Professional Documents
Culture Documents
Chuong IIC
Chuong IIC
Chuong IIC
Gọi tên :
C - ANKIN 1. Tên thông thường : xem như dẫn xuất của axetilen
CH3
R C CH R C C R'
CH3 C C CH3 CH3 CH C CH
Akin cuối dây Akin giữa dây
Dimetylaxetilen Isopropylaxetilen
� Axetilen là ankin cuối dây duy nhất có cấu trúc đối
xứng. 2. Tên quốc tế :
HC CH - Nếu hợp chất vừa có nối đôi và nối ba thì phải đánh số ưu
tiên nối đôi có STT nhỏ hơn.
II. Tính chất vật lý : 2. Khử 2HX của dihalogenua ankyl (vic hoặc gem) :
- Giống ankan, anken (tan trong H2SO4 đđ lạnh). - Tác chất : NaNH2/NH3 lỏng.
III. Điều chế : Fe(NO3) 3
2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2
-33o C
1. Điều chế axetilen :
H X
a. Từ than đá và đá vôi : KOH R C CH NaNH2 R C CH
R C CH HX +
EtOH NH3 lỏng
Than đá Than cốc H X H X
2000oC H2O
CaC2 C2H2 halogenua vinyl
Đá vôi Cao
- Phản ứng này thường được dùng để điều chế ankin cuối
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
dây. Nhưng vì ankin cuối dây có tính axit nên người ta
b. Oxi hóa metan : th ư ờ ng d ù ng d ư NaNH2 (3:1) v à s ẽ thu đ ư ợ c mu ố i
axetilua natri thay vì ankin. Sau cùng phải thêm vào dung
6CH4 + O2 1500oC 2C2H2 + 2CO + 10H2
dịch axit để chuyển hóa muối natri thành akin tương ứng.
3. Khử X2 của tetrahalogenua ankyl :
X2 NaNH2
R CH CH2 R CH CH2 R C CH + 2HX X X
NH3l
to
X X C C + Zn C C + 2ZnX2
vic-dihaloankan X X
Dihaloanken Tetrahaloankan
Phả
Phản ứng thể
thể hiệ
hiện tính axit yếu (ankin
(ankin cuố
cuối dây)
X H2O c/vị
R C CH R CH CH2 R C CH3
HX HX HgSO4
HC CH CH2 CH H3C CH
OH O
X X (sản phẩm chính) Metylceton
(sản phẩm chính)
gem
CN
R C CH2 R' + R CH2 C R'
CH3COOH R C CH2
R C CH
O O
OCOCH3
Hỗn hợp 2 ceton
H2O c/vị
R C C R R CH C R R CH 2 C R
HgSO4
HO O
rút e-
- Tính axit của akin cuối dây rất yếu (axetilen pka = 25)