Ngày ban hành 20/05/2019 Huỳnh Văn Phú Hoàng Văn Thặng Đào Trọng Quyết I. Thông số kỹ thuật Rộng STT Kí hiệu vải Loại sợi Đơn Cao su Màu chỉ Dày Mật độ (sợi/100mm) khổ 1 CP1101 DSP 1000D/2 - 26EPI PQC48 TRẮNG 1300 0.95 102 2 CP1501 DSP 1500D/2 - 28 EPI PQC48 VÀNG 1300 1.15 110 3 CP2001 DSP 2000D/2 - 24EPI PQC48 XANH 1300 1.25 94 4 EN9301 Nylon 66 840D/2 - 28EPI PQC51 ĐỎ 1300 0.90 110 5 CN5001 Nylon 6 420D/1 23EPI PQC40 - 1300 0.90 91 DUNG SAI ±15 ±0.05 ±2
II. Yêu cầu công nghệ
Tỷ tốc trục cán Nhiệt độ Nhiệt độ trục cán Lực căng STT Kí hiệu vải Loại sợi #1 : #2 : #3 : #4 trục sấy #1, #4 #2, #3 Trước Sau 1 CP1101 DSP 1000D/2 - 26EPI 70% : 103% : 100% : 70% 110 85 75 1200 650 2 CP1501 DSP 1500D/2 - 28 EPI 70% : 103% : 100% : 70% 110 85 75 1200 650 3 CP2001 DSP 2000D/2 - 24EPI 70% : 103% : 100% : 70% 110 85 75 1300 650 4 EN9301 Nylon 66 840D/2 - 28EPI 70% : 103% : 100% : 70% 65 80 70 1050 840 5 CN5001 Nylon 6 420D/1 23EPI 70% : 103% : 100% : 70% 65 75 70 900 650 DUNG SAI ±5 ±5 ±5 ±100 ±100 Ghi chú 1) Sau khi cán tráng sợi vải còn dư trên máy phải được quấn trở lại cuộn và đóng gói kín lại và dùng hút ẩm. 2) BTP sau cán không để lộ sợi, dư cao su biên ≤1mm. 3) Quấn cuộn không gấp nếp. 4) Không đâm chích bọt khí. Lịch sử thay đổi Ngày Lần thay đổi Người Soạn Nội dung/ lý do thay đổi 20/05/2019 00 Huỳnh Văn Phú Ban hành mới