Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 143

Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.

com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 1


ANH NGỮ BETTY
101.
When filling out the order form, Dịch: Khi điền vào mẫu đơn đặt hàng, vui
please......your address clearly to prevent lòng ...... địa chỉ của bạn rõ ràng để tránh sự
delays. chậm trễ.
(A) fix (A) sửa chữa
(B) write (B) viết
(C) send (C) gửi
(D) direct (D) trực tiếp, rõ ràng, minh bạch
Giải thích: Dựa theo ngữ nghĩa.
 Vocabulary
 Đáp án: B
102.
Ms. Morgan recruited the individuals that the Dịch: Bà Morgan đã tuyển dụng các cá nhân
company........for the next three months. mà công ty ........ trong ba tháng tới.
(A) will employ (A) sẽ sử dụng
(B) to employ (B) để sử dụng
(C) has been employed (C) đã được sử dụng
(D) employ (D) sử dụng
Giải thích: sử dụng thì tương lai do có trạng
ngữ chỉ tương lai “three next months”
 Vocabulary:
individual (n, adj) cá nhân, riêng tư.
 Đáp án: A
103.
The contractor had a fifteen-percent...in his Dịch: Nhà thầu có mười lăm phần trăm ......
business after advertising in the local trong doanh nghiệp của mình sau khi quảng
newspaper. cáo trên tờ báo địa phương.
(A) experience (A) kinh nghiệm
(B) growth (B) tăng trưởng
(C) formula (C) công thức
(D) incentive (D) khuyến khích
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
advertising (N) sự quảng cáo, cuộc thông báo
 Đáp án: B
104.
The free clinic was founded by a group of Dịch: Phòng khám miễn phí được thành lập
doctors to give......for various mecinal bởi một nhóm các bác sĩ để cung cấp ......
conditions. cho các tình trạng khác nhau.
(A) treatment (A) điều trị
(B) treat (B) đối xử
(C) treated (C) đã điều trị
(D) treating (D) điều trị
Giải thích: Chỗ trống đứng sau một ngoại
động từ mà động từ này mà động từ này
1 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

chưa có tân ngữ nên cần điền một danh từ.


 Vocabulary:
clinic (N) phòng khám
found by: thành lập (=set up = establish)
 Đáp án: A
105.
Participants in the walking tour should Dịch: Những người tham gia tour đi bộ nên
gather....533 Bates Road on Saturday tập trung .... 533 Bates Road vào sáng thứ
morning. bảy.
(A) with (A) với
(B) at (B) tại
(C) like (C) thích, như
(D) among (D) trong số
Giải thích: Dụa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
Participant (n) người tham dự.
 Đáp án:B
106.
The artist sent .... best pieces to the gallery Dịch: Các nghệ sĩ đã gửi tác phẩm tốt
to be reviewed by the owner. nhất .......đến phòng trưng bày để được xem
(A) him xét bởi chủ sở hữu.
(B) himself (A) trước “him” cần một động từ hoặc giới từ
(C) his (B) “himself” đứng sau Verb + giới từ
(D) he (C) “his” + Noun
(D) “he” + Verb
Giải thích: Cần điền tính từ sở hữu vào chỗ
trống.
 Vocabulary:
gallery (n) phòng trưng bày
 Đáp án:C
107.
The figures that accompany the financial Dịch: Các số liệu kèm theo báo cáo tài chính
statement should be......to the spending phải ...... đối với danh mục chi tiêu.
category. (A) Noun (mức độ liên quan)
(A) relevance (B) Adv (có liên quan)
(B) relevantly (C) Adj (phù hợp hơn)
(C) more relevantly (D) (Verb) có liên quan
(D) relevant Giải thích: Cụm từ “be relevant to
something- liên quan đến thứ gì”
 Vocabulary:
accompany (v) kèm theo
category (n) thể loại.
 Đáp án: D
108.
The building owner purchased the Dịch: Chủ sở hữu tòa nhà đã mua bất động
property .... three months ago, but she has sản .... ba tháng trước, nhưng cô ấy đã có rất
already a great deal of money on nhiều tiền cho việc cải tạo.
renovations. (A) chưa
(A) yet (B) chỉ
2 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) just (C) vài


(C) few (D) vẫn
(D) still Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
yet: chưa
few + Ns: để nhấn mạnh số lượng nhỏ như
thế nào.
 Vocabulary:
property (n) bất động sản, tính chất, đặc sắc
great deal : rất nhiều
(on) renovation (n) sự cải tạo, sự thay đổi
mới.
 Đáp án: B
109.
We would like to discuss this problem Dịch: Chúng tôi muốn thảo luận vấn đề này
honestly and......at the next staff meeting. một cách trung thực và ...... tại cuộc họp
(A) rarely nhân viên tiếp theo.
(B) tiredly (A) hiếm khi
(C) openly (B) mệt mỏi
(D) highly (C) công khai
(D) rất cao
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
honestly (adv) trung thực, trong sạch, hiền
thục.
 Đáp án: C
110.
The store’s manager plans to put the new Dịch: Người quản lý cửa hàng có kế hoạch
merchandise on display .... to promote the đưa hàng hóa mới được trưng bày .... để
line of fall fashions. quảng bá cho dòng thời trang mùa thu.
(A) soon (A) sớm
(B) very (B) rất
(C) that (C) rằng
(D) still (D) vẫn
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
merchandise (n) hàng hóa
on display: trưng bày
 Đáp án: A
111.
During the peak season, it is...... to hire Dịch: Trong mùa cao điểm, ...... phải thuê
additional workers for the weekend shifts. thêm nhân công cho ca làm việc cuối tuần.
(A) necessitate (A) Verb (bắt buộc)
(B) necessarily (B) Adv (nhất thiết)
(C) necessary (C) Noun, adj (đồ cần dùng, tất nhiên, thiết
(D) necessity yếu)
(D) Noun (sự cần thiết)
Giải thích: Sau to be là tính từ.
chú ý: đuôi –ate là động từ, đuôi –ly là trạng
từ, đuôi-ity là danh từ.
3 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

 Vocabulary:
hire (v) thuê
shifts (n) ca làm việc
 Đáp án: C
112.
........that the insulation has been replaced, Dịch: ........ phần cách nhiệt đã được thay
the building is much more energy, the thế, tòa nhà tiết kiệm năng lượng hơn.
building is much more energy-efficient. (A) Bây giờ, giờ đây
(A) Now (B) Dành cho
(B) For (C) Như
(C) As (D) Mặc dù
(D) Though Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
không có “As that” nên không chọn C
 Vocabulary:
insulation (n) vật liệu cách nhiệt, sự cách
điện.
energy-efficient: tiết kiệm năng lượng
 Đáp án: A
113.
Mr. Sims needs a more .... vehicle for Dịch: Ông Sims cần một chiếc xe .... để đi lại
commuting from his suburban home to his từ nhà ngoại ô đến văn phòng của ông ở
office downtown. trung tâm thành phố.
(A) expressive (A) biểu cảm
(B) reliable (B) đáng tin cậy
(C) partial (C) một phần
(D) extreme (D) cực
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
 Vocabulary:
vehicle (n) xe cộ
commute (v) đi lại
suburban (adj, n) ngoại ô, nhà ở ngoại ô.
downtown (n, adv) trung tâm thành phố,
xuống phố.
 Đáp án: B
114.
The company ..... lowered its prices to outsell Dịch: Công ty ..... đã hạ giá để bán chạy hơn
its competitors and attract more customers. đối thủ và thu hút nhiều khách hàng hơn.
(A) strategy (A) Noun (Một chiến lược)
(B) strategically (B) (Adv) (chiến lược)
(C) strategies (C) Noun-s (chiến lược)
(D) strategic (D) Adj (chiến lược)
Giải thích: Cần điền trạng từ để bổ nghĩa
cho động từ phía sau.
 Vocabulary:
competitor (n) đối thủ
 Đáp án: B
115.
............Mr. Williams addressed the audience, Dịch: ............Ông. Williams nói với khán giả,
he showed a brief video about the engine he ông ấy đã cho xem một đoạn video ngắn về
4 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

had designed. động cơ mà ông ấy đã thiết kế.


(A) Then (A) Adv (Sau đó)
(B) So that (B) Vậy đó
(C) Before (C) Trước khi
(D) Whereas (D) Trong khi đó
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa để tìm
phương án phù hợp nhất.
 Vocabulary:
audience (n) khán giả (chỉ những người xem
trực tiếp tại buổi biểu diển)
brief (adj) ngắn gọn, vắn tắt
(n) hồ sơ, tóm tắt
(v) tường thuật công việc
engine (n) động cơ (máy móc)
 Đáp án: C
116.
For optimal safety on the road, avoid .... the Dịch: Để an toàn tối ưu trên đường,
view of the rear window and side-view tránh .... tầm nhìn của cửa sổ phía sau và
mirrors. gương chiếu hậu.
(A) obstructs (A) cản trở
(B) obstructed (B) bị cản trở
(C) obstruction (C) tắc nghẽn
(D) obstructing (D) cản trở
Giải thích: ta có “avoid + V-ing” “tránh làm
việc gì đó”
 Vocabulary:
optimal (adj) tối ưu, tốt nhất, thuận lợi nhất
rear (n) Đuôi, ở phía sau
(v) giáo dục, xây dựng, nuôi nấng
(adj) ở phía sau
side-view mirrors: kính chiếu hậu
 Đáp án: D
117.
Having proper ventilation throughout the Dịch: Có thông gió thích hợp trong toàn bộ
building is .... for protecting the health and tòa nhà là .... để bảo vệ sức khỏe và sự an
well-being of the workers. toàn của người lao động.
(A) cooperative (A) hợp tác xã
(B) visible (B) có thể nhìn thấy
(C) essential (C) thiết yếu
(D) alternative (D) thay thế
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
 Vocabulary:
ventilation (n) sự làm cho thông hơi, thông
gió.
proper (adj) đặc biệt riêng, đúng, thích hợp
well-being: an toàn, hạnh phúc.
 Đáp án: C
118.
..........sales of junk food have been steadily Dịch: .......... doanh số bán đồ ăn vặt đã
5 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

declining indicates that consumers are giảm dần cho thấy người tiêu dùng ngày
becoming more health-conscious. càng có ý thức về sức khỏe.
(A) In addition to (A) Ngoài
(B) The fact that (B) Thực tế là
(C) As long as (C) Miễn là
(D) In keeping with (D) Phù hợp với
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa ta chọn đáp
án nhanh nhất.
Ngoài ra ta nhận thấy có hai động từ là
“declining” và “indicates” ở cạnh nhau nên
động từ “declining” đang nằm ở mệnh đề
danh từ. Đáp án B đúng thì câu sẽ là “The
fact that sales of junk food have been
steadily declining indicates that consumers
are becoming more health-conscious” thì cụm
“that....declining” bổ nghĩa cho “the fact”,
“indicates” là động từ của “the fact”
 Vocabulary:
junk food: đồ ăn vặt
steady (adj) vững chắc, chắc chắn
->steadily (adv) đều đặn
decline (v) giảm, héo úa
indicate (v) cho thấy
consumer = customer (người tiêu thụ, khách
hàng)
health-conscious: ý thức về sức khỏe
 Đáp án: B
119.
The sprinklers for the lawn’s irrigation system Dịch: Các vòi phun nước cho hệ thống tưới
are ....... controlled. cỏ bãi cỏ được kiểm soát .......
(A) mechanically (A) Adv (cơ học)
(B) mechanic (B) Noun (thợ cơ khí)
(C) mechanism (C) Noun (cơ chế)
(D) mechanical (D) Adj (cơ khí)
Giải thích:
Cụm “be +Adv +Adj” hoặc “be + Adv + V”
nên cần điền trạng từ vào chỗ trống.
 Vocabulary:
sprinkler (n) đồ tưới nước, vòi tưới nước.
lawn (n) bãi cỏ
irrigation (n) thủ lợi, tưới
 Đáp án: A
120.
The library staff posted signs to ... patrons of Dịch: Các nhân viên thư viện đã đăng các
the upcoming closure for renovations. dấu hiệu cho ... khách hàng quen của việc
(A) notify đóng cửa sắp tới để cải tạo.
(B) agree (A) thông báo
(C) generate (B) đồng ý
(D) perform (C) tạo ra
6 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) thực hiện


Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
patron (n) khách hàng thân thiết, người ủng
hộ.
renovation (n) sự đổi mới, sự cải tạo
 Đáp án: A
121.
Mr. Ross, ..... is repainting the interior of the Dịch: Ông Ross, ..... đang sơn lại nội thất
lobbly, was recommended by a friend of the của con tôm hùm, được một người bạn của
building manager. người quản lý tòa nhà giới thiệu.
(A) himself (A) chính ông ấy
(B) he (B) ông ấy
(C) who (C) người
(D) which (D) mà
Giải thích: Đây là mệnh đề quan hệ, cần
điền “who” để thay cho “Mr. Ross” làm chủ
ngữ cho mệnh đề quan hệ
 Vocabulary:
patron (n) khách hàng thân thiết, người ủng
hộ.
renovation (n) sự đổi mới, sự cải tạo
 Đáp án: C
122.
The guidelines for the monthly publication are Dịch: Các hướng dẫn cho xuất bản hàng
.... revised to adapt to the changing readers. tháng được .... sửa đổi để thích ứng với độc
(A) courteously giả thay đổi.
(B) initially (A) lịch sự
(C) periodically (B) ban đầu
(D) physically (C) định kỳ
(D) thể chất
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
 Vocabulary:
guideline (n) sự hướng dẫn
publication (n) sự xuất bản
revise (to) (v) sửa lại (n) bản in thử để sửa.
adapt (to) phù hợp
 Đáp án: C
123.
.......an ankle injury, the baseball player Dịch: ....... một chấn thương mắt cá chân,
participated inthe last game of the season. cầu thủ bóng chày đã tham gia vào trận đấu
(A) In spite of cuối cùng của mùa giải.
(B) Event if (A) Mặc dù
(C) Whether (B) Sự kiện nếu
(D) Give that (C) cho dù
(D) Cho rằng
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa và chổ trống
đứng trước một cụm danh từ thì cần điền giới
từ. Loại các trạng từ, liên từ (trừ các trường
7 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

hợp rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ)


 Vocabulary:
injury (n) chấn thương, tổn thương
ankle (n) mắc cá chân
 Đáp án: A
124.
The governmental department used to Dịch: Chính phủ đã từng cung cấp viện trợ
provide financial aid, but now it tài chính, nhưng giờ đây nó chỉ cung cấp ......
offers......services only. dịch vụ.
(A) legal (A) Adj (Một quy phạm pháp luật, hợp pháp)
(B) legalize (B) Verb (hợp pháp hóa)
(C) legally (C) Adv (hợp pháp)
(D) legalizes (D) verb-s (hợp pháp hóa)
Giải thích: Cần điền một tính từ để bổ nghĩa
cho danh từ phía sau nó.
chú ý: trạng từ không nằm giữa ngoại động
từ và tân ngữ.
 Vocabulary:
aid (n,v) sự viện trợ, giúp đỡ
 Đáp án: A
125.
At the guest’s........., an extra set of towels Dịch: Theo .........của khách nghỉ, một bộ
and complimentary soaps were brought to khăn tắm và xà phòng miễn phí được mang
the room. đến phòng.
(A) quote (A) Một câu trích dẫn
(B) graduation (B) tốt nghiệp
(C) request (C) yêu cầu
(D) dispute (D) tranh chấp
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa
 Vocabulary:
towel (n) khăn tắm, (v) lau bằng khăn
complimentary (adj) kính trọng, vật kính tặng
 Đáp án: C
126.
The upscale boutique Jane’s Closet is known Dịch: Cửa hàng cao cấp Jane Jane Closet
for selling the most stylish....for young được biết đến là nơi bán.....phong cách nhất
professionals. dành cho các chuyên gia trẻ tuổi.
(A) accessorized (A) phụ kiện
(B) accessorize (B) phụ kiện
(C) accessorizes (C) phụ kiện
(D) accessories (D) phụ kiện
Giải thích: “Adj +noun + giới từ” nên điền
danh từ vào chỗ trống.
chú ý: đuôi “ize” là động từ.
 Vocabulary:
upscale (adj) cao cấp
boutique (n) cửa hàng
 Đáp án: D
127.
8 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

The company started to recognize the Dịch: Công ty bắt đầu nhận ra ........ ngày
increasing .... of using resources responsibly. càng tăng của việc sử dụng tài nguyên một
(A) more important cách có trách nhiệm.
(B) importanly (A) So sánh (quan trọng hơn)
(C) importance (B) Adv (nhập khẩu)
(D) important (C) Noun (tầm quan trọng)
(D) Adj (quan trọng)
Giải thích: “(hạn định từ) + (adj)
+...Noun...+ giới từ” nên chỗ trống cần điền
là danh từ.
chú ý: danh từ thường có đuôi “..ance, -tion,
-ment, -ity, sion,...)
 Vocabulary:
recognize (v) nhận ra, thừa nhận.
 Đáp án: C
128.
.........restructuring serveral deparments Dịch: ......... tái cấu trúc một số phòng ban
within thecompany, the majority of the trong công ty, phần lớn các vấn đề với thông
problems with miscommunication have tin sai lệch đã biến mất.
disappeared. (A) Sau khi
(A) After (B) Cho đến khi
(B) Until (C) Dưới đây
(C) Below (D) Thích
(D) Like Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
“After + V-ing”
 Vocabulary:
restructure (n,v) tái cấu trúc
majority (n) phần lớn
miscommunication (n) không giao tiếp đầy đủ
disappear (v) biến mất
 Đáp án: A
129.
The riskiest ...... of the development of new Dịch: Các ...... rủi ro nhất của sự phát triển
medications are the trials with human của các loại thuốc mới là các thử nghiệm với
subjects. các đối tượng con người.
(A) proceeds (A) tiền thu được
(B) perspectives (B) quan điểm
(C) installments (C) trả góp
(D) stages (D) giai đoạn
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
 Vocabulary:
risky (adj) may rủi, rủi ro.
 Đáp án: D
130.
......... seeking a position at Tulare Designs Dịch: ......... tìm kiếm một vị trí tại Tulare
must submit a portfolio of previous work Design phải nộp một hồ sơ năng lực về các
(A) Anyone sản phẩm trước đây.
(B) Whenever (A) Bất cứ ai
(C) Other (B) Bất cứ khi nào
9 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) Fewer (C) Khác


(D) Ít hơn
Giải thích: Dựa vào ngữ nghĩa.
Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn
dạng chủ động.
“Anyone who seeks a position at Tulare
Designs must submit a portfolio of previous
work”
 Vocabulary:
seek (v) tìm kiếm
 Đáp án: A

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 2


ANH NGỮ BETTY

101.With the help of one of the IT Dịch: Với sự giúp đỡ của một trong những kỹ
technicians, the missing accounting files have thuật viên của IT, hồ sơ kế toán bị mất đã
been______. được phục hồi.
(A) recover Giải thích: cấu trúc have been + V3/ed
(B) recovers  Vocabulary:
(C) recovering Recover (v): phục hồi
(D) recovered Accounting (n): kế toán
102.A private reception for gallery donors will Dịch: Một buổi tiếp đón riêng cho các nhà tài
be ______on March 5, prior to the grand trợ phòng trưng bày sẽ được tổ chức vào
opening of the exhibit. ngày 5 tháng 3, trước khi khai mạc triển lãm.
(A) held Giải thích: dựa vào nghĩa

10 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) faced (A) được tổ chức


(C) claimed (B) đối mặt
(D) made (C) xin, khẳng định, yêu cầu
(D) thực hiện
 Vocabulary:
Reception (n): sự tiếp đón
Private (adj): riêng
Gallery (n): phòng trưng bày
Donor (n): nhà tài trợ
103. Aurora Furnishings is finding it difficult Dịch: Aurora Furnishings đang gặp khó khăn
to make a profit in its______ competitive để kiếm lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh
market. càng tăng của nó.
(A) increases Giải thích: cấu trúc adv/adj + adj + N, chổ
(B) increased cần điền phải là adv/adj, loại A và D. Dựa vào
(C) increasingly nghĩa, câu B là được tăng còn câu D là ngày
(D) increase càng tăng (nó bổ nghĩa cho tính từ
compentitive) chọn C
 Vocabulary:
Profit = intersest = margin: lợi nhuận
Competitive (adj): cạnh tranh
104. A minor electrical malfunction was Dịch: Một sự cố điện nhỏ đã được phi công
discovered by the pilot_______ before the phát hiện ngay trước khi máy bay cất cánh.
plane took off. (A) vừa đủ, vừa mới
(A) barely (B) không lâu, một thời gian ngắn, ngay
(B) shortly (C) hoàn toàn
(C) absolutely (D) độc quyền
(D) exclusively Giải thích:
 Vocabulary:
Malfunction (n): lỗi, sự cố
Plane (n): máy bay
105.We will make a final decision about Dịch: Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định cuối
changing the landscaping of the property cùng về sự thay đổi cảnh quan nhà sau khi

11 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

after reviewing the_______ costs. xem xét các chi phí được ước tính.
(A) estimate Giải thích: the + adj + n, dựa vào nghĩa
(B) estimate chọn câu C
(C) estimated A: đánh giá, ước lượng (n)
(D) estimating B: ước lượng, đánh giá (n/v)
C: được ước tính, ước lượng (adj)
D: ước tính (adj)
 Vocabulary:
Property (n): tài sản, bất động sản, nhà đất
106.My Health Co. has produced a wide range Dịch: My Health Co. đã sản xuất một loạt
of vitamin supplements for_______two vitamin bổ sung trong hơn hai thập kỷ.
decades. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) along (A) cùng
(B) during (B) trong
(C) over (C) hơn
(D) when (D) khi
 Vocabulary:
Range = line up: sắp hàng, hàng
107.The April edition of Fishing and More Dịch: Phiên bản tháng 4 của tạp chí Fishing
magazine looks______different from previous and More trông khác hoàn toàn với các ấn
issues because of the new art editor. phẩm trước đó vì biên tập nghệ thuật mới.
(A) completed Giải thích: V + adv + adj
(B) complete (A) đã hoàn thành (adj)
(C) completely (B) hoàn thành (adj/v)
(D) completing (C) hoàn toàn (adv)
(D) hoàn thành (adj/V_ing)
 Vocabulary:
Previous = prior to = before: trước
Editor (n): biên tập viên
108.The customer’s order_______ will be sent Dịch: Việc xác nhận đơn hàng của khách
by e-mail within twenty-four hours. hàng sẽ được gửi bằng e-mail trong 24 giờ.
(A) confirmation Giải thích: chổ trống có dạng The + n + n,

12 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) confirms do đó cần điền một danh từ vào


(C) confirmed  Vocabulary:
(D) confirm Confirm (v): xác nhận
109.The maintenance team’s repair requests Dịch: Yêu cầu sửa chữa của nhóm bảo trì nên
should be_____ in groups according to the được tổ chức theo nhóm theo mức độ khẩn
urgency. cấp.
(A) organizing Giải thích: động từ khiếm khuyết + be +
(B) organize V3/ed
(C) organized  Vocabulary:
(D) organizes Orginaze = held (v): tổ chức
110.Following Ms. Rivera’s_______ statement Dịch: Theo tuyên bố ngắn gọn của bà
the official awards ceremony for Plex Rivera, lễ trao giải chính thức cho Plex
Industries will commence. Industries sẽ bắt đầu.
(A) brief Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) straight (A) ngắn gọn
(C) former (B) thẳng
(D) steep (C) trước đây
(D) dốc, nhanh
 Vocabulary:
Statement (n): sự tuyên bố, trình bày
Commence = begin (v): khởi đầu, bắt đầu
Brief = short (adj): ngắn gọn
Former (adj): trước đây, lúc trước
Steep (adj): dốc, dốc dứng, nhanh
111.Due to the high volume of foot traffic, the Dịch: Do lưu lượng người đi lại lớn, cửa hàng
shop must polish its floors more_______than phải đánh bóng sàn thường xuyên hơn bình
usual during the peak season. thường trong mùa cao điểm.
(A) frequent Giải thích: cấu trúc so sánh hơn, sau more là
(B) frequented adv/adj. Động từ chính của câu là “polish” là
(C) frequency động từ thường không phải “tobe” do đó chổ
(D) frequently trống cần điền một trạng từ (V + adv)
 Vocabulary:

13 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Polish (v): đánh bóng, làm bóng


Peak (n): đỉnh, chóp
112.The Master Gardeners Club had to______ Dịch: 112. Câu lạc bộ làm vườn bậc thầy đã
its monthly meeting because the phải hoãn lại cuộc họp hàng tháng của nó vì
community center’s conference room was phòng hội nghị trung tâm cộng đồng đã được
double-booked. đặt trung nhau.
(A) prepare Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) oppose (A) chuẩn bị
(C) postpone (B) phản đối
(D) extend (C) hoãn lại
(D) mở rộng
 Vocabulary:
Double-booked: đặt trùng nhau
113.Financial advisors report that older Dịch: Cố vấn tài chính báo cáo rằng cũ hơn
investors tend to be_______ than their các nhà đầu tư có xu hướng cẩn thận hơn so
younger counterparts. với các người trẻ tương ứng của họ.
(A) cautious Giải thích: cấu trúc so sánh hơn more adj
(B) cautioned than
(C) more cautious  Vocabulary:
(D) caution Advisor (n): cố vấn
Investor (n): nhà đầu tư
Counterpart (n): đối tác, sb/sth tương ứng
114.Mr. Albrecht’s _____in replying to the HR Dịch: Việc trả lời nhanh chóng của Ông
director's e-mail demonstrated that he was Albrecht về e-mail của giám đốc đã chứng
highly interested in the position. minh rằng ông ấy rất quan tâm đến vị trí này.
(A) promptness Giải thích: sở hữu cách + n + giới từ (in)
(B) prompted  Vocabulary:
(C) prompt Desmontrate (v): chứng minh, biểu lộ
(D) promptly
115.The soccer players usually practice on Dịch: Các cầu thủ bóng đá thường tập luyện
the main field at Waterbury Park, but they trên sân chính tại Waterbury Park, nhưng họ
sometimes practice_______. đôi khi tập luyện ở nơi khác.

14 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) everybody Giải thích: dựa vào nghĩa


(B) twice (A) mọi người
(C) yet (B) hai lần
(D) elsewhere (C) chưa
(D) ở nơi khác
 Vocabulary:
Field (n): sân bóng, cánh đồng
116.The accountants were unable to produce Dịch: Những kế toán không thể làm một báo
a full report by the deadline but promised cáo đầy đủ trước hạn chót nhưng họ đã hứa
that _______would give a summary of the rằng họ có thể tóm tắt những điểm quan
important points. trọng.
(A) their Giải thích: sau “that” là mệnh đề, chổ trống
(B) themselves cần điền một S để tạo mệnh đề.
(C) they  Vocabulary:
(D) theirs Summary (n): bản tóm lượt
117.Despite having some problems with the Dịch: Mặc dù có một số vấn đề với hệ thống
sound system during the performance, âm thanh trong khi biểu diễn, nhưng buổi hòa
the concert was an _____experience for nhạc đó là một trả nghiệm thú vị cho
everyone. tất cả mọi người.
(A) enjoyable Giải thích: an + adj + n
(B) enjoyment (A) enjoyable (adj)
(C) enjoys (B) enjoyment (n)
(D) enjoyably (C) enjoys (v)
(D) enjoyably (adv)
 Vocabulary:
Concert (n): buổi hòa nhạc
118._______the building has an excellent Dịch: Miễn là tòa nhà có một vị trí tuyệt vời
location and a modern interior, it is popular và nội thất hiện đại, nó sẽ được nổi tiếng
among visitors. trong giới du khách.
(A) In view of Giải thích:
(B) Provided that In view of/Other than + n
(C) Other than Sau chổ trống là một mệnh đề nên chỉ có thể
chọn B hoặc D. Dựa vào nghĩa thì B miễn là, D
15 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) Seeing that là bởi vì (=because=as) đều hợp lí về nghĩa


nhưng Seeing that thường dùng trong văn nói
hơn (informal) nên chọn B là hợp lí nhất
(A) Theo quan điểm
(B) Với điều kiện, miễn là
(C) Ngoại trừ
(D) Bởi vì
 Vocabulary:
Excellent (adj): xuất sắc, ưu tú
Interior (n): bên trong
119.The Parks and Recreation Department Dịch: Sở Công viên và Giải trí cung cấp các cơ
offers________opportunities for volunteers to hội bổ ích cho các tình nguyện viên để cải
improve the community. thiện cộng đồng.
(A) reward Giải thích: sau chổ trống là cụm noun do đó
(B) rewards chổ trống phải điền một adj. Câu mang nghĩa
(C) rewarded chỉ động nên chọn D
(D) rewarding  Vocabulary:
Rewarding (adj): bổ ích, đáng sth
Reward (n/v): thưởng
120.The vacant rooms on the inn’s second Dịch: Những phòng trống trên tầng hai của
floor have been _____cleaned. khác sạn nhỏ đã được dọn sạch tất cả.
(A) most Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) every (A) nhất
(C) some (B) mỗi
(D) all (C) một số
(D) tất cả
 Vocabulary:
Inn (n): khách sạn nhỏ, quán trọ
121.The short story cannot be Dịch: Truyện ngắn không thể được in lại rõ
reprinted______explicit permission from the ràng mà không có sự cho phép của người
writer. viết.
(A) without Giải thích: dựa vào nghĩa

16 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) regarding (A) không có


(C) among (B) liên quan đến
(D) unlike (C) trong số
(D) không giống
 Vocabulary:
Explitcit (adj): rỏ ràng, dứt khoát, minh bạch
Permission (n): cho phép
122.The restaurant has a______decorated Dịch: Nhà hàng có một phòng được trang trí
room that is perfect for hosting children’s một cách vui nhộn thì hoàn hảo để tổ chức
parties. các bữa tiệc cho trẻ em.
(A) cheerful Giải thích: a + adv/adj + adj + n. Trong
(B) cheerfully trường hợp câu này dựa vào nghĩa thì điền
(C) cheerfulness trạng từ vào sẽ hợp lý hơn.
(D) cheer  Vocabulary:
Cheerful (adj): vui vẻ, vui mừng
Cheerfully (adv): một cách vui vẻ
Cheerfulness (n): sự vui vẻ, sự hoan hỉ
Cheer (v/n): làm vui vẻ/ sự vui vẻ
123.A wildlife expert is scheduled to give a Dịch: Một chuyên gia về động vật hoang dã
talk on the ______ that the factory has had on dự kiến sẽ nói chuyện về tác động của nhà
the surrounding forest. máy đối với khu rừng xung quanh.
(A) components Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) degree (A) thành phần
(C) requirements (B) độ, bằng cấp
(D) impact (C) yêu cầu
(D) tác động
 Vocabulary:
Surrounding (adj): bọc xung quanh
Expert (n): chuyên gia
124.The landlord raised the monthly rent for Dịch: Chủ nhà đã tăng tiền thuê hàng tháng
the first time in several years, and______so. lần đầu tiên sau vài năm và đã làm vậy một
(A) reasonable cách hợp lý.
Giải thích: “So” dùng để nhắc lại một ý, một
17 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) reasonably hành động hoặc một tình hướng trước đó.
(C) reason Trong câu này chọn một trạng từ để bổ nghĩa
(D) reasons cho “So”.
 Vocabulary:
Landlord (n): chủ nhà, chủ đất
125. As long as there are no further delays, Dịch: Miễn là không có sự chậm trễ nào nữa,
the factory will be fully_______ by June 18. nhà máy sẽ hoạt động đầy đủ vào ngày 18
(A) operational tháng 6.
(B) operate Giải thích: thứ tự ưu tiên sau be là
(C) operates adj/noun/V3/ed/V_ing, do đó loại B, C. Theo thứ
(D) operation tự ưu tiên trên thì chọn adj là câu A
 Vocabulary:
Operation (n): sự hoạt động
126.Thanks to his experience, Mr. Warren Dịch: Nhờ vào kinh nghiệm của mình, ông
is______capable of completing the job on his Warren chắc chắn có khả năng tự mình hoàn
own. thành công việc.
(A) certainly Giải thích: be + adv + adj
(B) certain  Vocabulary:
(C) certainty Certain (adj): chắc chắn
(D) certify Certainty (n): sự chắc chắn
Certify (v): chứng nhận, cấp bằng
127.Because of______ fuel costs, some Dịch: Vì chi phí nhiên liệu đang tăng, một số
people are choosing to stay home for the người chọn ở nhà vào kỳ nghỉ hè hơn là lái xe
summer vacation rather than drive to tourist đến các địa điểm du lịch.
sites. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) rising (A) tăng
(B) above (B) ở trên
(C) dependable (C) đáng tin cậy
(D) lengthy (D) dài
 Vocabulary:
Fuel (n): nhiên liệu
128.The green light on the side of the water Dịch: Đèn xanh ở phía bên của máy lọc nước

18 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

purifier lights up______ the filter needs to sẽ sáng lên bất cứ khi nào cần thay bộ lọc.
be replaced. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) likewise (A) tương tự
(B) whenever (B) bất cứ khi nào
(C) therefore (C) do đó
(D) whereas (D) trong khi
 Vocabulary:
Purifier (n): máy lọc, người làm sạch
129.Two items in Ms. Burke’s order were out Dịch: Hai mặt hàng trong đơn đặt hàng của
of stock, so her invoice was adjusted_______. cô Burke đã hết hàng, vì vậy hóa đơn của cô
(A) continuously đã được điều chỉnh theo đó.
(B) accordingly Giải thích: dựa vào nghĩa
(C) immeasurably (A) liên tục
(D) recognizably (B) theo đó
(C) vô cùng
(D) dễ nhận biết
 Vocabulary:
Adjust (v): điều chỉnh
130.The notice indicated that a first-aid Dịch: Thông báo chỉ ra rằng một khóa đào
training course will be provided free of charge tạo sơ cứu sẽ được cung cấp miễn phí cho
to______next month. những cư dân vào tháng tới.
(A) residents Giải thích: sau giới từ ưu tiên chọn noun
(B) residence  Vocabulary:
(C) residential Resident (n): cư dân
(D) resides Residence (n): quá trình cư trú, nhà, ở
Residential (adj): thuộc về nhà ở, dân cư
First-aid: sơ cứu

19 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 3


ANH NGỮ BETTY
101. Not far __ the train station lies Starlight Dịch: Cách đó không xa từ ga tàu nằm ở
Park, which is a popular destination for Công viên Starlight, một điểm đến phổ biến
tourists and locals alike. cho khách du lịch và người dân địa phương.
(A) from Giải thích: Dịch nghĩa ra nên ta chọn A
(B) with  Đáp án : A
(C) next
(D) until
102. The sales director will give a brief talk Dịch : Giám đốc bán hàng sẽ nói chuyện
__ the keynote speaker is introduced. ngắn gọn trước diễn giả chính được giới

20 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) before thiệu.


(B) opposite Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn A
(C) about  Đáp án : A
(D) between
103. The charity's new reading program is __ Dịch: Chương trình đọc mới của tổ chức từ
to increase literacy rates in developing thiện thì dự kiến để tăng tỷ lệ biết chữ ở các
countries over the next ten years. nước đang phát triển trong mười năm tới.
(A) project Giải thích: Tobe + Adj + to V
(B) projecting  Đáp án : C
(C) projected
(D) projects
104. Engaging in social __ , Ms. Mason Dịch: Tham gia vào các hoạt động xã hội, cô
quickly expanded her network after moving Mason nhanh chóng mở rộng mạng lưới của
to a new city. mình sau khi chuyển đến một thành phố mới.
(A) active Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn B
(B) activities  Vocabulary:
(C) activates Activates(v): kích hoạt
(D) activated  Đáp án : B

105. Artists wanting to participate in the Dịch: Các nghệ sĩ muốn tham gia cuộc thi
contest should submit their work by the __ of nên gửi tác phẩm của họ trước thời hạn ngày
June 30. 30 tháng 6.
(A) admission Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn C
(B) possibility  Vocabulary:
(C) deadline Admission(n): nhận vào
(D) output Possibility(n): khả năng
 Đáp án : C

106. Drake Pharmaceuticals is __ to have Dịch: Dược phẩm Drake thì mai mắn để có
world-renowned chemist Jonas Lund as its nhà hóa học nổi tiếng thế giới Jonas Lund
senior lab technician. làm kỹ thuật viên phòng thí nghiệm cao cấp
(A) absent của nó.
(B) fortunate Giải thích: Dịch nghĩa nên chọn B
(C) approximate  Vocabulary:
(D) respective Approximate(adj): gần đúng
Respective(adj): tương ứng
 Đáp án : B

107. The Zans Corporation __ mahufacturing Dịch: Tập đoàn Zans sẽ bắt đầu sản xuất tất
all of its luxury wallets and footwear cả các ví và giày dép sang trọng trong nước
domestically next year. vào năm tới.
(A) was starting Giải thích: Do có next year nên ta chọn C
(B) started  Vocabulary:
(C) will start  Đáp án : C
(D) has started

108. Some voters have a clear __ for Dịch: Một số cử tri có ưu tiên rõ ràng cho
21 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

candidates who have practiced law. các ứng cử viên đã thực hành pháp luật.
(A) selection Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn D
(B) reflection  Vocabulary:
(C) component Reflection(n): sự phán ánh
(D) preference Component(adj): cấu tạo, thành phần
 Đáp án : D

109. The clerk said that __ fifteen customers Dịch: Nhân viên bán hàng nói rằng đoán
had been waiting outside the store for it to khoảng mười lăm khách hàng đã đợi bên
open. ngoài cửa hàng để mở.
(A) rougher Giải thích: A/An/The + Adv+Adj+N
(B) roughly  Vocabulary:
(C) rough Rougher(adj): khó khăn hơn
(D) roughness Roughly(adv): phỏng đoán
Roughness(n): sự gập ghềnh
 Đáp án : B

110. The leaky faucet has been repaired, so Dịch: Vòi bị rò rỉ đã được sửa chữa, vì vậy
visitors may __ use the first-floor restroom. bây giờ du khách có thể sử dụng phòng vệ
(A) however sinh ở tầng một.
(B) once Giải thích: Dịch nghĩa nên chọn C
(C) now  Vocabulary:
(D) quite Quite(adv): khá
 Đáp án : C

111. The of the disease can be significantly Dịch: Tiến triển của bệnh có thể được làm
slowed by taking the medicine developed by chậm đáng kể bằng cách dùng thuốc được
Dr. Toft's team. phát triển bởi nhóm của Tiến sĩ Toft.
(A) progressed Giải thích: The +N + Of
(B) progression  Vocabulary:
(C) progressive Progressed(v): tiến bộ
(D) progressively Progression(n): tiến triển
Progressive(adj): cấp tiến
Progressively(adv): dần dần
 Đáp án : B

112. Unfortunately, when the hurricane hit Dịch: Thật không may, khi cơn bão ập đến
the area, residents as well as public officials khu vực này, người dân cũng như các quan
were __ unprepared. chức công cộng đã hoàn toàn không chuẩn
(A) subsequently bị.
(B) totally Giải thích: Dịch nghĩa nên chọn B
(C) beneficially  Vocabulary:
(D) currently Subsequently(adv): sau đó
 Đáp án : B

113. The company plans on __ the Dịch: Công ty có kế hoạch hoàn trả cho nhân
22 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

salespeople for the expenses they incurred viên bán hang các chi phí họ phải chịu khi
while attending the conference. tham dự hội nghị.
(A) reimbursement Giải thích: A/an/the + adj +N
(B) reimbursed reimbursing => tính từ V-ing: chỉ bản chất
(C) reimburse gây ra.
(D) reimbursing  Đáp án : D

114. Ms. Carlton felt comfortable crossing Dịch: Cô Carlton cảm thấy thoải mái khi
the road because there were no vehicles băng qua đường vì không có xe nào đến
coming in her __ . trong hướng đi của cô ta.
(A) directly Giải thích: Tính từ sở hữu + N
(B) direction  Vocabulary:
(C) direct Direction(n): hướng
(D) directs Directly(adv): ngay sau khi
Direct(adj): thẳng thắng
Directs(v): chỉ đạo
 Đáp án : B

115. __ the television coverage of the Dịch: Trong truyền hình đưa tin về cuộc tổng
general election, a number of high-profile tuyển cử, một số ứng cử viên cao cấp đã
candidates were interviewed live on air. được phỏng vấn trực tiếp trên sóng.
(A) During Giải thích: Dịch nghĩa nên chọn A
(B) About  Vocabulary:
(C) While  Đáp án : A
(D) Since

116. Mr. Hicks __ seating near the stage in Dịch: Ông Hicks dành riêng chổ ngồi gần sân
the concert hall for important clients. khấu trong phòng hòa nhạc cho các khách
(A) cooperated hàng quan trọng.
(B) entertained Giải thích: dịch nghĩa nên ta chọn D
(C) loosened  Vocabulary:
(D) reserved Cooperated(v): hợp tác
Entertained(v): giải trí
Loosened(v): nới lỏng
Reserved(adj): để riêng
 Đáp án : D

117. Fritz Center, the venue __ hosts the Dịch: Trung tâm Fritz, địa điểm tổ chức bữa
film industry's awards banquet, is undergoing tiệc trao giải của ngành công nghiệp điện
an ambitious expansion project. ảnh, đang trải qua một dự án mở rộng đầy
(A) that tham vọng.
(B) where Giải thích: Dịch nghĩa thấy THAT phù hợp
(C) what nhất nên chọn A
(D) even  Đáp án : A

118. The monthly staff dinners give Dịch: Bữa tối nhân viên hàng tháng cung cấp
23 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

employees from different departments the cho nhân viên từ các phòng ban khác nhau là
chance to interact with __ on a personal cơ hội tương tác với nhau ở cấp độ cá nhân.
level. Giải thích: with + each other
(A) other  Vocabulary:
(B) neither Neither: cũng không
(C) every Each other: cùng nhau
(D) each other  Đáp án : D

119. Landlords are required to __ with the Dịch: Chủ nhà được yêu cầu tuân thủ với các
regulations set by the Regional Department quy định do Bộ Nhà ở An toàn Khu vực đặt
of Safe Housing. ra.
(A) reinforce Giải thích: Dịch nghĩa nên chọn B
(B) comply  Vocabulary:
(C) fulfill Reinforce(v): củng cố
(D) interfere Fulfill(v): hoàn thành
 Đáp án : B

120. A sturdy support beam was added to Dịch: Một sườn ngang hỗ trợ mạnh mẽ đã
the first story of the building for __ reasons. được thêm vào tầng đầu tiên của tòa nhà vì
(A) structures lý do cấu trúc.
(B) structurally Giải thích: A/an/the + adj +N
(C) structure  Vocabulary:
(D) structural Structures(n): cấu trúc
Structural(adj): thuộc về kết cấu
 Đáp án : D

121. Eco Unite is a non-profit organization __ Dịch: Eco Unite là một tổ chức phi lợi nhuận
to educating the public about environmental dành riêng để giáo dục công chúng về các
issues. vấn đề môi trường.
(A) proposed Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn C
(B) deferred  Vocabulary:
(C) dedicated Deferred(v): hoãn lại
(D) observed Dedicated(v): tận tâm,dành riêng
Observed(v): quan sát
 Đáp án : C

122. It is essential that the logo for Prime Dịch: Điều cần thiết là logo cho Prime
Vitamins be integrated __ all of its catalogs Vitamin được tích hợp trong tất cả các danh
and mailings. mục và thư của nó.
(A) into Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn A
(B) of  Vocabulary:
(C) as Into: trong
(D) than As: như
 Đáp án : A
123. Despite receiving rejections from Dịch: Mặc dù nhận được sự từ chối từ một
several major publishers, ian Wright __ to số nhà xuất bản lớn, ian Wright tiếp tục để

24 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

become a world-famous novelist. trở thành một tiểu thuyết gia nổi tiếng thế
(A) gave up giới.
(B) figured out Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn D
(C) brought down  Vocabulary:
(D) went on Gave up: từ chối
Figured out: tìm ra
Brought down: mang xuống
Went on: tiếp tục
 Đáp án : D

124. Mr. Burrows was praised for creating __ Dịch: Ông Burrows được khen ngợi vì đã tạo
user manuals which can be easily ra nhiều thông tin hướng dẫn sử dụng có thể
understood. dễ hiểu.
(A) inform Giải thích: Tobe + adj +N
(B) informant  Vocabulary:
(C) informs Inform(v): thông báo
(D) informative Informant(n): người cung cấp danh từ
Informative(adj): nhiều thông tin
 Đáp án : D

125. Even though Ms. Garcia had a small Dịch: Mặc dù bà Garcia có một tài khoản nhỏ
account at the financial institution, the tại tổ chức tài chính, nhưng nhân viên đã đối
employee treated her __ she were a major xử với bà như thể bà là một nhà đầu tư lớn.
investor. Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn C
(A) rather than  Vocabulary:
(B) in spite of Rather than: thay vì
(C) as if Provided that: cung cấp rằng
(D) provided that  Đáp án : C

126. When you return an item by mail, be Dịch: Khi bạn trả lời một mục qua thư, hãy
sure the receipt is __ to the request form to chắc chắn rằng biên nhận là đính kèm cho
expedite processing. biểu mẫu yêu cầu để xử lý nhanh.
(A) attachment Giải thích: Tobe + adj + N
(B) attached  Vocabulary:
(C) attaching Attachment(n): tập tin đính kèm
(D) attach Attached(adj): đính kèm
 Đáp án : B

127. The witness saw only a __ figure Dịch: Nhân chứng chỉ nhìn thấy một hình
standing near the lamp post shortly before người đơn độc đứng gần cột đèn ngay trước
the crime was committed. khi tội phạm thực hiện.
(A) solitary Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn A
(B) spare  Vocabulary:
(C) previous Solitary(adj): đơn độc
(D) random Spare(v): bổ sung
25 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Random(adj): ngẫu nhiên


 Đáp án : A

128. Ben Sanders __ designed the suitcase Dịch: Ben Sanders đã đổi mới thiết kế chiếc
to fold up easily for compact storage. vali để dễ dàng gấp lại để cất gọn.
(A) innovatively Giải thích: Be + adv + V3/ed
(B) innovate  Đáp án : A
(C) innovative
(D) innovation

129. Because the weather was warmer than Dịch: Bởi vì thời tiết ấm áp hơn bình thường
usual this summer, the crops _ _ a few weeks vào mùa hè này, các vụ mùa sẽ được thu
early. hoạch sớm vài tuần.
(A) have been harvesting Giải thích: Thì tương lai: diễn tả 1 hành
(B) will have harvested động sẽ xảy ra ở 1 điểm nào đó trong tương
(C) are harvesting lai mà bị động
(D) will be harvested  Vocabulary:
Have been harvesting: đã được thu hoạch.
Will have harvested: sẽ thu hoạch
Will be harvested: sẽ được thu hoạch
 Đáp án : D

130. __ auditing the financial records of Dịch: Trên kiểm toán hồ sơ tài chính của
Rockford Consulting, the accountant will Rockford Consulting, kế toán sẽ nộp báo cáo
submit an official report. chính thức.
(A) In addition Giải thích: Dịch nghĩa nên ta chọn D
(B) Given  Vocabulary:
(C) For example Given: được
(D) Upon Upon: trên
 Đáp án : D

26 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 4


ANH NGỮ BETTY

Câu hỏi Dịch – Giải thích

All of the trees on the property were Tất cả các cây trên tài sản đã bị hư hại
trong cơn bão __ cây gần lối vào phía
damaged in the storm __ the one near
sau
the rear entrance.
(A) ngoại trừ
10
(A) except
1 (B) xem xét
(B) considering
(C) vẫn
(C) still
(D) cùng
(D) along

Mr. Hotei had to undergo several Ông Hotei đã phải trải qua một số cuộc
medical tests before receiving __ kiểm tra sức khỏe trước khi nhận được
diagnosis from the physician. chẩn đoán __ từ bác sĩ.
10 (A) he *Tính từ sở hữu + Danh từ
2
(B) him => Chọn D
(C) himself
(D) his

10 Entrepreneur James Mosby is featured Doanh nhân James Mosby được đăng
3 in the most __ issue of the magazine. trên tạp chí __ nhất.

27 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) final (A) cuối cùng


(B) former (B) trước đây
(C) recent (C) gần đây
(D) later (D) sau

The official decision made by the judge Quyết định chính thức được đưa ra bởi
thẩm phán phải dựa __ trên bằng
must be based __ on the evidence
chứng được đưa ra
presented.
(A) hợp tác
10
(A) cooperatively
4 (B) hoàn toàn
(B) strictly
(C) căng thẳng
(C) tensely
(D) đáng chú ý
(D) remarkably

Due to his decades of experience, Mr. Do có nhiều thập kỷ kinh nghiệm, ông
Finley chịu trách nhiệm đào tạo __ cho
Finley was responsible for the training
phòng tập mới
of the __ for the new gym.
10 *the+N
(A) instructors
5 => chọn A (huấn luyện viên)
(B) instructive
(C) instructively
(D) instructed

Customers at Blaze Restaurant may use Khách hàng tại Blaze Restaurant có thể
the valet parking service or park the sử dụng dịch vụ đỗ xe hoặc đỗ xe __
vehicles__
Chọn B: tự đỗ xe của họ
10 (A) their
6
(B) themselves
(C) they
(D) theirs

Last year, the young chemists Năm ngoái, các nhà hóa học trẻ đã
contributed __ to the development of a đóng góp __ cho sự phát triển của một
new adhesive. chất kết dính mới.
10 (A) construction *V+adv
7
(B) constructively => Chọn B
(C) constructive
(D) constructed

28 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

The experts at Prime Carpentry can Các chuyên gia tại Prime Carpentry có
handle any piece of wooden furniture, thể xử lý bất kỳ mảnh đồ nội thất bằng
restoring it __ its original condition. gỗ nào, khôi phục lại nó __ tình trạng
ban đầu của nó.
(A) to
10
(A) đến, về
8 (B) by
(B) bởi
(C) at
(C) tại
(D) with
(D) với

The library has requested funding for Thư viện đã yêu cầu tài trợ cho __ cửa
để thuận tiện cho khách quen.
__ doors for the convenience of
(A) đang được tiến hành
patrons.
10 (B) tự động
(A) underway
9
=> automatic door: cửa tự động
(B) automatic
(C) thường xuyên
(C) frequent
(D) tràn đầy năng lượng
(D) energetic

After noticing the wardrobe's __ Sau khi nhận thấy tình trạng __ của tủ
quần áo, chủ cửa hàng đồ cổ đã hạ giá
condition, the owner of the antique
shop lowered its price. *Adj+N
11 (A) deteriorates => Chọn B:
0
(B) deteriorating deteriorating condition: tình trạng
xuống cấp
(C) deterioration
(D) deteriorate

For the past decade, Henley Vivian __ Trong thập kỷ qua, Henley Vivian __
trở thành một nhà báo tài năng và có
to be a talented and motivated
động lực.
journalist.
11 “For the past decade…”=> chọn D
(A) is proving
1 (hiện tại hoàn thành)
(B) proving
Prove (v): chứng tỏ, chứng minh
(C) prove
(D) has proven

11 __ who suffers from sleep problems __ người bị các vấn đề về giấc ngủ có
2 thể được hưởng lợi từ việc uống trà
could benefit from drinking this herbal
thảo dược này.
tea.
(A) Chúng ta

29 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) Ourselves (B) Bất cứ điều gì


(B) Whichever (C) Bất cứ ai
(C) Anyone (D) Khác
(D) Others

An additional route was added to the Một tuyến đường bổ sung đã được
rail line to reduce travel times in the thêm vào tuyến đường sắt để giảm
southern__. thời gian đi lại ở __ phía Nam.
11 (A) accent (A) giọng
3
(B) function (B) nhiệm vụ
(C) distance (C) khoảng cách
(D) region (D) khu vực

During the holiday season, Schwartz Trong mùa lễ, Cửa hàng bách hóa
Department Store will __ special make- Schwartz sẽ __ bộ quà tặng trang điểm
đặc biệt.
up gift sets.
11 (A) giải quyết
(A) solve
4 (B) kèm theo
(B) carry
(C) gây ấn tượng
(C) impress
(D) chiếm
(D) occupy

Buying a home for the first time can be Mua nhà lần đầu tiên có thể phức tạp
và thậm chí là __ mà không cần sự
complicated and even __ without help
giúp đỡ từ một đại lý bất động sản
from a licensed real estate agent. được cấp phép.
11 (A) lo lắng
(A) nervous
5
(B) risky (B) rủi ro

(C) decreased (C) giảm

(D) initial (D) ban đầu

11 The Brownsville Homeless Shelter has Mái ấm vô gia cư Brownsville đã giúp


6 hàng ngàn người kể từ __ của nó vào
helped thousands of people since its
năm ngoái.
__ last year.
*Tính từ sở hữu (its) + Danh từ
(A) creative (creation: sự thành lập)

(B) created
(C) create

30 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) creation

The semi-finalists for the community art Các thí sinh bán kết cho cuộc thi nghệ
thuật cộng đồng sẽ được __ bởi ban
contest will be __ by a panel of judges
giám khảo vào ngày mai.
tomorrow.
(A) chọn
11
(A) selected
7 (B) bỏ qua
(B) ignored
(C) ngăn chặn
(C) prevented
(D) bổ sung
(D) complemented

The penalties for canceling the cell Các hình phạt cho việc hủy hợp đồng
phone contract early were __ stated in điện thoại di động sớm đã được nêu __
the agreement. trong thỏa thuận
11 (A) express *To be + adv + V3
8
(B) expression Expressly : rõ ràng
(C) expressly
(D) expressed

__ the researcher's report, eating fresh __ báo cáo của các nhà nghiên cứu, ăn
trái cây và rau quả tươi thường xuyên
fruits and vegetables more often is a
hơn là một mục tiêu tốt cho sức khỏe
better health goal than avoiding fast
hơn là tránh thức ăn nhanh.
food.
11 (A) Mặc dù
9 (A) Even though
(B) Thay vì
(B) Rather than
(C) Theo
(C) According to
(D) Vì
(D) Because of

To make the tour accessible to Spanish Để thực hiện chuyến tham quan cho
người nói tiếng Tây Ban Nha, __ ngôn
speakers, the language __ plans to
ngữ có kế hoạch cung cấp dịch vụ
provide translation services. dịch thuật.
12 *Cụm danh từ:
(A) interpreted
0
(B) to interpret Language interpreter: thông dịch
viên ngôn ngữ
(C) interpreting
(D) interpreter

12 Joggers are asked to keep to the right Người chạy bộ được yêu cầu đi về phía
1 side of the path, as __ cyclists will need bên phải của con đường, vì __ người đi

31 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

space to pass on the left. xe đạp sẽ cần chỗ để vượt bên trái.
(A) many (A) nhiều
(B) each (B) mỗi
(C) much (C) nhiều
(D) either (D) hoặc

Prior to a viewing by potential buyers, Trước khi xem bởi người mua tiềm
the real estate agent makes sure the năng, đại lý bất động sản đảm bảo
home is __ nhà__
12 (A) presentation *To be + adj
2
(B) presenting => Chọn C
(C) presentable
(D) present

For the payment __ last week, the Đối với khoản thanh toán __ tuần
trước, người nhận và thuế liên bang
necessary state and federal taxes must
cần thiết phải được thanh toán bởi
be paid by the recipient.
người nhận.
12 (A) was remitted
3 Câu rút gọn: the payment that was
(B) remitted remitted… => the payment remitted

(C) remitting
(D) to remit

Everyone is in favor of shortening Mọi người đều ủng hộ việc rút ngắn
working hours, but __ the president thời gian làm việc, nhưng __ tổng
approves the change, nothing will thống chấp thuận thay đổi, sẽ không
happen. có gì xảy ra.
12
(A) without (A) không có
4
(B) until (B) cho đến khi
(C) yet (C) chưa
(D) because (D) vì

12 The manufacturing company's recent __ của công ty sản xuất gần đây để
5 giảm thiểu tai nạn tại chỗ được nhân
__ to reduce on-site accidents was
viên đánh giá cao.
appreciated by the staff.
(A) sự cố gắng
(A) attempt
(B) công nghiệp
(B) industry
(C) giá trị

32 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) value (D) khả năng


(D) faculty

The dining room furniture was left __ in Đồ nội thất phòng ăn bị bỏ lại __ trong
nhà vì chủ mới đã mua nó.
the house because the new owner
bought it. * V+ adv
12 (A) intended Intentionally: cố tình
6
(B) intention
(C) intentional
(D) intentionally

The Garrison Theater will __ allow Nhà hát Garrison sẽ __ cho phép các
nhóm sinh viên xem các buổi tập trong
student groups to view rehearsals
ngày.
during the day.
12 (A) mơ hồ
(A) vaguely
7 (B) đáng kể
(B) substantially
(C) thỉnh thoảng
(C) occasionally
(D) trước đây
(D) previously

Pro Sports magazine made a name for Tạp chí Pro Sports đã tự đặt tên cho
mình __ việc xuất bản một loạt các
itself __ the publication of a series of
cuộc phỏng vấn độc quyền với các vận
exclusive interviews with top athletes. động viên hàng đầu.
12 (A) như
(A) like
8
(B) both (B) cả hai

(C) so (C) vậy

(D) with (D) với

Only __ delegates wearing their ID Chỉ __ đại biểu đeo phù hiệu ID của họ
mới được phép vào địa điểm hội nghị.
badges will be allowed into the
conference venue. (A) những
12 (A) those (B) ai
9
(B) who (C) mỗi
(C) each (D) rằng
(D) that

13 __ the candidate's official __ thông báo chính thức của ứng cử


0 announcement that he will run for viên rằng anh ta sẽ ra tranh cử, anh ta
33 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

office, he met privately with his đã gặp riêng với các cố vấn của mình.
advisors.
(A) Trước
(A) In advance of
(B) Miễn là
(B) As long as
(C) Thay mặt
(C) On behalf of
(D) Vì vậy
(D) So as to

34 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 5


ANH NGỮ BETTY

35 Make things happen! Practice makes perfect!


101. Should the customer Dịch: Nếu khách hàng cho rằng cách phối hợp màu
believe that the proposed color sắc được đề xuất không thu hút, nhà thiết kế nội thất
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
scheme is not_____, the có thể điều chỉnh lại. 2010

interior designer can make Giải thích: sau be+not+Adj


adjustments. Vocabulary:
(A) attract - color scheme: cách phối hợp màu sắc
(B) attractive  Đáp án : B
(C) attracted
(D) attractively

102. For Friday's dinner Dịch: Để đặt bữa tối thứ Sáu, vui lòng tăng số lượng
reservation, please ghế từ tám đến mười khách.
__ the number of seats from Giải thích: câu dịch nghĩa
eight to Vocabulary:
ten guests. - increase: gia tăng
(A) increase - reflect: phản ánh
(B) reflect - merge: hợp nhất
(C) merge - invite: mời
(D) invite  Đáp án : A

103. Mr. Brandt asked for the Dịch: Ông Brandt yêu cầu treo băng rôn trên bức
banner to be hung __ the tường bên ngoài tòa nhà.
exterior wall of the building. Giải thích: câu dịch nghĩa
(A) up Vocabulary:
(B) next - Hung: treo
(C) on - Exterior: bên ngoài
(D) with  Đáp án : C

104. In case you have Dịch:Trong trường hợp bạn gặp sự cố với thiết bị
problems with the device in trong tương lai, bạn nên giữ lại biên nhận mới phát
the future, you should retain hành của bạn.
your newly __ receipt. Giải thích: câu dịch nghĩa.
(A) expressed Vocabulary:
(B) predicted - expressed: bày tỏ
(C) issued - predicted: dự đoán
(D) approached - issued: phát hành/ đưa ra
- approached: đã tiếp cận
 Đáp án : C
36 Make things happen! Practice makes perfect!

105. If the patient's nasal Dịch: Nếu vấn đề về mũi của bệnh nhân không có
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 6


ANH NGỮ BETTY

1. Pet owners are encouraged to register Dịch: Chủ vật nuôi được khuyến khích đăng
_____ the workshop on pet training and ký từ hội thảo về huấn luyện thú cưng và sức
health offered by the community center. khỏe được cung cấp bởi trung tâm cộng
(A) of đồng.
(B) from Giải thích:
(C) in Cấu trúc:
(D) for am/is/are + V3/ed (Bị động)
encourage to do something (Được khuyến
khích làm 1 việc gì đó)
 Vocabulary:
Register (n): đăng ký
Community (n) : cộng đồng
 Đáp án : D
2. The CEO held a press conference to _____ Dịch : CEO đã tổ chức một cuộc họp báo để
for the negative health effects caused by her xin lỗi cho những ảnh hưởng tiêu cực đến sức
company’s product. khỏe gây ra bởi sản phẩm của công ty cô ấy
(A) apologized Giải thích:
(B) apologize S + to apologize + (to somebody) for
(C) apologizes something (Xin lỗi ai đó vì việc gì).
(D) apologizing  Vocabulary:
A press conference: cuộc họp báo
 Đáp án : B
3. There is a _____ difference between the Dịch: Có 1 sự khác biệt đáng kể giữa doanh
business’s revenues during the peak season thu của doanh nghiệp mùa cao điểm so với
compared to the off-peak season. ngoài mùa cao điểm
(A) prosperous Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) rural “difference” là (n) nên giữa “a” và
(C) significant “difference” cần một (ADJ)
(D) preparatory  Vocabulary:
Prosperous (adj): phát đạt, thịnh vượng
Rural (adj): nông thôn
Significant (adj): đáng kể, có ý nghĩa
Preparatory (adj): chuẩn bị cho cái gì, mở
đầu
Peak (n): cao điểm
 Đáp án : C
4. The path through Morrison Park was Dịch: Con đường xuyên qua Công viên
constructed not only for cyclists_____ Morrison được xây dựng không những dành
joggers. riêng cho người đi xe đạp mà còn cả người
(A) but also chạy bộ .
(B) though Giải thích:
(C) in addition to Not only …. But also (Không những …. Mà
(D) into còn)
37 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

 Vocabulary:
Path (n): con đường
Cyclist (n): người đi xe đạp
Jogger (n): người chạy bộ
 Đáp án : A
5. One of the supervisors questioned Ms. Dịch: Một trong những người giám sát đã
Marshall _____ her role in the misuse of the thẩm vấn bà Marshall về vai trò của bà trong
investment funds. việc lạm dụng quỹ đầu tư.
(A) unless Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) among  Vocabulary:
(C) about Questioned (n): thẩm vấn
(D) into Role (n): vai trò
 Đáp án : C
6. The occupancy rate at Starburst Hotel has Dịch: Tỷ lệ lấp đầy tại tại Starburst Hotel đã
_____ by 24% due to increased competition. giảm 24% do cạnh tranh gia tăng.
(A) relied Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) fallen Cấu trúc: S + have/has + V3/ed
(C) expired Rely (v): dựa vào
(D) coincided Fail- fall-fallen (v): suy giảm
Expire (v): kết thúc, hết hiệu lực
Coincided (v): xảy ra đồng thời
 Vocabulary:
Occupancy (n): sự chiếm chổ
Rate (n): tỷ lệ
Competition (n) : sự cạnh tranh
 Đáp án : B
7. A certificate of_____ was given to the Dịch: Giấy chứng nhận hoàn thành đã được
participants in the public speaking skills trao cho những người tham gia khóa học kỹ
course. năng nói trước công chúng.
(A) accomplishment Giải thích: Sau giới từ “of” cần điền 1 danh
(B) accomplish từ
(C) accomplished GIỚI TỪ+N(SỐ ÍT KDD/ SỐ NHIỀU DD)
(D) accomplishing  Vocabulary:
participant in: tham gia
 Đáp án : A
8. The chef_____prepares the entrée for a Dịch: Đầu bếp chuẩn bị bữa tiệc cho một nhà
restaurant critic often comes out to greet him phê bình nhà hàng thường đi ra để chào đón
or her in person. anh ấy hoặc cô ấy.
(A) whose Giải thích:
(B) what  Whose dùng để chỉ sở hữu cho N chỉ
(C) either người hoặc vậtloại
(D) who  What dùng đề nghị ai chỉ rõ một hay
nhiều vật, địa điểm, con người… trong
số chưa xác địnhloại.
 Either ở đây không phù hợp với
nghĩaloại
 Who làm chủ từ trong MĐQH, thay thế
cho N chỉ người
 Vocabulary:
38 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Chef (n): đầu bếp, bếp trưởng


Critic (n): nhà phê bình
 restaurant critic: nhà phê bình nhà
hàng
 Đáp án : D
9. The negotiators made a few minor Dịch: Các nhà đàm phán đã thực hiện một
changes to the contract to make the term vài thay đổi nhỏ trong hợp đồng để làm cho
_____to both parties. điều khoản này trở nên hợp lý với cả 2 bên.
(A) agreeable Giải thích:
(B) agreement Make + O + ADJ
(C) agree  Vocabulary:
(D) agreeing Negotiator (n): người đàm phá, người giao
dịch
Minor (adj): thứ yếu, không quan trọng
 Đáp án : A
10. The allocation of funds to local shools Dịch: Việc cấp phát ngân sách cho các
is_____on the number of the children of trường học địa phương dựa trên số trẻ em
living in the district. sống trong khu vực.
(A) seen Giải thích :
(B) based Based … on: dựa vào
(C) placed  Vocabulary:
(D) taken Allocation (n): việc cấp phát, phân bố
 Đáp án : B

11. The palace was _____used for public Dịch: Theo truyền thống, cung điện được sử
ceremonies and celebration. dụng cho các nghi lễ và lễ kỷ niệm.
(A) traditionally Giải thích:
(B) traditional Be + ADV + V3/ed
(C) tradition  Vocabulary:
(D) traditions Ceremony (n): nghi lễ
 Đáp án : A
12.The successful was candidate will be Dịch: Ứng viên thành công sẽ được liên lạc
contacted by an HR representative ones the bởi một đại diện nhân sự, ban tuyển dụng
hiring committee makes its _____ decision. đưa ra uyết định cuối cùng.
(A) disposable Giải thích:
(B) numerous “its” là đại từ sở hữu không đi với N mà cả 4
(C) final đáp án đều là ADJ nên phải dịch nghĩa.
(D) portable  Vocabulary:
Candidate (n): ứng viên
Committee (n): ban, ủy ban
Disposable (adj): dùng 1 lần
Numerous (adj): đông đảo, nhiều
Final (adj): cuối cùng
Portable (adj): di động, di chuyển được
 Đáp án : C

13. The chairperson _____by an anonymous Dịch: Chủ tịch sẽ được lựa chọn bởi 1 cuộc
vote involving all members. bỏ phiếu ẩn danh liên quan đến tất cả các
(A) has been selecting thành viên.
39 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) had to select Giải thích:


(C) is selecting S + will + BE + V3/ed + by + O
(D) will be selected  Vocabulary :
Chairperson (n): chủ tịch
Anonymous (adj): vô danh, nặc danh
Involve (v): liên quan
 Đáp án : D
14. Providing low-interest loans to small Dịch: Cung cấp các khoản vay lãi suất thấp
businesses is a key_____of the recovery plan. cho các doanh nghiệp nhỏ là một thành phần
(A) vacancy chính của kế hoạch thu hồi.
(B) status Giải thích: Dịch nghĩa câu
(C) component  Vocabulary:
(D) rate Loan (n): tiền cho vay
Low-interest: lãi suất thấp
Recovery (n): thu hồi
Vacancy (n): khoảng không, khoảng trống
Status (n): tình trạng
Component (n): thành phần
Rate (n): tỷ lệ
 Đáp án : C
15. The project would not have been a Dịch : Dự án sẽ không thành công nếu không
success without Mr. Ratcliffe’s có sự cống hiến hoàn toàn của ông Ratcliffe,
complete_____, which was demonstrated on điều này đã được chứng minnh trong nhiều
several occasions. dịp.
(A) dedicated Giải thích:
(B) dedicate Sau sở hữu cách (Mr. Ratcliffe’s) dùng N.
(C) dedicates  Vocabulary:
(D) dedication Dedicate (v): cống hiến
Demonstrate (v): chứng minh, giải thích
Occasion (n): dịp
 Đáp án : D
16. City politicians will debate the _____ Dịch: Các chính trị gia thành phố sẽ tranh
issue at the town hall meeting so that voters luận về vấn đề phức tạp tại cuộc họp tòa thị
can have a better understanding of it. chính để cử tri có thể hiểu rõ hơn về nó.
(A) competent Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) observant Competent (adj): có thẩm quyền
(C) complicated Observant (adj): quan sát, tinh mắt
(D) indecisive Complicated (adj): phức tạp
Indecisive (adj): do dự
 Vocabulary :
Politician (n): chính trị gia
Debate (v): tranh luận
Issue (n): vấn đề
The town hall: tòa thị chính
 Đáp án : C
17. _____ the hospital experiences a power Dịch: Nếu bệnh viện gặp sự cố mất điện,
outage, power generators will turn on máy phát điện sẽ tự động bật để cung cấp
automatically to supply the necessary điện cần thiết.
electricity. Giải thích:
40 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) If Câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra


(B) Until ở hiện tại hoặc tương lai
(C) What Cấu trúc: If + S1 + V(HTD), S2 + WILL/CAN +
(D) So V(NGUYÊN MẪU)
 Vocabulary :
A power outage: sự cố mất điện
Power generator: máy phát điện
 Đáp án : D
18. After the teller at Stewart Bank Dịch: Sau khi các giao dịch viên tại ngân
underwent extensive training, they treated hàng Stewart trải qua đào tạo mở rộng, họ
the customers_____. đối xử với khách hàng lịch sự hơn.
(A) more courteously Giải thích:
(B) courteous So sánh hơn: S+V+more+ADJ (dài)
(C) most courteous  Vocabulary :
(D) courtesy Teller (n): giao dịch viên, thu ngân
Undergo – underwent – undergone (v): trải
qua, chịu đựng
Extensive (adj): mở rộng
Treat (v): đối xử, đối đãi
 Đáp án : A
19. A gate agent at the airport announced a Dịch: Một đại lý tại cổng sân bay thông báo
flight _____caused by severe weather at the hủy chuyến bao do thời tiết khắc nghiệt tại
destination. nơi hạ cánh.
(A) cancelling Giải thích:
(B) cancels Sau “a” dùng N đếm được số ít
(C) cancellation  Vocabulary :
(D) cancel Destination (n): nơi đến, điểm đến
 Đáp án : C
20. _____the outdated equipment is replaced Dịch: Khi thiết bị lỗi thời thay thế bằng máy
with state-of-the-art machinery, productivity móc hiện đại, năng suất sẽ tăng gấp đôi.
will more than double. Giải thích:
(A) Whether When + present simple, simple future /
(B) Later simple present: Khi làm thế nào thì (sẽ ), ở
(C) When HT/TL .
(D) Momentarily  Vocabulary :
Outdated (adj): lỗi thời
state-of-the-art machinery: máy móc hiện đại
 state (n): tình trạng
productivity (n): năng suất
 product (n): sản phẩm
 production (n): sản xuất, sản lượng
Momentarily (adj): tạm thời
 Đáp án : C
21. In order to be eligible for this position, Dịch: Để đủ điều kiện cho vị trí này, bạn phải
you must have at least 5 years of experience có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong ngành
in the insurance_____. bảo hiểm.
(A) preservation Giải thích : Câu dịch nghĩa
(B) figure  Vocabulary :
(C) industry Eligible (adj): đủ điều kiện, thích hợp
41 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) description Least (adj): ít nhất, tối thiểu


Preservation (n): bảo uản, gìn giữ
Figure (n): con số, số tiền
 Đáp án : C
22. Through his extensive research into Dịch: Thông qua nghiên cứu sâu rộng của
acuiring language skills, Dr. Harvey Ward has mình để có được kỹ năng ngôn ngữ, tiến sĩ
proven_____to be a leader in the field . Harvey Ward đã chứng tỏ mình là một nhà
(A) he lãnh đạo trong cánh đồng của mình.
(B) his Giải thích:
(C) himself Himself là đại từ phản thân của Dr. Harvey
(D) him Ward.
 Vocabulary :
Acquire (n): đạt được, có được
Prove – proven (v): đã được chứng minh
 Đáp án : C
23. The seafood sold by Pacific Plus is Dịch: Các hải sản được bán bởi Pacific Plus
_____and therefore must be transported in a dễ hỏng và do đó phải được vận chuyển
temperature-controlled vehicle . trong một chiếc xe kiểm soát nhiệt độ
(A) suitable Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) widespread  Vocabulary :
(C) cautious Widespread (adj): lan rộng, phổ biến
(D) perishable Cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Perishable (adj): dễ thối, dễ hỏng
 Đáp án : D

24. The novelist said that his writing was __ Dịch: Tiểu thuyết gia nói rằng bài viết của
influenced by the late writer Edward Truitt. ông chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhà văn quá
(A) manually cố Edward Truitt.
(B) insecurely Giải thích: Câu dịch nghĩa
(C) regretfully Cấu trúc: be + ADV + V3/ed
(D) profoundly  Vocabulary :
Manually (adv): dượcđiều khiển bằng tay
Insecurely (adv): không an toàn, bấp bênh
Regretfully (adv): hối tiếc, buồn rầu
Profoundly (adv): sâu sắc
 Đáp án : D
25. As __ by the researchers, the new Dịch: Theo quan sát của các nhà nghiên cứu,
environmentally friendly laundry detergent chất tẩy rửa thân thiện với môi trường mới
performed as well as its competitors. được thực hiện cũng như các đối thủ cạnh
(A) observing tranh.
(B) observed Giải thích: Dùng V3/ed vì hành động uan
(C) observation sát là bị động, do các nhà nghiên cứu quan
(D) observe sát.
 Vocabulary :
laundry detergent: bột giặt
 laundry (n): chổ giặt là quần áo
 detergent (n): chất tẩy quần áo
 Đáp án : B

42 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

26. The Green Society is dedicated to __ Dịch: Xã hội xanh dành riêng để bảo tồn các
public parks and other natural areas for công viên công cộng và các khu vực tự nhiên
future generations. khác cho sự phát triển trong tương lai.
(A) preserving Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) consulting To + cụm N: đến/ cần thiết đối với cái gì đó,
(C) escorting vì vậy Ving lúc này đóng vai trò N
(D) inquiring  Vocabulary :
Preserve (v): bảo tồn, bảo vệ
Consulting (adj): tư vấn
Escorting (adj): hộ tống
Inquiring (adj): tìm hiểu
 Đáp án : A
27. The manufacturing plant that was Dịch: Nhà máy sản xuất bị hư hại trong cơn
damaged in the typhoon should __ its bão nó sẽ hoạt động lại vào cuối tháng.
operations later this month. Giải thích:
(A) resumed MODAL VERB+BE+Ving: dự đoán sự việc có
(B) be resuming thể hoặc không xảy ra trong tương lai
(C) had resumed  Đáp án : B
(D) resuming

28. Because the team was already behind Dịch : Vì nhóm đã bị chậm tiến độ, nên
schedule, the manager did not __ to Ms. người uản lý không đồng ý với yêu cầu nghỉ
Norton's vacation request. phép của cô Norton.
(A) accept Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) ensure  Vocabulary :
(C) consent behind schedule: chậm tiến độ
(D) finalize ensure (v): bảo đảm
consent (v): đồng ý, cho phép
finalize (v): hoàn thành
 Đáp án : C
29. The nasal spray allowed Bert to keep his Dịch: Thuốc xịt mũi cho phép Bert kiểm soát
seasonal allergies __ control without having dị ứng theo mùa mà không cần phải kê đơn.
to get a prescription. Giải thích: Câu dịch nghĩa
(A) against  Vocabulary :
(B) under nasal spray: thuốc xịt mũi
(C) around allergy (n): dị ứng
(D) unto prescription (n): thuốc được kê đơn
 Đáp án : B
30. Sales __ unavailable to take your call at Dịch: Đại diện bán hàng không có sẵn để
the moment will call you back as soon as nhận cuộc gọi của bạn vào thời điểm này họ
possible. sẽ gọi lại cho bạn càng sớm càng tốt
(A) representation Giải thích: Đây là danh từ ghép
(B) represents  Đáp án : C
(C) representatives
(D) representative

43 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 7


ANH NGỮ BETTY

1. Recyclable materials such as glass and Dịch: Các vật liệu có thể tái chế như thủy
44 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

plastic are collected __ weekly on Mondays tinh và nhựa được thu nhập 2 lần mỗi tuần
and Thursdays. vào thứ 2 và thứ 5.
(A) twice Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) much  Vocabulary:
(C) yet Recyclable material: vật liệu tái chế
(D) far  Đáp án : A
2. Due to congestion on the roads, an Dịch : Do tắt nghẽn trên đường, ngày càng
increasing number of manufacturers __ nhiều nhà sản xuất vận chuyển hàng hóa của
transport their goods by train. họ bằng tàu hỏa.
(A) either Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) very  Vocabulary:
(C) now Congestion (n): tắt nghẽn, đông nghịt
(D) rather  Đáp án : C
3. When customers have a complaint, Dịch: Khi khách hàng có khiếu nại, nhân viên
employees have been instructed __ the đã được hướng dẫn để thông báo cho người
supervisor on duty. giám sát khi làm nhiệm vụ.
(A) to inform Giải thích:
(B) to have informed to V: chỉ mục đích
(C) to informing  Vocabulary:
(D) to be informed Duty (n): nhiệm vụ
 Đáp án : A
4. Old furniture, vintage jewelry, and other Dịch: Đồ cũ, đồ trang sức cổ điển, và đồ cổ
__ are available for sale at this market. khác có sẵn để bán tại chợ này.
(A) quantities Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) antiques  Vocabulary:
(C) compartments Vintage (n): cổ điển
(D) statements Antique (n): đồ cổ
Compartment (n): khoang, ngăn, gian
Statements (n): báo cáo
 Đáp án : B
5. __ the necessary safety precautions are Dịch: Nếu các biện pháp phòng ngừa an
not taken, there could be a higher risk of toàn cần thiết không được thực hiện, có thể
injury. có nguy cơ chấn thương cao hơn.
(A) Just Giải thích: Câu điều kiện loại 2:
(B) If S1+were/V2/ed, S2+would/could+Vo
(C) That  Vocabulary:
(D) From Precaution
Risk
Injury
 Đáp án : B
6. Dissatisfied customers of Maple Dịch: Khách hàng không hài lòng về Maple
Housekeeping may terminate the contract __ Housekeeping có thể chấm dứt hợp đồng
three days of the first cleaning session. trong vòng 3 ngày kể từ phiên làm sạch đầu
(A) as tiên.
(B) by Giải thích: Câu dịch nghĩa
(C) within  Vocabulary:
(D) unless Terminate (v): kết thúc, chấm dứt
Session (n): phiên
 Đáp án : C
45 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

7. The free clinic on Warren Street is __ by Dịch: Phòng khám miễn phí trên phố Warren
volunteer doctors and nurses. có đội ngũ bác sĩ và y tá tình nguyện.
(A) retained Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) staffed  Vocabulary:
(C) founded Clinic (n): phòng khám bệnh
(D) produced  Đáp án : B
8. Ms. Fox extended the operating hours of Dịch: Cô Fox đã kéo dài thời gian hoạt động
the store because she agreed __ Mr. Arbor của cửa hàng bởi vì cô đồng ý với ông Arbor
that they were not long enough. rằng họ không đủ thời gian.
(A) for Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) against Agree with: đồng ý với ai đó
(C) to  Vocabulary:
(D) with  Đáp án : D

9. Investigators visited the site to ensure that Dịch: Các nhà điều tra đã truy cập trang web
it complied with the __ regulations in the để đảm bảo rằng nó tuân thủ các quy định
field. hiện hành trong lĩnh vực này.
(A) applicability Giải thích:
(B) apply  Vocabulary:
(C) applies Investigator (n): người điều tra
(D) applicable Visited the site: truy cập trang web
 Đáp án : D
10. The majority of occupants __ live in Dịch: Phần lớn cư dân sống ở Regal Towers
Regal Towers are upset about the ongoing cảm thấy khó chịu về các vấn đề đang diễn
problems with their air conditioning systems. ra với hệ thống điều hòa không khí của họ.
(A) what Giải thích : WHO + V + O
(B) where  Vocabulary:
(C) they Majority (n): phần lớn, đa số
(D) who Occupant (n): cư dân, người cư ngụ
Upset (v): lo lắng, buồn bã
ongoing problems: những vấn đề đang xảy ra
 Đáp án : D
11. Mr. Hughes broke up the staff into small Dịch: Ông Hughes đã chia nhân viên thành
discussion groups to improve __ in meetings. các nhóm thảo luận nhỏ để cải thiện sự tham
(A) participation gia vào các cuộc họp.
(B) participates Giải thích: Improve là ngoại động từ nên
(C) participant phía sau phải dùng N, participant (n): người
(D) participated tham dự, nhưng không phù hợp nghĩa. Vì vậy
chọn participation
 Vocabulary:
Participate in: tham gia vào
broke up: chia ra
 Đáp án : A
12. The exchange rate has increased by Dịch: Tỷ giá đã tăng 3,2% so với cùng tháng
3.2% compared to the __ month of the của năm trước.
previous year. Giải thích: Câu dịch nghĩa
(A) only  Đáp án : B
(B) same
(C) later
46 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) true
13. Brenda Tipton is __ to win the race for Dịch: Brenda Tipton được dự đoán sẽ giành
mayor because she has the most experience chiến thắng trong cuộc đua giành chức thị
of all the candidates. truorng bởi vì cô có nhiều kinh nghiệm nhất
(A) predictable trong tất cả các ứng viên.
(B) predict Giải thích: Sau to be dùng ADJ
(C) predicts  Vocabulary :
(D) predicted Predict (v): dự đoán
Mayor (n): thị trưởng
 Đáp án : D
14. Those who attend the creative writing Dịch: Những người tham dự hội thảo viết
workshop will learn a variety of useful sáng tạo sẽ học được nhiều phương pháp
methods __ the next two days. hữu ích trong 2 ngày tới.
(A) above Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) at  Đáp án : D
(C) toward
(D) over
15. By __ planning the relocation in advance,Dịch: Bằng cách lập kế hoạch cẩn thận trước
we can minimize unexpected expenses and khi di dời, chúng tôi có thể giảm thiểu các chi
increase efficiency. phí bất ngờ và tăng hiệu quả.
(A) carefully Giải thích: dùng ADV để bổ nghĩa cho câu bị
(B) cares động
(C) to care  Vocabulary:
(D) cared Relocation (n): di dời, chuyển vị trí
Unexpected (adj): bất ngờ, đột xuất
 Đáp án : A
16. According to company policy, __ requests Dịch: Theo chính sách của công ty, tất cả
for reimbursement of business expenses must các yêu cầu hoàn trả chi phí kinh doanh phải
be accompanied by a receipt. kèm theo biên lai.
(A) since Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) every  Vocabulary :
(C) all Reimbursement (n): sự bồi hoàn
(D) much Expense (n): phí công tác, chi phí
Accompany (v): cung cấp thêm cái gì khác
 Đáp án : C
17. Safe-Co has __ home security products Dịch: Safe-Co đã sản xuât các sản phẩm bảo
since its founding in 2008. mật gia đình kể từ khi thành lập năm 2008.
(A) corresponded Giải thích:
(B) functioned HTHT: S + have/has + V3/ed
(C) manufactured  Vocabulary :
(D) enrolled Correspond (v): tương ứng
Enroll (v): ghi danh
 Đáp án : C

47 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

18. __ of an error on the order form, some Dịch: Bởi vì một lỗi trên mẫu đơn đặt hàng,
of the construction materials were never một số vật liệu xây dựng không bao giờ được
shipped. vận chuyển.
(A) Because Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) Even if  Đáp án : A
(C) In spite
(D) Instead

19. The new policies were implemented in an Dịch: Các sách chính sách mới đã được thực
effort to encourage better __ among the hiện trong nỗ lực khuyến khích giao tiếp tốt
corporation's departments. hơn giữa các bộ phận của tập đoàn.
(A) communication Giải thích: Sau so sánh hơn + N
(B) communicative  Vocabulary :
(C) communicate Corporation (n): tập đoàn
(D) communicator  Đáp án : A
20. The size of private tours of the old castle Dịch: Quy mô của các tour du lịch tư nhân
will be limited __ ten people. của lâu đài cổ sẽ giới hạn trong 10 người.
(A) to Giải thích: limited to: giới hạn
(B) during  Vocabulary :
(C) than Private (adj): tư nhân, cá nhân
(D) of  Đáp án : A

21. Please do not use metal utensils when Dịch: Vui lòng không sử dụng dụng cụ kim
cooking with the pan __ its surface doesn't loại khi nấu bằng chảo để bề mặt kim loại
get scratched. không bị trầy xước.
(A) since Giải thích :
(B) in order to Since (bởi vì) + S + V loại
(C) while In order to (để) + V loại
(D) so that While (trong khi/trái lại) + S + V loại
Vì vậy nên dùng So that (để) + S + V để phù
hợp với nghĩa của câu.
 Vocabulary :
Utensil (n): dụng cụ, đồ dùng
Scratch (n): trầy xước
 Đáp án : D
22. To __ the monthly payment for the Dịch: Để đủ khả năng thanh toán hàng
mortgage, Mr. Tyler would need a substantial tháng cho tài sản thế chấp, ông Tyler sẽ cần
salary increase. tăng lương đáng kể.
(A) admit Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) suppose  Vocabulary :
(C) convene Admit (v): thừa nhận
(D) afford Suppose (v): giả sử
Convene (v): thừa nhận
48 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Afford (v): đủ khả năng


Mortgage (n): thế chấp
Substantial (adj): đáng kể
 Đáp án : D
23. Environmentalists were pleased with the Dịch: Các nhà môi trường hài lòng với sự
community's __ in increasing recycling in the hợp tác của cộng đồng trong việc tăng lương.
area. Giải thích: Dịch nghĩa câu
(A) indifference  Vocabulary :
(B) cooperation Indifference (n): thờ ơ
(C) allocation Cooperation (n): hợp tác
(D) separation Allocation (n): phân bổ
Separation (n): tách
 Đáp án : B

24. The National Health Organization Dịch: Tổ chức Y tế Quốc gia đã báo cáo về
reported on the __ cases of the disease. các trường hợp được xác nhận của bệnh.
(A) confirmation Giải thích: Mang nghĩa bị động
(B) confirms  Vocabulary :
(C) confirm Case (n): trường hợp
(D) confirmed  Đáp án : D
25. Due to a __ in his political position, the Dịch: Do sự thay đổi vị trí chính trị của mình,
senator no longer supported the proposed thượng nghị sĩ không còn ủng hộ luật đề
law on immigration. xuất về nhập cư.
(A) shift Giải thích:
(B) compliment  Vocabulary :
(C) shortage shift (n): thay đổi
(D) description compliment (n): lời khen
shortage (n): thiếu hụt
senator(n): thượng nghị sĩ
 Đáp án : A
26. __ buildings in a neighborhood can lead Dịch: Các tòa nhà trống trong một khu phố
to a net loss of property values for nearby có thể dẫn đến việc mất giá trị tài sản cho
homeowners. chủ nhà gần đó.
(A) Fertile Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) Mandatory  Vocabulary :
(C) Vacant A net loss of property values: mất giá trị tài
(D) Compliant sản
Fertile (adj): màu mỡ, phì nhiêu
Mandatory (adj): mang tính bắt buộc
Vacant (adj): trống
Compliant (adj): tuân thủ
 Đáp án : C
27. Rather than decorating each conference Dịch: Thay vì trang trí mỗi phòng hội nghị
room __ , the owner of Norris Hall bought khác nhau, chủ sở hữu của Norris Hall đã
furnishings in bulk and gave the spaces the mua đồ nội thất với số lượng lớn và cho các
same appearance. không gian giống nhau.
(A) differing Giải thích:
(B) difference Sau each dùng ADV

49 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) differently  Vocabulary :


(D) differs Furnishing (n): đồ nội thất
Bulk (n): kích thước/khối lượng/ số lượng lớn
 Đáp án : C
28. The director attributed the success of the Dịch : Đạo diễn cho rằng thành công của bộ
film __ to the experience and talent of the phim chủ yếu là nhờ kinh nghiệm và tài năng
actor in the lead role. của diễn viên trong vai chính.
(A) punctually Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) attentively Sau the + ADV
(C) primarily  Vocabulary :
(D) importantly punctually (adv): đúng giờ
attentively (adv): chăm chú
primarily (adv): chủ yếu
director (n): đạo diễn, giám đốc
attribute (v): cho là do
 Đáp án : C
29. The company's new software for online Dịch: Phần mềm mới của công ty cho ngân
banking is __ with most smartphone models. hàng trực tuyến tương thích với hầu hết các
(A) tangible mẫu điện thoại thông minh.
(B) extensive Giải thích: Câu dịch nghĩa
(C) mechanical  Vocabulary :
(D) compatible Tangible (adj): hiển nhiên, hữu hình
Extensive (adj): rộng rãi
Mechanical (adj): cơ khí
Compatible (adj): tương thích
 Đáp án : D
30. Employees are allowed to use vacation Dịch: Nhân viên được phép sử dụng thời
time whenever they want __ it does not gian nghỉ bất cứ khi nào họ muốn miễn là nó
disrupt their assignments. không làm gián đoạn nhiệm vụ của họ.
(A) except for Giải thích: Câu dịch nghĩa
(B) as well as  Vocabulary :
(C) depending on except for: ngoại trừ
(D) so long as as well as: cũng như là
depending on: dựa vào
so long as: miễn là
disrupt (v): phá vỡ
assignment (n): nhiệm vụ
 Đáp án : D

50 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 8


ANH NGỮ BETTY

101. Our spokesperson will explain an Dịch: Những phát ngôn viên của chúng tôi sẽ
_______ opportunity for property investors. giải thích một cơ hội thú vị cho những nhà
(A) excitedly đầu tư bất động sản.
(B) excitement Giải thích: chổ trống có dạng a _____ cụm
(C) excited danh từ. Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho
(D) exciting cụm danh từ đó: Cơ hội đó mang đến sự thú
vị nên chọn tính từ dạng V_ing (nghĩa chủ
động).
Vocabulary:
Investor (n): nhà đầu tư
102. Some of the leather used in this handbag Dịch: Một số da được sử dụng trong túi xách
must ______ from Italy. này phải được nhập từ Ý.
(A) will import Giải thích: cấu trúc must + be + V3/ed
(B) be imported Vocabulary:
(C) to import Import (v): nhập khẩu
(D) have imported Leather (n): da
103. Rockwell Bank’s automated teller Dịch: Máy rút tiền tự động (ATM) của
machines are _______ located in various Rockwell Bank, được đặt thuận tiện trong các
sections of the city. khu vực khác nhau của thành phố.

51 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) abruptly Giải thích: cấu trúc tobe + adv + V3/ed.


(B) conveniently Dựa vào nghĩa:
(C) fluently (A) đột ngột
(D) periodically (B) thuận tiện
(C) trôi chảy
(D) định kỳ
104. As soon as both sides reach________ Dịch: Ngay sau khi cả hai bên đạt được các
terms, the licensing contract will be signed. điều khoản thích hợp, hợp đồng cấp phép sẽ
(A) agreeable được ký kết.
(B) agree Giải thích: chổ trống có dạng V + adj +
(C) agreement noun. Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho
(D) agreed danh từ phía sau chổ trống
Vocabulary:
Reach (v): đạt được = obtain
Licensing (adj): cấp phép
105. Anyone who cannot______one of the Dịch: Bất cứ ai không thể tham dự các hội
safety training workshops before September 1 thảo huấn luyện an toàn trước ngày 1 tháng 9
should inform a manager. nên thông báo cho người quản lý.
(A) impress Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) employ (A) gây ấn tượng
(C) attend (B) sử dụng
(D) reply (C) tham dự
(D) trả lời
Vocabulary:
Employ (v): thuê = hire = recruit
106. _________ for using the hotel’s spa and Dịch: Các chi phí cho việc sử dụng dịch vụ
dining services have appeared on the final spa và ăn uống của khách sạn đã xuất hiện
invoice. trên hóa đơn cuối cùng.
(A) Charge Giải thích: trước giới từ điền một danh từ,
(B) Charges chi phí cho cả hai dịch vụ là spa và ăn uống
(C) Charging nên cần điền danh từ số nhiều vào.
(D) Charged Vocabulary:

52 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Appear (v): xuất hiện


107. Members of the security team have been Dịch: Thành viên của đội an ninh đã được
instructed to report _______ unattended bag hướng dẫn báo cáo bất kì túi nào không được
to the local police department. giám sát cho sở cảnh sát địa phương.
(A) any Giải thích:
(B) much (A) any + danh từ đếm được: bất kỳ
(C) most (B) much + danh từ không đếm được: nhiều
(D) all (C) most + danh từ đếm được số nhiều: hầu
hết
(D) all + danh từ đếm được số nhiều: tất cả
Vocabulary:
Unattended (adj): không được trông nom,
không được giám sát
108. The head chef has the restaurant Dịch: Bếp trưởng được quản lý nhà hàng ủy
manager _________ the order for the quyền đặt hàng cho các nguyên liệu mỗi tối.
ingredients every evening. Giải thích: have somebody do something:
(A) authoritative nhờ ai làm gì đó
(B) authority Vocabulary:
(C) authorities Authorize (v): ủy quyền
(D) authorize
109. The automotive company _______ Dịch: Công ty ô tô tích cực theo đuổi các
pursued technologies that would improve the công nghệ sẽ cải thiện hiệu quả của động cơ.
efficiency of its engines. Giải thích: chổ trống có dạng S + adv + V
(A) aggressive Vocabulary:
(B) aggressiveness Aggressive (adj): tích cực, hung hăng
(C) aggressively Aggressiveness (n): tính chất tích cực, hung
(D) aggression hăng
Aggression (n): sự xâm lược, sự tích cực
Aggressively (adv): một cách tích cực
110. On the first day of the painting course, Dịch: Vào ngày đầu tiên của khóa học vẽ,
students should provide the teacher with sinh viên nên cung cấp cho giáo viên bằng
proof of_______. chứng của việc đăng ký.

53 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) registration Giải thích: dựa vào nghĩa


(B) proposal (A) sự đăng ký
(C) accumulation (B) sự đề xuất
(D) copyright (C) tích lũy
(D) bản quyền
Vocabulary:
Copyright (n): bản quyền
Accumulation (n): tích lũy
111. The furniture in this apartment is not Dịch: Đồ nội thất trong căn hộ này không
________ but belongs to the landlord and phải của chúng tôi mà thuộc về chủ nhà và
must be eturned at the end of the lease. phải được trả lại khi kết thúc hợp đồng thuê.
(A) ours Giải thích: chổ trống sau tobe và trước liên
(B) we từ nên cần điền và một tân ngữ.
(C) our We là chủ từ đứng đầu câu
(D) us Our + noun
Us đứng sau ngoại động từ
Ours là đại từ sở hữu thay thế cho cụm danh
từ trước đó để tránh lập từ.
Vocabulary:
return (v): trả lại
112. The driver ______ Mr. Dwight is Dịch: Tài xế cho ông Dwight dự kiến sẽ đến
expected to arrive at the conference venue 20 địa điểm hội nghị 20 phút trước thời gian kết
minutes prior to the ending time. thúc.
(A) until Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) in (A) cho đến khi
(C) for (B) trong
(D) among (C) cho
(D) trong số
Vocabulary:
113. Three of the new chemists, who ______ Dịch: Ba trong số các nhà hóa học mới,
developed the material, will be recognized những người hợp tác phát triển vật liệu, sẽ
by the CEO at Saturday’s ceremony. được Giám đốc điều hành công nhận tại buổi

54 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) collaborating lễ Saturday Saturday.


(B) collaborate Giải thích: chổ trống có dạng S + adv +
(C) collaboratively V3/ed
(D) collaborative Vocabulary:
Collaborate (v) = cooperation (n): hợp tác
114. The goal of the program is to make Dịch: Mục tiêu của chương trình là làm cho
health services readily available to those in các dịch vụ y tế luôn sẵn sàng cho những
both rural and urban _______. người ở cả khu vực nông thôn và thành thị.
(A) purposes Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) settings (A) mục đích
(C) monuments (B) khu vực, môi trường
(D) standards (C) di tích, vật kỷ niệm
(D) tiêu chuẩn
Vocabulary:
Setting (n): sự cài đặt, khu vực
115. Please send a check in the amount of Dịch: Vui lòng gửi tấm séc với số tiền £ 550
£550 _________ the document that needs to cùng với tài liệu cần thiết để cơ quan của
be checked by our agency. chúng tôi kiểm tra.
(A) despite Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) while (A) mặc dù
(C) with (B) trong khi
(D) through (C) cùng với
(D) thông qua
Vocabulary:
Check (n): tấm séc, ngân phiếu
116. Using a fingerprint system is generally Dịch: Sử dụng hệ thống vân tay thường được
________ as the primary means of security at chấp nhận là phương tiện bảo mật chính tại
laboratories in this country. các phòng thí nghiệm ở quốc gia này.
(A) to accept Giải thích: be + adv + V3/ed
(B) accept Vocabulary:
(C) accepting Fingerprint system: hệ thống vân tay
(D) accepted
117. Living further from the city center will Dịch: Sống xa trung tâm thành phố sẽ giảm
55 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

_______ your rental costs, but it affects your chi phí thuê nhà, nhưng nó ảnh hưởng đến
commute. việc đi lại của bạn.
(A) shorten Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) misplace (A) rút ngắn
(C) lower (B) sai chỗ
(D) collapse (C) giảm
(D) sụp đổ
Vocabulary:
Further (adv): xa
118. FryMate brand cookware can be Dịch: Đồ dùng nhà bếp thương hiệu FryMate
purchased directly from the company’s website có thể được mua trực tiếp từ trang web của
or at a retailer ______ you. công ty hoặc tại một nhà bán lẻ gần bạn.
(A) against Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) to (A) chống lại
(C) along (B) đến
(D) near (C) dọc theo, cùng với
(D) gần
Vocabulary:
Cookware (n): đồ dùng nhà bếp
119. Weekly ______ of the facility help to Dịch: Việc điều tra hàng tuần của cơ sở giúp
ensure that minor maintenance issues are đảm bảo rằng các vấn đề bảo trì nhỏ được
discovered and resolved early. phát hiện và giải quyết sớm.
(A) investigations Giải thích: trước giới từ (of) là một danh từ
(B) investigated (A) investigations (n): sự điều tra
(C) investigative (B) investigated (v3/ed): đã điều tra
(D) investigates (C) investigative (adj): điều tra, tìm tòi
(D) investigates (v số nhiều): điều tra
120. Patients should call the emergency line Dịch: Bệnh nhân nên gọi cấp cứu ngay lập tức
immediately if they experience __________ nếu họ trải qua những thay đổi đột ngột về
changes in temperature. nhiệt độ.
(A) sudden Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) contemporary (A) đột ngột

56 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) ideal (B) đương đại


(D) reasonable (C) lý tưởng
(D) hợp lý
Vocabulary:
Sudden (adj) = abruptly (adv): đột ngột
121. Participants who are taking part in the Dịch: Những người tham gia đang tham gia
halfday historical tour should be at the chuyến tham quan lịch sử nửa ngày nên có
meeting point _______ than 7:45 A.M. mặt tại điểm hẹn không muộn hơn 7:45
(A) as for sáng.
(B) particularly Giải thích: dựa vào nghĩa
(C) whenever (A) như đối với
(D) no later (B) đặc biệt
(C) bất cứ khi nào
(D) no later than + mốc thời gian: không
muộn
122. The supervisor allowed Mr. Martin to Dịch: Người giám sát cho phép ông Martin
take three additional vacation days because of được nghỉ thêm ba ngày vì thành tích đáng
his ________ achievement. chú ý của ông.
(A) unlimited Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) noteworthy (A) không giới hạn
(C) identical (B) đáng chú ý
(D) satisfied (C) giống hệt nhau
(D) hài lòng
Vocabulary:
Achievement (n): thành tích
123. Ms. Stevens _______ acknowledged that Dịch: Cô Stevens tiếc nuối thừa nhận rằng
she was unable to complete the task in the cô không thể hoàn thành nhiệm vụ trong
specified time frame. khung thời gian quy định.
(A) regretfully Giải thích: S + adv + V3/ed
(B) regret Vocabulary:
(C) regrets Regret (v): hối tiếc
(D) regretful Regretful (adj): hối hận, tiết nuối

57 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Regretfully (adv): tiếc nuối


124. The customer’s steak was _________ Dịch: Món bít tết của khách hàng nấu hơi
undercooked, so he requested that it be chưa chín, vì vậy anh ta yêu cầu nó được gửi
sent back to the kitchen. trở lại nhà bếp.
(A) rather Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) such (A) hơi, khá
(C) many (B) như vậy
(D) rarely (C) nhiều
(D) hiếm khi
Vocabulary:
Steak (n): bít tết
125. The contact details provided on this Dịch: Chi tiết liên lạc được cung cấp trong
survey are for in-house purposes and will not khảo sát này là dành cho mục đích nội bộ và
be _______ to a third party. sẽ không được tiết lộ cho bên thứ ba.
(A) suspended Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) responded (A) bị đình chỉ
(C) equipped (B) trả lời
(D) released (C) trang bị
(D) phát hành
Vocabulary:
In-house: nội bộ
126. Mr. Brannon can assemble the shelves Dịch: Ông Brannon có thể tự lắp ráp các kệ
for the booth _______ as long as he has a set cho gian hàng miễn là ông có một bộ công cụ.
of tools. Giải thích:
(A) his His + noun
(B) himself S + him
(C) him loại A và C
(D) his own Dựa vào nghĩa chọn B
Vocabulary:
As long as: miễn là
127. Ms. Stevenson contacted the real estate Dịch: Bà Stevenson đã liên lạc với Đại lý bất
Agent _______ name and phone number động sản mà tên và số điện thoại của họ xuất

58 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

appeared on the advertisement. hiện trên quảng cáo.


(A) what Giải thích: noun + whose + noun
(B) which
(C) whose
(D) who
128. The home’s sale becomes ________ Dịch: Việc bán nhà đi đến kết thúc khi tài
when the official document is recorded at the liệu chính thức được ghi nhận tại văn phòng
county office. quận.
(A) finally Giải thích: linking verd + adj
(B) finalize Vocabulary:
(C) finals Final (adj): kết thúc
(D) final Finalize (v): chung kết, làm sau cùng
Finals (n): cuối cùng
Finally (adv): cuối cùng
129. The main activity performed at the Dịch: Hoạt động chính được thực hiện tại hội
workshop required team members to _______ thảo yêu cầu các thành viên trong nhóm hợp
with each other. tác với nhau.
(A) cooperate Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) oversee (A) hợp tác
(C) shrink (B) giám sát
(D) encounter (C) co lại
(D) chạm trán, đối mặt
Vocabulary:
Cooperate =collaborate: hợp tác
130. According to the physician, Ms. Oliver’s Dịch: Theo bác sĩ, cơn đau của cô Oliver sẽ
pain ________ within two hours of taking the được giảm bớt trong vòng hai giờ sau khi
medication. uống thuốc.
(A) alleviated Giải thích: alleviate là ngoại động từ nhưng
(B) will be alleviated phía sau không có tân ngữ nên câu này là câu
(C) is alleviating bị động vì tân ngữ đã chuyển về trước thành
(D) should alleviate chủ từ  loại A, C và D.
Vocabulary:

59 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Alleviate (v): làm giảm

GIẢI PART 5 NEW ECONOMY TEST 9


ANH NGỮ BETTY

101.The projector borrowed by Ms. Reid Dịch: Máy chiếu mà Cô Reid mượn phải
is_______back to the IT department by five được trả lại bộ phận IT trước 5 giờ.
o’clock. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) due (A) phải trả
(B) set (B) cài đặt
(C) paid (C) đã thanh toán
(D) prompt (D) nhắc nhở
 Vocabulary:
Due (adj): phải trả, đến hạn
102.Now that the annual conference is Dịch: Bởi vì hội thảo thưởng niên đã kết thúc,
finished, the planning committee will hold nên ủy ban lập kế hoạch sẽ tổ chức họp ít
meetings________often. thường xuyên hơn
60 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) below Giải thích: Câu đã có chủ từ (the planning


(B) less committee), động từ chính (hold) và tân ngữ
(C) decreased (meetings), ngoài ra đã có trạng từ (often) ở
(D) lower cuối câu nên cần thêm một trạng từ nữa để bổ
nghĩa cho trạng từ đó  loại C. Dựa vào nghĩa
chọn câu B.
(A) dưới đây
(B) ít
(C) giảm
(D) thấp hơn
 Vocabulary:
Committee (n): ủy ban, hội đồng
103. Before you distribute the report, ask Ms. Dịch: Trước khi bạn phát báo cáo đó, yêu cầu
Burns to check that_______ has all the cô Burns kiểm tra nó đã có tất cả thông tin
necessary information. cần thiết chưa.
(A) them Giải thích: sau that là mệnh đề, câu đã có
(B) our động từ has nên cần điền vào chổ trống một
(C) her chủ từ
(D) it  Vocabulary:
Distribute (v): phân phát
104. According to consumers, using the new Dịch: Theo khác hàng, việc sử dụng wedsite
website is no_________ than calling the help mới không dể dàng hơn trực tiếp gọi trung
center directly. tâm trợ giúp.
(A) easily Giải thích: đây là câu so sánh, động từ của
(B) easy câu là tobe do đó cần điền một tính từ so sánh
(C) easiest vào.
(D) easier  Vocabulary:
Consumer = client = customer: khách hàng
105. Anyone who participates________ the Dịch: Bất kỳ ai tham gia vào Annual Baking
city’s Annual Baking Competition will receive a Competition của thành phố sẽ nhận được một
coupon from Fresh Supermarket. phiếu mua hàng của Fresh Supermarket.
(A) to Giải thích: cấu trúc participate in sth: tham

61 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) beside gia vào cái gì đó


(C) in  Vocabulary:
(D) among Participate (v): tham gia
106. City officials are still debating Irving Dịch: Quan chức thành phố vẫn đang tranh
Enterprises’ request________the outdated luận về yêu cầu của Irving Enterprises về phá
building. hủy tòa nhà lỗi thời.
(A) demolishes Giải thích: to +V0 :để làm gì đó, bổ nghĩa cho
(B) have demolished danh từ trước đó.
(C) to demolish  Vocabulary:
(D) demolished Debate (v): tranh luận
Demolish (v): phá hủy
107. Heron Glassworks_______ student Dịch: Heron Glassworks chào đón nhóm học
groups of all ages for weekday tours of its sinh ở tất cả lứa tuổi cho chuyến tham quan
warehouse and production floor. trong tuần đến nhà kho và khu sản xuất của
(A) conveys nó.
(B) preserves Giải thích: dựa vào nghĩa
(C) encloses (A) chuyên chở, truyền đạt
(D) welcomes (B) giữ gìn
(C) đính kèm
(D) hoan nghênh, chào đón
 Vocabulary:
Convey (v): truyền đạt
Preserve (v): giữ gìn
108. To combat mental illness, the clinic will Dịch: Để chống lại bệnh tâm thần, phòng
take a more comprehensive__________ than khám sẽ tiếp cận toàn diện hơn so với trước
it did in the past. đây.
(A) approachably Giải thích: a + adj + n + n  chổ cần điền là
(B) approached một noun.
(C) approach  Vocabulary:
(D) approachable Combat (v): chiến đấu, chống lại
Mental illness: bệnh tâm thần
Comprehensive (adj): toàn diện
109. Brandy can make withdrawals from any Dịch: Brandy có thể rút tiền từ bất cứ chi
62 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Salis Bank branch, but she usually visits the nhánh nào của ngân hàng Salis, nhưng cô ấy
_______one. thường rút ở nơi gần nhất.
(A) closing Giải thích: đây là câu so sánh nhất nên chọn
(B) closely D
(C) closure  Vocabulary:
(D) closest Closure (n): kết thúc, chấm dứt
Closely (adv): cuối cùng
110. As a________for making contracts with Dịch: Như một phần thưởng cho việc ký hợp
a lot of new clients, Mr. Skinner was given đồng với nhiều khách hàng mới, Ông Skinner
additional vacation days. được tặng thêm ngày nghĩ.
(A) reward Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) progress (A) phần thưởng
(C) solution (B) tiến độ
(D) routine (C) giải pháp
(D) thường lệ
 Vocabulary:
111. Please be seated according to Dịch: Vui lòng ngồi theo thẻ tên định danh
the_______name cards that have been placed đã được đặt tại mỗi bàn.
on each table. Giải thích: the + adj + n + n  cần điền một
(A) personalizes adj
(B) personalizing  Vocabulary:
(C) personalize Personalize (v): cá nhân hóa
(D) personalized
112. The memo sent by Mr. Lee addressed a Dịch: Ghi nhớ được gửi bởi Ông Lee giải
few_______ that were discovered during the quyết một vài vấn đề được phát hiện trong kỳ
quarterly inspection. kiểm tra hàng quý.
(A) issuing Giải thích: a few + danh từ đếm được số
(B) issue nhiều
(C) issues  Vocabulary:
(D) issued Discover = find (v): phát hiện, tìm thấy
113. Many voters in this city are uninterested Dịch: Nhiều cử tri trong thành phố thờ ơ, chỉ
and only about 15% of them are _____active. khoảng 15% trong số họ có hoạt động chính

63 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) politically trị.


(B) political Giải thích: tobe + adv + V  cần điền một
(C) politics adv
(D) politician  Vocabulary:
Voter (n): cử tri
Political (adj): thuộc về chính trị
Politic (v): hoạt động chính trị
Politician (n): người làm chính trị
114. This year’s award winner, Cheryl Garner, Dịch: Người chiến thắng giải thưởng năm nay,
taught basic first-aid skills to students and Cheryl Garner, đã dạy các kỹ năng sơ cứu cơ
adults________ the region. bản cho học sinh và người lớn trong khu vực.
(A) between Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) throughout (A) giữa
(C) during (B) khắp
(D) toward (C) trong
(D) về phía
 Vocabulary:
first-aid skill: kỹ năng sơ cứu
115. _________, the cabin will be rented out Dịch: Lý tưởng là cabin sẽ được cho thuê
for the entire month, but the owner would trong cả tháng, nhưng thay vì vậy chủ sở hữu
agree to four weekly rentals instead. đã đồng ý bốn lần thuê hàng tuần.
(A) Reluctantly Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) Absolutely (A) Bất đắc dĩ
(C) Ideally (B) Hoàn toàn
(D) Mutually (C) Lý tưởng nhất
(D) Lẫn nhau
 Vocabulary:
Rent = lease: cho thuê
116. The non-profit organization released to Dịch: Tổ chức phi lợi nhuận phát hành cho
the press several documents_______the báo chí một số tài liệu nêu chi tiết về các nhà
largest donors and how much they tài trợ lớn nhất và số tiền họ đã đóng góp.
contributed. Giải thích: dạng rút gọn mệnh đề quan hệ, tổ

64 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) detailed chức chủ động làm chi tiết tài liệu nên chọn D
(B) detail  Vocabulary:
(C) details Donor (n): nhà tài trợ
(D) detailing
117. No passengers are allowed on Dịch: Không có hành khách nào được phép
board________the aircraft’s door has been lên máy bay khi cửa máy bay đã bị đóng.
closed. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) that (A) rằng
(B) despite (B) mặc dù
(C) once (C) khi mà
(D) rather (D) khá hơn
 Vocabulary:
118. A government_________ will visit the Dịch: Người đại diện chính phủ sẽ đến một
site to talk with protesters directly and seek a nơi để nói chuyện trực tiếp với người biểu tình
resolution. và tìm kiếm một giải pháp.
(A) representative Giải thích: a + n + n  cần điền một danh từ,
(B) representation loại C, D. Dựa vào nghĩa chọn A
(C) represent A. Người đại diện
(D) represented B. Sự đại diện
 Vocabulary:
119. An extensive________conducted by Dịch: Một cuộc khảo sát rộng rãi được thực
Ivanex Communications revealed that Internet hiện bởi Ivanex Communications cho thấy tốc
speed was one of the most important độ Internet là một trong những điều quan
factors to customers. trọng nhất với khách hàng.
(A) inventory Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) strategy (A) hàng tồn kho
(C) coverage (B) chiến lược
(D) survey (C) bảo hiểm
(D) khảo sát
 Vocabulary:
Reveal (v): phát hiện, nhận thấy
120. Mr. Denson wanted to purchase a special Dịch: Ông Denson muốn mua một chiếc đồng
hồ mạ vàng phiên bản đặc biệt từ Đồng hồ
65 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

edition gold-plated watch from Utica Utica, nhưng không còn chiếc nào.
Watches, but there were_______left. Giải thích: dựa vào nghĩa có thể chọn A hoặc
(A) none B, ở đây chọn none do vật đó được xác định,
(B) nothing nothing dùng khi vật không xác định chính xác
(C) something (nói chung chung).
(D) some A. không có bất cứ cái nào/người nào
B. không có thứ gì cả
C. vài thứ
D. một vài
 Vocabulary:
Purchase = buy: mua
121. Ms. May reminded us that the agreement Dịch: Bà May nhắc nhở chúng tôi rằng thỏa
was only______because it had not been thuận này chỉ dự kiến vì chưa được phê
approved yet. duyệt.
(A) perishable Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) imperative (A) không bền
(C) accustomed (B) bắt buộc
(D) tentative (C) thói quen
(D) dự kiến
 Vocabulary:
Perishable (adj): không bền
Imperative (adj): bắt buộc
Accustomed (adj): thói quen
Tentative (adj): dự kiến
122. Following the restoration project, the Dịch: Sau dự án trang hoàng lại, hành lang
lobby of the historical Kirkwood Hotel của khách sạn Kirkwood trông lịch sử rõ rệt
looked______ like its original state. như trạng thái ban đầu của nó.
(A) remarkably Giải thích: sau linking verd và cụm giới từ
(B) remarking điền một trạng từ để bổ nghĩa.
(C) remark  Vocabulary:
(D) remarked remarkably (adv): khác thường, đặc biệt, rõ
rệt

66 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

restore (v): trang hoàng lại, cải tạo


123.________the right environmental Dịch: Với điều kiện môi trường phù hợp, cây
conditions, this tree will yield fresh fruit for này sẽ cho quả tươi trong hầu hết năm.
most of the year. Giải thích: dựa vào nghĩa
(A) With (A) Với
(B) About (B) Giới thiệu
(C) On (C) Bật
(D) As (D) Như
 Vocabulary:
Yield = product: sản phẩm
124. One of the interns_______ that the logo Dịch: Một trong những thực tập viên chỉ ra
on the second page of the sales report was rằng logo trên trang thứ hai của báo cáo bán
upside down. hàng bị lộn ngược.
(A) looked after Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) accounted for (A) chăm sóc
(C) pointed out (B) giải thích
(D) came across (C) chỉ ra
(D) tình cờ gặp
 Vocabulary:
125. ________the parking lot is closed, both Dịch: Trong khi bãi đậu xe bị đóng cửa, cả
employees and customers will have to nhân viên và khách hàng sẽ phải sử dụng bãi
make use of street parking. đậu xe trên đường.
(A) As if Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) Until (A) Như thể
(C) So that (B) Cho đến khi
(D) While (C) Để mà
(D) Trong khi
 Vocabulary:
126. If the new athletic shoes do well in the Dịch: Nếu giày thể thao mới làm tốt trong các
smaller test markets, their nationwide thị trường thử nghiệm nhỏ hơn, việc ra mắt
launch could be_______. toàn quốc của họ có thể được đẩy mạnh.
(A) convinced Giải thích: dựa vào nghĩa

67 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) accelerated (A) thuyết phục


(C) directed (B) tăng tốc, đẩy mạnh
(D) circulated (C) hướng dẫn
(D) lưu hành
 Vocabulary:
Launch (v): ra mắt
127. The city hosted a display of__________ Dịch: Thành phố đã tổ chức một màn trình
fireworks to celebrate the 100th anniversary diễn pháo hoa ấn tượng để kỷ niệm 100 năm
of its founding. thành lập.
(A) impressive Giải thích: of + adj + noun, điền một tính từ
(B) impress để bổ nghĩa cho danh từ sau khoảng trống.
(C) impression  Vocabulary:
(D) impressively Firework (n): pháo hoa
128. After investing heavily in Internet Dịch: Sau khi đầu tư mạnh vào các chiến dịch
marketing campaigns, Bailey Coffee increased tiếp thị trên Internet, Bailey Coffee đã tăng lợi
its annual profits_______ fifteen percent. nhuận hàng năm lên mười lăm phần trăm.
(A) by Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) among (A) gần
(C) between (B) trong số
(D) on (C) giữa
(D) trên
 Vocabulary:
Invest (v): đầu tư
129. The receptionists change the artwork in Dịch: Nhân viên tiếp tân thay đổi định kỳ tác
the clinic’s waiting room_______ and phẩm nghệ thuật và sắp xếp lại bố cục của đồ
rearrange the layout of the furniture. nội thất trong phòng chờ của phòng khám.
(A) periodically Giải thích: dựa vào nghĩa
(B) relatively (A) định kỳ
(C) tightly (B) tương đối
(D) narrowly (C) chặt chẽ
(D) suýt nữa
 Vocabulary:
130. The policy that requires businesses to Dịch: Chính sách yêu cầu các doanh nghiệp
68 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

cung cấp bảo hiểm y tế chỉ áp dụng cho


provide medical insurance applies only to những doanh nghiệp đang tuyển dụng hơn
those________ more than twenty-five people. hai mươi lăm người.
(A) employs Giải thích: rút gọn mệnh đề quan hệ, doanh
(B) employ nghiệp chủ động thuê nên là V_ing. Those
(C) employed không đi cung danh từ sẽ thay cho tân ngữ
(D) employing của động từ chính.
 Vocabulary:

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH PART 6 NEW ECONOMY TEST 1


Questions 131-134 refer to the following e-mail.

ĐỀ
To: samsmith@digitaiiT.com
From: sharronb@email.com
Date: September 24
Subject: Business Contract
Dear Mr. Smith,
I am Sharron Biggs, CEO and founder of BiggsGraphics. I recently came across your
advertisement __ (131)the partnership of a graphic design company for a number of your
projects. BiggsGraphics has __ (132)experience working with various small businesses and
companies in designing advertising campaigns, logos, and websites. __ (133) Our website
www.biggs-graphics.com also has some information about our company.
69 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

I'm interested in working with your company on your projects and hope we can build a
beneficial partnership. I look forward __ (134)your reply.
Sincerely, Sharron Biggs
CEO, BiggsGraphics
DỊCH ĐỀ
Tôi là Sharron Biggie, Giám đốc điều hành và người sáng lập BiggieGraphics. Gần đây tôi đã bắt
gặp quảng cáo của bạn __ (131) sự hợp tác của một công ty thiết kế đồ họa cho một số dự án
của bạn. BiggieGraphics có __ (132) kinh nghiệm làm việc với các doanh nghiệp và công ty nhỏ
khác nhau trong việc thiết kế các chiến dịch quảng cáo, logo và trang web. __ (133) Trang web
của chúng tôi www.biggs-graphics.com cũng có một số thông tin về công ty của chúng tôi.
Tôi thích làm việc với công ty của bạn trong các dự án của bạn và hy vọng chúng ta có thể xây
dựng mối quan hệ đối tác có lợi. Tôi mong chờ __ (134) trả lời của bạn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131 . (A) seek Mệnh đề quan hệ rút gọn ???
(A) seek (B) to seek
(B) to seek (C) seeking
(C) seeking (D) are seeking
(D) are seeking

132. (A) sâu rộng


(A) extensive (B) hạn chế
(B) restricted (C) hào phóng
(C) generous (D) vô hạn
(D) limitless
133. (A) Tôi thực sự đánh giá cao
(A) I would really appreciate cơ hội làm việc với bạn.
the opportunity to work with (B) Tôi nghe nói DigitallT là
you. một công ty tuyệt vời.
(B) I heard that DigitallT is a (C) Trên thực tế, các thiết kế
great company. của chúng tôi thường được
(C) In fact, our designs are sao chép bởi các công ty khác.
often copied by other (D) Tôi đã đính kèm một số
companies. thiết kế trong quá khứ của
(D) I have attached a number chúng tôi để minh họa
of our past designs to những gì chúng tôi
illustrate what we specialize chuyên.
in.

134. Look forward + to


(A) at
(B) to
(0) with
(D) from
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Founder: người sáng lập


The partnership: đối tác

70 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Campaigns: chiến dịch


Beneficial: có lợi
Extensive: Sâu rộng
Restricted: hạn chế
Generous: hào phóng
Limitless: vô hạn
Appreciate: đánh giá
Illustrate: Minh họa

Questions 135-138 refer to the following announcement.

ĐỀ
Thank you for shopping at Larson's China. Our products are known for their modern and unique
patterns and color combinations, as well as __ (135)and strength. __(136) Please note,
however, that repeated drops and rough handling will __ (137)eventual breakage. We suggest
you store them carefully and that you don't use harsh chemicals, steel sponges, or __
(138)scrubbing when cleaning them. Please visit our website at www.larsonchina.com for
information about handling and care or call us at 555-1234 if you have any questions or
concerns.
DỊCH ĐỀ
Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Larson's China. Sản phẩm của chúng tôi được biết đến với các mẫu
hiện đại và độc đáo và kết hợp màu sắc, cũng như __ (135) và độ bền. __ (136) Tuy nhiên, xin
lưu ý rằng việc rửa đi rửa lại và xử lý thô sẽ __ (137) sự cố cuối cùng. Chúng tôi khuyên bạn
nên bảo quản chúng cẩn thận và bạn không sử dụng các hóa chất mạnh, bọt biển bằng thép
hoặc chà __ (138) khi làm sạch chúng. Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại
www.larsonchina.com để biết thông tin về việc xử lý và chăm sóc hoặc gọi cho chúng tôi theo
số 555-1234 nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135. (A) durable Strength (n)
(A) durable (B) durability (A) durable (adj)
(B) durability (C) durableness (B) durability (n)
(C) durableness (D) durable (C) durableness
(D) durable (D) durable (adj)
n&n
136. (A) Đồ dùng và đồ dùng bằng harsh chemicals, steel sponges
(A) Larson's utensils and bạc của Larson rất phù hợp
silverware go great with the với đồ ăn.
dinnerware. (B) Dòng phổ biến nhất của
(B) Our most popular line, the chúng tôi, Spring Flower China
Spring Flower China is sold out được bán hết tại hầu hết các
at most locations. địa điểm.
(C) Visit our store to check out (C) Ghé thăm cửa hàng của
our other beautiful products. chúng tôi để kiểm tra các sản
(D) They are dishwasher- and phẩm đẹp khác của chúng tôi.
microwave-safe and we're (D) Chúng là máy rửa chén
confident that you'll be using và an toàn với lò vi sóng và
71 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

them for years to come. chúng tôi tự tin rằng bạn


sẽ sử dụng chúng trong
nhiều năm tới.
137. (A) kết quả là
(A) result in (B) xảy ra
(B) occur to (C) kết thúc vào lúc
(C) ending at (D) dừng lại với
(D) stop with
138. (A) tham vọng
(A) ambitious (B) chiến đấu
(B) combative (C) mạnh bạo
(C) aggressive (D) tự mãn
(D) complacent
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Unique: độc đáo


Patterns: mẫu
Combinations: phối hợp
Repeated drops: lắp đi lặp lại
Rough handling: xử lí thô
Harsh chemicals: hóa chất tẩy rửa
Steel sponges: miếng bọt biển bằng sắt
Ambitious: tham vọng
Combative: chiến đấu
Aggressive: hung hăng, mạnh bạo
Complacent: tự mãn

Questions 139-142 refer to the following notice

ĐỀ
Entry Position: Gold & Slide Accounting Firm
We are looking for enthusiastic candidates with an educational background in finance or __
(139). All candidates should have some computer experience. Job experience is not __ (140) but
preferred. Candidates with a bilingual language ability __(141) favored. Positions include jobs in
accounting, statistics, and general office assistant. If you are interested, please visit our website
at www.G&Saccountingfirm.com/employment for more information.
You can send your cover letters and resumes to Karen Hill at khiii@G&S.com. We will begin
interviewing candidates on Monday, November 5. __(142)
DỊCH ĐỀ
Vị trí cần tuyển: Công ty kế toán Gold & Slide
Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên nhiệt tình có nền tảng giáo dục về tài chính hoặc __
(139). Tất cả các ứng cử viên nên có một số kinh nghiệm máy tính. Kinh nghiệm làm việc không
phải là __ (140) nhưng phải có yêu thích. Ứng viên có khả năng dùng song ngữ __ (141) ưa
thích. Vị trí bao gồm các công việc trong kế toán, thống kê và trợ lý văn phòng nói chung. Nếu
bạn quan tâm, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại www.G & Saccountingfirm.com /
việc làm để biết thêm thông tin.
Bạn có thể gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch của mình đến Karen Hill tại khiii@G&S.com. Chúng
72 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

tôi sẽ bắt đầu phỏng vấn các ứng cử viên vào thứ Hai, ngày 5 tháng 11 __ (142)
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139. (A) account Finance(n) tài chính
(A) account (B) accountant n or n
(B) accountant (C) accounting accounting (n) kế toán viên
(C) accounting (D) accounted
(D) accounted
140. (A) cơ bản
(A) basic (B) quyết định
(B) decisive (C) bổ sung
(C) additional (D) cần thiết
(D) necessary
141. (A) is being Will be +V3/ed
(A) is being (B) will be Câu bị động nhấn mạnh
(B) will be (C) has been
(C) has been (D) were being
(D) were being
142. (A) Chúng tôi chân thành cảm
(A) We sincerely thank you for ơn bạn đã quan tâm.
your interest. (B) Các vị trí bắt đầu vào
(B) The positions begin the tháng sau.
following month. (C) Hãy gọi cho chúng tôi để
(C) Please call us for more biết thêm thông tin.
information. (D) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất
(D) We apologize for any tiện này.
inconvenience.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Entry Position: Vị trí đầu vào


Enthusiastic: nhiệt tâm
Candidates: thí sinh
Bilingual language ability: khả năng dùng song ngữ
Decisive: quyết đoán

Questions 143-146 refer to the following notice.

ĐỀ
To: Kitchen staff, office employees
From: Manager, Larry Park
Date: March 23
Subject: Renovations
To all kitchen staff and Harmon employees,
From Sunday, March 23 to Thursday, March 27, the employee cafeteria kitchens will undergo
renovations as new appliances and equipment __ (143)in to replace the old ones. __ (144).
Instead, the convenience shops will carry more sandwiches, prepared lunch boxes, and snacks
for the employees during this time.
73 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

The renovations will increase the number of sinks, ovens, and stove tops so that a larger volume
of meals can be provided __(145) the lunch and dinner rushes. We apologize for the
inconvenience but we hope that the changes will __ the services in the cafeteria.
DỊCH ĐỀ
Cho tất cả nhân viên nhà bếp và nhân viên của Harmon,
Từ Chủ nhật, ngày 23 tháng 3 đến thứ năm, ngày 27 tháng 3, nhân viên bếp trong căn tin sẽ
trải qua quá trình làm mới củng như các ứng dụng và thiết bị mới __ (143) để thay thế các thiết
bị cũ. __ (144). Thay vào đó, các cửa hàng tiện lợi sẽ mang thêm bánh sandwich, hộp cơm trưa
và đồ ăn nhẹ cho nhân viên trong thời gian này.
Việc làm mới sẽ tăng số lượng bồn rửa, lò nướng và bếp lò để có thể cung cấp một số lượng
bữa ăn lớn hơn __ (145) vào bữa trưa và bữa tối. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này nhưng
chúng tôi hy vọng rằng những thay đổi sẽ __ các dịch vụ trong căn tin.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143. (A) đang mang lại Câu bị động
(A) are bringing (B) đã mang lại
(B) have brought (C) mang lại
(C) bring (D) được mang đến
(D) are brought

144. (A) Điều này sẽ mất rất nhiều


(A) This will take a lot of work. công việc.
(B) As a result, the (B) Do đó, các cửa hàng tiện
convenience shops will be lợi sẽ bị đóng cửa.
closed. (C) Vì điều này, các bữa ăn
(C) Because of this, hot meals nóng sẽ không có sẵn cho
will not be available for the khách.
patrons. (D) Kết quả là sẽ có tiếng ồn
(D) There will be noise and và hỗn loạn.
chaos as a result.
145. (A) trước
(A) before (B) sau
(B) after (C) trong khoảng
(C) during (D) trong
(D) within
146. (A) phát triển
(A) develop (B) cải thiện
(B) improve (C) cải chính
(C) rectify (D) phục hồi
(D) recover
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Renovations: làm mới


Appliances: vật dụng
Sinks: bồn rửa
Ovens: lò nướng
Stove tops: bếp
Inconvenience: bất tiện

74 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Patrons: khách
Rectify: cải chính

GIẢI PART 6 NEW ECONOMY TEST 2

Questions 131-134 refer to the following notice

ĐỀ
Employee Spring Training
Lawrence Paper is dedicated to helping all of its employees fulfill their potential. That is why
we have once again organized 2 days of spring training. Human Resources has put together a
wide range of topics for this year's workshops, __ sales techniques, computer skills,
communication strategies, and goal setting. We still have two workshop time slots available, so
if there is something you've been dying to learn about, please let us know. It's quite
possible we __ it into this year's spring training. __ .Feel free to __ any ideas you might
have to Nancy Kensington in the human resources department.
NLKensington@lawrencepaper.com
DỊCH ĐỀ
Đào tạo nhân viên mùa xuân
Lawrence Paper được dành riêng để giúp tất cả các nhân viên của mình thực hiện tiềm năng của
họ. Đó là lý do tại sao chúng tôi lại một lần nữa tổ chức 2 ngày đào tạo mùa xuân. Bộ phận
Nhân sự đã tập hợp nhiều chủ đề cho các hội thảo năm nay, __ kỹ thuật bán hàng, kỹ năng
máy tính, chiến lược giao tiếp và thiết lập mục tiêu. Chúng tôi vẫn có sẵn hai khung thời gian
hội thảo, vì vậy nếu có điều gì đó bạn đang muốn tìm hiểu, xin vui lòng cho chúng tôi biết.
Chúng tôi hoàn toàn có thể tham gia khóa đào tạo mùa xuân năm nay. __. Hãy thoải mái với __
bất kỳ ý tưởng nào bạn có thể có với Nancy Kensington trong bộ phận nhân sự.
NLKensington@lawrenceapers.com
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131. (A) distributing (A) phân phối Chọn C
(B) locating (B) định vị dịch nghĩa
(C) including (C) bao gồm
(D) advancing (D) nâng cao
132. (A) were incorporating kết hợp Chọn D
(B) should incorporate dịch nghĩa
(C) are incorporating
(D) could incorporate
133. (A) If we get many (A) Nếu chúng tôi nhận được Chọn B
suggestions, we could also nhiều đề xuất, chúng tôi cũng dịch nghĩa
hold a workshop on the có thể tổ chức một hội thảo
following weekend, December vào cuối tuần sau, ngày 4
4th. tháng 12.
(B) We'll be finalizing our (B) Chúng tôi sẽ đưu ra các
choices by the end of the lựa chọn của mình trước cuối
week. tuần.
75 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) A large amount of time (C) Một lượng lớn thời gian và
and energy has gone into năng lượng đã được đưa vào
organizing this conference. để tổ chức hội nghị này.
(D) Inviting friends and (D) Mời bạn bè và gia đình
family to these events is tham gia các sự kiện này luôn
always encouraged. được khuyến khích.
134. (A) create (A) sáng tạo Chọn C
(B) request (B) yêu cầu dịch nghĩa
(C) submit (C) nộp request st from sb
(D) transfer (D) chuyển submit/transfer st to sb

TỪ VỰNG CẦN HỌC

amount of = số lượng
be dying to do something = rất muốn làm việc gì đó

Questions 135-138 refer to the following advertising

ĐỀ
Vander Properties
Vander Properties has been serving Houston for over 29 years. It is through our commitment
to providing the highest degree of expertise market knowledge and __ service that we are
recognized as an industry leader.
We specialize in __ and corporate real estate here in the Denver area. __ you are looking
to buy a new home or start a new business, we are the people you should be talking with.
With our office centrally located downtown, we have our eyes on the whole city. Browse our
site for listing, or give us a call today. __
www.vanderproperties.com
Phone: (313) 782-9919
Address: 834 Walton St.
DỊCH ĐỀ
Vander Properties
Vander Properties đã phục vụ Houston trong hơn 29 năm. Thông qua cam kết của chúng tôi để
cung cấp mức độ cao nhất về kiến thức thị trường chuyên môn và dịch vụ __ mà chúng tôi được
công nhận là người dẫn đầu ngành.
Chúng tôi chuyên về __ và bất động sản của công ty trong khu vực Denver. __ bạn đang muốn
mua một ngôi nhà mới hoặc bắt đầu một doanh nghiệp mới, chúng tôi là những người bạn nên
nói chuyện. Với văn phòng của chúng tôi nằm ở trung tâm trung tâm thành phố, chúng tôi có
con mắt trên toàn thành phố. Lên trang web của chúng tôi để xem danh sách bất động sản,
hoặc gọi cho chúng tôi hôm nay. __
www.vanderproperIES.com
Điện thoại: (313) 782-9919
Địa chỉ: 834 Walton St.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135. (A) personalize Cá nhân hóa Chọn D

76 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) personalizes service là danh từ nên


(C) personalizing đứng trước nó cần 1 tính
(D) personalized từ để tạo thành cụm danh
từ
136. (A) productive (A) năng suất Chọn D
(B) promoted (B) thăng chức dịch nghĩa
(C) relevant (C) có liên quan
(D) residential (D) khu dân cư
137. (A) Whether (A) Liệu Chọn A
(B) Even if (B) Ngay cả khi wherether....or
(C) Even though (C) Mặc dù
(D) Whenever (D) Bất cứ khi nào
138. (A) Take a drive out of (A) Hãy lái xe ra khỏi thị trấn Chọn C
town and come see us today. và đến gặp chúng tôi hôm Dịch nghĩa
(B) We appreciate your nay.
assistance. (B) Chúng tôi đánh giá cao sự
(C) Of course, drop-ins are giúp đỡ của bạn.
always welcome. (C) Tất nhiên, luôn được chào
(D) Our kitchen is open from đón bất cứ khi nào.
eight to five daily. (D) Nhà bếp của chúng tôi mở
cửa từ tám đến năm ngày.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

real estate = bất động sản


commitment = thỏa thuận, cam kết

Questions 139-142 refer to the following notice

ĐỀ
Pizza Chef Wanted
Papa Gino's is hiring, and all __ applicants will be considered. __ Even if you have no
experience, training will be provided if you meet our requirements. To meet our requirements,
you must have a __ health card, reliable transportation, and be able to work evenings and
weekends. Please apply in person at Papa Gino's on State and Pine. __ look forward to
meeting you.
DỊCH ĐỀ
Pizza Chef Wanted
Papa Gino's đang tuyển dụng, và tất cả __ ứng viên sẽ được xem xét. __ Ngay cả khi bạn không
cókinh nghiệm, chương trình đào tạo sẽ được cung cấp nếu bạn đáp ứng yêu cầu của chúng tôi.
Để đáp ứng yêu cầu của chúng tôi, bạn phải có thẻ y tế __, phương tiện di chuyển đáng tin cậy
và có thể làm việc vào buổi tối và cuối tuần. Vui lòng nộp đơn trực tiếp tại Papa Gino's on State
and Pine. __ Rất mong được gặp bạn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139. (A) qualify đủ điều kiện Chọn C
(B) qualifying tính từ + danh từ

77 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) qualified
(D) to qualify
140. (A) We are looking for (A) Chúng tôi đang tìm kiếm Chọn A
candidates that have some những ứng cử viên có một số dịch nghĩa
experience in Italian food. kinh nghiệm về thực phẩm Ý.
(B) We are looking for (B) Chúng tôi đang tìm kiếm
candidates that have các ứng cử viên có kinh
experience fishing. nghiệm câu cá.
(C) We are looking for (C) Chúng tôi đang tìm kiếm
people who can fish. những người có thể câu cá.
(D) We are looking for (D) Chúng tôi đang tìm kiếm
people who want to practice. những người muốn thực hành.
141. (A) valid (A) hiệu lực Chọn A
(B) working (B) làm việc dịch nghĩa
(C) effective (C) hiệu quả
(D) strong (D) mạnh mẽ
142. (A) She Chọn C
(B) They dịch nghĩa
(C)We
(D) He
TỪ VỰNG CẦN HỌC

reliable = responsible = trustworthy = đáng tin cậy

Questions 143-146 refer to the following letter

ĐỀ
Tri-State, Apt 408
New York, NY
10873
Dear Mr. Adams,
I am pleased to inform you that you __ as one of the finalists for the position of sales
director at Goldie Saks. Over 100 applicants applied for the __ but we have narrowed down
our list to 8 candidates. You will be called in for an interview on November 15 from
1:00 P.M. to 6:00P.M. __ . The location will be the company headquarters. Our assistant,
Miss Lane, will meet you at the main lobby and take you to the interview room.
For the candidates that do well in these interviews, there will be a second interview. We will
let you know as soon as possible whether you __ .
Please call us at 555-1234 if you have any further questions.
We hope to see you soon.
Sincerely,
Jennifer Law
Executive Manager
DỊCH ĐỀ
Tri-bang, Apt 408
New York, NY
78 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

10873
Thưa ông Adams,
Tôi vui mừng thông báo cho bạn rằng bạn là một trong những người vào chung kết cho vị trí
bán hàng chủ nhiệm tại Goldie Saks. Hơn 100 ứng viên nộp đơn cho __ nhưng chúng tôi đã thu
hẹp danh sách của chúng tôi xuống còn 8 ứng viên. Bạn sẽ được gọi tham gia phỏng vấn vào
ngày 15 tháng 11 từ 13:00. đến 6:00 P.M. __ Địa điểm sẽ là trụ sở công ty. Trợ lý của chúng
tôi, Miss Lane, sẽ gặp bạn tại sảnh chính và đưa bạn đến phòng phỏng vấn.
Đối với các ứng viên làm tốt trong các cuộc phỏng vấn, sẽ có một cuộc phỏng vấn thứ hai.
Chúng tôi sẽ cho bạn biết sớm nhất có thể cho dù bạn __.
Vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 555-1234 nếu bạn có thêm bất kỳ câu hỏi nào.
Chúng tôi hy vọng sớm được gặp bạn.
Trân trọng,
Luật Jennifer
Giám đốc điều hành
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143. (A) were choosing Chọn C
(B) had chosen dịch nghĩa
(C) have been chosen được lựa chọn => bị động
(D) chose
144. (A) position (A) một vị trí Chọn A
(B) location (B) địa điểm dịch nghĩa
(C) career (C) nghề nghiệp
(D) appointment (D) cuộc hẹn
145. (A) The building is easy (A) Tòa nhà rất dễ định vị. Chọn B
to locate. (B) Chúng tôi muốn bạn đến dịch nghĩa
(B) We would like you to vào lúc 1:00 P.M.
come in at 1:00 P.M. (C) Người phỏng vấn của
(C) Our interviewers will ask chúng tôi sẽ hỏi bạn một số
you several questions. câu hỏi.
(D) You will be given a (D) Bạn sẽ được cung cấp một
specific schedule. lịch trình cụ thể.
146. (A) enable (A) cho phép Chọn D
(B) approve (B) phê duyệt dịch nghĩa
(C) refuse (C) từ chối
(D) qualify (D) đủ điều kiện
TỪ VỰNG CẦN HỌC

narrow down = thu hẹp


candidate = ứng cử viên
the company headquarters = trụ sở chính của công ty

GIẢI PART 6 ĐỀ NEW ECONOMY TEST 3

79 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 131-134

Questions 131-134 refer to the following notice.


Urgent! Journeyman Plumber Needed
Ace Plumbing is looking for an experienced plumber to join our ___131____ business here in
Columbia. ____132____ We have always been a family-owned-and-run business, but with the
____133_____ increase in Columbia's population over the last three years, we have an
opportunity to welcome in a new journeyman plumber. The candidate should have experience
with all ____134____ of plumbing, both commercial and residential. Please send your resume
to aceplumbing@gmail.com and we will schedule an interview.
Câu hỏi 131-134 đề cập đến thông báo sau.
Gấp! Cấn thợ sửa ống nước lành nghề
Ace Plumbing đang tìm kiếm một thợ sửa ống nước có kinh nghiệm để gia nhập ___131__
doanh nghiệp của chúng tôi ở đây tại Columbia. ____132__ Chúng tôi luôn là một doanh
nghiệp do gia đình sở hữu và điều hành, nhưng với ____133___ gia tăng dân số của Columbia
trong hơn ba năm qua, chúng tôi có cơ hội chào đón một thợ sửa ống nước lành nghề mới. Ứng
viên cần có kinh nghiệm với tất cả ____134__ hệ thống ống nước, cả thương mại và dân dụng.
Vui lòng gửi sơ yếu lý lịch của bạn đến aceplenses@gmail.com và chúng tôi sẽ sắp xếp một cuộc
phỏng vấn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

131. 131. Chọn A


(A) expanding (A) mở rộng our expanding business:
(B) expecting (B) mong đợi doanh nghiệp mở rộng của
(C) contracting (C) ký kết hợp đồng chúng tôi
(D) controlling (D) kiểm soát
132. 132. Chọn A
(A) Ace Plumbing has been (A) Ace Plumbing đã phục Dựa vào nghĩa của câu tiếp
servicing the Columbia vụ khu vực Columbia từ theo
area since 1954. năm 1954.
(B) We have little connection (B) Chúng tôi có ít kết nối với
to the community. cộng đồng.
(C) We have been struggling (C) Chúng tôi đã phải vật lộn
to pay our bills. để thanh toán hóa đơn của
(D) Ace Plumbing is in mình.
financial trouble. (D) Ace Plumbing đang gặp
rắc rối về tài chính.
133. 133. Chọn B
(A) monstrous (A) quái dị, kỳ quái The dramatic increase: sự gia
(B) dramatic (B) mạnh mẽ tăng mạnh mẽ
(C) impossible (C) không thể
80 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) insane (D) mất trí, điên cuồng


134. 134. Chọn D
(A) pieces (A) miếng, mảnh all types of plubing: tấc cả các
(B) flows (B) dòng chảy loại hệ thống ống nước
(C) installations (C) sự lắp đặt
(D) types. (D) các loại.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Urgent: Gấp, khẩn cấp


Journeyman: người có tay nghề, người lành nghề
Plumber: thợ sửa ống nước
Opportunity: cơ hội
Candidate: người xin việc, ứng cử viên
Commercial: thương mại
Residential: dân cư, dân dụng

Questions 135-138

Questions 135-138 refer to the following web page.


Learn social media marketing tactics only at Genius Marketing's Power Conference
Are you ready to take your social media marketing to the next level? Then ___135____ Genius
Marketing's Power Conference and learn cutting-edge social media marketing tactics.
___136____ This could be the most educational two days of your year.
Genius Marketing will give you real-world tactics to boost your paid and organic social media
marketing efforts. _____137____ you buy social media advertising or focus on organic social
media engagement, Genius Marketing's Power Conference is the conference you need to attend
this year. You'll be inspired by experts, meet others with your challenges, and get actionable
tactics to drive traffic, increase sales and ____138_____ customer satisfaction.
To apply, just click the link below
APPLICATION
Câu hỏi 135-138 tham khảo trang web sau.
Tìm hiểu chiến thuật tiếp thị truyền thông xã hội chỉ có tại Hội nghị Sức mạnh tiếp thị Genius
Bạn đã sẵn sàng để đưa tiếp thị truyền thông xã hội của bạn lên một tầm cao mới? Sau đó
___135__ Hội nghị sức mạnh tiếp thị Genius và tìm hiểu các chiến thuật tiếp thị truyền thông
xã hội tiên tiến. ___136__ Đây có thể là hai ngày học hỏi nhiều nhất trong năm của bạn.

81 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Genius Marketing sẽ cung cấp cho bạn các chiến thuật trong thực tiễn để tăng cường các nỗ lực
tiếp thị truyền thông xã hội chủ động và bị động của bạn. _____137__ bạn thuê quảng cáo
trên mạng xã hội hoặc tập trung vào sự tham gia của phương tiện truyền thông xã hội bị động,
Hội nghị Sức mạnh tiếp thị Genius là hội nghị bạn cần tham dự trong năm nay. Bạn sẽ được
truyền cảm hứng bởi các chuyên gia, gặp gỡ những người khác có cùng thách thức với bạn và
nhận được các chiến thuật hành động để tăng lưu lượng truy cập, tăng doanh số và
____138___ sự hài lòng của khách hàng.
Để đăng ký, chỉ cần nhấp vào liên kết dưới đây
ĐĂNG KÝ
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

135. 135. Chọn A


(A) attend (A) tham dự (V nguyên Bởi vì đây là câu đề nghị nên
(B) attends mẫu) chọn động từ nguyên mẫu
(C) attended (B) tham dự (hiện tại đơn chủ Then attend Genius
(D) attending ngữ số ít) Marketing's Power
(C) đã tham dự (quá khứ đơn, Conference: Sau đó hãy tham
hoặc tính từ) dự vào hội nghị sức mạnh tiếp
(D) đang tham dự (quá khứ thị Genius
đơn hoặc tính từ)
136. 136. Chọn B
(A) Guide people in the (A) Hướng dẫn những người Dựa vào câu phía sau
industry to greatness by trong ngành đến sự vĩ đại
joining today. bằng cách tham gia ngay hôm
(B) The conference will be nay.
in Houston on May 3 and (B) Hội nghị sẽ diễn ra tại
4. Houston vào ngày 3 và 4
(C) Registration for this two- tháng 5.
week course will be on (C) Đăng ký khóa học hai tuần
November 20. này vào ngày 20 tháng 11.
(D) Classes will be held (D) Các lớp học sẽ được tổ
throughout the month of chức trong suốt tháng ba.
March.
137. 137. Chọn B
(A) Either (A) Hoặc Dù bạn thuê quảng cáo trên
(B) Whether (B) Liệu, dù, bất kể mạng xã hội hoặc tập trung
(C) Rather (C) Thay vì vào sự tham gia của phương
(D) Not only (D) Không chỉ tiện truyền thông xã hội bị
động
138. 138. Chọn B
(A) divide (A) phân chia Engage customer satisfaction:
(B) engage (B) tham gia, cam kết Cam kết về sự hài lòng của
(C) devalue (C) mất giá, sụt giá
khách hàng.
(D) endure (D) chịu đựng

82 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Conference: hội nghị


social media: truyền thông xã hội
tactic: sách lược, cách, chiến thuật
challenge: thách thức
customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng

Questions 139-142

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


To: Nancy Craft
From: Omar Patel
Date: January 16
Subject: Pre-shipping Procedures
At the manufacturing team meeting, ___139___ was raised that inventory wasn't always being
properly stored before being shipped. ___140____ that concern, the team decided to review
the written procedure to determine if additional steps should be added. ____141____ Please try
to arrange the schedules of the team in the packaging and storage wing so a majority of the
managers can attend this meeting.
I am confident that the packaging and storage team management ___142____ that the written
procedure leaves no room for any inventory to accidentally be improperly stored. Any
suggestions made by the packaging and storage team will only enhance a superior checklist.
Câu hỏi 139-142 đề cập đến e-mail sau đây.
Đến: Nancy Craft
Từ: Omar Patel
Ngày: 16 tháng 1
Chủ đề: Thủ tục trước khi giao hàng
Tại cuộc họp nhóm sản xuất, ___139___ đã được nêu ra rằng hàng tồn kho không phải lúc nào
cũng được lưu trữ đúng cách trước khi được giao. ___140__ lo ngại đó, nhóm đã quyết định
xem xét thủ tục bằng văn bản để xác định xem có nên thêm các bước bổ sung hay không.
____141__ Hãy cố gắng sắp xếp lịch trình của nhóm trong bộ phận đóng gói và lưu trữ để đa
số các nhà quản lý có thể tham dự cuộc họp này.
Tôi tin tưởng rằng quản lý nhóm đóng gói và lưu trữ ___142___ rằng quy trình bằng văn bản
không có chỗ cho bất kỳ hàng tồn kho nào vô tình được lưu trữ không đúng cách. Bất kỳ đề

83 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

xuất nào được đưa ra bởi nhóm đóng gói và lưu trữ sẽ chỉ cải thiện một danh sách kiểm tra ưu
việt hơn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

139. 139. Chọn B


(A) understanding (A) thấu hiểu Tại cuộc họp nhóm sản xuất,
(B) concern (B) lo ngại lo ngại đã được nêu ra rằng
(C) challenges (C) thách thức hàng tồn kho không phải lúc
(D) patience (D) kiên nhẫn nào cũng được lưu trữ đúng
cách trước khi được giao.
140. 140. Chọn B
(A) So (A) Vậy Due to that concern: Do lo
(B) Due to (B) Do ngại đó
(C) Regardless of (C) Bất kể
(D) Provided (D) Miễn là
141. 141. Chọn A
(A) A meeting of the (A) Một cuộc họp của Dựa vào câu tiếp theo
packaging and storage nhóm đóng gói và lưu trữ
team has been set for đã được thiết lập vào thứ
Tuesday, January 23. ba, ngày 23 tháng 1.
(B) All employees should be (B) Tất cả nhân viên nên được
asked to review the procedure yêu cầu xem lại thủ tục trước
before starting work on khi bắt đầu làm việc vào thứ
Tuesday. ba.
(C) The meeting will (C) Cuộc họp sẽ nghiên cứu
investigate the possibility of khả năng có sự dư thừa trong
redundancies in the packaging quy trình đóng gói.
process. (D) Các buổi đào tạo bổ sung
(D) Additional training được lên kế hoạch bổ sung
sessions plan to be added vào khoảng cuối tháng 12.
sometime at the end of
December.
142. 142. Chọn C
(A) is discovering (A) đang phát hiện Dựa vào ngữ cảnh đang nói về
(B) have been discovered (B) đã được phát hiện tương lai nên chọn C
(C) will discover (C) sẽ phát hiện Tôi tin tưởng rằng quản lý
(D) has discovered (D) đã phát hiện ra nhóm đóng gói và lưu trữ sẽ
phát hiện ra rằng quy trình
bằng văn bản không có chỗ
cho bất kỳ hàng tồn kho nào
vô tình được lưu trữ không
đúng cách.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Manufacturing: sản xuất


Inventory: hàng tồn kho
Concern: lo ngại, lo lắng, mối quan tâm
Determine: xác định
84 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Packaging: đóng gói


Storage: lưu trữ, lưu kho

Questions 143-146

Questions 143-146 refer to the following letter.


June 3, 2016
Yui Minakuchi
143 Dean St. Apt. 3
Brooklyn, NY 10787
Dear Ms. Minakuchi,
It is my pleasure to inform you that Hannover Design would like ____143____ you to interview
for our summer intern program. We are only interviewing fifteen candidates this year for the six
positions we have available. You will be pleased to know that you were selected out of a group
of over 200 people ____144____ applied for an interview.
We will be holding interviews on March 6 and 7 from 1:00 to 6:00 P.M. We would like for you to
come on the 6th at 1:30 P.M. if you are able to. If not, we can ___145___ for you to come on
the 7th. ____146____ If you have any questions, feel free to call our office (212-347-9919)
and the human resources department will be able to assist you. We look forward to hearing
from you Soon.
Sincerely,
Max Wright
Office Manager
Hannover Design
212-326-1268
M.Wright@hannoverdesign.com
Câu hỏi 143-146 đề cập đến bức thư sau đây.
3 tháng 6, 2016
Yui Minakuchi
143 Dean St. Apt. 3
Brooklyn, NY 10787
Kính gửi bà Minakuchi,

85 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Rất hân hạnh được thông báo với bạn rằng Hannover Design muốn ____143__ bạn đến phỏng
vấn cho chương trình thực tập mùa hè của chúng tôi. Chúng tôi chỉ phỏng vấn 15 ứng viên
trong năm nay cho sáu vị trí chúng tôi có sẵn. Bạn sẽ hài lòng khi biết rằng bạn đã được chọn
trong số hơn 200 người ____144__ đăng ký phỏng vấn.
Chúng tôi sẽ tổ chức các cuộc phỏng vấn vào ngày 6 và 7 tháng 3, từ 1 giờ đến 6 giờ chiều.
Chúng tôi muốn bạn đến vào ngày 6 lúc 1 giờ 30 chiều. Nếu bạn có thể. Nếu không, chúng tôi
có thể ___145___ để bạn đến vào ngày 7. ____146__ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng
gọi cho văn phòng của chúng tôi (212-347-9919) và bộ phận nhân sự sẽ có thể hỗ trợ bạn.
Chúng tôi mong muốn sớm được nghe từ bạn.
Trân trọng,
Max Wright
Quản lý hành chính
Hannover Design
212-326-1268
M.Wright@hannoverdesign.com
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

143. 143. Chọn A


(A) to invite (A) mời Would you like to + V (nguyên
(B) will invite (B) sẽ mời mẫu): muốn làm gì đó.
(C) has invited (C) đã mời
(D) will be inviting (D) sẽ được mời
144. 144. Chọn B
(A) whom (A) whom That: làm chủ ngữ thay cho cả
(B) that (B) that người và vật trong mệnh đề
(C) whose (C) whose quan hệ
(D) which (D) which Loại Whom: vì whom làm tân
ngữ
Loại Whose: vì Whose + danh
từ
145. 145. Chọn B
(A) order (A) đặt hàng If not, we can arrange for you
(B) arrange (B) sắp xếp to come on the 7th.
(C) oblige (C) bắt buộc Nếu không, chúng tôi có thể
(D) attend (D) tham dự sắp xếp để bạn đến vào ngày
7.
146. 146. Chọn B
(A) You will need to bring a (A) Bạn sẽ cần mang theo một Dựa vào nội dung câu phía
completed application and hồ sơ xin việc hoàn chỉnh và sau.
some type of identification một số loại thẻ nhận dạng/
card. chứng minh nhân dân.
(B) Please let us know as (B) Xin vui lòng cho chúng
soon as possible if you will tôi biết càng sớm càng tốt
86 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

be able to attend. nếu bạn có thể tham dự.


(C) We wish we were able to (C) Chúng tôi muốn chúng tôi
accept your offer, but we must có thể chấp nhận đề nghị của
decline it. bạn, nhưng chúng tôi phải từ
(D) Please RSVP and indicate chối nó.
if you plan on bringing a (D) Vui lòng phản hồi và cho
guest. biết nếu bạn có dự định đi
cùng một vị khách.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Inform: thông báo


Intern: thực tập
human resources department: bộ phận nhân sự
assist: hỗ trợ, giúp đỡ
look forward to + Ving: trông mong, trông đợi.

GIẢI PART 6 ECONOMY TEST 4

Questions 131-134 refer to ……

Employee Workshop
workshops.
T&IR Group strives to help employees reach their potential by offering leadership retreats,
employee training, and various workshops. This month, we ---131--- workshops for those
interested in ---132--- their computer skills with several classes on how to use Professional
Office, create a personal website, and run the message app. We have a couple of other slots
that are currently ---133--- and will accept suggestions from employees. ---134---
Please email Jonas at Jsmith@TRgroup.com if you are interested in attending any of the
We hope you take advantage of the programs offered.

Hội thảo dành cho nhân viên


T&R Group cố gắng giúp nhân viên đạt được tiềm năng của họ bằng cách cung cấp các khóa
học về lãnh đạo, đào tạo nhân viên và các hội thảo khác nhau. Trong tháng này, chúng tôi
(131) SẼ CUNG CÁP các hội thảo cho những người quan tâm đến việc (132) CẢI THIỆN kỹ năng
máy tính của họ với một vài lớp học về cách sử dụng Professional Office, tạo trang web cá nhân
và chạy ứng dụng tin nhắn. Chúng tôi có một vài khung giờ thời gian hiện đang (133) CÒN
TRÓNG và sẽ chấp nhận đề xuất từ nhân viên. (134) CÁC YÊU CÀU PHÓ BIÉN NHÁT SẼ ĐƯỢC
XEM XÉT CHO CÁC HỘI THẢO. Vui lòng gửi
email cho Jonas tại jsmith@ TRgroup.com nếu bạn muốn tham dự bắt kỳ hội thảo nào.
Chúng tôi hy vọng bạn tận dụng các chương trình được cung cấp.
87 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131….. 131.Chia động từ theo chủ từ
A offers “we”.
(B) were offering Offers => “We” là chủ từ số
(C) are offering nhiều => Loại.
(D) have offered
Were offering => Thì quá khứ
tiếp diễn dùng để diễn tả một
hành động diễn ra tại một thời
điểm cụ thể trong quá khứ =>
Loại.
Are offering => Diễn tả một
hành động đang diễn ra hoặc
một hành động chắc chắn sẽ
diễn ra trong một thời điểm
rất gần ở tương lai.
Have offered => Đã cung cấp
=> Đề bài đang giới thiệu các
hội thảo sẽ diễn ra trong
tháng này => Loại.
Đáp án: C.

A. … correcting Correct (v): chỉnh sửa


B. diminishing Diminish (v): làm giảm
C. elaborating Elaborate (v): trình bày chỉ
tiết Improve (v): cải thiện
D. improving
Đáp án: D.

133…A) dependent • Dependent (adj): phụ


(E) independent thuộc
(F) free » - lndependent (adj): độc lập
(G) obtainable
« _ Free (adj): còn trống/
miễn phí
« _ Obtainable (adj): có thể
đạt được
Đáp án: C.

88 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

134… A. Các đề xuất liên quan đến


(A) .Suggestions việc chơi game và giải trí
related to gaming sẽ không được chấp
and entertainment nhận.
will not be
B. Các yêu cầu phổ biến
accepted.
nhất sẽ được xem xét cho
B. The most popular các hội thảo.
requests will be
considered for the C. Chúng tôi yêu cầu tất cả
workshops. các nhà quản lý đưa ra
C. We ask all managers to một đề nghị.
make a Suggestion.
D. Chúng tôi hy vọng hội
D. We hope the workshop is
thảo là một thành công và
a Success and wish you
chúc mọi người những
the very best
điều tốt đẹp nhất.

Đáp án: B.

134….

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Adadadadadaddadaadad

Questions 135-138 refer to ……

Citrusine: Total Flu for Night-time


Get ready for cold and flu season with Citrusine. Citrusine is a ---135— medicated night- time
tea that can treat symptoms of the flu including fever, aches and pains, nasal congestion,
cough, and sore throat. Wake up feeling ---136--- and ready to conquer another day. Citrusine
should not be taken if you re planning to operate machinery or drive
a vehicle. Keep out of the reach of children. ---137---
89 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Citrusine ¡is the number-one-selling medication ---138--- the flu and is guaranteed to provide
results if taken as directed. Visit our website for more information.
WWW.citrusine.com

Hãy sẵn sàng cho mùa lạnh và cảm cúm với Citrusine. Citrusine là một loại trà đêm có tác dụng
như thuốc (135) LÀM DỊU có thể điều trị các triệu chứng cảm cúm bao gồm sốt, đau nhức,
nghẹt mũi, ho và đau họng. Thức dậy cảm thấy (136) SẢNG KHOÁI và sẵn sàng chinh phục một
ngày mới. Citrusine không được dùng nếu bạn lên dự định sẽ vận hành máy móc hoặc lái xe.
Tránh xa tầm tay trẻ em. (137) VÀ NÉU CÁC TRIỆU CHỨNG KÉO DÀI HƠN MƯỜI NGÀY, HÃY
THAM KHẢO Ý KIÉN BÁC SĨ.
Citrusine là thuốc bán chạy số một (138) CHO bệnh cảm cúm và được đảm bảo cung cấp kết
quả nếu dùng theo chỉ dẫn. Ghé qua trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin.
WWw.citrusine.com

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY
D
135…. C, an ủi,làm giảm
A.easing
B.stimulating
c. Soothing
d.consoling
136…
a. refreshing
B. refreshed
C. refreshes
D. refresh

137…. 137.Dịch nghĩa:


a. (A) The medication (A) Thuốc có thể gây ra tác
may cause serious dụng phụ nghiêm trọng
effects if not taken nếu không dùng đúng
properly cách.
B) Children should take Citrusine
for Kids instead. (B) Trẻ em nên dùng
Citrusine cho trẻ em.
C ) The packets look like candy
and may pose problems. (C) Các gói trông giống như
kẹo và có thể gây ra vấn
D.. And if symptoms persist for đề.
more
(D) Và nếu các triệu chứng
kéo dài hơn mười ngày,
90 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

hãy tham khảo ý kiến


bác sĩ.

Đáp án: D.

A. 138…. for
B. during

C. with

D. after

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Adadadadadaddadaadad

Questions 139-142 refer to …….

Ms. Doe,
We thank you for your inquiry. Greenscape has been the leading landscaper for businesses in
the greater downtown area for over 10 years. ---139--- we specialize in gardens and Japanese-
style landscape art, we also maintain lawns and fields. But to answer your question, yes, we
even clear away thick shrubbery and trees. We can send a person to ---†140--- the amount of
time it will take and the approximate cosfts. Furthermore, if you ---141--- to replace the dense
shrubs with a lawn or garden, you can
work with one of our designers to come up with a landscape you can be happy with.
---142--- We are more than happy to serve you.
Chào Ms. Doe,
VÁN. Chúng tôi rất vui được phục vụ cô.
Chúng tôi cảm ơn câu hỏi của cô. Greenscape là nhà thiết kế cảnh quan hàng đầu cho các
doanh nghiệp trong khu vực trung tâm thành phố hơn 10 năm. (139) MẶC DÙ chúng tôi chuyên
về các khu vườn và nghệ thuật cảnh quan theo phong cách Nhật Bản, nhưng chúng tôi cũng
bảo dưỡng các bãi cỏ và vườn cảnh. Nhưng để trả lời câu hỏi của cô, vâng, chúng tôi cũng dọn

91 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

cây bụi và cây cối rậm rạp. Chúng tôi có thể gửi một người đến để (140) ƯỚC TÍNH thời gian
cần thiết cho công việc và dự kiến chi phí. Ngoài ra, nếu cô (141) MUÓN thay thế cây bụi rậm
rạp bằng cỏ hoặc vườn cảnh, cô có thể làm việc với một trong những nhà thiết kế của chúng tôi
để đề ra một cảnh quan mà cô có thể hài lòng.
(142) VUI LÒNG GỌI CHO CHÚNG TÔI THEO SÓ 555-1245 NÉU CÔ MUÓN ĐƯỢC TƯ

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI


SAO CHỌN ĐÁP
ÁN A B C HAY D
(A) 139….. E. Dịch nghĩa: »
a. Although Although (conj):
B. Because (B) h mặc dù »
C. Therefore ( Because (conj):
bởi vì » Therefore
D. However (adv): do đó ° .
However (adv):
tuy nhiên
Đáp án: A.

140.140… Conclude (v): kết luận « - 141.Conclude (v): kết


Calculate (v): tính toán bằng các số liệu luận « - Calculate
cụ thể » Estimate (v): ước tính s Guess (v): tính toán bằng
(v): đoán các số liệu cụ thể »
Estimate (v): ước
Đáp án: C. tính s Guess (v):
đoán
Đáp án: C.

(B) 141…. 141.Chia động từ “wish”


i. wishing theo chủ từ “you”.
B. (B) wish Ở đây chúng ta sử dụng
C. (C) wished if loại 1 vì động từ mệnh
D. r (D) wishes đê chính đang được sử
dụng là “can work”.
Đáp án: B.

(H) 142…. A. Chúng tôi hoan


nghênh bắt kỳ cơ
a. We welcome any business hội kinh doanh
opportunity with you. với bạn.
B. Please dont hesitate to email guess any
quesftions you have B. Xin đừng ngại gửi
C. Please call us at 555-1245 if you are email cho bất kỳ
interested in a consultation. câu hỏi nào bạn
có.
D. Visit our website for more information
C. Vui lòng gọi cho
chúng tôi theo số
92 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

555-1245 nếu
bạn muốn được
tư vấn.
D. Truy cập trang
web của chúng
tôi để biết thêm
thông tin.
E. Đáp án: C.

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Adadadadadaddadaadad

Questions 143-146 refer to …….

Black Hill Beans


Black Hill Beans is a Louisianan coffee company and the pioneer of the Louisiana coffee fruit. We
oversee a vertically ---143--- supply chain that starts with the highest quality coffee and coffee
fruit from Black Hill, Louisiana. We ---144--- three award-winning beans, Summer Harvest, Dark
Southern, and Black Earth. All can be shipped to you ---145--- 24 hours anywhere in the
continental U.S. Black Hill Beans' coffee is also sold at every
Launders Superstore in the U.S.
Whether yoưre looking for excellent coffee or a bit of southern comfort, Black Hill Beans is the
right† choice for your coffee. ---146--- lt's nice to feel patriotic while you drink. Visit us
online today to hear more about our story. www.blackhillbeans.com

Black Hill Beans


Black Hill Beans là một công ty cà phê Louisianan và là người tiên phong về trái cà phê có
nguồn gốc từ Louisiana. Chúng tôi giám sát chuỗi cung ứng (143) ĐƯỢC LIÊN KÉT dọc bắt đầu
93 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

với quả cà phê và cà phê chất lượng cao nhất từ Black Hill, Louisiana. Chúng tôi (144) SẢN
XUÁT ba loại hạt từng đoạt giải thưởng, Summer Harvest, Dark Southern và Black Earth. Tất cả
có thể được giao cho bạn (145) TRONG VÒNG 24h ở bắt cứ nơi nào trong lục địa US. Cà phê
của Black Hill Beans cũng được bán tại mọi Siêu thị Launders ở US.
Bát kể bạn đang tìm kiếm một loại cà phê tuyệt vời hay một chút thoải mái mang dư vị miền
Nam, Black Hill Beans là lựa chọn phù hợp cho cà phê của bạn. (146) CÀ PHÊ CỦA CHÚNG TÔI
ĐƯỢC SẢN XUÁT TỪ MỸ VÀ ĐƯỢC TRÒNG HỮU CƠ. Thật tuyệt vời khi vừa nhắm nháp cà phê
vừa cảm nhận tình yêu dành cho đất nước. Ghé qua website của chúng tôi ngay hôm nay để
nghe thêm về câu chuyện của chúng. tôi. www.blackhillbeans.com

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143….. Cần một tính từ để bổ nghĩa
A) integrates
(B) to integrate
(C) integrated
(D) integration

144 Locate (v): toạ lạc, định vị


a. locate tháng
B. select. Select (v): chọn lựa
C. evaluate
D. produce Evaluate (v): đánh giá °
Produce (v): sản xuất

(C) 145…. Within (prep): trong vòng


145. (A) within . » - By (prep): bằng cách, bởi
(B) by - Until (prep): cho đến khi
(C) until nghĩa là được tích hợp, được
(D) at liên ° At (prep): ở tại
Đáp án A
146… a) (A) Hãy thử đồ uống đông
(A) Try the best-selling lạnh bán hành động
frozen B) ) Nó được sản xuất ở Mỹ
B) Ifs American-made and C) để chúng tôi giup bạn
organic.
(C) Let us help you find kiếm
the right supplier. D) D) Giảm giá này chỉ có cho
đến ngày
D) This discount is only
available through October 1
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Adadadadadaddadaadad

94 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI PART 6 ETS 2018 TEST 5

GIẢI PART 6 TEST 5

Questions 131-134 refer to the following advertisement.

ĐỀ
Come visit Wild Water Parks, your summer destination for family and friends of all ages. We
have kiddie pools, we have outdoor pools, we have indoor pools, we have waves, and we have
_131_ water slides, including our Death Fall, the largest slide in the state. We have everything
for everyone in _132_ group. Don't forget our delicious snack stands and restaurants. We also
have gift shops and playgrounds. _133_ You can get tickets by calling 123-5555 or a season's
pass for a _134_ of the price. Call now and experience the fun!
DỊCH ĐỀ
Hãy đến thăm Công viên nước hoang dã, điểm đến mùa hè của bạn cho gia đình và bạn bè ở
mọi lứa tuổi. Chúng tôi có bể bơi trẻ em, chúng tôi có bể bơi ngoài trời, chúng tôi có bể bơi
trong nhà, chúng tôi có sóng và chúng tôi có _131_ đường trượt nước, bao gồm cả Death Fall,
đường trượt lớn nhất trong tiểu bang. Chúng tôi có mọi thứ cho mọi người trong nhóm _132_.
Đừng quên gian hàng đồ ăn nhẹ ngon và nhà hàng của chúng tôi. Chúng tôi cũng có cửa hàng
quà tặng và sân chơi. _133_ Bạn có thể nhận được vé bằng cách gọi 123-5555 hoặc vé qua
mùa với giá _134_. Gọi ngay và trải nghiệm những niềm vui!

95 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

GIẢI THÍCH TẠI SAO


CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131. Dựa vào ngữ cảnh của câu và
(A) excite (A) hưng phấn nghĩa của từng đáp án ta chọn
(B) excited (B) vui mừng được (C).
(C) exciting (C) thú vị
(D) excitement (D) phấn khích
132. Their + N
(A) their (A) của họ His + N / His không đi với N
(B) his (B) của anh ấy Our + N
(C) our (C) của chúng tôi Your + N
(D) your (D) của bạn Do 4 đáp án đều đứng trước
danh từ nên phải dựa vào
nghĩa, chọn được (D).
133.
(A) The pools are the best (A) Các hồ bơi là nơi tốt nhất Ngữ cảnh ở đây đang giới
place to stay. để ở. thiệu những nơi thú vị trong
(B) We even have a dog (B) Chúng tôi thậm chí có công viên nước hoang dã nên
park for that furry một công viên chó cho chọn đáp án (B) là thích hợp
companion of yours. người bạn đồng hành đầy nhất.
© The chefs are top notch lông của bạn.
and the food is second to © Các đầu bếp là đỉnh cao và
none. thực phẩm là không ai sánh
(D) Hurry before the season is kịp.
over and the promotion is (D) Nhanh lên trước khi mùa
finished. giải kết thúc và chương trình
khuyến mãi kết thúc.
134. A + Noun
(A) fraction (A) phân số Ở đây có 4 danh từ nên phải
(B) section (B) phần dựa vào nghĩa chọ (A).
(C) division (C) phân chia
(D) total (D) tổng số
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Kiddie pools: hồ bơi trẻ em
Outdoor pools: bể bơi ngoài trời
Indoor pools: bể bơi trong nhà
96 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Water slides: trượt nước

Questions 135-138 refer to the following e-mail.

ĐỀ
Date: June 21
To: Mike Harris
From: Rhonda Cross
Subject: RE: Landscaping and Maintenance
Thank you for your _135_ about our services. Arbor Care is a green lawn care and landscaping
business. We only use environmentally friendly techniques and products when caring for the
grounds of any business. We've been working in the Portland area for _136_ 20 years.
Currently, we are serving more than 150 businesses in the downtown area.
As to your specific request, yes, we can easily remove dead trees and replace them with
something that fits the _137_ landscaping. To give you an exact quote, we would need to stop
by and access the situation in person. To have one of our garden technicians stop by, please call
us at (713) 678-9916. _138_.
DỊCH ĐỀ
Ngày: 21 tháng 6
Kính gửi: Mike Harris
Từ: Chữ thập
Chủ đề: RE: Cảnh quan và bảo trì
Cảm ơn bạn đã _135_ về các dịch vụ của chúng tôi. Arbor Care là một doanh nghiệp chăm sóc
cỏ xanh và kinh doanh cảnh quan. Chúng tôi chỉ sử dụng các kỹ thuật và sản phẩm thân thiện
với môi trường khi chăm sóc các căn cứ của bất kỳ doanh nghiệp nào. Chúng tôi đã làm việc
trong khu vực Portland khoảng _136_ 20 năm. Hiện tại, chúng tôi đang phục vụ hơn 150 doanh
nghiệp trong khu vực trung tâm thành phố.
Theo yêu cầu cụ thể của bạn, vâng, chúng tôi có thể dễ dàng loại bỏ cây chết và thay thế chúng
bằng thứ gì đó phù hợp với cảnh quan _137_. Để cung cấp cho bạn một trích dẫn chính xác,
chúng tôi sẽ cần phải dừng lại và tiếp cận tình huống trực tiếp. Để có một trong những kỹ thuật
viên làm vườn của chúng tôi ghé qua, xin vui lòng gọi cho chúng tôi theo số (713) 678-9916.
_138_.
GIẢI THÍCH TẠI SAO
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135. Phía trước có tính từ sở hữu
97 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) submission (A) nộp Your nên cần tìm một danh từ
(B) placement (B) vị trí phía sau nó. Nhưng đáp án có
(C) review (C) xem xét tới bốn danh từ nên phải dựa
(D) inquiry (D) điều tra vào nghĩa.
136. Dựa vào nghĩa chọn được (A).
(A) over (A) hơn
(B) around (B) xung quanh
(C) until (C) cho đến khi
(D) through (D) thông qua
137. The + ADJ nên loại (A) và(D).
(A) exist (A) tồn tại Do ngữ cảnh ở dạng chủ động
(B) existed (B) đã tồn tại nên loại tiếp (B) và chọn được
(C) existing (C) hiện có (C).
(D) exists (D) tồn tại
138. (A) Đó là một niềm vui làm Chọn (B) vì phù hợp với ngữ
(A) It is a pleasure doing kinh doanh với bạn. cảnh ở câu trước đó.
business with you. (B) Chúng tôi hy vọng
(B) We hope to hear from được nghe từ bạn sớm.
you soon. (C) Vui lòng gửi email cho
(C) Please send us an email. chúng tôi.
(D) Best wishes for your (D) Lời chúc tốt nhất cho sự
continued success. thành công liên tục của bạn.
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Lawn: bãi cỏ
Landscaping: cảnh quan

Questions 139-142 refer to the following notice.

ĐỀ
Outbound Sales Lead Specialist/Telemarketer
Location: Atlanta, GA
Job Code: 3766
# of openings: 4
The Sales Lead Specialist will place outbound calls to _139_ customers seeking to purchase
various services such as insurance, tax help, financial help, telecommunications, or

98 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

transportation. They will also call on leads from our existing customer base. Cold calls are
required.
You will work directly with customers via the telephone and e-mail to describe products and
services in order to persuade potential and current customers to purchase new products and
services. The job will also require you to educate customers on product and service offerings.
_140_ There is also a minimum requirement for monthly sales that is set at $7,500 in net
revenue. _141_ , the job calls for all employees to continually be taking product education
course that will help you better serve our customers.
To be eligible for the position, you must have one or more years in telesales, strong customer
service skills, and superior closing skills.
If you feel you _142_ these requirements and are looking for a lucrative exciting experience,
please click below.
DỊCH ĐỀ
Chuyên gia bán hàng bên ngoài / Chuyên viên tiếp thị qua điện thoại
Địa điểm: Atlanta, GA
Mã công việc: 3766
Số lần mở: 4
Chuyên gia bán hàng sẽ thực hiện các cuộc gọi đi tới _139_ khách hàng đang tìm mua các dịch
vụ khác nhau như bảo hiểm, trợ giúp về thuế, trợ giúp tài chính, viễn thông hoặc vận chuyển.
Họ cũng sẽ kêu gọi khách hàng tiềm năng từ cơ sở khách hàng hiện tại của chúng tôi. Cuộc gọi
lạnh là bắt buộc.
Bạn sẽ làm việc trực tiếp với khách hàng qua điện thoại và e-mail để mô tả các sản phẩm và
dịch vụ nhằm thuyết phục khách hàng tiềm năng và hiện tại mua sản phẩm và dịch vụ mới.
Công việc cũng sẽ yêu cầu bạn hướng dẫn khách hàng về các dịch vụ sản phẩm và dịch vụ quà
tặng. _140_ Ngoài ra còn có một yêu cầu tối thiểu cho doanh số hàng tháng được đặt ở mức
7.500 đô la doanh thu thuần. _141_, công việc kêu gọi tất cả nhân viên liên tục tham gia khóa
học hướng dẫn sản phẩm sẽ giúp bạn phục vụ khách hàng tốt hơn.
Để đủ điều kiện cho vị trí này, bạn phải có một hoặc nhiều năm trong việc bán hàng qua điện
thoại, kỹ năng dịch vụ khách hàng mạnh mẽ và kỹ năng đóng cửa vượt trội.
Nếu bạn cảm thấy bạn _142_ những yêu cầu này và đang tìm kiếm trải nghiệm thú vị hấp dẫn,
vui lòng nhấp vào bên dưới.
GIẢI THÍCH TẠI SAO
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139. ADV + ADJ + N
(A) substantial (A) đáng kể Mà customers là danh từ nên
99 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(B) potential (B) tiềm năng phía trước cần tìm một tính từ.
(C) optimal (C) tối ưu Do đáp án có cả bốn tính từ
(D) logical (D) hợp lý nên phải dựa vào nghĩa và
chọn được (B).
140. Dấu hiệu chung để chọn được
(A) The more you purchase, (A) Bạn càng mua nhiều, bạn đáp án (D) là có chữ minimum
the more opportunity you'll càng có nhiều cơ hội để thăng ở đáp án (D) và câu phía sau
have for advancement. tiến. trên đề.
(B) This managerial position (B) Vị trí quản lý này sẽ đòi
will require an organized and hỏi một cá nhân có tổ chức và
highly motivated individual. có động lực cao.
(C) If you could help find your (C) Nếu bạn có thể giúp tìm
replacement, it would be người thay thế, nó sẽ được
much appreciated. đánh giá cao.
(D) It will be crucial for (D) Sẽ rất quan trọng khi
you to place a minimum of bạn thực hiện tối thiểu 150
150 outbound calls each cuộc gọi đi mỗi ngày.
day.
141. Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa
(A) Actually (A) Thật ra chọn được (C).
(B) However (B) Tuy nhiên
(C) Additionally (C) Ngoài ra
(D) Therefore (D) Do đó
142. Đại từ nhân xưng You làm chủ
(A) meet (A) gặp (V) từ đứng trước động từ
(B) to meet (B) để gặp (to V) You + v
(C) meeting (C) cuộc họp (n)
(D) met (D) gặp (n)
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Insurance: bảo hiểm
Telecommunication: viễn thông
Net revenue: doanh thu thuần
Telesales: bán hàng qua điện thoại

100 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 143-146 refer to the following notice.

101 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

ĐỀ
From: James Jones, Executive Manager
To: Sales Agents
Date: July 15
Subject: Policy Change
Dear Sales Agents,
There has been a recent change to our reimbursement policy. In the past, you simply had to
pay out of pocket first then provide your receipts after renting vehicles, taking business trips, or
_143_ other business expenses. _144_ , now you will be required to fill out an application which
will need to be approved by the accounting department first. _145_ If you spend beyond the
amount given in the card, you will have to pay out of your own pocket and will not be
reimbursed for that.
Please read the attachment to get further details on what expenses can and cannot be _146_ by
the company.
DỊCH ĐỀ
Từ: James Jones, Giám đốc điều hành
Kính gửi: Đại lý bán hàng
Ngày: 15 tháng 7
Chủ đề: Thay đổi chính sách
Kính gửi đại lý bán hàng,
Gần đây đã có một sự thay đổi trong chính sách hoàn trả của chúng tôi. Trước đây, bạn chỉ cần
trả tiền túi trước sau đó cung cấp biên lai sau khi thuê xe, đi công tác hoặc _143_ chi phí kinh
doanh khác. _144_, bây giờ bạn sẽ được yêu cầu điền vào đơn đăng ký cần được bộ phận kế
toán phê duyệt trước. _145_ Nếu bạn chi vượt quá số tiền được cung cấp trong thẻ, bạn sẽ phải
thanh toán bằng tiền túi của mình và sẽ không được hoàn trả cho việc đó.
Vui lòng đọc tệp đính kèm để biết thêm chi tiết về những chi phí có thể và không thể là _146_
của công ty.
GIẢI THÍCH TẠI SAO
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143. Chỗ trống cần một V mang
(A) incur (A) phát sinh hàm nghĩa chủ động ở dạng
(B) incurred (B) phát sinh rút gọn.
(C) incurring (C) phát sinh
(D) to incur (D) để phát sinh
144. Dựa vào nghĩa chọn (A).
102 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) However (A) Tuy nhiên


(B) Therefore (B) Do đó
(C) Furthermore (C) Hơn nữa
(D) Since (D) Kể từ khi
145. Dựa vào câu phía sau nên
(A) They will not approve any (A) Họ sẽ không phê duyệt bất chọn được (C).
card not authorized by a bank. kỳ thẻ nào không được ngân If you spend beyond the
(B) You will have to spend hàng ủy quyền. amount given in the card, you
from your own credit card. (B) Bạn sẽ phải chi tiêu từ thẻ will have to pay out of your
(C) Then you will be tín dụng của riêng bạn. own pocket and will not be
provided with a company (C) Sau đó, bạn sẽ được reimbursed for that. ( Nếu bạn
card which holds limited cung cấp thẻ công ty có số chi vượt quá số tiền được
funds. tiền hạn chế. cung cấp trong thẻ, bạn sẽ
(D) They must decide whether (D) Họ phải quyết định xem phải thanh toán bằng tiền túi
our budget allows for our ngân sách của chúng tôi có của mình và sẽ không được
expenses. cho phép chi phí của chúng tôi hoàn trả cho việc đó.)
hay không.

146. Dựa vào nghĩa từng đáp án


(A) certain (A) nhất định chọn được (D).
(B) acknowledged (B) thừa nhận
(C) established (C) thành lập
(D) approved (D) đã được phê duyệt
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Reimbursed: hoàn trả
Attachment: tập tin đính kèm

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH PART 6 NEW ECONOMY TEST 6 THI BÙI

GIẢI PART 6 NEW ECONOMY TEST 6

Questions 131-134

To: Olivia Paulson


From: Jonathan Hicks
103 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Date: July 19
Subject: Procedural Review

An issue was brought up at the executives meeting last Thursday. Complaints of damaged
goods after being shipped __ 131 dramatically in the last month. This may be a result of
more fragile items being added to the products we now ship. __ 132 We are reviewing the
packaging procedures for our products and are looking to add more steps to __133 that the
products are packaged securely and delivered without damage.
Please inform the managers on the manufacturing team to attend an __ 134 meeting tonight
at 7:00 P.M. We hope to address this problem and come up with a sound solution as
quickly as possible so that normal business can resume.

Kính gửi: Olivia Paulson


Từ: Jonathan Hicks
Ngày: 19 tháng 7
Chủ đề: Đánh giá thủ tục

Một vấn đề đã được đưa ra tại cuộc họp của các giám đốc điều hành vào thứ Năm tuần trước.
Khiếu nại của thiệt hại hàng hóa sau khi được vận chuyển __ 131 đáng kể trong tháng trước.
Đây có thể là kết quả của các mặt hàng dễ vỡ hơn được thêm vào các sản phẩm chúng tôi hiện
đang vận chuyển. __132 Chúng tôi đang xem xét quy trình đóng gói cho các sản phẩm của
chúng tôi và đang tìm cách thêm nhiều bước để __ 133 rằng sản phẩm được đóng gói an toàn
và giao hàng mà không bị hư hại.
Vui lòng thông báo cho các nhà quản lý trong nhóm sản xuất để tham dự cuộc họp __134 tối
nay lúc 7:00 P.M. Chúng tôi hy vọng sẽ giải quyết vấn đề này và đưa ra một giải pháp hợp lý
như nhanh nhất có thể để kinh doanh bình thường có thể tiếp tục.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131 . (A) increasing 131. (A) tăng
(B) affect (B) ảnh hưởng
B. Affect -> dịch nghĩa của
(C) ensure (C) đảm bảo
câu.
(D) warrant (D) bảo đảm

132. (A) We are thinking of 132. (A) Chúng tôi đang nghĩ
D. -> dịch nghĩa của câu.
dropping such items from our đến việc bỏ những món đồ
104 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

product list. như vậy từ danh sách sản


(B) We may need to increase phẩm của chúng tôi.
the shipping and handling (B) Chúng tôi có thể cần tăng
cost. vận chuyển và xử lý chi phí.
(C) An added insurance cost (C) Chi phí bảo hiểm bổ sung
for such items has been cho các mặt hàng đó. Đã được
suggested. đề xuất.
(D) Because of this, we have (D) Vì điều này, chúng tôi đã
temporarily suspended the tạm thời đình chỉ vận chuyển
shipping of accessories and phụ kiện và các mặt hàng dễ
other fragile items. vỡ khác.

133. (A) secure 133. (A) an toàn


(B) have increased (B) đã tăng
C. were increased: -> dịch
(C) were increased (C) được tăng lên
nghĩa của câu.
(D) increases (D) tăng

134. (A) emergency 134. (A) khẩn cấp


A. emergency: khẩn cấp->
(B) necessity (B) sự cần thiết
tính từ đứng trước
(C) decisive (C) quyết định
N( meeting)
(D) extensive (D) rộng rãi
TỪ VỰNG CẦN HỌC

fragile items: hàng dễ vỡ

Questions 135-138

Green Clean Services


Call us: 347-281-7834

105 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

135__ 2005, Green Clean has been providing professional and environmentally friendly cleaning
services of consistent high quality to all types of commercial and industrial facilities.
__ 136 We understand the contributions a good employee makes toward our __137 , and we
commit to selecting the best available people to work for you.

Green Clean's mission is to satisfy our customers needs on a daily basis while providing the
best combination of quality, price, and delivery. We accomplish this by continually improving
our systems of __138 . Our goal is to make your facility extremely clean in the greenest way
possible. Visit our website today at www.greenclean.com

Dịch vụ làm sạch xanh


Gọi cho chúng tôi: 347-281-7834

135__ 2005, Green Clean đã cung cấp các dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp và thân thiện với môi
trường với chất lượng cao phù hợp cho tất cả các loại hình cơ sở thương mại và công nghiệp.
__ 136 Chúng tôi hiểu những đóng góp của một nhân viên giỏi đối với __137 của chúng tôi và
chúng tôi cam kết chọn những người có sẵn tốt nhất để làm việc cho bạn.

Nhiệm vụ của Green Clean là đáp ứng nhu cầu của khách hàng hàng ngày trong khi vẫn cung
cấp sự kết hợp tốt nhất của chất lượng, giá cả, và giao hàng. Chúng tôi thực hiện điều này bằng
cách liên tục cải thiện hệ thống của chúng tôi là __138. Mục tiêu của chúng tôi là làm cho cơ sở
của bạn cực kỳ sạch sẽ theo cách xanh nhất có thể. Ghé thăm trang web của chúng tôi hôm nay
tại www.greenclean.com

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135. (A) Until 135. (A) Cho đến khi
(B) Around (B) Xung quanh C. since= As= Once: khi,
(C) Since (C) Kể từ khi kể từ khi.
(D) Through (D) Thông qua

136. (A) Drop in today to 136. (A) Thả vào hôm nay để C. -> Dịch nghĩa của câu.
Và dựa vào câu tiếp theo
schedule a tour of one of our lên lịch trình tham quan của
có nhắc đến “employee”
twenty facilities. hai mươi cơ sở của chúng tôi.
(B) We are the biggest (B) Chúng tôi là nhà sản xuất

106 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

manufacture of lớn nhất của làm sạch môi


environmentally cleaning trường trong Tây Bắc.
supplies in the Northwest. (C) Là một công ty dịch vụ,
(C) As a service company, we chúng tôi xem xét nhân viên là
consider our employees to be tài sản quan trọng nhất của
our most important asset. chúng tôi.
(D) Allow us to work for you (D) Cho phép chúng tôi làm
by calling us today to take việc cho bạn bằng cách gọi
care of all of your accounting chúng tôi hôm nay để chăm
needs. sóc tất cả các bạn nhu cầu kế
toán.

137. (A) success 137. (A) thành công


(B) drive (B) ổ đĩa
A. Success: thành
(C) support (C) hỗ trợ công-> dịch nghĩa
của câu.
(D) determination (D) quyết tâm

138. (A) to operate 138. (A) để hoạt động


(B) operates (B) hoạt động ( V + es) D. operation: sự vận hành
-> sau giới từ (of) là một
(C) operated (C) hoạt động (V+ ed) danh từ (N)
(D) operation (D) sự vận hành (N)
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Accomplish: hoàn thành


. important asset: tài sản quan trọng

107 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 139-142

Florist Wanted

Do you love making people smile? Does the idea of __ 139 your day being creative and
working with nature appeal to you? If so, we would like to encourage you to apply to join
our team at Wild Flowers Florists. __ 140 We are looking for someone who is customer-
__141first. Creativity is important, but it is secondary to the vision of the client. If you think
__142 have what it takes to make people smile, please fill out our online application form on
our website, www.WildFiowersFiorists.com.

Florist Wanted

Bạn có thích làm cho mọi người mỉm cười? Ý tưởng về __ 139 ngày của bạn có sáng tạo và làm
việc với thiên nhiên có hấp dẫn bạn không? Nếu vậy, chúng tôi muốn khuyến khích bạn đăng ký
tham gia
nhóm của chúng tôi tại Wild Flowers Florists. __ 140 Chúng tôi đang tìm kiếm một ai đó là
khách hàng -__ 141 trước tiên. Sáng tạo là quan trọng, nhưng nó là thứ yếu đối với tầm nhìn
của khách hàng. Nếu bạn nghĩ rằng __142 có những gì cần thiết để khiến mọi người mỉm cười,
vui lòng điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến của chúng tôi trên trang web của chúng tôi,
www.WildFiowersFiorists.com.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139. (A) spend 139. (A) chi tiêu C. Located: vị trí, địa
điểm -> Adj: tính từ
(B) prime (B) nguyên tố
(C) located (C) vị trí
(D) sourced (D) có nguồn gốc

108 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

140. (A) You must be good 140. (A) Bạn phải tốt với
with animals. động vật.
(B) Our company is committed (B) Công ty chúng tôi cam kết
to providing the best floral cung cấp sự sắp xếp hoa tốt
arrangements for our clients, nhất cho khách hàng của
no matter what their needs. chúng ta, bất kể nhu cầu của
(C) We use the best fabrics in họ là gì.
B. -> dịch nghĩa của
our designs. (C) Chúng tôi sử dụng các loại
câu.
(D) All people love our vải tốt nhất trong thiết kế của
commitment to safety. chúng tôi.
(D) Tất cả mọi người yêu thích
cam kết của chúng tôi với an
toàn.

141 . (A) oriented 141. (A) định hướng


(B) to spend (B) để chi tiêu A. Oriented: định
(C) spending (C) chi tiêu hướng-> Adj: tính
(D) spent (D) đã dành từ

142. (A) you 142. (A) bạn A. You-> dịch nghĩa của
câu
(B) I (B) tôi
(C) they (C) họ
(D) we (D) chúng tôi

TỪ VỰNG CẦN HỌC

109 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 143-146 refer to

October 21
Larry Mills
226 Highland Rivers
Fairbank, WA 20037

Dear Mr. Mills,


I am writing in reply to your complaint about the noise levels coming from the surrounding
businesses around the apartment complex. __ 143 , a few people living on the west wing of the
building __144 concern over the noise levels. The building committee has conducted meetings
over this issue and we have talked to the businesses. __ 145. Because of this, we are also
looking to fortify the windows with noise-proof glass for residences living on the west wing.
Once we have agreed upon the proposals, we will post the announcement on our
bulletin board and you may receive a call. Until then, we ask for your __146 patience.

21 tháng 10
Larry Mill
226 Highland Rivers
Fairbank, WA 20037

Kính gửi ông


Tôi viết thư trả lời khiếu nại của bạn về mức độ tiếng ồn đến từ xung quanh
Các doanh nghiệp xung quanh khu chung cư. __ 143, một vài người sống ở cánh phía tây của
tòa nhà __144 lo ngại về mức độ tiếng ồn. Ủy ban xây dựng đã tiến hành các cuộc họp về vấn
đề này và chúng tôi đã nói chuyện với các doanh nghiệp. __ 145. Vì điều này, chúng tôi cũng
đang tìm cách củng cố các cửa sổ bằng kính chống ồn cho các khu dân cư sống ở cánh phía tây.

110 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Khi chúng tôi đã đồng ý với các đề xuất, chúng tôi sẽ đăng thông báo trên
bảng thông báo và bạn có thể nhận được một cuộc gọi. Cho đến lúc đó, chúng tôi yêu cầu sự
kiên nhẫn của bạn __146.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143. (A) As a result 143. (A) Kết quả là
(B) Moreover (B) Hơn nữa D . unfortunately:
(C) On the other hand (C) Mặt khác không may-> dịch
(D) Unfortunately (D) Thật không may nghĩa của câu

144. (A) is expressing 144. (A) đang bày tỏ


(B) have expressed (B) đã bày tỏ B. Have expressed
(C) expression (C) biểu thức -> điều này đã
(D) be expressive (D) được biểu cảm diễn ra rồi

145. (A) However, some of 145. (A) Tuy nhiên, một số


the noises are inevitable due tiếng ồn là không thể tránh
to the nature of the khỏi do bản chất của các
businesses. doanh nghiệp.
(B) They will fully cooperate (B) Họ sẽ hợp tác hoàn toàn
with our committee. với chúng tôi ủy ban.
A. -> dịch nghĩa của
(C) They have responded to (C) Họ đã trả lời những mối
câu
our concerns and will work to quan tâm của chúng tôi và sẽ
keep noise levels low. làm việc để giữ mức độ tiếng
(D) However, they are losing ồn thấp.
money over this matter. (D) Tuy nhiên, họ đang mất
tiền vấn đề này.

146. (A) continue 146. (A) tiếp tục (V0)


(B) continues (B) tiếp tục (V +es)
(C) continued (C) tiếp tục C. continued (N)
(D) be continuing (D) đang tiếp tục

TỪ VỰNG CẦN HỌC

building committee: ủy ban xây dựng


issue= problem=troulble: vấn đề
bulletin board: bảng thông báo

111 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH PART 6 NEW ECONOMY TEST 7 KIM THOẠI


GIẢI PART 6 TEST 7

Questions 131-134 refer to ……

ĐỀ

From Vice President Donna Johnson


To Helio Tech Employees
Date July 5th
Subject Lobby Renovation
Receiving the federal grant money last month 131---- us to invest in upgrading a few areas of
our building. 132-----We will be remodeling the lobby starting July 12th. It should take
approximately two weeks. 133---- that time, if you have a meeting with anyone from outside of
the company, please schedule to have it at the Rose Street Caf on the corner. We have set up a
special account that anyone from the company can use over those two weeks. Please, just sign
and date your check and return it to your server. We are 134---- that this is a bit of an
inconvenience, and we thank you for your cooperation.

DỊCH ĐỀ

Từ Phó Tổng giám đốc Donna Johnson


Gửi nhân viên công nghệ Helio
Ngày 5 tháng 7
Đổi mới sảnh
Nhận được tiền trợ cấp liên bang vào tháng trước - ---- chúng ta đầu tư nâng cấp một số khu
vực trong tòa nhà của chúng ta. 132 ----- Chúng ta sẽ tu sửa lại sảnh bắt đầu từ ngày 12 tháng
7. Nó sẽ mất khoảng hai tuần. 133 ---- thời gian đó, nếu bạn có một cuộc họp với bất kỳ ai từ
bên ngoài công ty, vui lòng lên lịch tại quán cà phê Rose Street ở góc phố. Chúng tôi đã thiết
lập một tài khoản đặc biệt mà bất kỳ ai trong công ty cũng có thể sử dụng trong hai tuần đó.
Xin vui lòng, chỉ cần ký và để ghi ngày tháng hóa đơn của bạn và trả lại cho máy chủ của bạn.
Chúng tôi là 134 ---- rằng đây là một chút bất tiện, và chúng tôi cảm ơn sự hợp tác của bạn.

112 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131….. (A) Did + V1 “last month” xảy qua trong
A) did allow (B) Has + V3/ed quá khứ nên loại câu C và
(B) has allowed (C) Vs câu D
(C) allows (D) Be + Ving Việc nhận tiền trợ cấp đã
(D) are allowing hoàn thành trong quá khứ
Nên chọn câu B là hợp lý
nhất
132… (A) Công trình sẽ bắt đầu Nhìn vào câu sau thì đang
(A) Construction will begin khi được nhận giấy phép nhắc đến việc tu sử cái
when the xây dựng sảnh.
building permits are received. (B) Lễ kỷ niệm này sẽ kéo Nên chọn câu D là phù hợp
(B) This celebration will last dài gần hết tháng 7 nghĩa nhất
for most of the (C) Xem xét chi phí, đổi
month of July. mới có thể bị hoãn lại
(C) Considering the cost, the (D) Khu vực đầu tiên sẽ
renovation được hưởng lợi từ điều này
might be postponed. là tiền sảnh.
(D) The first area that will
benefit from this
is the lobby.

133…. (A) trong khoảng Câu này dịch nghĩa:


(A) Upon (B) Trong thời gian Trong thời gian đó, nếu bạn
(B) During (C) Xung quanh có một cuộc họp với bất kỳ ai
(C) Around (D) Cho đến khi từ bên ngoài công ty, vui lòng
(D) Until lên lịch tại quán cà phê Rose
Street ở góc phố.
134…. A) nhận thức Câu này dịch nghĩa
(A) aware (B) kỷ luật Chúng tôi thấy rằng đây là
(B) disciplined (C) miễn cưỡng một chút bất tiện, và chúng
(C) reluctant (D) nội dung tôi cảm ơn sự hợp tác của
(D) content bạn.

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Adadadadadaddadaadad
grant money: tiền trợ cấp
disciplined: kỷ luật
reluctant : miễn cưỡng

113 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 135-138 refer to ……

ĐỀ
Part-time Cook Needed

Paradise Caf is looking 135----- a part-time line cook. Applicants must be able to work in a fast-
paced environment and be familiar with all standard breakfast fare. 136----.This weekend
schedule could change in the future. Ideally we are looking for an applicant that has 137-----
one year of experience working as a short-order cook. Paradise Caf is located right next to the
post office in downtown Millstown. Please apply in person with a resume and be prepared to
cook an egg dish to order We 138------ forward to welcoming you to our team!

DỊCH ĐỀAdadadadadaddadaadad
Paradise Caf đang tìm 135 ----- một đầu bếp bán thời gian. Ứng viên phải có khả năng làm việc
trong môi trường có nhịp độ nhanh và quen thuộc với tất cả các bữa sáng tiêu chuẩn. 136 ----.
Lịch trình cuối tuần này có thể thay đổi trong thời gian tới. Lý tưởng nhất là chúng tôi đang tìm
kiếm một ứng viên có 137 ----- một năm kinh nghiệm làm việc như một đầu bếp đơn hàng
ngắn. Paradise Caf nằm ngay cạnh bưu điện ở trung tâm thành phố Millstown. Hãy đăng ký trực
tiếp với sơ yếu lý lịch và chuẩn bị nấu một món trứng. Chúng tôi 138 ------ để chào đón bạn đến
với nhóm của chúng tôi!

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135….. Look + to V
A) hiring
(B) hire
(C) to hire
(D) to hiring

136… A) Ứng viên nên biết cách Câu theo sau đề cặp đến
A) Applicants should know làm “This weekend schedule”
how to make trứng cuộn. Nên chọn câu D là hớp lý nhất
scrambled eggs. (B) Những người nộp đơn
(B) People applying should nên biết cách
know how to rửa chén.
wash dishes. (C) Bất cứ ai nộp đơn đều
(C) Anyone applying should be có thể làm việc đêm.
able to (D) Hiện tại, chúng tôi chỉ
work nights. yêu cầu ca làm việc các

114 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) Currently, we can only ngày trong tuần


offer weekday thay đổi nhưng người nộp
shifts but the applicant must đơn phải sẵn sàng
be willing đi làm cuối tuần nếu có
to work weekends if required. yêu cầu.

137…. . (A) nhiều nhất Câu này dịch nghĩa


. (A) at most (B) dưới đây Lý tưởng nhất là chúng tôi
(B) below (C) ít nhất đang tìm kiếm một ứng viên
(C) at least (D) ít nhất có ít nhất một năm kinh
(D) the least nghiệm làm việc như một đầu
bếp đơn hàng ngắn
138…. (A) V “We ” là chủ từ số nhiều
(A) look (B) Ving nên đi sau là một động từ
(B) looking (C) Ved nguyên mẫu
(C) looked (D) Vs
(D) looks

TỪ VỰNG CẦN HỌC

fast-paced: nhịp độ nhanh

Questions 139-142 refer to …….

ĐỀ Adadadadadaddadaadad
City Realty

City Realty is Washington's number one real estate company, serving the state for over 50
years. We 139---recognized as the state's leading experts In the industry and many of our
agents have been awarded for their excellence in service by Forbes Property Magazine. Our
agents are 140----to bringing their best knowledge and expertise to the table, and they have
extensive know-how about the housing market dos and don'ts. Our agents specialize in different
areas of the industry including corporate real estate, real residential estate, and rental
properties.141---
Our headquarters is located in the central downtown area where you can meet with one of our
115 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

agents 142---- a free consultation. you can also visit our website www. cityrealty. com for
property listings and further information.

DỊCH ĐỀAdadadadadaddadaadad

Thành phố bất động sản

City Realty là công ty bất động sản số một của Washington, phục vụ nhà nước trong hơn 50
năm. Chúng tôi 139 --- được công nhận là chuyên gia hàng đầu của nhà nước trong ngành và
nhiều đại lý của chúng tôi đã được trao giải thưởng vì sự xuất sắc trong dịch vụ của Tạp chí
Forbes. Các đại lý của chúng tôi là 140 ---- để mang kiến thức và chuyên môn tốt nhất của họ
đến bàn, và họ có bí quyết sâu rộng về thị trường nhà ở và không nên làm. Đại lý của chúng tôi
chuyên về các lĩnh vực khác nhau của ngành bao gồm bất động sản doanh nghiệp, bất động
sản nhà ở và tài sản cho thuê.141 ---
  Trụ sở chính của chúng tôi được đặt tại khu vực trung tâm thành phố, nơi bạn có thể gặp một
trong những đại lý của chúng tôi 142 ---- tư vấn miễn phí. bạn cũng có thể truy cập trang web
của chúng tôi www. thành phố thật. com cho danh sách tài sản và thông tin thêm.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139….. Have + V3/ed
. (A) been
(B) had been
(C) are being
(D) have been

140… (A) đính kèm Câu này dịch nghĩa:


(A) attached (B) chung thủy . Các đại lý của chúng tôi cam
(B) faithful (C) cam kết kết để mang kiến thức và
(C) committed (D) trung thành chuyên môn tốt nhất của họ
(D) loyal đến bàn, và họ có bí quyết
sâu rộng về thị trường nhà ở
và không nên làm.
141…. (A) Bạn có thể tự tin rằng Câu trước đang nhác đến
(A) You can be confident that họ phục vụ việc họ có chuyên ngành
they serve nhu cầu cụ thể của bạn. trong nhiều lĩnh vực nên
your specific needs. (B) Bạn có thể thuê hàng họ sẽ phụ vụ được những
(B) You can rent hundreds of trăm bất động sản yêu cầu của bạn
properties từ danh sách của chúng Nên chọn câu A là hợp lý
from our listings. tôi.
(C) The agents in corporate (C) Các đại lý trong bất
real estate động sản doanh nghiệp
make the most earnings. kiếm được nhiều tiền nhất
(D) The residential agents are (D) Các đại lý dân cư rất
very busy bận rộn
with the rising housing với thị trường nhà đất
market. đang lên.
116 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

142…. Câu này dịch nghĩa


(A) with Trụ sở chính của chúng tôi
(B) for được đặt tại khu vực trung
(C) to tâm thành phố, nơi bạn có thể
(D) from gặp một trong những đại lý
của chúng tôi để tư vấn miễn
phí.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Estate: bất động sản

Questions 143-146 refer to …….

ĐỀ Adadadadadaddadaadad
Employee Message Board
Holiday Office Party's Success and Appreciation
Posted by Julie Norton

I want to thank everyone who 143---- make this party a success.144----. We had some ups and
downs as we started preparing for this but the final result has been extraordinary. In fact, the
145---- consensus seems to be that this year's party was the best yet. We had the highest
turnout ever and many seem to agree that this year's activities contributed to the party's
success. It was a joy to see everyone get along so well and participate in all the events. We
even 146---- our children's charity fundraising goals by over $1000. 0nce again, I would like to
thank everyone.

DỊCH ĐỀAdadadadadaddadaadad
Bảng tin nhân viên
Thành công và đánh giá cao của Holiday Office Party
Đăng bởi Julie Norton

117 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Tôi muốn cảm ơn tất cả những người 143 ---- làm cho bữa tiệc này thành công.144 ----. Chúng
tôi đã có một số thăng trầm khi chúng tôi bắt đầu chuẩn bị cho điều này nhưng kết quả cuối
cùng là phi thường. Trên thực tế, sự đồng thuận 145 ---- dường như là bữa tiệc năm nay là tốt
nhất. Chúng tôi có tỷ lệ ủng hộ cao nhất từ trước đến nay và nhiều người dường như đồng ý
rằng các hoạt động trong năm nay đã góp phần vào thành công của bữa tiệc. Thật vui khi thấy
mọi người hòa đồng và tham gia vào tất cả các sự kiện. Chúng tôi thậm chí còn 146 ---- mục
tiêu gây quỹ từ thiện cho trẻ em của chúng tôi với hơn 1000 đô la. Một lần nữa, tôi xin cảm ơn
tất cả mọi người.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO


CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143….. (A) Vs Việc xảy ra trong quá khứ
. (A) helps (B) Ved Chọn câu B
(B) helped (C) Ving
(C) helping (D) Had +V
(D) had help

133… A) Tôi thực sự thích tất cả Câu trước đang cảm ơn


A) I really enjoyed all the food các món ăn và trò chuyện mọi người.
and chatting với mọi người. Câu sau là cảm ơn từng
with everyone. (B) Tôi đã làm việc rất người có đóng góp đặc biệt
(B) I worked really hard to chăm chỉ để lên kế hoạch Nên chọn câu C
plan this event. cho sự kiện này.
(C) Special thanks to Keith, (C) Đặc biệt cảm ơn Keith,
Grant, Vanessa, Grant, Vanessa,
and Melissa, who spent many và Melissa, người đã dành
hours nhiều giờ
outside of work to help plan ngoài công việc để giúp lập
everything. kế hoạch mọi thứ.
(D) I'm glad to see that (D) Tôi rất vui khi thấy mọi
everyone made it to người đã làm được
work today. việc hôm nay.

145…. A) thường xuyên Câu này dịch nghĩa


A) regular (B) quen thuộc Trên thực tế, sự đồng thuận
(B) familiar (C) khác nhau chung dường như làm cho bữa
(C) different (D) chung tiệc năm nay là tốt nhất từng
(D) general có.

146…. (A) vượt quá (nghĩa bóng) Câu này dịch nghĩa
(A) overstepped (B) đầu hàng
(B) surrendered (C) vượt quá Chúng tôi thậm chí đã vượt
(C)exceeded (D) choáng ngợp quá mục tiêu gây quỹ từ thiện
(D) overwhelmed của trẻ em của chúng tôi hơn
1000 đô la

118 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

TỪ VỰNG CẦN HỌC

Extraordinary: phi thường


Consensus: đồng thuận

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH PART 6 NEW ECONOMY TEST 8


NGỌC TÍN
Questions 131-134 refer to the following advertisement.

ĐỀ
International Goods Fair
If you want __131. your packaged goods to an international audience, join the 8th annual
International Goods Fair. The fair runs from March 5 to March 7 at the Galaxy Convention
in downtown New York. With over 200 booths __ 132. by companies from all over the world,you
can make business connections while promoting your own products to interested customers and
businesses. The products should be mainly packaged foods ranging __ 133. desserts and snacks
to canned meats and dried jerky. __ 134. Spots are limited and going fast.
DỊCH ĐỀ
Hội chợ hàng hóa quốc tế
Nếu bạn muốn __131. hàng hóa đóng gói của bạn cho khán giả quốc tế, tham gia Hội chợ hàng
hóa quốc tế hàng năm lần thứ 8. Hội chợ diễn ra từ ngày 5 tháng 3 đến ngày 7 tháng 3 tại Hội
nghị Galaxy ở trung tâm thành phố New York. Với hơn 200 gian hàng __ 132. bởi các công ty từ
khắp nơi trên thế giới, bạn có thể tạo kết nối kinh doanh trong khi quảng bá sản phẩm của riêng
mình để quan tâm khách hàng và doanh nghiệp. Các sản phẩm nên chủ yếu là thực phẩm đóng
gói khác nhau __ 133. món tráng miệng và đồ ăn nhẹ cho thịt đóng hộp và khô. __ 134. Điểm
bị hạn chế và đi nhanh.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
131. 131. Chọn C
(A) promotion (A) khuyến mãi Want + to
(B) promoting (B) quảng bá

119 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(C) to promote (C) làm quảng bá


(D) have promoted (D) đã thăng chức
132. 132. Chọn A
(A) represented (A) đại diện Dịch nghĩa
(B) expressed (B) bày tỏ
(C) delivered (C) đã giao
(D) revealed (D) tiết lộ
133. 133. Chọn C
(A) to (A) đến Dịch nghĩa
(B) for (B) cho
(C) from (C) từ
(D) with (D) với
134. 134. Chọn D
(A) Ice creams will not be (A) Kem sẽ không được phép Dịch nghĩa
allowed on the premises. trong khuôn viên.
(B) You can sample items as (B) Bạn có thể lấy mẫu các
you browse. mặt hàng khi bạn duyệt.
(C) You'll have a chance to (C) Bạn sẽ có cơ hội quảng bá
promote your food of choice. thực phẩm bạn chọn.
(D) Apply for a booth now (D) Áp dụng cho một gian
before they're all taken. hàng bây giờ trước khi tất
cả chúng được thực hiện.
TỪ VỰNG CẦN HỌC
- canned meats : thịt hộp
- dried jerky : khô
- revealed : tiết lộ

Questions 135-138 refer to the following notice

ĐỀ
From: Vice President Jordan Smith
To: K Group Employees
Subject: Company Renovations
Date: February 26
To all employees,
This weekend the renovations to our second-floor offices __ 135. We ask that you take home all
important documents and file away any loose materials on your desks. All electronic devices
should be turned off and unplugged. __136, all cabinets and drawers should be locked. The
renovations will take approximately 5 days. __137. If you have any meetings scheduled with
clients next week, please schedule to meet them outside the company premises due to the
noise. We apologize for the inconvenience but we ask for your__138. Thanks you.
DỊCH ĐỀ
Từ: Phó Tổng thống Jordan Smith
Kính gửi: Nhân viên K Group
Chủ đề: Đổi mới công ty
Ngày: 26 tháng 2
Cho tất cả nhân viên,

120 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Cuối tuần này, việc cải tạo thành văn phòng ở tầng hai của chúng tôi __ 135. Chúng tôi yêu cầu
bạn mang về nhà tất cả các tài liệu quan trọng và cất đi mọi tài liệu lỏng lẻo trên bàn làm việc
của bạn. Tất cả các thiết bị điện tử nên được tắt và rút phích cắm. __136, tất cả các tủ và ngăn
kéo nên được khóa. Việc cải tạo sẽ mất khoảng 5 ngày. __137. Nếu bạn có bất kỳ cuộc họp nào
được lên lịch với khách hàng vào tuần tới, vui lòng lên lịch để gặp họ bên ngoài khuôn viên công
ty do tiếng ồn. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này nhưng chúng tôi yêu cầu của bạn __138. Cảm
ơn bạn.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
135. 135. Chọn B
(A) has began (A) đã bắt đầu Có cụm từ “This weekend”
(B) will begin (B) sẽ bắt đầu
(C) beginning (C) bắt đầu
(D) begun (D) đã bắt đầu
136. 136. Chọn A
(A) Furthermore (A) Hơn nữa Dịch nghĩa
(B) As a consequence (B) Hậu quả là
(C) Because (C) Bởi vì
(D) Therefore (D) Do đó
137. 137. Chọn C
(A) If it takes longer, we will (A) Nếu mất nhiều thời gian Dịch nghĩa
notify you. hơn, chúng tôi sẽ thông báo
(B) All business will be cho bạn.
suspended until the (B) Tất cả các hoạt động kinh
renovations end. doanh sẽ bị đình chỉ cho đến
(C) During this time, your khi việc cải tạo kết thúc.
temporary workspace will (C) Trong thời gian này,
be the first-floor không gian làm việc tạm
conference room. thời của bạn sẽ là phòng
(D) Your office space will look hội nghị ở tầng một.
new and improved after the (D) Không gian văn phòng của
renovations. bạn sẽ trông mới và được cải
thiện sau khi cải tạo.
138. 138. Chọn D
(A) service (A) dịch vụ Dịch nghĩa
(B) association (B) hiệp hội
(C) connection (C) kết nối
(D) cooperation (D) hợp tác
TỪ VỰNG CẦN HỌC
- unplugged : rút phích cắm

Questions 139- 142 refer to the following notice.

ĐỀ

121 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Attorney Opening
Johnson, Johnson, and Kindness PLC have an immediate position available for a contract
attorney. The ideal candidate would have at least three years of experience with __139.
complex business transactions.__140 The types of contract work that we __141 at Johnson,
Johnson, and Kindness deal exclusively with business relationships between private companies
and the government. If __142. feel that you would be qualified to join our team, please e-mail
our HR manager at JJC@law.com.
DỊCH ĐỀ
Khai trương luật sư
Johnson, Johnson và Kindness PLC ngay lập tức có một vị trí có sẵn cho một luật sư hợp đồng.
Ứng cử viên lý tưởng sẽ có ít nhất ba năm kinh nghiệm với __139. giao dịch kinh doanh phức
tạp .__ 140 Các loại công việc hợp đồng mà chúng tôi __141 tại Johnson, Johnson và Kindness
chỉ dành riêng cho mối quan hệ kinh doanh giữa các công ty tư nhân và chính phủ. Nếu __142.
cảm thấy rằng bạn sẽ đủ điều kiện tham gia nhóm của chúng tôi, vui lòng gửi email cho người
quản lý nhân sự của chúng tôi tại JJC@law.com.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
139. 139. Chọn A
(A) working (A) Làm việc With + N
(B) work (B) làm việc
(C) to work (C) để làm việc
(D) worked (D) đã làm việc
140. 140. Chọn A
(A) Government (A) Kinh nghiệm của chính Dịch nghĩa
experience would also be a phủ cũng sẽ là một lợi thế.
plus. (B) Làm việc với trẻ em sẽ
(B) Working with children giúp hồ sơ của bạn.
would help your resume. (C) Kinh nghiệm với động vật
(C) Experience with animals is là điều cần thiết.
essential. (D) Làm việc với người khuyết
(D) Working with disabled tật là một phần thưởng.
people is a bonus.
141. 141. Chọn A
(A) perform (A) thực hiện Dịch nghĩa
(B) achieve (B) đạt được
(C) allow (C) cho phép
(D) transform (D) biến đổi
142. 142. Chọn A
(A) you (A) bạn Dịch nghĩa
(B) I (B) tôi
(C) us (C) chúng tôi
(D) they (D) họ
TỪ VỰNG CẦN HỌC
- attorney: luật sư
- business transactions: giao dịch kinh doanh
- exclusively: duy nhất/ dành riêng

122 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Questions 143-146 refer to the following e-mail.

ĐỀ
To: bobsaget@Bob'sJob's.com
From: HarrisonG@gmail.com
Date: September 20
Subject: Business Proposal
Dear Mr. Saget,
My name is Harrison Good body. I am __143 in response to the advertisement you placed. in
the Times about a new human resources manager. I have five year's __144. working in a fast-
paced corporate environment. I understand that your firm employs upwards of 300 employees
and many of them are Spanish speaking. __145 I have attached my resume and would be
happy __146 provide excellent references should you request them. Thank you for your time.
Sincerely,
Harrison Goodbody
DỊCH ĐỀ
Từ: HarrisonG @ gmail
Ngày: 20 tháng 9
Chủ đề: Đề xuất kinh doanh
Kính gửi ông Saget,
Tên tôi là Harrison Good body. Tôi là __143 để đáp lại quảng cáo bạn đã đặt. trên tờ Times về
một người quản lý nhân sự mới. Tôi có năm năm __144. làm việc trong môi trường doanh
nghiệp phát triển nhanh. Tôi hiểu rằng công ty của bạn có hơn 300 nhân viên và nhiều người
trong số họ nói tiếng Tây Ban Nha. __145 Tôi đã đính kèm sơ yếu lý lịch của mình và sẽ rất vui
__146 cung cấp tài liệu tham khảo tuyệt vời nếu bạn yêu cầu họ. Cảm ơn bạn đã dành thời
gian.
Trân trọng,
Harrison Goodbody
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠI SAO
CHỌN ĐÁP ÁN A B C HAY D
143. 143. Chọn C
(A) message (A) Một thông điệp Dịch nghĩa
(B) to write (B) để viết
(C) writing (C) viết
(D) looking (D) tìm kiếm
144. 144. Chọn A
(A) experience (A) kinh nghiệm Dịch nghĩa
(B) knowledge (B) kiến thức
(C) working (C) làm việc
(D) knowing (D) biết
145. 145. Chọn A
(A) I am a certified level-5 (A) Tôi là một người có Dịch nghĩa
speaker of Spanish. chứng nhận của Tây Ban
(B) Spanish people can be Nha về trình độ nói cấp 5.
hard to work with. (B) Người Tây Ban Nha có thể
(C) I don't know any Spanish, khó làm việc.
but I could study. (C) Tôi không biết tiếng Tây
(D) Spanish speakers are good Ban Nha, nhưng tôi có thể

123 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

workers. học.
(D) Người nói tiếng Tây Ban
Nha là những người lao động
tốt.
146. 146. Chọn B
(A) in (A) trong Cụm từ “To provide”
(B) to (B) đến
(C) for (C) cho
(D) will (D) sẽ
TỪ VỰNG CẦN HỌC

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH PART 6 NEW ECONOMY TEST 9

Questions 131-134

Questions 131-134 refer to the following notice.


Beverly Boutique: Sales Assistant Position
Our boutique is looking for enthusiastic candidates for our sales assistant position. ___131____
Previous experience in a similar position is preferred, but not necessary. Organizational skills is
also a must, as well as some experience with computer use. Most of all, we need someone who
is personable, someone who can make customers feel _____132____ , and someone who is
passionate about fashion. Duties will include serving customers, taking inventory, and minor
jobs around the boutique such as sweeping and locking the doors at closing time. Payment will
be by sales commission which gives employees more ___133____ to serve their customers as
best they can. Hours will be flexible. For more information, please visit our website.
If you ____134_____ in the position, please send your resume to Rita at rlan@bboutique.com.

Câu hỏi 131-134 đề cập đến thông báo sau.


Beverly Boutique: Vị trí trợ lý bán hàng
Cửa hàng của chúng tôi đang tìm kiếm các ứng viên nhiệt tình cho vị trí trợ lý bán hàng của
chúng tôi. ___131__ Kinh nghiệm trước đây ở vị trí tương tự được ưu tiên, nhưng không cần
thiết. Kỹ năng tổ chức cũng là một điều bắt buộc, cũng như một vài kinh nghiệm sử dụng máy
tính. Trên hết, chúng ta cần một người duyên dáng, một người có thể khiến khách hàng cảm
thấy _____132__ và một người đam mê thời trang. Nhiệm vụ sẽ bao gồm phục vụ khách hàng,
lấy hàng tồn kho và các công việc nhỏ xung quanh cửa hàng như quét và khóa cửa khi đến giờ
124 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

đóng cửa. Tiền lương tính theo hoa hồng bán hàng điều này mang lại cho nhân viên nhiều
___133__ hơn để phục vụ khách hàng tốt nhất có thể. Giờ làm việc sẽ linh hoạt. Để biết thêm
thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.
Nếu bạn ___134___ vị trí này, vui lòng gửi hồ sơ của bạn đến Rita tại rlan@bboutique.com.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

131. 131. Chọn C


(A) Our boutique is the leader (A) Cửa hàng của chúng tôi Dựa vào nội dung của câu
in trendy fashions. dẫn đầu về xu hướng thời phía trước và câu phía sau.
(B) Hurry before the trang.
promotion ends. (B) Nhanh lên trước khi
(C) Candidates need to be chương trình khuyến mãi kết
friendly and able to thúc.
communicate with (C) Ứng viên cần thân
customers in all kinds of thiện và có khả năng giao
situations. tiếp với khách hàng trong
(D) Come visit our store to see mọi tình huống.
what our business is about. (D) Hãy đến cửa hàng cửa
chúng tôi để xem cửa hàng
của chúng tôi có những gì.
132. 132. Chọn A
(A) comfortable (A) thoải mái someone who can make
(B) appropriate (B) thích hợp, phù hợp customers feel comfortable:
(C) neglected (C) thờ ơ, sao nhãng một người có thể khiến khách
(D) convenient (D) thuận tiện, tiện lợi hàng cảm thấy thỏa mái
133. 133. Chọn B
(A) influence (A) sự ảnh hưởng Payment will be by sales
(B) incentives (B) động lực, sự khuyến commission which gives
(C) insistence khích employees more incentives to
(D) consideration (C) sự này nỉ serve their customers as best
(D) sự xem xét, căn nhắc they can.
134. 134. Chọn D
(A) be interesting (A) be interesting Be interested in: quan tâm
(B) were interesting (B) were interesting đến điều gì đó nên chọn D
(C) interest (C) interest If you are interested in the
(D) are interested (D) are interested position: Nếu bạn quan tâm
đến vị trí này
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Sales Assistant: trợ lý bán hàng


Boutique: cửa hàng
Organizational skills: kỹ năng tổ chức
Passionate: đam mê
inventory: hàng tồn kho
commission: tiền hoa hồng

125 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

flexible: linh hoạt

Questions 135-138

Questions 135-138 refer to the following advertisement.


Handy Maids Home Service
Call us at 555-1244
Handy Maids Home Service ___135_____ professional cleaning services for your business or
home. We steam vacuum carpeted areas, polish hard-wood flooring, wipe away all traces of
dust and dirt in hard-to-find areas, and clean out clutter. Our ____136____ service is second to
none in the tri-state area. We provide a one-day service after estimations are calculated.
___137___ , we provide weekly and monthly services for customers who request it.
The cleaning products we use are environmentally friendly and pet and child safe. ____138____
Please visit our website at www.handymaids.com or call us for more information.
Câu hỏi 135-138 đề cập đến quảng cáo sau đây.
Handy Maids Home Service
Gọi cho chúng tôi theo số 555-1244
Handy Maids Home Service ___135___ dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho doanh nghiệp hoặc
nhà của bạn. Chúng tôi hút bụi các khu vực trải thảm, đánh bóng sàn gỗ cứng, quét sạch mọi
vết bụi bẩn ở những khu vực khuất và dọn dẹp đồ đạt bừa bộn. Dịch vụ ____ 136__ của chúng
tôi đứng đầu trong khu vực 3 tiểu bang. Chúng tôi cung cấp dịch vụ một ngày sau khi dự toán
được tính. ___137___, chúng tôi cung cấp dịch vụ hàng tuần và hàng tháng cho những khách
hàng yêu cầu.
Các sản phẩm làm sạch chúng tôi sử dụng đều thân thiện với môi trường và an toàn cho vật
nuôi và trẻ em. ____138____
Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại www.handymaids.com hoặc gọi cho chúng tôi để
biết thêm thông tin.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

135. 135. Chọn B


(A) provide (A) provide Sự việc ở hiện tại nên dùng
(B) provides (B) provides hiện tại đơn chủ ngữ “Handy
(C) provided (C) provided Maids Home Service” là số ít
(D) providing (D) providing nên động từ thêm “s”.

126 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

136. 136. Chọn D


(A) unusual (A) khác thường, bất thường Our service exceptional is
(B) peculiar (B) lập dị, cá biệt second to none in the tri-state
(C) best (C) tốt nhất area: Dịch vụ đặc biệt của
(D) exceptional (D) đặc biệt, nổi bật chúng tôi đứng đầu trong khu
vực 3 tiểu bang

137. 137. Chọn A


(A) In addition (A) Ngoài ra In addition, we provide
(B) Because (B) Bởi vì
weekly and monthly services
(C) On the other hand (C) Mặt khác
(D) As a result (D) Kết quả là for customers who request it.

138. 138. Chọn B


(A) We make sure that your (A) Chúng tôi đảm bảo rằng Dựa vào nghĩa câu phía trước.
pets and children don't go thú cưng và trẻ em của bạn Các sản phẩm làm sạch chúng
near the chemicals. không đến gần các hóa chất. tôi sử dụng đều thân thiện với
(B) In fact, we aim to (B) Trên thực tế, chúng tôi môi trường và an toàn cho vật
make the home and đặt mục tiêu làm cho nhà nuôi và trẻ em. Trên thực tế,
business a safe and clean và doanh nghiệp trở thành chúng tôi đặt mục tiêu làm
place without the use of một nơi an toàn và sạch sẽ cho nhà và doanh nghiệp
harsh chemicals. mà không sử dụng các hóa trở thành một nơi an toàn
(C) The all-natural cleaning chất gây hại. và sạch sẽ mà không sử
agents may not be as (C) Các chất làm sạch hoàn dụng các hóa chất gây hại.
effective, but they are safe. toàn tự nhiên có thể không
(D) Pets and children will be hiệu quả, nhưng chúng an
asked to leave the premises toàn.
during cleaning. (D) Thú cưng và trẻ em sẽ
được yêu cầu rời khỏi khu vực
trong khi dọn dẹp.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Vacuum: hút bụi


Carpet: tấm thảm, thảm
Wipe: lau chùi, lau sạch
Estimation: sự ước lượng, sự đánh giá
Calculate: tính, dự tính, tính toán

Questions 139-142

Questions 139-142 refer to the following letter.


October 09

127 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Bob Prosser
342 Winkler Ave
Fairbanks, AK 20037
Dear Mr. Prosser,
The information that you ___139____ about changes to the hunting permit scheme has been
enclosed. Please note that each permit must be filled out and applied for separately. When filling
out your application, you must mark all answers clearly and with a black or blue pen. Please do
not use cursive script, print only. Each application ____140____ enclosed in its own envelope
and received before the applicable deadline. ____141____ Because of this, you must plan your
submissions in a timely fashion to make sure that you receive your permit while the applicable
season is still open. I hope that the information _____142____ answers all of your questions.
Take care and happy hunting.
Sincerely,
Shirley Horn
Executive Secretary
Department of Wildlife
Fairbanks, Alaska 31009
Câu hỏi 139-142 đề cập đến bức thư sau đây.
Ngày 09 tháng 10
Bob Prosser
Đại lộ Winkler
Fairbanks, AK 20037
Kính gửi ông Prosser,
Thông tin mà bạn ___139__ về các thay đổi đối với chương trình cấp phép săn bắn đã được
đính kèm. Xin lưu ý rằng mỗi giấy phép phải được điền và áp dụng riêng. Khi điền đơn, bạn phải
đánh dấu rõ ràng tất cả các câu trả lời bằng bút màu đen hoặc màu xanh. Vui lòng không sử
dụng bản viết tay, chỉ sử dụng bản in. Mỗi đơn ____140___ đính kèm trong phong bì riêng và
được nhận trước thời hạn áp dụng. ____141__ Vì điều này, bạn phải lập kế hoạch gửi đơn của
mình kịp thời gian để đảm bảo rằng bạn nhận được giấy phép của mình trong khi mùa săn bắn
vẫn còn mở. Tôi hy vọng rằng thông tin ___142__ trả lời tất cả các câu hỏi của bạn. Hãy giữ
gìn sức khỏe và săn bắn vui vẻ.
Trân trọng,
Shirley Horn

128 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Thư ký điều hành


Cục động vật hoang dã
Fairbanks, Alaska 31009
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

139. 139. Chọn D


(A) provided (A) cung cấp Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh
(B) supply (B) cung cấp của bài.
(C) request (C) yêu cầu Thông tin mà bạn đã yêu cầu
(D) requested (D) đã yêu cầu về các thay đổi đối với chương
trình cấp phép săn bắn đã
được đính kèm.
140. 140. Chọn C
(A) won't be (A) sẽ không được Vì đây là câu yêu cầu nên
(B) would be (B) sẽ được chọn must.
(C) must be (C) phải được Mỗi đơn phải được đính kèm
(D) couldn't be (D) không thể trong phong bì riêng và được
nhận trước thời hạn áp dụng.
141. 141. Chọn A
(A) Received applications (A) Các đơn đã nhận có thể Dựa vào nghĩa của câu phía
can take up to 5 weeks to mất tới 5 tuần để xử lý. trước và câu phía sau.
process. (B) Các đơn không bao giờ
(B) Applications are never được phê duyệt trước khi mùa
approved before the season is giải kết thúc.
over. (C) Đôi khi có những đơn bị
(C) Sometimes applications thất lạc.
get lost. (D) Không bao giờ nạp đơn
(D) Never make an application trực tiếp.
in person.
142. 142. Chọn D
(A) enclose (A) enclose Đây là câu rút gọn mệnh đề
(B) enclosing (B) enclosing quan hệ ở dạng bị động.
(C) inclose (C) inclose I hope that the information
(D) enclosed (D) enclosed Which is enclosed answers
all of your questions.
129 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

=> I hope that the


information enclosed
answers all of your questions.
TỪ VỰNG CẦN HỌC

Permit: giấy phép, cho phép


Enclose: đính kèm
Separately: tách riêng, tách biệt nhau
Submission: sự nộp, sự đưa ra xem xét, sự trình
Envelope: phong bì
Executive Secretary: thư ký điều hành

Questions 143-146

Questions 143-146 refer to the following notice.


Date: August 22
To: All Sales Team Members
From: Melinda Lackey, Sales Manager
Subject: Rental Policy
For some ____143____, we allowed sales reps to pay for their car rentals up front with their
personal cards or cash and then be reimbursed later. This is no longer the policy. It has not
been the policy for over two months now. As of June 15, all payments for rentals were supposed
to have ____144____ with the company card that was assigned to each of you. Larry in
accounting has informed me that he has received 6 different reimbursement forms since then. I
have gone ahead and allowed Larry to process those 6 forms. ____145____ I'm sorry for the
____146___ tone, but everyone was asked to do this in July. If you have any questions, please
contact me directly.
Câu hỏi 143-146 đề cập đến thông báo sau.
Ngày: 22 tháng 8
Kính gửi: Tất cả thành viên nhóm bán hàng
Từ: Melinda Lackey, Quản lý bán hàng
Chủ đề: Chính sách cho thuê
Khoảng một___143___, chúng tôi đã cho phép đại diện bán hàng thanh toán tiền thuê xe của
họ trước bằng thẻ cá nhân hoặc tiền mặt và sau đó sẽ được hoàn trả sau. Đây không còn là
chính sách nữa. Việc này đã không còn nằm trong chính sách trong hơn hai tháng nay. Kể từ
ngày 15 tháng 6, tất cả các khoản thanh toán cho việc thuê xe được yêu cầu ____144___ với
130 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

thẻ công ty được chỉ định cho từng người. Larry ở bộ phận kế toán đã thông báo cho tôi rằng
anh ta đã nhận được 6 mẫu đơn khác nhau yêu cầu hoàn phí kể từ đó. Tôi đã chấp nhận và cho
phép Larry xử lý 6 mẫu đơn đó. ____145___ Tôi xin lỗi vì giọng điệu ____146___, nhưng mọi
người đều được yêu cầu làm điều này vào tháng Bảy. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng
liên hệ trực tiếp với tôi.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH

143. 143. Chọn D


(A) distances (A) khoảng cách For some time: khoảng một
(B) place (B) địa điểm thời gian
(C) event (C) sự kiện
(D) time (D) thời gian
144. 144. Chọn D
(A) making (A) making all payments for rentals were
(B) to be made (B) to be made supposed to have been
(C) makes (C) makes made with the company card
(D) been made (D) been made that was assigned to each of
you
145. 145. Chọn B
(A) Only Fonitna Rental should (A) Chỉ Fonitna Rental nên Dựa vào câu phía sau
be used to book cars in the được dùng để đặt xe trong Nhưng, kể từ ngày mai, sẽ
future. tương lai. không có ai được hoàn trả
(B) But, as of tomorrow, (B) Nhưng, kể từ ngày phí cả. Tôi xin lỗi vì giọng
no one will be reimbursed. mai, sẽ không có ai được điệu gay gắc.
(C) He will redesign the form hoàn trả phí cả.
by the beginning of next (C) Anh ấy sẽ thiết kế lại mẫu
week. vào đầu tuần tới.
(D) Everyone is required to (D) Mọi người đều được yêu
turn in their cards as soon as cầu nộp thẻ càng sớm càng
possible. tốt.
146. 146. Chọn D
(A) overreaching (A) với quá cao, không đạt I'm sorry for the harsh tone:
(B) gracious được Tôi xin lỗi vì giọng điệu gay
(C) benevolent (B) lịch thiệp, hòa nhã gắc
(D) harsh (C) nhân từ, rộng lượng
(D) gay gắc, thô lỗ
TỪ VỰNG CẦN HỌC

sales reps: Đại diện bán hàng


rental: cho thuê
reimburse: bồi thường, hoàn trả, trả lại
policy: chính sách
accounting: kế toán

PART 5 TEST 10
131 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

101. _________ the difference between the Dịch: 101. _______ sự khác biệt giữa hai
two brands is small, most consumers thương hiệu là nhỏ, hầu hết người tiêu dùng
purchase mua hàng
the cheaper one. cái rẻ hơn
(A) Until (A) Cho đến khi
(B) Because (B) Bởi vì
(C) Before (C) Trước
(D) So (D) Vậy
Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : B
102. Audience members were impressed that Dịch 102. Khán giả đã rất ấn tượng rằng
the question asked of the candidate was câu hỏi của ứng viên ____ đã trả lời
answered _________ Giải thích: bổ nghĩa cho động từ (answered)
(A) clearly
(B) clear  Đáp án : A
(C) cleared
(D) clearing
103. In an attempt ______ sustainable Dịch :
energy city officials have had solar panels 103. Trong một nỗ lực, ____ các quan chức
affixed to some public buildings thành phố năng lượng bền vững đã gắn các
(A) generates tấm pin mặt trời cho một số tòa nhà công
(B) generated cộng
(C) generating (A) tạo ra
(D) to generate (B) được tạo ra
(C) tạo
(D) để tạo
Giải thích: cụm từ “In an attempt to do
something “ Trong nổ lực để làm một điều gì
đó…
 Đáp án : D
104. The slow _________ of the fire Dịch : 104. Sự chậm chạp ____ của sở cứu
department hỏa
resulted in severe damage to the building dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng cho tòa nhà
(A) duration (A) thời lượng
(B) response (B) phản hồi
(C) treatment (C) điều trị
(D) maintenance (D) bảo trì
Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : B
105. After hours of searching, the source of Dịch : 105. Sau nhiều giờ tìm kiếm, nguồn rò
the water leak was _________ identified by rỉ nước đã ____ được xác định bởi
the plumber. thợ sửa ống nước.
(A) Routinely (A) Thường xuyên
(B) Finally (B) Cuối cùng
(C) rarely (C) hiếm khi
(D) Strongly (D) Mạnh mẽ
Giải thích: Dựa vào nghĩa
132 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

 Đáp án : B
106. Please tell _________ that the workshop Dịch : 106. Hãy nói với _______ rằng hội
has been moved to Conference Room 402. thảo đã được chuyển đến Phòng hội nghị
(A) whatever 402.
(B) themselves (A) sao cũng được
(C) everyone (B) bản thân họ
(D) something (C) tất cả mọi người
(D) một cái gì đó
Giải thích: Dựa vào nghĩa và
Tell someone that + mẹnh đề

 Đáp án : C
107. Highway 16 was widened over the Dịch : 107. Quốc lộ 16 đã được mở rộng
summer to ______ the heavier traffic that is trong mùa hè tới ____ lưu lượng giao thông
using the roadway. nặng hơn đang sử dụng đường bộ.
(A) duplicate (A) trùng lặp
(B) extend (B) mở rộng
(C) accommodate (C) chứa
(D) propose (D) đề xuất
Giải thích: dựa vào nghĩa
 Đáp án : C
108. Meal vouchers were given to Beta Dịch : 108. Phiếu ăn uống đã được trao cho
Airways passengers ______ were not able to hành khách Beta Airway_ không thể khởi
depart on time because of booking error hành đúng giờ vì lỗi đặt chỗ
(A) when Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ cho mệnh
(B) because đề quan hệ trên
(C) recently Sau vị trí trống là were – động từ nên chọn
(D) who Who
 Đáp án : D
109. The catalog for the gallery contains an Dịch : 109. Danh mục cho thư viện chứa một
Accurate _________ of each piece of artwork Chính xác _______ của mỗi tác phẩm nghệ
that is offered for sale. thuật được chào bán.
(A) described Giải thích: ADJ + N + giới từ
(B) description
(C) descriptive  Đáp án : B
(D) describes
110. To ensure that old appliances are Dịch : 110. Để đảm bảo rằng các thiết bị cũ
disposed of properly, the city wil offer free được xử lý đúng cách, thành phố sẽ cung cấp
removal of these devices ______ April 2 and loại bỏ miễn phí các thiết bị này _ ngày 2
April 5. tháng 4 và ngày 5 tháng 4.
(A) into (A) thành
(B) from (B) từ
(C) until (C) cho đến khi
(D) between (D) giữa
Giải thích: between … and

 Đáp án : D
111. A buffet dinner is available to the Dịch : Một bữa tối tự chọn có sẵn cho khách,
133 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

guests, so they may eat _________ looks vì vậy họ có thể ăn _______ trông ngon
appetizing to them without having to place an miệng mà không cần phải đặt hàng.
order. A) dù sao đi nữa
A) anyway (B) bất cứ cái gì
(B) whatever (C) bất cứ nơi nào
(C) wherever (D) bất cứ điều gì
(D) anything Giải thích: dựa theo nghĩa

 Đáp án : B
112. During the music festival, goods will be Dịch : 112. Trong lễ hội âm nhạc, hàng hóa
sold only by ___ vendors who have sẽ được chỉ được bán bởi _ nhà cung cấp có
registered with the planners. đăng ký với các nhà quy hoạch.
A) controversial A) gây tranh cãi
(B) increased (B) tăng
(C) confident (C) tự tin
(D) approved (D) đã được phê duyệt
Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : D
113. The grocery store chain Refresh Foods Dịch : 113. Chuỗi cửa hàng tạp hóa Refresh
has _________ in organic products since it Foods có sản phẩm hữu cơ kể từ khi mở
opened vào năm 2001.
in 2001. (A) đã tham gia
(A) participated (B) được chứng nhận
(B) certified (C) chuyên ngành
(C) specialized (D) ngưỡng mộ
(D) admired Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : C
114. The malfunction of the printer was Dịch : 114. Sự cố của máy in là _______
_________ một thành phần đã được chèn không chính
a component that had been inserted xác trong quá trình lắp ráp.
incorrectly during the assembly process. (A) do
(A) due to (B) trong khi
(B) whereas (C) như thể
(C) as though (D) thay vì
(D) instead of Giải thích: Sau vị trí trống là cụm danh từ
nên loại B, C. Dựa thoe nghĩa chọn A
 Đáp án : A
115. The proposed holiday schedule is Dịch : 115. Lịch trình nghỉ lễ được đề xuất là
______ to most workers because they feel it ____ cho hầu hết người lao động vì họ cảm
is fair thấy đó là công bằng
(A) acceptably Giải thích:
(B) accepct Be + ADJ
(C) acceptable  Đáp án : C
(D) accepting
116. The test will _________ prove whether Dịch :116. Bài kiểm tra sẽ _______ chứng
or not minh bệnh nhân có mắc bệnh hay không
the patient has the disease. Giải thích: will + ADV + V
134 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(A) like
(B) liking  Đáp án : D
(C) likable
(D) likely
117. With over two hundred unique stores, Dịch : 117. Với hơn hai trăm cửa hàng độc
the Plainview Mall _________ millions of đáo, Plainview Mall _______ hàng triệu người
shoppers mua sắm trên cơ sở hàng năm.
on an annual basis. (A) thu hút
(A) attracts (B) thực hiện
(B) implements C) trì hoãn
C) postpones (D) đóng góp
(D) contributes Giải thích: dựa theo nghĩa

 Đáp án : A
118. The participants will be judged on ___ Dịch : 118. Những người tham gia sẽ được
performance, and the winners will be đánh giá vào _ hiệu suất, và người chiến
announced later in the awards ceremony. thắng sẽ được công bố sau trong lễ trao giải.
A) athletically Giải thích: N + N (performance) = danh từ
(B) athletic ghép
(C) athletes
(D) athlete  Đáp án : B
119. The York Foundation is an organization Dịch : 119. Quỹ York là một tổ chức
that has been supporting _________ in đã và đang hỗ trợ _______ trong y tế
medical công nghệ trong thập kỷ qua.
technology for the past decade. (A) để tiến lên
(A) to advance (B) nâng cao
(B) advanced (C) những tiến bộ
(C) advances (D) cải tiến
(D) advancing Giải thích: supporting :ngoại động từ . Cần
N

 Đáp án : C
120. ______ the volleyball tournament is held Dịch : 120. ____ giải đấu bóng chuyền được
indoors or outdoors depends heavily on the tổ chức trong nhà hoặc ngoài trời phụ thuộc
weather forecast for that day. nhiều vào dự báo thời tiết cho ngày hôm đó.
(A) Because (A) Bởi vì
(B) Although (B) Mặc dù
(C) Whether (C) cho dù
(D) Whereas (D) Trong khi đó
Giải thích: dựa theo nghĩa

 Đáp án : C
121. The company was under investigation Dịch : 121. Công ty đã bị điều tra sau khi một
after several former employees made số nhân viên cũ đưa ra cáo buộc không công
allegations of unfair ______ bằng _
(A) compositions Giải thích: Dựa theo nghĩa
(B) assurances  Đáp án : D
(C) momentums
(D) practices
135 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

122. ___ joined Vince's Gym, Mr. Pinter could Dịch : 122. _ tham gia phòng tập của Vince,
attend group classes and health counseling ông Pinter có thể tham dự các lớp học nhóm
sessions for free. và tư vấn sức khỏe miễn phí.
(A) Being Giải thích: rút gọn mệnh đề. Having joined
(B) Having Vnce’s Gym = because he has joined Vinces’s
(C) To have Gym
(D) To be Cùng chủ từ và động từu đang thể chủ động
nên lượt bỏ và chuyển thành Having

 Đáp án : B
123. The best method for improving the Dịch : 123. Phương pháp tốt nhất để cải thiện
_________ of your home at little cost is ____ nhà của bạn với chi phí thấp là cung
giving the exterior a fresh coat of paint. cấp cho bên ngoài một lớp sơn mới.
A) privacy A) riêng tư
(B) appearance (B) xuất hiện
(C) control (C) kiểm soát
(D) location (D) địa điểm
Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : B
124. Marketers believed that if the packaging Dịch : 124. Các nhà tiếp thị tin rằng nếu bao
were more _________ colored, consumers bì được nhiều ____ màu hơn, người tiêu
might pay more attention to the product. dùng
(A) variously có thể chú ý nhiều hơn đến sản phẩm.
(B) vary Giải thích: be + ADV + V3/ed
(C) various
(D) varitey  Đáp án : A
125. The police officer directed the traffic Dịch : 125. Nhân viên cảnh sát chỉ đạo giao
_________ thông ____ đoạn đường vòng để người lái xe
the detour ramp so that drivers could find có thể tìm thấy các tuyến dễ dàng.
the route easily. (A) về phía
(A) toward (B) thích
(B) like (C) của
(C) of (D) trong
(D) during Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : A

126. Employees are asked to pair up with Dịch : 126. Nhân viên được yêu cầu ghép đôi
another _________ and check each other at với một số khác ____ và kiểm tra lẫn nhau tại
the nơi gặp gỡ được xác định trước trong diễn
predetermined meeting place during fire tập đám cháy.
drills. (A) sự phụ thuộc
(A) reliance (B) giám sát
(B) supervision (C) đồng nghiệp
(C) colleague (D) máy tínhHG
(D) calculatorHG Giải thích: Dựa theo nghĩa
136 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

 Đáp án : C
127. The car owner submitted ____ evidence Dịch : 127. Chủ xe đã gửi __ bằng chứng
of the damage along with a mechanic's thiệt hại cùng với một thợ máy báo cáo với
report to his insurance company. công ty bảo hiểm của mình.
(A) photographer Giải thích: Adj + N (evidence) : bổ nghĩa
(B) photographically cho danh từ
(C) photographic
(D) photogenic  Đáp án : C
128. The restrooms on the second floor are Dịch : 128. Các phòng vệ sinh trên tầng hai là
____ unavailable because one of the sinks __ không có sẵn vì một trong những bồn rửa
is being replaced. đang được thay thế.
(A) temporarily (A) tạm thời
(B) previously (B) trước đây
(C) respectively (C) tương ứng
(D) vitally (D) cực kỳ
Giải thích: Dựa theo nghĩa

 Đáp án : A
129. Because our sales representatives meet Dịch : 129. Bởi vì đại diện bán hàng của
with high-level clients in the industry, chúng tôi gặp nhau
those with a professional manner ____ với các khách hàng cao cấp trong ngành,
will be considered for the position. những người có phong cách chuyên nghiệp
(A) only __ sẽ được xem xét cho vị trí này.
(B) moreover Giải thích: Dụa theo nghĩa
(C)except
(D) however  Đáp án : A
130. On next week's radio program, our host Dịch : 130. Trong chương trình phát thanh
will interview Kristen Dabney about her time vào tuần tới, người dẫn chương trình của
working as an ____ for a UN official. chúng tôi sẽ phỏng vấn Kristen Dabney về
(A) interpretation thời gian của cô ấy làm việc như một __ cho
(B) interpret một quan chức Liên Hợp Quốc.
(C) interpreting (A) giải thích
(D) interpreter (B) giải thích
(C) phiên dịch
(D) thông dịch viên
Giải thích: mạo từ + N + giới từ
 Đáp án : D

GIẢI PART 6 NEW ECONOMY TEST 10


Questions 131-134
Đề
To: All Staff
From: Michael Davis, Head Technician
Subject: Network Upgrade

We regret to inform the staff that as of next week, from Monday the 13th of November
137 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

to sometime midweek, the employee key card system will not be active. In order to get
into and out of the building, you will need to buzz security. In order to unlock, or lock,
any door, you will __ (131) assistance from the security team.
The old system was reviewed and many vulnerabilities were discovered. __(132) , the
company has decided to replace the old system. This process should take three to four
days.
As part of the process, new key cards will be issued to each member of the staff. Key
cards will be available for you to pick up from Wednesday, the 15th of November, in the
security office. Please, feel free to stop by any time __ (133) the day to collect yours.
__(134)
We apologize for any inconvenience this may cause.

Dịch đề
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho nhân viên rằng vào tuần tới, từ thứ Hai ngày 13
tháng 11 đến đôi khi vào giữa tuần, hệ thống thẻ nhân viên sẽ không hoạt động. Để
vào và ra khỏi tòa nhà, bạn sẽ cần phải bảo mật. Để mở khóa, hoặc khóa, bất kỳ cánh
cửa nào, bạn sẽ __ (131) hỗ trợ từ nhóm bảo vệ.
Hệ thống cũ đã được xem xét và nhiều lỗ hổng đã được phát hiện. __ (132), công ty đã
quyết định thay thế hệ thống cũ. Quá trình này sẽ mất ba đến bốn ngày.
Là một phần của quy trình, thẻ chìa khóa mới sẽ được cấp cho mỗi thành viên của nhân
viên. Thẻ chìa khóa sẽ có sẵn để bạn nhận từ Thứ Tư, ngày 15 tháng 11, trong văn
phòng an ninh. Xin vui lòng, dừng lại bất cứ lúc nào __ (133) ngày để lấy thẻ của bạn.
___(134)
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này có thể gây ra.
Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích đáp án
131 . (A) is requesting Yêu cầu Have to V : phải
(B) has requested
(C) have to request
(D) had to request

132. (A) Unfortunately (A) Thật không may


(B) Therefore (B) Do đó
(C) Regardless (C) Bất kể
(D) Finally  (D) Cuối cùng

133. (A) upon (A) khi


(B) during (B) trong
(C) before (C) trước
(D) at (D) tại
134. (A) The move from   (A) Việc di chuyển từ lối Đang nói về việc nhận thẻ
keys to keyless entry vào có chìa khóa sang chìa khóa tại phòng bảo vệ.
should make the facility không cần chìa khóa sẽtạo
more secure. nên sự thuận tiện hơn.
(B) We will be looking (B) Chúng tôi sẽ rất
forward to seeing you mong được gặp bạn vào
sometime next week. tuần tới.
(C) The security   (C) Phòng bảo vệ mở cửa
office is open 24 hours a 24 giờ một ngày.
day.   (D) Đây là để bảo mật
138 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

(D) This is for product sản phẩm.


security.

TỪ VỰNG CẦN HỌC


Vulnerability /¸vʌlnərə´biliti/ (n): tình trạng không được bảo vệ
Issue /ɪʃuː ; ɪsjuː/ (v): đưa ra, cấp, phát

Questions 135- 138


Đề
Music Teacher Needed

Mike's Music School is __(135) seeking a new piano instructor for weekend and
evening classes. Mike's Music School has been operating in the Central district since
1992. __(136) Because of this, we hope to hire a long-time resident of Central to join
our team. Applicants should be well versed in __(137) teaching techniques. If you are
interested in __(138) for the position, we will be holding interviews and auditions this
Saturday at 12:00 at our main studio on Elm Street and Dupont Ave.

Dịch đề
Giáo viên âm nhạc được cần

Mike's Music School đang tìm kiếm __ (135) một giáo viên piano mới cho các lớp học
cuối tuần và buổi tối. Mike's Music School đã hoạt động ở quận Central từ năm 1992.
__ (136) Vì điều này, chúng tôi hy vọng sẽ thuê một người dân lâu năm của Central
tham gia nhóm của chúng tôi. Ứng viên cần thành thạo các kỹ thuật giảng dạy __
(137). Nếu bạn quan tâm đến __ (138) cho vị trí này, chúng tôi sẽ tổ chức các cuộc
phỏng vấn và thử giọng vào thứ Bảy này lúc 12:00 tại studio chính của chúng tôi trên
Elm Street và Dupont Ave.
Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích đáp án
135. (A) active Tích cực Cấu trúc: be + adv + V
(B) actived
(C) actively
(D) activated

136. (A) Our company tries (A) Công ty chúng tôi cố


to work with outside gắng làm việc với các cộng
communities. đồng bên ngoài.
(B) Our commitment      (B) Cam kết của chúng
to the community is as tôi với cộng đồng cũng
important as our quan trọng như cam kết
commitment to our của chúng tôi với các sinh
students. viên của chúng tôi.
(C) Our company is       (C) Công ty chúng tôi
unique and uses strange là độc nhất nhất và sử

139 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

instruments. dụng các nhạc cụ lạ.


(D) Our company is in       (D) Công ty chúng tôi
a special location, next to nằm ở một vị trí đặc biệt,
the auto service center. bên cạnh trung tâm tự
phục vụ.
137. (A) contemporary    (A) tạm thời
(B) unknown (B) không rõ
(C) strange    (C) lạ
(D) boring    (D) nhàm chán

138. (A) apply Đăng ký Cấu trúc: be interested in


(B) applied + N/ V-ing
(C) applying
(D) to apply
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Instructor /in´strʌktə/ (n): giáo viên, giảng viên
Be well versed in… : biết nhiều về…, có kinh nghiệm về…
Commitment /kə'mitmənt/ (n): sự cam kết

Questions 139- 142


Đề
Rest Your Mind and Body

It's what you've been dreaming of. Peaceful sleep without a struggle is what you need.
That's what Saldesta __(139) . Saldesta helps people fall asleep quickly and stay asleep
the entire night. It's the only non-narcotic sleeping aid, and it's __(140) for long-term
use. __(141) Talk to your doctor first before using sleeping aids for extended periods.
Tonight, just close your eyes, and leave everything else to Saldesta.
Find out how to improve your sleep at www.saldesta.com. Or call 1-800-Saldesta.
Important Safety Information: Saldesta works quickly and should be taken right
__(142) bed. Be sure you have at least eight hours to devote to sleep before coming
active. Do not use alcohol while taking Saldesta. Most sleep medication carries some
risk of dependency.

Dịch đề
Nghỉ ngơi tâm trí và cơ thể của bạn

Đó là những gì bạn đã mơ ước. Giấc ngủ yên bình mà không phải vật lộn là điều bạn
140 Make things happen! Practice makes perfect!
Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

cần. Đó là những gì Saldesta __ (139). Saldesta giúp mọi người ngủ nhanh và ngủ suốt
đêm. Đó là dụng cụ hỗ trợ ngủ không gây nghiện duy nhất và được __ (140) để sử
dụng lâu dài. __ (141) Trước tiên hãy nói chuyện với bác sĩ trước khi sử dụng dụng cụ
hỗ trợ ngủ trong thời gian dài. Tối nay, hãy nhắm mắt lại và để mọi thứ khác cho
Saldesta.
Tìm hiểu cách cải thiện giấc ngủ của bạn tại www.saldesta.com. Hoặc gọi số 1-800-
Saldesta.
Thông tin an toàn quan trọng: Saldesta hoạt động nhanh chóng và nên được đưa ngay
__ (142) giường. Hãy chắc chắn rằng bạn có ít nhất tám giờ để dành cho giấc ngủ
trước khi hoạt động. Không sử dụng rượu trong khi dùng Saldesta. Hầu hết các loại
thuốc ngủ mang một số nguy cơ phụ thuộc.

Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích đáp án


139. (A) offers (A) cung cấp
(B) sustains (B) duy trì
(C) mitigates (C) giảm nhẹ
(D) maintains (D) duy trì

140. (A) to approve Cải thiện Cấu trúc bị động:


(B) approves be + V-ed/ V3
(C) approving
(D) approved

141. (A) So you can feel (A) Vì vậy, bạn có thể


comfortable taking it cảm thấy thoải mái khi
night after night. dùng nó đêm này qua đêm
(B) Talk to your khác.
doctor today to see if it's      (B) Nói chuyện với bác
right for you. sĩ của bạn ngày hôm nay
(C) This is the only để xem nó có phù hợp với
stimulant approved for bạn không.
prolonged use that is      (C) Đây là chất kích
approved by the thích duy nhất được chấp
FDA. thuận cho sử dụng kéo dài
(D) Enter this code được FDA chấp thuận.
for a free sample and      (D) Nhập mã này để lấy
discounts. mẫu miễn phí và giảm giá.

142. (A) during (A) trong


(B) around (B) xung quanh
(C) before (C) trước
(D) after (D) sau

TỪ VỰNG CẦN HỌC


Struggle /'strʌg(ә)l/ (n): sự đấu tranh, vật lộn
Aid /eɪd/ (n): sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
Stimulant /stɪmjʊl(ə)nt/ (n): chất kích thích

141 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

Question 143-146
Đề
Employee Message Board

Request for Feedback


Posted by James Frohm, Human Resources Director
Hello colleagues,
The holiday season is fast approaching and we need to ___ (143) our office party!
There have been several ___(144) for locations and themes made to me directly, but I
wanted to invite everyone in the office to give me their feedback. All ideas are
welcome, but I must remind everyone that our office ___ (145) . Our party can include
all forms of secular celebration, but out of respect for everyone, there may be no
religious themes. Please respond to me directly by e-mail at jamesfrohm@ccn.net, so I
can get started making plans.___(146)

Sincerely,
James

Dịch đề
Bảng tin nhân viên

Yêu cầu phản hồi


Đăng bởi James Frohm, Giám đốc nhân sự
Xin chào các đồng nghiệp,
Mùa lễ đang đến rất nhanh và chúng tôi cần ___ (143) bữa tiệc văn phòng của chúng
tôi! Đã có một số ___ (144) cho các địa điểm và chủ đề được thực hiện trực tiếp với tôi,
nhưng tôi muốn mời mọi người trong văn phòng cho tôi phản hồi của họ. Tất cả các ý
kiến đều được tiếp nhận, nhưng tôi phải nhắc nhở mọi người rằng văn phòng của
chúng tôi ___ (145). Bữa tiệc của chúng tôi có thể bao gồm tất cả các hình thức lễ kỷ
niệm thế tục, nhưng vì tôn trọng mọi người, có thể không có chủ đề tôn giáo. Vui lòng
trả lời tôi trực tiếp bằng e-mail tại jamesfrohm@ccn.net, để tôi có thể bắt đầu thực hiện
kế hoạch .___ (146)

Trân trọng,
James
Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích đáp án
143. (A) make (A) làm
(B) plan (B) lên kế hoạch
(C) conceive (C) bày tỏ
(D) deliver (D) giao hàng

144. (A) comments (A) ý kiến There be several + Danh từ


(B) suggestions (B) sự đề xuất (A, B hoặc C)
(C) spots (C) điểm B: phù hợp về nghĩa
(D) suggested (D) đề xuất

145. (A) is a safe space for (A) là một không gian

142 Make things happen! Practice makes perfect!


Betty’s English - 0973 566 352 www.facebook.com/AnhNguBetty Since
2010

all customs and cultures an toàn cho tất cả các


(B) stays open late on phong tục và văn hóa
Tuesday   (B) mở cửa muộn vào
(C) needs a new janitor thứ ba
(D) will move next week   (C) cần một người gác
cổng mới
  (D) sẽ di chuyển vào
tuần tới
146. (A) I look forward to (A) Tôi mong chờ ý
your ideas and enthusiasm tưởng và sự nhiệt tình
(B) I'm look forward to của bạn
your ideas and enthusiasm. (B) Tôi mong chờ ý
(C) I look forward to your tưởng và sự nhiệt tình
undivided attention. của bạn.
(D) I hope you reply (C) Tôi mong sự chú ý
before its too late. hoàn toàn của bạn.
(D) Tôi hy vọng bạn trả
lời trước khi quá muộn.
TỪ VỰNG CẦN HỌC
Religious /ri'lidʒəs/ (adj): về tôn giáo, tín ngưỡng
Undivided /¸ʌndi´vaidid/ (adj): hoàn toàn, trọn vẹn

143 Make things happen! Practice makes perfect!

You might also like