Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Mỗi ngày 1 đề thi thử là chương trình tổng hợp đề thi CHẤT LƯỢNG 2020 của TYHH dành

cho
các sĩ tử 2k2 luyện thi Đại Học. Các đề thi tốt nhất sẽ được TYHH tổng hợp và chia sẻ hoàn toàn
miễn phí tại các kênh sau. Các em học sinh có thể theo dõi và nhận các đề thi nhé!
 Group (ưu tiên): https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/
 Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
 Fb cá nhân: https://www.facebook.com/thanh.2k6

Thực hiện: thầy Nguyễn Thành và đội ngũ admin của TYHH
Món quà dành cho 2k2 có thêm động lực hướng tới kỳ thi THPT Quốc Gia 2020 đầy tự tin nhé!

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 1


TÔI YÊU HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THAM KHẢO
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 011
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch


A. HNO3 đặc, nguội. B. MgCl2. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 42: Hợp chất nào của Crom sau đây không bền?
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. K2Cr2O7. D. H2Cr2O7.
Câu 43: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 44: Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. CH4O.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ca.
Câu 46: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2. B. NaOH và H2. C. Na2O và H2. D. NaOH và O2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 49: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NH4Cl.
Câu 50: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic. B. Axit panmitic. C. Axit axetic. D. Axit oleic.
Câu 51: Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11
Câu 52: Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ protein thực
vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt, củ hoặc quả?
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 53: Khí không màu được dùng để nén trong các bình cứu hoả là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. SO2.
Câu 54: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 2


A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 55: Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư thu được 448 ml khí (đktc).
Khối lượng Cu có trong hỗn hợp là
A. 0,99 gam. B. 0,64 gam. C. 0,84 gam. D. 1,04 gam.
Câu 56: Dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. C6H5NH2 (anilin). B. CH3NH2.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 57: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin, etylen glicol và triolein. Số
chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 58: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:

Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 59: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.
Câu 60: Pentapeptit X (MX = 513) mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ
chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Phân tử khối của Y là
A. 75. B. 103. C. 89. D. 117.
Câu 61: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81% hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào
dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 29,55
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40. B. 55. C. 25. D. 30.
Câu 62: Số đồng phân amin bậc II có công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 63: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, cao su buna, xenlulozơ triaxetat và tơ nilon-6,6. Số
polime nhân tạo là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm với dung dịch X và Y thu được kết quả sau:
- X hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (ở nhiệt độ thường) tạo dung dịch màu tím.
- Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X và Y lần lượt là
A. Lòng trắng trứng và alanin. B. Saccarozơ và anilin.
C. Saccarozơ và glucozơ. D. Lòng trắng trứng và anilin.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 3


(a) Este tạo bởi axit fomic cho phản ứng tráng bạc.
(b) Đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu được xà phòng và glixerol.
(c) Trong một phân tử tripeptit thì số nguyên tử nitơ là 3.
(d) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới tham gia được phản ứng trùng hợp.
(e) Saccarozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4).
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 66: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
to
2X  X1 + X2 + X3 X1 + 2X4  2Na2SO4 + X2 + X3
X + X4  Na2SO4 + X2 + X3 X4 + X5  Na2SO4 + X2
Các chất X1, X4, X5 lần lượt là
A. Na2CO3, H2SO4, Na2O. B. Na2CO3, H2SO4, NaOH.
C. NaHCO3, NaHSO4, NaOH. D. Na2CO3, NaHSO4, NaOH.
Câu 67: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3 và Na2CrO4. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm butan, but -1-en và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro là 27,25. Đốt hoàn toàn
0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là a gam. Mặt khác, cho 16,35 gam hỗn
hợp X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thấy có b gam brom phản ứng. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 43,950 và 84. B. 43,950 và 42. C. 35,175 và 42. D. 35,175 và 84.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaOH, thu được khí H2 ở catot.
(b) Ag bị hòa tan trong dung dịch FeCl3.
(c) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo.
(d) Gang là hợp kim của Fe với C, ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn,….
(e) Al là chất lưỡng tính vì có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(g) Để hợp kim Fe-Zn trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch HCl vào X thì thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào số mol HCl theo đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 9,80. B. 6,35. C. 6,15. D. 11,05.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 4


Câu 71: Hỗn hợp X gồm hai este thuần chức. Đun nóng 7,85 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư, thu
được hỗn hợp Y gồm hai muối E, F ( ME  MF  128 ) và hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy 15,7 gam X cần vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2
(đktc). Phần trăm khối lượng của F trong hỗn hợp Y là
A. 60,65%. B. 39,35%. C. 36,49%. D. 63,51%.
Câu 72: Các chất khí X, Y, Z, M, N, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3, thu được khí X và Z.
(2) Sắt (II) sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được khí Y.
(3) Nhiệt phân Kali clorat, xúc tác MnO2 thu được khí Z.
(4) Điện phân dung dịch muối natri clorua điện cực trơ, không màng ngăn, thu được khí M.
(5) Đốt quặng pirit sắt thu được khí N.
(6) Dẫn khí CO đi qua bình đựng bột Đồng (II) oxit nung nóng, thu được khí T.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 73: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm
theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B là đồng phân với Z.
Hidro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được ancol D. Đun nóng hỗn hợp B và D trong dung dịch H2SO4
đặc thu được este đa chức E. Phân tử khối của E là
A. 146. B. 118. C. 132. D. 104.
Câu 74: Triglyxerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho
49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được
63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là
A. 0,105. B. 0,125. C. 0,070. D. 0,075.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,0. B. 11,2. C. 10,0. D. 9,6.
Câu 76: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên
kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun
nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z
và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12.
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
Câu 77: Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng)
bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 5


dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thì thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy
khối lượng chất rắn giảm m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,72. B. 45,84. C. 44,12. D. 46,56.
Câu 78: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không
đổi, thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu
được 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch T chứa Fe(NO3)2 0,9M và NaCl
0,1M vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 3,055. B. 2,515. C. 6,835. D. 11,155.
Câu 79: Hỗn hợp E chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức
(R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở (X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
E cần 10,752 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84
gam. Nếu cho 0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan
và một ancol duy nhất là etylenglicol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15. B. 16,15. C. 13,21. D. 16,73.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và
chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có
khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 8,20. B. 7,21. C. 8,58. D. 8,74.

----------- HẾT -----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 6


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 2 2 6
Cacbohidrat 2 2
Amin – Aminoaxit - Protein 4 1 5
Polime và vật liệu 2 2
Đại cương kim loại 3 2 5
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 2 1 5
Crom – Sắt 2 1 3
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
3 3
Thực hành thí nghiệm
Điện li 1 1
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1
11 Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 1 1
10 Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ 3 3
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Biên soạn sát với đề thi THPTQG năm 2020.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 7


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 011
41-C 42-D 43-A 44-C 45-B 46-B 47-B 48-A 49-C 50-C
51-A 52-A 53-B 54-C 55-B 56-B 57-B 58-C 59-B 60-D
61-B 62-B 63-B 64-D 65-A 66-D 67-D 68-D 69-D 70-A
71-B 72-C 73-A 74-D 75-A 76-B 77-A 78-A 79-B 80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 65: Chọn A.
(b) Sai, Đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu được axit béo và glixerol.
(c) Sai, Trong một phân tử tripeptit thì số nguyên tử nitơ là 3 khi các α-aminoaxit tạo thành chỉ có 1 nhóm
–NH2.
(d) Sai, Các monome chứa các liên kết bội hoặc vòng kém bền tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
(e) Sai, Saccarozơ không làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4).
Câu 66: Chọn D.
o
t
2NaHCO3 (X)  Na2CO3 (X1) + H2O (X2) + CO2 (X3)
NaHSO4 (X4) + NaOH (X5)  Na2SO4 + H2O (X2)
Na2CO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + H2O + CO2
NaHCO3 + NaHSO4  Na2SO4 + H2O + CO2
Câu 67: Chọn D.
Tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 68: Chọn D.
Công thức tổng quát của X là C4Hx với 12.4 + x = 54,5  x = 6,5
n CO2  0,15.4  0, 6 mol
Khi đốt cháy X thu được   a  35,175 (g)
n H 2O  0,15.3, 25  0, 4875 mol
Khi cho X (nX = 0,3 mol và k = 1,75) tác dụng với Br2 thì n Br2  0,3.1, 75  0,525 mol  b  84 (g)
Câu 69: Chọn D.
(a) Sai, Điện phân nóng chảy NaOH thu được Na tại catot và O2, H2O tại anot.
(b) Sai, Ag không bị hòa tan trong dung dịch FeCl3.
(e) Sai, Al không phải chất lưỡng tính.
Câu 70: Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta xác định được trong X có NaOH (x mol) và NaAlO2 (y mol)
Tại nHCl = 0,1 mol  x = 0,1
Tại nHCl = 0,7 mol  x + 4y = 0,7  y = 0,15
n Na  x  y  0, 25 mol

BT:Na,Al
  m  9,8 (g)
n Al  0,15 mol
Câu 71: Chọn B.
Vì các muối đều có M < 128 ( M (COONa)2  134 )  E, F đều là muối natri của axit hữu cơ đơn chức
Khi đốt cháy X, ta có: n H 2O  0, 65 mol (theo BTKL)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 8


C 5

BT: O
 2n X  2.0,975.2  0,8.2  0, 65  n X  0,15 mol  C X  5,33  
C 6
C5 H 8O 2 (0,1 mol)
Vì n CO 2  n H 2O  n CO 2  n H 2O  (k  1)n X  k  2  
C 6 H10O 2 (0, 05 mol)
 CTCT của 2 este trong X là C2H3COOC2H5 ; C4H7COOCH3
Xét 7,85 gam bằng một nửa so với hỗn hợp X  Hai muối trong Y là E: C2H3COONa (0,05 mol) và F:
C4H7COONa (0,025 mol). Vậy %mF = 39,35%
Câu 72: Chọn C.
o
t
(1) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 (X) + O2 (Z)
(2) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (Y)
o
(3) KClO3 
MnO 2 ,t
 KCl + 3/2O2 (Z)
(4) 2NaCl + H2O  NaCl + NaClO + H2 (M) (đpdd, không màng ngăn)
(5) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 (N)
o
(6) CO + CuO  t
 Cu + CO2 (T)
Chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là NO2, H2S, SO2, CO2.
Câu 73: Chọn A.
16z
Ta có: % O   0, 4444  20z  y  72 . Với z = 4  y = 8: A là C6H8O4
12.6  y  16z
Vì B là đồng phân của Z nên A là CH3-COO-CH=CH-OOC-CH3
 Z là HO-CH2-CHO và B là CH3COOH
Hidro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được ancol D là HO-CH2-CH2-OH
Đun nóng hỗn hợp B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E là (CH3COO)2C2H4
Số nguyên tử H có trong phân tử E là 10.
Câu 74: Chọn D.
Đặt x là số mol của X và 2x là số mol của Y
n H O  2x mol

Khi cho E tác dụng với KOH thì:  2 và n NaOH  3x  2x  5x mol
 n
 C3H5 (OH)3  x mol

Áp dụng BTKL: 49,56 + 5x.56 = 54,88 + 92x + 2x.18  x = 0,035


 [255 + 281 + (MY – 1) + 41].0,035 + 0,07.MY = 49,56  MY = 280: C17H31COOH
Khi cho E tác dụng với Br2 thì: n Br2 = 3x + 2.2x = 0,245 mol 
BTKL
 msản phẩm hữu cơ = 88,76 (g)
a 63, 40
Vậy   a  0, 075
0,105 88, 76
Câu 75: Chọn A.
Gọi 6x, x, 2x lần lượt là số mol của Fe, Fe3O4 và FeCO3  m = 800x (1)
Khi cho Y tác dụng với Cu thì muối thu được là FeSO4, CuSO4
0, 2m m
Bảo toàn e cho cả quá trình: 6x.2 – 2x + 2. = 2n SO2  10x   2.(0, 095  2 x) (2)
64 160

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 9


Từ (1), (2) suy ra: m = 8 gam ; x = 0,01 mol  SO2: 0,075 mol
Hấp thụ hỗn hợp khí Z vào Ca(OH)2 dư thu được CaCO3 và CaSO3  a = 11 (g)
Câu 76: Chọn B.
Ta có: nmắt xích (Y) = 2nN2 = 0,12 mol  neste = nNaOH – n mắt xích (Y) = 0,14 – 0,12 = 0,02 mol
X : Cn H 2n 2O2 : 0, 02 mol   O2
 nCO2  (n  1)H 2O

Đặt  0,12  O2
Y : Cm H 2m  2k N k Ok 1 : mol   mCO2  (m  1  0,5k)H 2O
 k
0,12
 n CO2  n H2O  n X  (0,5k  1)n Y  0, 04  0, 02  (0,5k  1) k 3
k
n 5 X : CH 2  C(CH3 )COOCH3 (0, 02 mol)

BT: C
 n CO2  0,02n  0,04m  0,38 với  
m  7 Y : (Gly)2 Ala (0, 04 mol)
A. Giá trị của m = 0,02.100 + 0,04.203 = 10,12 (g).
B. Y chỉ có 1 gốc Ala  Sai.
C. %mX = 0,02.100/10,12 = 19,76%.
D. n H2O  n Y  0, 04 mol ; n CH3OH  n X  0, 02 mol

BTKL
 m1  m  mNaOH – mCH3OH – mH2O  10,12  0,14.40 – 0,02.32 – 0,04.18  14,36 (g)
Câu 77: Chọn A.
Ta có mO = 3,2 (g)  nO = 0,2 mol và m H 2O (dd HNO3 )  223,3 (g)
Theo BTKL: 15,44 + 280 = 293,96 + mkhí  mkhí = 30n NO  44n N 2O  1, 48 (1)
và n NO  n N 2O  0, 04 (2) . Từ (1), (2) suy ra: n NO  n N 2O  0, 02 mol
56n Fe  27n Al  15, 44  3, 2
 BT: e n Fe  0,18
   3n Fe  3n Al  8n NH 4   0, 02.3  0, 02.8  2.0, 2 
  n Al  0, 08 (Vì HNO3 nên Fe  Fe3+)
3n Fe  4n Al  n NH 4   n H  (X)  n NaOH  0,9 
n n NH 4   0, 02
 HNO3  4.0, 02  10.0, 02  10n NH 4   2.0, 2  n H  (X)  0,9
Muối trong X gồm Fe(NO3)3: 0,18 mol; Al(NO3)3: 0,08 mol; NH4NO3: 0,02 mol
Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được Fe2O3 (0,09 mol) và Al2O3 (0,04 mol)
 mdd giảm = mkhí thoát ra = mmuối X – moxit = 43,72 (g).
Câu 78: Chọn A.
Dung dịch Y gồm HNO3: x mol AgNO3 dư: 0,15 – x mol (dựa vào BT N)
Khi cho Fe tác dụng với Y thì thu được 2 kim loại Ag: 0,15 – x mol và Fe dư: y mol
x
 108.(0,15 – x) + 56y = 14,5 (1) và 
BT: e
 2(0, 225  y)  0,15  x  3. (2)
4
2n Fe n Ag 
3n NO

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,1 mol


Khi cho T vào dung dịch Y thu được 2 kết tủa là AgCl: 0,01 mol và Ag
0,1 0,1
với 
BT: e
 0, 09  3.  0, 05  Ag+ dư nên 
BT: e
 0, 09  3.  n Ag  n Ag  0, 015 mol
4 4
Vậy m = 3,055 (g)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 10


Câu 79: Chọn B.
Đặt x, y, z lần lượt là số mol của X, Y, Z
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: x  2z  n NaOH  0,1 (1) và x  y  z  0,09  z – y = 0,01 (2)
n CO2  n H 2O   y  z  0, 01 n CO2  0, 41
Khi đốt cháy E thì:  
44n CO2  18n H 2O  10,84 n H 2O  0, 4

BT: O
 2x  2y  4z  0, 48.2  2n CO2  n H2O  y  0,03
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,02 ; z = 0,04. BTKL cho phản ứng cháy: mE = 9,88 (g)
Khi cho 14,82g E (gấp 1,5 so với ban đầu) tác dụng với KOH thì:

BTKL
14,82  56.1,5.(x  2 z)  m 62.1,5.(y  z)  18.1,5.x  m  16,17 (g)
Câu 80: Chọn C.
Chất rắn không tan là Al dư  Dung dịch Y gồm Ba2+ (x mol); AlO2- (2x mol)
n Al
Cho Al tác dụng với CuSO4 thấy mrắn tăng = 1,38 (g)  .(3.64  2.27)  1,38  n Al  0, 02 mol
2
Cho 0,11 mol HCl vào Y thu được chất rắn là Al(OH)3: 0,07 mol
 4.2x  3.0,07  0,11  x  0,04
X gồm Ba (0,04 mol); Al (0,08 mol) và O 
BT: e
 0, 04.2  0, 08.3  2n O  2.0,135  n O  0, 025 mol
Vậy m = 8,04 + 0,02.27 = 8,58 (g)

-------------- HẾT ---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 11

You might also like