Professional Documents
Culture Documents
CDM2+280 2+300
CDM2+280 2+300
shop document
Calculation sheet
FOR SOFT SOIL TREATMENT
TÝnh to¸n xö lý nÒn ®Êt yÕu
09 / 2016
MINISTRY OF TRANSPORT
Bé GIAO TH¤NG VËN T¶I
Viet nam expressway corporation (VEC)
TæNG C¤NG TY §ÇU T¦ PH¸T TRIÓN §¦êNG CAO TèC VIÖT NAM
shop document
Calculation sheet
FOR SOFT SOIL TREATMENT
TÝnh to¸n xö lý nÒn ®Êt yÕu
1.CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Thư số BLLT/CS/A1/15 ngày 12 tháng 08 năm 2015 của Tư vấn giám sát về việc “Yêu cầu đệ trình
bảng tính phục vụ thiết kế bản vẽ thi công xử lý đất yếu gói thầu A1”.
- Báo cáo khảo sát địa chất gói thầu A1, dự án đường cao tốc Bến Lức – Long Thành (bước TKKT)
- Hồ sơ tính toán xử lý nền đất yếu gói thầu A1, dự án đường cao tốc Bến Lức – Long Thành (bước
TKKT).
- Báo cáo khảo sát địa chất cho cọc đất gia cố xi măng do lien danh Hala-Vinaconex lập tháng 2 năm
2016.
2. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Các tiêu chuẩn thiết kế sau đây được đề xuất áp dụng để thiết kế xử lý nền đất yếu:
- Quy trình Khảo sát và Thiết kế nền đường đắp trên đất yếu 22TCN262-2000
- Đường cao tốc – Yêu cầu Thiết kế TCVN5729-2012
- Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-06
Căn cứ các tiêu chuẩn trên, sau đây là các yêu cầu thiết kế xử lý nền đất yếu.
2.1 Độ lún và độ cố kết
Đất yếu sẽ được xử lý để đảm bảo cả 2 điều kiện như mô tả dưới đây:
- Độ lún dư (Sr) nhỏ hơn: 10cm đối với các đoạn đường dẫn đầu cầu, 20cm đối với cống và đoạn có
cống chui và 30cm cho các đoạn nền đường thông thường.
- Độ cố kết không ít hơn 90%
2.2 Độ ổn định chống trượt
Các điều kiện sau đây phải được đảm bảo đối với độ ổn định chống trượt:
- Hệ số an toàn không nhỏ hơn 1.2 trong giai đoạn thi công.
- Hệ số an toàn không nhỏ hơn 1.4 khi ở giai đoạn khai thác.
2.3Tải trọng xe cộ
Tải trọng giao thông được xác định theo tiêu chuẩn 22TCN262-2000 từ các phương trình sau đây:
n×G
q= (1-1)
B×l
B = n × b + (n − 1) × d + e (1-2)
Trong đó (xem hình 1-1)
n: Số lượng xe
G: Trọng lượng xe (=30 tấn trong trường hợp H30)
B: Bề rộng của tải trọng xe
l: khoảng cách giữa bánh xe trước và bánh xe sau (=6.6m, trong trường hợp H30)
b = 1.8m, e = 0.5m, d = 1.3m
Kết quả: B=11.6m, n=4và q=1.57 t/m2.
Page 1 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Page 2 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Trường hợp không có đường thấm đứng, hệ số thời gian (Tv) sẽ được tính toán theo công thức (2-6)
như sau:
t × Cv
Tv = (2-6)
H2
Sau đó độ cố kết sẽ được tính theo mối quan hệ Terzaghi Uv – Tv như sau:
π U
Tv = ×
2
4 100
nếu 0<U<53% (2-7)
Ch .t
Th = 2
(2-11)
de
F = F (n) + Fs + Fr (2-12)
n2 3n 2 − 1
F ( n) = ln n − (2-13)
n2 −1 4n 2
de
n= (2-14)
dw
k d
Fs = h − 1 ln s
ks dw
(2-15)
Fr = πz (2 L − z )
kh
qw (2-16)
Trong đó:
Th: Hệ số thời gian,
Ch: Hệ số cố kết ngang,
de: Khoảng cách thoát nước hiệu quả (=1,13ds cho dạng hình vuông, =1.05ds cho dạng hình tam giác),
ds: Khoảng cách từ tâm đến tâm giữa các đường thấm đứng,
Page 3 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
dw: Đường kính/đường kính tương đương của đường thấm đứng,
kh: Hệ số thấm theo phương ngang,
ks: Hệ số thấm trong vùng đất bị xáo trộn,
ds: Đường kính mặt cắt ngang của vùng đất bị xáo trộn,
L: Chiều dài thoát nước,
qw: Khả năng thoát nước của đường thấm đứng
c) Sự tăng sức kháng cắt do cố kết
Sức kháng cắt không thoát nước của đất yếu được xem là tăng lên 1 lượng ∆C do cố kết được xác định
như sau:
∆C = (P0 − Pc + ∆P ) × U × m (2-17)
Trong đó:
∆C: Lượng tăng của sức kháng cắt không thoát nước do cố kết,
m: Hệ số tăng của sức kháng cắt không thoát nước, m=tan(ϕcu)
d) Kiểm toán trượt
Tư vấn kiến nghị sử dụng Phương pháp Bishop như công thức dưới đây để kiểm toán trượt.
∑ m [C × b + (w − u × b) tan ϕ ]
1
∑ w sin α
Fs = a
(2-18)
tan ϕ
m a = cos α 1 + tan α
Fs
(2-19)
[
T = min Tbreak , T pullout ] (2-20)
Page 4 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Trong đó:
Tensile
Tbreak =
k
T pullout = b × τ
τ = 2 × k '×γh × tan (ϕ )
2
3
Tensile: Cường độ chịu đứt của vải (=200KN/200KN được áp dụng)
k: hệ số an toàn (=2 với vải làm bằng bằng polyester, theo 22TCN262-2000)
k’: hệ số dự trữ về ma sát (=0.66 theo kiến nghị trong 22TCN262-2000)
γ, φ
τ τ τ τ τ τ
Hình 3-2.Lực kháng trượt được huy động từ vải địa kỹ thuật gia cường
3.2 Lý thuyết tính toán cọc đất gia cố xi măng
Lý thuyết tính toán tuân theo TKKT, tiêu chuẩn của dự án (phương pháp tính toán AliCC của viện
nghiên cứu công trình công cộng – Nhật Bản).
3.3 Bấc thấm ngang
Giữ nguyên cấu tạo bấc thấm ngang như TKKT.
3.4Phần mềm
Tất cả tính toán được thực hiện trên máy tính với sự trợ giúp của các phần mềm: Saspro và bảng tính
excelcho tính toán lún và cố kết ,Geostudio 2004cho kiểm toán ổn định.
4. CÁC CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CỦA ĐẤT YẾU VÀ PHÂN ĐOẠN
4.1 Điều kiện địa chất công trình
Kết hợp giai đoạn khảo sát trong bước thiết kế kỹ thuật gói A-1 mố A2 với 25 hố khoan bổ sung trong
giai đoạn TK bản vẽ thi công và cấp phối cọc xi măng đất DMM mố A2 các lớp đất được phân thành
lớp và các phụ lớp như ở dưới đây. Sự phân bố của các lớp đất được trình bày trong phần Các bản vẽ,
các chỉ tiêu cơ lý của các lớp và phụ lớp được trình bày trong phần Tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp
đất.
Phụ Lớp 1a: (MH)_Bụi có tính dẻo cao, xám đen, trạng thái dẻo chảy
Phân bố bên dưới lớp san lấp, xuất hiện tại 25 hố khoan.Bề dày trung bình lớp là 7.14 m. Độ sâu và
cao độ phân bố của lớp bắt gặp trong các hố khoan như trên bản vẽ mặt cắt hố khoan địa chất:Các đặc
tính cơ lý của các lớp đất này được trình bày trong bảng kết quả tổng hợp phụ lục kết quả thí nghiệm
Phụ Lớp 2a: (CL) _Sét gầyxám xanh, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng.
Page 5 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Lớp bắt gặp ở cả 25 hố khoan, phân bố bên dưới lớp bụi tính dẻo cao ở 25 hố. Bề dày trung bình lớp
là 2.84 m. Độ sâu và cao độ phân bố của lớp bắt gặp trong các hố khoan thể hiện như trong mặt cắt
hố khoan địa chất.Các đặc tính cơ lý của các lớp đất này được trình bày trong bảng phụ lục tổng hợp
kết quả thí nghiệm
Phụ Lớp 2b: (CL)s_ Sét gầy / Sét gầy lẫn cát, màu xám vàng, trạng thái dẻo cứng đến nửa
cứng.
Lớp bắt gặp ở cả 25 hố khoan, phân bố bên dưới lớp sét gầy màu xám xanh, bề dày trung bình lớp là
1.82 m. Độ sâu và cao độ phân bố của lớp bắt gặp trong các hố khoan thể hiện như trong mặt cắt hố
khoan địa chất.
2) Đất nền
Các chỉ tiêu phục vụ cho tính toán của đất nền lấy theo thiết kế kỹ thuật, được thể hiện ở bảng sau:
Bảng4.2.2Tổng hợp các giá trị tính toán phục vụ thiết kế xử lý đất yếu
Trong trường hợp tính với sơ đồ cọc chống, nếu DMM xuyên qua từ 2 lớp đất trở lên, sức kháng cắt
vùng xử lý DMM được qui đổi về 1 lớp theo công thức: Su =
(H1.Su1+H2.Su2+…Hn.Sun)/(H1+H2+…Hn). Trong đó H1, Su1… Hn, Sun: là chiều dày và sức
kháng cắt của lớp đất 1 đến lớp đất thứ n.
Page 6 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
2.0
1.6
Cv *10E -3
1.0
1.2
e
0.8
0.4 0.1
0.10 1.00 10.00 0.01 0.10 1.00 10.00
P P
0 0.125 0.25 0.5 1 2 4 8 0.0625 0.1875 0.375 0.75 1.5 3 6
1.799 1.753 1.7082 1.6299 1.4908 1.2984 1.0895 0.891 0.893 0.6846 0.6041 0.431 0.3399 0.3025 0.2951
Hình 14: Đường cong thí nghiệm cố kết và giá trị đặc trưng của lớp 1A
1.0
Cv*10E -3
0.8 1.0
e
0.6
0.4 0.1
0.01 0.10 1.00 10.00
0.01 0.10 1.00 10.00 100.00
P P
0 0.250 0.500 1.000 2.000 4.000 8.000 16.000 0.125 0.375 0.750 1.500 3.000 6.000 12
0.943 0.906 0.886 0.856 0.812 0.755 0.685 0.609 0.635 0.491 0.485 0.459 0.43 0.415 0.431
Hình 15: Đường cong thí nghiệm cố kết và giá trị đặc trưng của lớp 2A
Page 7 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
e
1.0 10.0
0.8
Cv *10E -3
0.6 1.0
0.4
0.1
0.2
0.01 0.10 1.00 10.00 100.00
0.10 1.00 10.00 100.00
P P
0 0.25 0.5 1 2 4 8 16 0.125 0.375 0.75 1.5 3 6 12
0.750 0.724 0.708 0.6839 0.6523 0.6139 0.5682 0.516 0.9613 0.785 0.7956 0.7915 0.793 0.8267 0.8677
Hình 16: Đường cong thí nghiệm cố kết và giá trị đặc trưng của lớp 2B
4.4 Phân đoạn
Việc phân đoạn sẽ được dựa trên việc xem xét tất cả các thông số như chiều dày địa tầng khu vực,
chiều cao nền đắp tính toán, vị trí kết cấu cầu hoặc cống hộp (nếu có) cũng như chiều dài xử lý sau khi
phân đoạn.
Bảng 4.4 Phân đoạn xử lý đất yếu và mặt cắt tính toán.
Note: Chiều cao nền đắp chưa bao gồm 20cm qui đổi do chênh lệch trọng lượng KCAĐ và vật liệu đắp
nền đường.
5. TÍNH TOÁN XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU
5.1. KHI CHƯA XỬ LÝ:
Kết quả tính toán trong trường hợp chưa xử lý được thể hiện chi tiết như bảng sau:
Bảng 5.1 Kết quả tính toán trong trường hợp chưa xử lý.
Chiều cao nền đắp tint
Hệ số ổn định
Chiều dài (m)
toán (m)
Phân đoạn
(cm)
Ghi chú
Ghi chú: Chiều cao nền đắp tính toán đã bao gồm 20cm qui đổi do chênh lệch trọng lượng KCAĐ và
vật liệu đắp nền đường
Page 8 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Biện pháp xử lý
200kN/m
toán (m)
(m)
(m)
Km2+247 - Km2+300 53 6.5 8.0 6.7 DMM@1.3 8.0 -
Biện pháp xử lý
được tính toán
Phân đoạn
200kN/m
(m)
(m)
Phân đoạn
(ngày)
Chiều Ghi
Chiều Chiều Chiều
đắp
cao Thời Thời Thời Thời chú
đắp
cao
đắp lý
cao
đắp
cao
gian
đắp
gian gian
đắp
gian
tính chờ chờ
thực thuyết thực
toán (ngày) (ngày) (ngày) (ngày)
tế (m) tế
(m)
Km2+280 - Km2+300 6.2 62 DMM
Page 9 of 10
Dù ¸n đường cao tốc Bến Lức – Long Thành
B¸o c¸o xö lý nÒn ®Êt yÕu, gói thầu A1
Bảng 5.2.3 Kết quả tính toán xử lý
Hệ số ổn định
Độ cố kết
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
Phân đoạn
Độ lún
Giai đoạn
khai thác
(cm)
(%)
Ghi chú
Page 10 of 10
CÁC BẢNG TÍNH
KM2+280 – KM2+300
Ben Luc - Long Thanh Expressway
Package A-1 (Km2+280-Km2+300), H=6.0m, Non Treatment
INPUT DATA
CALCULATION OPTIONS
Settlement calculation model: Compression curve Thickness of sublayer, m: 1.0
dp/po to set up compression zone: 0.15
Natural consolidation: Yes Shall be treated: No
Ignor vertical consolidation: Yes
Ignor influence of disturbance: No
Ignor influence of drainage resistance of PVD: No
Underground water Unit weight, t/m3: 0.98 Level from ground surface, m: 0.0
EMBANKMENT PARAMETERS
U. weight=1.80 HNE=6.2 b=12.5 a=11.6
SOIL PROPERTIES
DATA FORMAT
Layer h gama Co m Cs Cc pc N Drain- Con-
P0 P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7(kg/cm2) age soli-
e0 e1 e2 e3 e4 e5 e6 e7 dation
P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7(kg/cm2)
Cv1 Cv2 Cv3 Cv4 Cv5 Cv6 Cv7 Ch/Cv (x10-3 cm2/s)
DATA
D:\01. Project\13.Ben luc_Long Thanh\A1 Package\07.Shop drawing\05.Soft soil treatment\Recalculation\2+090-2+300 (DMM)\DMM A2_abutment\sua TV 28_9_2016\Km2+280-Km2+300\Non\Km2+300_T.sas
Ben Luc - Long Thanh Expressway
Package A-1 (Km2+280-Km2+300), H=6.0m, Non Treatment
SETTLEMENT CALCULATION
hi Po eo dp e1 S dp e1 S dp e1 S
(m) (t/m2) (t/m2) (cm) (t/m2) (cm) (t/m2) (cm)
Center Shoulder Toe
D:\01. Project\13.Ben luc_Long Thanh\A1 Package\07.Shop drawing\05.Soft soil treatment\Recalculation\2+090-2+300 (DMM)\DMM A2_abutment\sua TV 28_9_2016\Km2+280-Km2+300\Non\Km2+300_T.sas
Ben Luc - Long Thanh Expressway
Package A-1 (Km2+280-Km2+300), H=6.0m, Non Treatment
CONSOLIDATION ANALYSIS
INITIAL PARAMETERS
Layer po dp po+dp/2 Cv Cv'
(t/m2) (t/m2) (t/m2) x10-3 (cm2/sec)
1a 1.73 11.12 7.29 0.44 0.45
2a 5.30 10.66 10.63 0.47 0.45
NATRUAL CONSOLIDATION
t Tv Uv St Sr t Tv Uv St Sr
(year) (%) (cm) (cm) (year) (%) (cm) (cm)
2.78 0.031 19.9 12.5 50.3 44.44 0.496 76.1 47.8 15.0
5.56 0.062 28.1 17.6 45.2 47.22 0.527 77.9 48.9 13.9
8.33 0.093 34.4 21.6 41.2 50.00 0.558 79.5 50.0 12.9
11.11 0.124 39.7 24.9 37.9 52.78 0.589 81.1 50.9 11.9
13.89 0.155 44.3 27.9 35.0 55.56 0.620 82.5 51.8 11.0
16.67 0.186 48.5 30.5 32.4 58.33 0.650 83.8 52.6 10.2
19.44 0.217 52.3 32.9 30.0 61.11 0.681 85.0 53.4 9.4
22.22 0.248 55.8 35.1 27.8 63.89 0.712 86.1 54.1 8.7
25.00 0.279 59.0 37.1 25.7 66.67 0.743 87.1 54.7 8.1
27.78 0.310 62.0 39.0 23.9 69.44 0.774 88.0 55.3 7.5
30.56 0.341 64.8 40.7 22.1 72.22 0.805 88.9 55.8 7.0
33.33 0.372 67.4 42.3 20.5 75.00 0.836 89.7 56.3 6.5
36.11 0.403 69.8 43.9 19.0 77.78 0.866 90.4 56.8 6.0
38.89 0.434 72.1 45.3 17.6 80.56 0.897 91.1 57.2 5.6
41.67 0.465 74.1 46.6 16.2 83.33 0.928 91.7 57.6 5.2
D:\01. Project\13.Ben luc_Long Thanh\A1 Package\07.Shop drawing\05.Soft soil treatment\Recalculation\2+090-2+300 (DMM)\DMM A2_abutment\sua TV 28_9_2016\Km2+280-Km2+300\Non\Km2+300_T.sas
Estimated Settlement for Deep Mixing Method (Column Length = 9.1m)
Km2+280-Km2+300
Boring log HK53 Mat Width (m) 49.80 Traffic Load (ton/m2) = 1.57
Method of calculation: Low improvement ratio Deep Mixing method (LiDM) q1
Cross cection of calcualtion: Km2+270 Cement Mat
L=
∆h1
1a
Hight of Embankment: 6.2 m
2a
Unit weight of Embankment γ:
∆h2 1
1.8 t/m2
Soil property
Layer Deep Thickness qu Su
Column Shortening:
1. Settlement of Deep Mixing Column Block, ∆h1
∆h1 = q1H1/(apEcol+(1-ap)Esoil)
where S = Spacing of Column 1.3 m
d= Diameter of the deep mixing column 0.7 m
Acol = Cross Section Area of Deep Mixing Column = 0.385 m2
ap = Relative Column Area = Acol/(SxS) = 0.228
q1 = Total load =(Death Load+Live Load) 12.73 ton/m2
H1 = Column Length = 9.10 m
DMM in 1a soil layer
H1(1a) = Column Length = 6.90 m
qu= Unconfined compressive strength of column 70 ton/m2
Cu= Undrained Shear Strength of Surrounding Soil = 1.13 ton/m2
Ecol = Modulus of Elasticity of Column Material = 100qu = 7000 ton/m2
Esoil = Modulus of Elasticity of Surrounding Soil = 210Cu = 237.30 ton/m2
DMM in 2a soil layer
H1(2a) = Column Length = 2.20 m
qu= Unconfined compressive strength of column 70 ton/m2
Cu= Undrained Shear Strength of Surrounding Soil = 3.01 ton/m2
Ecol = Modulus of Elasticity of Column Material = 100qu = 7000 ton/m2
Esoil = Modulus of Elasticity of Surrounding Soil = 210Cu = 632.10 ton/m2
Consolidation Settlement : ∆h2=CC/(1+e0)*H2*log((σ'vo+q2)/(σ'v0))
Block Width = 46.20 m
Deep Mixing
2a 6.20 2.20 3.01 632.10 12.73 1.3 - 1.3
Method
Calculation model
Vp
HE V
Vc
θ
Soil cement column
Picture F1.1 – Decrease the loading on the soil cement column by the arch effects
s
V = A × He V ⋅ γ
∆Pp=
p e
d
V p = V − Vc π ( ) 2
2
∆Pp: Pressure of Soil-C-column, kPa
l(l + d)2 π(l + d)3 −d 3 ) (4 −π)( 2 −1)(l + d)3 A: Area of Improved, m2 `
Vc = − + tanθ γe: Density of filling soil
2 24 24 θ: Shear Angle
ν c = 0.79 f c'
5 f'c Compressive stregth of cement mat: 2Mpa =200 ton/m2
'
fr =6.23 f c
7 f t = 0 . 21 f r
8
M .t
( )
σt = 2
3
t
12
qf
σ =
Es
a p + (1 − a p )( )
Ep
t Thichkness of the cement mat (m)
ac and bc Spacing beteen adjiacent depp mixing columns and Si=(ac+bc)/2
qcuk Cu
The resuts calculation t/m2 ac d(m) (ac-d) 1-ap ap Ep Es t(m) fc' (tip)
M 70.00 1.3 0.7 0.6 0.77 0.23 7000 332.75 1 200 3.01
0.37
σt
2.23 Fs qf
fr 1.25 12.73
88.11 2.27
ft
18.50 8.28
τ 2.05
5.46 1.20 2.77
νc 10.00
11.17
ap
0.23
Qult
42.13
σ
48.16
Ben Luc – Long Thanh expressway project Stabilization analysis
1. KM2+280– KM2+300
Non treatment / không xử lý
Page 4
KIỂM TOÁN TRƯỢT DỌC GIỮA VÙNG XỬ LÝ BẰNG DMM VÀ PVD
Ben Luc – Long Thanh expressway project Stabilization analysis
Page 4
Ben Luc – Long Thanh expressway project Stabilization analysis
Page 4
Ben Luc – Long Thanh expressway project Stabilization analysis
Page 4
TẢI TRỌNG MA SÁT ÂM LÊN CỌC DMM
CALCULATION SHEET OF DOWN DRAG LOAD (IN CONSTRUCTION STAGE)
700
• Elevation of pilecap bottom EL1 = 0.0
• Elevation of local scour EL2 = 0.0
• Elevation top of bearing layer: EL4 = 0.0 Clay is discounted 1.5m
• Elevation of groundwater: EL3 = 0
• Elevation of down drag section bottom: EL5* = -9.10 • Elevation of existing: EL0 = 0.00
• Perimeter of pile P= 2199 mm
2
• Area of pile cross section Ap = 384845 mm
• The length of pile in down drag section: Ldd = 9.10 m
• The Geotechnical bore log N60 = ER/60%.N with ER = 50 %
Elev. Of
γ φ
layer
c qu N60 Layers
Soil
zi SPT
bottom
3
No.
(m) (N) (T/m ) (kG/cm2 (deg)
(Mpa)
(m)
SPT
)
0.00 1 2.00 -2.00 clay 1 0.48 0.11 - 0.01 1 1a
0 20
2 4.00 -4.00 clay 1 0.48 0.11 - 0.01 1 1a
3 6.00 -6.00 clay 1 0.48 0.11 - 0.01 1 1a
4 6.90 -6.90 clay 1 0.48 0.11 - 0.01 1 1a
5 8.90 -8.90 clay 10 0.84 0.30 - 0.02 8 2a
6 9.10 -9.10 clay 10 0.84 0.30 - 0.02 8 2a
-
-2.00 -
-
-
-
-
-
-
-4.00
Depth (m)
-
-
-
-
-
-
-
-6.00
-
-
-
-
-
-
-8.00
-
-
-
-
-
-
-
-10.00 -
-
-
-
-
-
-
-12.00 -