Bai Tap Luong Giac Lop 10

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

1. Các hệ thức lượng giác cơ bản


sin a cosa
2 2
tan a = cot a =
sin a + cos a = 1 cosa sin a
1 1
1 + tan2 a = 2
1 + cot2 a =
cos a sin2 a tan a.cot a = 1
2. Giá trị lượng giác của cung góc có liên quan đặc biệt
2.1 Cung đối nhau: a và - a 2.2 Cung bù nhau: a và p - a
cos(- a) = cosa sin(p - a) = sin a
sin(- a) = - sin a cos(p - a) = - cosa
tan(- a) = - tan a tan(p - a) = - tan a
cot(- a) = - cot a cot(p - a) = - cot a
2.3 Cung hơn kém p : a và a + p p
- a
sin(a + p) = - sin a 2.4 Cung phụ nhau: a và 2
cos(a + p) = - cosa æp ö æp ö
tan(a + p) = tan a ç - a÷
sinç ÷
÷ = cosa cosçç - a÷÷
÷ = sin a
ç
è2 ÷
ø ç
è2 ÷
ø
cot(a + p) = cot a
æ p ö
÷ æp ö
÷
tanç
ç
ç - a ÷
÷= cot a cot ç
ç
ç - a ÷
÷= tan a
è2 ÷
ø è2 ÷
ø
3. Công thức lượng giác
3.1 Công thức cộng 3.2 Công thức nhân đôi, nhân ba
sin(a + b) = sina cosb + sinbcosa sin2a = 2sina cosa
sin(a - b) = sina cosb - sinbcosa cos2a = cos2 a - sin2 a = 2cos2 a - 1
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb = 1- 2sin2 a
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
2tana
tana + tanb tan2a =
tan(a + b) = 1- tan2 a
1- tana tanb
sin3a = 3sina - 4sin3 a
tana - tanb
tan(a - b) = cos3a = 4cos3 a - 3cosa
1 + tana tanb
3.3 Công thức biến đổi tổng thành tích 3.4 Công thức biến đổi tích thành tổng
a +b a- b 1
cosa + cosb = 2cos .cos cosa cosb = é ù
êcos(a + b) + cos(a - b)û
ú
2 2 2ë
a +b a- b 1
cosa - cosb = - 2sin .sin sina sinb = - é cos(a + b) - cos(a - b)ù
ê ú
2 2 2 ë û
a +b a- b 1
sina + sinb = 2sin .cos sina cosb = é ù
2 2 2ê ësin(a + b) + sin(a - b)ú
û
a +b a- b
sina - sinb = 2cos .sin
2 2
3.5 Công thức hạ bậc
1 + cos2a 1- cos2a
cos2 a = sin2 a =
2 2
1- cos2a
tan2 a =
1 + cos2a

1
BÀI TẬP
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
æp ö
÷
sin a = 0,8ç
ç
ç < a < p÷
÷.Tính cosa , tan a , cot a .
è2 ÷
ø
Ví dụ 1. Cho
2 2
Giải: Áp dụng công thức: sin a + cos a = 1
Þ cos2 a = 1- sin2 a = 1- 0,82 = 0,36
Þ cosa = ±0,6
p
<a <p
Vì 2 nên cosa < 0
Do đó cosa = - 0,6
sin a 0,8 4
tan a = = =-
cosa - 0,6 3
cosa - 0,6 3
cot a = = =-
sin a 0,8 4
2sin x + 3cosx
B=
Ví dụ 2. Tính 3sin x - 2cosx biết tan x = - 2
ìï sin x
ï =- 2
tan x = - 2 Û ïí cosx Û sin x = - 2cosx
ïï cosx ¹ 0
Giải: ïî
2sin x + 3cosx - 2cosx + 3cosx cosx - 1
B= = = =
3sin x - 2cosx - 2cosx - 2cosx - 4cosx 4
2cos2 x - 1
A=
Ví dụ 3. Đơn giản biểu thức: sin x + cosx
2cos2 x - (sin2 x + cos2 x) cos2 x - sin2 x (cosx - sin x)(cosx + sin x)
A= = = = cosx - sin x
Giải: sin x + cosx sin x + cosx sin x + cosx
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
0
Ví dụ 1. Tính GTLG của các cung (góc): 315
Giải:
2
sin3150 = sin(- 450 + 3600) = sin(- 450) = - sin450 = -
2
2
cos3150 = cos(- 450 + 3600) = cos(- 450) = cos450 =
2
sin3150 - sin450
tan3150 = = =- 1
cos3150 cos450
1
cot 3150 = =- 1
tan3150
0 0 0 0 0
Ví dụ 2. Tính A = cos0 + cos20 + cos40 + L + cos160 + cos180
Giải:
0 0
Ta có: cos180 = - cos0
cos1600 = - cos200
cos1400 = - cos400
.................................
2
Do đó: A = 0
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐƠN VỊ ĐỘ VÀ RADIAN
Điền các giá trị thích hợp vào ô trống
Độ 00 150 300 450 600 750 900 1200 1500 1800
Radian

p p 3p 7p 5p 11p 13p 4p p 3p
Radian - - - - -
16 5 8 4 6 8 24 3 12 2
Độ
BIỂU DIỄN CUNG LƯỢNG GIÁC
p 15p 2010p
0 0 0
-
Bài 1. Biểu diễn các cung sau trên đường tròn lượng giác gốc A: 30 ; - 45 ; 750 ; 3 ; 2 ; 4
p p p p k2p p kp p k3p
k k k + + - +
Bài 2. Xác định điểm cuối của cung có số đo: k2p ; kp ; 2 ; 3 ; 4 ; 3 3 ; 2 2 ; 4 4 (k Î ¢ )
Ð Ð
p kp
sdAM = sdAN =
Bài 3. Cho hai điểm M và N sao cho 6 và 798 với k Î ¢ . Tìm k Î ¥ sao cho:
a) M và N trùng nhau b) M và N đối xứng nhau qua O.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Bài 1. Xác định dấu của các giá trị lượng giác hoặc biểu thức:
æ pö æ3p ö æ pö æ pö
çx + ÷
sin ç ÷
÷ ç - x÷
cosç ÷
÷ tanççx - ÷ ÷
÷ çx + ÷
cot ç ÷
÷ 0 < x <
p
ç
è 4ø÷ ç
è2 ÷
ø; ç
è 2ø÷ ç
è 2ø÷ 2
a) ; ; với
0 0 0 0
b) A = sin40 .cos(- 290 ) c) B = sin(- 25 ).cos170
3p æ 2p ö
÷
C = cot .sin ç
ç
ç- ÷
÷ D = cos
4p p 4p
.sin .tan .cot
9p
5 è 3ø ÷ 5 3 3 5
d) e)
Bài 2. Tính các giá trị lượng giác còn lại biết:
3 3p 5
sin a = - p <a < cosx = -
a) 5 với 2 b) 13 với 1800 < x < 2700
3p
< b < 2p
c) tan b = - 3 với 2
0 0
d) cot x = - 3 với 90 < x < 180
Bài 3. Tính giá trị của các biếu thức lượng giác sau:
5cot x + 4tan x 2sin x + cosx
A1 = A2 =
a) Cho tan x = - 2. Tính 5cot x - 4tan x và cosx - 3sin x
3sin x - cosx sin x - 3cosx
B1 = B2 =
b) Cho cot x = 2 . Tính sin x + cosx và sin x + 3cosx
3 p cot x + tan x tan x - cosx
sin x = 0<x < C1 = C2 =
c) Cho 5 với 2 . Tính cot x - tan x và cot x
4 p cot x + tan x sin x
cosx = - <x <p D1 = D2 = cot x +
d) 5 với 2 . Tính cot x - tan x và 1 + cosx
5
sin x + cosx =
Bài 4. Cho 4 . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
3 3
a) A = sin x.cosx b) B = sin x - cosx c) C = sin x - cos x
Bài 5. Cho tan x - cot x = 3. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 4 4
a) A = tan x + cot x b) B = tan x + cot x c) C = tan x - cot x
3
Bài 6. Tính sin x,cosx, tan x,cot x . Biết rằng:
a) sin x + cosx = 2 b) sin x - cosx = 2 c) tan x + cot x = 4
Bài 7. Dùng cung liên kết (không dùng máy tính), hãy tính các giá trị sau:
7p
0 0
cot
a) sin150 b) cot135 c) cos11p d) sin13p e) 6
æ 16p ö
÷ æ 19p ö
÷ æ 159p ö
÷ æ 115p ö
÷
cosç
ç- ÷
÷ cot ç
ç- ÷
÷ tanç
ç- ÷
÷ sinç
ç- ÷
÷
ç
è 3 ÷
ø ç
è 4 ÷
ø ç
è 4 ÷
ø ç
è 6 ÷
ø
f) g) h) i)
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
æp ö
÷ æp ö
÷ æ p ö
÷ æp ö
÷
A = cosçç
ç - a ÷
÷+ sin ç
ç
ç - a ÷
÷- cosç
ç
ç + a ÷
÷- sin ç
ç
ç + a ÷
÷
è2 ÷
ø è2 ÷
ø è 2 ÷
ø è 2 ÷
ø
a)
æ 3p ö
÷ æ3p ö
÷ æ 7p ö ÷ æ 7p ö ÷
B = cosçç
ç - a ÷
÷- sin ç
ç
ç - a ÷
÷+ cos ç
ç
ça - ÷
÷ - sin ç
ç
ça- ÷
÷
è 2 ÷
ø è 2 ÷
ø è ÷
2ø è ÷

b)
æ7p ö
÷ æ3p ö
÷
C = 2cosx + 3cos(p - x) - sin ç ç
ç - x ÷
÷+ tan ç
ç
ç - x ÷
÷
è2 ÷
ø è2 ÷
ø
c)
æp ö
÷ æ3p ö
÷ æp ö
÷
D = 2sinç
ç
ç + x÷
÷+ sin(5p - x) + sin ç
ç
ç + x÷
÷+ cosç
ç
ç + x÷
÷
è2 ÷
ø è2 ÷
ø è2 ÷
ø
d)
Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau:
2 2 2 2 2
a) cos a - sin a = 1- 2sin a b) 2cos a - 1 = 1- 2sin a
2 2
c) 3 - 4sin a = 4cos a - 1 d) sin a cot a + cosa tan a = sin a + cosa
4 4 2 2 4 4 2 2
e) sin a + cos a = 1- 2sin a cos a f) cos a - sin a = cos a - sin a
3 3 4 4 2 2
g) sin a cosa + sin a cos a = sin a cosa h) sin a - cos a = 1- 2cos a = 2sin a - 1
Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau:
1 1- cosx sin x 1 1
tan x + cot x = = + =1
a) sin x cosx b) sin x 1 + cosx c) 1 + tan x 1 + cot x
æ 1 öæ
÷ 1 ö÷ 1 + sin2 x tan x + tany
ç
ç 1- ÷ç
ç1 + ÷ + tan2 x = 0
ç ÷
÷ç ÷
÷ = 1+ 2tan2 x tan x tan y =
cosx cos x
d) è øè ø cot x + cot y
2
e) 1- sin x f)
2 1 cosx 1 sin x 1 + cosx 2
1- cot4 x = - tan x + = + =
g)
2
sin x sin x 4
h) 1 + sin x cosx i) 1 + cosx sin x sin x
Bài 11. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
4 4 2 4 2 2 2
a) A = cos x - sin x + 2sin x b) B = sin x + sin x cos x + cos x
4 2 2 2
c) C = cos x + sin x cos x + sin x d)
( ) (
D = cos4 x 2cos2 x - 3 + sin4 x 2sin2 x - 3 )
6 6 4 4 2 2 2 2 2 2
e) E = sin x + cos x - 2sin x - cos x + sin x f) F = cos x cot x + 5cos x - cot x + 4sin x

Bài 12. Chứng minh rằng nếu A, B,C là ba góc của một tam giác thì:
a) sin B = sin(A + C ) b) cos(A + B ) = - cosC
A +B C
sin = cos
c) 2 2 d) cos(B - C ) = - cos(A + 2C )
e) cos(A + B - C ) = - cos2C f) sin(A + 2B + C ) = - sin B
- 3A + B + C
cos = - sin2A
g) cot(A - B + C ) = - cot2B h) 2
Bài 13. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức (không dùng máy tính)
4
0 0 0 0 0
a) A = cos0 + cos20 + cos40 + L + cos160 + cos180
0 0 0 0 0
b) B = cos10 + cos40 + cos70 + L + cos140 + cos170
0 0 0 0 0
c) C = tan20 + tan40 + tan60 + L + tan160 + tan180
0 0 0 0 0
d) D = cot15 + cot 30 + cot 45 + L + cot150 + cot165
0 0 0 0 0
e) E = sin5 + sin10 + sin15 + L + sin355 + sin360
0 0 0 0
f) F = cot15 .cot 35 .cot 55 .cot 75
0 0 0 0
g) G = tan1.tan2 .tan3 .K .tan89
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
h) H = sin 10 + sin 20 + sin 30 + L + sin 80 + sin 90
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
i) I = cos 10 + cos 20 + cos 30 + L + cos 170 + cos 180
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của các biểu thức:
0 0 0 0 0 0 0 0
a) A = sin12 .cos48 + cos12 .sin48 b) B = cos38 .cos22 - sin38 .cos22
0 0 0 0 0 0 0 0
c) C = sin10 .cos55 - cos10 .sin45 d) D = sin200 .sin310 + cos340 .cos50
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e) E = cos11.cos21 + cos69 .cos79 - cos10 f) F = cos68 .cos78 + cos22 cos12 - sin100
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
1 + tan150 tan250 + tan200
A= B=
a) 1- tan150 b) 1- tan250.tan200
sin100.cos200 + sin200.cos100 sin730.cos30 - sin870.cos170
C = D=
c) cos170 cos130 - sin170.sin130 d) cos1320.cos130 + cos420.cos280
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
e) E = sin 20 + sin 100 + sin 140 f) F = cos 10 + cos 110 + cos 130
0 0 0 0 0 0
g) G = tan20 .tan80 + tan80 .tan140 + tan140 .tan20
0 0 0 0 0 0
h) H = tan10 .tan70 + tan70 .tan130 + tan130 .tan190
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
æ pö 1
A = cosçç
ç a+ ÷ ÷
÷ sin a = 0< a <
p
è ÷
3ø 3 và 2
a) biết
æ p ö
÷
B = sinçç
ç - a ÷
÷ cosa = -
12
p <a <
3p
è 3 ÷
ø 13 và 2
b) biết
æ p÷ ö
C = tanç ça + ÷ sin a =
3 p
<a <p
ç
è 3÷÷
ø 5 và 2
c) biết
æ pö
D = cot ç
ç
ça- ÷ ÷
÷ sin a = -
4
p <a <
3p
è 4÷
ø biết 5 và 2
d)
4 8
Bài 4. Biết
sin a =
5, (
00 < a < 900 )và
sin b =
17 , ( 90
0
< b < 1800 ). Hãy tính giá trị của biểu thức
A = cos(a + b) và B = sin(a - b) .
8 5
sin a = tan b =
Bài 5. Biết 17 , 12 và a , b là các góc nhọn. Hãy tính giá trị của các biểu thức A = sin(a - b) ,
B = cos(a + b) và C = tan(a + b) .
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = sin(x + y)cos(x - y) + sin(x - y)cos(x + y)
0 0 0 0
b) B = cos(40 - x)cos(x + 20 ) - sin(40 - x)sin(x + 20 )
5
0 0 0 0
c) C = sin(x + 10 )cos(2x - 80 ) + sin(x + 100 )cos(2x + 10 )
æ pö ÷ æp ö
÷ æp ö
÷ æ pö
D = sinçç
çx - ÷
÷ cosç
ç
ç - x÷
÷+ sin ç
ç
ç - x÷
÷cosç
ç
ç x- ÷÷
÷
è 3÷
ø è4 ÷
ø è4 ÷
ø è ÷

d)
æ p÷ ö æ pö ÷ æ pö ÷ æ 3p ö
E = cosçç
çx - ÷
÷cosç
ç
ç x + ÷
÷ + cosç
ç
ç x + ÷
÷cosç
ç
çx+ ÷ ÷
÷
è 3 ÷
ø è 4÷
ø è 6÷
ø è 4ø÷
e)
æ p÷ ö æ 9p ö
÷ æ5p ö
÷ æ5p ö
÷
F = sinç
çx - ÷ ÷cos ç
ç - x ÷
÷- sin ç
ç - x÷
÷cosç
ç + x÷
÷
ç
è 3÷
ø ç
è 4 ÷
ø ç
è 4 ÷
ø ç
è 3 ÷
ø
f)
Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
æ p÷ ö æ p÷ ö
cosx + sin x = 2cosç ç
çx - ÷
÷ = 2sin ç
ç
çx + ÷
÷
è 4÷ø è 4÷
ø
a)
æ p÷ ö æ pö
cosx - sin x = 2cosç
ç
çx + ÷
÷= - 2sin ç
ç
çx- ÷÷
÷
è 4÷
ø è ÷

b)
2 2 2 2
c) sin(x + y)sin(x - y) = sin x - sin y = cos y - cos x
2 2 2 2
d) cos(x + y)cos(x - y) = cos x - sin y = cos y - sin x
Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau:
æp ö æp ö æ p÷ ö æ pö
ç + x÷
sinç ÷
÷ - sinçç - x÷÷
÷ = 2sin x 4sinç
çx + ÷ ÷ çx - ÷
sin ç ÷
÷= 4sin2 x - 3
ç
è4 ÷
ø ç
è4 ÷
ø ç
è 3÷
ø è ç 3÷
ø
a) b)
æ pö æ pö æ 2pö æ 2pö
tan x.tanççx + ÷ ÷
÷ çx + ÷
+ tan ç ÷
÷ çx + ÷
.tan ç ÷
÷ çx + ÷
+ tanç ÷
÷.tan x = - 3
ç
è 3÷
ø ç
è 3 ÷
ø ç
è 3 ÷
ø ç
è 3ø ÷
c)
æ pö æ pö æ pö æ 3p ÷ ö 2
cosç
ç
ç
è
x -

÷
÷
÷.cos
÷ è
ç
ç
çx + ÷
÷
÷
÷

+ cosç
ç
ç
è
x + ÷
÷
÷ .cos
÷ è

ç
ç
çx +

÷
÷
ø
=
4
(
1- 3 )
d)
Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau:
cos(a - b) cot a cotb + 1 sin(a - b) sin(b - c) sin(c - a)
= + + =0
a) cos(a + b) cot a cotb - 1 b) cosa cosb cosbcosc cosc cosa
sin(a + b)sin(a - b) cos(a + b)cos(a - b)
2 2
= tan2 a - tan2 b 2 2
= 1- tan2 a tan2 b
c) cos a cos b d) cos a cos b
Bài 10. Chứng minh các biểu thức sau độc lập với biến x
æp ö æ
÷ p ö
÷ æ
2 çp
ö
÷ æ
2 çp
ö
÷
A = sin2 x + cosç ç
ç - x ÷
÷cosç
ç
ç3 + x ÷
÷ B = cos 2
x + cos ç
ç - x÷
÷ + cos ç
ç3 + x÷
÷
è 3 ÷
ø è ÷
ø è3 ÷
ø è ÷
ø
a) b) b)
æ 2p ö
÷ æ
2 ç2p
ö
÷ æ ö
2p ÷ æ 2p ö
÷
C = sin2 x + sin2 ç ç
ç - x ÷
÷+ sin ç
ç + x÷
÷ D = cos2
x + cos2ç
ç
çx + ÷
÷+ cos 2ç
ç
çx - ÷
÷
è 3 ÷
ø è 3 ÷
ø è 3ø÷ è 3ø÷
c) d)
Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau (không dùng máy tính bỏ túi)
p 2p p p p
0 0
B = cos cos C = sin cos cos
a) A = cos36 cos72 b) 5 5 c) 8 8 4
p p p p 2p 4p
D = sin cos cos 0 0 0
F = cos cos cos
d) 16 16 8 e) E = sin10 sin50 sin70 f) 7 7 7
p 4p 5p
G = cos cos cos 0 0 0 0
g) 7 7 7 h) H = sin6 cos12 cos24 cos48
Bài 12. Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
a) 1 + cosx + cos2x + cos3x b) sin x - sin3x + sin7x - sin5x c) sin x - sin2x + sin5x + sin8x
6
d) cos10x - cos8x - cos6x + 1 e) cos9x - cos7x + cos3x - cosx f) cos7x + sin3x + sin2x - cos3x

You might also like