Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2018-2019

Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn thi: Phương pháp tính
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 1 trang)

Đề 3417

Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc

quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của 

A 0.0064
B 0.0065 C

0.0077
D 0.0076


E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
 a là:

A 1
B 2 C

3 D

4


E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai

A 0.0034
B 0.0027 C

0.0028 D

0.0035


E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:  

A 0.0312
B 0.0314 C

0.0313
D 0.0311


E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:  

A 1.6719
B 1.6797 C

1.6562
D 1.6875


E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
 6. Hàm g(x) = 4x + 7 là hàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ  

A 0.1872
B 0.1873 C

0.2192
D 0.2193


E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:   

A 2.6048
B 2.6684 C

2.5922
D 2.5823


E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:  

A 0.0147
B 0.0146 C

0.0178
D 0.0179


E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:  

A 0.7041
B 0.6137 C

0.7042
D 0.6138


E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
 theo công thức sai số tổng quát
 là: 

A 0.0023
B 0.0022 C

0.0015
D 0.0014


E Các câu khác
 đều sai 
Câu 11. 1 2 1
Cho A =  2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
 1 α −1   

A α > 4
B α < 3.3332 C

3.3334 < α < 4
D α=3


E Các câu khác đều sai 
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:   

A L = −1
B L = 1 C

L = 0.5
D L32 = −0.5
 32 32 32


E Các câu khác đều sai

Trang 1/1- Đề 3417


 
Câu 13. 2 1 −1
Cho A =  1 2 0 . Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử tr(B) = b11 + b22 + b33
−1 0 4
 của ma trận B là:   

A 5.4910 B

5.4964
C 4.6964
D 4.4647


E Các câu khác đều sai
 
Câu 14. 1 2 3
Cho A = 2 3 5. Số điều kiện tính theo chuẩn 1 của ma trận là:
 3 −1 1   

A 220 B

176
C 80
D 60


E Các câu khác đều sai
(
Câu 15. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, với x(0) = [1, 1.5]T tìm số lần lặp cần thiết để
3x1 + 11x2 = 7
nghiệm có sai số theo chuẩn  vô cùng nhỏ hơn 10−5  

A 10 B

11
C 9
D 7


E Các câu khác đều sai
(
Câu 16. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Jacobi là:
3x1 + 11x2 = 7
   
T T T

A [0.4630; 0.5140] B

[0.4485; 0.4727] C

[0.4680; 0.5087]
D [0.4630; 0.5101]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 17. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Sai số ∆x(2) của vecto x(2) tính theo phương pháp
3x1 + 11x2 = 7
Jacobi, sử dụng chuẩn một và công thức hậu nghiệm là:  

A 0.0568 B

0.0569 C

0.0978
D 0.0977


E Các câu khác đều sai
(
Câu 18. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là:
3x1 + 11x2 = 7
   

A [0.4655; 0.5190]T B

[0.4303; 0.4909]T
C [0.4655; 0.5094]T
D [0.4679; 0.5087]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 19. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, tìm chỉ số n nhỏ
3x1 + 11x2 = 7
(n) (n−1)
nhất để ||x − x ||1 ≤ 0.0600  

A 2 B

4 C

3
D 5

E

Các câu khác đều sai
(
Câu 20. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, đánh giá sai số
3x1 + 11x2 = 7
(2) (2)
∆x của vecto x theo công
 thức tiên nghiệm và chuẩn vô cùng là: 

A 0.0302 B

0.0303 C

0.0198
D 0.0199


E Các câu khác đều sai

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

TS. Nguyễn Tiến Dũng

Trang 2/1- Đề 3417


Đề 3417 ĐÁP ÁN

    
Câu 1.

B Câu 5.

A Câu 9.

B Câu 13.

D Câu 17.

C
    
Câu 2.

C Câu 6.

C Câu 10.

A Câu 14.

B Câu 18.

D
    
Câu 3.

D Câu 7.

A Câu 11.

E Câu 15.

A Câu 19.

C
    
Câu 4.

B Câu 8.

D Câu 12.

D Câu 16.

A Câu 20.

Trang 1/1- Đề 3417


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2018-2019
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn thi: Phương pháp tính
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 1 trang)

Đề 3418

Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc

quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của 

A 0.0076
B 0.0065 C

0.0077
D 0.0064


E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
 a là:

A 4
B 2 C

3 D

1


E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai

A 0.0035
B 0.0027 C

0.0028 D

0.0034


E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:  

A 0.0311
B 0.0314 C

0.0313
D 0.0312


E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:  

A 1.6875
B 1.6797 C

1.6562
D 1.6719


E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
 6. Hàm g(x) = 4x + 7 là hàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ  

A 0.2193
B 0.1873 C

0.2192
D 0.1872


E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:   

A 2.5823
B 2.6684 C

2.5922
D 2.6048


E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:  

A 0.0179
B 0.0146 C

0.0178
D 0.0147


E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:  

A 0.6138
B 0.6137 C

0.7042
D 0.7041


E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
 theo công thức sai số tổng quát
 là: 

A 0.0014
B 0.0022 C

0.0015
D 0.0023


E Các câu khác
 đều sai 
Câu 11. 1 2 1
Cho A =  2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
 1 α −1   

A α = 3
B α < 3.3332 C

3.3334 < α < 4
D α>4


E Các câu khác đều sai 
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:   

A L = −0.5
B L = 1 C

L = 0.5
D L32 = −1
 32 32 32


E Các câu khác đều sai

Trang 1/1- Đề 3418


 
Câu 13. 2 1 −1
Cho A =  1 2 0 . Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử tr(B) = b11 + b22 + b33
−1 0 4
 của ma trận B là:   

A 4.4647 B

5.4964
C 4.6964
D 5.4910


E Các câu khác đều sai
 
Câu 14. 1 2 3
Cho A = 2 3 5. Số điều kiện tính theo chuẩn 1 của ma trận là:
 3 −1 1   

A 60 B

176
C 80
D 220


E Các câu khác đều sai
(
Câu 15. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, với x(0) = [1, 1.5]T tìm số lần lặp cần thiết để
3x1 + 11x2 = 7
nghiệm có sai số theo chuẩn  vô cùng nhỏ hơn 10−5  

A 7 B

11
C 9
D 10


E Các câu khác đều sai
(
Câu 16. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Jacobi là:
3x1 + 11x2 = 7
   
T T T

A [0.4630; 0.5101] B

[0.4485; 0.4727] C

[0.4680; 0.5087]
D [0.4630; 0.5140]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 17. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Sai số ∆x(2) của vecto x(2) tính theo phương pháp
3x1 + 11x2 = 7
Jacobi, sử dụng chuẩn một và công thức hậu nghiệm là:  

A 0.0977 B

0.0569 C

0.0978
D 0.0568


E Các câu khác đều sai
(
Câu 18. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là:
3x1 + 11x2 = 7
   

A [0.4679; 0.5087]T B

[0.4303; 0.4909]T
C [0.4655; 0.5094]T
D [0.4655; 0.5190]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 19. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, tìm chỉ số n nhỏ
3x1 + 11x2 = 7
(n) (n−1)
nhất để ||x − x ||1 ≤ 0.0600  

A 5 B

4 C

3
D 2

E

Các câu khác đều sai
(
Câu 20. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, đánh giá sai số
3x1 + 11x2 = 7
(2) (2)
∆x của vecto x theo công
 thức tiên nghiệm và chuẩn vô cùng là: 

A 0.0199 B

0.0303 C

0.0198
D 0.0302


E Các câu khác đều sai

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

TS. Nguyễn Tiến Dũng

Trang 2/1- Đề 3418


Đề 3418 ĐÁP ÁN

    
Câu 1.

B Câu 5.

D Câu 9.

B Câu 13.

A Câu 17.

C
    
Câu 2.

C Câu 6.

C Câu 10.

D Câu 14.

B Câu 18.

A
    
Câu 3.

A Câu 7.

D Câu 11.

E Câu 15.

D Câu 19.

C
    
Câu 4.

B Câu 8.

A Câu 12.

A Câu 16.

D Câu 20.

Trang 1/1- Đề 3418


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2018-2019
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn thi: Phương pháp tính
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 1 trang)

Đề 3419

Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc

quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của 

A 0.0077
B 0.0065 C

0.0064
D 0.0076


E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
 a là:

A 3
B 2 C

1 D

4


E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai

A 0.0028
B 0.0027 C

0.0034 D

0.0035


E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:  

A 0.0313
B 0.0314 C

0.0312
D 0.0311


E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:  

A 1.6562
B 1.6797 C

1.6719
D 1.6875


E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
 6. Hàm g(x) = 4x + 7 là hàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ  

A 0.2192
B 0.1873 C

0.1872
D 0.2193


E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:   

A 2.5922
B 2.6684 C

2.6048
D 2.5823


E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:  

A 0.0178
B 0.0146 C

0.0147
D 0.0179


E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:  

A 0.7042
B 0.6137 C

0.7041
D 0.6138


E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
 theo công thức sai số tổng quát
 là: 

A 0.0015
B 0.0022 C

0.0023
D 0.0014


E Các câu khác
 đều sai 
Câu 11. 1 2 1
Cho A =  2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
 1 α −1   

A 3.3334 < α < 4
B α < 3.3332 C

α>4
D α=3


E Các câu khác đều sai 
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:   

A L = 0.5
B L = 1 C

L = −1
D L32 = −0.5
 32 32 32


E Các câu khác đều sai

Trang 1/1- Đề 3419


 
Câu 13. 2 1 −1
Cho A =  1 2 0 . Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử tr(B) = b11 + b22 + b33
−1 0 4
 của ma trận B là:   

A 4.6964 B

5.4964
C 5.4910
D 4.4647


E Các câu khác đều sai
 
Câu 14. 1 2 3
Cho A = 2 3 5. Số điều kiện tính theo chuẩn 1 của ma trận là:
 3 −1 1   

A 80 B

176
C 220
D 60


E Các câu khác đều sai
(
Câu 15. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, với x(0) = [1, 1.5]T tìm số lần lặp cần thiết để
3x1 + 11x2 = 7
nghiệm có sai số theo chuẩn  vô cùng nhỏ hơn 10−5  

A 9 B

11
C 10
D 7


E Các câu khác đều sai
(
Câu 16. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Jacobi là:
3x1 + 11x2 = 7
   
T T T

A [0.4680; 0.5087] B

[0.4485; 0.4727] C

[0.4630; 0.5140]
D [0.4630; 0.5101]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 17. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Sai số ∆x(2) của vecto x(2) tính theo phương pháp
3x1 + 11x2 = 7
Jacobi, sử dụng chuẩn một và công thức hậu nghiệm là:  

A 0.0978 B

0.0569 C

0.0568
D 0.0977


E Các câu khác đều sai
(
Câu 18. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là:
3x1 + 11x2 = 7
   

A [0.4655; 0.5094]T B

[0.4303; 0.4909]T
C [0.4655; 0.5190]T
D [0.4679; 0.5087]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 19. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, tìm chỉ số n nhỏ
3x1 + 11x2 = 7
(n) (n−1)
nhất để ||x − x ||1 ≤ 0.0600  

A 3 B

4 C

2
D 5

E

Các câu khác đều sai
(
Câu 20. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, đánh giá sai số
3x1 + 11x2 = 7
(2) (2)
∆x của vecto x theo công
 thức tiên nghiệm và chuẩn vô cùng là: 

A 0.0198 B

0.0303 C

0.0302
D 0.0199


E Các câu khác đều sai

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

TS. Nguyễn Tiến Dũng

Trang 2/1- Đề 3419


Đề 3419 ĐÁP ÁN

    
Câu 1.

B Câu 5.

C Câu 9.

B Câu 13.

D Câu 17.

A
    
Câu 2.

A Câu 6.

A Câu 10.

C Câu 14.

B Câu 18.

D
    
Câu 3.

D Câu 7.

C Câu 11.

E Câu 15.

C Câu 19.

A
    
Câu 4.

B Câu 8.

D Câu 12.

D Câu 16.

C Câu 20.

Trang 1/1- Đề 3419


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2018-2019
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn thi: Phương pháp tính
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 1 trang)

Đề 3420

Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc

quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của 

A 0.0064
B 0.0076 C

0.0065
D 0.0077


E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
 a là:

A 1
B 4 C

2 D

3


E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai

A 0.0034
B 0.0035 C

0.0027 D

0.0028


E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:  

A 0.0312
B 0.0311 C

0.0314
D 0.0313


E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:  

A 1.6719
B 1.6875 C

1.6797
D 1.6562


E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
 6. Hàm g(x) = 4x + 7 là hàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ  

A 0.1872
B 0.2193 C

0.1873
D 0.2192


E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:   

A 2.6048
B 2.5823 C

2.6684
D 2.5922


E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:  

A 0.0147
B 0.0179 C

0.0146
D 0.0178


E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:  

A 0.7041
B 0.6138 C

0.6137
D 0.7042


E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
 theo công thức sai số tổng quát
 là: 

A 0.0023
B 0.0014 C

0.0022
D 0.0015


E Các câu khác
 đều sai 
Câu 11. 1 2 1
Cho A =  2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
 1 α −1   

A α > 4
B α = 3 C

α < 3.3332
D 3.3334 < α < 4


E Các câu khác đều sai 
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:   

A L = −1
B L = −0.5 C

L = 1
D L32 = 0.5
 32 32 32


E Các câu khác đều sai

Trang 1/1- Đề 3420


 
Câu 13. 2 1 −1
Cho A =  1 2 0 . Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử tr(B) = b11 + b22 + b33
−1 0 4
 của ma trận B là:   

A 5.4910 B

4.4647
C 5.4964
D 4.6964


E Các câu khác đều sai
 
Câu 14. 1 2 3
Cho A = 2 3 5. Số điều kiện tính theo chuẩn 1 của ma trận là:
 3 −1 1   

A 220 B

60
C 176
D 80


E Các câu khác đều sai
(
Câu 15. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, với x(0) = [1, 1.5]T tìm số lần lặp cần thiết để
3x1 + 11x2 = 7
nghiệm có sai số theo chuẩn  vô cùng nhỏ hơn 10−5  

A 10 B

7
C 11
D 9


E Các câu khác đều sai
(
Câu 16. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Jacobi là:
3x1 + 11x2 = 7
   
T T T

A [0.4630; 0.5140] B

[0.4630; 0.5101] C

[0.4485; 0.4727]
D [0.4680; 0.5087]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 17. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1, 1.5]T . Sai số ∆x(2) của vecto x(2) tính theo phương pháp
3x1 + 11x2 = 7
Jacobi, sử dụng chuẩn một và công thức hậu nghiệm là:  

A 0.0568 B

0.0977 C

0.0569
D 0.0978


E Các câu khác đều sai
(
Câu 18. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T . Vecto x(3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là:
3x1 + 11x2 = 7
   

A [0.4655; 0.5190]T B

[0.4679; 0.5087]T
C [0.4303; 0.4909]T
D [0.4655; 0.5094]T


E Các câu khác đều sai
(
Câu 19. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, tìm chỉ số n nhỏ
3x1 + 11x2 = 7
(n) (n−1)
nhất để ||x − x ||1 ≤ 0.0600  

A 2 B

5 C

4
D 3

E

Các câu khác đều sai
(
Câu 20. 15x1 − 2x2 = 6
Cho hệ phương trình . Với x(0) = [1.5; 1]T , sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, đánh giá sai số
3x1 + 11x2 = 7
(2) (2)
∆x của vecto x theo công
 thức tiên nghiệm và chuẩn vô cùng là: 

A 0.0302 B

0.0199 C

0.0303
D 0.0198


E Các câu khác đều sai

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

TS. Nguyễn Tiến Dũng

Trang 2/1- Đề 3420


Đề 3420 ĐÁP ÁN

    
Câu 1.

C Câu 5.

A Câu 9.

C Câu 13.

B Câu 17.

D
    
Câu 2.

D Câu 6.

D Câu 10.

A Câu 14.

C Câu 18.

B
    
Câu 3.

B Câu 7.

A Câu 11.

E Câu 15.

A Câu 19.

D
    
Câu 4.

C Câu 8.

B Câu 12.

B Câu 16.

A Câu 20.

Trang 1/1- Đề 3420

You might also like