HSMT bảo dưỡng, sửa chữa máy phát điện- Bình Định

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 64

TỔNG CÔNG TY VIÊN THÔNG M0B1F0NE TRUNG TÂM

MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIÈN TRƯNG

HỒ SO MỜI CHÀO GIÁ CẠNH TRANH


Gói chào giá: THUÊ DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY PHÁT ĐIỆN
TẠI ĐÀI VIỄN THÔNG BÌNH ĐỊNH
Thuộc phương án: THUÊ DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG VÀ SỬÂ CHỮA MÁY PHÁT ĐIỆN
TẠI ĐÀI VIỄN THÔNG BÌNH ĐỊNH
Do~n vị mòi chào Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung - Chì nhánh Tổng Công
gịái ty Viễn thông MobiFonc

Phát hành ngày: / /2020


(Ban hành kèm theo quyết định số /QĐ-TT.MLMT ngày / /2020)

ĐẠI DIỆN BÊN MỜI CHÀO PHÓ


ÀO GIÁ
ự,: p. vưttxẠ; ì. , GIÁM DOCK HƯ TRÁCH

uTTu.ro 7^/TRUNG TÃMSỔ <J/


MẠNG U/OI \i
^/MOWFONE MIỆN
TtuNGV 5 ..CHI NHÁNH
*\ IONGC0NG TY i ,o\ VIÊN
THÔNG /(*
^^MOBIFONTXSZ
-T.põĩứ^

CH 'Mĩ:
» tu c •.
TỪ NGŨ VIẾT TẤT

HSMCGCT
HSĐX Hồ sơ mời chào giá cạnh tranh I ỉồ sơ đề xuất
VND Đồng Việt Nam
TCĐG Tiêu chuẩn đánh giá
Bên A Trung tâm Mạng lưới MobiFone mien Trung
Bên B Bên cung cap dịch vụ
TT.MLMT Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
MPĐ Máy phát điện
A. CHỈ DẪN ĐÓI VÓÌ NHÀ CUNG CÁP
Mục 1. Nội dung gỏi chào giá
Bên mời chảo giá mời nhà cung cấp tham gia chào giá cạnh tranh gói chào giá “Thuê
dịch vụ bào dưỡng và sửa chữa MPĐ tại đài Viễn thông Binh Định” thuộc phương án “Thuê
dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa MPĐ tại đài Viễn thông Bình Định”.
Mục 2. Phạm vi cung cấp
Bảo dưỡng và sừa chữa MPĐ tại các trạm BTS khu vực Đài Viễn thông Bình Định
(danh sách cụ thể dính kèm) nhằm nâng cao tuổi thọ cùa MPĐ đồng thời đảm bảo an toàn t vận hành
khai thác và nâng cao chất lượng dịch vụ mạng lưới.
Mục 3. Thời hạn cung cấp dịch vụ
* - Thời gian cung cấp dịch vụ: 09 tháng kề từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
* - Loại hợp đồng: hợp đồng theo đơn giá cổ định.
Mục 4. Nội dung củạ HSĐX
1. HSĐX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao đôi giữa bên mời chào giá và nhà cung
cấp phải được viết bang tiếng Việt.
2. HSĐX do nhà cung cấp chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:
- Giấy chứng nhận đãng ký kinh doanh;
- Đơn chào giá theo Mầu số 1 Phần D có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà cung
cấp;
- Biểu giá chào theo Mầu sổ 3 Phần D;
* Vãn bàn thỏa thuận giữa các thành viên theo quy định hiện hành trong trường hợp liên
danh (nếu có);
- Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà cung cấp, gồm:
+ Bảng liệt kê danh sách các hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện theo Mẩu số 4 Phần D
kèm bàn chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (bàn sao có chứng thực:
họp đồng, hóa đơn, thanh lý hợp đồng)
+ Bảng kê khai nâng lực kinh nghiệm cùa nhà cung cấp theo Mầu số 5, Phần D
- Tài liệu chứng minh sự đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, gồm:
+ Bàng chào chi tiết danh mục dịch vụ cung cấp theo nội dung yêu cầu nêu tại Mục 3 Phần
B.
+ Bảng kê nhân sự bố trí cho gói chào giá theo Mau sổ 6 Phần D
+ Bản cam kểt dáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nêu tại mục 3 phần B
+ Bản cam kết đáp ứng các yêu cầu năng lực kỹ thuật nêu tại mục 4 phần B
+ Bằng cấp và Hợp đồng lao động cùa nhân sự theo yêu cầu nhân sự nếu tại Mục 2 Phần B ,
(bản sao có chứng thực)
- Bản cam kết đáp ứng các yêu cầu về tư cách hợp lệ cùa nhà cung cấp theo quy định tại
mục 1 phần B
Mục 5. Giá chào hàng
1. Giá chào hàng là giá do nhà cung cấp nêu trong đơn chào giá sau khi trừ phần giảm giá
(nếu có). Giá chào hàng phải bao gồm toàn bộ chi phi cẩn thiết để thực hiện gói chào giá trên
cơ sở yêu cầu cùa HSMCGCT. Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam.
2. Trường hợp nhà cung cấp có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSĐX hoặc nộp riêng
song phải đảm bào bên mời chào giá nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX. Trường
hợp thư giảm giá nộp cùng với HSDX thì nhà cung cấp phải thông báo cho bên mời chào giá
trước thời điểm hết hạn nộp HSDX hoặc phải có bàng kê thành phần HSĐX trong đó có thư
giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá đối với từng loại dịch
vụ cụ thể nêu trong biểu giá chào bằng giá trị tuyệt đổi. Trường hợp không nêu rõ nội dung,
cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỳ lệ cho tất cà các loại dịch
3. vụ nêu trong biểu giá chào.
4. Biểu giá chào phải được ghi đầy đủ theo Mầu số 3 Phần D, có chữ ký của người đại diện
hợp pháp của nhà cung cẩp.
Mục 6. Chuẩn bị và nộp HSĐX
1. HSĐX do nhà cung cấp chuẩn bị phải được đánh niáy, in bằng mực không tây được, đánh
số trang theo thứ tự liên tục. Đon chào giá, biểu giá chào, thư giảm giá (nếu có) và các văn bản
bổ sung, làm rõ HSĐX (nếu cỏ) phải được đại diện hợp pháp của nhà cung câp ký và đóng dấu
(nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có
chữ ký (cùa người ký đơn chào giá) ờ bên cạnh và được đóng dâu (nêu có).
2. Nhà cung cấp nộp HSĐX đến bên mời chào giá bằng cách gửi trực tiếp để đàm bào bên mời
chào giá nhận được trước thời diêm hêt hạn nộp HSĐX là 09h00, ngày 01 tháng 04 năm 2020.
HSĐX của các nhà cung cấp được mở ngay sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX. HSĐX của nhà
cung cấp gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX là không hợp lệ và bị loại.
3. Địa điểm nộp HSĐX: Phòng Kế hoạch Đầu tư, Tầng 6, Trung tâm Mạng lưới MobiFone
miền Trung, Đường số 2, KCN Đà Nằng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, TP Đà Nằng, số
điện thoại: 0236.3969377 Fax: 0236.3932988
4. Nhà cung cấp phải nộp 01 (một) bản gốc và 02 (hai) bản chụp.
Mục 7. Làm ro HSĐX
Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời chào giá có thể yêu cầu nhà cung cấp làm rõ nội dung
của HSĐX (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường) và bổ sung tài liệu trong trường hợp HSĐX
thiếu tài liệu theo yêu cầu cùa HSMCGCT với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bàn
cùa HSĐX đã nộp, không thay đồi giá chào.
Việc làm rõ HSĐX được thực hiện giữa bên mời chào giá và nhà cung cấp có HSĐX cần phải
làm rõ dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời chào giá mời nhà cung cấp đến gặp trực tiếp
để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành vãn bàn) hoặc gián tiếp (bên mời chào
giá gừi vãn bàn yêu cẩu làm rõ và nhà cung cấp phải trả lời bang vãn bản). Trong văn bản yêu
cầu làm rõ cẩn quy định thời hạn làm rõ cùa nhà cung cấp. Nội dung làm rõ HSĐX thể hiện
bàng văn bàn được bên mời chào giá bào quản như một phần cùa HSĐX. Trường hợp quá thời
hạn làm rõ mà bên mời chào giá không nhận được văn bản làm rõ hoặc nhà cung cấp có ván
bân làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời chào giá thì bên mời chào
giá xem xét, đánh giá trên cơ sở HSĐX nhà cung cấp gửi trước thời điểm vàn bản làm rõ cùa
bên mời chào giá.
Mục 8. Đánh giá các HSĐX
Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự như sau:
1. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX theo nội dung tại mục 1 phần c.
HSĐX được đánh giá là hợp lệ khi:
- Giấy phép ĐKKD và các giấy tờ liên quan phù hợp yêu cầu tại mục 1 phần B.
- Đơn chào giá hợp lệ: đây đủ nội dung và có chữ ký cùa người đại diện hợp pháp của nhà
cung cấp.
- Văn bàn thoà thuận liên danh (nếu có) hợp lệ.
- Thời hạn hiệu lực của HSĐX đáp ứng yêu cầu theo quy định của Mục 15 Phần A
2. Đánh giá về năng lực kinh nghiệm theo TCĐG về năng lực và kinh nghiêm quy định tại
mục 2 Phần c.
3. Đánh giá về kỳ thuật: bên mời chào giá đánh giá theo các yêu cầu về kỹ thuật nêu trong
HSMCGCT tại mục 3 Phần c đối với các HSĐX hợp lệ và đáp ứng yêu cầu về năng lực kinh
nghiêm. Việc đánh giá các yêu cầu về kỷ thuật được thực hiện bằng phương pháp tlìeo^

tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ
thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là “đạt”.
4. Xác định giá chào giá
a. Bên mời chào giá tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có)
b. Trường hợp có thư giảm giá thì bên mời chào giá sẽ thực hiện sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch
trên cơ sở giá dự chào giá chưa trừ đi giá trị giám giá. Trong trường họp đó, việc xác định giá
trị tuyệt đối cùa tỗi số học hoặc sai lệch được tính trên cơ sở giá dự chào giá ghi trong đơn.
c. Bên mời chào giá so sánh giá chào của các HSĐX đáp ứng về kỹ thuật để xác định HSĐX
có giá chảo thấp nhất được xếp thứ nhất.
Mục 9. Điều kiện đối vói nhà cung cấp đuọc đề nghị trúng chào giá
Nhà cung cấp được đề nghị trúng chào giá khi đáp ứng đù các điều kiện sau:
- Có HSĐX hợp lệ, được đảnh giá là đáp ứng yêu cầu về nãng lực và kinh nghiệm và đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật trong HSMCGCT;
- Có sai lệch thiếu không quá 10% giá chào;
- Có giá chào thấp nhất sau sửa lồi, hiệu chỉnh sai lệch và không vượt giá gói chào giá. Mục
10. Thương thảo họp đồng
Bên mời chào giá tiến hành thương thảo các nội dung, điêu khoản hợp đông với nhà cung cấp
được đề nghị trúng chào giá trước khi quyết định phê duyệt kết quà chào giá cạnh tranh. Mục
11. Thông báo kết quả chào giá cạnh tranh
Sau khi việc thương thảo hợp đồng thành công và có quyết định phê duỵệt kêt quả chào giá
cạnh tranh, bên mời chào giá thông báo kết quả chào giá cạnh tranh bằng văn bản cho tất cả các
nhà cung cấp tham gia nộp HSĐX. Đối với nhà cung cấp trúng chào giá ghi rõ thời gian, địa
điểm tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
Mục 12. Ký kết hợp đồng
Căn cứ nội dung thương thảo hợp đồng, bên mời chào giá tiến hành kỷ kết hợp đông với nhà
cung cấp trúng chào giá cạnh tranh.
Mục 13. Xử lý vi phạm
Trường hợp nhà cung cấp có các hành vi vi phạm về chào giá cạnh tranh làm ảnh hưởng đến lợi
ích cùa bên mời chào giá thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xừ lý không cho phép tham gia các
gỏi chào giá của Tồng công ty viễn thông MobiFone trong vòng 01 năm. Mục 14. Sửa đồi hồ sơ
mòi chào giá cạnh tranh
Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh phạm vi cung cẩp hoặc điều chinh yêu cầu nào đó, bên
mời chào giả sẽ tiến hành sừa đổi HSMCGCT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp
HSDCGCT nếu cần thiết) bàng cách thông báo bằng văn bàn sửa đổi HSMCGCT trước thời
điểm đóng chào giá cạnh tranh theo thời gian được quy định của bên mời chào giá cạnh tranh
đã được thông báo.
Mục 15. Thò'i giaií có hiệu lực của HSĐX
Thời gian có hiệu lực của HSĐX là 60 ngày kể từ ngày đóng chào giá.
Mục 16. Sửa đồi hoặc rút HSĐX
Khi muốn sửa đồi hoặc rút HSĐX đã nộp, nhà cung cấp phải có văn bàn đề nghị và bên mời
chào giá chi chấp nhận nếu nhận được văn bàn đề nghị của nhà cung cấp trước thời điểm đóng
chào giá; văn bản đề nghị sửa đổi, rút HSĐX phải được gửi riêng biệt với HSĐX. Mục 17. Sửa
lỗi
a) Việc sửa lỗi so học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau;
- Lỗi số học bao gồm những lồi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính
xác khi tính toán giá chào giá. Đối với hợp đồng theo đơn giá cố định hoặc đơn giả điêu chỉnh,
nếu cỏ sai lệch giữa đơn giá với thành tiền của một hạng mục (thành tiền cùa
- hạng mục được tính bằng cách nhân đơn giá với khối lượng) thì
đơn giá sẽ có ý nghĩa quyết định và thành tiền của hạng mục sẽ
được sửa lại; trừ trường hợp phát hiện đơn giá có sự sai khác
thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1,000 lần) thì
thành tiền sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá sẽ được sửa lại.
Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng sô tiền thỉ sẽ
sừa lại tổng số tiền theo các khoản tiền.
- Các lồi khác:
+ Nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống so lượng
thì số lượng bỏ trống được xác định bồ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiên cho đơn giá
của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu
trong HSMCGCT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chinh theo
quy định tại Khoản 2 Mục nàỵ;
+ Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu của HSMCGCT;
+ Lỗi nhầm đơn vị: sừ dụng dấu (dấu phẩy) thay cho dấu (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa
lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam;
+ Khi Bên mời chào giá cho rang dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá rõ ràng đã bị đặt sai
chồ thì trong trưởng hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghía quyết định và đơn giá sẽ
được sửa lại;
+ Neu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng sổ tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các
khoản tiền;
+ Neu có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thỉ so tiền ghi bang chữ
sẽ có ý nghĩa quỵết định; trường hợp số tiền ghi bằng chữ có liên quan đến một lỗi sai chính tả
thì khỉ đó, số tiền ghi bằng số sẽ cỏ ý nghĩa quyết định.
b) Sau khi sửa lỗi, Bên mời chào giá phải thông báo bằng văn bản cho nhà cung cấp biết về
việc sửa lồi đối với HSĐX cùa nhà cung cấp theo quy định tại điểm a Khoản này. Trong vòng
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mời chào giá, nhà cung cấp phải có
vãn bản thông báo cho Bên mời chào giá về việc chấp nhận kết quà sửa lỗi theo thông báo cùa
Bên mời chào giá. Trường hợp nhà cung cấp không chấp thuận với kết quả sửa lỗi theo thông
báo cùa Bên mời chào giá thì HSĐX của nhà cung cấp đó sẽ bị loại.
Mục 18. Hiệu chỉnh các sai lệch
a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm
vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá tương ứng trong HSĐX của nhà
cung cấp có sai lệch;
Trường họp chỉ cỏ một nhà cung cấp duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỳ thuật thì tiến hành
hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lẩy mức đơn giá tương ứng trong HSĐX của nhà cung cấp này;
trường họp HSĐX của nhà cung cấp không cỏ đơn giá thì lấy mức đơn giá trong dự toán của
gói chào giá; trường hợp không có dự toán gói chào giá thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá
gói chào giá làm cơ sở hiệu chình sai lệch.
b) Trường hợp nhà cung cấp có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện
trên cơ sở giá chào giá trừ đi giá trị giảm giá. Tý lệ phần trăm (%) cùa sai lệch thiếu được xác
định trên cơ sở so với giá dự chào giá ghi trong đơn chào giá.
c) Sau khi hiệu chinh sai lệch, Bên mời chào giá phải thông báo bằng vãn bản cho nhà cung
cấp biết về hiệu chỉnh sai lệch đổi với HSĐX của nhà cung cấp; trong văn bản chi thông báo về
khối lượng có sai lệch mà không nêu việc áp dụng đơn giá để hiệu chinh sai lệch cho phần khối
lượng đó. Trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo cùa Bên mời chào giá,
nhà cung cấp phải có vãn bản thông báo cho Bên mời chào giá về việc châp thuận khôi lượng
sai lệch theo thông báo của Bên mời chào giá. Trường hợp nhà cung câp không chap thuận khối
lượng sai lệch theo thông báo của Bên mời chào giá thì HSĐX của nhà cung cấp đó sẽ bị loại^?
Mục 19. Ticp xúc với Bên mò’i chào giá cạnh tranh
Trừ trường hợp được yêu cẩu làm rõ HSĐX theo quy định lại Mục 7 phần A, nhà cung cấp
không được phép tiếp xúc với bên mời chào giá về các vấn đề liên quan đến HSĐX của mình
cũng như liên quan đến gói chào giá trong suốt thời gian kể từ thời điểm mở chào giá đến khi
thông báo kết quà trúng chào giá cạnh tranh.^7
B-NỘI DƯNG YÊU CẦU
1. Yêu cầu về tư cách của nhà cung cấp
- Tất cả các nhà cung cấp đủ năng lực bao gồm cả các công ty con, công ty liên kết được tham gia.
- Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước mà nhà thầu hoạt động
cấp.
- Hạch toán tài chính độc lập.ca
, - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản
hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
- Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp
■ luật về đấu thầu.
- Mỗi đơn vị chỉ được tham gia một đơn chào giá, dù là độc lập hay liên danh chào giá. Trường hợp
Tổng Công ty đứng tên dự chào giá thì các đơn vị trực thuộc nhưng hạch toán phụ thuộc không được
tham dự với tư cách nhà cung cấp độc lập trong cùng một gói chào giá dưới hình thức là nhà cung cấp
chính (liên danh hoặc độc lập).
- Trường hợp liên danh phải có văn bản thỏa thuận giữa các thành viên, trong đó quy định rõ thành
viên đứng đầu liên danh, trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng cùa từng thành viên đối với công
việc thuộc gỏi chào giá.
- Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên cũng phải đáp ứng tất cả yêu cầu này.
2. Yêu cầu về năng lực kinh nghiệm của nhả cung cấp
2.1 Kinh nghiệm
- Số năm hoạt dộng trong lĩnh vực liên quan đến nội dung, tính chất của dịch vụ cung cấp theo yêu
cầu của HSMCGCT > 03 năm (tính đến thời điểm đóng chào giá) (thể hiện trên bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập);
- Sô hợp đồng tương tự như hợp đồng cùa gói chào giá này đã thực hiện với tư cách là nhà cung cấp
chính hoặc nhà cung cấp phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian 03 năm gần đây (tính đen
thời điểm đóng chào giá) đáp ứng một trong các trường hợp sau: tối đa 03 hợp đồng bảo dưỡng, sửa
chữa MPĐ hoặc bào dưỡng hoặc sừa chữa MPĐ với tổng giá trị các hợp đồng > 934.223.235 VND.
(Thể hiện bằng bản sao có chứng thực các hợp đồng; biên bàn nghiệm thu đưa vào sử dụng; thanh lý;
hóa đơn)
+ Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà . thầu phụ
thì chì tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện
*Ghi chú: Đối với nhà thau liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bàng tổng nãng lực,
kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bào đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng
lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đàm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên
nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là
không đáp ứng yêu cầu
2.2 Năng lực sản xuất và kinh doanh
- Tông sô lao động có ít nhất 11 người, trong đó nhân sự bố trí cho gói chào giá tổi thiểu
Kinh
nghiệm
Số lượng Tổng số năm Trình độ chuyên môn tối
STT Vị trí công việc trong các
yêu cầu kinh nghiệm thiểu
công việc
tương tự
Tốt nghiệp đại học trở lên
Đội trưởng đội thi Tối thiểu chuyên ngành cơ khí, có
1 > 02 người Tối thiểu 2 năm
công 02 năm chứng chì an toàn lao động

Tốt nghiệp trung cấp trở


Công nhân trực Tối thiểu 01 lên chuyên ngành cơ khí,
2 > 04 người Tối thiểu I năm
tiếp thực hiện năm điện, có chứng chỉ an toàn
lao động.
Nhà cung câp phải kê khai theo mâu sô 06/B-04 phân D đông thời gửi kèm theo bản sao hợp đồng
lao động; bản chụp bàng tốt nghiệp/ chửng chỉ hành nghề chuyên môn, tài liệu kinh nghiệm của các cán
bộ nêu trên.
Nhà cung cấp không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu/gói chào giá khác có
thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói chào giá này. Trường hợp kê khai không trung thực
thì nhà cung cấp sẽ bị đánh giá là gian lận.
*Ghi chú: Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh
nghiệm của các thành viên liên danh
2.3 Năng lực tài chính:
- Doanh thu trung bình trong vòng 02 năm gần nhất (2018, 2019): > 2.001.906.933 VND.
- Nhà cung cấp phải có lẫĩ trong 01 nàm gàn nhất (2019).
*Ghi chú: Đổi với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh
nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh
nghiệm đổi với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong
liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng
yêu cầu.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu chung:
- Đảm bảo thực hiện bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa cho toàn bộ số máy MPĐ đủng
* thời gian và theo yêu cầu.
- Thực hiện đúng các nội quy an toàn trong khi thực hiện.
* - Thực hiện đầy đù các quy trình.
- Không làm mất thông tin liên lạc tại các trạm.
- Các vật tư thay thế phải đảm bảo theo đúng chủng loại và chất lượng yêu cầu.
- Đảm bảo thiết bị sau bảo dưỡng và sửa chữa hoạt động ổn định.
3.2. Phạm vi cung cấp
Bảo dưỡng và sửa chữa MPĐ tại các trạm BTS khư vực Đài Viễn thông Bình Định (có danh sách
cụ the đính kèm) nhàm nâng cao tuổi thọ của MPĐ đồng thời đảm bảo an toàn vận hành khai thác và nâng
cao chất lượng dịch vụ mạng lưới.
3.3. Thời gian cung cấp dịch vụ:
- Thời gian cung cấp dịch vụ: 09 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Thực hiện công việc 24/07 (24 giờ trong ngày, 7 ngày trong tuần) kể cả ngày lễ, Tết.
- Đối với công việc bảo dưỡng: hoàn thành trước 30/08/2020 kề từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Đổi với công việc sửa chữa yêu cầu như sau:^
Phân loại ưu tiên Trạm ưu ticn 1 Trạni ưu tiên 2

- Tối đa 2 giờ: Có mặt tại trạm


Thời hạn yêu cầu xử kể từ khi nhận được thông báo
lý từ khi Bên cung để phối hợp với TT.MLMT. Tối đa 24 giờ: Xử lý xong hoặc
cấp dịch vụ nhận Tối đa 6 giờ: Xử lý xong hoặc khắc phục tạm thời để máy có thể
được thông báo của khắc phục tạm thời để máy có hoạt dộng.
TT.MLMT thể hoạt động.

3.4. Yêu cầu đối với công tác bảo dưÕ'ng MPĐ
3.4.1 ôi dung bảo dưỡng:
STT Loại MPĐ Nội dung thực hiện
1 MPĐ động - Kiểm tra chung: đai ốc, giảm âm, giảm chấn;
cơ xãng - Kiểm tra nhiên liệu trong bình chứa.
- Kiểm tra dầu bôi trơn:
0 Kiểm tra mức dầu trên que thăm dầu o Tình trạng dầu,
độ nhớt, màu sắc.
- Kiểm tra hệ thống lọc gió:
o Độ kin
o Vệ sinh bên ngoài, họng hút, vệ sinh bộ lọc gió
- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu:
o Kiểm tra rò ri, van đường nhiên liệu.
o Độ kín đường nạp giỏ, đường hút vào động cơ.
- Thay thế dầu bôi trơn: xả dầu, nạp dầu mới.
- Kiểm tra hệ thống đánh lửa:
o Dây cao áp, kiềm tra rò điện, phóng điện.
o Kiểm tra mối nối: mobin cao áp, bugi.
- Kiểm tra ắc quy: đo điện áp, đo dòng điện khi khởi động, đo
dòng nạp.
- Kiểm tra hệ thống khởi động
- Kiểm tra đầu phát, dây dẫn
- Vệ sinh máy
- Chạy thử không tài, có tài:
o Đo, kiểm tra điện áp khi không tải và cỏ tải
o Đo tẩn số
- Ghi biên bản và sổ bào dưỡng
2 MPĐ động - Kiểm tra chung: đai ốc, giảm âm, giảm chấn, dây curoa, độ rơ.
cơ diesel - Kiểm tra nhiên liệu trong bình chứa
- Kiểm tra và thay thế dầu bôi trơn
- Kiểm tra, làm sạch hệ thống lọc gió.
- Kiểm tra, vệ sinh hệ thống làm mát.
- Kiểm tra hệ thống thoát khí thải.
- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, kiểm tra rò ri, bơm cao áp, vòi
phun, vệ sinh hệ thống lọc nhiên liệu, xả không khí trong hệ
thống nhiên liệu.
- Bào dưỡng ẩc quy: đo điện áp, đo dòng điện khi khởi động, đo
dòng nạp.
- Kiểm tra hệ thống khởi động.
- Kiểm tra đầu phát, dây dẫn.
- Vệ sinh máy.
- Chạy thừ không tài, có tài:
o Đo, kiểm tra điện áp khi không tài và có tài o Đo tẩn số
- Kiểm tra độ ồn, độ rung.
- Ghi biên bản, sổ bảo dưỡng

3.4.2 Yêu cầu chất lượng bảo dưỡng: Máy phát điện sau khi bảo dưỡng hoạt động ổn định, các
thông số kỹ thuật đảm bảo các yêu cầu của nhà sàn xuất cho từng loại máy.
3.4.3 Yêu cầu tiến độ bảo dưỡng: hoàn thành trước 30/08/2020 kẽ từ ngày hợp đông có hiệu lực.
3.5 Yêu cầu đối với công tác sửa chữa MPĐ
3.5.1 Nội dung sửa chữa:
- Thay contactor
- Thay mạch điều khiển ATS
- Thay cọc tiếp đất cho máy phát điện
- Vệ sinh máy phát điện
- Hút dầu ra phuy, dùng bơm áp lực xịt rửa vệ sinh bên trong thùng dâu
- Sửa chữa ổng khói và bọc cách nhiệt ống khói
- Thay bu long nấp máy
- Thay thùng dầu
- Sửa chữa và thay mạch điều chình điện áp (AVR)
- Đóng bạc lót (Sơ mi) Roto
- Đóng sơ mi mặt bích đầu phát
- Quấn lại cuộn dây Rotor
- Quan lại cuộn xích
- Quấn lại stator máy phát diện
- Sấy đầu phát
- Sửa chữa cuộn kích từ
- Thay Bộ chỉnh lưu cụm kích từ đuôi đầu phát (Điôt)
- Thay càm biến dòng
- Thay cảm biến nước
- Thay Rơle máy phát điện
- Vệ sinh, sửa chữa, thay thế bộ đề khởi động
- Cân chình điện áp, tần sổ
* Thay the dây điện 2x2,5mnr Cadivi hoặc tương đương
- Thay thế dây điện 2x16mm2 Cadi vi hoặc tương đương
- Thay bộ dây tín hiệu sạc bình
- Thay bộ sạc accu tự động
- Thay mạch sạc bù accu
- Cài đặt bộ điều khiển
- Sửa chữa, thay mạch điều khiển máy phát
- Thay đồng hồ máy phát điện hiện thị dòng điện và điện áp
- Thay ổ khóa khởi động máy
- Thay O và phích căm máy phát điện
- Thay bộ dây tín hiệu điều khiển
- Thay bộ nút dừng khẩn cấp
- Thay cầu chì máy phát điện
- Thay CB bảo vệ HVR
- Thay cao su chân đế
- Thay bu lông cần ga
- Thay Bugi máy phát điện
- Thay xilanh máy phát điện
- Cân chinh, thay piston
- Thay IC, dây đánh lừa
- Thay phốt trục cơ
- Thay dâỵ giật khời động
- Thay phot bơm nước
- Cân chinh, thay thế dây curoa máy phát điện
- Thay Bánh xe cho máy phát điện
- Thay quạt gió máy phát điện
- Vệ sinh, sửa chữa, thay két nước làm mát
- Gia công cốt máy
- Gia công tay ven
- Sửa chữa, thay ống bô (ống nhún), ống xà khí thải
- Sửa chữa, phục hồi, thay bộ chế hòa khí
- Sửa chữa, thay dynamo phát điện 12 VDC (dynamo sạc)
- Sừa chữa Turbo tâng áp
- Sửa chữa, thay cảm biên nhớt
- Cân chinh bơm cao áp
- Thay cổ zê siết ống dầu
- Hàn lại bas bắt lọc dầu
- Thay lọc nước
- Thay ty bơm cao áp
- Vệ sinh, sửa chữa, thay bộ khoá xăng
- Thay lọc dẩu
- Thay lọc gió
- Thay lọc nhiên liệu
- Thay lọc nhớt
- Bổ sung dung dịch nước làm mát
- Thay nhớt
- Thay ống bơm chân không
- Thay ống dẫn dầu
- Thay ống dẫn nước
- Thay ống xăng
- Vệ sinh, sừa chữa, thay thế bơm dầu
- Phục hồi bơm cao áp
- Cuốn lại solenoid
- Thay hệ thống ngắt máy phát (solenoid)
- Cân chinh kim phun
- Cân chình cần ga, cần gió
- Vệ sinh bugi
- Thay bạc cot 0.25
- Thay bạc trục cơ máy phát điện
- Thay bạc ven máy phát điện\
nhận đù hồ sơ thanh toán của nhà cưng cấp.
- Đàm bảo thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa đúng thời gian vả nội dung yêu câu tại HSMCGCT.
- Thực hiện đúng các nội quy an toàn trong khi thực hiện.
- Không làm gián đoạn hoạt động, gây nhiễu đến các thiết bị khác.
- Nếu trúng chào giá, để đảm bảo rằng nhà cung cấp tuân thủ và hoàn thiện tât cả các nội dung
trong hợp dồng, trong thời hạn tối đa 10 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký kết, nhà cung cấp
phải nộp cho Trung tâm Mạng lưới MobiFone miên Trung chửng thư bảo lãnh thực hiện hợp
đồng do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động họp phập tại Việt Nam phát hành với giá trị
tương đương 3% giá trị hợp đông (bào đảm không điêu kiện trả tiên khi có yêu cầu, theo mẫu sổ
07 phần D), nếu nhà cung cấp không thực hiện đúng điều nêu trên, Trung tâm Mạng lưới
MobiFone miền Trung có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
- Nhà cung cấp dịch vụ có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho cơ sở hạ tầng, thiêt bị tại các trạm
cung cấp dịch vụ, đảm bảo thực hiện công việc không gây ảnh hưởng đên an toàn và sự hoạt
động bình thường của các thiết bị khác trong khu vực.
- Nhà cung câp dịch vụ hoàn toàn chịu trách nhiệm vê an toàn lao động, các hư hỏng đôi với vật
tư và thiết bị tại các trạm cung cấp của TT.MLMT trong thời gian thực hiện công việc do lỗi cùa
nhà cung cấp dịch vụ gây ra.
- Nhà cung cấp dịch vụ có trách nhiệm bảo mật thông tin đối với các dừ liệu được TT.MLMT
cung cấp trong quá trình thực hiện công việc.
4. Năng lực kỹ thuật:
Nhà cung cấp cam kết cỏ khả nãng huy động thiết bị chủ yếu để thực hiện gói chào

ST Số lượng tối thiểu cần cỏ


Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị ĐOÌI vị tính
T

1 Máy nén khí cái 04

2 Đồng hồ đo điện vạn năng cải 04

3 Đồng hồ đo điện điện trở cách điện cái 04

4 Ampe kìm cái 04

5 Bơm hút dầu cái 04


Nhà cung câp cam kêt không được huy C ộng những bị đã huy động cho gói
thẩu/gói chào giá khác có thời gian huy động trùng với thờithiết
gian thực hiện gỏi chào giá này^
c. TRÌNH TỤ ĐÁNH GIÁ VÀ TIÊU CHUẤN ĐÁNH GIÁ
Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự quy định tại mục 8 phần A
HSMCGCT, cụ thể như sau:
1. Kiểm tra, đánh giá tính 11Ọ'P lệ của HSĐX
Kct quả đánh
Mức yêu cầu để được đánh giá(đáp
STT Nội dung đánh giá Ghi chú
giá là đáp ứng ứng/không đáp
úng)
Tư cách hợp lệ của nhà Theo quy định tại Mục 1
1
cung cấp PhầnB
Tính hợp lệ cùa đơn
Theo quy định tại Điểm 1
2 chào giá, thỏa thuận liên
Mục 8 Phần A
danh (nếu có)
HSĐX của nhả cung cấp sẽ bị loại bỏ và không được xem xét tiếp nểu nhà cung cấp
không đáp ứng một trong các nội dung nỏi trên.
2. Ticu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm:
Kct quả
Mức yêu cầu tối thiểu để đuọc đánh giá đánh giá
STT Nội dung đánh giá Ghi chú
là đáp ứng (Đạt) (Đạt/không
đạt)
1 Kinh nghiệm Theo quy định tại Mục 2.1 Phần B Nhà thầu
Năng lực sản xuất phải cung
Theo quy định tại Mục 2.2 Phần B
2 và kinh doanh cấp các tài
Năng lực tài liệu chứng
3 Theo quy định tại Mục 2.3 Phần B minh
chính
HSĐX được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực kinh nghiệm khi tất cả yêu
cẩu đều được đánh giá là “đạt”.
3. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ
Kết quả
Mức yêu cầu tối thiểu để đánh giá
STT Nội dung đánh giá
đu'0'c đánh giá là đạt (Đạt/không
đạt)
Có cam kết đáp ứng yêu
1 Yêu cầu chung
cầu tại Mục 3.1 Phần B
Có cam kết đáp ứng yêu
2 Phạm vi cung cấp
cầu tại Mục 3.2 Phần B
Có cam kết đáp ứng yêu
3 Thời gian cung cấp dịch vụ
cầu tại Mục 3.3 Phần B
Có cam kêt đáp ứng tât cả
4 Yêu cầu đổi với công tác bảo dưỡng MPĐ các yêu cầu tại Mục 3.4
PhầnB
Có cam kết đáp ứng tất cả
5 Yêu cầu đối với công tác sửa chữa MPĐ các yêu cầu tại Mục 3.5
Phần B
Cỏ cam két đáp ứng tất cả
Yêu cầu đối với vật tư khi thực hiện bảo
6 các yêu cẩu tại Mục 3.6
dưỡng, sửa chữa MPĐ
Phần B
Yêu cầu về bảo hành đổi với công tác sửa Có cam kêt đáp ứng yêu
7
chữa MPĐ cầu tại Mục 3.7 Phần B
Có cam kết đáp ứng yêu
8 Yêu cầu khác
cầu tại Mục 3.8 Phần B
Đáp ứng yêu cầu tại Mục 4
9 Năng lực kỹ thuật
Phần B
HSĐX được đánh giá là đáp ửng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi tất cả yêu cầu đều được đánh giá ỉà
“đạt .
4. Nội dung xác định giá chào giá
T Nội dung Căn cú' xác định
T Xác định giá chào giá cạnh tranh Theo điểm 4 mục 8 phần A
1
2 Sửa lỗi Theo Mục 17 phần A
3 Hiệu chỉnh các sai lệch Theo Mục 18 phân A
4 Giá dự chào giá cạnh tranh sau sừa lỗi, hiệu chinh Tổng của giá tri các nói dung (1) +
sai lệch (2) + (3) '
5 Giá dự chào giả cạnh tranh sau sửa lồi, hiệu chình Giá trị nội dung (4) - Giá trị giâm
sai lệch trừ đi giá trị giàm giá (nếu có) giá (nếu có)
Căn cứ giá dự chào giá cạnh tranh của các nhà cung cấp dịch vụ, tiến hành xác định giả cùa
các hồ sơ dự chào giá cạnh tranh theo nội dung và trình tự sau:

xếp thứ nhất.


HSĐX xếp thử nhất có giá đề nghị trúng chào giá không vượt giá gói chào giá được
duyệt sẽ được kiến nghị trúng chào giáị^

5. xếp hạng và kiến nghị trúng CGCT


xếp hạng HSĐX có giá dự chào giá sau sửa lỗi, hiệu chình sai lệch thấp nhất được
D. BIÊU MẢƯ
Mẩu số l/B-04
ĐON CHÀO GIÁ

_________, ngày_____tháng_____năm______

Kính gửi:____________________[Ghi tên bên mời chào giá]


(Sau đây gọi là bên mời chào giá)

Sau khi nghiên cứu Hồ sơ mời chào giá cạnh tranh và vãn bán sửa đổi Hồ sơ mời chào giá
cạnh tranh số_____________[Ghi sổ, ngày cùa văn bán sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã
nhận được, chúng tôi,______[Ghi tên nhà cung cap], cam kết thực hiện gói chào giá_______
/G/ữ tên gỏi chào giá] theo đúng yêu cẩu của Hô sơ mời chào giá cạnh tranh với tông sô tiền là
[Ghi giá trị bằng so, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực
hiện hợp đông là ...
Nếu hồ sơ đề xuất cùa chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ theo đúng
các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian 60 ngày, kể từ____giờ, ngày______tháng_____
năm______[Ghi thời điếm hểt hạn nộp hồ sơ để xuất].

Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(l>


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chủ:
(ỉ) Trường hợp đại diện theo pháp luật cùa nhà cung cap ủy quyển cho cấp dưới ký đơn chào giá
thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mau số 2 Phần này. Trường hợp tại Điểu lệ công ty,
Quyết định thành lập chi nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phán công trách nhiệm cho
cấp dưới ký đơn chào giá thì phải gửi kèm theo bàn chụp các văn bản, tài liệu này (không cần lập
Giấy ủy quyền theo Mầu so 2 Phần này). Trước khi ký kêt hợp đồng, nhà cung cấp trúng chào giá
phái trình bên mời chào giá bản chụp được chứng thực của các văn bàn, tài liệu này^
GIẤY ỦY QUYÊN(I’
Hôm nay, ngày_____tháng_____năm________, tại__________

Tôi là [Ghì tên, sổ CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh cùa người đại diện theo pháp luật
cùa nhà cung cấp], là người đại diện theo pháp luật cùa__________[Ghi tên nhà cung cãp]
có địa chi tại______[Ghì địa chi của nhà cung cấp] bằng văn bản này ủy quyền cho_______
[Ghi tên, sô CMND hoặc sô hộ chiéu, chức danh cùa người được ủy quyên] thực hiện các
công việc sau đây trong quá trình tham gia chào giá cạnh tranhgói chào giá_______[Ghi tên
gói chào giá] thuộc phương án_____[Ghì tên phương án] do______[Ghi tên bén mời chào
giá] tổ chức:
- Ký đơn chào giá;
- Ký thòa thuận liên danh (nếu cỏ);
- Ký các văn bàn, tài liệu để giao dịch với bên mời chào giá trong quá trĩnh tham gia chào
giá cạnh tranh, kế cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương tháo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với bên mời chào giá nếu trúng chào giá.](2)
Người được ùy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư
cách là đại diện hợp pháp của______[Ghi tên nhà cung cấp].______[Ghi tên nhà cung cap]
chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do_______[Ghi tên người được ủy quyền]
thực hiện trong phạm vi ùy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày______đến ngày_____(3). Giấy ủy quyền này được lập
thành_____bàn có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ _______bản, người được ùy
quyền giữ_____bản.
Người được ủy quyền Ngưòi ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đỏng dấu [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của (nếu
có)] nhà cung cấp, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chít:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bán gốc giấy ùy quyền phải được gửi cho bên mời chào giá
cùng với đơn chào giá theo quy định tại Mục 5 Phan A. Việc ủy quyển của người đại diện
theo pháp luật cùa nhà cung cap cho cap phó, cấp dưới, giảm đốc chi nhánh, người đứng
đầu văn phòng đại diện của nhà cung cap đế thay mặt cho người đại diện theo pháp luật cùa
nhà cung cáp thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu
trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà cung cấp hoặc dấu của dơn vị mà cá
nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho
người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều công việc
nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực cùa giấy ùy quyền phù hợp với quá trình
tham gia chào giả cạnh
THỎA THƯẢN LIÊN DANH(l)
_________ , ngày _ tháng _ nãm_______
Gói chào giá: [ghì tên gói chào giá]
Thuộc phương án:________[ghi tên phương án]
Căn cứ(2) ;
Căn cứ(2) ;
Cãn cứ hồ sơ mời chào giá cạnh tranh gói chào giá______[ghi tên gói chào giá] ngày______
. tháng______năm [ngày được ghi trên HSMCGCT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gôm có: Tên thành viên liên danh
_____________________________[ghi tên từng thành viên liền danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Tài khoản:
Mã sổ thuế:
Giấy ủy quyền số_____ngày_____tháng______năm_____(trường hợp được ủy quyên).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hinh thành liên danh đê tham dự thực hiện gói chào giá______
[ghi tên gói chào giá] thuộc phương án [ghi tên phương án].
2. Các thành viên thông nhât tên gọi cùa liên danh cho mọi giao dịch liên quan đên gói chào
giá này là:______[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được ý tham gia độc lập hoặc liên danh với
thành viên khác để tham gia gói chào giá này. Trường hợp trúng chào giá, không thành viên
nào cỏ quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã được quy định trong hợp
đồng. Trường hợp thành viên cùa liên danh từ chổi hoàn thành trách nhiệm riêng của mình
như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
• - Hình thức xử lý khác_____[ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thực hiện phân công trách nhiệm để thực hiện gói chào giá —[ghi tên gói
chào giá] thuộc phương án [ghi tên phương án] đối với từng thành viên như sau: ỉ. Thành
viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí ủy quyền cho_________[ghi tên một bẽn] làm thành viên đứng đầu
liên danh, đại diện liên danh trong những phần việc sau(3>:
Ký đơn dự chào giá;
Ký các văn bản, tài liệu đê giao dịch với Bên mời chào giá trong quá trình tham dự
chào giá cạnh tranh, kế cả vân bàn đề nghị làm rõ HSMCGCT và văn bàn giải trình,
làm rõ HSĐX hoặc văn bản đề nghị rút HSĐX, sứa đối, thay thế HSĐX;
Tham gia quá trình thương thào, hoàn thiện hợp đồng:
Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà cung cấp có kiến nghị;
Các cóng việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc
khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc
theo bàng dưới đây<4):
Nội dung công việc Tỷ lệ % so với tổng giá
STT Tên
đảm nhận chào
1 Tên thành viên đứng đầu liên -
danh

11
2 Tên thành viên thứ 2 -

11
■■•■ .... •B«•
Toàn bộ công việc của
Tổng cộng 100%
gỏi chào giá
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên thòa thuận chấm dứt;
- Nhà cung cấp liên danh không trúng chào giá;
- Hủy thực hiện gói chào giá___[ghi tên gói chào giá] thuộc phương án______[ghi
tên phương án] theo thông báo cùa Bên mời chào giá.
Thỏa thuận liên danh được lập thành_____bản, mỗi bên giữ_____bàn, các bản thỏa
thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHAP CỦA CÁC THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẢU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN CỦA THANH VIÊN LIÊN DANH

[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dau]
Ghi chú:
(1) Cãn cứ quy mô, tính chất của gói chào giá, nội dung thỏa thuận liên danh theo mầu này
có thể được sừa đổi bồ sung cho phù hợp. Trường hợp gỏi chào giá chia thảnh nhiều phần độc
lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu cùa các phần mà nhà cung cấp liên
danh tham dự chào giá cạnh tranh, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng
cùa từng thành viên liên danh đối với phần tham dự chào giá cạnh tranh.
(2) Cập nhật các văn bản quỵ phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
■ (4) Nhà cung cấp phải ghì rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà
từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành
BIẺU GIÁ CHÀO
_____, ngày_____tháng_____năm______
Tên nhà cung cấp:_______________________[Ghi tên đầy đủ của nhà cung cấp]

Số Đơn Thành tiền


STT Tên các dịch vụ cung cấp Đon vị lưọng giá (đồng)
tính

(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)


I Bảo duõng MPĐ
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xăng <5,5 KVA
máy
1 tại các trạm vùng II 1
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xăng <5,5 KVA
2 máy 4
tại các trạm vùng III
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xáng <5,5 KVA
3 máy 0
tại các trạm vùng IV
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xăng >5,5 KVA
4 máy 3
tại các trạm vùng II
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xăng >5,5 K.VA
5 máy 28
tại các trạm vùng III
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ xăng >5,5 KVA
6 máy 32
tại các trạm vùng IV
Bảo dường máy phát điện động cơ dầu <10KVA tại
7 máy 12
các trạm vùng II
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ dầu <10KVA tại
8 máy 107
các trạm vùng III
Bào dưỡng máy phát điện động cơ dầu <10KVA tại
9 máy 205
các trạm vùng IV
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ dầu >10KVA tại
10 máy 7
các trạm vùng II
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ dầu >10KVA tại
11 máy 42
các trạm vùng III
Bảo dưỡng máy phát điện động cơ dầu >10KVA tại
12 máy 40
các trạm vùng IV
13 Di chuyển Trạm 481
II Sửa chữa MPĐ

1 Thay contactor Bộ 1
Đơn Số Đơn Thành tiền
STT Tên các dịch vụ cung cấp vị lượng giá (đồng)
tính
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)
2 Thay mạch điều khiển ATS bộ 1
3 Thay cọc tiếp đất cho máy phát điện Cọc 1
4 Vệ sinh máy phát điện máy 1
Hút dầu ra phuy, dùng bơm áp lực xịt rửa vệ
5 máy 2
sinh bên trong thùng dầu
6 Sửa chữa ống khói và bọc cách nhiệt ổng khói bộ 1
7 Thay bulong nắp máy cái 1

8 Thay thùng dầu cái 1


9 Thay mạch điều chỉnh điện áp (AVR) cái 1

10 Đóng bạc lót (Sơ mi) Roto Cái 1


11 Đóng sơ mi mặt bích đầu phát Cái 1
12 Quấn lại cuộn dây Rotor Cái 1
13 Quan lại cuộn xích bộ 1
14 Quấn lại stator máy phát điện Bộ 1
15 Sấy đầu phát Cái 1

16 Sửa chữa cuộn kính từ máy 10


Thay Bộ chỉnh lưu cụm kích từ đuôi đầu phát
17 Bộ 1
(Điôt)
18 Thay Dynamo máy phát điện Bộ 1
19 Thay cảm biến dòng cái 1

20 Thay cảm biến nước cái 1


21 Thay Rơle máy phát điện Cái 1
22 Vệ sinh bộ đề khởi động bộ 7
23 Cân chỉnh điện áp, tần số máy 1
Thay thế dây điện 2x2,5mm2 Cadivi hoặc tương
24 m 1
đương
Thay thế dây điện 2x16mm2 Cadivi hoặc tương
25 m 1
đương
26 Thay bộ dây tín hiệu sạc bình bộ 14
Đơn Số Đơn Thành tiền
STT Tên các dịch vụ cung cấp vị lượng giá (đồng)
tính
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)
27 Thay bộ sạc accu tự động Bộ 1
28 Thay mạch sạc bù accu cái 1
29 Cài đặt bộ điều khiển bộ 4
30 Sửa chữa mạch điều khiển máy phát máy 1
Thay đồng hồ máy phát điện hiện thị dòng điện
31 cái 4
và điện áp
32 Thay ồ và phích cấm máy phát điện cái 1
33 Sửa chữa mạch điều chỉnh điện áp (AVR) máy 1
34 Thay bộ dây tín hiệu điều khiển m 1
35 Thay mạch điều khiển máy phát Bộ 1
36 Thay bộ nút dừng khẩn cấp bộ 10
37 Thay cầu chì máy phát điện cái 1
38 Thay CB bào vệ HVR Cái 2
39 Thay cao su chân để Bộ 1
40 Thay bu lông cần ga cái 1
41 Thay Bugi máy phát điện cái 10

42 Sửa chữa động cơ khởi động máy (motor đề) cái 1


43 Thay Xylanh máy phát điện cái 2

44 Thay ổ khoá đề máy phát điện bộ 2


45 Cân chình piston máy 3
46 Gia công xi lanh bộ 1
47 Thay IC, dây đánh lừa Bộ 2
48 Thay phốt trục cơ cái 4
49 Thay dây giật khởi động bộ 1
50 Thay piston bộ 1

51 Thay phốt bơm nước bộ 1


52 Cân chinh dây curoa máy phát điện sợi 1
53 Thay Bánh xe cho máy phát điện cái 1
Đo’n Đon Thành tiền
Số
STT Tên các dịch vụ cung cấp vị luo'ng giá (đồng)
tính
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)
54 Thay quạt gió máy phát điện bộ 1
55 Sửa chữa, vệ sinh két nước cái 1
56 Thay đế két nước làm mát cái 1

57 Gia công cốt máy Bộ 1


58 Gia công tay ven Bộ 1
59 Sửa chừa ống bô (ống nhún) cái 5
60 Thay ống bô (ống nhún) cái 1
61 Thay bình xăng con cái 3
62 Sửa chữa, phục hồi bộ che hòa khi Bộ 2
Sửa chữa dynamo phát điện 12 VDC (dynamo
63 Bộ 1
sạc)
64 Sửa chữa Turbo tăng áp máy 9
65 Thay động cơ khởi động máy (motor đề) Bộ 6
66 Sửa chữa càm biến nhớt máy 1
67 Thay cảm biến nhớt Bộ 1
68 Cân chỉnh bơm cao áp Bộ 5
69 Thay cồ zê siết ống dầu cái 2

70 Hàn gia cố, sửa chữa hệ thống ống xà Bộ 2


71 Hàn lại bas bắt lọc dầu máy 1
72 Thay Lọc nước Bộ 1
73 Sửa chữa bộ bơm dầu Bộ 4
74 Thay ty bơm cao áp Cái 1
75 Thay bộ khoá xăng Bộ 4
76 Thay lọc dầu cái 1
77 Thay lọc gió bộ 1
78 Thay lọc nhiên liệu cái ĩ
79 Thay lọc nhớt cái 16
80 Bổ sung dung dịch nước làm mát lít 2
Đon Số Đơn Thành tiền
STT Tên các dịch vụ cung câp vị luợng giá (đồng)
tính
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)
81 Thay nhớt lít 1
82 Thay ống bơm chân không máy 2
83 Thay ống dẫn dầu bộ 10
84 Thay ống dẫn nước dây 1
85 Thay ống dẫn khói bộ 1
86 Thay ống xăng bộ 2
87 Vệ sinh bơm dầu bộ 1
88 Vệ sinh lọc nhớt cái 1
89 Phục hồi bơm cao áp cái 1
90 Cuốn lại solenoid máy 1
91 Thay hệ thống ngắt máy phát (solenoid) Bộ 1
92 Cân chỉnh kim phun Cái 1
93 Cân chỉnh cần ga, cần gió máy 1
94 Vệ sinh bugi bộ 1
95 Thay bạc cốt 0.25 Bộ 10
96 Thay bạc trục cơ máy phát điện Bộ 1
97 Thay bạc ven máy phát điện Bộ 1
98 Thay bạc đạn đầu phát cái 1

99 Thay bạc see mang bộ 2


10 Thay kim phao xăng, gìt lơ cái 1
0
10 Thay van hằng nhiệt cái 1
!
10 Vệ sinh van hằng nhiệt máy 1
2
10
Gia công trục cơ máy phát điện Bộ 3
3
10 Gia công mobin đánh lừa máy phát điện Cái 1
4
10
Thay dây cu-roa dầy 1
5
10 Thay thùng xăng bộ 1
6
10
Thay Bộ phốt trục cơ máy phát điện Bộ 28
7
10 Thay Bộ roăng quy lat máy phát điện Bộ 72
8
Đon Đou Thành tiền
SỐ
STT Tên các dịch vụ cung cấp vị lượng giá (đồng)
tính
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4)
109 Thay Bộ ron đệm Bộ 1
110 Thay su páp Bộ 1
111 Thay ổ bi bơm nước bộ 1
112 Thay ốc quylat cái 1
113 Vận chuyển Trạm 158
Tổng chi phí dịch vụ truóc thuế
Thuế GTGT (10%)
Tổng phí thuê dịch vụ sau thuế GTGT

Đại diện họp pháp của nhà cung cấp [Ghi


tên, chức danh, ký tên và đóng dẩu]

Ghi chú:
- Đơn giá trên là đơn giá đã bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện dịch vụ của gói chào
giá.
- Nhà cung cấp căn cứ vào phần yêu cầu về thanh toán và yêu cầu công việc, chi trả
khuyến khích, yêu cầu khác... để xây dựng đơn giá dịch vụ.
Nhà cung cấp sẽ được thanh toán đúng như khối lượng và chất lượng nghiệm thu thực tế.
- Vùng căn cứ Nghị định sổ 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ về quy định
mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Mẩu số 4/B-04 HỢP ĐÒNG ĐÃ VÀ ĐANG THựC HIỆN CỦA NHÀ CUNG CẤP

_____, ngày____tháng_____nãm_______

Tên nhà cung cấp:_____________________[Ghi tên đầy đù của nhà cung cấp]
Nội
dung Giá trị hợp Giá trị phần
Tên Ngày
Tên hợp quy mô chu đồng(hoặc công việc hợp
Ngày kết
Stt cung giá trị chưa hoàn thúc hợp
đồng đầu đồng có
cấp được giao thành (nếu đồng
tư hiệu lực
thực hiện) có)

1
2
...
Đại diện họp pháp của nhà cung câp [Ghì tên, chức danh, ký
tên và đóng dau]

Ghi chủ: '


+ Trong trường hợp liên danh, yêu câu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mâu này.
+ Tài liệu liên quan đính kèm:
Đổi với hợp đồng đang thực hiện: xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các
nội dung liên quan trong bàng trên hoặc bảo đảm thực hiện hợp đóng hoặc quyêt định trúng thầu.
Đổi với hợp đồng đã thực hiện: Xác nhận cùa chủ dầu tư vể hợp đồng thực hiện theo các nội
dung liên quan trong bàng trên hoặc tài liệu liên quan như hợp đồng, hỏa đơn, Biên bán nghiệm
thu (nếu có), Biên bàn thanh lý hợp đồng (nểi
Mẩu số 5/IÌ-04
BẢN KÊ KHAI NÁNG Lực VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ CƯNG CÁP , ngày tháng
_____năm______

1. Tên nhà cung cấp:


2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh có liên quan đến gói
• chào giá:
........năm từ năm: đến năm:

3. Số lưọ’ng, chủng loại hoặc doanh thu đối với các sản phẩm, dịch vụ có tính chất tương tự
gói chào giá trong 02 năm gần đây:
4. Tổng số lao động hiện có: ... nguời
Trong đó:
Cán bộ chuyên môn về:..........;.........người (kèm theo danh sách)
5. Doanh thu các năm gần đây (2018,
2019): Năm.................: ........................đồng. (kèm theo tài liệu chứng minh)
Năm.................: ........................đồng.

Dại diện hợp pháp của nhà cung cấp


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đó:
Mau số 6/B-04
DANH SÁCH NHÂN sự BÓ TRÍ CHO GÓI CHÀO GIÁ

_____, ngày____tháng_____năm______

Tên nhà cung cấp:_____________________[Ghi tên đầy đủ cùa nhà cung cấp]
Tên đơn vị Trình độ/Lĩnh Chức danh bố trí
stt Họ tên vực chuyên trong gỏi chào Nhiệm vụ
công tác
môn giá

Đại diện họp pháp của nhà cung cấp


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dâu]

Ghì chú: Nhà cung cấp giã kèm theo bàn sao hợp đồng lao động; bản chụp bằng tót nghiệp/
chứng chỉ hành nghề chuyên môn, tài liệu kinh nghiệm của các cán bộ nêu trên^^
Mau số 7/B-04
BẢO LÃNH THỤC HIỆN HỌP ĐÒNG(,)
_____, ngày_____tháng______nãm
Kính gửi: [ghi tên Chủ đầu tư]
(sau đây gọi là Chủ đầu tư)

Theo đề nghị cùa______[ghi tên Nhà cung cấp] (sau đây gọi là Nhà cung cấp) là Nhà
cung câp đã trúng gói chào giá______[ghi tên gói chào giả] và cam kêt sẽ ký kêt hợp dông
cung cấp dịch vụ tư vân cho gói chào giá trên (sau đâỵ gọi là hợp đônẹ);(2>
Theo quy định trong HSMCGCT (hoặc hợp đông), nhà cung câp phải nộp cho Chủ
đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định đê bảo đảm nghĩa vụ và
trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đông;
Chúng tôi,_____[ghi tên của ngán hàng] ở______[ghi tên quốc gia hoặc vùng lành
thồ] có trụ sở đăng ký tại_____[ghi địa chì của ngân hàng[3)] (sau đây gọi là ‘"Ngân hàng"),
xin cam kêt bào lãnh cho việc thực hiện hợp đông của Nhà cung câp với sô tiên là________
[ghi rõ giá trị tương ứng bang so, bằng chữ và đồng tiền sứ dụng theo quy định tại Mục 3.7
phần B cùa HSMCGCTJ. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho
Chù đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn________[ghi số tiền bào lãnh] như đã nêu
trên, khi có văn bản của Chủ đâu tư thông báo Nhà cung câp vi phạm hợp đông trong thời
hạn hiệu lực cùa bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày_____tháng_____năm
(4)

Đại diện họp pháp của ngân hàng


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc
tổ chức tài chính.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bào lãnh
thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn
trên có thể sửa lại như sau:
“Theo để nghị cùa_____[ghi tên Nhà cung cấp] (sau đây gọi là Nhà cung cấp) là
Nhà cụng câp trúng gói chào giá_______[ghi tên gói chào giá] đã ký hợp đồng số___[ghi số
hợp đồng] ngày___tháng______năm_____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”
(3) Địa chi ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, sổ fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 3.7 phần B^
PHỤ LỤC: DANH SÁCH BẢO DƯỠNG MPĐ ĐÀI VIỀN TIIÔNG BÌNH ĐỊNH NÁM 2020

Số
Công Nhiên
STT Tính SitelĐ Tên trạm Loại máy lirợn Địa chỉ Loại trạm
suất liệu
g

1 Binh Định BDAL04 An Hòa FG WILSON 10KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Vạn Khánh, xã An Hòa, huyện An Lão, tinh Binh Định

2 Bình Định BDAL06 MT-2016-0130 KIBIl 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Xuân Phong, xã An Hòa. huyện An Lão, tinh Bình Định

3 Bình Định BDAL07 MT-2016-0129 KIBI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Thuận An, xã An Tân. huyện An L3o, tinh Bình Định.

4 Binh Định BDAN06 Nhơn Phong CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Luôn Định, xã Nhơn Phong. TX An Nhơn, Bình Định

5 Bình Định BDAN15 Đập Đá 3 FG WILSON 10KVA Dầu 1 u‘u tiên 2


Thôn Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu. TX An Nhơn. Binh Định

6 Binh Định BDAN16 Đập Đả 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Thôn Chánh Thạnh, phường Nhơn Hưng, TX An Nhơn, Bình Ưu tiên 2
Định

7 Bình Định BDAN27 Cầu Bà Di 2 K1BI1 8KVA Dầu 1 Thôn Huỳnh Kim. phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Ưu tiên 2
Định

8 Bình Định BDAN31 MT-2016-0086 CAPO 6KVA Dầu 1 Thôn Tân Dương, xã Nhơn An, huyện An Nhơn, tinh Bình Ưu tiên 2
Định

9 Binh Định BDAN32 MT-2017-0016 CAPO 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Xuân Ọuang. xâ Cát Tường, huyện Phù Cát. Bình Định

10 Bình Định BDAN33 MT-2016-0074 KIBI1 6KVA Dâu l Ưu tiên 2


Thôn Hòa Mỹ, Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tinh Bình Định

II Bình Định BDAN34 MT-2016-0127 PMG 6KVA Dầu 1 u'u tiên 2


Khu Vực Tân Hòa, phường Nhơn Hoà, An Nhơn, Bình Định

12 Bình Định BDAN35 MT-2016-0024 PMG 6KVA Dầu 1 Thôn Quang Quan, xã Nhơn Khánh. An Nhơn, Bình Định Ưu tiên 2

13 Binh Định BDAN36 MT-2016-0075 PMG 6K.VA Dầu 1 Khu Vực Phụ Quang.Phường Nhơn Hòa.An Nhơn, Binh Uu tiên 2
Định '

14
Bình Định BDAN37 MT-2020-0008 PMG 6KVA Dẳu 1 Thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc, An Nhơn. Bình Định Ưu tiên 2

J0
Số
S Công Nhiên
Tình SitelD Tên trạm Loại máy hrợn Địa chì Loại trạm
TT sunt liệu
g

15 Bình Định BDAN39 DS-BD02 PMG 6KVA Dầu 1 Thôn Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu, An Nhơn, Binh Định Ưu tiên 2

16 Binh Định BDAN46 MT-2015-0564 K1B11 6KVA Dầu 1 Thôn Nam Nhạn Tháp, Xâ Nhơn Hậu, Huyện An Nhơn Ưu tiỄn 2

17 Binh Định BDHA13 Ân Mỹ Hừu Toàn 8KVA Dầu 1 Thôn Long Quang, xâ Ân Mỹ, huyện Hoài Ân, Bình Định Ưu tiên 2

18 Bình Định BDHA15 Hoài Ân 3 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn An Thường 2, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, Bình Định

19 Binh Định BDHA18 MT-2016-0009 KIB11 6KVA Dầu 1 Thôn Đức Long, xã Ân Đửc, huyện Hoài Ân, tính BĐ Ưu tiên 2

Thôn Lộc Giang, xã An Tường Đông, huyện Hoải Ân, tinh


20 Binh Định BDHA19 MT-2016-0010 K1BH 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Bình Định

21 Binh Định BDHA20 MT-2016-0131 K1B11 6KVA Dầu 1 Thôn Tân Xuân, xã Án Hào Tây, huyện An Lâo, tỉnh Bình Ưu tiên 2
Định

22 Bình Định BDHA21 MT-2016-0132 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Hội Long, Xã Ân Hào Đông, huyện An Lão. tinh Bình Ưu tiên 2
Định

23 Bình Định BDHA22 MT-2020-0030 KIB11 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Hội An; xã An Thạnh, huyện Hoài Ân, tinh Bình Định

24 Bình Định BDHA23 MT-2016-0001 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Thế Thạnh 1, xã Ản Thạnh, huyện Hoài Ân, tinh Bình Ưu tiên 2
Định

25 Bình Định BDHN02 Tam Quan CAPO 11KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn An Thái, TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, Bình Định
Xóm Phố Nga. thôn Lại Khánh Tây, xã Hoài Đức, huyện
26 Bình Định BDHN04 Hoài Đức K1B11 15KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hoài Nhơn, Bình Định

27 Binh Định BDHN06 Bổng Sơn 2 CAPO IIKVA Dầu 1 Thôn Đệ Đức 3. xẫ Hoài Tân, huyện Hoải Nhon, tinh Binh Ưu tiên 2
Định

28 Binh Định BDHN07 Hoài Châu Bắc CAPO 11KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Thôn Quy Thuận. Xâ Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Binh Định

29 Binh Định BDHN08 Hoài Thanh Tây YANMAR 11KVA Dầu 1 Thôn Tài Lương 4. xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
Bình Định
Số
S Công Nhiên
Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy lirợn Địa chì Loại trạm
TT suất liệu
g

30 Bình Định BDHN09 Hoài Xuân K.IB1I 8KVA Xăng 1 Xóm 2, thôn Vĩnh Phụng 1, xã Hoải Xuân, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
Bình Định

31 Binh Định BDHN10 Đèo Phố Cũ Lister Petter 8KVA Dầu 1 Đèo Phú Cũ, thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
Bình Định

32 Bình Định BDHN13 Hoài Phú KIBI1 8KVA Xăng 1 Thôn Lưcmg Thọ 3, xã Hoài Phú, huyện Hoải Nhơn Ưu tiên 2

33 Bình Định BDHN15 Tam Quan 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Khu 7, thôn Mỹ Lộc, TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, Bình Ưu tiên 1
Định

34 Bình Định BDHN18 Hoài Tân KIBI1 8KVA xang 1 Xóm 4, thôn An Dưỡng 2, xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
Bình Định

35 Binh Định BDHN19 Hoài Thanh K1BII 8KVA xang 1 Thiên Đức Bác, xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn. Bình Ưu tiên 2
Định

36 Binh Định BDHN23 Hoài Châu Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Thảnh Sơn Tây, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn. Binh Định

37 Bình Định BDHN24 Hoài Hương 2 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Thôn Phú An, xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn, Binh Định

38 Binh Định BDHN31 Hoài Thanh Tây 2 FG WILSON 11 KVA Dầu 1 Thôn Mỹ An 2, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tinh Bình Ưu tiên 2
Định

39 Bình Định BDHN34 Hoài Mỹ Lister Petter 8KVA Dầu 1 Thôn Khánh Trạch, xã Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Ưu tiên 2

40 Binh Định BDHN35 Hoài Đức 3 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Thôn Định Bình Nam, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, Bình Ưu tiên 2
Định
Thôn Cừu Lợi Nam, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn,
41 Bình Định BDHN36 Tam Quan Nam 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Bình Định

Thôn Tân Thành 1, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn,


42 Binh Định BDHN42 Tam Quan Bắc 3 KIBI1 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Bình Định

43 Bình Định BDHN43 MT-2015-0771 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Phú Vang, xa Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tinh Bình Định

44 Bình Định BDHN44 MT-2015-0724 KIBI1 6KVA Dầu 1 Xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tinh Bình Định Ưu tiên 2

-
ST Công Nhiên Số
Tĩnh SitelD Tên trạm Loại máy Địa chì Loại trạm
T suất liệu lượng

45 Bỉnh Định BDHN45 MT-2016-0114 KIBI1 6KVA Dầu l Ưu tiên 2


Thôn Giao Hội, xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, Bình Định
Thôn Ngọc Ân Trung, Xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn,
46 Bĩnh Định BDHN46 MT-2020-0042 K1BI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
tinh Bình Định

47 Bình Định BDHN47 DS-BD13 K1BI! 6KVA Dầu 1 Thôn Gia An Đông, xâ Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
tinh Bình Định

48 Binh Định BDHN48 MT-2020-0037 KÍBI1 6KVA Dầu 1 Khối 5,TTTam Quan, huyện Hoài Nhơn, Bình Định u‘u tiên 2

49 Bình Định BDHN49 MT-2020-0038 KIBI1 6KVA Dầu 1 Khối 2 An Thái, TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, tinh Bình Ưu tiên 2
Định

50 Binh Định BDHN50 MT-2016-0008 CAPO 6KVA Dầu 1 Thôn Mỹ An, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tinh Bình Ưu tiên 2
Định

51 Bình Định BDHN52 MT-2016-0121 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Hoả Trung 2, xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn, tinh Ưu tiên 2
Bỉnh Định

52 Bình Định BDHN53 MT-2016-0116 K1BII 6KVA Dầu 1 Thôn Cừu Lợi Đông, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, Ưu tiên 2
tinh Bình Định

53 Bình Định BDHN54 MT-2015-0546 K1B1I 6KVA Dầu 1 Tố 4, Khối 1, TT Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn. Tinh Bình Ưu tiên 2
Định

54 Bình Định BDHN55 MT-2017-0019 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Thiết Định Bắc, TT Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, Binh Uu tiên 2
Định

55 Binh Định BDHN58 MT-2016-0120 K1B1I 6KVA Dầu 1 u’u tiên 2


Thôn Mỳ Binh 3, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, Bình Định

56 Bình Định BDHN59 MT-2015-1912 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Hội An, Xã Hoài Châu Bẩc, Huyện Hoài Nhơn. Tinh u'u tiên 2
Binh Định

57 Binh Định BDPC01 Phù Cát Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tỉẽn 2
Đội 6, thôn Mỹ Hóa. xã Cát Hanh, huyên Phù Cát, Bình Định

58 Bình Định BDPC05 Cát Tài CAPO 8KVA Dầu I Thôn Vĩnh Thành, xã Cát Tài. huyện Phù Cát, Bình Định Ưu tiên 2

Đèo Chánh Oai, thôn Chánh Oai, xã Cát Hài, huyện Phù Cát,
59 Bình Định BDPC06 Cát Hài CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Bình Định
SỔ
S Công Nhiê
Tinh SiteíD Tên trạm Loại máy lượn Địa chi Loại trạm
TT sunt n liệu
g

Bình Định BDPC07 Cát Minh KIBII 8KVA Xăng Thôn Xuân An, xâ Cát Minh, huyện Phù Cát. Bình Định ưu tiên 2
60 1

Bình Định BDPC09 An Vinh (Cát Tài 2) Lister Petter 8KVA Dầu Thôn Chánh Danh, xã Cảt Tài, huyện Phù Cát, Bình Định ưu tiên 2
61 1

Binh Định BDPCIO BĐ Mỹ Tháng (Cát Lister Petter 8K.VA Dầu UBND xã Cát Sơn, huyện Phù Cát, Bình Định ưu tiên 2
62 Sơn) 1

63 Bình Định BDPCI1 Cát Lâm Lister Petter 8KVA Dầu 1 (JBND xỉ Cát Lâm. huyện Phù Cát, Bình Định ưu tiên 2

64 Bình Định BDPC13 Cát Hiệp CAPO 11 KVA Dầu 1 Thôn Hòa Đại, xã Cảt Hiệp, huyện Phù Cát. Bình Định ưu tiên 2

65 Binh Định BDPCI7 Cát Chánh Lister Petter 8KVA Dầu 1 Thôn Phú Hậu. xã Cát Chảnh, huyện Phù Cảt, Bình Định ưu tiên 2

66 Bình Định BDPC27 Cát Nhơn Lister Petter 8KVA Dầu 1 ưu tiên 2
Thôn Đại Ân, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát. tinh Bình Định

67 Binh Định BDPC30 Thủy Tài_QLl A CAPO 11KVA Dầu Thôn Kiều An, xa Cát Tân, huyện Phù Cát, Bình Định ưu tiên 2
1

Binh Định BDPC32 Cát Hanh 4 KIB1I 15 KVA Dầu CI9 Biên phòng tinh Binh Định, xă Cát Hanh, huyện Phù Cát, ưu tiên 2
68 1 Bình Định
Thôn Thuận Phong xă cát Lâm, huyện Phù Cát.Tinh Bình
69 Bình Định BDPC34 MT-2016-0015 CAPO 8KVA Dầu 1 ưu tiên 2
Định

70 Bình Định BDPC35 MT-2016-0044 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Chánh Hùng, xẫ Cát Thành. Huyện Phù Cát, Tinh Binh ưu tiên 2
Định

71 Bình Định BDPC37 MT-2016-0043 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Chánh Thiện Xã Cát Thành Huyện Phù Cát Tinh Binh ưu tiên 2
Định

72 Bình Định BDPC38 MT-2016-0053 CAPO 8KVA Dầu 1 ưu tiên 2


Thôn Hội Son, xã Cát Son. Huyện phù Cát, Tinh Bình Định

73 Bình Định BDPC39 MT-2016-0005 CAPO 8KVA Dẩu 1 ưu tiên 2


Thôn Cánh An, Xã Cát Tài. Huyện Phù Cát, Tinh Bình Định

74 Binh Định BDPC40 MT-2016-0065 CAPO 8KVA Dầu 1 u’u tiên 2


Thôn Ngai An, xa Càt Khánh, huyện Phù Cát, tinh Bình Định
75
Binh Định BDPC42 MT-2016-0014 CAPO 6KVA Dầu 1 Thôn Trinh Long Khánh, xã Mỹ Cát, Phù Mỹ, Bình Định u’u tiên 2
Số
S Công Nhiên
Tinh SitelD Tên trạm Loại máy lirợn Địa chỉ Loại trạm
TT suất liệu
g

76 Binh Định BDPC54 MT-2017-0038 CAPO 6K.VA Dầu 1 Thôn Thái Phú. Xà Cát Tài, Huyện Phù Cát Ưu tiên 2

77 Binh Định BDPC55 MT-2017-0058 KIBH 6KVA Dầu I Thôn Trung Chánh, Xã Cát Mình, Huyện Phù Cảt Ưu tiên 2

78 Binh Định BDPMO! Phù Mỹ YANMAR 17KVA Dầu í Thôn Diêm Tiêu, TTr Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định Ưu tiên 2

79 Bình Định BDPM03 An Lương CAPO 11KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn An Lương, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ. Bình Định

80 Bình Định BDPM04 Mỹ Hiệp K1BII 20KVA Dầu 1 Đội 10, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tinh u'u tiên 2
Bình Định

81 Bình Định BDPM07 Mỷ Đức CAPO 11K.VA Dầu 1 Ưu tiên 2


Đội 3, Thôn An Giang, xã Mỹ Đức. huyện Phù Mỹ, Bình Định

82 Binh Định BDPM08 An Dũng CAPO 11 KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Phú Ninh Đông, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, Bình Định

83 Bình Định BDPM14 Mỹ Hòa CAPO 1 1KVA Dầu 1 UBND xã Mỹ Hòa, phù Mỹ, Bình Định Ưu tiên 2

84 Bình Định BDPM17 Đèo Nhông Lister Petter 8KVA Dầu 1 đinh Đèo Nhông, thôn Chánh Thuận, xã Mỹ Trình, H.Phù Mỹ, u'u tiên 2
Bình Định

85 Bình Định BDPM24 Bình Dương 2 FG WILSON 10KVA Dầu I Thôn Dương Liễu Đông, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, Ưu tiên 2
tinh Bình Định

Bình Định BDPM25 Mỹ An 2 CAPO 11KVA Dầu Thôn Xuân Thạnh, Mỹ An huyện Phù Mỹ, tinh Bình Định Ưu tiên 2
86 1

87 Binh Định BDPM27 Phù mỹ 4 KIBIl 8K.VA Xăng Ưu tiên 1


1 Thôn An Lạc Đông 2, TTr phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Binh Định

Bình Định BDPM33 Mỷ Cát K1BI1 8KVA Xăng Thôn Chánh Hội, xa Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ, Binh Định u'u tiên 2
88 1

89 Binh Định BDPM34 Mỹ Tháng 3 KIBI1 8KVA Xăng Ưu tiên 1


1 Thôn Tám Đông, xã Mỹ Tháng, huyên Phù Mỹ, bình Định

90 Binh Định BDPM35 MT-2016-0105 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Lộc Thái, xã Mỳ Châu, huyện Phù Mỹ, tinh Bình Định
SỔ
ST Công Nhiê
Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy lưựn Địn chi Loại trạm
T suất n liệu
g

91 Bình Định BDPM36 MT-2016-0112 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Phước Thung, xỉ Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ. tinh Bình Ưu tiên 2
Định

92 Bình Định BDPM37 MT-2016-0104 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Thuận Đạo , x3 Mỹ An, huyện Phù Mỹ, tinh Bình Định

93 Binh Định BDPM38 MT-2016-0111 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Chánh Đạo, xã Mỹ thọ. huyện Phù Mỹ. tinh Binh Định

94 Bình Định BDPM39 MT-2016-0101 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn An Mỹ. xă Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ, tinh Bình Định Ưu tiên 2

95 Bình Định BDPM40 MT-2016-0013 CAPO 6KVA Dầu 1 Thôn vạn Ninhl, Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định Ưu tiên 2

96 Binh Định BDPM41 MT-2020-0081 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Trà Bình Tây, Tt Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định Ưu tiên 2

97 Bình Định BDPM42 MT-2016-0103 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Thôn Xuân Binh Bác, Xã Mỹ Thành Phù Mỹ, Binh Định Ưu tiên 2

98 Bỉnh Định BDPM44 DS-BD07 KIBll 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Thạch An, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tinh Binh Định.

99 Binh Định BDPM49 MT-2016-0031 K1BI1 6KVA Dầu 1 Thôn Chánh Khoan Nam, xă Mỹ Lợi. huyện Phù Mỹ, Bình Ưu tiên 2
Định 0933408789

100 Binh Định BDPM5O MT-2016-0023 K1BII 6KVA Dầu 1 Thôn Trà Thung, Xã Mỹ Châu, Huyện Phù Mỹ Ưu tiên 2

101 Binh Định BDPM57 MT-2016-0011 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Thôn Vạn Đinh,Mỹ Lộc. Phù Mỹ, Bình Định Ưu tiên 2

10 QL ID, KV 2, phường Ghềnh Ráng.Tphường Quy Nhơn ,tinh


Bình Định BDQN12 Life Resort Lister Petter 8KVA Dâu Ưu tiên 2
2 1 Bình Định
10 KV núi 1, Thôn Hội Sơn, xà Nhơn Hội. TP Quy Nhơn, Binh
Bình Định BDQN17 Nhơn Hội Lister Petter 12KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
3 Định

104 Binh Định BDỌN43 Quy Nhơn 32 K1B1! 8KVA Xăng I Bệnh viện Quy Hờa. kv2, P.Ghềnh Ráng. Tp Quy Nhơn, Ưu tiên 2
Bình Định

105 Bình Định BDQN48 Quy Nhơn 34 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Tồ 1, Khu vực 6. phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn. Bình Ưu tiên 2
Định

106 Binh Định BDQN54 Quy Nhơn 54 Lister Petter 8KVA Dầu 1 930/1 Hùng Vương, phường Nhơn Bình. Tp Quy Nhơn, tinh Ưu tiên 2
Bỉnh Định
Số
S Công Nhiên
Tinh SitelD Tên trạm Loại mảy lượn Dịa chi Loại trạm
TT suat liệu
g

10 TỐ 21, KV3, phường Nhơn Binh, Tp Quy Nhơn, tinh Binh


Bình Định BDQN55 Quy Nhơn 55 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
7 Định
10 Tố 7, khu vực 3. phường Bùi Thị Xuân Tp Quy Nhơn, Bình
Bình Định BDQN63 Quy Nhơn 63 KIB11 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
8 Định
10 Tố 8, khu vực 8. phường Trần Quang Diệu, Tp Quy Nhơn.
Binh Định BDQN65 Quy Nhơn 65 KIBII 8K.VA Xăng 1 Ưu tiên 2
9 Binh Định
n Bình Định BDQN71 Nhơn Hài KIBI1 8K.VA Xăng 1 Thôn Đông Bắc, xã Nhon Hái, Tp Quy Nhơn, Bình Định Ưu tièn 2
o
11
Bình Định BDQN73 Nhơn Hoi 3 Lister Petter 8K.VA Dầu 1 Ưu tiên 2
1 Tố 8, thôn Hội Tân, xã Nhơn Hội, Tp Quy Nhơn, Bình Định
11
Bình Định BDQN93 KCN-BD08 CAPO 8KVA Dầu 1 KCN Nhơn Binh, Tp Quy Nhơn, Bình Định u'u tiên 2
2
11 Thôn Long Thảnh, KCN phước Mỹ, p Trần Quang Diệu, TP
Bình Định BDỌN94 KCN-BD12 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
3 Quy Nhon, Tinh Bình Định
11 Kv đồi Trường úc, Thôn Phong Thạnh, TT Tuy Phước,
Binh Định BDTP02 Tuy Phước KIBII 20K.VA Dầu 1 Ưu tiên 2
4 huyện Tuy Phước, Binh Định

11 Cty Cố Phần 504, Cty TNHH XD Vạn Mỹ, thôn Phú Mỹ 2 ,


Binh Định BDTP05 Câu Bà Di Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
5 xóm bắc , xà Phước Lộc, huyện Tuy Phước, Bình Định

11 Thôn Tân Hội, Xóm 11, xă Phước Hưng, huyện Tuy Phước,
Bình Định BDTP08 Nhơn An CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
6 Binh Định
11 HTX Điện Phước An, thôn An Sơn, xã Phước An, huyện Tuy
Binh Định BDTP09 Phước An Lister Petter 8KVA Dầu 1 u’u tiên 2
7 Phước, Bình Định

CTy cổ phần xây dựng thúy lợi Bình Định,Chi Nhánh XN co


11
Bình Định BDTP16 Diêu Trì 4 Lister Petter 8KVA Dầu 1 khí sữa chữa và Dịch vụ thủy lợi, thôn Bình An 1, xã Phước Ưu tiên 2
8
Thảnh, huyện Tuy Phước, Binh Định

11 Thôn Thanh Huy, Xã Phước An. Huyện Tuy Phước. Tinh


Binh Định BDTP32 MT-2016-0051 CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
9 Bình Định
12 Bình Định BDTP34 MT-2016-0037 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn An Hòa 1, xã Phước An, Tuy Phước. Binh Định Ưu tiên 2
0 1
Số
ST Công Nhiê
Tình SitelD Tên trạm Loại niíly lượn Địa chi Loại trạm
T suất n liệu
g

121 Binh Định BDTP35 MT-2020-0147 KIB1I 6KVA Dầu 1 Xóm 2, Thôn An Sơn 2, xã Phước An, Tuy Phước, Bình Ưu tiên 2
Định
12
Bình Định BDTP36 MT-2016-0041 K1BI1 6KVA Dầu ỉ Xóm 8, Xuân Phương, Phước Sơn, Tuy Phước, Binh Định Ưu tiên 2
2

123 Bình Định BDTP37 MT-2016-0062 KIB1I 6KVA Dầu 1 Thôn Luật Binh, xã Phước Quang. Tuy phước, Bình Định Ưu tiên 2

124 Binh Định BDTP38 MT-2020-0154 KIBIĨ 6KVA Dầu 1 Thôn An Hòa. xã Phước Quang, Tuy Phước, Binh Định Ưu tiên 2

125 Bình Định BDTP39 MT-2016-0046 KIBI1 6KVA Dầu l Thôn Định Thiện Tây, xã Phước Quang, Tuy Phước, Binh Ưu tiên 2
Định
12
Bình Định BDTS03 Bình Nghi K1B1I 8KVA Xăng 1 Thôn 1, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, Binh Định Ưu tiên 2
6

127 Bình Định BDTS04 Bình Tường K1BI1 8K.VA Xăng 1 u‘u tiên 2
thôn Hòa Trung, xã Bình Tường, huyện Tây Sơn, Bình Định

128 Bình Định BDTS05 KDL Hầm Hô CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Phú Lâm, xã Tày Phú, huyện Tây Sơn, Bình Định Ưu tiên 2

129 Binh Định BDTS08 Tây Thuận KIB1I 8KVA Xàng 1 Thôn Thượng Son, Xă Tây Thuận, H.Tây Sơn, Binh Định Ưu tiên 2

13
Binh Định BDTS09 Phú Phong 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Khối 1 A, TT Phú Phong, huyện Tây Sơn, Bình Định u'u tiên 2
0

131 Bình Định BDTS16 Binh Nghi 2 K.IBII 8KVA Xăng 1 Xóm Thanh, Thôn Thụ Thiên Hạ, xâ Bình Nghi, H.TâySơn, Ưu tiên 2
Bình Định

132 Bình Định BDTS21 MT-2016-0082 K1BII 6KVA Dau 1 Ưu tiên 2


Xóm 1, thôn Nam Giang, xã Tây Giang, Tây Sơn, Bình Định

133 Bình Định BDTS22 MT-2016-0021 K1B1I 6KVA Dầu 1 Xóm 12, Thôn An Chánh, Tây Bỉnh, Tây Sơn, Bình Định Ưu tiên 2

134 Binh Định BDTS23 MT-2016-0022 KIBI1 6KVA Dầu 1 Thôn Minh Đức, Xã Tây Vinh, Tây Sơn, Bình Định Ưu tiên 2
13 Binh Định BDTS24 MT-2016-0056 KIBII 6KVA Dầu 1 Xóm 7, Thôn 2, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, Binh Định u'u tiên 2
51
Số
ST Công Nhiên
Tình SitelD TỄn trạm Loại máy lirợn Dịa chì Loại trạm
T sunt liệu
g

1
Binh Định BDTS25 MT-2016-0052 KIBtl 6KVA Dầu 1 Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân, huyên Tây Sơn, Binh Định ưu tiên 2
36

1
Binh Định BDTS26 MT-2016-0088 KIB1I 6KVA Dẩu 1 Xóm 3, Thôn Phú Hiệp, xa Tây Phú, Tây Sơn, Binh Định ưu tiên 2
37
1
Bình Định BDTS27 MT-2016-0083 KIB11 6KVA Dầu 1 ưu tiên 2
38 Xóm 3, thôn Trung Sơn, xã Tây Thuận, Tây Sơn, Binh Định
1
Bình Định BDTS28 MT-2016-0057 K1B11 6KVA Dầu 1 Xốm 4. thôn Phú An. xã Tây Xuân, Tây Sơn, Bình Định ưu tiên 2
39
14
Binh Định BDTS29 MT-2016-0019 KIB1I 6KVA Dầu 1 Thôn Phú Lạc, xã Bình Thành, Tây Sơn, Binh Định ưu tiên 2
0
14
Bình Định BDTS30 MT-2016-0071 K1B11 6KVA Dầu 1 ưu tiên 2
1 Đội 1, Thôn Kiên Long, xă Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định

14 Thôn Thũ Thiện Thượng, xã Bình Nghi, Huyện Tây Sơn.


Binh Định BDTS33 KCN-BD09 K1BI1 6KVA Dầu 1 ưu tiên 2
2 Bình Định

14
Bình Định BDVC04 Canh Hiển Lister Petter 8KVA Dầu ưu tiên 2
3 1 Thôn Hiến Đông, x3 Canh Hiền, huyện Ván Canh, Bình Định
14
Bình Định BDVC10 MT-2015-0726 KIB1I 6KVA Dầu 1 ưu tiên 2
4 Xóm 3, Thôn Tân Vinh, Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định
14
Bình Định BDVCll DS-BD15 K1B1I 6KVA Dầu 1 Thôn Hiển Đông, xã Canh Hiến, Vân Canh, Bình Định ưu tiên 2
5
14 Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang, huyện VTnh Thạnh, Bình
Binh Định BDVT02 Vĩnh Quang Lister Petter 8KVA Dầu 1 ưu tiên 2
6 Định
14 Thôn Vĩnh Thịnh, TT Định Bình, huyện Vĩnh Thạnh, Bình
Bình Định BDVT05 MT-2020-0169 K1BI1 6KVA Dằu 1 ưu tiên 2
7 Định
14 Khánh Thôn Vĩnh Trung, xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, Khánh
KHCL03 Cam An Nam CAPO 8KVA Dầu 1 ưu tiên 2
8 Hồa Hòa
14 Khánh KHCL04 BĐNinh Sơn CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Vĩnh Phú, xa Suối Tân, H.Cam Lâm ưu tiên 2
9 Hòa
Khánh thôn trung Hiệp 2,Xã Cam Hiệp Bắc, Huyện Cam Lâm.
15
Hòa KHCL16 Cam Hiệp Bác Lister Petter 12KVA Dầu 1 Khánh Hòa u'u tiên 2
0

S Cong Nhiê Sổ
Tình SitelD Tên trạm Loại máy Địa chì Loại trạm
TT suất n liệu lượng

15 Khảnh Thôn Vinh Bình. x3 Cam Tân. huyện Cam Lâm. tinh Khánh
KHCL17 Cam Hòa Lister Petter 15KVA Dâu 1 Ưu tiên 2
1 Hòa Hòa
15 Khánh thôn Tân Phú. x3 Cam Thành Bắc. Huyện Cam Lâm, Khánh
Hòa KHCL18 Nhà Máy Đường Lister Petter 12KVA Dầu 1 Hòa Ưu tiên 2
2
15 Khảnh Khu công nghiệp Suói Dầu, thôn Dầu Sơn, xã Suối
KHCL23 Suối Dầu CAPO 11KVA Dầu I u’u tiên 2
3 Hòa Tân.huyện Cam Làm
15 Khánh
Hòa KHCL26 Cam Thanh Bác 2 KIBI1 8.7KVA Dẩu 1 Thôn Suối Cam - Cam Thành Bẩc - Khánh Hòa Ưu tiên 2
4
15 Khánh KHCL27 Cam Đức 3 KIB1I 8.7KVA Dầu 1 Thôn Tân Hài - Cam Hải Tây - Cam Lâm Ưu tiên 2
5 Hòa
15 Khánh Thôn Thùy Triều.Xã Cam Hải Tây, huyện Cam Lâm. tinh
Hòa KHCL29 Cam Hái Tây 3 CAPO 8KVA Dầu 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2
6

15 Khánh Thôn Đồng Cau, xă Suối Tân, huyện Cam Lâm. tinh Khánh
Hòa KHCL30 MT-2015-0071 KIBII 8KVA Dầu I Hòa Ưu tiên 2
7

15 Khánh Thôn Thùy Triều, Xã Cam Hài Đông, Cam Lâm, Khảnh Hòa
Hòa KHCL3I MT-2015-0072 KIBIJ 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
8
15 Khánh KHCL36 MT-2016-1042 KIBI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
9 Hòa thôn Vĩnh Thái, X3 Cam Hiệp Nam.Huyện Cam Lãm. KH
16 Khánh KHCL37 MT-2016-1040 K1B11 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
0 Hòa Thôn Phú Bình 2. Xã Cam Tân. huyện Cam Lâm. Khánh Hòa
16 Khánh thôn Lập Định, Xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm, tinh Khánh
KHCL38 MT-2016-1047 KIB11 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
1 Hòa Hòa
16 Khánh KHCL39 MT-2016-1041 KIB11 6KVA Dầu 1 Thôn Tân Lập. Xã Cam Thành Bẳc. huyện Cam Lâm, KH Ưu tiên 2
2 Hòa
16 Khánh KHCL40 MT-2016-1056 KIB11 6KVA Dầu 1 thôn Quàng Đức. X3 Cam Hiệp. Cam Lâm, Khánh Hòa Ưu tiên 2
3 Hòa
16 Khánh KHCL56 MT-2015-0423 KIBII 6KVA Dầu Ưu tiên 2
4 Hòa 1 Đội 3, thôn Vĩnh Nam. Xã Cam An Nam huyện Cam Lâm
16 Khánh KHCL57 MT-2016-1043 KIBI1 6KVA Dầu 1 u‘u tiên 2
5 Hòa đội 5, thôn Vĩnh Đông, Xã Cam An Nam. huyện Cam Lâm
16 Khánh
KHCR02 Mỹ Ca YANMAR 17KVA Dầu 1 số 70 khóm Nghĩa Cam Đông, Tp Cam Ranh. Khánh Hòa Ưu tiên 1
6 Hòa
SỐ
Công Nhiên
STT Tĩnh SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chi Loại trạm
sunt liệu
g
16 Khánh XN ché biến Thúy sản. xă Cam Thịnh Đông, TP Cam Ranh,
Hòa KHCR04 Mỹ Thanh CAPO 11 KVA Dầu 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2
7

16 Khánh Thôn Hòa Bình, xã Cam Phước Đông, TP Cam Ranh, Khánh
KHCR05 Cam Phước Đông Lister Petter I2KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
8 Hòa Hòa
16 Khánh
Hòa KHCR13 Cam Thịnh Đông Lister Petter 15KVA Dầu 1 Thôn Hòa Diêm, xã Cam Thịnh Đông, Cam Ranh u'u tiên 2
9
17 Khánh sổ 4, QL1A. tố Trà Long, phường Ba Ngòi, Tx Cam Ranh,
Hòa KHCR14 Cam Ranh 4 HONDA 5KVA Xăng 1 Khảnh Hòa Ưu tiên 2
0
17 Khánh
Hòa KHCR18 Cam Ranh 3 K1B1I 15KVA Dầu 1 63/3 Điện Biên Phú, Tx Cam Ranh, Khánh Hòa Ưu tiên 2
1
17 Khánh tổ Thận Hưng, đường Phan Bội Cháu, P.Cam Thuận, T.xã
Hòa KHCR33 Cam Ranh 16 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Cam Ranh Ưu tiên 2
2
17 Khánh
Hòa KHCR37 Cam Ranh 19 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Tổ dân phố Linh Xuân, P.Cam Linh, T.xã Cam Ranh Ưu tiên 2
3

17 Khánh
Hòa KHCR47 Cam Ranh 29 KIB1I 8KVA Dầu 1 Thôn Trả Scm-Cam Phước Đông-Cam Ranh Ưu tiên 2
4

17 Khánh Đường Hoàng Văn Thụ-Tồ Ngô May-P.Ba Ngòi-Cam Ranh


Hòa KHCR48 Cam Ranh 31 Lưu động 5.5KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
5
17 Khánh
Hòa KHCR49 Cam Ranh 32 HONDA 5.5KVA Xăng 1 SỐ 235 Đường 2/8-P.Cam Lộc-TP.Cam Ranh Ưu tiên 2
6
17 Khánh Tố dân phố Nghía Phú, Phường Cam Nghía, Tp Cam Ranh
Hòa KHCR62 MT-2016-J044 K1B1I 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
7
17 Khánh KHCR63 MT-2016-1046 K1BI1 8KVA Dầu 1 Thôn Sông cạn Đông, Cam Thịnh Tây, TP.Cam Ranh. Ưu tiên 2
8 Hòa
17 Khánh KHCR70 MT-2020-1081 K1BI1 6KVA Dầu I Thôn Thống Nhât, Xâ Cam Phước Đông, tp Cam Ranh Ưu tiên 2
9 Hòa
18 Khánh Thôn Hòa An, X. Cam Phước Đông, TP. Cam Ranh, Khánh
KHCR76 MT-2020-1094 K1BI1 6KVA Dầu 1 u'u tiên 2
0 Hòa Hòa
18 Khánh
KHDK04 Khánh Xuân Lister Petter 15KVA Dầu 1 Thôn 1, Xã Diên Đồng, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa u'u tiên 2
1 Hòa
-ỷ'
Công Nhiê Số
STT Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy Địa chi Loại trạm
suất n liệu lượng

18 Khảnh Thôn Thanh Minh 2, xã Diên lac, huyện Diên Khánh, Khảnh
KHDK05 Diên Lạc Lister Petter I5KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
2 Hòa Hòa
18 Khấnh KHDK06 Diên Khánh 2 Lister Petter 12KVA Dầu 1 Thôn Hội Sương, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh Ưu tiên 2
3 Hòa
18 Khảnh KHDK08 Vĩnh Thạnh KH YANMAR 17KVA Dầu 1 Thôn 3, xã Diên Phú, huyện Diên Khắnh Ưu tiên 2
4 Hòa

18 Khánh Trại giam A2, cục V26 Bộ Công An, thôn Khánh Xuân , xã
KHDK11 Đồng Găng CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
5 Hòa Diên Lâm, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa

18 Khánh Thôn Tây 2, xă Diên Son, huyện Diên Khánh, tinh Khánh
KHDK15 Diên Sơn Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
6 Hòa Hòa
18 Khánh Thôn Phước Tuy, xã Diên Phước, huyên Diên Khánh, tinh
KHDK17 Diên Phước Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
7 Hòa Khánh Hòa
Trạm phân phối nước khoáng, Cty nước khoáng Khánh Hòa,
18 Khánh cây Dâu Đôi, đưởng 23/10, TT. Diên Khánh, tình Khánh Hòa
KHDK20 Diên Khánh 3 HONDA 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
8 Hòa

18 Khánh Ngã Ba cầu Hà Dừa, Tố 1, thị trấn Diên Khánh, tinh Khánh
KHDK21 Diên Khánh 4 Lưu động 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
9 Hòa Hòa
19 Khánh KHDK23 Diên Khánh 7 Luu động 8KVA Xăng 1 Tổ 2 thị trấn Diên Khánh, tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
0 Hòa
19 Khánh KHDK26 Diên Khảnh 5 Lưu động 8KVA Xăng 1 TỒ 10 Thị trấn Diên Khánh, tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
1 Hòa
19 Tố 8, thôn Phú Ân Nam 2, xâ Diên An ,huyện Diên Khánh,
Khánh KHDK27 Nha Trang 121 (Diên EX8KSE 8KVA Dầu I Ưu tiên 2
2 tinh Khánh Hòa
Hòa An 2)
19 Nha Trang 128 (Suối 165,QLlA,tồ 8,thôn CưThạnh.xâ Suối Hiệp, huyện Diên
Khánh KHDK28 EX8KSE 8KVA Dầu 1 u’u tiên 2
3 Hiệp 3) Khánh, tình Khánh Hòa
Hòa
19 Khánh KHDK29 Diên Khánh 6 EX18KLE 15KVA Dầu 1 Tổ 12 thị trấn Diên Khánh , tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
4 Hòa
19 Khánh KHDK30 MT-2015-0065 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn 1, xă Diên Phú, huyện Diên Khảnh ,tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
5 Hòa
Thôn Trung 1, xã DiỂn Điền, huyện Diên Khánh, tinh Khánh
19 Khánh
KHDK31 MT-2015-0091 K1BI1 6KVA Dầu 1 Hòa Ưu tiên 2
6 Hòa
SỐ
Công Nhiê
STT Tình SítelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chỉ Loại trạm
suất n liệu
g
Khánh Tô dân phố 15. Thị trấn Diên Khảnh. Huyện Diên Khánh, tinh
197 Hỏa KHDK32 MT-2015-0067 Lưu động 8KVA Xăng 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2

Khánh Đội 1, thôn Đông, xã Diên Điền, huyện DĩỄn Khốnh, tinh
198 Hòa KHDK33 MT-2015-0104 K1BII 6KVA Dầu 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2

Khánh Thôn Phú Ân Nam 3, xã Diên An, huyện Diên Khánh, tinh
199 Hòa KHDK34 MT-2015-0066 Lưu động 8KVA Xăng 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2

20 Khánh Đội 56, Thôn Phú Khánh Hạ. Xã Diên Thạnh, Diên Khánh.
KHDK38 MT-2016-DK01 KIBI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
0 Hòa KH
20 Khánh KHDK42 MT-2015-0733 KIBII 6KVA Dầu 1 u’u tiên 2
1 Hòa Thôn Phú Thọ, Xã Diên Thọ, Diên Khánh, tình Khánh Hòa
20 Khánh KHDK43 MT-2016-1025 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
2 Hòa Thôn Quang Thạnh. Xã Diên Hòa, Diên Khánh, Khánh Hòa
20 Khánh KHDK44 MT-2016-1023 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Trung, xă Diên Lâm, H. Diên Khánh, Khánh Hòa u’u tiên 2
3 Hòa

204 Khánh KHDK48 DT-KH04 Lưu động 5.5KVA Xăng 1 Ưu tiên 2


Hốa Thôn Võ Kiện, xà Diên An. huyện Diên Khánh. Khảnh Hòa

205 Khánh KHDK49 MT-2016-1068 Lưu động 5.5KVA Xăng 1 Thôn 1, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa

206 Khánh KHDK50 MT-2020-1042 K1B1I 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Hởa Thôn Mỹ Lộc, xa Diên Lộc, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
Sổ 27 đường Xóm Sông 1, xã Diên Phil, H. Diên Khánh,
207 Khánh KHDK51 MT-2020-1132 Lưu động 5.5KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Khánh Hòa
Hòa

208 Khánh KHDK55 MT-2016-1048 Lưu động 5.5KVA Xăng 1 Ưu tiên 2


Hòa Thôn Đành Thạnh, x3 Diên Lộc, H Diên Khánh, khánh Hòa

Khánh Yang KDL Yang Bay.thôn Nga Hai, xã Khảnh Phú, huyện Khánh
209 KHKV04 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hòa Bay(KhanhPhu2) Vĩnh, tính Khánh Hòa

210 Khánh KHKVO5 Khánh Binh CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Bến Khế. xã Khánh Bình, huyện Khảnh Vĩnh, tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa
21 Khánh Thôn Suối Cá, xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh, tinh
KHKV07 Khảnh Trung CAPO 11 KVA Dầu l Khánh Hòa Ưu tiên 2
1 Hòa
Số
Công Nhiên
Sĩ1 Tĩnh SitelD Tên trạm Loại máy lirợn Địa chì Loại trạm
suất liệu
g
Thôn Suối Sâu, xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh, tinh
Khánh
212 KHKVIO Khánh Đông Lister Petter 8KVA Dầu I Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa
Khánh Thôn Bố Lang, xã Sơn Thái. Khánh Vĩnh, tình Khánh Hòa
213 Hờa KHKV13 Sơn Thái HONDA 8KVA Xăng 1 Uu tiên 2

TỔ 7, thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tinh Khánh


214 Khánh KHKV17 MT-2015-0076 KIBII 6KVA Dầu ỉ Ưu tiên 2
Hòa
Hòa

215 Khánh KHNH02 Dốc Let CAPO I2KVA Dầu 1 Thôn Phú Thạnh, Phường Ninh Thúy.TX Ninh Hòa, Tinh Ưu tiên 2
Hờa Khánh Hờa

216 Khánh KHNH04 Rọ T ượng Lister Petter 12KVA Dầu 1 Đèo rọ tượng, Thôn Tân Thùy, Xã Ninh ích. TX Ninh Hòa, Ưu tiên 2
Hờa Tinh Khánh Hòa

217 Khánh KHNH06 Dục Mỹ CAPO 11KVA Dầu 1 Ban chi huy quân đội, thôn Tân Lập, xã Ninh Sim, thị xa Ninh Ưu tiên 1
Hòa Hòa, tinh Khánh Hòa

218 Khánh KHNH09 Nính Bình Lister Petter 12KVA Dầu 1 Thôn Phước Lâm, xa Ninh Xuân, thị xa Ninh Hòa, tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa

219 Khánh KHNH10 Ninh Hòa 3 CAPO 11 KVA Dầu 1 Thôn Phước Lộc, xã Ninh Ọuang, thị xã Ninh Hòa. tình Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa

220 Khánh KHNH12 Ninh Hòa 4 CAPO 1IKVA Dầu 1 Thôn Di Phụng, xa Ninh Phụng, thị xã Ninh Hòa. tinh Khảnh Ưu tiên 2
Hòa Hòa
Khánh Thôn Tân Thành,xã Ninh ích. thị xa Ninh Hờa. tinh Khảnh
221 Hòa KHNH13 Ninh ích CAPO 11KVA Dầu 1 Hòa u'u tiên 2

222 Khánh KHNH19 Ninh Hòa 7 K1B1I 8KVA Xăng 1 Thôn Phước Da 3, xa Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

223 Khánh KHNH26 Ninh Thượng CAPO 11KVA Dầu 1 Thôn Tân Tứ, xa Ninh Thượng, thị xã Ninh Hòa, tĩnh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

224 Khánh KHNH39 Ninh Thọ KIBII 8KVA Xăng 1 Thôn Bình Sơn xã Ninh Thọ, thị xa Ninh Hòa, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

225 Khánh KHNH41 Ninh Hòa 11 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hỏa Thôn Lạc Hờa.xa Ninh An. thị xa Ninh Hòa, tinh Khánh Hòa

226 Khánh KHNH42 Ninh Tây 2 K1B1I 8KVA Dầu 1 Thôn xóm mới, xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa. tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa
Khánh
227 KHNH44 Ninh Trung 2 KIBI1 8KVA Xãng 1 Thôn Đại Mỹ. xã Ninh Thân, thị xa Ninh Hòa. tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa
Sổ
Công Nhic
STT Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chi Loại trạm
suất n liệu
g
Khánh Thông Bằng phước, xả Ninh Phú. thị xă Ninh Hòa. tình
228 Hòa KHNH55 Ninh Phú K1BI1 8KVA Xăng 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2

229 Khánh KHNH56 Ninh Phụng K1BI1 8KVA Xăng 1 Thôn Xuân Hòa 2, xã Ninh Phụng, thị xa Ninh Hòa. tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa
Khảnh Thôn Thúy Đầm, phường Ninh Thúy,thị xa Ninh Hòa, tinh
230 Hòa KHNH58 DỐC Lết 5 K1BI1 8KVA Dầu 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2

231 Khánh KHNH59 Ninh Đông 2 K1BI1 8KVA Dầu 1 Thôn Quang Đông,xă Ninh Đông,thị xã Ninh Hòa, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

232 Khánh KHNH60 Ninh Xuân 3 K1BI1 8KVA Dầu I thôn Phước Lâm.xã Ninh Xuân, thj xã Ninh Hòa, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

233 Khánh KHNH61 Ninh Hâi 3 K1BI1 8KVA Dầu 1 thôn Đông Cát, phường Ninh Hãi.thị xã Ninh Hòa, tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa

234 Khánh KHNH62 Dục Mỹ 2 K1BI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Hòa thôn Lam Sơn.xă Ninh Sim, thị xã Ninh Hòa, tinh Khánh Hòa

235 Khảnh KHNH67 Ninh Tây 3 KIBI1 8KVA Dầu 1 thôn Buôn Lác, Xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa
XI nghiệp bộ quốc phông, Vĩnh Thành . Nha Trang. Khánh
236 Khánh KHNT07 Bắc Nha Trang CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hòa Hòa
Khảnh TỒ 15 • Thôn Võ Cang-Xẫ Vĩnh Trung- Tp NhaTrang, Khánh
237 Hòa KHNTIM Vĩnh Trung 2 CAPO 8KVA Dầu 1 Hòa Ưu tiên 2

238 Khánh KHNT1N Nha Trang 106(109) KIBI1 15KVA Dầu 1 Đồn Biên Phòng cầu Bóng Tô 34 Sơn Hái Vĩnh Thọ Tp Nha Ưu tiên 2
Hòa trang, Khánh Hòa

239 Khánh KHNT1O Nha Trang 109 (106) KIBI1 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Hòa Thôn Lương Sơn xã Vĩnh Lương Tp nha Trang, Khánh Hòa
Khánh Trảng é - Thôn Phước Thượng - xã Phước Đông.Tp Nha
240 KHNT22 Đồng Bò CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hòa Trang,Khánh Hòa

241 Khánh KHNT2A Nha Trang 120 K1BI1 15KVA Dầu 1 TỐ lO.Phú Nông Vĩnh Ngọc. TP Nha Trang, Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa

242 Khánh KHNT39 Vĩnh Phương CAPO 8KVA Dầu 1 Xã Vĩnh Phương, Tp NTrang (Kv nhà Hỏa Táng, Nghĩa trang Ưu tiên 2
Hòa TpNTrang). Khánh Hòa

- Ậ’
SỔ
Công Nhiên
STT Tính SitelD Tên trạm Loại máy lượn Dịa chi Loại trạm
suất liệu
g
Khánh 161 Nguyễn Khuyến, P.Vĩnh Hải. Tp Nha Trang, Khánh Hòa
243 Hòa KHNT94 Nha Trang 81 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

Đài phát thanh truyền hình Vạn Ninh.sổ 481 đường Hùng
Khánh
244 KHVNOI Vạn Ninh CAPO 8KVA Dầu 1 Vương thị trấn Vạn Gĩa, huyện Vạn Ninh, tinh Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa

Khánh Đèo Cồ Mã, Thôn cỏ Mã, xã Vạn Thọ. huyện Vạn Ninh, tinh
245 KHVN02 Đèo CỒ Mã Lister Petter 12KVA Dẩu 1 Khánh Hòa Ưu tiên 2
Hòa

246 Khánh KHVN04 Vạn Thảng Lister Petter 12KVA Dầu 1 UBND xâ Vạn Tháng, Thôn Phú Hội 1, xã Vạn Tháng, huyện Ưu tiên 1
Hờa Vạn Ninh, tinh Khánh Hòa

247 Khánh KHVN06 Vạn Ninh 3 Lister Petter 15KVA Dầu 1 Thôn Tân Đức Tày, xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh, tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa

248 Khánh KHVN13 Vạn Hưng CAPO 11 KVA Dầu 1 UBND xã Vạn Hưng, thôn Xuân Vinh, xã Vạn Hưng, huyện Ưu tiên 1
Hòa Vạn Ninh, tinh Khánh Hòa
Khánh Thôn Mỹ Đồng, xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh, tinh Khánh
249 Hòa KHVN15 Vạn Ninh 5 Hữu Toàn 8 KVA Dầu 1 Hòa Ưu tiên 2

250 Khánh KHVN22 Vạn Giã 1 CAPO 11 KVA Dầu 1 Thôn Phú Cang 2. xfl Vạn Phú, huyện Vạn Ninh, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

251 Khánh KHVN23 Vạn Ninh 6 Lister Petter 15KVA Dầu 1 Thôn Xuân Tự, xă Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tĩnh Khánh Ưu tiên 1
Hòa Hòa

252 Khánh KHVN3I Vạn Hưng 3 KIB11 8KVA Dầu 1 Thôn Xuân Đông.xâ Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh , tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa
Khánh Tồ 15, thôn Lương Hài. thị trấn Vạn Giá.huyện Vạn Ninh,
253 Hòa KHVN33 Vạn Giă 6 KIBII 8KVA Dầu 1 tinh Khảnh Hòa Ưu tiên 2

TỐ 1 ,thôn Xuân Tự, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tinh


254 Khánh KHVN34 Nha Trang 122 (Vạn K1BII 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Khánh Hoà
Hòa Hưng 4)

255 Khánh KHVN35 MT-2015-0097 KIBII 6.6KVA Dẩu 1 Thôn Tây Băc 2, xã Đại Lânh, huyện Vạn Ninh, tinh Khánh Ưu tiên 2
Hòa Hòa

256 Khánh KHVN36 MT-2015-0106 KIBII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Tân Đức Tây, xâ Vạn Lương, huyện Vạn Ninh, tinh Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hờa
Khánh Thôn Trung Dõng 3, xã Vạn Blnh.huyện Vạn Ninh, tinh
257 KHVN38 MT-2015-0101 KIBll 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hòa Khánh Hòa
SỐ
Công Nhiê
STT Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chi Loại trạm
suất n liệu
g
Xã Hòa Hiệp Nam (Gần UBND). Huyện Đông Hòa, Tinh
258 Phú Yên PYDH04 Đà nông KIBII 15KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Đội 1, Thôn 1, Xã Hờa Vinh. Huyện Đông Hòa. Tinh Phú


259 Phú Yên PYDH05 Hòa Vinh CAPO 11 KVA Dầu ì Yen Ưu tiên 2

Phú Thôn Phú Lương, Xã Hỏa Tân Đông, Huyện Đông Hòa, Tinh
260 PYDH08 Hòa Tán Đông Lister Petter 12KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Phú Yên
Phú Thôn Lộc Đông, xa Hòa Thành, Huyện Đông Hòa, Tinh Phú
261 PYDH09 Phú Lâm 3 CAPO 11 KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú Thôn Hòa Sơn, xa Hòa Xuân Nam, Huyện Đồng Hòa, Tinh
262 PYDHll Hờa Xuân Nam 1 K1BII 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Yên Phú Yên
Phú Thôn Phú Hòa, xa Hòa Hiệp Trung, Huyện Đông Hòa, Tình
263 PYDH14 Hòa Hiệp Trung 2 KJBII 8KVA Xăng 1 Phú Yên Ưu tiên 2
Yên
Phú Đồn Biên phòng Vùng Rô, xa Hòa Xuân Nam, Huyện Đông
264 PYDH18 Hòa Xuân Nam 2 PMG 6KVA Dầu 1 Hòa, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên
Phú Đội 5, Thôn Phú Hiệp 1, xa Hòa Hiệp Trung. Huyện Đong
265 PYDH23 Hòa Hiệp Trung 3 Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yén Hòa, Tính Phu Yên
Thôn Phú Thọ 1. Xã Hòa Hiệp Trung, Huyện Đông Hòa, Tinh
266 Phú Yên PYDH24 Hòa Hiệp Trung 5 KIB11 8KVA Xăng 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Uất Lâm, Xã Hòa Hiệp Bác. Huyện Đông Hòa, Tinh
267 Phú Yên PYDH28 Hòa Hiệp Bắc K1BI1 6KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Phước Lâm, xa Hòa Hiệp Bắc, Huyện Đông Hòa. Tinh
268 Phú Yên PYDH29 Hòa Hiệp Bắc 2 KIBII 6KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Khu Phố Phú Hiệp 3, TT.Hòa Hiệp Trung. Huyện Đỏng Hỏa,
269 Phú Yên PYDH30 Hòa Hiệp Trung 4 K1BII 6KVA Dầu 1 Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

270 Phú Yên PYDH3I Hòa Tân Đông 2 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Thôn Vĩnh Xuân, xa Hòa Tân Đông,Đông Hòa, Tinh Phú Yên

271 Phú Yên PYDH32 Hòa Tân Đông 3 KIB1I 6KVA Dầu 1 Thôn Cành Phước, Xã Hòa Tân Đông, Huyện Tây Hòa, Tinh Ưu tiên 2
Phú Yên

272 Phú Yên PYDH33 Hòa Xuân Tây 3 KIBll 6KVA Dầu 1 Thôn Nam Bình 2, xa Hồa Xuân Tây, Huyện Đông Hờa, Tình Ưu tiên 2
Phú Yên
Thôn Lãnh Vân, Xã Xuân Lãnh, Huyện Đồng Xuân, Tinh Phú
273 Phũ Yên PYDX02 Xuân Lãnh FG WILSON 10KVA Dầu 1 Yên Ưu tiên 2
Số
Công Nhiê
STT Tinh SitelD Tên trạm Loại máy hrợn Địa chi Loại trạm
suất n liệu
g
UBND Xă Xuân Phước, Huyện Đồng Xuân, Tinh phú Yên
274 Phú Yên PYDXO3 Xuân Phước CAPO 11K.VA Dầu 1 Ưu tiên 2

Thôn Tân Vinh, Xã Xuân Sơn Nam, Huyện Đồng Xuân, Tinh
275 Phú Yên PYDXO5 Xuân Sơn Nam Lister Petter 12KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Phước Huệ, Xã Xuân Quang 2. Huyện Đồng Xuân.


276 Phú Yên PYDX20 Xuân Quang 2 PMC 6KVA Dẩu ) Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Phú Tâm 2, Xã Xuân Quang 1, Huyện Đồng Xuân,


277 Phú Yẽn PYDX21 Xuân Quang 1-2 PMG 6KVA Dầu 1 Tinh Phú Yên u'u tiên 2

Thôn Lănh Vân, Xã Xuân Lânh, huện Đồng Xuân, Tinh Phú
278 Phú Yên PYDX22 Xuân Lãnh 4 KIBI1 6KVA Dầu 1 Yên Ưu tiên 2

Thôn Phước Hòa, Xâ Xuân Phước, Huyện Đồng Xuân. Tinh


279 Phú Yên PYDX23 Xuân Phước 2 PMG 6KVA Dâu 1 Phú Yên u'u tiên 2

280 Phú Yên PYPH06 Phú Hòa CAPO HKVA Dầu 1 Thỗn Đinh Thọ, Xâ Hòa Thịnh Đông, Huyên Phú Hòa, Tinh u’u tiên 2
Phủ Yên
Thôn Phú Thạnh. Xã Hòa Quang Nam, Huyện Phú Hờa,
281 Phú Yên PYPH09 Hòa Quang Nam KIBII 8KVA Xãng 1 Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Ngọc Sơn Tây, Xã Hòa Quang Bẩc, Huyện Phú Hòa,
282 Phú Yên PYPH11 Hòa Quang Bác 2 Lister Petter I5KVA Dầu 1 Tính Phú Yên Ưu tiẽn 2

Thôn Nhất Sơn, Xã Hòa Hội, Huyện Phủ Hòa, Tinh Phú Yên
283 Phú Yên PYPH15 Nhất Sơn Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

284 Phú Yên PYPH17 Tuy Hòa 61 Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Thôn Đông binh, Huyện Phú Hòa, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Quy Hậu. xa Hòa Trị, Huyện Phú Hòa, Tinh Phú Yên
285 Phú Yên PYPH18 Hòa Trị 2 KIB1I 6KVA Dâu 1 Ưu tiên 2

Thôn Mỹ Thành, Xã Hòa Thắng, Huyện Phú Hòa, Tinh Phú


286 Phú Yên PYPH20 Hòa Tháng 2 PMG 6KVA Dầu 1 Yên Ưu tiên 2

Thôn Cấm Sơn. Xă Hòa Quang Băc, Huyện Phú Hòa, Tinh
287 Phú Yên PYPH21 Hòa Quang Nam 2 PMG 6KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Phú Sen Tây, Xâ Hòa Định Tây, Huyện Phú Hòa, Tinh
288 Phú Yên PYPH27 Hòa Định Tây 5 K1BII 6KVA Dầu I Ưu tiên 2
Phú Yên
Số
Công Nhiê
STT Tình SitelD Tên trạm Loại máy lirựn Dịa chì Loại trạm
suất n liệu
g

289 Phú Yên PYPY14 Tuy An YANMAR I8KVA Dau 1 cty 3-2, Xã An Phú, Tp Tuy Hòa, Tinh Phú Yẻn Ưu tiên 2

290 Phú YẾn PYPYI5 Phú Yên 15 PMG 6KVA Dằu 1 Thôn Xuân dục, xa An Phú. Thành Phố Tuy Hờa Ưu tiên 2

291 Phú Yên PYPY16 Tuy Hờa 16(11) CAPO 11KVA Dầu 1 u‘u tiên 2
Thôn Chính nghĩa xa An Phú , Tp Tuy Hòa, Tinh Phú Yên

292 Phú Yên PYPY24 Hòa Kiên 2 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Thôn Thọ vức, xa Hòa kiến, Tp Tuy Hòa, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

293 Phú Yên PYPY38 Long Thùy(TH49) Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Thôn Long thuỳ, xa An Phú, Tp Tuy Hòa. Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

294 Phú Yên PYPY39 Tuy Hòa 54 (L.Trl2) Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Liên Trì 2. Phường 9, Tp Tuy Hòa. Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

Phú Thôn thống Nhát, Xã Suối trai, Huyện Sơn Hòa, Tinh Phú
295 PYSA03 Đa Hạ CAPO 11 KVA Dẩu 1 Yên u’u tién 2
Yên

296 Phú Yên PYSA04 Suói Trai Lister Petter 8.7KVA Dầu I u'u tiên 2
Thôn Phú Sơn, Xã krôngpa, Huyện Sơn Hỏa, Tinh Phú Yên
Thôn Ngân Điền, Xă Sơn Hà. Huyện Sơn Hòa, Tinh Phú Yên
297 Phú Yên PYSA10 Sơn Hà CAPO 11 KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

Thôn Bác lý, xa Đông hóa, TT. Cùng Sơn, Huyện Sơn Hòa,
298 Phú Yèn PYSAI5- Sơn Hòa 4 KIBII 8KVA Xăng 1 Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

Khu dổc vông, Xã Trung Hòa, TT. Cúng Sơn, Huyện Sơn
299 Phú Yên PYSA16 Sơn Hòa 3 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Hòa, Tinh Phú Yên

300 Phú Yên PYSAI7 Sơn Hòa 5 KIBI1 8KVA Xăng 1 xóm tịnh sơ, KP Tây Hòa, TT. Cùng Sơn, Huyện Sơn Hòa, Ưu tiên 2
Tinh Phú Yên

301 Phú Yên PYSC04 Xuân Hòa YANMAR 17KVA Dầu 1 UBND xa Xuân Hòa, TX. Sông cầu, Tỉnh Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Cẩm khê, Xã Xuân Lộc, TX, Sông cầu. Tinh Phú Yên
302 Phú Yên PYSC06 Nam Đèo Cù Mông CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

Thôn Binh Nông. Xã Xuân Lâm. TX. Sông cấu, Tinh Phú Yên
303 Phú Yên PYSC16 Sông Cầu 2 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Số
Công Nhiê
STT Tĩnh SitelD Tên trạm Loại máy Itrợn Địa chi Loại trạm
■ait n liệu
g

304 Phú Yên PYSC21 Quy Nhơn 33 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 bãi nhòm, xa Xuân Hài. TX. Sông Cẩu, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

305 Phú Yên PYSC23 Xuân Thành (Hòa Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Thôn Mỹ Sơn, Phường Xuân Thành, TX. Sông cầu. Tinh Ưu tiên 2
Phú) Phú Yẽn
Thôn lệ uYẽn, Xã Xuân phương ,TX. Sông cầu, Tinh Phú
306 Phú Yên PYSC29 Xuân Phương 2 KIBI1 6KVA Dầu 1 Yên Ưu tiên 2

Thôn Vĩnh Hòa, xa Xuân Thịnh, TX. Sông cầu, Tinh Phú Yên
307 Phú Yên PYSC30 Vịnh Hòa KIBI1 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

Thôn Thọ Lộc, xa Xuân Lộc, TX. Sông cầu, Tinh Phú Yên
308 Phú Yên PYSC31 Xuân Lộc KIBll 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2

Khu Phố Tân Thạnh, Phường Xuân Đài, TX. Sông cầu, Tinh
309 Phú Yên PYSC34 Sông Cầu 3 KIBII 6KVA Dâu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Long Binh, Phường Xuân Yên, TX. Sông cầu, Tinh
310 Phú Yên PYSC36 Sông Cẩu 4 KĨBII 6KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2

Thôn Phú Dương, Xã Xuân Thịnh. TX. Sông cẩu, Tinh Phú
311 Phú Yên PYSC37 Xuân Thịnh 4 KIBH 6KVA Dầu 1 Yên Ưu tiên 2

312 Phú Yên PYSC39 Sòng Cầu 5 K1BI1 6KVA Dầu 1 Thôn 4, Xã Xuân Hái, TX. Sông cẩu, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

313 Phú Yên PYSH02 EaBar CAPO HKVA Dầu 1 UBND xa eabar, Huyện sông hình, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

314 Phú Yên PYSH03 Son Giang CAPO 8KVA Dầu 1 Xã Đức Bình Đông, Huyện sông hĩnh. Tinh Phú Yên Ưu tiên 2

315 Phú Yên PYSH05 Đức Bình Đông FG WILSON 10KVA Dầu 1 Thôn Nam giAng, xa Sơn gìAng, Huyên sông hình, Tinh Phú Ưu tiên 2
Yên

316 Phú Yên PYSH08 EaTrol CAPO 11 KVA Dầu 1 UBND xa eatrol, Huyện sông hĩnh, Tình Phú Yên Ưu tiên 2

khối Phố 1, TT. hai riêng, Huyện sông hĩnh, Tinh Phú Yên
317 Phú Yên PYSHIO Hai Riéng 2 Hữu Toàn 8KVA Dầu I Ưu tiên 2

Khu Phố 5, TT. hai riêng, Huyện sông hình, Tinh Phú Yên
318 Phú Yên PYSH21 Hai Riêng 4 KIBII 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Số
Công Nhiên
STT Tình SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chỉ Loại trạm
suất liệu
g

Phú
319 PYSH24 Ea Troi 3 K1B11 6KVA Dầu 1 buôn Đúc, Xâ earol, sõng hĩnh, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên

320 Phú Yên PYSH25 Ea Bia KIB1I 6KVA Dầu 1 buôn 2 klốc. Xã eabỉa, Huyện sông hinh. Tính Phú Yên Ưu tiên 2

Phú
321 PYTA03 An Hòa CAPO 8KVA Dầu 1 Xã An Hòa, Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên
Phú Gần UBND Xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An. Tĩnh Phú Yên
322 PYTAO5 An Ninh Đông Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên

Phú Khu Phố Ngân Sơn, TT. Chí Thạnh, Huyện Tuy An, Tinh
323 PYTA06 Chí Thạnh 2 KIB11 20KVA Dầu 1 Phú Yên Ưu tiên 2
Yên

324 Phú Yên PYTA07 Phú Tân Lister Petter 12KVA Dầu 1 Khu vực Đèo quán cau, Huyện Tuy An, Tình Phú Yên Ưu tiên 2

Phú Thôn Phú Hạnh, Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An, Tinh Phú
325 PYTA13 Gành Đá Dĩa FG WILSON 10KVA Dầu 1 Ưu tiẽn 2
Yên Yên
Phú Thôn Trung Lương 2, Xã An Nghiệp, Huyện Tuy An, Tinh
326 PYTA16 An Nghiệp CAPO 11 KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Phú Yên

327 Phú Yên PYTA22 An Cư Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Thôn Tân Long, Xă An Cư, Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên
Thôn Xuân Phú, xs An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Tinh Phú
328 Phú Yên PYTA26 An Ninh Tây 2 KIB1I 6KVA Dầu i Yên Uu tiẽn 2

Phú Thôn Phú Thạnh. Xã An Chấn, Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên
329 PYTA30 An Chấn PMG 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên
Phú
330 PYTA3I An Cư 2 PMG 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Thôn Phú Tân 2, Xà An Cư. Huyện Tuy An,Tinh Phú Yên
Phú
331 PYTA32 An Hiệp PMG 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Thôn Mỹ Phú, Xã An Hiệp. Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên
Phú Thôn tiên Châu, Xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Tinh Phú
332 PYTA33 An Ninh Tây PMG 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú
333 PYTA35 An Cư 3 KIBII 6KVA Dằu 1 Thôn Tán Long, Xâ An Cư, Huyện Tuy An, Tinh Phù Yên Ưu tiên 2
Yên
Số
Công Nhiê
STT Tinh SìtelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chi Loại trạm
suiít n liệu
g
Phú
334 PYTA36 An Mỹ 2 PMG 6K.VA Dầu l Thôn Giai Sơn, Xă An Mỹ, Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên Uu tiên 2
Yên
Phú
335 PYTA37 An Xuân 2 PMG 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Thôn Xuân Lộc, Xã An Xuân, Huyện Tuy An, Tình Phú Yên
Phú Thôn Phú Hạnh, Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An, Tinh Phú
336 PYTA39 An Ninh Đông 4 KIBI1 6KVA Dẩu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú Thôn Tuyên Châu, Xà An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Tinh Phú
337 PYTA40 An Ninh Tây 3 KIB1I 6KVA Dẳu l Yên' Ưu tiên 2
Yên
Phú
338 PYTA42 An Dân PMG 6KVA Dầu 1 Thôn Phủ Mỷ, Xà An Dân. Huyện Tuy An, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên

Phú Thôn Định phong, Xã An Nghiệp, Huyện Tuy An , Tinh Phú


339 PYTA47 An Nghiệp 2 PMG 6K.VA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú Thôn Long Mỹ. Xã Hòa Bình 2, Huyện Tây Hòa, Tình Phú
340 PYTH02 Hòa Bình Lister Petter 15KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phủ
341 PYTH03 Hòa Thịnh Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 UBND Xã Hòa Thịnh. Huyện Tây Hòa, Tỉnh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên
Phú Thôn Phú Hữu, Xã Hờa Thịnh. Huyện Tây Hòa, Tinh Phú
342 PYTH08 Hòa Thịnh 2 KIBI1 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú Cạnh UBND, Xã Sơn Thành 2, Huyện Tây Hòa, Tinh Phú
343 PYTH10 Sơn Thành 2 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Yen Ưu tiên 2
Yên
Phú Thôn Phước Thành Đông, Xẫ Hòa Phong, Huyện Tây Hờa,
344 PYTH16 Hồa Bình 3 KIBII 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Yên Tinh Phũ Yên
Phú Thôn Phú thuận, Xã Mỹ Hòa Đông, Huyện Tây Hỏa, Tinh
345
Yên
PYTH20 Hòa Mỷ Đông 2 KIBI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Phú Yên
Phú
346
Yên
PYTH21 Hòa Bình 1 K1B11 6KVA Dầu 1 Ưu liên 2
Thôn Phú Nông, Hòa Bình 1, Huyện Tây Hòa, Tinh Phú Yên
Phũ KP Phước Mỹ Tây. TT. Phú Thứ, Huyện Tây Hòa, Tinh Phú
347 PYTH22 Phú Thứ 2 KIBII 6KVA Dằu 1 Ưu tiên 2
Yên Yên
Phú
348 PYTH23 Hòa Mỹ Tây 3 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Mỹ Phủ, Hòa Mỹ Tây, Huyện Tây Hòa, Tinh Phú Yên Ưu tiên 2
Yên
Sổ
Công Nhiê
STT Tĩnh SitelD Tên trạm Loại máy hrợn Địa chi Loại trạm
suất n liệu
g

349 Phú Yên PYTH24 Hòa Phũ K1BII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Thôn Tân Mỹ. Xâ Hòa Phú. Huyện Tây Hòa. Tinh Phú Yên

350 Phú Yên PYTH25 Hòa Thịnh 3 K1BI1 6KVA Dầu 1 Thôn Phú Hừu, Xã Hòa Thịnh, Huyện Tây Hòa, Tình Phú Ưu tiên 2
Yên

351 Quảng QNBS 08 Bình Hiệp K1BI1 15KVA Dầu 1 Thôn Liên Tri, xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn. Ưu tiên 2
Ngãi

352 Quáng QNBS05 QN Binh Châu CAPO 11KVA Dầu 1 Thôn Tân Định, xã Bình Cháu, huyện Bình Sơn. Ưu tiên 2
Ngãi

353 Quàng QNBS06 QN Binh Khương CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Thanh Trà. xâ Bình Khương, huyện Binh Sơn Ưu tiên 2
Ngài

354 Quáng QNBS08 QN Binh Hiệp 1800 K1B11 8.7KVA Dầu 1 Ưu tiẽn 1
Ngãi Thôn Liên Trì. xã Binh Hiệp, huyện Binh Sơn, Quáng Ngãi

355 Quáng QNBS09 QN Binh Mỹ CAPO 11KVA Dầu 1 Đội 10. thôn Thạch An, xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn Ưu tiên 2
Ngãi

356 Quàng QNBS20 QN Binh Phước K1BII 6.6KVA Dầu 1 Đội 10, thôn Phú Long, xã Bỉnh Phước, huyện Binh Sơn. Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngãi

357 Quáng QNBS28 QN Bình Chương 2 K1B1I 5.5KVA Dầu 1 Thôn An Điềm, xã Bình Chương, h. Bình Sơn. Ưu tiên 2
Ngãi

Quàng QN Bình Long (Bình


358 QNBS29 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Tồ 14. thôn Long Binh, xã Bình Long, huyện Bình Sơn Ưu tiên 2
Ngãi Đông)

359 Quảng QNBS30 QN Bình Minh KIBII 6.6KVA Dầu 1 Tồ 5. thôn Lộc Thanh, xã Binh Minh, huyện Bình Sơn, Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngãi

360 Quàng QNBS31 QN Bình Sơn 5 Hữu Toàn 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
NgSi Thôn Giao Thũy, Bình Thởi, huyện Binh Sơn, Quàng Ngãi

361 Quàng QNBS39 QN Bình Thạnh 5 CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Trung An, xâ Bình Thạnh, huyện Bình Sơn Ưu tiên 2
Ngãi

362 Quáng QNBS41 QN Bình Châu 2 Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 Thôn Châu Bình, xã Binh Châu, H.Binh Sơn, Quăng Ngỉi Ưu tiên 2
Ngãi

363 Quáng QNBS47 QN Bình Thạnh 6 K1B1I 12.5KVA Dầu 1 Thôn Trung An, xâ Binh Thạnh, huyện Bình Sơn. Quãng Ưu tiên 2
Ngâi Ngẫi
Sổ
Công Nhiên
STT Tình SitetD Tên trạm Loại máy lirợn Địa chì Loại trạm
suất liệu
g

364 Quàng QNBS48 QN Bình Thạnh 7 KIBII 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2


Ngăi Thôn Vĩnh Trà. xã Binh Thạnh, huyện Bình Sơn, Quàng Ngai

365 Quàng QNBS49 QN Bình Thạnh 9 KIBI1 8KVA xang 1 Thôn Mỹ Tân. xà Bình Chánh, huyện Binh Sơn, tinh Quãng Ưu tiên 2
Ngai Ngâi

366 Quàng QNBS51 QN Bình Thanh K1BII 8KVA Xăng 1 Thôn An Hội 1, xa Binh Thanh Đông, huyện Binh Sơn. Ưu tiên 2
Ngãi Đòng 2 Quảng Ngai

367 Quáng QNBS52 QN Bình Sơn 6 KIBII 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2


Ngài Thôn Tiên Đào, xa Binh Trung, huyện Bình Sơn, Quàng Ngãi

368 Quãng QNBS64 QNBS64 KIBII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Đông Thuận, xa Binh Trung, huyện Binh Sơn. tinh u'u tiên 2
Ngai Quáng Ngãi

369 Quãng QNBS68 KCN-QN06 KIBII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Tiết Diêm 1, xa Bình Thuận, huyện Bình Sơn. tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quàng Ngãi
Quáng Thôn An Quang, xă Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tình
370 QNBS75 MT-2016-1877 K1BII 6.6KVA Dằu 1 Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngẫi

371 Quáng QNBS76 MT-2016-1872 KIBI1 6.6KVA Dằu 1 Thôn Trà Lẫm, xã Bình Khương, huyện Bình Sơn, tính Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngãi

372 Quảng QNBS77 MT-2020-1891 K1BII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Phước Tích, xă Bình Mỹ, huyện Bỉnh Sơn, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngai Ngãi

373 Quáng QNBS78 MT-2016-1880 K1BII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Đức An, xã Binh Minh, huyện Binh Sơn, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

374 Quáng QNBS79 MT-2016-1815 KUBOTA 6.6KVA Dầu 1 Thôn Nhơn Hoà 2. xã Bình Tân. huyện Bình Sơn, tinh Ưu tiên 2
Ngai Quảng Ngãi

375 Quàng QNBS83 MT-2016-1876 KIB1I 6.6KVA Dầu 1 Thôn Phước Bình, xẵ Bình Nguyên, huyện Binh Sơn, tinh Ưu tiên 2
Ngâi Quáng Ngãi

376 Quáng QNBS84 MT-2016-I814 KUBOTA 6.6KVA Dầu 1 Thôn Diên Lộc, xa Binh Tân, huyện Bình Sơn, tình Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngai

377 Quàng QNBT08 QN Ba Dinh Lister Petter 8.7KVA Dầu í Thôn Nước Lang, xà Ba Dinh, huyện Ba Tơ, tinh Quãng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

378 Quãng QNBT09 QN Ba Bích Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 bưu điên xa ba bích huyện ba tơ tỉnh quàng ngãi U'u tiên 2
Ngai
Công Nhiên SỐ
STT Tỉnh SitelD Tên trạm Loại mííy Dịa chì Loại trạm
sunt liệu lượng

379 Quáng QNDP04 QN Đức Phố 2 Lister Petter 15KVA Dầu 1 TDP4 Thị trấn đức phố, huyện Đức Phổ, Quàng Ngãi Ưu tiên 2
Ngài

380 Quáng QNDP06 QN Phố Khánh CAPO 8.5KVA Dầu 1 Thôn Trung Hải, xẫ Phổ Khánh, huyện Đức Phố, Quãng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

381 Quảng QNDPI5 QN Phồ Khảnh 3 KIBII 8KVA Dầu 1 Thôn diêm trường xã phố khánh huyện đức phố Ưu liên 2
Ngãi

382 Quáng QNDP24 QN Đức Phố 7 CAPO 8KVA Dầu 1 Tổ Dân Phố 6 TT Đức Phố huyện đức phồ Ưu tiên 2
Ngài

383 Quãng QNDP26 QN Trà Câu 2 KIBII 6.6KVA Xăng 1 Thôn Thanh Bình xã Phố Thuận huyện Đức Phồ u’u tiên 2
Ngai

384 Quảng QNDP28 QN Đức Phố 5 K1BI1 8.5KVA Xăng I Thôn Thanh Lâm Xã phồ nhem huyện đức phổ Ưu tiên 2
Ngai

385 Quảng QNDP31 QN Phổ Quang 3 KIBÍI 8.5KVA Xăng 1 Thôn Phẩn Thất, xa Phố Quang, huyện Đức Phồ, Quáng Ưu tiên 2
Ngai Ngai

386 Quáng QNDP32 QN Đức Phô 5 (8) KIBII 8.5KVA Xăng 1 TỐ dãn phổ 1, TT Đức Phồ, huyện Đức Phổ, Quàng Ngãi Ưu tiên 2
Ngai

387 Quáng QNDP34 DS-BDI4 KIBII 6.6KVA Dầu 1 Thôn Châu Me. xã Phồ Châu, huyện Đúc Phổ, tình Quãng Ưu tiên 2
Ngai Ngai

388 Quáng QNDP37 DS-QN01 KIB1I 6KVA Dầu 1 Thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngái Ngai
Thôn An Điên, xa Phố Nhơn, huyện Đức Phố, tinh Quáng
389 Quảng QNDP38 MT-2016-1868 KIBll 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Ngai
Ngai

390 Quảng QNDP40 MT-2016-I818 KIBI1 6KVA Dầu 1 Thôn Phước Điền, xã Phố Khánh, huyện Đức Phô, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngai

391 Quáng QNDP41 MT-2016'1820 KIBII 6.6KVA Dâu 1 Thôn Tân Phong, xã Phồ Phong, huyện Đức Phố. tỉnh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

392 Quáng QNDP42 MT-2016-1869 KIB1I 6.6KVA Dằu 1 KDC 15, Thôn Nhơn Phưởc, xà Phố Nhơn, huyện Đức Phố, Ưu tiên 2
Ngãi tinh Quàng Ngãi

393 Quàng QNDP43 MT-2016-1891 K1BII 6KVA Dầu 1 Thôn Thủy Triều, xã Phồ Văn, huyện Đức Phố, tinh Quáng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi
Thôn Tân Mỹ, xa Phố Minh, huyện Đức Phổ, tinh Quảng
394 Quảng QNDP44 MT-20I6-I9I6 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Ngai
Ngài
SỐ
Công Nhiê
STT Tỉnh SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chỉ Loại trạm
sunt n liệu
g

395 Quáng QNDP45 MT-2020-1883 KIB11 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngãi thôn An Ninh, xã Phô Ninh, huyện Đức Phổ, tinh Quáng Ngai

396 Quáng QNLS04 QN Lý Sơn 4 Lister Petter 12 KVA Dầu 1 Đồi cao khu quân sự, xã An hái, Lý sơn Ưu tiên 2
Ngâi

397 Quáng QNMD02 QN Thạch Trụ Lister Petter 12KVA Dằu 1 xốm 4. thôn Thạch trụ Tây, xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngăi

398 Quàng QNMD04 QN Đức Phong CAPO 11 KVA Dầu 1 Thôn Thạch Thang, xă Đức Phong, huyện Mộ Đức, Quãng u'u tiên 2
Ngãi Ngãi

399 Quáng QNMD07 QN Đức Tháng Lister Petter 12KVA Dầu 1 UBND xa Đức Tháng, Mộ đức, (Cường :0905189449) u'u tiên 2
Ngãi

400 Quáng QNMD15 QN Hành Thịnh 2 HONDA 6KVA Xăng 1 Thôn Phú An. xa Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, Quàng Ngai Ưu tiên 2
Ngãi

401 Quàng QNMDI6 QN Sông Vệ 5 K1B1I 6.6KVA Xăng 1 Thôn 7, xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức Ưu tiên 2
Ngãi

402 Quáng QNMD20 QN Sông Vệ CAPO 11 KVA Dầu 1 Gần cầu Sông vệ, thôn 2. xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, Ưu tiên 1
Ngãi Quảng Ngai

403 Quáng QNMD23 QN Đức Minh 3 K1BII 8KVA Xăng 1 Khu dân cư 1. Thôn Minh Tân Bắc, xã Đức Minh, huyện Mộ Uu tiên 2
Ngãi Đức. Quãng Ngăi

404 Quáng QNMD24 QN Đức Phong 3 KIBI1 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2


Ngai Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi

405 Quáng QNMD27 QN Đức Nhuận 3 Lister Petter 8.7KVA Dầu 1 U'u tiên 2
Ngãi Thôn 5 - xa Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Tinh Quáng Ngãi

406 Quáng QNMD30 Tú Sơn 1 K1BII 6KVA Dầu 1 Tú Sơn I, xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tinh Quáng Ngai Ưu tiên 2
Ngãi

407 Quảng QNMD3I Đông Lương KIBI1 6KVA Dầu 1 Thôn Đông Lương, xa Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

408 Quáng QNMD32 MT-2016-1827 K1B11 6KVA Dầu I u’u tiên 2


Ngai Thôn 2 xa Đức Chánh , Huyện Mộ Đức , Tình Quáng Ngai

409 Quàng QNMD33 Đức chánh 3 K1B11 6.6KVA Dầu 1 Ư’u tiên 2
Ngãi Thôn 1 xa Đức Chánh , Huyện Mộ Đức , Tình quăng Ngai.
sả
Công Nhiên
STT Tĩnh SítelD TỄn trạm Loại máy lượn Địa chỉ Loại trạm
suất liệu
g

410 Quáng QNMD34 Tồ Dân Phố 3 K1B11 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngài Tồ dân phố3 TT Mộ Đức,huyện Mộ Đức, tinh Quăng Ngãi

411 Quáng QNMD35 LÂM HẠ K1B1I 6KVA Dầu 1 Thôn Lâm Hạ,xã Đức Phong, huyện Mộ Đức. tinh Quảng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

412 Quáng QNMD37 DS-QN09 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngai Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tinh Quàng Ngãi

413 Quàng QNMD38 MT-2015-1909 KIBll 6KVA Dầu 1 Thôn 5 xã đức chánh , huyện mộ đức , tĩnh quảng ngãi Ưu tiên 2
Ngãi

414 Quảng QNMD41 MT-2016-1902 KIB11 6KVA Dầu 1 thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quàng Ngãi

415 Quáng QNMD42 DS-QN10 K1B1I 6KVA Dầu 1 thôn Phước An, xã Đức Hờa, huyện Mộ Đức, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

416 Quáng QNMD43 MT-2016-1806 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Thôn An tịnh , xa Đức Tháng, Huyện Mộ Đức, tĩnh Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi.

417 Quáng QNNHO1 QN Nghĩa Hành Lister Petter 8.7KVA Dâu 1 Đài PTTH Nghĩa Hành, TT Chợ chùa, H.Nghĩa Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

Quàng UBND xã Hành Thịnh, thôn Mỳ Hưng, xẫ Hành Thịnh, huyện


418 QNNHO3 QN Hành Thịnh CAPO 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Ngãi Nghĩa Hành, tĩnh Quảng Ngài

419 Quáng QNNH04 QN Hành Thuận CAPO 8KVA Dầu 1 Thôn Đại An, xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành, tĩnh Ưu tiên 2
Ngãi Quãng Ngãi

420 Quáng QNNHI5 QN Hành Dũng 3 KIBII 8KVA Dầu 1 Thôn Tân Thảnh, xã Hành Nhân, huyện NghTa Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngai

421 Quàng QNNH16 QN Nghĩa hành 3 K1BII 8KVA Dầu 1 Thôn Xuân Vinh, xã Hành Đức, huyện Nghía Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

422 Quáng QNNH17 QNNH17 KIB1I 6KVA Dầu 1 xã Hành Đức, huyện Nghía Hành Ưu tiên 2
Ngãi

423 Quàng QNNH20 MT-2015-1910 KIBII 6KVA Dầu l Xóm 2, Thôn Long Bàng Nam, xã Hành Minh, huyện NghTa Ưu tiên 2
Ngai Hành, tinh Quáng Ngai

424 Quãng QNNH24 MT-2016-1879 KIBĨI 6KVA Dầu 1 Thôn Kỳ Thọ Nam 2, xâ Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngãi
Sổ
Công Nhiên
STT Tình SitelD Tên trạm Loại máy lượn Địa chì Loại trạm
suất liệu
g

425 Quáng QNNH28 MT-2016-1845 K1B1I 6KVA Dầu 1 thôn Xuân Ba. xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

426 Quảng QNNH29 MT-2016-1874 KUBOTA 6KVA Dâu 1 Thôn An Chi Tây, Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

427 Quáng QNQN22 QN Quàng Ngãi 22 KIBJI 20KVA Dầu 1 Đội 2, thôn 2, xẫ Nghĩa Dũng, Thảnh phố Quảng Ngâi Ưu tiên 2
Ngãi

428 Quàng QNQN25 QN Tư Nghĩa 2 KIBII 20KVA Dầu 1 Tồ 20, phường Chánh lộ, Tp Quảng Ngai Ưu tiên 2
Ngẫi

429 Quàng QNQN44 QN Quáng Ngài 43 KIBH 8KVA Xăng 1 tồ 19, P.Quáng Phú. Tp Quáng Ngãi Ưu tiên 2
Ngãi (51)

430 Quáng QNQN57 KCN-QN05 KIBII 6KVA Dầu 1 Tố 12. phường Quãng Phú, TP Quàng Ngãi, tình Quáng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

431 Quảng QNQN61 MT-2016-1861 KIB11 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngãi Tố 26 phường Quáng Phú, TP Quáng Ngăi, tình Quáng Ngãi

432 Quáng QNQN63 MT-2015-0614 KIBI1 6KVA Dầu I Thôn Thống Nhất, xã Tịnh Án Tây, TP. Quáng Ngăi. tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quàng Ngãi

433 Quáng QNQN64 MT-2016-1816 KIBI1 6KVA Dầu I Ưu tiên 2


Ngãi Thôn An Kỳ. xã Tịnh Kỳ. TP. Quãng Ngãi, tinh Quàng Ngâi

434 Quãng QNQN66 MT-2016-I853 KIBI1 6.6KVA Dầu 1 Thôn CỒ Lũy Bác, xã Nghĩa Phú. TP. Quáng Ngai, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quãng Ngai

435 Quãng QNQN67 MT-2016-1859 KIBII 6.6KVA Dầu 1 thôn Binh Đòng, xa Nghĩa Hà. TP. Quáng Ngãi, tỉnh Quãng Ưu tiên 2
Ngăi Ngai

436 Quàng QNSH09 QN Sơn Ba Lister Petter 8KVA Dầu 1 UBND xã Sơn Ba, Huyện Sơn Hà. tinh Quáng Ngãi Ưu tiên 2
Ngài

437 Quãng QNSH15 MT-2015-1911 K1BIE 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngài Thôn Hà Bầc, xa Sơn Hạ, huyện Sơn Hà. tinh Quáng Ngai

438 Quàng QNST02 QN Sơn Tịnh YANMAR 17KVA Dầu I Thôn Thế Long, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngài Ngãi
Quăng Đội 3, Thôn Phú Binh, Xã tịnh Châu, huyện Sơn Tịnh, Tp
439 QNST03 QN Tịnh An CAPO I1KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Ngãi Quãng ngãi, Quàng Ngẫi
Số
ST Công Nhiê
Tinh SitelD Tên trạm Loại máy hrợn Địa chi Loại trạm
T suất n liệu
g
44 Quáng Thôn Cộng Hòa, xã Tịnh Án Tây, huyện Sơn Tịnh, Tp Quảng
QNST04 QN Quảng Ngãi 3 Lister Petter 11KVA Dầu Ưu tiên 2
0 Ngài 1 Ngâi, Quàng Ngãi

441 Quàng QNST05 QN Tịnh Binh CAPO I2KVA Dầu Đội 5, Thôn Bình Bắc, xã Tinh Binh, huyện Sơn Tịnh. Quàng Ưu tiên 2
Ngãi 1 Ngai
44 Quảng Vĩnh Sơn. xã Tịnh Hoà. huyện Sơn Tịnh, Tp Quảng
QNST16 QN Tịnh Hòa KIBII 8KVA Dầu 1 u’u tiên 2
2 Ngãi Ngâi,Quăng Ngãi
44 Quáng Thôn Trường Thọ. Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh. Quáng
QNST17 QN Tịnh Phong K1BII 8KVA Dầu 1 u'u tiên 2
3 Ngãi Ngãi
44 Quáng Thôn Trường Định, xà Tịnh Khé. huyện Sơn Tịnh. Tp Quàng
QNST23 QN Tịnh Khê 2 KIB11 I2KVA Dầu 1 u'u tiên 2
4 Ngãi ngăi
44 Quàng QNST25 QN Tịnh Thọ 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Thôn Thọ Nam, xâ Tịnh Thọ. H.Sơn Tịnh, Quáng Ngãi u’u tiên 2
5 Ngãi
44 Quáng QNST26 QN Tịnh Hiệp KIBII 8KVA Dầu 1 Thôn Hội Đức, xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh Ưu tiên 2
6 Ngãi
44 Quáng QN Bình Hài 3 (Bình thôn Khánh Lâm. xã Tịnh Thiện, huyện Sơn Tịnh, Tp Quãng
QNST28 K1B11 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
7 Ngăi Tân 2) ngãi
44 Quàng QNST30 QN Tịnh Hiệp 2 Lister Petter 8KVA Dầu 1 xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh, tinh Quảng Ngãi Ưu tiên 2
8 Ngãi
44 Quáng Thôn Trường Xuân, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tinh Quảng
QNST36 QN Quáng Ngăi 37 Lister Petter 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
9 Ngãi Ngãi
45 Quàng QNST39 QN Tịnh Khê 5 HONDA 8KVA Xăng 1 u'u tiên 2
0 Ngai Thôn Cỗ Lũy. xẫ Tịnh Khê.huyện Sơn Tịnh. Tp Quàng Ngãi

451 Quãng QNST40 QN Tịnh Thiện 2 HONDA 8KVA Xăng 1 Thôn Hòa Bân. xã Tịnh Thiện, huyện Sơn Tịnh, Tp Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi
Quàng Thôn Ngọc Thạch, xâ Tịnh An, huyện Sơn Tịnh, Tp Quảng
452 QNST41 QN Tịnh An 3 HONDA 8KVA Xăng 1 u'u tiên 2
Ngài Ngai
Quảng Đội 6, Thôn Đông Hòa, xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh.
453 QNST42 QN Tịnh Giang KIBII 8KVA Xăng 1 Ưu tiên 2
Ngăi Quáng Ngãi
Quáng QN Binh Hai 5 (Tinh Thôn CỖ Lũy. xa Tịnh Khẽ, huyện Sơn Tịnh, Tp Quàng Ngai Ưu tiên 2
454 Ngãi QNST43 Khê 6) HONDA 8KVA Xăng 1
-----------
Công Nhiên Sổ
STT Tình SỉtelD Tên trạm Loại máy Địa chi Loại trạm
suat liệu lượng

455 Quáng QNST47 MT-2016-1811 K1B1I 5.5KVA Dầu 1 Thôn Hà nhai, Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh.Quâng Ngẫi Ưu tiên 2
Ngãi

Quáng Thùa đất sô 729. tờ bàn đồ số 29, thôn Niên Thượng, xã


456 QNST48 KCN-QN08 KIĐ1I 5.5KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
Ngãi Tịnh Phong, TP. Quảng Ngãi, tinh Quáng Ngãi

457 Quàng QNST74 MT-2016-QNST01 KUBOTA 6KVA Dầu 1 Thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tinh Quàng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

458 Quáng QNTBO2 QN Trà Binh CAPO 8KVA Dầu 1 Bình Đông, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng, Quãng Ngái Ưu tiên 2
Ngãi

459 Quàng QNTB05 QN Trà Thủy Lister Petter 8KVA Dầu 1 Tô 3, Thôn Trà Trung, xâ Trà Sơn, huyện Trà Bồng, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi

460 Quáng QNTN04 QN Nghĩa Hòa CAPO 11KVA Dầu 1 Ưu tiên 2


Ngãi thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, Quẩng Ngãi

461 Quảng QNTNO8 QN Nghĩa Thương 2 Lister Petter I2KVA Dầu 1 Thôn Điện an 4, xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi.

462 Quàng QNTN19 QN Nghĩa Thắng 2 K1BI1 I2KVA Dầu 1 Thôn 7, xã Nghĩa Lãm, huyện Tư Nghĩa, tinh Quảng Ngãi Ưu tiên 2
Ngài

463 Quãng QNTN3O QN Nghía An 3 HONDA 8KVA Xăng 1 thôn Phồ Trường, xa Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa Ưu tiên 2
Ngãi

464 Quáng QNTN32 QN Nghĩa Hiệp 2 K1B11 8KVA Xăng 1 Thôn Năng xã, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư NghTa, Quãng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

465 Quáng QNTN33 QN Nghĩa Hiệp 3 KIB11 8KVA Xăng 1 Thôn Thế Bình, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư NghTa, Quáng Ưu tiên 2
Ngãi Ngãi

466 Quáng QNTN36 QN Nghĩa Thắng 3 Hữu Toàn 8KVA Xăng 1 Thôn An Hòa Nam, xa Nghĩa Thẳng, huyện Tư Nghĩa, Ưu tiên 2
Ngãi Quáng Ngãi

467 Quảng QNTN38 QN Nghĩa Mỹ K1B1I 6KVA Xăng 1 UBNN xa Nghĩa Mỹ .Tư Nghĩa , Quáng Ngãi Ưu tiên 2
Ngãi

468 Quảng QNTN39 Tư Nghĩa 4 KIBII 15KVA Dầu 1 TỔ dãn phô 3, TT.La Hà. huyện Tư Nghĩa Ưu tìén 2
Ngãi

469 Quãng QNTN40 QNTN40 KIBI1 6.6KVA Dầu 1 Thôn An Bình, xa Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tinh Quãng Ưu tiên 2
Ngai Ngãi
ứ ■' • »

ST Công Nhiên Số
Tình SitelD Tên trạm Loại máy Iirọng
Địa chi Loại trạm
T suất liệu

470 Quảng QNTN41 QNTN41 KUBOTA 6.6KVA Dầu 1 Nghĩa Kỳ Tư Nghĩa Quãng Ngãi. Ưu tiên 2
Ngãi

471 Quáng QNTN42 QNTN42 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn An Hòa Bắc, xã Nghĩa Tháng, huyện Tư Nghĩa, tinh Ưu tiên 2
Ngãi Quảng Ngãi
47 Quãng Thôn Phú Thuận, xa Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa, tinh
QNTN43 QNTN43 KIBII 8KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
2 Ngãi Quảng Ngai
47 Quảng Xóm 3 Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tinh
QNTN44 MT-2016-1908 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
3 Ngãi Quãng Ngãi
47 Quàng thôn Điền Hòa, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa, tinh Quáng
QNTN45 MT-2016-1848 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
4 Ngăi Ngai
47 Quàng Thôn Đông Mỹ, xã NghTa Hiệp, huyện Tư Nghĩa, tinh Quảng
QNTN46 MT-2016-1826 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
5 Ngãi Ngãi
47 Quáng Thôn Thu Xà, xẵ Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tinh Quàng
QNTN47 MT-20I6-I839 K1B1I 6.6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
6 Ngãi Ngai
47 Quãng QNTN54 MT-2016-1842 KIBI1 6KVA Dầu 1 Thôn 5 xã Nghía Lâm, huyện Tư Nghĩa, tinh Quàng Ngãi Ưu tiên 2
7 Ngãi
47 Quàng Thôn An Đại 1- xa Nghĩa Phương- huyện Tư Nghĩa, tinh
QNTN55 MT-2016-1888 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
8 Ngãi Quảng Ngãi
47 Quảng Thôn An Hà 1. xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tinh Quáng
QNTN57 MT-2016-1841 KIBII 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
9 Ngãi Ngãi

480 Quáng QNTN59 MT-2020-1872 KIBII 6KVA Dầu 1 Thôn Nang Tây 1. xa Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tinh Ưu tiên 2
Ngai Quáng Ngãi
48 Quãng Thôn Điền An- Nghĩa Điền- huyện Tư Nghĩa, tinh Quàng
QNTN63 MT-2020-1973 KIBI1 6KVA Dầu 1 Ưu tiên 2
1 Ngai Ngai

Tồng cộng 481

You might also like