.
Dj 4,8
Tại thời điểm t1 : sin =
2 A
Dj 5,5
Tại thời điểm t2 : cos =
2 A
Dj Dj 2 2
sin 2 �4,8 � �5,5 �
+ cos 2 =1
������� � �+ � �= 1 � A = 7,3 ( cm )
2 2
�A � �A �
Tại thời điểm t2 điểm B ở biên dương nên: u B = A = 7,3 ( cm ) � Chọn D.
Câu 34.
Không mất tính tổng quát ta biểu diễn hai thời điểm như trên hình vẽ.
Dj 5,4
Tại thời điểm t1 : sin =
2 A
Dj 7,2
Tại thời điểm t2 : cos =
2 A
Dj Dj 2 2
sin 2 + cos 2 =1 �5,4 � �
7,2 �
������ 2 2
� � �+ � �= 1 � A = 9 ( cm )
�A � �A �
2p
Chọn lại góc thời gian là lúc B ở biên dương thì: u B = 9 cos t ( cm )
T
t=
T
2p T
���
12
� uB = 9 cos = 7,8 ( cm ) � Chọn D.
T 12
Câu 1. Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz . Tốc độ truyền sóng
là 40 m/s. Cho các điểm M 1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm,
37,5 cm, 70 cm, 80 cm. Điều này sau đây miêu tả không đúng trạng thái dao động của các
điểm.
A. M1 và M4 dao động ngược pha. B. M2 và M4 dao động cùng pha.
C. M2 và M3 dao động ngược pha. D. M1 có biên độ lơn hơn biên độ M2.
Câu 2. Một thanh thép mảnh dài 1,2 m được đặt nằm ngang phía dưới một nam châm điện.
Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với
6 bụng sóng với đầu cố định là nút và đầu tự do là bụng. Nếu tốc độ truyền sóng trên thanh là
60 m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz. B. 137,5 Hz. C. 60 Hz. D. 68,75 Hz.
Câu 3. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1m là
hai nút. Biết tần số sóng khoảng tử 300 (Hz) đến 450 (Hz). Tốc độ truyền dao động là 320
(m/s). Xác định f.
A. 320 Hz. B. 300 Hz. C. 400 Hz. D. 420 Hz.
Câu 4. Một sợi dây AB dài 18 m có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung với
tần số f có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A bụng đầu B nút. Khi
tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng B vẫn là nút.
Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 1,5 m/s. B. 1,0 m/s. C. 6,0 m/s. D. 3,0 m/s.
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa có tần số thay đổi
được. Khi thay đổi tần số âm thoa thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 28 Hz và 42 Hz thì
trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị tần số từ 0 Hz đến 50 Hz sẽ có bao nhiêu giá
trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều dài dây là không đổi.
A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 4 giá trị. D. 3 giá trị.
Câu 6. Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với
tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là
bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc
giảm tần số lượng nhỏ nhất Df min = f / 9 , trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn
định. Tìm m.
A. 9. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7. Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật:
f1 : f 2 : f 3 ... f n = 1 : 2 : 3...n . Trên dây thì
u = 2 sin ( p x / 4 ) .cos ( 20p t + p / 2 ) ( cm ) . Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử
trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x (x: đo bằng cm, t: đo bằng giây).
Xác định tốc độ truyền sóng dọc theo dây.
A. 60 (cm/s). B. 80 (cm/s). C. 180 (cm/s). D. 90 (cm/s).
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ
lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên
của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử C có
li độ 1,5 cm và đang hướng ra khỏi vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 77 / 40s , phần tử
D có li độ là
A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. - 1,50 cm. D. 0,75 cm.
Câu 11. Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2 sin ( bx ) .cos ( 10p t + p / 2 ) ( cm ) . Trong đó u là
li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây
đến điểm M. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 cm/s. Giá trị của b là
A. 100p / 3 ( rad / cm ) . B. 0,1p / 3 ( rad / cm ) .
Câu 12. Sóng dừng trên sợi dây OB = 120cm , 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó và biên
độ dao động bụng là 2 cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách O là 65 cm.
A. 0,5 cm. B. 1 cm. C. 0,75 cm. D. 0,9 cm.
Câu 13. Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc
dao động biến thiên theo phương trình vM = 20p sin ( 10p t + j ) ( cm / s ) . Giữ chặt một điểm
trên dây sao cho trên đây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Câu 14. Sóng dừng trên dây trên một sợi dây có bước sóng l . N là nút sóng, hai điểm M 1 và
điểm M, N có biên độ 2 3 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên
những điểm của sợi dây có biên độ dao động A0 = 2cm (với A0 < A ) nằm cách đều nhau một
khoảng 20 cm. Giá trị l và A lần lượt là
A. 80cm và 3,5 3cm B. 60cm và 2 2cm
Tại O là một nút và tại N gần O nhất có biên độ dao động là 3 cm. Điểm N cách bụng gần
nhất là
A. 4 cm B. 7,5 cm C. 2,5 cm D. 1,25 cm
Câu 18. Tạo sóng dừng trên một sợi dây dài bằng nguồn sóng có phương trình
u = 2 cos ( wt + j ) cm . Bước sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là điểm trên sợi dây dao động
với biên độ 2cm. Hãy xác định khoảng cách từ M đến nút gần nhất.
A. 2,5 cm. B. 3,75 cm. C. 15 cm. D. 12,5 cm.
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm , gọi C là một điểm trong khoảng AB
có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là
A. 14/3 cm. B. 7 cm. C. 3,5 cm. D. 28/3 cm.
Câu 20. Khi quan sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây hai đầu cố định với tần số 50 Hz,
ta thấy điểm trên dây dao động với biên độ bằng nửa biên độ bụng sóng cách bụng sóng gần
nhất đoạn 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng.
A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 10 m/s.
Câu 21. Một sợi dây OM đàn hồi hai đầu cố định, khi được kích thích trên dây hình thành 7
bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3cm. Điểm gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm cách O một khoảng 5 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 140 cm. B. 180 cm. C. 90 cm. D. 210 cm.
Câu 22. Sóng dừng hình thành trên sợi dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng
sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2,2 cm gần nhau
nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A. 20 2cm B. 10 3cm C. 37,7 cm D. 22,2 cm
Câu 23. Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng
sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là
20 cm. Số bụng sóng trên dây là.
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 24. Trên một sợi dây dài có sóng dừng với biên độ tại bụng 2 cm, có hai điểm A và B
cách nhau 10 cm với A và B đều là bụng. Trên đoạn AB có 20 điểm dao động với biên độ 2
cm. Bước sóng là
A. 1,0 cm. B. 1,6 cm. C. 2,0 cm. D. 0,8 cm.
Câu 25. Sóng dừng có tần số 11,25 Hz thiết lập trên sợi dây đàn hồi dài 90 cm với một đầu
cố định một đầu tự do. Biên độ sóng tới và sóng phản xạ giống nhau và bằng A. Người ta
thấy 9 điểm dao động trên dây với biên độ là A. Tìm tốc độ truyền sóng.
A. 300 cm/s. B. . 350 cm/s. C. . 450 cm/s. D. . 720 cm/s.
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng
l . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho
AB = 3BC . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B
bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/8.
Câu 27. Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Tại điểm M trên dây
dao động cực đại, tại điểm N trên dây cách M một khoảng 10 cm. Tỉ số giữa biên độ dao
động tại M và N là
A. 3 B. 0,5 C. 2 3 D. 2
Câu 28. Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng l ; B là bụng sóng với tốc độ cực
đại bằng 60 (cm/s). M và N trên dây có vị trí cân bằng cách B những đoạn tương ứng là
l / 12 và l / 6 . Lúc li độ của M là A / 2 (với A là biên độ của B) thì tốc độ của N bằng
A. 10 3 ( cm / s ) . B. 10 6 ( cm / s ) . C. 15 2 ( cm / s ) . D. 15 6 ( cm / s ) .
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ
30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40 m/s, chiều dài của sợi dây AB là
1,5 m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng
dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
A. 30,65 Hz. B. 40,54 Hz. C. 93,33 Hz. D. 50,43 Hz.
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm , M là một điểm trên dây cách B một
khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao
động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 31. Sóng dừng trên một sợi dây dài với có tần số bằng 5 Hz, với O là một điểm nút và P
là điểm bụng gần O nhất. Hai điểm M, N thuộc đoạn OP cách nhau 0,2 cm. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp li độ của P bằng biên độ của M, N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Bước
sóng trên dây là
A. 2,8 cm. B. 4,8 cm. C. 5,6 cm. D. 1,2 cm.
Câu 32. Sóng dừng trên một sợi dây dài có tần số bằng 5 Hz với O là một điểm nút và P là
một điểm bụng gần O nhất. Hai điểm M, N thuộc OP cách nhau 0,5 cm. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp li độ của P bằng biên độ của M, N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 60 cm/s. B. 9,6 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,5 cm đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định.
Khi sợi dây duỗi thẳng có các điểm theo đúng thứ tự N, O, M, K và B sao cho N là nút sóng
(N là một đầu cố định), B là bụng sóng nằm gần N nhất, O là trung điểm của NB, M và K là
các điểm thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,25 cm. Trong quá trình dao động,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ điểm B bằng biên độ dao
động của điểm M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ
điểm B bằng biên độ điểm K là T/15 (T là chu kì dao động của B). Tìm số điểm trên dây dao
động cùng pha cùng biên độ với O là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 34. Trên sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi
được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì
trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên
dây có bảy bụng sóng thì cần tiếp tụ tăng tần số thêm
A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 30 Hz.
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi
dây có sóng dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1,5 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có
sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng
dừng là 20 Hz. Giá trị của f0 là
A. 10 Hz. B. 100/11 Hz. C. 9 Hz. D. 8 Hz.
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng
dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1,5 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là
5 Hz. Giảm chiều dai bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz.
Giá trị của f0 là
A. 10 Hz. B. 100/11 Hz. C. 50/11 Hz. D. 8 Hz.
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng
dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 5
Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz.
Giá trị của f0 là
A. 4 Hz. B. 7 Hz. C. 9 Hz. D. 8 Hz.
Câu 38. Một sợi dây đàn hồi AB một đầu cố định, một đầu tự do và đang có sóng dừng với
tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 1,2 m/s. Tống số bụng và sốt nút trên
dây là 28. Tìm chiều dài là AB.
A. 33,6 cm. B. 31,2 cm. C. 32,4 cm. D. 34,8 cm.
v p
Bước sóng l = = 0,5 ( m ) = 50 ( cm ) � = 25 ( cm )
f 2
Điểm M1 nằm trên bó 1, điểm M4 nằm trên bó 4 nên chúng dao động ngược pha.
Điểm M2 năm trên bó 2 và M4 nằm trên bó 4 nên chúng dao động cùng pha.
Điểm M2 và M3 nằm trên hai bó liền kề nên dao động ngược pha nhau.
Điểm M2 nằm đúng tại bụng nên biên độ lớn nhất. � Chọn D.
Câu 2.
l
Một đầu nút, một đầu bụng nên l = ( 2k - 1) . Trên đây có 6 bụng nên k = 8 :
4
l 24 v f
� 1,2 = ( 2.6 - 1) �l = ( m ) � f = = 137,5 ( Hz ) � f d = = 68,75 ( Hz )
4 55 l 2
� Chọn D.
Câu 3.
l v
l ( m ) = AB = k =k � f = 160k ( Hz )
2 2f
300 �f �450
���� � 1,875 �k �2,8 � k = 2 � f = 320 ( Hz ) � Chọn A.
Câu 4.
v v
Df = Dk � 3 = 18. � v = 6 ( m / s ) � Chọn C.
2l 2.18
Câu 5.
Vì sợi dây hai đầu cố định nên
f min = f k +1 - f k = 42 - 28 = 14 ( Hz ) � f k = 14k ( Hz ) . Thay vào điều kiện 0 < f < 50 Hz
l �sb = 10
AB = 6,1( cm) = 10x0,6 + 0,1 = 10. + 0,1( cm) � � � Chọn B.
2 �sn = 11
Câu 9.
H�s�c�at 20p
v= = = 80( cm/ s) � Chọn B.
ax p / 4
H�s�c�
Câu 10.
l
Theo bài ra: = 6 ( cm ) � l = 12 ( cm )
2
2p x 2p x
Biểu thức sóng dừng: u = Amax sin cos wt = 3 sin cos 10p t ( cm )
l 12
� 2p .( -10,5 ) 3 2
u = 3 sin
� cos 10p t = cos 10p t ( cm )
�c 12 2
�
� 2p .7
u = 3 sin cos 10p t = -1,5 cos 10p t ( cm )
�D 12
� 3 2 p
uC =
� cos 10p t ( cm ) ����� t = t1
uC =1,5;vC <0
� 10p t1 = -
� 2 4
� 77
� Chọn B.
� t = t1 + � 77 �
uD = -1,5 cos 10p t ( cm ) ���� 40
u D = -1,5 cos �10p t1 + 10p . �= 1,5 ( cm )
�
� �-p / 4 40 �
Câu 11.
H�s�c�at
Thay vào công thức v= ta được
H�s�c�
ax
10p p
30 = � b = ( rad / cm ) � Chọn C.
b 3
Câu 12.
� l l
�OB = 4 � 120 = 4 � l = 60 ( cm )
� 2 2
� � Chọn B.
2p x 2p 65
�A = Amax sin = 2 sin = 1 ( cm )
�
� l 60
Câu 13.
Biên độ dao động của nguồn A = 20p / w = 2 cm .
Biên độ dao động tại bụng Amax = 2 A = 4 cm .
2p xM 1 sin �2p . -l �
sin � �
uM 1
= l = �l 6 �= - 3 �
Chọn D.
uM 2 2p xM 2 �2p l �
sin sin � �
l �l 12 �
Câu 15.
Vì các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ lớn hơn 2 3 cm nên
M và N nằm trên cùng một bó sóng và đối xứng nhau qua bụng:
MN 2p y 2p y
x= = 10 ( cm ) � A = Amax cos � 2 3 = 4 cos � y = 2,5 ( cm )
2 l 30
� MN = 2x = 5 ( cm ) � Chọn B.
Câu 16.
� l l
�D x = � 10 ( cm ) = � l = 80 ( cm )
� 8 8
� � Chọn D.
�A0 = A � A = 2 ( cm ) � A = 2 2 ( cm )
� 2 2
Câu 17.
2p ymin 2p ymin
Áp dụng A0 = Amax cos � 3 = 2 cos � ymin = 1,25 ( cm ) � Chọn D.
l 15
Câu 18.
2p xmin
Áp dụng A0 = Amax sin thay Amax = 2a = 4 cm , A0 = 2 cm và l = 30 cm thì
l
2p xmin
2 = 4 sin � xmin = 2,5 ( cm ) � Chọn A.
30
Câu 19.
� l
�AB = = 14 ( cm ) � l = 56 ( cm )
� 4
� � Chọn A.
2 p x A 14
�A = A sin min
= max
� xmin = ( cm )
�0 max
l 2 3
Câu 20.
� 2p ymin A 2p .10
�A0 = Amax cos � max = Amax cos � l = 60 ( cm )
� l 2 l � Chọn B.
�
�v = l f = 60.50 = 3000 ( cm / s ) = 30 ( m / s )
Câu 21.
� 2p xmin 2p .5
�A0 = 3 sin � 1,5 = sin � l = 60 ( cm )
� l l � Chọn D.
�
l
l = 7. = 210 ( cm )
�
� 2
Câu 22.
Vì trên dây có hai bụng sóng và hai đầu là hai nút nên
l l
AB = 2 � 120 = 2 � l = 120 ( cm )
2 2
Amax
Vì A0 = 2,2 < = 2 2 nên hai điểm có cùng biên độ 2,2 cm nằm hai bên nút sẽ
2
gần nhau hơn khi chúng nằm hai bên bụng.
2p x 2p x 2p x 2,2
� A0 = Amax sin � 2,2 = 4 sin � = arcsin
l 120 120 4
120 2,2
�x= arcsin �11,12 ( cm ) � Dxmin = 2x = 22,2 ( cm ) � Chọn D.
2p 4
Câu 23.
Bề rộng một bụng sóng là 4a thì Amax = 2a .
Amax
Vì A0 = a < = a 2 nên hai điểm có cùng biên độ a nằm hai bên nút sẽ gần nhau
2
2p x
hơn khi chúng nằm hai bên bụng � A0 = Amax sin
l
2p .20
� a = 2a sin � l = 240 ( cm )
l
AB 120
Hai đầu là hai nút nên số bụng: sb = = = 4 � Chọn D.
0,5l 0,5.60
Câu 24:
l 2k l
Vì A, B là hai bụng nên AB = k hay AB = . Theo đề bài, trên AB có 20 điểm dao
2 4
l
động với biên độ A0 = 2cm < Amax � 2k = 20 � 10 = 20. � l = 2 ( cm ) . Chọn C.
4
Câu 25:
A 3 T T
Trong một chu kì, khoảng thời gian để uB � max là 4 = = 0,1
2 12 3
l 0, 72
� T = 0,3 ( s ) � v = = = 2, 4 ( m / s ) . Chọn D.
T 0,3
Câu 31:
Hai điểm M, N có trạng thái cách nhau về thời gian:
1 �1 1 � 1 T l
� - �= ( s ) = nên cách nhau về mặt không gian là , tức là:
2 �5 20 � 120 24 24
l
= 0, 2 ( cm ) � l = 4,8 ( cm ) . Chọn B.
24
Câu 32:
1 1
Chu kì: T = = ( s)
f 5
Cách 1:
Hai điểm M, N có trạng thái cách nhau về thời gian:
1 �1 1 � 1 T l
� - �= ( s ) = nên cách nhau về mặt không gian là , tức là:
2 �5 20 � 120 24 24
l
= 0, 5 ( cm ) � l = 12 ( cm ) � v = lt = 60 ( cm / s ) . Chọn A.
24
Cách 2:
1 1 T
Trạng thái của M và N cách trạng thái P về mặt thời gian lần lượt là: . = và
2 20 8
1 1 T l l
. = . Vì vậy M và N cách P về mặt không gian lần lượt là và .
2 15 6 8 6
l l
Theo đề bài: - = 0,5 � l = 12 ( cm ) � v = l f = 60 ( cm / s ) Chọn A
6 8
Câu 33:
1 �T T � T
Hai điểm M, K có trạng thái cách nhau về thời gian: � - �= nên cách nhau về mặt
2� 10 15 � 60
l
thời gian là = 0, 25 ( cm ) � l = 15 ( cm ) .
60
l 67,5
Số bó sóng trên dây: = = 9 bó.
0,5l 0,5.15
Trong đó có 5 bó dao động cùng pha với O (và 4 bó dao động ngược pha với O). Trên mỗi bó
trong 5 bó nói trên có 2 điểm cùng pha cùng dao động với O (tính cả O). Như vậy, có tất cả
5.2 = 10 điểm dao động cùng biên độ cùng pha với O (tính cả O) và nếu không tính O thì có
9 điểm. Chọn A.
Câu 34:
v v v
Theo đề bài: l = 3 =5 =7
2f 2 ( f + 20 ) 2 ( f + 20 + Df )
v f + 20 + Df f + 20 f f + 20 - f �f = 30 ( Hz )
�
� = = = = = 20 � � Chọn B.
l 3,5 2,5 1,5 2,5 - 1,5 �Df = 20 ( Hz )
Câu 35:
Vì sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do nên điều kiện sóng dừng là:
l v v v
l = ( 2k - 1) = ( 2k - 1) � f k = ( 2k - 1) � f min =
4 4f 4l 4l
� v � 11
�5= l = ( m)
� 4 ( l + 1,5 ) �
� 6
Áp dụng công thức này cho hai trường hợp: � ��
v 200
�20 = �
v= ( m / s)
�
� 4 ( l - 1) � 3
200
v 100
f 0 = f min = = 3 = ( Hz ) . Chọn B.
4l 4. 11 11
6
Câu 36:
Vậy sợi dây hai đầu cố định nên điều kiện sóng dừng là:
l v v v
l=k =k � f k = k � f min = .
2 2f 2l 2l
Áp dụng công thức này cho hai trường hợp:
� v � 11 100
�5= l = ( m)
� 2 ( l + 1,5 ) �
� 6 v 100
� �� � f 0 = f min = = 3 = ( Hz ) . Chọn B.
v 100 2l 2. 11 11
�20 = �
v= ( m / s)
�
� 2 ( l - 1) � 3 6
Câu 37:
Vậy sợi dây hai đầu cố định nên điều kiện sóng dừng là:
l v v v
l=k =k � f k = k � f min = .
2 2f 2l 2l
Áp dụng công thức này cho hai trường hợp:
� v � 5 80
�5= l = ( m)
� 2 ( )
l + 1 �
� 3 v
� �� � f 0 = f min = = 3 = 8 ( Hz ) . Chọn D.
v 80 2l 2. 5
�20 = �v = ( m / s)
�
� 2 ( l - 1) � 3 3
Câu 38:
Sợi dây một đầu tự do và một đầu cố định thì số nút luôn bằng số bụng nên trên dây có 14 nút
và 14 bụng.
l v 120
Do đó: l = ( 2.14 - 1) = 27 = 27 = 32, 4 ( cm ) . Chọn C.
4 4f 4.25
CHỦ ĐỀ 8: GIAO THOA SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha cùng biên độ A. Tại điểm M trong vùng
giao thoa, điểm M có biên độ 2A. Nếu tăng tần số của hai nguồn lên hai lần thì biên độ lúc
này là:
A. 0. B. A. C. A 2. D. 2 A.
Câu 2: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao
động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không
thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 12, 75l và d 2 = 7, 25l sẽ có
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 6cos ( 40p t ) và u2 = 6 cos ( 40p t ) ( u1 , u2
tính bằng mm). Biết bước sóng lan truyền là 4cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
sóng. Trên đoạn thẳng S1S 2 điểm dao động với biên độ 6 2mm và cách trung điểm I của
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 6 cos ( 40p t ) và u2 = 9 cos ( 40p t ) ( u1 , u2
tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng không
đổi khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng S1S 2 điểm dao động với biên độ 3 19 mm và cách
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 8cos ( 40p t + p ) và u2 = 8cos ( 40p t ) (
u1 , u2 tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 144cm/s, coi biên độ sóng
không đổi khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng S1S 2 điểm dao động với biên độ 8 mm và cách
� p�
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 9 cos �40p t + �và u2 = 8cos ( 40p t ) (
� 3�
u1 , u2 tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng
không đổi khi truyền sóng. Gọi I là trung điểm S1S 2 . Trên đoạn thẳng S1S 2 điểm khác I dao
động với biên độ 217 cm và cách I một đoạn gần nhất là:
1 1
A. cm về phía A. B. cm về phía B.
3 3
1 1
C. cm về phía A. D. cm về phía B.
6 6
Câu 8: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ,
bước sóng l. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 2,5l. Trong
khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và trong số đó có bao nhiêu điểm
dao động cùng pha với các nguồn?
A. Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và trong đó có 2 điểm dao động cùng pha với
nguồn. B. Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và trong đó có 3 điểm dao
động cùng pha với nguồn.
C. Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và cả 5 điểm đó đều dao động cùng pha với
nguồn.
D. Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và không có điểm nào dao động cùng pha với
nguồn.
Câu 9: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 26cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ, dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng kết hợp với bước sóng 1,75cm, coi biên
độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm đặt trên mặt nước sao cho MA = 24cm, M
thuộc đường tròn đường kính AB. Phải dịch B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một
khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu để M là cực đại?
A. 0,83cm. B. 9,8cm. C. 3,8cm. D. 3,4cm.
Câu 10: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 32cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm đặt trên mặt nước
sao cho MA = 4, 2cm, MB = 9cm. Muốn M nằm trên đường cực tiểu thì phải dịch B dọc theo
phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 0,83cm. B. 9,8cm. C. 2,52cm. D. 9,47cm.
Câu 11: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau một khoảng 50mm đều dao động theo phương
trình u = a cos ( 200p t ) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8m/s
và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điềm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn
nằm trên đường trung trực của S1S 2 cách nguồn S1 là bao nhiêu?
A. 32mm. B. 28mm. C. 34mm. D. 25mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao
động cùng phương thẳng đứng cùng pha tạo ra sóng trên mặt nước có bước sóng 2cm. Điểm
M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB gần A nhất dao động vuông pha với A và
cách A là:
A. 9cm. B. 8,5cm. C. 10cm. D. 7,5cm.
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng 12cm đang
dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C, D là hai điểm
khác nhau trên mặt nước cách đều hai nguồn và đều cách trung điểm O của AB một khoảng
8cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đọan CD là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 10.
Câu 14: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ A, B cách nhau 24cm,
dao động theo phương thẳng đứng. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến các
điểm nằm trên đường trung trực của AB dao động ngược pha với O bằng 9cm. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10cm, dao động cùng pha, có biên độ
lần lượt là 0,5cm và 1,2cm tạo ra các sóng kết hợp lan truyền với bước sóng 2cm. Xác định
số gợn sóng hypebol dao động với biên độ 1,3cm.
A. 22. B. 36. C. 18. D. 20.
Câu 16: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo
phương thẳng đứng, cùng pha với biên độ 3mm tạo ra các sóng kết hợp lan truyền với bước
sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4mm trên AB là bao nhiêu?
A. 12. B. 24. C. 20. D. 10.
Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 có cùng biên độ, cùng
pha cách nhau 13cm. Tia S1 y trên mặt nước. Ban đầu S1 y chứa S1S 2 . Điểm C luôn trên S1 y
và S1C = 5cm. Cho S1 y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình
chiếu của nó lên S1S 2 với S1S 2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ O (coi O
là cực đại số 0). Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được là:
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 18: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 15cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = u B = a cos ( 20p t ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng
tại M dao động với biên dộ cực đại và cùng pha với nguồn A. Tìm MB.
A. MB = 20cm. B. MB = 16cm. C. MB = 13,5cm. D. MB = 1,5cm.
Câu 19: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 60cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Gọi C, D là hai điểm trên
mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên CD là:
A. 5. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A, B là hai nguồn sóng nước
giống nhau, cách nhau 4cm, giao động theo phương thẳng đứng. Gọi C là một điểm trên mặt
nước sao cho AC vuông góc AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực tiểu
giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3,2cm. B. 2,5cm. C. 1,6cm. D. 5,0cm.
Câu 21: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 17cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = u B = a cos 50p t ( cm ) . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng
là 50cm/s. Gọi O là trung điểm AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của
AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng
tại O. Gọi C là điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực tiểu gần B nhất sao cho
CB ^ AB. Chọn phương án đúng.
32
A. MO = 6, 2cm. B. CB = 1, 0cm. C. CB = cm. D. MO = 3 2cm.
15
Câu 22: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng pha, cùng tần số nằm trên mặt chất lỏng, giả sử
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, khi giao thoa quan sát thấy trên đoạn AB
có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, có hai
điểm M, N dao động với biên độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A
nhất. Biết AM = 2cm, AN = 31cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB là:
A. 11,2cm. B. 12,8cm. C. 12,5cm. D. 10,6cm.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau 16cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở mặt nước, gọi d là trung trực của S1S 2 . Trên d, điểm
M cách S1 là 10cm, điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn
bằng bao nhiêu?
A. 0,80cm. B. 0,88cm. C. 1,25cm. D. 2,25cm.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau 16cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở mặt nước, gọi d là trung trực của S1S 2 . Trên d, điểm
M cách S1 là 10cm, điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn
bằng bao nhiêu?
A. 0,80cm. B. 0,88cm. C. 1,25cm. D. 0,41cm.
Câu 25: Trên mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 20cm, người ta tạo ra hai nguồn phát
sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u A = u B = 4 cos 20p t ( mm ) . Sóng
truyền đi với tốc độ v(m/s) với 0,19 �v �0, 22 và có biên độ không thay đổi. Tại M là điểm
trên đường trung trực của AB với AM = 14cm có dao động cùng pha với dao động tại A. Gọi
O là trung điểm AB. Trên đoạn MO, số điểm dao động ngược pha với B là:
A. 5. B. 9. C. 2. D. 4.
Câu 26: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S 2 trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm, dao động với
các phương trình lần lượt là uS1 = 2 cos10p t ( cm ) , uS2 = 2cos10p t ( cm ) , t tính bằng giây. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 10cm/s. Coi biên độ dao động không đổi khi truyền đi.
Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S 2 tại S 2 cách S1 là 25cm, cách S 2 là 20cm.
Khoảng cách giữa hai điểm gần S 2 nhất và xa S 2 nhất có tốc độ dao động cực đại bằng
MM ' có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a 2 (a là biên độ của mỗi nguồn)?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau
6cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước
với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm
trên Ox có OP = 4, 5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử
nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có một cực đại. Tìm bước
sóng.
2
A. cm. B. 2,0cm. C. 2,5cm. D. 1,0cm.
3
Câu 29: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau
6cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước
với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm
trên Ox có OP = 4, 5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử
nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP,
điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 3,4cm. B. 2,0cm. C. 0,5cm. D. 3,8cm.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau
6cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước
với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm
trên Ox có OP = 4, 5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử
nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP,
điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 3,4cm. B. 2,0cm. C. 2,5cm. D. 3,9cm.
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 dao động
cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là
vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có
OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q
có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động
với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P
nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn là:
A. 3,4cm. B. 2,0cm. C. 2,5cm. D. 1,1cm.
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình:
u A = uB = 4 cos ( 10p t ) . Coi biên độ không đổi, tốc độ sóng v = 15cm / s. Hai điểm M 1 , M 2
cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1 - BM 1 = 1 cm và
AM 2 - BM 2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M 1 là 3mm thì li độ của M 2 là:
với phương trình u A = uB = A cos wt. Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu
điểm. Hai điểm M, N nằm trên đường elip và nằm trên hai đường cực đại liên tiếp. So sánh
pha dao động tại M và N, ta có:
p
A. M, N lệch pha . B. M, N ngược pha.
4
p
C. M, N cùng pha. D. M, N lệch pha .
2
Câu 34: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau khoảng S1S 2 = 2d có tần số 50Hz gây ra sóng
trên mặt nước trong một chậu lớn. Người ta đặt một cái đĩa nhựa tròn bán kính r = 1, 2cm lên
đáy nằm ngang của chậu, tâm đĩa là S 2 . Tốc độ truyền sóng ở chỗ nước sâu là v1 = 0, 4m / s;
ở chỗ nước nông hơn vì có đĩa thì tốc độ truyền sóng là v2 < v1. Tìm giá trị lớn nhất của v2 ,
Câu 39: Trên mặt nước, phương trình sóng tại hai nguồn A, B ( AB = 10cm ) đều có dạng
u = a cos 20p t ( cm ) , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. C và D là hai điểm nằm
trên hai vân cực đại và tạo với A, B một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 22,5 cm 2 . B. 15, 2cm 2 . C. 10,56cm 2 . D. 4,88cm 2 .
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A, B có phương trình lần lượt là
cách trung điểm I của AB lần lượt là 0,25 cm và 1 cm. Tại thời điểm t, li độ của M 1 là
-12 cm và đang giảm thì vận tốc dao động tại M 2 là:
phương trình u1 = a cos 40p t , u2 = b cos 40p t , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s.
Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Tìm khoảng
cách lớn nhất giữa CD và AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực
đại.
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 6,7 cm. D. 9,7 cm.
Câu 44: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình
u A = a cos100p t , uB = b cos100p t. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. I là
trung điểm đoạn AB, M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết
IM = 5 cm, IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp 1 và 2 dao động
cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là
vị trí đặt nguồn 1 còn nguồn 2 nằm trên trục Oy. Trên trục Ox, có hai điểm P và Q đều nằm
trên các vân cực đại sao cho hiệu đường đi đến hai nguồn lần lượt là lớn nhất và nhỏ nhất;
các hiệu đường đi đó tương ứng là 4,5 cm và 1,5 cm. Trên nửa trục Ox, khoảng cách giữa
điểm dao động với biên độ cực đại gần O nhất và cực đại liền kề là 3,5 cm. Tung độ của
nguồn 2 là:
A. 6 cm. B. 3,25 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn S1 , S2 cách nhau 11cm, dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình
u1 = u2 = 5cos100p t ( mm ) . Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m / s và biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , S 2
nằm trên tia Ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm dao động mà hình
chiếu ( P ) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 ( cm ) , có
tốc độ v1 = 5 2cm / s. Trong thời gian t = 1,8s kể từ lúc ( P ) có tọa độ x = 0 thì ( P ) cắt bao
nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u2 = 5cos 200p t ( mm ) . Tốc
độ truyền sóng v = 1,5 m / s. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O
trùng với B, A nằm trên tia Ox. Điểm C nằm trên trục Oy sao cho AB = 2CB. Điểm D thuộc
CA sao cho AC = 3CD và BD = 5 2cm. Một chất điểm dao động thẳng đều từ D dọc theo
tia đối của tia DB với tốc độ v1 = 4 2cm / s. Trong thời gian t = 2,5 s kể từ lúc chuyển động,
chất điểm cắt bao nhiêu vân cực tiểu trong vùng giao thoa?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 48: Hai nguồn âm điểm phát sóng cầu đồng bộ với tần số f = 680 Hz được đặt tại A, B
cách nhau 1m trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340m / s. Gọi O
là điểm nằm trên trung trực của AB cách AB là 100m và M là điểm nằm trên đường thẳng qua
O và song song AB, gần O nhất mà tại đó nhận được âm to nhất. Cho rằng AB = OI , với I là
trung điểm AB. Khoảng cách OM bằng bao nhiêu?
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 49: Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A, B cách nhau 3 m có hai nguồn đồng bộ
giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước với chu kì là 1s. Các sóng sinh ra
truyền trên mặt nước với vận tốc 1,2m/s. O là trung điểm của đoạn AB. Gọi P là một điểm rất
xa so với khoảng cách AB và tạo với Ox góc q ( q = POx với Ox là trung trực của AB). Khi P
nằm trên đường cực đại gần trung trực của AB nhất, góc q có độ lớn:
A. 11,54o. B. 23,58o. C. 61, 64o. D. 0, 4o.
Câu 50: Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A, B cách nhau 3 m có hai nguồn đồng bộ
giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước với chu kì là 1,2s. Các sóng sinh
ra truyền trên mặt nước với tốc độ v. Gọi O là trung điểm của đoạn AB. Gọi P là một điểm rất
xa so với khoảng cách AB và tạo với Ox góc 20o (Ox là trung trực của AB). Nếu P nằm trên
đường cực đại gần trung trực của AB nhất thì v bằng bao nhiêu?
A. 1,125 m / s. B. 0,875 m / s. C. 0,855m / s. D. 1 m / s.
Câu 51: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = A cos100p t ( cm ) , t tính bằng s. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Điểm C trên mặt nước sao cho khoảng cách từ C đến
nguồn là hai nghiệm của phương trình x - 30 2 x + b = 0 ( cm ) . Biết tam giác ABC có diện
2
tích lớn nhất. Gọi O là trung điểm của AB. Gọi P là điểm gần O nhất trên OC dao động ngược
pha với O. Tìm OP.
A. 9,9 cm. B. 14,5 cm. C. 14, 7 cm. D. 19, 4 cm.
Câu 52: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ
giống nhau dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 24cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt
nước sao cho MA = 4, 2cm và MB = 9cm. Muốn M nằm trên đường cực tiểu thì phải dịch
chuyển B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 0,83 cm. B. 9,8 cm. C. 2,52 cm. D. 0,62 cm.
Câu 53: Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2m,
phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1700Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Gọi I là trung điểm AB, O là điểm nằm trên trung trực của AB sao cho D = OI = 50m. Từ O
vẽ đường Ox song song AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà
nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết l = L, L = d .
A. 11,33m. B. 5,83m. C. 2,5m. D. 5,0m.
Câu 54: Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2m,
phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1700Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Gọi I là trung điểm AB, O là điểm nằm trên trung trực của AB sao cho D = OI = 50m. Từ O
vẽ đường Ox song song AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà
một điểm nghe thấy âm nhỏ nhất và một điểm nghe thấy âm to nhất. Giả thiết l = L, L = d .
A. 11,33m. B. 5,83m. C. 2,5m. D. 5,0m.
Câu 55: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình:
u A = u B = a cos 2p ft ( cm ) . Tốc độ truyền sóng là 1,5m/s. I là trung điểm AB. M là điểm nằm
trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với I. Nếu IM = 5cm và trong
khoảng giữa I và M có 4 cực tiểu thì f bằng:
A. 30 Hz. B. 60 Hz. C. 90 Hz. D. 40 Hz.
Câu 56: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt
nước theo phương trình: u = a cos50p t ( cm ) . Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo
phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17, 2cm và
BC = 13,6cm . Số đường cực đại đi qua khoảng AC là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 57: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 40cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ thì
khoảng cách hai cực đại gần nhất đo dọc theo AB là 0,8cm. Gọi M là điểm trên mặt nước sao
cho MA = 25cm, MB = 22cm. Dịch B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng
10cm thì trong quá trình dịch chuyển đó số lần điểm M dao động cực tiểu là:
A. 5 lần. B. 8 lần. C. 7 lần. D. 6 lần.
Câu 58: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước với các phương trình lần lượt
là: u1 = a1 cos wt , u2 = a2 cos ( wt + a ) , với bước sóng l. Điểm M dao động cực đại có hiệu
l
đường đi đến hai nguồn là MA - MB = . Giá trị a không thể bằng:
3
10p 2p -2p 4p
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 59: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 , S 2 trên mặt nước với các phương trình lần lượt
là: u1 = a1 cos wt , u2 = a2 cos ( wt + a ) . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có
biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S 2 ) cách đường
1
trung trực một khoảng bằng bước sóng. Giá trị a có thể là:
8
2p -2p p p
A. . B. . C. . D. - .
3 3 2 2
Câu 60: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 , S 2 trên mặt nước với các phương trình lần lượt
là: u1 = a1 cos wt , u2 = a2 cos ( wt + a ) . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có
biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S 2 ) cách
1
đường trung trực một khoảng bằng bước sóng. Giá trị a là:
6
p 5p p 5p p 3p p 3p
A. hoặc - . B. - . hoặc . C. hoặc . D. - hoặc - .
3 3 3 3 2 2 2 2
Câu 61: Trên mặt nước hai nguồn A, B dao động theo phương vuông góc với các phương
trình là u1 = u2 = a cos10p t . Biết tốc độ truyền sóng 20cm/s, biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn
AN - BN = 10cm. Điểm N nằm trên đường đứng yên:
A. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía A.
B. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía A.
C. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía B.
D. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía B.
Câu 62: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau 3cm, dao động với phương trình: lần
lượt là u1 = u2 = a cos100p t . Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là trung
trực của AB và 14 vân cực đại dạng hypebol mỗi bên. Biết khoảng cách từ các nguồn đến cực
đại gần nhất đo dọc theo đoạn thẳng AB đều là 0,1 cm. Tính tốc độ truyền pha dao động trên
mặt nước.
A. 30 cm/s. B. 10 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 63: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 24 cm, dao động theo phương
� p�
trình lần lượt là u1 = a cos ( 40p t ) , u2 = b cos �40p t + �
. Biết tốc độ truyền sóng là 120cm/s.
� 3�
Gọi M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho AMNB là hình chữ nhật với NB = 18cm. Số điểm
cực đại và số điểm cực tiểu trên MN lần lượt là:
A. 3 và 3. B. 4 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 4.
Câu 64: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương
� p�
thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A = a1 cos ( 40p t ) , uB = a2 cos �
40p t - �
. Biết tốc
� 3�
độ truyền sóng là 40cm/s. Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB cách A một khoảng lớn
nhất bằng:
A. 8,16cm. B. 9,44cm. C. 9,17cm. D. 9,66cm.
Câu 65: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 , S 2 trên mặt nước cách nhau 8cm, có phương
� p� � p�
10p t - �mm, uS2 = 2 cos �
trình dao động lần lượt là: uS1 = 2 cos � 10p t + �mm. Tốc độ
� 4� � 4�
truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền
đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 một khoảng là S1M = 10mm, cách S 2 khoảng
S2 M = 6mm. Điểm dao động cực đại trên S 2 M cách S2 một đoạn lớn nhất bằng:
� p� � p�
wt - �
u1 = a cos � wt + �
, u2 = a cos � . Trên nửa đường thẳng Bx qua B, vuông góc AB,
� 2� � 2�
điểm không dao động cách B xa nhất là 12cm. Tìm tổng số cực đại và cực tiểu trên Bx.
A. 8. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 67: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm có phương trình lần
� p� � 2p �
lượt là x1 = 3cos �40p t + �
, x2 = 4 cos �40p t + . Biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Số
�
� 6� � 3 �
điểm dao động với biên độ 7cm (cực đại) trên đường tròn trung điểm I của AB, bán kính 4cm
là bao nhiêu?
A. 32. B. 16. C. 38. D. 40.
Câu 68: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S 2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 15cm, dao động
� p� � p�
10p t - �( mm ) , uS2 = 2 cos �
với các phương trình: uS1 = 2 cos � 10p t + �( mm ) , t tính bằng
� 4� � 4�
giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S 2 tại S 2 cách S1 là 25cm và cách S 2 là
20cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần S 2 nhất và xa S 2 nhất có tốc độ dao động cực đại
� p�
động phương trình u A = 5cos 30p t ( mm ) , uB = 5cos �
30p t + �( mm ) . Coi biên độ sóng
� 2�
không đổi, tốc độ truyền sóng v = 60cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên
đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách một đoạn tương ứng là:
A. 1cm và 8cm. B. 0,25cm và 7,75cm.
C. 1cm và 6,5 cm. D. 0,5cm và 7,5cm.
Câu 70: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, dao động theo phương
� p�
( cm ) , uB = a2 cos 40p t ( cm ) (t tính bằng
40p t - �
thẳng đứng với phương trình: u A = a1 cos �
� 4�
giây). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt là 20cm và 24cm có biên độ
cực đại. Biết giữa M và đường trung trực còn có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là:
A. 14,6cm/s. B. 24,8cm/s. C. 12,8cm/s. D. 25,6cm/s.
Câu 71: Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm, dao động theo
� p�
phương thẳng đứng với phương trình u A = a1 cos ( 40p t ) cm, uB = a2 �40p t - �
cm. Tốc độ
� 3�
truyền sóng là 40cm/s. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách A một khoảng lớn
nhất bằng:
A. 8,16cm. B. 9,44cm. C. 9,17cm. D. 9,67cm.
Câu 72: Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 24cm, phương trình sóng
lần lượt là u A = 5cos ( 20p t + p ) mm, u B = 5cos ( 20p t ) mm. Sóng truyền trên mặt nước ổn
định với vận tốc là 40cm/s và không bị môi trường hấp thụ. Xét đường tròn ( C ) tâm I bán
kính R = 4cm với I là điểm cách đều A, B một đoạn 13cm. Điểm M nằm trên ( C ) gần A
nhất dao động với biên độ gần giá trị nào nhất?
A. 10cm. B. 9,44cm. C. 6,67cm. D. 7,45cm.
Câu 73: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, dao động theo phương
� p� 2p �
thẳng đứng với phương trình: u A = a cos � ( mm ) , uB = a cos �
100p t + � 100p t +
� ( mm ) (t
�
� 3� � 3 �
tính bằng giây). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt là 11cm và 24cm
có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực còn có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 300 cm/s. B. 400 cm/s. C. 250 cm/s. D. 600 cm/s.
Câu 74: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 17cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao
� p�
động theo phương trình: u A = 5cos 30p t ( mm ) , uB = 5cos �
30p t + �( mm ) . Coi biên độ sóng
� 2�
không đổi, tóc độ truyền sóng là 60cm/s. O là trung điểm của AB. Điểm đứng yên trên đoạn
AB gần O nhất và xa O nhất một đoạn tương ứng là:
A. 1cm và 8cm. B. 0,25cm và 7,75cm.
C. 1cm và 6,5 cm. D. 0,5cm và 8,5cm.
Câu 75: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động
ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 3m/s. Xét điểm
M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu
thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng:
A. 15,06cm. B. 29,17cm. C. 20cm. D. 10,56cm.
Câu 76: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, dao động theo phương
� p� p�
thẳng đứng với phương trình: u A = A1 cos � ( cm ) , uB = A2 cos �
100p t + � ( cm ) (t
100p t - �
�
� 6� � 2�
tính bằng giây). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt là 25 cm và 15 cm
có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực còn có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 214,3cm/s. B. 150cm/s. C. 183,4cm/s. D. 229,4cm/s.
Câu 77: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 có cùng biên độ,
ngược pha cách nhau 13cm. Tia S1 y trên mặt nước. Ban đầu S1 y chứa S1S 2 . Điểm C nằm
luôn trên S1 y và S1C = 5cm. Cho S1 y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình
nhân giữa hình chiếu của nó lên S1S2 với S1S 2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4
tính từ O. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được:
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 2. Chọn A.
2p 2p
Dj = ( d1 - d 2 ) = ( 12, 75l - 7, 25l ) = 11p � a0 = A1 - A2 = a.
l l
Câu 3. Chọn D.
l
AB = 60 ( cm ) = 12.5 = 12 : Số điểm trên AB có biên độ trung gian là 12 nên số điểm trên
4
đường bao là 2.12 = 24.
Câu 4. Chọn B.
Cách 1. Dùng cho mọi trường hợp
2p 2p
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M: Dj = ( d1 - d 2 ) = .2 x
l l
Biên độ sóng tại M: AM = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos Dj
2 2 2
�4p x � 4p xmin p l
( )
2
� 6 2 = 6 2 + 6 2 + 2.6.6.cos � 0 �� = � xmin = = 0,5 ( cm )
�l � l 2 8
Cách 2. Dùng cho trường hợp hai nguồn có cùng biên độ
Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực đại (bụng sóng).
Biên độ tại cực đại Amax = A1 + A2 = 12mm. Chọn gốc tọa độ O trùng với I, gọi x là khoảng
2p x0 A
Dj = = Arc cos
l Amax
2p x0 6 2
� = Arc cos
4 12
� x0 = 0,5 cm.
Câu 5. Chọn C.
Cách 1. Dùng cho mọi trường hợp
v
Bước sóng l = = 9 cm.
f
2p 2p
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M: Dj = ( d1 - d 2 ) = .2 x
l l
4p x
( )
2
Biên độ sóng tại M: AM = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos Dj � 3 19 = 62 + 92 + 2.6.9 cos
2 2 2
l
4p x p l
� = �x= = 0, 75 cm.
l 3 12
Cách 2. Dùng cho trường hợp hai nguồn có cùng biên độ
Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực đại (bụng sóng). Biên độ tại cực đại
Amax = A1 + A2 = 15mm.
Chọn gốc tọa độ O trùng với I, gọi x là khoảng cách ngắn nhất từ điểm có biên độ
A = 3 19 mm đến O. Ta có:
2p 2p
A =Amax
�=cos x 3 19 15cos x x 0, 73335 ( cm )
l 9
Bình luận: Cách giải 2 chỉ là gần đúng.
Câu 6. Chọn D.
Cách 1: Dùng cho mọi trường hợp
v
Bước sóng: l = = 7, 2cm.
f
2p 2p
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M: Dj = -p + ( d1 - d 2 ) = -p + .2 x
l l
Biên độ sóng tại M:
� 4p x � 4p x 2p l
AM2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos Dj � 82 = 82 + 82 + 2.8.8cos �
-p + �� -p + =- �x= = 0, 6 cm.
� l � l 3 12
Cách 2: Dùng cho trường hợp hai nguồn có cùng biên độ
Hai nguồn kết hợp ngược pha thì I là cực tiểu (nút sóng).
Biên độ tại cực đại Amax = A1 + A2 = 16mm.
Chọn gốc tọa độ O trùng với I, gọi x là khoảng cách ngắn nhất từ điểm M có biên độ
2p 2p 2p p
A = 8 mm đến O. Ta có: A = Amax sin x � 8 = 16sin x� x = � x = 0, 6 ( cm )
l 7, 2 7, 2 6
Câu 7. Chọn B.
v
Bước sóng: l = = 2cm.
f
p 2p p 2p
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M: Dj = - + ( d1 - d2 ) = - + .2 x
3 l 3 l
Vì MA - MB = 24 - 10 = 14cm = 8l nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực đại thì
MA - MB ' = 7l � MB ' = MA - 7l = 11, 75cm.
Áp dụng định lý cosin cho hai tam giác AMB và AMB ' :
AM AM 2 + AB '2 - MB '2 24 242 + AB '2 - 11, 752
cos a = = � =
AB 2 AM . AB ' 26 2.24. AB '
� AB ' = 14,884 < 26
�� ' � BB ' = AB ' - AB = 29.424 - 26 = 3, 424 ( cm )
� AB = 29, 424
S1S2 50
Điều kiện: d ==� =��
8k k 3,125 k 4,5, 6,... d max 8.4 32 ( mm )
2 2
Câu 12. Chọn D.
l AB
d =�= 7,25
� cm k 6,75 kmin 7
d = ( 2k + 1) = k + 0,5 ( cm ) ����������
2
d min = 7 + 0,5 = 7,5 ( cm )
4
Câu 13. Chọn C.
l
d = ( 2k + 1) = 1, 6k + 0,8 ( cm ) ���������
6 = OA�d �CA = OA2 + OC 2 =10
� 3, 25 �k �5, 75
2
� k = 4;5
Suy ra trên CD có 2.2 = 4 điểm.
Câu 14. Chọn B.
Điểm M gần O nhất dao động dao động ngược pha với O: d min - AO = 0,5l
AB
Ta thấy = 4 = 3 + 1 nên số cực đại trên AB là 2.3 + 1 = 7.
l
Câu 15. Chọn D.
Cách 1:
2p 2p
Độ lệch pha của hai sóng kết hợp: Dj = ( a 2 - a1 ) + ( d1 - d 2 ) = 0 + ( d1 - d 2 )
l 2
Biên độ dao động tổng hợp: A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos Dj
2 2 2
p
� 1,32 = 0,52 + 1, 22 + 2.0, 5.1, 2.cos Dj � Dj = + kp
2
2p p
( d1 - d 2 ) = + kp � d1 - d 2 = k + 0,5 ( cm ) ������
- AB < d1 - d2 < AB
-10, 5 < k < 9,5
2 2
� k = -10,...,9 : có 20 giá trị nguyên k nên có 20 đường.
l
Cách 2: Vì hai nguồn kết hợp cùng pha mà AB = 10cm = 20.0,5 = 20. � trên AB có 20
4
S1S 2 13 �N = 2.7 + 1 = 15
Xét tỉ số: = = 7 + 0, 43 � � CD
l 1,75 �N CT = 2.7 = 14
Câu 18. Chọn B.
v
Bước sóng: l = = 4cm
f
AB
Xét tỉ số: = 3, 75
l
Suy ra cực đại nằm gần A nhất ứng với k = 3
� MB - MA = 3.4 � MB = MA + 12cm
� cực đại tiếp theo ứng với k = 2
� MB - MA = 2.4 � MB = MA + 8cm
Hơn nữa cực đại tại M cùng pha với A nên MA = l ; 2l ;3l ;...
MB = 4 + 12 = 16cm
�
� M gần A nhất thì MA = l = 4cm � �
MB = 4 + 8 = 12cm
�
Câu 19. Chọn B.
v
Bước sóng: l = = 3cm.
f
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M:
2p 2p
Dj = ( d1 - d 2 ) = ( d1 - d2 )
l 3
Biên độ dao động tổng hợp tại M:
A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos Dj
� 2a 2 = a 2 + a 2 + 2a 2 cos Dj
p 2p p
� Dj = + np � ( d1 - d 2 ) = + np � ( d1 - d 2 ) = 0, 75 + 1,5n
2 3 2
Điều kiện để M nằm trên CD là DA - DB �d1 - d 2 = 0, 75 + 1,5n �CA - CB
Điểm C nằm trên cực tiểu xa A nhất thì nó phải nằm trên đường cực tiểu ở gần trung trực
nhất:
CB - CA = 0,5l � l = 2 ( CA2 + AB 2 - CA )
�l =2 ( )
4, 22 + 42 - 4, 2 = 3, 2 ( cm )
động với biên độ cực đại ( AM = A1 + A2 ) . Nhưng tại các điểm khác nhau thì nó dao động lệch
Cách 2: Tổng quát hơn có thể mở rộng cho trường hợp cùng pha, ngược pha, vuông pha,…
Điểm M dao động ngược pha với O nên độ lệch pha dao động M so với O là:
2p
Dj M /O = ( MA - OA) = ( 2k + 1) p = p ;3p ;5p ;...
l
2p
Vì điểm M nằm gần O nhất nên Dj M /O = ( MA - OA) = p
l
2p
� ( MA - 8,5 ) = p � MA = 9,5 ( cm ) � MO = MA2 - AO 2 = 3 2 �4, 2 ( cm )
2
Câu 22. Chọn D.
�MB - MA = 5l �
� AB + MA - MA = 5l
2 2
Theo đề bài: � ��
�NB - NA = l � AB + NA - NA = l
� 2 2
�
� AB + 2 - 2 = 5l
( )
2 2
�� � AB 2 + 22 - 2 = 5 AB 2 + 312 - 31 � AB = 10, 6 ( cm )
� AB + 31 - 31 = l
2 2
�
Câu 23. Chọn A.
v
Bước sóng: l = = 0,5cm
f
� NM = ON - OM = 0,8 ( cm )
� NM = ON - OM = 0, 41( cm )
1, 4
�v = ( m / s ) �����
0,19 ��
v 0,22
6,36 �k �7,36 � k = 7
k
1, 4
�v= = 0, 2 ( m / s ) � l = vT = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm )
7
Điểm P thuộc MO dao động ngược pha với B phải thỏa mãn:
�PB = ( n - 0,5)l
� =��
10 (ޣn -�
ޣ0,5).2 4 5,5 n 7,5 n 6;7
�OB �PB �MB
Câu 26. Chọn B.
Biên độ dao động tại các cực đại: Amax = 2a = 4cm.
Tốc độ dao động cực đại tại các điểm này:
vmax = w Amax = 10p Amax = 40p ( cm / s ) .
vmax
Vì 20p 2 = nên bài toán quy về tìm khoảng cách giữa
2
Amax p
điểm có biên độ (độ lệch pha Dj = + kp ) gần S 2 nhất và cực đại xa S 2 nhất trên
2 2
S2 M .
2p p �kmin = 5
5p �D=-=+<
jC �� ( ޣS
1C S 2C ) kp 15p 4,5 k 14,5 �
2 2 �kmax = 14
Amax
Điểm có biên độ trên S 2 M gần M nhất ứng với k = 5
2
� DjC =
2p
2
( )
152 + x 2 - x =
p
2
+ 5p � x1 = 17, 70 ( cm )
Amax
Điểm có biên độ trên S 2 M xa M nhất ứng với k = 14
2
� DjC =
2p
2
( )
152 + x 2 - x =
p
2
+ 14p � x2 = 0,51( cm )
� x1 - x2 = 17,19cm.
2p
Độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại C: Dj = ( d 2 - d1 ) = p ( d 2 - d1 )
l
Biên độ dao động tại điểm này: A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos Dj
2 2 2
p p
� 2a 2 = a 2 + a 2 + 2 a 2 cos Dj � Dj = + kp � p ( d 2 - d1 ) = + kp
2 2
Thay vào điều kiện thuộc MM ' là: -3,5cm �d 2 - d1 �3,5cm
1
� -3,5 �( d 2 - d1 ) = + k �3,5 � -4 �k �3 � k = -4;...;3
2
Suy ra có 8 giá trị k nguyên. Vậy có 8 điểm.
Câu 28. Chọn A.
�PO = O O 2 + O P 2 = 7,5 ( cm )
� 2 1 2 1
Tính ra: �
�
�QO2 = O1O2 + O1Q 2 = 10 ( cm )
2
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại đồng thời trong PQ còn có 2 cực đại nữa nên:
Điểm P là cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 4, 5l nên nếu M là cực đại thuộc OP và gần
P nhất thì phải có hiệu đường đi bằng 5l , tức là: MO2 - MO1 = 5l .
10
� OM 2 + O1O22 - OM = 5l � OM 2 + 62 - OM = � OM = 3, 73 ( cm )
3
� PM = PO - OM = 4,5 - 3, 73 = 0, 77cm
Câu 30. Chọn B.
�PO = O O 2 + O P 2 = 7,5 ( cm )
� 2 1 2 1
Tính ra: �
�
�QO2 = O1O2 + O1Q 2 = 10 ( cm )
2
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại đồng thời trong PQ còn có 2 cực đại nữa nên:
Điểm P là cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 7,5l nên nếu M là cực tiểu thuộc OP và gần
P nhất thì phải có hiệu đường đi bằng 8,5l , tức là: MO2 - MO1 = 8,5l.
7,5 - 4,5 = ( k + 0, 5 ) l �
� l = 2 ( cm )
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên � ��
10 - 8 = k l
� �k =1
Điểm P là cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 1,5l nên nếu N gần P nhất là cực tiểu thì ứng
� 2p d1 � � 2p d 2 � d1 - d 2 � p ( d1 + d 2 ) �
wt -
u = A cos � wt -
�+ A cos � �= 2 A cos p wt -
.cos � �
� l � � l � l � l �
Vì M và N thuộc cùng một elip nên d 2 M + d1M = d 2 N + d1N = const
AM 2 - BM 2 3,5
uM 2 cos p cos p
� = l = 3 = - 3 � u = - 3u = -3 3 ( mm )
u M1 AM 1 - BM 1 1 M2 M1
cos p cos p
l 3
Câu 33. Chọn B.
Phương trình sóng tổng hợp:
� 2p d1 � � 2p d 2 � d1 - d 2 � p ( d1 + d 2 ) �
wt -
u = A cos � wt -
�+ A cos � �= 2 A cos p wt -
.cos � �
� l � � l � l � l �
Vì M và N thuộc cùng một elip nên d 2 M + d1M = d 2 N + d1N = const , đồng thời M và N nằm
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ở vùng có đĩa là v2 , ở vùng không có đĩa là v1.
S1O
Thời gian truyền sóng từ S1 đến O (O là trung điểm S1S 2 ) là t1 = .
v1
S 2O IO r S 2O - r
Thời gian truyền sóng từ S 2 đến O là t2 = + = +
v2 v1 v2 v1
r r 0, 012
� Dt = t2 - t1 = - = - 0, 03
v2 v1 v2
Những điểm M trên BN dao động cùng pha với B thì phải cách B một số nguyên lần bước
sóng MB = l ; 2l ;3l ;...;9l.
Những điểm này là cực đại thì hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng
MA - MB
MA - MB = k l � k = ��
l
( 6l )
2
MA - MB AB 2 + MB 2 - MB + MB 2 - MB
k= = =
l l l
Thay lần lượt MB = l ; 2l ;3l ;...;9l. Ta thấy k chỉ nguyên khi MB = 8l ( k = 2 ) .
( MA = nl , MB = n l ) .
'
MA = nl = 0, 5n ( cm ) , MB = ( n - 2 ) l = 0,5 ( n - 2 ) ( n ��) .
2 MA2 + 2 MB 2 - AB 2 42
MI = = �3, 24 ( cm )
4 2
Câu 39. Chọn A.
v
Bước sóng: l = = 2cm.
f
AB
Xét = 4 + 1 � Các cực đại gần các nguồn nhất có hiệu đường đi 4l.
l
Để hình chữ nhật có diện tích nhỏ nhất thì C, D phải có vị trí như trên hình vẽ.
CA - CB = 4l � AB 2 + CB 2 - CB = 4l � 102 + CB 2 - CB = 4.2
� CB = 2, 25 ( cm ) � S min = AB.BC = 22,5 ( cm 2 )
�p ( d - d ) � � p ( d1 + d 2 ) � d1 - d2 = 2 x 2p x � p AB �
uM = 2a cos � 1 2 wt -
cos �
� ����� � uM = 2a cos wt -
cos �
� l � � l �
d1 + d 2 = AB
l � l �
�
2p x � p AB �
� vM = u ' M = -2aw cos wt -
sin �
l � l �
�
Với điểm M 1 và đang tăng:
� 2p .0, 25 � p AB �
�uM1 = 10 3 cos cos � 40p t - �= -12 ( cm )
� 3 � 3 �
�
� 2p .0, 25 � p AB �
vM1 = -10 3.40p .cos sin � 40p t - �< 0
�
� 3 � 3 �
� p AB �
� sin �40p t - �= +0, 6
� 3 �
l l
Hai điểm đứng yên liên tiếp trên AB cách nhau nên = 3 � l = 6 cm
2 2
AB
Ta thấy: = 3,33 = 3 + 0,33 � Tổng số cực đại trên AB là 2.3 + 1 = 7 .
l
Trong đó có 3 cực đại cùng pha với O (tính cả O) và 4 cực đại ngược pha với O.
Trên AB có 8 điểm dao động với biên độ 1,8a (biên độ tại O là 2a) và cùng pha với O; 4 điểm
trên OA và 4 điểm trên OB.
Câu 42. Chọn B.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường cực đại giao thoa là
l
= 0,5cm � l = 1cm.
2
AB
Xét tỉ số = 1 + 1 nên trên AO có một cực đại ứng với hiệu
l
đường đi là l và có 2 cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 0,5l và 1,5l.
CB - CA = 0,5l
� � AB 2 + CA2 - CA = 0,5l
Điểm C là cực tiểu thì � ��
CB - CA = 1,5l �
� � AB + CA - CA = 1,5l
2 2
� 22 + CA2 - CA = 0,5 � CA = 3, 75 ( cm )
�
�� 7
� 22 + CA2 - CA = 1,5 � CA = ( cm )
� 12
Câu 43. Chọn C.
�
�d1 = 62 + x 2 d1 = d2 = l = vf = 2
� ������ 62 + x 2 - 22 + x = 2 � x = 3 5 ( cm )
�
�d2 = 2 + x
2 2
Vì I là cực đại nên nếu C là cực đại cùng pha với I thì x = k l ( k �0 ) .
Điều kiện thuộc MN: -5 �k .2, 4 �6,5 � -2, 08 �k �2, 7 � k = -2; -1;1; 2 . Vậy có 4 điểm.
Câu 45. Chọn D.
Trên Ox, P là cực đại gần O nhất (bậc k), M là cực đại tiếp theo (bậc k - 1 ) và Q là
cực đại xa O nhất (bậc 1).
Theo đề bài:
�4,5cm = PO2 - PO1 = k l �l = 1,5cm
� �
�1,5cm = QO2 - QO1 = l � �k =3
�MO - MO = k - 1 l �MO = MO + 3cm
� 2 1 ( ) � 2 1
MN
MN = v1t = 9 2cm � xN = y N = = 9 ( cm )
2
Bài toán quy về tìm số cực đại trên đoạn MN, tức là tìm giá trị nguyên của k thỏa mãn:
MS1 - MS2 �d1 - d 2 = k l �NS1 - NS2 ( 1)
v
Thay l = = 1 cm, MS1 = 2 cm, MS 2 = 22 + 112 �11,18 ( cm ) , NS1 = 112 + 92 �14, 21( cm )
f
và NS 2 = 112 + 22 �11,18 ( cm ) vào (1) tính ra: -9,18 �k �3, 03 � k = -9; -8;...;3
� AB ' = 2 BC = AB
� DABB ' vuông cân tại A
BB '
� AB = 2 BC = AB =
'
= 15cm
2
� AC = AB 2 + BC 2 = 7,5 5 ( cm )
2
� DA = AC = 5 5 ( cm )
3
Bài toán quy về tìm số cực đại trên đoạn DB ' , tức là tìm giá trị nguyên của k thỏa mãn:
BD - AD �d 2 - d1 = ( m - 0,5 ) l �BB ' - AB '
trị.
Câu 48.
Bước sóng: l = v / f = 0,5 m.
Phương pháp biến đổi tương tự như trong giao thoa
Lx
ánh sáng: d 2 - d1 = .
D
Điểm M là cực đại giao thoa nếu:
Lx lD
d 2 - d1 = kl hay = kl � x = k
D L
lD 0,5.100
x min = = = 50 ( m ) � Chọn C.
L 1
Câu 49.
Bước sóng: l = vT = 1, 2m .
Vì P ở rất xa hai nguồn nên có thể xem hiệu đường đi xấp xỉ bằng: d 2 - d1 �Dd = ABsin q
Để P là cực đại thì hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng:
d 2 - d1 �Dd = ABsin q = nl
l 1, 2
� ABsin qmin = l � sin qmin = = � qmin �23, 58o � Chọn B.
AB 3
Câu 50.
Vì P ở rất xa hai nguồn nên có thể xem hiệu đường đi xấp xỉ bằng: d 2 - d1 �Dd = ABsin q
Để P là cực đại thì hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng:
d 2 - d1 �Dd = ABsin q = nl
x 2 - 30 2x + b = 0 nên CA + CB = 30 2 cm.
Diện tích tam giác ABC:
2
1 1 �CA + CB �
SDABC = CA.CB.sin ACB � � o
�sin 90 �
2 2� 2 �
Diện tích lớn nhất khi tam giác vuông cân tại C. Lúc này,
CA = CB = 15 2 cm, AB = 30 cm, AO = OB = 15 cm và CO ^ AB .
Điểm P nằm gần O nhất dao động ngược pha với O khi: PA - OA = 0,5l
- AB = 0, 62 ( cm ) � Chọn D.
= AB�
� BB�
Câu 53.
Bước sóng: l = v / f = 0, 2m .
Phương pháp biến đổi tương tự như trong giao thoa ánh
Lx
sáng: d 2 - d1 = .
D
Điểm M là cực tiểu giao thoa nếu:
Lx lD
d 2 - d1 = ( m - 0,5 ) l hay = ( m - 0,5 ) l � x = ( m - 0,5 )
D L
lD 0, 2.50
Dx = x m +1 - x m = = = 5 ( m ) � Chọn D.
L 2
Câu 54.
Bước sóng: l = v / f = 0, 2m .
Phương pháp biến đổi tương tự như trong giao thoa ánh
Lx
sáng: d 2 - d1 = .
D
Điểm M là cực tiểu giao thoa nếu:
Lx lD
d 2 - d1 = ( m - 0,5 ) l hay = ( m - 0,5 ) l � x = ( m - 0,5 )
D L
Điểm M là cực đại giao thoa nếu:
Lx lD
d 2 - d1 = kl hay = kl � x = k
D L
lD 0, 2.50
Khoảng vân: i = = = 5( m)
L 2
Khoảng cách từ cực tiểu đến cực đại gần nhất đo dọc theo Ox là i / 2 = 2,5 m .
� Chọn C.
Câu 55.
Bước sóng: l = v / f = 150 / f ( cm ) .
Vì I là cực đại nên nếu C là cực đại cùng pha với I và trong khoảng giữa I và M có bốn cực
d1 - d 2 = kl
�
Cực đại thuộc khoảng AC thỏa mãn �
d1A - d 2A < d1 - d 2 < d1C - d 2C
�
� 0- 16 < 2,4k < 17,2 - 13,6 � -6,7 < k < 1,5 � k = -
16,...,1
23 � Chọn D.
coù8 cöïc ñaïi
Câu 57.
Khoảng cách hai cực đại gần nhất đo dọc theo AB là l / 2 = 0,8 cm � l = 1, 6 cm. Áp dụng
định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’:
AM 2 + AB2 - MB2 AM 2 + AB�
2
- MB�
2
cosa= =
2.AM.AB 2.AM.AB�
252 + 40 2 - 222 252 + 50 2 - MB�
2
� = = 30,8 ( cm )
� MB�
2.25.40 2.25.50
Dj = ( a 2 - a1 ) +
2p
l
p
( )
( d1 - d 2 ) = 0 + .10 = 5p = 2.3m- 1 p : cực tiểu thứ 3 kể từ cực đại giữa
2
(đường trung trực �trùng với cực đại giữa) � Chọn C.
Câu 62.
l
AB = 3 ( cm ) = 0,1( cm ) + 28. + 0,1 ( cm ) � l = 0, 2 ( cm )
2
lw
� v = lf = = 10 ( cm / s ) � Chọn B.
2p
Câu 63.
NA = MB = AB2 + NB2 = 30 ( cm )
2p
l = vT = v = 6 ( cm )
w
Cách 1: Đây là trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì nên để
tìm điều kiện cực đại cực tiểu ta căn cứ vào độ lệch pha:
2p �c��
c� i = k.2p � d1 - d 2 = 6k - 1
a�
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( d1 - d 2 ) �
14 2 43 l �c�� u = ( 2m + 1) p � d1 - d 2 = 6m + 2,5
c tie�
p /3
�-1,83 �k �2,17 � k = -
11,...,
2 32
� co�4 c��
c� a�i
�� � Chọn B.
�-2, 42 �m �1,58 � m = - 12,...,1
23
� co�4 c�
�c tie�
u
� p
-0
�
k =
( MA - MB ) +
( a 2 - a 1)
=
( 18 - 30 ) + 3 �-1,83
�
�M l 2p 6 2p
Cách 2: �
� p
-0
�k = ( NA - NB ) +
( a 2 - a1 ) =
( 30 - 18 ) + 3 �-2,17
�N
� l 2p 6 2p
�-1,83 �k �2,17 � k = -
11,...,
2 32
� co�4 c��
c� a�i
�� � Chọn B.
�-2, 42 �m �1,58 � m = - 2,...,1
123
� co�4 c�
�c tie�
u
Câu 64.
Ta nhận thấy: MB = AB - MA = 10 - MA ; Bước sóng : l = v / f = 2cm .
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M trên đoạn AB:
2p p
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( MA - MB ) = - + p ( 2MA - 10 )
l 3
31
Điểm M cực đại nếu Dj = k.2p � MA = k + ( cm )
6
Điểm M xa A nhất (gần B nhất) ứng với k là số nguyên lớn nhất thỏa mãn:
31
<( cm=<+=
MA �k= �� ) AB 10 k 4,8 k 4 MA 9,17 ( cm ) Chọn C.
6
Câu 65.
Bước sóng : l = v / f = 2cm .
Độ lệch pha hai sóng kết hợp:
� p 2p
2p �
�
i M : DjM = +
Ta� ( 10 - 6 ) = 4,5p
2 2
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( d1 - d 2 ) �
14 2 43 l p 2p
p /2 �
�
i S2 : DjS2 = +
Ta� ( 8 - 0 ) = 8,5p
2 2
Cực đại trên S2M thỏa mãn 4,5p < Dj < 8,5p và cực đại gần M nhất thì Dj = 6p hay
p 2p
(
+--=p82 �z 2
2 2
z ) 6 z 3, 07 ( cm ) Chọn A.
Câu 66.
Độ lệch pha hai sóng kết hợp:
2p 2p
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( d1 - d 2 ) = p + ( d1 - d 2 )
l l
� 2p
� i �: Dj� = p + ( �- �) = p
Ta�
� l
�
2p
� i B : DjB = p +
Ta� ( AB - 0 )
� l
� Cực tiểu gần vô cùng nhất ứng với Dj = 3p hay
� 2p
Dj� = p + ( �- �) = p
( )
2p �
� 1
p+ 52 + 122 - 12 = 3p � l = 1( cm ) �
l 2p
�
�
DjB = p + ( 5 - 0 ) = 11p
1
Tồng số cực đại và cực tiểu trên Bx (trừ hai đầu) là 5 + 4 = 9 � Chọn B.
Câu 67.
Độ lệch pha hai sóng kết hợp:
2p p 2p
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( d1 - d 2 ) = + ( d1 - d 2 )
l 2 l
Nếu M là cực đại thì Dj = k.2p hay
p 2p
+ ( d1 - d 2 ) = k.2p � d1 - d 2 = 2k - 0,5 ( cm )
2 l
Nếu cực đại nằm trên đoạn EF thì cần có thêm
điều kiện:
AE - BE �d1 - d 2 = 2k - 0,5 �AF - BF
� -3, 75 �k �4, 25 � k = -3,...4 : Có 8 giá trị nguyên k � Có 8 đường cực đại và chúng
cắt đường tròn tại 8.2 = 16 điểm � Chọn B.
Câu 68.
Biên độ dao động tại các cực đại: A max = 2a = 4 mm. Tốc độ dao động cực đại tại các điểm
p 2p �k min = 2
3,83p�Dj=+-=p<p
�C < (ޣS1C S2 C ) k.2 10,5 1,9 k 5, 25 �
2 3 �k max = 5
DjM =
p 2p
+
2 3
( )
152 + x 2 - x = 2.2p � x1 = 18,80 ( cm )
DjM =
p 2p
+
2 3
( )
152 + x 2 - x = 5.2p � x 2 = 0, 77 ( cm )
� x1 - x 2 = 18, 03 cm � Chọn C.
Câu 69.
Cách 1:
�x < 0 � M �OB
�
�x < 0 � M �OA
d1 - d 2 = 2x
Cách 2:
p
Từ biểu thức: Dj = + px , ta thấy Dj gần p hơn nên cực tiểu gần O nhất nằm trên OB sao
2
cho Dj = p , hay x min = 0,5 cm(cực tiểu nằm gần O nhất cách O là 0,5 cm).
Vì vậy các cực đại trên OA (O là trung điểm của AB, có cả cực đại giữa 0.2p ):
Dj = 0.2p ; -2p ; -2.2p; -3.2p ...
C��
c�a�
i gi�
�a C��
c�a�
i 1 C�
�c�a�
i 2 C��
c�a�
i3
Đường trung trực không phải là cực đại nên cực đại qua M ứng với Dj = -3.2p
2p p 32 w
� ( 20 - 24 ) + = -6p � l = ( cm ) � v = lf = l = 25, 6 ( cm / s )
l 4 25 2p
� Chọn D.
Câu 71.
Ta nhận thấy: MB = AB - MA = 10 - MA ; Bước sóng : l = v / f = 2cm .
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M trên đoạn AB:
2p p
Dj = ( a 2 - a1 ) + ( MA - MB ) = - + p ( 2MA - 10 )
l 3
14
Điểm M cực tiểu nếu Dj = ( 2k - 1) p � MA = k + ( cm )
3
Điểm M xa A nhất (gần B nhất) ứng với k là số nguyên lớn nhất thỏa mãn:
14
MA �k= ��<( cm=<+=
) AB 10 k 5,3 k 5 MA 9, 67 ( cm ) Chọn D.
3
Câu 72.
Điểm M phải nằm ở vị trí như hình vẽ (M là giao điểm của AI với đường tròn):
MA = AI + IM = 17 cm. Áp dụng định lý hàm số cosin lần lượt cho các tam giác IAB và
MAB:
� IA 2 + AB2 - IB2 12
�cosa = = ( cm )
� 2.IA.IB 13
�MB = MA 2 + AB2 - 2.MA.ABcosa �16, 07 ( cm )
�
Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn kết hợp gửi đến M:
� � � MA � �
�u1M = 5cos �20p �t- �+ p �
� � � v � � MB - MA
� � Dj = p + 20p �4,535p
� � � MB � � v
u = 5cos � 20p �t - ��
� 2M � � v � �
�
� Chọn C.
Câu 73.
2p 2p p
Dj = ( d1 - d 2 ) + ( a 2 - a1 ) = ( d1 - d 2 ) +
l l 3
Vì nguồn A trễ pha hơn nên cực đại giữa lệch về phía A.
Vì vậy các
cực đại trên
OA (O là
trung điểm của AB, có cả cực đại giữa 0.2p ):
Dj = 0.2p ; -2p ; -2.2p; -3.2p ...
C��
c�a�
i gi�
�a C��
c�a�
i 1 C�
�c�a�
i 2 C��
c�a�
i3
Đường trung trực không phải là cực đại nên cực đại qua M ứng với Dj = -2.2p
2p p w
� ( 11 - 24 ) + = -4p � l = 6 ( cm ) � v = lf = l = 300 ( cm / s )
l 3 2p
� Chọn A.
Câu 74.
� z = 10,56 ( cm ) � Chọn D.
Câu 76.
2p 2p 2p
Dj = ( d1 - d 2 ) + ( a 2 - a1 ) = ( d1 - d 2 ) -
l l 3
Vì nguồn B trễ pha hơn nên cực đại giữa lệch về phía B.
Vì vậy các cực đại trên OB (O là trung điểm của AB, có cả cực đại giữa 0.2p ):
Dj = 0.2p ; 2p ; 4p ; 6p ...
Cöïc ñaïi giöõ
a Cöïc ñaïi 1 Cöïc ñaïi 2 Cöïc ñaïi 3
Vì giữa M và đường trung trực còn có ba dãy cực đại khác nên cực đại qua M ứng với
2p 2p
Dj = 6p , hay ( 25 - 15 ) - = 6p
l 3
w
� l = 3 ( cm ) � v = lf = l = 150 ( cm / s ) � Chọn B.
2p
Câu 77.
Vì S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của
nó lên S1S2 với S1S2 tam giác S1CS2 vuông tại C
� S2C = 12 cm.
Số cực tiểu trên S1S2 được xác định từ: -S1S2 / l < m < S1S2 / l hay
-6, 5 < m < 6,5 � m = -6,..., 6 : có 13 giá trị � Chọn B.
CHỦ ĐỀ 9. SÓNG ÂM
Câu 1. Một trận động đất bắt nguồn từ tâm chấn O trong lòng đất phát ra đồng thời hai sóng:
sóng dọc và sóng ngang. Tốc độ truyền sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 2 km/s và 5 km/s.
Một máy ghi địa chấn đặt tại A ghi được cả sóng ngang và sóng dọc. Kết quả cho thấy sóng
ngang đến máy ghi chậm hơn sóng dọc là 1 phút. Tâm chấn O cách máy ghi A một khoảng là
A. 300 km. B. 200 km. C. 180 km. D. 120 km.
Câu 2. Một người dùng búa gõ vào đầu vào một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai
vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua
thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Hỏi độ dài của thanh nhôm
bằng bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 (m/s)
và 331 (m/s).
A. 42 m B. 299 m C. 10 m D. 10000 m
Câu 3. Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thế là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền
với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ
động đất ở cách đó 400 km cách nhau một khoảng thời gian 120 s. Tốc độ truyền sóng trong
lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s và v. Tìm v.
A. 2 km/s. B. 7 km/s. C. 5 km/s. D. 6 km/s.
Câu 4. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 ( ms ) . Nam châm tác
dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do
nó phát ra truyền trong không khí là:
A. Âm mà tai người có thể nghe được B. Sóng ngang
C. Hạ âm D. Siêu âm
Câu 5. Một người đứng gần ở chân núi hú lên một tiếng. Sau 8 s thì nghe tiếng mình vọng
lại, biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là
A. 1333m. B. 1386m. C. 1360m. D. 1320m.
Câu 6. Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và 3,15 s sau thì nghe
thấy tiếng động do viên đã chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s,
lấy g = 10 m/s². Độ sâu của giếng là
A. 41,42 m. B. 40,42 m. C. 45,00 m. D. 38,42 m.
Câu 7. Tại một điểm trên phương truyền sóng âm với biên độ 0,2 mm, có cường độ âm bằng
2 W/m². Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu tại đó biên độ âm bằng 0,3 mm?
A. 2,5 W/m² B. 3,0 W/m² C. 4,0 W/m² D. 4,5 W/m²
Câu 8. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ
âm chuẩn 10
-12
( W / m ) . Cường độ của âm đó tại A là
2
A. 10
-5
(W/m ) 2
B. 10
-4
(W/m )
2
C. 10
-3
(W/m )
2
D. 10
-2
(W/m )
2
Câu 9. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm l0 dB. D. giảm đi 10 dB.
Câu 10. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Câu 11. Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra
được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm
30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m. B. 15 m. C. 30 m. D. 60 m.
Câu 12. Một nguồn âm điểm phát sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách
nguồn âm lần lượt là 5 m và 20 m. Gọi a M , a N là biên độ dao động của các phần tử vật chất
tại M và N. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trường
đều đẳng hướng. Chọn phương án đúng.
A. a M = 2a N . B. a M = a N 2. C. a M = 4a N . D. a M = a N .
Câu 13. Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10n lần khoảng cách từ điểm B đến
nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là L A và mức
cường độ âm tại B là L B ?
Câu 14. Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có
mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải
bay ở độ cao
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m.
Câu 15. Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát
ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút?
A. 200 cm. B. 160 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 16. Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người
chơi bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f.
Chiều dài của dây còn lại là
A. 60 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 17. Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000
Hz đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thuỷ tinh. Thay đổi
độ cao của cột không khí trong bình bằng cách đổ dần nước vào bình. Khi chiều cao của cột
nước là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm dần nước vào bình cho đến khi
lại nghe được âm to nhất. Chiều cao của cột nước lúc đó là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm.
A. 200 m/s. B. 300 m/s. C. 350 m/s. D. 340 m/s.
Câu 18. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường
thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là I A / I B = 17 / 9 .
Một điểm M nằm trên tia OA, cường độ âm tại M bằng ( I A + I B ) / 5 . Tỉ số OM/OA là
với ON. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là L M = 40 dB, L N = 20 dB . Mức cường độ
âm tại trung điểm của MN là
A. 26 dB. B. 35 dB. C. 36 dB. D. 29 dB.
Câu 24. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi
trường tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng
25 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN
là
A. 28 dB. B. 27 dB. C. 27 dB. D. 26 dB.
Câu 25. Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người
đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường
độ âm tăng từ I đến 4I/3 rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A. AC. B. AC / 3 . C. AC / 3 . D. AC / 2 .
Câu 26. Một nguồn âm điểm tại O phát sóng đẳng hướng trong không gian. M và N là 2
điểm nằm trên cùng một tia xuất phát từ O. P là trung điểm MN. Gọi L M , LP , L N lần lượt là
A. L M - L P = 2,56B . B. L N - L P = 0,56B .
C. L N - L M = 0,56B . D. L M - L N = 3,59B .
Câu 27. Ba điểm A, O, B theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O (A và B
ở về 2 phía của O). Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB. Nếu mức cường độ âm tại trung
điểm M của đoạn AB là 44 dB thì mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB. B. 38 dB. C. 36 dB. D. 48 dB.
Câu 28. Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ
phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 3) phát ra khi
không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là
A. 0,4 m. B. 0,28 m. C. 1,2 m. D. 3,6 m.
Câu 29. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát một miệng ống nghiệm
hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm
thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị
nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có
thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 30. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm
nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là
40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm N khi đặt nguồn âm có công suất 3P
tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm.
A. 20,6 dB. B. 23,9 dB. C. 25,7 dB. D. 22,9 dB.
Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 4 nguồn âm điểm,
giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A cách O một khoảng d có mức cường
độ âm 60 dB. Nếu tại O đặt thêm 2 nguồn âm thì mức cường độ âm tại điểm B thuộc đoạn
OA sao cho OB = 2d / 7 bằng
A. 72,64 dB. B. 65,28 dB. C. 74,45 dB. D. 69,36 dB.
Câu 32. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và
phản xạ âm. Ban đầu, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng nhất định thu được âm có
mức cường độ âm là 60 (dB). Nếu khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm một đoạn a
thì mức cường độ âm thu được là 40 (dB). Muốn thu được mức cường độ âm là 20 (dB) thì từ
vị trí ban đầu phải dịch xa thêm bao nhiêu?
A. 99a. B. 10a. C. 11a. D. 9a.
Câu 33. Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ
âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ
âm tại M tăng bao nhiêu?
A. 1,8 dB. B. 0,5 dB. C. 0,8 dB. D. 1,5 dB.
� Chọn D.
Câu 5.
2L
Thời gian sóng âm cả đi và về phải thỏa mãn: t = � L = 1360 ( m )
v
� Chọn C.
Câu 6.
� gt12 2h
�Th��
i gian va�
t r�i: h = � t1 = = 0, 2h
� 2 g
�
� h h
�Th��
i gian a�
m truye� n t��
� a�y�e�n tai ng�
� i: t 1 = =
�
� v 300
h
t1 + t 2 =3,15
���� � 0, 2h + = 3,15 � h = 45 ( m ) � Chọn C.
300
Câu 7.
2 2
I �A � �A �
I = mA � 2 = � 2 �I 2 = I1 � 2 �= 4,5 ( W / m 2 ) � Chọn D.
2
I1 �A1 � �A1 �
Câu 8.
Đổi L = 90 dB = 9 B .
I
L = lg � I = I 0 .10 L = 10 -12.109 = 10 -3 ( W / m 2 ) � Chọn C.
I0
Câu 9.
= L + 1( B ) � L�
= 10 I � L�
I� - L = 10 ( dB ) � Chọn C.
Câu 10.
�LN - LM = 4 ( B )
�
I� = L + n ( B) � �
= 10n I � L� � Chọn D.
�I N = 10 I M
4
Câu 11.
2 2
P I �r � 1 � d �
I= � B = �A �� = � �� d = 15 ( m ) � Chọn B.
4pr 2
I A �rB � 9 �d + 30 �
Câu 12.
� P 2 2
�I = �aM � I M �rN � aM rN
� 4pr � � �= = � �� = = 4 � aM = 4a N
2
�I = ma 2 a
� �N I N �rM � a N rM
�
� Chọn C.
Câu 13.
2
I B �rA �
= � �= 10 LB - LA � 10-2 n = 10 LB - LA � LB - LA = -2n ( B ) � Chọn C.
I A �rB �
Câu 14.
2 2
I 2 �r1 � �100 �
= � �= 10 L2 - L1 � � �= 1010 -12 � r2 = 1000 ( m ) � Chọn C.
I1 �r2 � �r2 �
Câu 15.
l 2l
l=n � l = � l max = 2l = 160 ( cm ) � Chọn B.
2 n
Câu 16.
� v
�f =
� 2l v v 3
�
f3�= 3,5 f
���� �3 = 3,5 � l ' = l = 60 ( cm ) � Chọn C.
�f �= 3 v 2l � 2l 3,5
3
� 2l �
Câu 17.
l
= l2 - l1 � l = 2 ( l2 - l1 ) = 2 ( 50 - 35 ) = 30 ( cm ) � v = lf = 300 ( m / s )
2
� Chọn B.
Câu 18.
P
Từ công thức: I =
4pr 2
OM rM IA IA IA
= = = .5 = .5 = 1,8 � Chọn B.
OA rA IM ( IA + IB ) ( I A + 9 I A /17 )
Câu 19.
P
Áp dụng: I = = I 0 .10 L
4pr 2
2P
*Khi đặt nguồn âm 2P tại A: I = = I 0 .1010 ( 1)
4p.100 2
� 3P
� = I 0 .10 LA
�4p.100 2
*Khi đặt nguồn âm 3P tại B: � ( 2)
� 3 P
= I 0 .10 C
L
�4p.1502
P P
I = I 0 .10 L = �r = .10-0,5 L
4pr 2
4pI 0
� = = 10 � = 10 10
�OA rA 2
� �a 4 a � 5 5
0,5 � + � � 0,5 a �
�OC rC 0,5( LA - LC ) ( LA - LB ) +( LB - LC ) �
�
0,5 � � �3 � 243
�OA = r = 10 = 10 = 10 =� �= � �=
�10 10 �
10 10
� A � � �2 � 32
� Chọn D.
Câu 21.
P P
I = I 0 .10 L = �r = .10-0,5 L
4pr 2
4pI 0
rON - rOM = rMN � 10-0,5 LN - 10-0,5 LM = 10-0,5 LMN � 10-0,5.2 - 10-0,5.5 = 10-0,5 LMN
LM
� 2, 03B Chọn A.
Câu 22.
P P
*Từ I = I 0 .10 =
L
�r = .10-0,5 L
4pr 2
4pI 0
-0,5 L -0,5 L -0,5 L
*Từ rON - rOM = 2rMI � 10 N - 10 M = 2.10 MI
10-0,5.3� 10-0,5.4
�=- 2.10 -0,5 LMN LM 3,93 B Chọn A.
Câu 23.
Câu 24.
Mức cường độ âm lớn nhất khi đặt tại trung điểm I của MN.
P
Áp dụng công thức: I = = I 0 .10 L
4pr 2
2
I �OI �
� M = � �= 10 LM - LI � ( sin 45o ) = 102,5- LI
2
I I �OM �
LI
� 2,8 B Chọn A.
Câu 25.
Tại A và C cường độ âm bằng I còn tại H cường độ là 4I/3. Ta
� P �
thấy cường độ âm tỉ lệ nghịch với r 2 �I = �nên
� 4pI 0 �
OH = AO 3 / 2 � a = 60o � OA = AC
� Chọn A.
P P
Từ I = I 0 .10 =
L
�r = .10-0,5 L ta thấy r tỉ lệ với 10-0,5 L . Vì vậy trong các biểu
4pr 2
4pI 0
Câu 26.
Vì L A < L M nên rA < rM < rB và M là trung điểm của AB nên rB - rA = 2rM ( 1)
P P
Từ I = I 0 .10 =
L
�r = .10-0,5 L ta thấy r tỉ lệ với 10-0,5 L . Vì vậy trong các biểu
4pr 2
4pI 0
v v �= v .
f1 = =
; f1� ; f1�
2l1 2l2 2l0
P P
*Từ I = I 0 .10 =
L
�r = .10-0,5 L
4pr 2
4pI 0
� P
�rON = .10-0 ,5 LN
� 4pI 0
*Khi nguồn âm P đặt tại O: �
� P
�rOM = .10-0 ,5 LM
� 4pI 0
3P
*Khi đặt nguồn âm 3P tại M: rMN = .10-0 ,5 LMN
4pI 0
P P 3P
*Từ rON - rOM = rMN � .10-0 ,5 LN - .10-0 ,5 LM = .10 -0 ,5 LMN
4pI 0 4pI 0 4pI 0
2
6 �7 �
� 10 -6
L�
= 7 , 264 ( B ) � Chọn A.
= � �� L�
4 �2 �
Câu 31.