Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.

com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 1


PHẦN 1: ĐỀ 1 – 9

Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lòng truy cập group và fanpage của Tôi yêu Hóa Học:
 Fanpage Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
 Group Tài liệu Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/
 Admin Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/thanh.2k6

Ngoài ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH

! Vui lòng ghi nguồn và giữa nguyên tài liệu khi chia sẻ. Tôn trọng công sức người
khác là tôn trọng chính mình!

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 2


Mục lục:
PHẦN 1: ĐỀ BÀI ............................................................................................................ 4
Đề số 1: KSCL Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định .......................................... 5
Đề số 2: KSCL Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An ............................................... 8
Đề số 3: KSCL Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (lần 1) ..................................... 13
Đề số 4: KSCL Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (lần 1) ..................................... 17
Đề số 5: KSCL Chuyên Bắc Ninh – Bắc Ninh (lần 2 ........................................... 21
Đề số 6: Thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng .................... 26
Đề số 7: Thi thử THPT QG Chuyên Trần Phú – Hải Phòng ................................ 30
Đề số 8: KSCL Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang (lần 1) ...................................... 35
Đề số 9: KSCL Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang (lần 2) ...................................... 40

PHẦN 2: GIẢI CHI TIẾT .......................................................................................... 45

Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lòng truy cập group và fanpage của Tôi yêu Hóa Học:
 Fanpage Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
 Group Tài liệu Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/
 Admin Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/thanh.2k6

Ngoài ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 3


PHẦN 1: ĐỀ BÀI

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 4


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 2. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nước brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 3. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 5. Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Đimetylamin. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Glucozơ.
Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa vàng. C. kết tủa trắng. D. kết tủa xanh.
Câu 8. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được

A. ClH3N-CH2-COO-C2H5. B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3. D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5.
Câu 9. Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là
A. đimetyl ete. B. etyl axetat. C. đimetyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 10. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. xà phòng và etanol.
C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và etanol.
Câu 11. Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào
sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH. B. CH3-COOH và CH2=CH-OH.
C. CH3-COOH và CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 12. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
A. amin. B. cacboxyl. C. hiđroxyl. D. cacbonyl.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 14. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 5
Câu 16. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol.
Câu 17. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 18. Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 19. Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 20. Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 21. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5. B. 15,0. C. 30,0. D. 45,0.
Câu 22. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Metyl butirat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 23. Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H9N. Khi cho X tác dụng với nước brom,
thu được kết tủa trắng. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 3,67 tấn.
Câu 25. Cho các phát biểu nào sau:
(a) Triolein phản ứng được với nước brom.
(b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật.
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 2,7. C. 4,5. D. 1,8.
Câu 27. Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 17,79. B. 19,75. C. 23,67. D. 24,15.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 46,2. C. 45,2. D. 44,8.
Câu 30. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 23,0. B. 21,2. C. 18,2. D. 19,4.
Câu 31. Cho sơ đồ sau:
 o
(a) X + H2O 
H ,t
Y
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 6
(b) Y enzim
 C2H5OH + CO2
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 32. Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 0,54 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là
A. 0,050. B. 0,075. C. 0,125. D. 0,025.
Câu 33. Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 anđehit.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 34. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng), thu được m gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 52,27%. B. 50,00%. C. 60,23%. D. 68,18%.
Câu 35. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Z Nước brom Kết tủa trắng
T Qùy tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 37. Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o
(a) X + 2NaOH  t
 Y + Z + H2 O
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
(c) Z + O2 
enzim
 CH3COOH + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-.
B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được CO2
và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân
hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và
m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 26,5. C. 21,9. D. 20,1.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp
Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá
trị của m là
A. 45,8. B. 52,7. C. 47,3. D. 50,0.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 7


Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được (m + 21,9) gam muối khan. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thu được (m + 22) gam muối. Giá trị của m là
A. 59,4. B. 73,8. C. 74,1. D. 88,8.

---------- HẾT ----------

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Công thức của tripanmitin là


A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 2. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11.
Câu 3. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 5. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. ancol metylic. B. saccarozơ. C. axit propionic. D. anđehit axetic.
Câu 6. Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1% vào ống nghiệm, lắc
nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. metanol. D. fructozơ.
Câu 7. Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là
A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7.
Câu 8. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút
có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống
nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 8


Câu 9. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. C2H5NH2. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. HCOOH.
Câu 12. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. bọt khí. C. dung dịch màu tím. D. kết tủa màu xanh.
Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen. B. Metan. C. Etan. D. Etilen.
Câu 14. Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
(a) X + 2NaOH  t
 2X1 + X2
(b) X1 + HCl  X3 + NaCl
0
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  t
 X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro. D. X2 là axetanđehi.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
. (a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
(g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 17. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y
(chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,225. B. 0,025. C. 0,250. D. 0,175.
Câu 19. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của axit glutamic có
trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 14,70 gam. B. 14,60 gam. C. 7,30 gam. D. 7,35 gam.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 9


(3) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(5) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu
thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số
công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.
D. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic.
C. Metyl acrylat không làm mất màu dung dịch brom.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 26. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, glyxin, Ala-Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong
dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng
vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol
NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri
stearat. Giá trị của a là
A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 10%, thu được
một ancol và 16 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (MX < MY). Công thức của Y là
A. CHC-COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 5,4. C. 10,8. D. 2,7.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 10


Câu 30. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng
T Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là
A. natri stearat, fructozơ, anilin, glixerol. B. lysin, glucozơ, phenol, Gly-Ala.
C. anilin, etyl fomat, anilin, lòng trắng trứng. D. lysin, glucozơ, anilin, Gly-Val-Ala.
Câu 31. Hỗn hợp M gồm một anđehit đơn chức và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol M, thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol M tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 22,56 gam kết tủa. Phần trăm số mol
của anđehit trong M là
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 71,74%. D. 28,26%.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các α–amino axit có cùng
công thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,96. B. 12,98. C. 14,33. D. 12,89.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 13,5 gam chất rắn
khan. Công thức của hai axit cacboxylic trong X là
A. HCOOH và C2H3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH.
C. CH3COOH và HOOCCOOH. D. HCOOH và HOOCCOOH.
Câu 34. Hợp chất X (MX < 100) là este của amino axit và ancol. Cho 22,25 gam X tác dụng hết với lượng
dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,75. B. 24,25. C. 19,60. D. 19,40.
Câu 35. Hỗn hợp M gồm muối X (CH6N2O3) và đipeptit Y (C6H12N2O3, tạo bởi một -amino axit). Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z (làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và muối T (dùng làm
phân đạm). Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T là NaNO3. B. Chất Y là H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. Chất Q là CH3CH(NH3Cl)COOH. D. Chất Z là CH3NH2.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1 và X2 đồng đẳng kế tiếp (M X  M X ) . Cho 9,9 gam X tác
1 2

dụng hết với 6,9 gam kim loại Na, thu được khí H2 và 16,6 gam hỗn hợp rắn Y. Công thức phân tử của X1

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH.
Câu 37. Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol CO2.
Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được metylamin duy
nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 42,5. B. 32,6. C. 37,4. D. 35,3.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1 : 1. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z, T bằng 10. Thủy phân hoàn toàn 12,12 gam M, thu được 0,07 mol
X1; 0,06 mol X2 và 0,03 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 42,9 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 11


A. 17,63. B. 18,17. C. 17,53. D. 18,64.
Câu 39. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần
dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên phản ứng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Mặt
khác, cho 44,72 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH, thu được glixerol và dung
dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47,47. B. 25,01. C. 23,73. D. 48,75.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm 6 trieste X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ).
Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 59,04 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 21,36 gam và có 8,064 lít khí H2 (đktc) thoát ra.
Số nguyên tử hiđro có trong Q là
A. 22. B. 16. C. 20. D. 18.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 12


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Glixerol có công thức là


A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 3. Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng?
A. anđehit axetic. B. metanal. C. axetanđehit. D. etanal.
Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO. B. CH4. C. N2. D. CO2.
Câu 5. Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là
A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl.
Câu 6. X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền
với nhiệt. Khí X rất độc. Công thức của khí X là
A. O2. B. CO. C. CH4. D. N2.
Câu 7. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong
không khí, khí đó là
A. NH3. B. N2. C. NO. D. N2O.
Câu 8. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan. B. etan. C. n-butan. D. metan.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C2H4O2?
A. HOCH2CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 10. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%.
Câu 12. Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 13. Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
+ 2-

A. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. B. K2S + HCl  H2S + KCl.


C. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O. D. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.
Câu 14. Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. axit axetic. B. axit acrylic. C. axit oxalic. D. etylen glicol.
Câu 15. Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng với
ancol etylic là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 13
A. 7,2 gam. B. 3,6 gam. C. 8,8 gam. D. 17,6 gam.
Câu 17. Khi cho hỗn hợp các ancol tác dụng với m gam Na (vừa đủ), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 4,6. B. 9,2. C. 6,9. D. 2,3.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có hợp chất ion mới có thể phân li thành ion khi tan trong nước.
(2) Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
(3) Dưới tác dụng của nhiệt, tất cả muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
(4) Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.
(5) Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có
nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:


A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
Câu 20. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 21. Hiđrat hóa propen thu được ancol X là sản phẩm chính. Tên của X là
A. propen-2-ol. B. propen-1-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và
Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của E là
A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng
cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 14,5. B. 13,5. C. 29. D. 11,5.
Câu 24. Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung
dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của x là
A. 3,5. B. 3. C. 4. D. 2,5.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3,
thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 26. Crackinh 5,8 gam butan, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần
butan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tỉ khối của X so với khí hiđro là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 14


A. 16,1. B. 29,0. C. 23,2. D. 18,1.
Câu 27. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 59,7. B. 34,1. C. 42,9. D. 47,3.
Câu 28. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước.
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị
oxi hóa)
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
Câu 29. Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh. X làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung
dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Hex-1,4-điin và toluen. B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml
dung dịch HNO3 15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,82. B. 4,78. C. 5,80. D. 7,84.
Câu 32. Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được
với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 15


A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 34. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam. B. 1,22 gam. C. 2,44 gam. D. 1,58 gam.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết
40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 140oC với H2SO4 đặc,
sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giả sử các ancol
tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36. C. 5,6. D. 4,48.
Câu 36. Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm 0,40 mol axetilen; 0,30 mol metylaxetilen; 0,80 mol
H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,0.
Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kết
tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong CCl4.
Giá trị của m là
A. 72,75. B. 82,05. C. 77,40. D. 86,70.
Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không
no, đều có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng
dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic
không no trong m gam X là
A. 12,06 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 15,36 gam.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3
và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 20,1. B. 19,5. C. 19,6. D. 18,2.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm ancol, anđehit và axit đều mạch hở. Cho NaOH dư vào m gam X, thấy có 0,2 mol
NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Cho m gam X vào dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 57,2 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol,
trong X không chứa HCHO và HCOOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43. B. 41. C. 42. D. 40.
Câu 40. Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu
được dung dịch X chứa 84 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol). Nếu
lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của lớn nhất của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 12,544. D. 17,92.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 16


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. CH3COOCH3.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2. C. H2N–[CH2]6–NH2. D. C6H5–NH–CH3.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. (CH3COO)3C3H5
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Phân tử aminoaxit nào sau đây có 6 nguyên tử C?
A. Axit glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO (n  2). B. CnH2n + 2O2 (n  2). C. CnH2n – 2O2 (n  2). D. CnH2nO2 (n  2).
Câu 8: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 9: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là
A. axit cacboxylic và ancol. B. muối và ancol.
C. muối và anđehit. D. muối và xeton.
Câu 10: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà. B. cation. C. anion. D. ion lưỡng cực.
Câu 11: Tên gốc – chức của amin CH3NHC2H5 là
A. đietylamin. B. metyletylamin. C. propylamin. D. etylmetylamin.
Câu 12: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là
A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearic. D. tristearin.
Câu 13: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Số chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 15: Este nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch kiềm thu được hai muối?
A. metyl axetat. B. phenyl axetat. C. benzyl fomat. D. vinyl fomat.
Câu 16: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng
không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 17
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ?
A. NaOH. B. Dung dịch Br2. C. AgNO3/NH3. D. Quì tím.
Câu 18: Phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit oleic, axit panmitic và axit stearic trong dung
dịch H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo có chứa gốc axit không no?
A. 12. B. 6. C. 14. D. 8.
Câu 20: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch anilin thấy có kết tủa Ag.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin, dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
(2) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.
(3) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(4) Ở trạng thái rắn, glyxin chỉ tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–.
(5) Aminoaxit có tính lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần
lượt là
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 23: Lên men etylic m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào nuớc vôi
trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 24: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là


A. xác định sự có mặt của O. B. xác định sự có mặt của C và H.
C. xác định sự có mặt của H. D. xác định sự có mặt của C.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ)
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của
b là
A. 54,84. B. 57,12. C. 60,36. D. 53,16.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 18


Câu 27: Có các chất sau: NH3 (1), CH3NH2 (2) và C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ là
A. (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1).
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8: 9. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 29: Có các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–
CH2–COOH, C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch có
pH < 7 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Cho 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z và T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, anilin và glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ và anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột và anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ và axit glutamic.
Câu 32: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào
ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34: Bốn amin X, Y, Z và T cùng bậc, là các đồng phân cấu tạo của nhau, trong phân tử đều có vòng
benzen. Cho Y, Z, T tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường, số sản phẩm chính là dẫn xuất thế
mono brom của Y, Z, T lần lượt là hai, ba và một. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 0,7
mol CO2, 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z và T:
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 19
(1) Công thức phân tử của X là C8H11N.
(2) Tính bazơ của X mạnh hơn của Z.
(3) X tác dụng với brom ở điều kiện thường cho ba sản phẩm thế mono brom.
(4) X, Y, Z và T là các amin bậc một.
(5) Y có thể phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn
hơp khí Y (gồm ba hiđrocacbon), có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,1. D. 0,25.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 37: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thu được 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.
Câu 38: X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic không no, phân tử có hai liên kết pi, có
đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E gồm X, Y và Z, thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể
phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 gam hỗn hợp
các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%.
B. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24
C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
D. Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ gồm các ancol và 18,78
gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ ancol thu được vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc
khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120. B. 240. C. 190. D. 100.
Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit
no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68. B. 20,60. C. 12,36. D. 13,20.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 20


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính
chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
o
64,7 –19,0 100,8 –33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 7,00 3,47 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là NH3. B. X là HCHO C. Z là HCOOH. D. T là CH3OH.
Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có màu
A. vàng. B. đỏ. C. nâu. D. xanh.
Câu 3: X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được
số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo
của X có thể là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Ala và Ala–Ala–Ala.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch Kim loại X Kim loại Y
HNO3 đặc, nguội Không tác dụng Tác dụng
HCl Tác dụng Tác dụng
X, Y lần lượt là
A. Fe, Mg. B. Mg, Fe. C. Fe, Al. D. Fe, Cr.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) .
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) .

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 21


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. Phân tử X chứa 1 nhóm este. B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
C. X là đồng đẳng của glyxin. D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 9: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 10: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X và 5,6
lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là
A. 2,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M.
Câu 12: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong
dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 13: Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so
với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là
A. Mg. B. Be. C. K. D. Ca.
Câu 14: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin.
Câu 15: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma
túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân.
Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần
hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói không
với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. B. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
C. Penixilin, ampixilin, erythromixin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 17: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat.
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 19: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 22


Câu 20: Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but–1–in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư
vào X, thu được dung dịch chứa chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan
trong nước. Chất Z là
A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 22: Cho hình vẽ sau:
Hợp chất hữu cơ và CuO (bột) Bông và CuSO4 khan

Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt
A. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
B. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
C. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
Câu 24: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba
liên kết π, , số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa
đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51
mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với?
A. 282. B. 281. C. 253. D. 250.
Câu 25: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cr. B. Fe. C. W. D. Cu.
Câu 26: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 27: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua).
Câu 28: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CrO3. B. Cr(OH)2. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 23


Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp
nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư),
thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước.
(b) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc.
(c) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic.
(d) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa
với dung dịch CaCl2.
(e) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etyl axetat.
(f) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan–2–ol.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư
đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất
của a là
A. 32. B. 34. C. 36. D. 31.
Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit Y và một pentapeptit Z bằng dung dịch NaOH
vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Đốt cháy toàn bộ lượng muối
sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp hơi T đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và
có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Biết thủy phân Y hay Z đều thu được cả Gly và Ala.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có giá trị 53,06%.
(2) Tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 2 : 3.
(3) Giá trị của m là 41,4 gam.
(4) Tổng số nguyên tử C trong Y và Z là 22.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
to H SO ,140o C
(1) + 2NaOH  X1 + 2X2 (2) 2X2 
2 4
 X3 + H2O
CaO, t o H SO ,170o C
(3) X1 + 2NaOH   H2 + 2Na2CO3 (4) X2 
2 4
 X4 + H2O
X là este có công thức phân tử là C6H10O4. Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử. B. Trong X có một nhóm –CH2–.
C. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử. D. Trong X1 có một nhóm –CH2–.
Câu 36: Điện phân 150ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t phút, cường độ dòng điện không
đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6
gam Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (là
sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của t là
A. 18. B. 48. C. 30. D. 60.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 24


Câu 37: Cho 52,54 gam hỗn hợp chất rắn X dạng bột gồm Zn, FeCl2, Fe(NO3)2; Fe3O4 và Cu (trong đó %
về khối lượng của Fe là 19,1854%) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y có chứa các muối có khối lượng là 86,79 gam; hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol
N2O và 0,05 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 212,74 gam kết tủa. Thành phần % về số mol của Zn
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%. B. 48%. C. 45%. D. 43%.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 ( đktc). Mặt khác, đun
nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một
hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Cho các phát biểu
sau:
(1) Ancol A phải là C2H5OH
(2) Có 2 công thức cấu tạo của D thỏa mãn.
(3) Giá trị % về khối lượng của B là 29,03%
(4) Giá trị của m là 7,24 gam
Số phát biểu hoàn toàn đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag.
Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là
A. 31,25%. B. 50,00%. C. 62,50%. D. 40,00%.
Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,
sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0. B. 12,5. C. 10,0. D. 14,5.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 25


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Dung dịch nước của ion nào sau đây không màu?
A. Fe3 . B. Ca 2 . C. Cr 3 . D. Cu2 .
Câu 42. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 43. Công thức của tristearin là
A. C17 H35COOH . B.  C15H31COO3 C3H5 . C.  C17 H35COO3 C3H5 . D.  C17 H33COO3 C3H5 .
Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. anilin. B. amoni clorua. C. alanin. D. metylamin.
Câu 45. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco.
Câu 46. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe  OH 2 . B. Fe  OH 3 . C. Fe2O3 . D. FeO .
Câu 47. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4 .Al2 SO4 3 .24H2O ) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. vôi sống. B. muối ăn. C. thạch cao. D. phèn chua.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 49. Chất nào sau đây không phải polime trùng hợp?
A. Plexiglas. B. Grafit. C. Teflon. D. Nitron.
Câu 50. Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3 . B. CaSO4 . C. CaO . D. Ca  OH 2 .
Câu 51. Chất nào mang lại nhiều năng lượng nhất trên mỗi gam mẫu khi trao đổi chất?
A. chất béo. B. cacbohydrat. C. vitamin. D. protein.
Câu 52. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía. Tên gọi của
X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.
Câu 53. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al  OH 3 ?
A. K 2SO4 . B. NaOH . C. NaNO3 . D. KCl .
Câu 54. Axit cacboxylic nào dưới đây có trong vết đốt của kiến?
A. axit benzoic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit lactic.
Câu 55. Polysaccarit như amilozơ, amylopectin hay xenlulozơ là polyme của
A. amino axit. B. glucozơ. C. axit nucleic. D. axit béo.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch bão hòa NaNO2 và NH4Cl.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 26


(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Bột ngọt là muối mononatri của axit glutaric.
(b) Sorbitol thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng táo bón và khó tiêu.
(c) Tơ olon thường được bện thành sợi len đan áo rét.
(d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi.
(e) Các poliamit kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 58. Tế bào cơ sở của một tinh thể chứa các nguyên tố X, Y và Z:
Công thức phân tử của nó là
A. XYZ3. B. XYZ.
C. XZ4Y2. D. XZ8Y6.
Câu 59. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất
Y là quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai
chất X và Y tương ứng là
A. CaCl2 và Na 2CO3 . B. FeCl3 và Na 2CO3 .
C. Na 2SO4 và BaCl2 . D. Ba  NO3 2 và K 2SO4 .
Câu 60. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Cr, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 61. Cho hỗn hợp kim loại chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,2
mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3. Khối lượng kim loại thu được khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn bằng
A. 21,6 gam. B. 12,8 gam. C. 34,4 gam. D. 40,9 gam.
Câu 62. Một loại phân lân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 45,75%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 48,52%.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4.
Câu 64. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn
hợp khoảng 60 – 70 C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic. B. glixerol. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 65. Hòa tan m gam Cr bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 7,80. B. 5,20. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 66. DHA, Docosahexaenoic acid (tiếng Anh) là thành phần cấu trúc chính của não người, vỏ não, da
và võng mạc. Chất này có thể thu được trực tiếp từ sữa mẹ, dầu cá hoặc dầu táo. DHA là axit béo trong
phân tử có 22 nguyên tử cacbon, có 6 liên kết đôi C  C dạng cis, số nguyên tử H trong phân tử DHA là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 27


A. 30. B. 34. C. 28. D. 32.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các peptit đều tham gia phản ứng thủy phân.
B. Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ bởi nhiệt.
C. Amino axit là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
D. Keratin là protein cấu trúc dạng sợi.
Câu 68. Hợp chất CH3 NH 2 phản ứng với H 2O tạo ra ion CH 3 NH 3 và OH , khi đó H 2O là
A. chất xúc tác. B. bazơ. C. axit. D. muối.
Câu 69. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3 , CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa
đủ thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2
và m gam CaCl2 . Giá trị của m là
A. 19,425. B. 21,09. C. 19,98. D. 20,535.
Câu 70. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C10H14O6) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được glixerol và hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng
bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
B. Phân tử X chứa 1 loại nhóm chức.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Tên gọi của Z là natri metacrylat.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896 gam KMnO4
tác dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thu được khí Z.
Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về
nhiệt độ bình thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan trong T là
A. 18,85%. B. 28,85%. C. 24,24%. D. 31,65%.
Câu 72. Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1
mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y
phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,01. C. 0,03. D. 0,02.
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với
các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ
không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ
thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%,
bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của x là
A. 0,12. B. 0,08. C. 0,09. D. 0,11.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3 và Al(NO3)3 bằng dung dịch chứa
0,12 mol HNO3 và 0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O, H2 (trong đó số mol của H2 là 0,06 mol và tỉ khối

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 28


của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
57,6 gam, đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của N2O trong Y là
A. 37,93%. B. 22,76%. C. 14,48%. D. 30,34%.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm 3 amino axit no mạch hở (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2). Cho m gam X
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
370 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy m gam X thu được 11,872 lít CO2 (đktc) và a mol H2O. Giá
trị của a có thể là
A. 0,8. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,7.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô lúc đó phản ứng sẽ không xảy ra nữa.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm ở bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm  CH3COO3 C3H5 , CH3COOCH2CH  OOCCH3  CH2OH, CH3COOH ,
CH3COOCH 2CHOHCH 2OH và CH 2OHCHOHCH 2OH (trong đó CH3COOH chiếm 20% tổng số mol
hỗn hợp). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 114,8 gam
natri axetat và 0,5412m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần a mol O2. Giá trị của a gần nhất

A. 6,6. B. 4,6. C. 3,6. D. 5,6.
Câu 79. Trong quá trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành m
gam hỗn hợp X gồm các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa
0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
- Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml.
Giá trị của m là
A. 14,02. B. 4,17. C. 4,182. D. 2,292.
Câu 80. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY
> MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu
được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O
và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 89. B. 87. C. 98. D. 39.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 29


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là


A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 42. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc
phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da
cam. Chất độc này còn được gọi là
A. đioxin. B. 3-MCPD. C. nicotin. D. TNT.
Câu 43. Phân đạm ure có công thức hóa học là
A. (NH4)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO3. D. (NH2)2CO.
Câu 44. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 45. Một mẫu nước có chứa các ion Ca2 ,Mg2 ,HCO3 ,Cl ,SO24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 46. Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là
A. glixerol. B. saccarozơ. C. etilenglicol. D. glucozơ.
Câu 47. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2  ,F e3 ,Cu2 ,Hg 2 ,... người ta có thể dùng
A. H2SO4. B. etanol. C. Ca(OH)2. D. đimetyl ete.
Câu 48. Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được
polime là
A. propen, benzen. B. stiren, propen.
C. stiren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, stiren.
Câu 49. Trong phản ứng: Fe  Cu2 
 Fe2  Cu. Chất bị oxi hóa là
A. Fe. B. Fe2 . C. Cu2 . D. Cu.
Câu 50. Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng Cn H 2n  2 2k
A. k  1, n  2  X là anken hoặc xicloankan. B. k  2,n  2  X là ankin hoặc ankađien.
C. k  0, n  1  X là ankan. D. k  4,n  6  X là aren.
Câu 51. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, CH3CHO.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 30


Câu 52. Saccarozơ có công thức phân tử là
A. C6H10O8. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)8. D. C12H22O11.
Câu 53. Phản ứng nào sau đây không đúng?
0 0
A. 3Fe  2O2 
t
 Fe3O4 . B. 2Fe  3Cl2 
t
 2FeCl3 .
0 0
C. 2Fe  3I2 
t
 2FeI3 . D. Fe  S 
t
 FeS.
Câu 54. Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 55. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H  OH 

 H2O ? 

A. Ba(OH)2  H2SO4 
 BaSO4  2H2O.
B. Ca  OH 2  2HCl 
 CaCl 2  2H 2O.

C. CH3COOH  NaOH 
 CH3COONa  H2O.
D. Mg  OH 2  2HCl 
 MgCl 2  2H 2O.
Câu 56. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe  Fe3 . B. Ni  Mg2  . C. Ag   Fe 2  . D. Cu  Ag  .
Câu 57. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Y, T, X, Z. D. T, Z, Y, X.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam.
Câu 59. Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám
vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là
A. NaCl. B. NH3. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO3.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 61. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã
tạo thành là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 63. Amino axit X no, mạch hở, có công thức Cn H m O2 N . Biểu thức liên hệ giữa m và n là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 31


A. m  2n. B. m  2n  3. C. m  2n  1. D. m  2n  2.
Câu 64. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3,
K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4. B. 5 và 2. C. 6 và 5. D. 4 và 4.
Câu 65. Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba
thí nghiệm sau:

(1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.


(2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4.
(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.
A. chỉ có (2). B. chỉ có (1). C. (1) và (2). D. (1) và (3).
Câu 66. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:
X  NaOH 
 C6 H5ONa  Y  CH3CHO  H2O (1)
Y  NaOH 
 T  Na2CO3 (2)
CH3CHO  AgNO3  NH3  H2O 
 Z  ... (3)
Z  NaOH 
 E  ... (4)
E  NaOH 
 T  Na2CO3 (5)
Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4. B. C12H10O6. C. C12H20O6. D. C11H10O4.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17.
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2
sau phản ứng tăng lên
A. 11 gam. B. 14,6 gam. C. 8,8 gam. D. 3,6 gam.
Câu 68. Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 70. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 32


A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 71. Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của
X là
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 72. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng
độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 23,8. B. 50,6. C. 50,4. D. 37,2.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn
toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3. B. 58,2. C. 57,9. D. 52,5.
Câu 75. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit
X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam
hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối
lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10%. B. 95%. C. 54%. D. 12%.
Câu 76. Cho 80,0 gam muối CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch
giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra, làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Thời
gian điện phân là
A. 4600 giây. B. 4800 giây. C. 4400 giây. D. 4200 giây.
Câu 77. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chứcc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng khí O2 vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O.
Đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3.NH3 đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam
Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu
được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 33. B. 25. C. 38. D. 30.
Câu 78. Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn
Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy
nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nóng chân không đến khối lượng không đổi thu được
hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,35. B. 14,15. C. 15,78. D. 14,58.
Câu 79. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 33


0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,63. B. 41,25. C. 20,21. D. 31,87.
Câu 80. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và CuCl2 0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,52. B. 11,52. C. 13,92. D. 11,68.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 34


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng:
A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 42: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Poliacrilonitrin B. Xelulozơ triaxetat
C. Poli(etylen-terephtalat) D. Nilon 6-6
Câu 43: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là
chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 10. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 1 : 9.
Câu 44: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung
dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước?
A. KCl, Na2SO4, KNO3. B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH. D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ
A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 47: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,65. C. 0,5. D. 0,9.
Câu 48: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất X Z T Y
0
Ba(OH)2. t  _  và  

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3. B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4. D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
Câu 49: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 35


Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Fe2+, Ag+, Fe3+. C. Ag+, Fe3+, Fe2+. D. Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
 H2 ,t 0
 dd FeCl3  dd X4
X 
t
 X1   M   X3   X  X5
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3. B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
Câu 51: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na  , K  , OH  , HCO3 . B. Al3 , PO34 , Cl  , Ba 2  .
C. K  , Ba 2 , OH  , Cl . D. Ca 2 , Cl , Na  , CO32
Câu 52: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl
2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2
0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 27,58. C. 15,76. D. 31,52.
Câu 53: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch có khối
lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Cs.
Câu 54: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 55: X là ancol mạch hở, bền, có công thức phân tử C4H8O. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 56: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng:
A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe.
C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 58: Este X đa chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và
nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung
dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam
H2O. Phần tram khối lượng Fe2O3 trong X là:
A. 55,00%. B. 54,98%. C. 57,10%. D. 42,09%.
Câu 60: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật. Chất X là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 61: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 36


A. etylmetylamin. B. N–metyletylamin. C. metyletanamin. D. metyletylamin.
Câu 62: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy
phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 63: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 64: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói
(xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70. B. 25,46. C. 26,73. D. 33,00.
Câu 65: Công thức phân tử tristearin là:
A. C54H98O6 B. C54H104O6 C. C57H104O4 D. C57H110O6
Câu 66: Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và
NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết
tủa. Giá trị (a + b) là
A. 20gam. B. 5 gam. C. 40gam. D. 15 gam.
Câu 67: Cho 200ml dung dịch Ba (OH)2 1 M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0 ,5M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 34,95. B. 36,51. C. 46,60. D. 37,29.
Câu 68: Mệnh đề nào sau đây là sai
A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau.
D. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2, +3.
Câu 69: Cho chuỗi phản ứng sau: C2H2 (+H2O / Hg2+, 80°C) → X (+AgNO3/NH3) → Y (+NaOH, t°) → Z
(+NaOH/CaO, t°) → T. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, X là chất khí, tan tốt trong nước.
B. T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
C. Y có tính lưỡng tính.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z được 2 mol CO2.
Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO2 là 0,75. Đốt
cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư
thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,3. B. 7,0. C. 7,3. D. 10,4.
Câu 71: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COCH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 72: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2.
Câu 73: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối
lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và
0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:
A. Fe3O4 và 19,32. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 28,98. D. FeO và 19,32.
Câu 74: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 37


cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.
Câu 75: Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp Z (đktc) có tỉ khối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn
Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168
lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 415. B. 414. C. 413. D. 411.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp
muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch
H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần %
theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là
A. 20,0%. B. 19,6%. C. 30,6%. D. 14,0%.
Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung
dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời
còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,80 B. 1,75 C. 1,90 D. 1,95
Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este mạch hở của α-
amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,255 mol N2.
Mặt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và 50,45 gam hỗn hợp Z
gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 79: Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1 : 2). Tiến hành thí nghiệm cho H2O dư vào hỗn hợp
rắn như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là


(1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4.
(2) Khí Y là CH4.
(3) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được số mol H2O lớn hơn CO2.
(4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với dung dịch axit
HCl.
(5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4.
(6) Phản ứng xảy ra trong bình Br2 dư là phản ứng oxi hóa khử
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 38


Câu 80: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat, kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam X
cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 19,24. B. 17,2. C. 17,72. D. 18,72.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 39


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Trong các dãy sau, dãy gồm các chát tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O. B. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3.
C. Cu, NaOH, AgNO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.
Câu 42: Phát biểu đúng là:
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 43: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:
A. propan. B. metan. C. etan. D. butan.
Câu 44: Phân tử khối của axit glutamic là.
A. 147 B. 146 C. 117 D. 89
Câu 45: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 46: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ).
A. 3,36 gam. B. 2,24 gam. C. 5,60 gam. D. 4,48 gam.
Câu 47: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2(đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,2 gam. B. 12,2 gam. C. 13,2 gam. D. 11,2 gam.
Câu 48: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 49: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thõa mãn tính chất trên?
A. 6 B. 5 C. 2 D. 4

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 40


Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
Câu 51: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 52: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:
A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây
Câu 53: Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2?
A. Ba(OH)2 B. brom. C. H2S D. KMnO4
Câu 54: Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím?
A. Alanylalanylalanin B. Saccarozơ
C. Glucozơ D. Glyxylglyxin
Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808
lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,42. B. 5,42. C. 5,72. D. 4,72.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu?
A. HCOOH. B. Glyxin. C. CH3NH2 D. CH3COONa.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung
dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam
H2O. Phần tram khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 57,10%. B. 55,00%. C. 54,98%. D. 42,09%.
Câu 59: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 trong môi trường kiềm cần dùng số mol Cl2
là?
A. 0,015. B. 0,01. C. 0,025. D. 0,03.
Câu 60: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo
bị thủy phân thành:
A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol
C. NH3, CO2 và H2O D. CO2 và H2O
Câu 61: Cho các phản ứng sau:
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Fe22+, Fe. D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
Câu 62: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. Hoa hồng. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa nhài.
Câu 63: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 11,1 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 11. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 41


(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) đã bị xước trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 66: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.
Câu 67: Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4 loãng
(b) Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4
(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI
(g) Nhiệt phân KHCO3
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3. B. 4 C. 2 D. 5
Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:

Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl 2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4
(các điều kiện phản ứng có đủ).
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho
Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 42


A. 22,5. B. 16,5. C. 20,8. D. 18,2.
Câu 72: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng
điện một chiều có cường độ I = 10A. Sau 19 phút 18 giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 6,78 gam so với lượng dung dịch X đem điện phân. Sục từ từ khí H2S vào dung dịch Y
đến khi lượng kết tủa tạo ra lớn nhất thì ngừng sục khí, thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 1,0. Nồng độ
mol NaCl trong dung dịch X có giá trị gần nhất là?
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,17. D. 0,16.
Câu 73: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N)
tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng
của Y trong X là.
A. 72,16%. B. 74,23%. C. 30,07%. D. 27,54%.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn
toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm
các ancol. Cho 15,6 gam Y tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. giá trị của m là
A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.
Câu 75: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76: Cho các tơ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Biết rằng có:
(1) x loại tơ có nhóm amit.
(2) y loại tơ hóa học.
(3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen.
(4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Giá trị của tổng x + y + z + t là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là.
A. 86,10 gam B. 85,92 gam C. 81,78 gam D. 81,42 gam
Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai chất béo được tạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hỗn hợp Y gồm hai peptit
mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin).
Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104
gam Z trên, thu được CO2, N2 và 5,5 mol H2O. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là.
A. 21,05%. B. 16,19%. C. 19,43%. D. 14,57%.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 43


Câu 79: Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc).
- Phần hai hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
4,032 lít NO (đktc) thoát ra. Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư
thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 50,91 B. 57,93 C. 58,20 D. 50,40
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, FeCl2. B. FeCl2, AlCl3. C. FeCl2, FeCl3. D. CuCl2, FeCl3.

--------- HẾT ---------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 44


PHẦN 2: GIẢI CHI TIẾT

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 45


`

1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. D 7. C 8. B 9. D 10. A
11. D 12. C 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. A 19. B 20. D
21. B 22. D 23. B 24. C 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D
31. D 32. D 33. B 34. D 35. C 36. C 37. B 38. A 39. D 40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 21. Chọn B.
0,15 1
Ta có: n CO 2  n CaCO3  0,15 mol  m C6H12O6  . .180  15 (g)
2 0,9
Câu 22. Chọn B.
2, 76
Theo BTKL: 102x + 40x = 5,76 + 2,76  x = 0,06  M ancol   46 : C 2 H 5OH
0, 06
Vậy X là C2H5COOC2H5.
Câu 23. Chọn B.
X có nhóm NH2 gắn trực tiếp vào vòng benzen. Công thức cấu tạo của X là
H2N-C6H4-CH3 (o, m, p) và C6H5-NH-CH3
Câu 24. Chọn C.
2
mC6H7O2 (NO3 )3  .297.0, 6  2, 2 tấn.
162
Câu 24. Chọn C.
Vì đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở nên n CO2  n H 2O  n CaCO3  0, 25 mol  m H 2O  4,5 (g)
Câu 27. Chọn D.
22, 2  17,8
Ta có: n X   0, 2 mol  M X  89 : C3H 7O 2 N . X có 2 đồng phân là
40  18
CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH
Câu 31. Chọn D.
 o
(a) (C6H10O5)n (X) + H2O 
H ,t
 C6H12O6 (Y)
(b) C6H12O6 (Y)  enzim
 C2H5OH + CO2
(c) C6H12O6 (Y) + AgNO3 + NH3 + H2O → C5H11O5COONH4 (Z) + Ag + NH4NO3 (t°)
Tên gọi X, Y, Z tương ứng lần lượt là xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 34. Chọn D.
m m
So sánh số mol: n CH3COOH   n C2H5OH   CH3COOH dư.
60 46
n m 60
Vậy H  CH3COOC2H5 .100%  . .100%  68,18%
n CH3COOH 88 m
Câu 35. Chọn C.
Chất phản ứng với HCl trong dung dịch là H2NCH2COOH, C6H5NH2, (CH3)3N.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 46
Câu 37. Chọn B.
Từ phản ứng (c) suy ra Z là C2H5OH
Từ phản ứng (a) suy ra X là C2H5OOC-C2H2-COOH ⇒ Y là (CH)2(COONa)2 hoặc CH2=C(COONa)2.
Từ phản ứng (b) suy ra T là (CH)2(COOH)2 hoặc CH2=C(COOH)2.
A. Sai, Vì Y có 2 đồng phân trong đó có 1 đồng phân không có nhóm -CH2- và 1 đồng phân có 1 nhóm
CH2.
C. Sai, Chất X có 2 công thức cấu tạo phù hợp (không tính đồng phân hình học).
D. Sai, Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z.
Câu 38. Chọn A.
 y  y
Đặt CTPT là CxHyO4, phương trình đốt cháy: C x H y O 4   x   2  O 2 
 xCO 2  H 2O
 4  2
 y 4
 a  x     1,5a.0,5y  y  2x  4  k X  3  2CO  1CC
 4 2
m  mX

BTK L
 n X  n H2  Y  0,15 mol ⇒ MX = 144 (C6H8O4) ⇒ X là C2H2(COOCH3)2.
2
Muối thu được là C2H2(COONa)2: 0,15 mol⇒ m = 24 gam.
Câu 39. Chọn D.
Khi đốt cháy Y thì: 
BT: O
 n Y  0,3 mol và 
BTKL
 m Y  9,8 (g)
Hỗn hợp X gồm các este của phenol (x mol) và este của ancol (0,3 mol)
mà 2x + 0,3 = 0,6  x = 0,15  n H 2O  0,15 mol
Theo BTKL: 38,5 + 0,6.40 = m + 9,8 + 0,15.18  m = 50 (g)
Câu 40. Chọn B.
 m  22  m
 x  2y 
Gly : x mol  22  x  0, 2
    m  m Gly  m Glu  73,8 (g)
Glu : y mol  x  y  m  21,9  m  y  0, 4

 36,5

-------------- HẾT ---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 47


1. D 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 7. B 8. D 9. C 10. A
11. A 12. A 13. D 14. A 15. B 16. B 17. D 18. A 19. D 20. C
21. C 22. C 23. C 24. D 25. C 26. B 27. B 28. A 29. B 30. D
31. A 32. C 33. D 34. B 35. B 36. A 37. C 38. B 39. A 40. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 15. Chọn B.
X1 là muối có 2 nguyên tử C trong phân tử.
X2 tác dụng với 2 mol AgNO3  có 1 nhóm chức –CHO (trừ HCHO).
Vậy CTCT của X là HO-CH2-COO-CH2-COOCH=CH2
 X1 là HO-CH2-COONa ; X2 là CH3CHO ; X3 là HO-CH2-COOH và X4 là CH3COONH4
Phân tử khối của X1 là 98  B sai.
Câu 16. Chọn B.
(c) Sai, Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 17. Chọn D.
Chất X duy nhất thoả mãn là HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH.
Câu 18. Chọn A.
Cách 1: Vì sau phản ứng thu được các hiđrocacbon  H2 hết.
Hỗn hợp Y gồm C2H4 (x mol); C2H6 (y mol) và C2H2 dư (z mol)
 x  2y  n H 2 28x  30y  26z
Ta có:   2x  3y  z  0,375 (1) và  27, 75  x  9y  7z  (2)
 x  y  z  n C2H 2 xyz
Lấy: 3.(1) – (2) = 5x + 10z = 1,125  x + 2z = 0,225
Khi cho Y tác dụng với Br2 thì: a = x + 2z = 0,225
Cách 2: Đặt Y là C2Hn với MY = 27,75  n = 3,75
PTHH: C2H2 + 0,875H2  C2H3,75
Ta có: x + 0,875x = 0,375  x = 0,2 (x là mol của C2H2)
Theo BT π thì: 2x = 0,875x + a  a = 0,225.
Câu 19. Chọn D.
Gộp quá trình: (X và HCl) tác dụng với NaOH
n Glu  n Lys  0,15 n Glu  0, 05 mol
Khi đó:    m Glu  7,35 (g)
 2n Glu  n Lys  0, 2  0, 4  n Lys  0,1 mol
Câu 20. Chọn C.
(3) Sai, Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Sai, Đipeptit Ala-Val không có phản ứng màu biure.
Câu 21. Chọn C.
Peptit X có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 22. Chọn C.
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom  nhạt màu dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều  bông tan
do xảy ra phản ứng thuỷ phân.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 48
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng  thu được tristearin.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin  thu được CH3COONH3C2H5.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin  thu được LysNa và H2O.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng  thu
được Ag (phản ứng tráng gương) .
Câu 26. Chọn B.
Chất phản ứng được với HCl trong dung dịch là anilin, glyxin, Ala-Gly.
Câu 27. Chọn B.
Axit (x mol)
X:   NaOH  Muối của axit béo no + Glixerol + H2O
Triglixerit Y (y mol)
Hỗn hợp gồm axit béo có k1 = 1 và triglixerit no có k2 = 3.
Theo độ bất bão hoà: nCO2  n H2O  (k1 1)x  (k 2 1)y  5,35  n H2O  2y (1)
Ta có: naxit + 3ntriglixerit = nNaOH  x + 3y = 0,3 (2) và 
BT:O
 2.5,35  n H2O  2.7,675  (2x  6y) (3).
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,15 ; y = 0,05 ; n H2O  5,25

BTKL
 mX = mCO2  mH2O  mO2  84,3 (g)

BTKL
 mmuối = mX  mNaOH  mglixerol  mH2O  89 (g)
Câu 28. Chọn A.
Ta có: nNaOH = 2nE  E là este 2 chức có dạng R1-COO-R’-OOC-R2
Muối thu được gồm R1COONa và R2COONa
mà 0,1.(M1 + 67) + 0,1.(M2 + 67) = 16  M1 + M2 = 26  M1 = 1 (H-) và M2 = 25 (CH≡C-)
Vậy Y là CHC-COOH.
Câu 31. Chọn A.

BT: C
 Canđehit = Cankin = 2 ⇒ ankin là C2H2 với x mol ⇒ nanđehit = (0,1 – x) mol.
Nếu anđehit là CH3CHO ⇒ 108.2.(0,1 – x) + 240x = 22,56 ⇒ x = 0,04 mol ⇒ %nanđehit = 60%.
Nếu anđehit là (CHO)2 ⇒ 108.4.(0,1 – x) + 240x = 22,56 gam ⇒ x = 0,1075 mol > 0,1 ⇒ loại.
Câu 32. Chọn C.
X + 5NaOH  Muối + H2O
Đặt nX = x mol  nNaOH = 5x mol; n H2O  x mol


BTKL
 9,24 + 40.5x = 12,88 + 18x  x = 0,02 mol
X + 5HCl + 4H2O  Muối
0,02 0,1 0,08
BTKL
 m = 9,24 + 0,1.36,5 + 0,08.18 = 14,33 (g).
Câu 33. Chọn D.
Vì X phản ứng được với AgNO3/NH3 nên trong X có chứa HCOOH với nHCOOH = 0,1 mol
Hai axit ban đầu là HCOOH và R(COOH)x với 0,1 + a.x = 0,2  a = 0,1/x (mol)
Chất rắn Y gồm HCOONa (0,1 mol) và R(COONa)x (0,1/x mol)
mà 68.0,1 + 0,1.M/x = 13,5  M = 67x (với x = 1: COONa ; x = 2: (COONa)2)
Vậy axit còn lại trong X là (COOH)2.
Câu 34. Chọn B.
X là H2NCH2COOCH3 ⇒ Muối thu được là H2NCH2COONa: 0,25 mol  m = 24,25 (g)
Câu 35. Chọn B.
Các chất X là CH3NH3NO3; Y là (Ala)2; Z là CH3NH2 và T là NaNO3.
Câu 36. Chọn A.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 49
9,9
Theo BTKL: mH2  9,9  6,9 16,6  0, 2 (g)  n H 2  0,1 mol  M X   49,5
0,1.2
Vậy 2 ancol đó là C2H5OH và C3H7OH.
Câu 37. Chọn C.
a  b  0,3 a  0, 2
 X : a mol  
  a(1,5m  1)  1,5bn  1, 45  b  0,1
Y : b mol am  bn  1,1 2m  n  11
 
Do thu được metylamin và X là muối của axit đa chức ⇒ m ≥ 4 ⇒ (m ; n) = (4 ; 3); (5 ; 1).
+ Với m = 4; n = 3 ⇒ C4H12O4N2 và C3H12O3N2 hay (COOH3NCH3)2 và (CH3NH3)2CO3.
⇒ Muối thu được gồm 0,2 mol (COONa)2 và 0,1 mol Na2CO3 ⇒ a = 37,4 gam.
+ Với m = 5; n = 1 ⇒ C5H14O4N2 và CH8O3N2 hay CH2(COOH3NCH3)2 và (NH4)2CO3 ⇒ loại vì thu được
2 khí là CH3NH2 và NH3 (khác với dữ kiện đề bài).
Câu 38. Chọn B.
Trùng ngưng hóa peptit: 2X + Y + Z + T → E (X2YZT) + 4H2O.
Thủy phân M cũng như thủy phân (E + 4H2O)  nX1 : nX2 : nX3 = 7 : 6 : 3 = 7k : 6k : 3k (k ∈ N∙).
⇒ ∑gốc a.a = 7k + 6k + 3k = 16k. Mặt khác: ∑lk peptit = 10 ⇒ ∑mắt xích = 14 = 8 + 2 + 2 + 2.
⇒ 1.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ≤ 16k ≤ 2.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ⇒ k = 1.
PTHH: E + (7 + 6 + 3 – 1 = 15)H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3
⇒ 2X + Y + Z + 11H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3.
⇒ nX = 0,02 mol; nY = nZ = nT = 0,01 mol.
Quy E về C2H3NO, CH2 và H2O ⇒ nC2H3NO = 0,07 + 0,06 + 0,03 = 0,16 mol.
12,12  0,16.57  0,05.18
n H2O = 0,02 + 0,01 + 0,01 + 0,01 = 0,05 mol ⇒ nCH2 = = 0,15 mol.
14
Đốt cho 0,47 mol CO2 và 0,44 mol H2O ⇒ TN2 dùng gấp 1,5 lần TN1 ⇒ m = 12,12.1,5 = 18,18 (g)
Câu 39. Chọn A.
Trong 22,36 (g) E có nNaOH = 0,16/2 = 0,08 mol  naxit + 3neste = 0,08 (1)
 BTKL
  44n CO2  18n H2O  22,36  2, 01.32 n CO2  1, 43

 BT: O 
 
 n H2O  1,32
 2.(n axit  3n este )  2, 01.2  2n CO2  n H2O 
Ta có: n CO2  n H2O  (k1  1  1).n axit  (k 2  3  1).n este   k1.n axit  k 2 .n este   2n este  0,11  neste = 0,01
n Br2

Từ (1) suy ra: naxit = 0,05 mol.


Xét 44,72 gam E (gấp 2 lần ở phần trên) có C3H5(OH)3: 0,02 mol và H2O: 0,1 mol  m = 47,48 (g)
Câu 40. Chọn C.
n OH  2n H 2  0, 72 mol 92 t 3
Ta có:   M F  .t   92 : C3H 5 (OH) 3
m ancol  21,36  m H 2  22,8 3
68  96
và n OH  n RCOONa  0, 72  M G  82   2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa.
2
Vì các chất trong E có số mol bằng nhau  X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là
(HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 20 nguyên tử H.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 50


1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D 9. B 10. C
11. A 12. B 13. B 14. B 15. D 16. D 17. C 18. B 19. B 20. C
21. D 22. B 23. A 24. C 25. C 26. A 27. C 28. D 29. D 30. A
31. A 32. B 33. A 34. C 35. D 36. A 37. A 38. C 39. A 40. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 15. Chọn D.
Chất tham gia phản ứng với ancol etylic là Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO.
Câu 18. Chọn B.
(1) Sai, Ngoài các hợp chất ion còn có các hợp chất chứa liên kết cộng hoá trị cũng có thể phân li thành ion
khi tan trong nước.
(3) Sai, NH4NO3, NH4NO2 nhiệt phân tạo thành N2O, N2.
(4) Sai, Bón phân đạm amoni (NH4+) cùng với vôi bột (CaO) thì giải phóng khí NH3  giảm chất lượng
của phân đạm.
(5) Sai, Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó oxi hoá các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Câu 23. Chọn A.
n 2
Dựa vào đường chéo ta tìm được: C2H 2   Chọn 2 mol C2H2 và 3 mol H2
n H2 3
Dựa PTHH: C2H2 + 2H2  C2H6 (Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Hỗn hợp Y gồm C2H6 (1,5 mol) và C2H2 dư (0,5 mol)  mY = 58 (g)  MY = 29  d X/H 2 = 14,5
Câu 24. Chọn C.
Ta có: n H2O  n NaOH  0, 2x mol 
BTKL
 0, 2x.40  34,3  51,9  0, 2x.18  x  4
Câu 26. Chọn A.
x
Ta có: H  ,100%  80%  x  0, 08 (với x là số mol C4H10 phản ứng)
0,1
PTHH: C4H10  CnH2n + CmH2m + 2 (n ≥ 1; m ≥ 0)
Hỗn hợp X gồm 0,16 mol hỗn hợp có dạng CnH2n; CmH2m+2 và C4H10 dư: 0,02 mol

BTKL
 mX  5,8 (g)  MX  32, 2  d X/H2  16,1
Câu 27. Chọn C.
Tại kết tủa cực đại: n Ba OH   0,5 mol .
2

Tại n CO2  1, 4  2.0,5  n KOH  1, 4  n KOH  0, 4 mol


Tại 1 mol CO2 thì: n BaCO3  n OH  – n CO2  0, 4 mol  n Ba HCO3   0,1 mol và n KHCO3  0, 4 mol
2

Khi nung dung dịch thu được hỗn hợp rắn gồm 0,1 mol BaO và 0,2 mol K2CO3 ⇒ m = 42,9 (g).
Câu 28. Chọn D.
Đặt số mol C2H5OH ban đầu là x mol. Vì H = 80% nên suy ra X gồm CH3CHO (0,8x mol); H2O (0,8x mol)
và C2H5OH dư (0,2x mol).
Khi cho X tác dụng với Na  0,8x + 0,2x = 2.0,2  x = 0,4  mX = 23,52 (g)
Câu 30. Chọn A.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 51


Ống 1: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Ống 2: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(1) Đúng, Cu tan được trong dung dịch HNO3 loãng và đặc nóng.
(2) Đúng, Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ (NO2) thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Sai, Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, hóa nâu trong không khí (NO) thoát ra.
(4) Đúng, Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Sai, Không thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl vì không hấp thụ được
khí độc thoát ra ngoài.
Câu 31. Chọn A.

BT: e
 3n NO  n OH  0,18 mol  m  m KL  mOH  6,82 (g)
Câu 32. Chọn B.
Tác dụng được với NaHCO3 tạo chất khí và có phản ứng trán gương ⇒ chứa nhóm –COOH và nhóm
HCOO- hoặc -CHO. Các chất thỏa mãn là: HCOOH, OHC-COOH, OHC-CH2-COOH.
Câu 33. Chọn A.
Giả sử có 5 mol BaO ⇒ n NH 4HCO3 = 4 mol; n NaHCO3 = 2 mol.
OH   HCO3  CO32  H 2 O
BaO + H2O → Ba(OH)2 ⇒ n OH – = 10 mol. Lại có:  (Phản ứng vừa đủ)
 OH  NH 4  NH 3   H 2O
 

⇒ n CO32– = 6 mol. Mặt khác: Ba2+ + CO32− → BaCO3 ⇒ CO32− dư.


Dung dịch cuối cùng chỉ chứa Na2CO3.
Câu 34. Chọn C.
17
Ta có: n H2O  n HCl  0, 08 mol 
BTKL
  0, 04.36,5  m  0, 04.18  m  2, 44 (g)
10
Câu 35. Chọn D.

BT: O
 n H2O  1,1 mol  X là các ancol no, đơn chức, mạch hở (vì ancol tách nước tạo được ete nên các
ancol X đơn chức) 
BTKL
 m X  16, 4 (g)
Trong 32,8 gam X ứng với 0,5 mol X ⇒ nX pứ = 0,2 mol (vì H = 40%) và nX dư = 0,3 mol.
o
PTHH: 2X  H 2 SO 4 , 140 C
 Ete + H2O
⇒ n H 2O  0, 2 mol . Khi cho H2O tác dụng với Na thì: n H 2  0,1 mol  VH 2  2, 24 (l)
Câu 36. Chọn A.
Theo BTKL: mY = mX = 0,04.26 + 0,03.40 + 0,8.2 = 24 (g)  nY = 1 mol
Ta có: n H 2 pư = nX – nY = 1,5 – 1 = 0,5 mol
Kết tủa gồm AgC≡CAg (x mol) và AgC≡C-CH3 (y mol) được tạo thàn từ C2H2 dư và C3H4 dư.
BT: 
  2n C2H2  2n C3H4  n H 2 pư + 2x + 2y + n Br2  2x + 2y = 0,8 (1)
và 26x + 40y = 24 – 10,1 = 13,9 (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25. Vậy m = 0,15.240 + 0,25.147 = 72,75 (g)
Câu 37. Chọn A.
C n H 2n O 2 : x mol  x  y  0,3

   BTKL
C m H 2m 2 O 2 : y mol   m  0,3.40  25,56  0,3.18  m  18,96 (g)
Đốt cháy X rồi hấp thụ vào bình đựng NaOH thì: 44n CO2  18H 2O  40, 08 (1)
mà 12n CO2  2n H 2O  16.2.(x  y)  22, 26  12n CO2  2n H 2O  9,36 (2)
Từ (1), (2) suy ra: n CO2  0, 69 mol; n H 2O  0,54 mol  n CO2  n H 2O  y  0,15  x  0,15

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 52



BT: C
 n.0,15  m.0,15  0, 69  n  1; m  3, 6 (n  0; m  3) . Vậy m CmH 2m  2O2  0,15.80, 4  12, 06 (g)
Câu 38. Chọn C.
Dung dịch Y chứa Cu2+ (0,03), Mg2+ (0,09), K+ (0,07), NH4+, SO42- (0,16)

BTDT
 n NH 4   0, 01 mol 
BT: H
 2.0,16  4.0, 01  2n H 2O  n H 2O  0,14 mol
1,96

BTKL
 m Cu  m KNO3  m H 2SO 4  m Y  m X  m H 2O  m X  1,96 (g)  M X   39, 2  x  19, 6
0, 05
Câu 39. Chọn A.
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n-COOH = 0,2
Khi cho X tác dụng với Na thì: n-OH + n-COOH = 2.0,55 = 1,1
Khi cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 thì: 2n-CHO = 0,4  n-CHO = 0,2
Mặt khác, đốt cháy X thu được CO2 có số mol là 1,3 = n-OH + n-COOH + n-CHO (số C = số nhóm chức)
Các chất trong X lần lượt là CH3OH: 0,9 mol; (CHO)2: 0,1 mol; (COOH)2: 0,1 mol
Vậy mX = 43,6 (g)
Câu 40. Chọn C.
Hỗn hợp X gồm 2 khí NO (0,1 mol) và NO2 (0,1 mol)
Nếu trong X không chứa NH4NO3 thì: mX tính ra được là 40,8 < 84  xuất hiện muối NH4+
mX  mKL  m NO3  m NH4 NO3  16  62.(3.0,1  0,1.1  8n NH4 NO3 )  80n NH4 NO3  84  n NH4 NO3  0,075 mol
Xét hỗn hợp kim loại: 
BT: e
 2n Mg  n.n M  3.0,1  0,1  8.0,075  1 (1) và nM = nMg
và 24nMg + nM.MM = 16 (2). Biện luận: n = 1, 2, 3, giải hệ (1), (2) suy ra n = 2: Ca và n = 3: Fe
Vậy khi M là Ca thì thể thích khí thoát ra là lớn nhất vì ngoài phản ứng vói axit thì Ca còn phản ứng với
nước. Trong 22,4 gam Ca có 0,56 mol 
BT: e
 n Ca  n H2  0,56 mol  VH2  12,544 (l)

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 53


1A 2C 3D 4A 5B 6D 7D 8A 9C 10D
11D 12D 13B 14B 15B 16D 17B 18B 19A 20B
21D 22C 23D 24C 25D 26A 27C 28B 29D 30A
31B 32A 33C 34C 35B 36A 37C 38B 39C 40C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 13: Chọn B.
Chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là anđehit axetic, etyl fomat, glucozơ,
fructozơ.
Câu 16: Chọn D.
Đồng phân C8H8O2 là: HCOOCH2-C6H5; C6H5COOCH3; CH3COOC6H5; HCOOC6H4CH3 (o, m, p).
Câu 18: Chọn B.
C4H6O2 có 5 đồng phân cấu tạo: CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH=CHCH3;
HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2CH=CH2.
Câu 19: Chọn A.
Axit không no là axit oleic
Có 1 đồng phân chất béo chứa 3 gốc oleat.
Có 3 đồng phân chất béo chứa cả 3 gốc oleat, panmitat và stearat.
Có 2 + 2 đồng phân chất béo chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat và ngược lại.
Có 2 + 2 đồng phân chất béo chứa cả 2 gốc oleat và 1 gốc stearat và ngược lại.
Câu 20: Chọn B.
Anilin không tác dụng với AgNO3/NH3.
Câu 21: Chọn D.
(2) Sai, Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α–amino axit.
Câu 22: Chọn C.
HCOOC3H7 → C3H7OH → C2H5COOH → C2H5COONa → C2H6
Câu 23: Chọn D.
Vì Ba(OH)2 dư nên n CaCO3  n CO2  1, 2 mol
n CO2 1
mà n C6H12O6   0, 6 mol  mC6 H12O6  0, 6.180.  180 (g)
2 60%
Câu 24: Chọn C.
Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là xác định sự có mặt của H từ khả năng hấp thụ hơi nước
làm cho bông có CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang màu xanh.
Câu 25: Chọn D.
Ta có: n este  n KOH  n ancol  0,1 mol  Mamcol  46; M este  88  Este đó là etyl axetat: CH3COOC2H5.
Câu 26: Chọn A.
2n CO2  n H 2O  2n O2

BTKL
 m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  53,16(g) 
BT:O
nX   0, 06 mol
6
Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,18 mol

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 54



BTKL
 mmuèi  mX  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84(g)
Câu 29: Chọn D.
Dung dịch có pH < 7 là ClH3N–CH2–COOH, C6H5–NH3Cl, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Câu 30: Chọn A.
12, 225  6, 75

BTKL
 n HCl  n X   0,15 mol  M X  45 : C 2 H 7 N
36,5
X có 2 đồng phân là C2H5NH2 và CH3NHCH3.
Câu 32: Chọn A.
(1) Sai, Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng thuận nghịch.
(2) Sai, Dung dịch HCl đặc dễ bay hơi nên hiệu suất điều chế este thấp.
(3) Sai, Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp.
(4) Đúng, Phương pháp chiết được dùng để tách 2 chất lỏng không hoà tan vào nhau.
(5) Đúng.
Câu 33: Chọn C.
(e) Sai, Aminoaxit là tinh thể không màu, dễ tan trong nước.
Câu 34: Chọn C.
Tử tỉ lệ nC : nH : nN = 7 : 9 : 2  X là C7H9N2
Các chất Y, Z, T lần lượt là o-CH3-C6H4-NH2; m-CH3-C6H4-NH2; p-CH3-C6H4-NH2
Vì X cùng bậc với các chất còn lại  X là C6H5CH2NH2
(1) Sai, X là C7H9N2
(3) Sai, X không tác dụng với brom ở điều kiện thường (vì không phải là đồng đẳng của anilin).
Câu 35: Chọn B.
Đặt Y là C2Hn với MY = 28,8  n = 4,8
PTHH: C2H2 + 1,4H2  C2H4,8
Ta có: x + 1,4x = 0,6  x = 0,25 (x là mol của C2H2)
Theo BT π thì: 2x = 1,4x + a  a = 0,15.
Câu 36: Chọn A.
n HCO3  2n CO32  n H  0,12 n HCO3  0,06 mol n HCO 
Khi cho X vào HCl thì:    3
2
n HCO3  n CO32  0,09 n CO32  0,03 mol n CO 2
3

n HCO3  0,1 mol


Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n HCO   n CO 2  n BaCO3  0,15  
n CO32  0,05 mol
3 3

Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol).

BT: C
 0,15  b  0,3  b  0,15 
BTDT (Y)
 a  0,1  a : b  2 : 3
Câu 37: Chọn C.
Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung
dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-).
 

BT:e
 n Fe3  2n Cu  3n NO  0,18 mol
Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: 
n H  (d­)  4n NO  0,12 mol

m  107n Fe3
Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO4  n NaHSO4    0,58 mol
233

BTDT
 n NO3  2n SO42  (3n Fe3  n H   n Na  )  0, 08mol
 mY  23n Na   56n Fe3  n H  62n NO3  96nSO42  84,18(g)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 55


BT:H n NaHSO4  n HNO3  n H  (d­)
 n H2O   0,31mol
2
Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2  x mol và n NO  4x mol .

BTKL
 44n CO2  30n NO  mX  120n NaHSO4  n HNO3  mT 18n H2O  44x  4x.30  4,92(g)  x  0,03mol
Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:
BT:N n   n NO  n HNO3 0,08  0,12  0,16
 n Fe(NO3 )2  NO3   0,02 mol vµ n FeCO3  n CO2  0,03mol
2 2
n O(trong oxit) n NaHSO4  n HNO3  2n CO2  4n NO  n H  (d­)
mà n Fe3O4   n Fe3O4   0,01mol
4 8
m X  232n Fe3O4  116n FeCO3  180n Fe(NO3 )2
 %m Fe  .100  37,33%
mX
Câu 38: Chọn B.
Gọi số mol X, Y, Z lần lượt là x, y, z mol
 x  y  0,1
Khi cho E tác dụng với NaOH thì:  BTKL
 n H 2O  0,1 mol    z  0, 01
 x  y  2z  0,12
Khi đốt cháy E, ta có: m E  mC  m H  mO  12n CO2  2n H 2O  16.2n NaOH  n CO2  0, 42 mol
Áp dụng độ bất bão hoà: y + 2z = 0,42 – 0,32. Từ đó tìm được: x = 0,02 ; y = 0,08
C X  1; C Y  4
 C E  3,82 
BT: C
 0, 02.C X  0, 08.C Y  0, 01.C Z  0, 42  
C Z  8
B. Đúng, Z là (C3H5COO-C3H6-OOCH) có 24 tổng số nguyên tử.
Câu 39: Chọn C.
E gồm các este của ancol A (x mol) và các este của phenol B (y mol)
A + NaOH  muối + ROH
B + 2NaOH  muối + H2O
Ta có: x + 2y = nNaOH và x + y = 0,12 (1) 
BTKL
16,32  40.(x  2 y) 18, 78  m X  18y (2)
Khi cho X tác dụng với ancol thì: n H2  0,5n ancol  0,5x và mb.tăng = mX  mH2  mX  x  3,83 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,05; y = 0,07  nNaOH = 0,19 mol  VNaOH = 190 ml
Câu 40: Chọn C.
Quy hỗn hợp về (HCOO)2C3H6, (CH2=CHCOO)3C3H5 và CH2 với số mol x, y và z.
 nO2  5x  12,5y  1,5z  0,5 (1); n CO2  5x  12y  z  0, 45 (2) .
Giả sử 0,16 mol E gấp k lần m(g) E  kx mol (HCOO)2C3H5 và ky mol (CH2=CHCOO)3C3H5.
xy 0,16
 n E  kx  ky  0,16; n NaOH  2kx  3ky  0, 42   (3) .
2x  3y 0, 42
Từ (1), (2), (3) ta có: x = 0,015; y = 0,025; z = 0,075  k = 4.
Gọi m và n là số gốc CH2 ghép vào X và Y (a,b  N, a > 0, b 3)  0,015m + 0,025n = 0,075.
 m = 5 và n = 0 . Vậy a = mCH2  mHCOONa  k.(0,015.5.14  0,018.68)  12,36 (g)

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 56


1-C 2-D 3-D 4-D 5-D 6-A 7-A 8-C 9-D 10-B
11-B 12-B 13-C 14-A 15-A 16-B 17-D 18-D 19-A 20-D
21-A 22-B 23-B 24-C 25-A 26-C 27-C 28-D 29-A 30-B
31-C 32-D 33-B 34-A 35-A 36-D 37-C 38-D 39-C 40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Chọn C.
Dựa vào độ pH ta có T là NH3 (pH > 7), Z là HCOOH (pH < 7).
X là CH3OH, Y là HCHO (vì ancol có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit).
Câu 3: Chọn D.
Các cấu tạo của X là HO-CH2-CH2-COOH; HO-CH(CH3)-COOH và (COOH)2.
Câu 4: Chọn D.
Chất tham gia phản ứng cộng hiđro là stiren, axit acrylic, vinylaxetilen, axeton.
Câu 5: Chọn D.
(d) Sai, Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Sai, Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Câu 7: Chọn A.
to to
(a) 2AgNO3  Ag + 2NO2 + O2 (b) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
to to
(c) 2KNO3  2KNO2 + O2 (d) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2
(e) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (g) Zn + 2FeCl3  ZnCl2 + 2FeCl2
to
(h) Ag2S + O2  2Ag + SO2. (i) Ba + CuSO4 + 2H2O  BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
Thí nghiệm thu được kim loại là (a), (e), (h).
Câu 8: Chọn C.
Lập tỉ lệ %C : %H : %O : %N = 3 : 7 : 2 : 1  X là C3H7O2N.
Với nX = nmuối = 0,05 mol  Mmuối = 97 (H2N-CH2-COONa).
Vậy X là H 2 NCH 2COOCH3  X là este của glyxin.
Câu 13: Chọn C.
Nếu M là kim loại đứng trước Mg trong dãy điện hoá
M + Cu(NO3)2 + 2H2O  M(NO3)n + Cu(OH)2 + H2
Ta có: mdd giảm = m H 2  mCu(OH)2  m M  n H 2  0, 48 mol
BT: e 37, 44 n 1

 n.n M  2n H 2  M M  n   39 : K (thoả)
0,96
Câu 20: Chọn D.
Chất tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là axetilen, fomanđehit, phenyl fomat,
glucozơ, anđehit axetic, natri fomat và but–1–in.
Câu 21: Chọn A.
2NaCl + 2H2O  dpdd
 2NaOH + Cl2 + 2H2
CO2 dư + NaOH  NaHCO3
NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O
Vậy chất tan Z có trong dung dịch là NaOH
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 57
Câu 22: Chọn B.
A, C. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố C, H có trong hợp chất hữu cơ.
D. Sai, Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước  định tính được H có trong hợp
chất hữu cơ.
Câu 24: Chọn C.
7,98

BTKL
 m E  m KOH  m muoái  mC3H5  OH   7,98  56.3x  8,74  92x  x  0,01  M E   798
3
0, 01
Cho 0,01 mol E  O2  0,51 mol CO2  0, 45 mol H2O .
0,51 51  3
 Số nguyên tử C của E   51  Số nguyên tử C của X và Y   16
0, 01 3
Ta có: n CO2  n H2O  0,51  0, 45  6n E  E coù boán noái ñoâi C  C
Mà X, Y có số liên kết   3, M X  M Y  X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2
phân tử Y. Công thức của X : C15H27COOH  MX  252 và Y: C15H29COOH  MY  254 .
Câu 26: Chọn C.
Từ tỉ lệ mol Cu và Fe3O4  số mol lần lượt là 0,3 mol và 0,1 mol
Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,1 0,2
Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 (*)
0,3 0,2
Từ (*) ta có Cu còn dư: 0,2 mol  mrắn = 12,8 (g)
Câu 29: Chọn A.
(1) Sai, Nhóm IA có H là nguyên tố phi kim.
(2) Sai, Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim nếu xét trong cùng 1 chu kì.
(4) Sai, Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được MgCl2, FeCl2 và FeCl3 còn dư.
Câu 30: Chọn B.
6, 645 Li (7)
Ta có: n MCl  n AgCl  0,13mol  M MCl   51,1  M M  15, 6  
0,13  Na (23)
Câu 31: Chọn C.
Kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Na; Al; Cu; Fe.
Câu 32: Chọn D.
(b) Sai, Khử anđehit bằng H2 thì thu được ancol bậc I, còn với xeton thì thu được ancol bậc II.
(e) Sai, CH3CHO không được điều chế trực tiếp từ CH3COOC2H5 bằng 1 phản ứng.
Câu 33: Chọn B.
Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g)  nO = 0,3 mol   n H 2 pư = 0,3 mol
n Na  n K  2n Ba  2n H 2  0, 6
Xét hỗn hợp Na, K, Ba có   n Ba  0, 2 mol
n Na  n K  n Ba
H  : 0, 2 mol
  n BaSO 4  n SO 4 2   0,12 mol
2
Ba : 0, 2 mol  
Cho Y   Al3 : 0,12 mol    a  34, 2 (g)


OH : 0, 6 mol  2 n Al(OH)3  4n Al3  (n OH   n H  )  0, 08 mol

SO 4 : 0,12 mol

Câu 34: Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), CH2 (b mol) và H2O (c mol).
Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C2H4ONNa (a mol) và CH2 (b
mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 58
97n NH CH COONa  14n CH  (57n C H ON  14n CH  18n H O )   m 40a  18c  15,8 a  0, 44


2 2 2 2 3 2 2
 
44n CO 2  18n H 2O  m bình  102a  62b  56, 04  b  0,18
 BT:N a  0, 44 c  0,1
  n C2H3ON  2n N 2
  

- Ta có: n Ala  n CH2  0,18mol  n Gly  2n N2  n Ala  0, 26 mol


 n Y  n Z  n H 2O n Y  n Z  0,1 n Y  0, 06 mol
- Xét hỗn hợp X ta có :   
4n Y  5n Z  2n N 2 4n Y  5n Z  0, 44 n Z  0, 04 mol
Y và Z lần lượt là (Gly)x (Ala)4x và (Gly) y (Ala)5y (víi x  4 vµ y < 5) .
BT:Gly

 n Y .x  n Z .y  n Gly  0, 06x  0, 04y  0, 26  x  3 ; y = 2
Vậy Y là (Gly)3Ala ; Z là (Gly)2(Ala)3.
(1) Đúng.
(2) Sai, Tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 3 : 2.
(3) Sai, Giá trị của m là 29,4 gam.
(4) Đúng.
Câu 35: Chọn A.
- Các phản ứng xảy ra:
CaO,t o
(3) (COONa)2 (X1) + 2NaOH 
 H2 + 2Na2CO3
to
(1) C2H5OOC-COOC2H5 + 2NaOH  (COONa)2 (X1) + 2C2H5OH (X2)
H SO ,140o C
(2) 2C2H5OH (X2) 
2 4
 C2H5OC2H5 (X3) + H2O
H SO ,170o C
(4) C2H5OH (X2) 
2 4
 CH2=CH2 (X4) + H2O
B. Sai, Trong X có 2 nhóm – CH2 –.
C. Sai, X3 có 4nguyên tử C trong phân tử.
D. Sai, Trong X1 không có nhóm –CH2–.
Câu 36: Chọn D.
Tại catot Tại anot
Ag + 1e → Ag
+
2H2O → 4H+ + 4e + O2
4a → 4a 4a ← 4a
Dung dịch Y chứa n NO3  0,15  n Ag   0,15  4a và n HNO3  4a
BT:Ag

n H BT:Ag 3n NO  n Ag
BT:e
Ta có: n NO   a  n Ag  0,15  4 a 
 n Fe(p­)   0,075  0,5a
4 2
mà 56nFe dư + 108nAg = 14,5  a = 0,025 mol  ne = 0,1 mol  t = 60 phút.
Câu 37: Chọn C.
Khi cho AgNO3 tác dụng với Y thì: nHCl dư = 4nNO = 0,12 mol  nHCl pư = 1,26 mol
BTKL
Khi cho X tác dụng với HCl thì:  m H2O  9(g)  n H 2O  0,5mol
BT: H 1, 26  0,5.2  0, 05.2
 n NH 4    0, 04 mol
4
mà n H  2n H2  10n NH4  8n N2O  2n O  n O  0,08 mol  n Fe3O4  0,02 mol
Từ %mFe trong X  mFe = 10,08 (g)  nFe = 0,18 mol
BT: N 0, 08  0, 04.2
Vì sản phẩm thu được có H2 nên NO3- hết  n Fe(NO3 )2   0, 08 mol
2
BT: Fe BT: Cl
 n FeCl2  0,18  0,08  0,02.3  0,04 mol  n AgCl  0,04.2  1,38  1, 46 mol

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 59


Khối lượng kết tủa gồm AgCl và Ag  nAg = 0,03 mol
Áp dụng BT e cho cả quá trình ta suy ra: 2nZn + 2nCu = 0,88 (1)
Và theo khối lượng của X  65nZn + 64nCu = 28,42 (2)
Từ (1), (2) suy ra: nZn = 0,26 mol và nCu = 0,18 mol. Vậy %nZn = 44,83%.
Câu 38: Chọn D.
Hỗn hợp X gồm A (3x mol); B (2x mol); D (3x mol)
Dung dịch Y chứa R(COONa)2: 5x mol và NaOH dư: 0,13 – 10x mol
Khi nung Y với CaO thu được 1 hidrocacbon đơn giản nhất là CH4 (0,015 mol)  R là –CH2
và phản ứng nung Y tạo CH4 tính theo mol của muối thì: 0,13 – x = 0,03  x = 0,01 mol (vì nếu tính
theo mol của NaOH thì n muối < nhiđrocacbon).
Dựa vào các đáp án nhận thấy các anol đều no đơn chức nên công thức của ancol là C nH2n + 2O (n > 0)
Gọi công thức của D là CmH2m – 4O4 (m > 4)
Khi đốt cháy X thì: 0,045n + 0,04 + 0,03.(1,5m – 2,5) = 0,28  n + m = 7
+ Với n = 1và m = 6 ta suy ra A là CH3OH và D là CH3OOCCH2COOC2H5
+ Với n = 2 và m = 5 ta suy ra A là C2H5OH và D là CH3OOCCH2COOCH3
(1) Sai, Có 2 ancol thoả mãn.
(2) Đúng.
(3) Sai, %mB = 28,03% (B là HOOC-CH2-COOH).
(4) Sai, m = 7,42 (g).
Câu 39: Chọn C.
Giả sử ancol đó là CH3OH:
CH3OH + [O]  HCHO + H2O CH3OH + 2[O]  HCOOH + H2O
 X gồm HCOOH (x mol), HCHO (y mol), H2O (x + y mol) và CH3OH dư (z mol)
Khi cho X tác dụng với Na thì: x + (x + y) + z = 0,045 (1)
Khi cho X tham gia phản ứng tráng gương thì: 2x + 4y = 0,09 (2)
và mỗi phần có: x + y + z = 0,04 (3). Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,005; y = 0,02; z = 0,015
Vậy H = (x + y)/0,04 = 62,5%.
Câu 40: Chọn B.
Hỗn hợp gồm C3H4O2, C2H4O2, (C6H10O5)n đều có dạng chung là Cn(H2O)m
Khi đốt cháy hỗn hợp trên luôn thu được: n O2  n CO2  n BaCO3  0, 47 mol
mà mdd giảm = m BaCO3  (mCO2  m H 2O )  n H 2O  0,38 mol
BTKL
 m mO2  mCO2  m H 2O  m  12, 48 (g)

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 60


41-B 42-B 43-C 44-D 45-A 46-C 47-D 48-D 49-B 50-A
51-A 52-A 53-B 54-B 55-B 56-D 57-B 58-A 59-A 60-C
61-D 62-C 63-A 64-C 65-A 66-D 67-C 68-C 69-C 70-C
71-B 72-D 73-A 74-A 75-D 76-B 77-C 78-D 79-C 80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 56: Chọn D.
o
(a) NaNO2 + NH4Cl  t
 NaCl + N2 + 2H2O
(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4
(c) 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(d) PbS + HCl (loãng) : không xảy ra
(e) 4H+ + 3Fe2+ + NO3-  3Fe3+ + NO + 2H2O
Câu 57: Chọn B.
(a) Sai, Bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic.
Câu 58: Chọn A.
Nguyên tử X là ở trung tâm
Có 8 đỉnh, mỗi đỉnh có 1 nguyên tử Y.
Có 6 mặt, mỗi mặt có 3 nguyên tử Z.
Vậy hợp chất tạo thành là XYZ3.
Câu 60: Chọn C.
Chất vừa tác dụng với HCl và NaOH là Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3.
Câu 61: Chọn D.
Giả sử phản ứng xảy ra vừa đủ, theo BT e: 0,1.2 + 0,3.2 > 0,2.2 + 0,2.1  Zn còn dư
Khi đó: 0,1.2 + 2nZn pư = 0,2.2 + 0,2.1  nZn pư = 0,2 mol
Kim loại thu được gồm Cu (0,2 mol); Ag (0,2 mol) và Zn dư (0,1 mol)  m = 40,9 (g).
Câu 62: Chọn C.
Giả sử có 100g phân supephotphat kép trong đó có 69,62 gam muối Ca(H2PO4)2
69, 62
.142
69, 62 234
Bảo toàn nguyên tố P: n Ca(H 2 PO4 )2  n P2O5  mol  %m P2O5  .100%  42, 25%
234 100
Câu 66: Chọn D.
Axit béo là axit monocacboxylic, dài mạch không phân nhánh có CTTQ là CnH2n + 2 – 2kO2a
Với a = 1 (đơn chức) và n = 22 và k = 6 + 1 = 7 (πC=C + πC=O)
 Số nguyên tử H là 32.
Câu 69: Chọn C.
Hỗn hợp khí tạo thành là H2 (0,095 mol) và CO2 (0,115 mol)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 61


Mg : 0,135
Ca : x mol 40x  16y  0,135.24  0,115.12  19, 02
 x  0,18
Quy đổi hỗn hợp:    BT: e 
C : 0,115 mol    2x  0,135.2  0,115.4  2y  2.0, 095  y  0, 45
O : y mol
 m CaCl2  19,98 (g)
Câu 70: Chọn C.
Vì X tạo ra glixerol và Y, Z không tráng bạc nên X có cấu tạo là:
(CH2=CHCOO)(CH3COO)2C3H5; Y là CH3COONa; Z là CH2=CHCOONa.
A. Sai, Axit cacboxylic của muối Z không có đồng phân hình học.
B. Sai, Phân tử X chứa 2 loại nhóm chức.
D. Sai, Tên gọi của Z là natri acrylat.
Câu 71: Chọn B.
n H 2  1,5n Al  0,33 mol

Tính mol các khí:  BT: e
 n Cl2  2,5n KMnO4  0, 03 mol
n  1,5 n
 O2 KClO3  0,15 mol

Đốt cháy hỗn hợp khí trên thu được dung dịch T có chứa:
  n HCl  2n Cl2  0,06 mol
BT: Cl
0,06.36,5
 BT: H  %CHCl  .100%  28,85%
   2n H 2O  2n H2  n HCl  n H 2O  0,3 mol (  2n O2 ) 0,06.36,5  0,3.18
Câu 72: Chọn D.
Ta có: mX  mhh  2,7 (g)  n Y  0,06 mol  n H 2 pư = n hh  n Y  0, 09 mol
CH  CCH 2CH3 : x  x  y  z  0, 06  0, 03  0, 03 x  0, 01
  
+ CH  CCH  CH 2 : y   x  y  2z  0, 04   y  0, 01
CH  CC  CH : z 161x  159y  157z  5,84 z  0, 01
  
BT: 
  4n C4H2  n H 2 pư + 2x + 3y + 4z + a  a = 0,02.
Câu 73: Chọn A.
Đoạn 1: Cl2 ; Đoạn 2: dốc tốc độ thoát khí nhanh  Cl2, H2 ; Đoạn 3: đi lên nhưng không dốc  H2, O2.
Tại thời điểm a (s) có khí Cl2 thoát ra với số mol là 0,04  ne tạo (a) = 0,08 mol  nCu = 0,04 mol
Tại thời điểm 3,5a (s): anot có Cl2 (u mol) và O2 (v mol) còn tại catot có Cu (0,04 mol) và H2 (t mol)
u  v  t  0, 21 u  0, 08
 BT: e 
 ne tại 3,5a (s) = 0,08.3,5 = 0,28 mol. Ta có:    2u  4v  0, 28   v  0, 03
 BT: e 
   2.0, 04  2t  0, 28  t  0,1
Tại điểm N có khí Cl2 (0,08 mol) và H2 thoát ra 
BT: e
 n H2  0, 04  0, 08  n H2  0, 04 mol
Vậy x = 0,12.
Câu 74: Chọn A.
Axit (x mol)
X:   NaOH  Muối của axit béo no + Glixerol + H2O
Triglixerit Y (y mol)
Hỗn hợp gồm axit béo có k1 = 1 và triglixerit no có k2 = 3.
Theo độ bất bão hoà: nCO2  n H2O  (k1 1)x  (k 2  1)y  y  0,02
Ta có: naxit = nNaOH – 3ntriglixerit = 0,03 mol
2n CO2  n H 2O – (2n axit  6n triglixerit )

BT: O
 n O2   2, 23 mol
2
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 62

BTKL
 mX = mCO2  mH2O  mO2  24,64 (g)


BTKL
 mmuối = mX  mNaOH  mglixerol  mH2O  25,86 (g)
Câu 75: Chọn D.
n Mg 2  n Mg(OH) 2  0, 42 mol
Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được: 
4n Al3  n NH 4   2.0, 42  1, 44 (1)
Xét dung dịch Y có chứa Al3+, Mg2+ (0,42 mol), NH4+, SO42- (0,65 mol)
n Al3  0,14 mol

BTDT
 3n Al3  n NH 4   2.0, 42  2.0, 65 (2). Từ (1), (2) suy ra:  
n NH 4   0, 04 mol
Mg : x mol  x  t  0, 42
Al : y mol 
  y  z  0,14
Ta có:   (*)
 Al(NO 3 ) 3 : z mol  24x  27y  213z  84t  21, 78
MgCO3 : t mol  BT: e
 2x  3y  10.0, 03  0, 04.8  8n N 2O  2.0, 06


BT:N
 3z  2n N2O  2.0,03  0,04 (**)
Từ (*), (**) suy ra: x = 0,35 ; y = 0,08; z = 0,06 ; t = 0,07
Số mol khí N2O là 0,04 mol  %m = 30,34%.
Câu 76: Chọn B.
X : x mol
Gộp quá trình:   nx  0, 2  0,37  nx  0,17 (với n là số nhóm chức NH2)
 NaOH : 0, 2 mol
0,17
Khi đốt cháy X ta có: n CO2  n H2O  n N 2  (k  1)n X  0,53  n H 2O   (k  1)n X
2
Với k = 1 (tức là có 1 nhóm COOH)  a = 0,615 (giá trị cực đại)
Vậy ta chọn giá trị a = 0,5 gần nhất với giá trị cực đại là đáp án đúng.
Câu 77: Chọn C.
(a) Sai, Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
Câu 78: Chọn D.
Từ phản ứng: nCH3COOH + C3H5(OH)3  (CH3COO)nC3H5(OH)3 – n + nH2O
Quy đổi hỗn hợp thành CH3COOH (1,4 mol); C3H5(OH)3 (x mol) và H2O (- y mol)
1, 4.60  92x  18y  m
Ta có:  (1) và n CH3COOH (X)  1,4 – y = 0,2.(1,4 + x – y) (2)
92x  0,5412m
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,8 ; y = 1,2.
Khi đốt cháy X cần: n O2  2.1, 4  3,5.x  5,6 mol
Câu 79: Chọn C.
Thí nghiệm 1: Cho 20 ml Y vào BaCl2 thì: nSO42  n   0,01 mol

BT:S
 n FeSO4 .7H O  nSO42  n H2SO4  0,05  0,035  0,015 mol  mFeSO4 .7H O  4,17 (g)
2 2

 n Fe2  5n KMnO4  2,7.103 mol


Thí nghiệm 2: Cho KMnO4 (8,6.10-4 mol) vào Y thì  BT: e

Trong không khí, Fe2+ bị oxi hoá thành Fe3+ với số mol tương ứng là 0,015 – 0,0135 = 1,5.10-3 mol
1,5.103
Theo BT e: n O2 (kk)   7,5.104 mol  m X  4,17  32.7,5.104  4,182 (g)
2
Câu 80: Chọn A.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 63


n T  0, 04 mol
Khi cho 0,06 mol M tác dụng với NaOH thì: n NaOH  2n Na 2CO3  0, 08 mol  
n Z  0, 02 mol
Hỗn hợp ancol G gồm Y (0,04 mol) và Z (0,06 mol)  số nguyên tử C trong G là 3.
Vì MY > MZ nên Y là CH2=CH-CH2OH và Z là CH≡C-CH2OH.
 Z : x mol BTNT: C, H 3x  2x.n  0, 27  x  0, 01
Xét a gam M có    
T (C n H 2 n 8O 4 ) : 2x mol 2x  (n  4).2 x  0,18 n  12
Vậy T là C12H16O4 (0,02 mol) có %mT = 88,89%.

--------------HẾT---------------

41-C 42-A 43-D 44-A 45-B 46-D 47-C 48-B 49-A 50-C
51-D 52-D 53-C 54-A 55-B 56-B 57-D 58-B 59-D 60-A
61-D 62-B 63-C 64-A 65-B 66-D 67-B 68-A 69-C 70-D
71-D 72-C 73-B 74-C 75-D 76-A 77-B 78-A 79-C 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 58: Chọn B.
Axit acrylic (C3H4O2), vinyl axetat (C4H6O2), metyl acrylat (C4H6O2) và axit oleic (C18H34O2).
Đặt CT chung cho hỗn hợp là CnH2n-2O2.
 O2
PTPƯ: Cn H2n 2O2   nCO2  (n 1)H2O
3, 42
Theo pt: n CO2  n.n Cn H2n 2O2  .n  0,18  n  6 : C6H10O2  n H2O  0,15 mol
14n  30
Vậy mdd giảm = mCaCO3  (mCO2  mH2O )  7,38 (g)
Câu 60: Chọn A.
(1) Zn + 2FeCl3 dư  ZnCl2 + 2FeCl2
o
(2) H2 dư + CuO 
t
 Cu + H2O
o
(3) 2AgNO3 
t
 2Ag + 2NO2 + O2
o
(4) HgS + O2  t
 Hg + SO2
(5) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
(6) CuSO4 + H2O  Cu + H2SO4 + 1/2O2 (điện phân dung dịch)
Câu 64: Chọn A.
Chất tác dụng với Ba(HCO3)2 là NaOH, NaHSO4, HCl, K2CO3, H2SO4 trong đó có 4 phản ứng tạo kết tủa
trừ HCl.
Câu 65: Chọn B.
(1) Đúng, Thí nghiệm trên được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ este trong phòng thí nghiệm.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 64


H SO ,t o
CH3COOH + C2H5OH  
2 4
CH3COOC2H5 + H2O.
Dung dịch X gồm CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc, chất hữu cơ Y chủ yếu là CH3COOC2H5.
(2) Sai, CH3COONa ở trạng thái rắn.
(3) Sai, But-2-en hoá lỏng ở nhiệt độ thấp hơn 0oC (ứng với nhiệt độ của nước đá).
Câu 66: Chọn D.
Từ (3) suy ra Z là CH3COONH4
Từ (4) suy ra E là CH3COONa
Từ (5) suy ra T là CH4
Từ (2) suy ra Y là CH2(COONa)2
Vậy từ (1) suy ra X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5  Công thức phân tử của X là C11H12O4.
Câu 67: Chọn B.
Hỗn hợp X gồm C2H4, CH4, C3H4, C4H4 có dạng tổng quát CxH4 với MX = 34  x = 2,5
n CO2  0,1.2,5  0, 25 mol
Sản phẩm cháy gồm   mbình tăng = m CO2  m H 2O  14, 6 (g)
n H 2O  0,1.2  0, 2 mol
Câu 68: Chọn A.
Polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là (3), (4), (5).
Câu 70: Chọn D.
Dung dịch X gồm BaCl2 và Ba(OH)2
Chất tác dụng với X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3.
Câu 73: Chọn B.
Hỗn hợp khí gồm H2 (0,1 mol) và CO2 (0,3 mol)
1, 2.98 170, 4
Ta có: n Na 2SO 4  1, 2 mol  n H 2SO 4  1, 2 mol  m dd H 2SO 4   294 (g) và mdd Y =  331, 2 (g)
0, 4 0,51449
Theo BTKL: m + 294 = 13,4 + 331,2  m = 50,6 (g)
Câu 74: Chọn C.
Hỗn hợp este X + NaOH   hỗn hợp muối + ancol + H2O
Khi cho Y tác dụng với Na dư thì: n OH(trong ancol)  2n H2  0,5mol
m X  12n CO2  2n H2O n
Khi đốt cháy hỗn hợp X thì n O(trong X)   1,2 mol  n COO  O  0,6 mol
16 2
Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì: n C 6H5  n COO  n OH(trong ancol)  0,1mol
Áp dung bảo toàn khối lượng ta có: m muèi  m X  40n NaOH  m ancol  18n H2O  57,9(g)
(với n H2O  n C 6H5  0,1mol và n NaOH  n COO  n C 6 H5  0,7 mol )
Câu 75: Chọn D.
X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở.
Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ = n N 2  (n CO2  n H 2O )  n N 2  0,32
 n N : n peptit  0, 64 : 0,16  4 :1 ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit.
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và n H 2O = nX + nY + nZ
BTKL
 mE + mNaOH = mmuối + m H 2O ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06
Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol.
Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val.
Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2.
Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 65


+ X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY
+ X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả) ⇒ %mX = 11,86%.
Câu 76: Chọn A.
Số mol CuSO4.5H2O là 0,32 mol
Vì khối lượng Mg sau phản ứng không đổi nên dung dịch sau điện phân còn Cu2+ và H+

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,23 ; y = 0,08 ; z = 0,075  ne = 0,46 mol  t = 4600.
Câu 77: Chọn B.
Đun nóng M thu được Ag suy ra trong M có HCOOH, vậy các axit thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH.
Đốt cháy: (X)HCOOH,(Y, Z)RCOOH,(T)HCOOC m H 2m 1 (OOC R) 2  O 2  CO 2  H 2O (m  3)
26,6(g) hçn hîp M 1mol 0,9 mol

quan hÖ m M  12n CO2  2n H 2O



CO vµ H O
 n T (k T  1)  n CO2  n H2O  n T  0,05 mol mà n O(M)   0,8 mol
2 2 16

BT:O
 2(n X  n Y  n Z )  6n T  0,8  n X  n Y  n Z  0, 25
0,125mol 0,025mol

HCOOH,RCOOH,HCOOC n H 2n 1 (OOC R)2  NaOH  HCOONa,RCOONa,NaOH d­  C n H 2n 1 (OH)3  H 2O


13,3(g) hçn hîp M 0,4 mol m (g) r¾n 0,025mol

 m r¾n  m M  40n NaOH  18n H2O  (14m  50)n C nH2n 1(OH) 3 với n H2O  n HCOOH  n RCOOH  0,125
BTKL

 mr¾n  27,05  0,025.(14m  50) (*) . Ta có: m r¾n(max)  m min  3 


thay (*)
m r¾n(max)  24,75(g)
Câu 78: Chọn A.
Từ %mO = 41,12%  nO = 0,04 mol n Fe3O 4  0, 01 mol  nAl = 0,06 mol
X gồm Al2O3; Fe và Al dư nên khi tác dụng với HNO3 có thể có NH4+ và có cả Fe2+, Fe3+.
Quy đổi X gồm Al (0,06 mol), Fe (0,03 mol) và O (0,04 mol) ta có:
n H  4n NO  2n O  10n NH4  n NH4  0,0154 mol
 BT: e
 2x  3y  0, 06.3  0, 08  0, 02.3  0, 0154.8 x  6,8.103
  (với x, y là số mol của Fe2+, Fe3+)
 x  y  0, 03  y  0, 0232
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối, ta có: mmuối = moxit + mkhí và hơi (oxit kim loại gồm Al2O3, Fe2O3)
 mkhí và hơi = 0,06.213 + 6,8.10-3.180 + 0,0232.242 + 0,0154.80 – 0,03.102 – 0,015.160 = 15,39 (g)
Câu 79: Chọn C.
Kết tủa ở phần 1 là Fe(OH)3: 0,05 mol  Lượng H+ dư là 0,2 – 0,05.3 = 0,05 mol (trong 1 phần)
Đặt x, y là số mol Fe và Fe3O4  56x + 232y = 10,24 (1)
Theo BT e: 3x + y = 0,1.3 + a (2)
mà n H  pư = 4.0,1 + 2a + 2nO = 0,7 – 0,05.2  0,1.4 + 2a + 2.4y = 0,6 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,1 ; y = 0,02 ; a = 0,02
Khi cho tác dụng với Ba(OH)2 dư ở phần 2 thu được kết tủa gồm Fe(OH)3: 0,5.(x + 3y) = 0,08 mol và
BaSO4: 0,1 mol  m = 20,21 (g)
Câu 78: Chọn A.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 66


Từ %mO = 41,12%  nO = 0,04 mol n Fe3O 4  0, 01 mol  nAl = 0,06 mol
X gồm Al2O3; Fe và Al dư nên khi tác dụng với HNO3 có thể có NH4+ và có cả Fe2+, Fe3+.
Quy đổi X gồm Al (0,06 mol), Fe (0,03 mol) và O (0,04 mol) ta có:
n H  4n NO  2n O  10n NH4  n NH4  0,0154 mol
 BT: e
 2x  3y  0, 06.3  0, 08  0, 02.3  0, 0154.8 x  6,8.103
  (với x, y là số mol của Fe2+, Fe3+)
 x  y  0, 03  y  0, 0232
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối, ta có: mmuối = moxit + mkhí và hơi (oxit kim loại gồm Al2O3, Fe2O3)
 mkhí và hơi = 0,06.213 + 6,8.10-3.180 + 0,0232.242 + 0,0154.80 – 0,03.102 – 0,015.160 = 15,39 (g)
Câu 79: Chọn C.
Kết tủa ở phần 1 là Fe(OH)3: 0,05 mol  Lượng H+ dư là 0,2 – 0,05.3 = 0,05 mol (trong 1 phần)
Đặt x, y là số mol Fe và Fe3O4  56x + 232y = 10,24 (1)
Theo BT e: 3x + y = 0,1.3 + a (2)
mà n H  pư = 4.0,1 + 2a + 2nO = 0,7 – 0,05.2  0,1.4 + 2a + 2.4y = 0,6 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,1 ; y = 0,02 ; a = 0,02
Khi cho tác dụng với Ba(OH)2 dư ở phần 2 thu được kết tủa gồm Fe(OH)3: 0,5.(x + 3y) = 0,08 mol và
BaSO4: 0,1 mol  m = 20,21 (g)
Câu 80: Chọn D.
Kết tủa thu được gồm AgCl: 0,52 mol (tính từ BT Cl) và Ag: 0,12 mol (tính từ khối lượng)
Vì Y chứa 2 kim loại là Cu, Fe nên dung dịch X chứa Mg2+, Fe2+ (0,12 mol) và Cl- (0,52 mol)
Theo BTĐT suy ra Mg2+: 0,14 mol
Theo BTKL của kim loại: m + 0,16.56 + 0,02.64 = 0,14.24 + 0,12.56 + 11,84  m = 11,68 (g)

41C 42A 43D 44B 45B 46B 47D 48D 49D 50B
51C 52A 53A 54C 55A 56A 57B 58D 59B 60C
61A 62D 63B 64C 65D 66A 67A 68C 69D 70B
71D 72C 73A 74C 75C 76A 77C 78B 79B 80D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn C.
Câu 42: Chọn A
Câu 43: Chọn D
3FeO  10HNO3  3Fe(NO3 )3  NO  5H 2O
Trong 10 phân tử HNO3, có 1 phân tử là chất oxi hóa (tạo 1NO) còn lại 9 phân tử môi trường.
 Tỉ lệ 1:9
Câu 44: Chọn B

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 67


H2O được coi là như điện phân ngay từ đầu khi sản phẩm là H2 + 0,5O2
 Các dung dịch: Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.
Câu 45: Chọn B
Câu 46: Chọn B
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, protein tan bị đông tụ khi gặp axit.
(f) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn.
Câu 47: Chọn D
n HCl  2n Lys  n KOH  0,9
Câu 48: Chọn D
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
K 2SO4  Ba(OH) 2  BaSO4  2KOH
2NH 4 NO3  Ba(OH) 2  Ba(NO3 ) 2  2NH 3  2H 2O
KOH + Ba(OH)2: Không phản ứng
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Câu 49: Chọn D
Fe  2Fe(NO3 )3  3Fe(NO3 )2
 Tính oxi hóa của Fe3  Fe2
AgNO3  Fe(NO3 )2  Fe(NO3 )3  Ag
 Tính oxi hóa của Ag   Fe3
Vậy tính oxi hóa: Fe2  Fe3  Ag 
Câu 50: Chọn B
X: Fe(NO3)3
X1: Fe2O3
M: Fe
X3: FeCl2
X4: HNO3
X5: NO
Fe(NO3 )3  Fe2O3  NO2  O2
Fe2O3  H 2  Fe  H 2O
Fe  FeCl3  FeCl2
FeCl2  HNO3  FeCl3  Fe(NO3 )3  NO  H 2O
Câu 51: Chọn C
Các ion cùng tồn tại trong dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau  Dãy K  , Ba 2 , OH  , Cl
Dãy Na  , K  , OH  , HCO3 không tồn tại vì:
HCO3  OH   CO32  H 2O
Dãy Ca 2 , Cl , Na  , CO32 không tồn tại vì:
Ca 2  CO32  CaCO3
Dãy Al3 , PO34 , Cl  , Ba 2 không tồn tại vì:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 68


Ba 2  PO34  Ba 3 (PO 4 ) 2
Al3  PO34  AlPO 4
Câu 52: Chọn A
n CO2  0, 2mol và n HCO  0,3mol
3 3

 Tỷ lệ là 2:3
 2x và 3x là số mol CO32 và HCO 3 đã phản ứng
 n H  2x.2  3x  0, 42
 x  0,06
 n CO2  2x  3x  0,3mol
Lượng CO2 trên với dung dịch 2 kiềm:
n OH  0,36  n CO2  0,06 và n HCO  0, 24
3 3

n Ba 2  0, 08  n BaCO3  0, 06
 m BaCO3  11,82gam
Câu 53: Chọn A
m  m X  m H2  1,33  n H 2  0, 0175
 n X  2n H2  0, 035
 M X  39; X là K
Câu 54: Chọn C
Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: Fe(NO3)2, Al,
ZnCl2.
Fe(NO3)2 + NaOH  Fe(OH)2 + NaNO3
Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + H2
ZnCl2 + NaOH  Zn(OH)2 + NaCl
Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
Al + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag
ZnCl2 + AgNO3  Zn(NO3)2 + AgCl
Các chất Cu(NO3)2, ZnO tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với AgNO3
Các chất Fe, BaCl2 tác dụng với AgNO3 nhưng không tác dụng với NaOH.
Câu 55: Chọn A
Các ancol bền khi OH gắn với C no.
CH2=CH-CH2-CH2-OH
CH2=CH-CHOH-CH3
CH3-CH=CH-CH2OH
CH2=C(CH3)-CH2OH
Câu 56: Chọn A
Câu 57: Chọn B
(a) NaNO3  NaNO2  O2
(b) Na  H 2O  NaOH  H 2
NaOH  CuSO4  Cu(OH)2  Na 2SO4
(c) Fe  AgNO3  Fe(NO3 )2  Ag
(d) CO  CuO  Cu  CO2

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 69


(e) Fe  Fe(NO3 )3  Fe(NO3 ) 2
(f) Al  Fe2O3  Al2O3  Fe
Câu 58: Chọn D
M X  166
A mol X  4 mol Ag nên X có 2 gốc HCOO-
n X : n NaOH  1: 4  X là:
HCOO-C6H4-OOC-H
X có 3 đồng phân o, m, p.
Câu 59: Chọn B
Đặt a, b, c là số mol Fe2O3, CuO và Al2O3 trong 29,1 gam X.
mX  160a  80b  102c  29,1
n HCl  6a  2b  6c  1,1
Dễ thấy 29,1 = 2.14,55 và Al2O3 không bị khử nên:
n H2O  3a / 2  b / 2  0, 2
 a  0,1;b  0,1;c  0,05
 %Fe2O3  54,98%
Câu 60: Chọn C
Câu 61: Chọn A
Câu 62: Chọn D
Tất cả các chất trên đều bị thủy phân trong axit.
Câu 63: Chọn B
Câu 64: Chọn C
[C6 H7 O2 (OH)3 ]n  3nHNO3  [C6 H 7O2 (ONO2 )3 ]n  3nH 2O
n Xenlulozo  32, 4.50% /162  0,1
 m[C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n  0,1.297.90%  26, 73 tấn
Câu 65: Chọn D
Câu 66: Chọn A
n Ca (OH)2  0, 2; n NaOH  0,15  n OH  0,55
Dễ thấy 1  n OH / n CO2  2 nên OH không dư.
 n CaCO3 tổng = n Ca 2  0, 2
 a + b = 20 gam.
Câu 67: Chọn A
n Ba (OH)2  0, 2
n Al2 (SO4 )3  0, 05
n Ba 2  0, 2 và nSO2  0,15  n BaSO4  0,15
4

n Al3  0,1 và n OH  0, 4  Kết tủa Al(OH)3 đã tan trở lại hết.
 m  mBaSO4  34,95 gam
Câu 68: Chọn C
Câu 69: Chọn D
X là CH3CHO
Y là CH3COONH4

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 70


Z là CH3COONa
T là CH4
 Phát biểu D sai:
2CH3COONa+4O2  Na 2CO3  3CO2  3H 2O
Câu 70: Chọn B
X có dạng chung là CxH6
 M X  12x  6  0, 75.64  x  3,5
 n CO2  0, 02x  0, 07
Ca(OH)2 dư  n CaCO3  n CO2  0, 07
 m CaCO3  7gam
Câu 71: Chọn D
Câu 72: Chọn C
Câu 73: Chọn A
Phần 2: n H2  0, 015  n Al du  0, 01
Al dư nên oxit sắt bị khử hết  Chất rắn còn lại là Fe (0,045 mol)
Phần 1 có cùng tỉ lệ mol như phần 2 nên: n Al  x; n Fe  4,5x và n Al2O3  y
 27x  56.4,5x 102y  14, 49
Bảo toàn electron: 3x + 3.4,5x = 0,165.3
 x  0,03; y  0,06
 Phần 1 gấp 3 lần phần 2
 m  mX  14, 49  14, 49 / 3  19,32
n Fe  4,5x  0,135
n O  3y  0,18
 Fe : O  3: 4  Fe3O4
Câu 74: Chọn C
nX = 0,3 và n NaOH  0, 4  X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol)
n X  a  b  0,3
Và n NaOH  a  2b  0, 4
 a  0, 2 và b = 0,1
Y no, mạch hở, có tráng gương  Y là anđehit tạo ra từ ancol kém bền.
 n Y  a  0, 2
Đốt Y  n CO2  n H2O  c
 44c  18c  24,8  c  0, 4
 Số C của Y = c/a = 2
 Y là CH3CHO
X chứa RCOOCH=CH2 (0,2 mol) và RCOOR’ (0,1 mol)
 Muối chứa RCOONa (0,3 mol) và R’ONa (0,1 mol)
Khối lượng 2 muối là x, y gam
 x  y  37,6
Và x – y = 11,6
 x  24,6 và y = 13

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 71


Muối 1: R + 67 = 24,6/0,3  R  15 : CH3
Muối 2: R ' 39  13 / 0,1  R '  91: CH 3  C6H 4 
Vậy các este là CH3COOCH=CH2 và CH3COO-C6H4-CH3
Câu 75: Chọn C
Y còn tính khử nên Z không chứa O2
 Z gồm CO2 (0,12) và NO2 (0,48)
 FeCO3 (0,12), Fe(NO3)2 (0,24) và Mg(0,9)
Quy đổi Y thành Mg (0,9), Fe (0,36), O (0,6  Bảo toàn O)
B gồm NO (a), N2O (b), đặt NH 4  c
n B  a  b  0,32(1)
A + AgNO3 thoát khí NO (0,02) nên A chứa H  dư (0,08) và A không chứa NO3 .
Bảo toàn N  a  2b  c  0,38(2)
n H  phản ứng = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 (3)
(1)(2)(3)  a  0,3;b  0,02;c  0,04
Bảo toàn Cl  n AgCl  2, 7
Bảo toàn electron:
2n Mg  3n Fe  2n O  3a  8b  8c  0, 02.3  n Ag
 n Ag  0, 24
 m  mAgCl  mAg  413,37
Câu 76: Chọn A
Quy đổi X thành Gly (a), HCOOH (b), CH2 (c) và CO2 (d)
n NaOH  a  b  d  0,5
m muối = 75a + 46b + 14c + 44d + 0,5.40 – 0,5.18 = 41,05
n O 2  2,25a + 0,5b + 1,5c = 0,7875
n CO2  n N2  2a  b  c  d  0,5a  0,925
 a  0,15;b  0,3;c  0, 2;d  0,05
 n Glu  d  0, 05 và n Gly  a  d  0,1
Bảo toàn C  n C của axit cacboxylic = 0,4
 Số C = 0,4/b = 1,333
 HCOOH (0,2) và CH3COOH (0,1)
 %HCOOH  30,62% và %CH3COOH = 19,97%
Câu 77: Chọn C
It
n e   0,3
F
Dung dịch sau điện phân hòa tan Fe tạo NO nên có HNO3.
3n NO
Nếu chất rắn không tan chỉ có Fe thì nFe pư =  0, 0675
2
 m Fe dư = 56(0,25 – 0,0675) = 10,22 # 10,86
Vậy chất rắn phải có Cu (a mol)
n NO  0, 045  n HNO3  4n NO  0,18
m rắn = mFe dư + mCu = 56(0,25 – 0,0675 – a) + 64a = 10,86

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 72


 a  0,08
Bảo toàn electron cho catot:
n e  2n Cu  0,3  2(x  0, 08)  x  0, 23
Dung dịch sau điện phân chứa Cu 2 (0, 08), NO3 (2x  0, 46), H  (0,18)
Bảo toàn điện tích  n Na   y  0,12
 x : y  1,92
Câu 78: Chọn B
Ancol no, đơn chức, mạch hở nên este có dạng CnH2n+1NO2.
n N2  0, 255  n N  0,51
Quy đổi X thành C2H3ON (0,51), CH2 (a) và H2O (b)
mX  0,51.57  14a  18b  41, 49
n O2  0,51.2, 25  1,5a  1, 755
 a  0,405 và b = 0,375
Số C = (0,51.2 + a)/b = 3,8
 Este là NH2-CH2-COOCH3
Đặt e, p là số mol este và peptit.
 n X  e  p  0,375
Bảo toàn khối lượng: 41,49 + 0,51.40 = 50,45 + 32e + 18p
 e  0,335 và p = 0,04
Peptit được tạo bởi C2H3ON (0,51 – 0,335 = 0,175), CH2 (0,405 – 0,335 = 0,07) và H2O (0,04)
 Số N = 0,175/0,04 = 4,375
 Tetrapeptit (Gly)4.kCH2 (0,025) và Pentapeptit (Gly)5.gCH2 (0,015)
 n CH2  0, 025k  0, 015g  0, 07
 5k  3  14  k  1 và g = 3 là nghiệm duy nhất
Các peptit là (Gly)3Ala và (Gly)4Val
Peptit nhỏ (Gly)3Ala có 4 đồng phân:
G-G-G-A
G-G-A-G
G-A-G-G
A-G-G-G
Câu 79: Chọn B
Tự chọn n CaC2  1 và n Al4C3  2
CaC2  H 2O  Ca(OH) 2  C2 H 2
Al4C3  H2O  Al(OH)3  CH4
Ca(OH)2  Al(OH)3  Ca(AlO2 ) 2  H 2O
A gồm C2H2 (1 mol) và CH4 (2 mol). Bình A giữ lại C2H2, khí Y thoát ra là CH4.
(1) Sai
(2) Đúng
(3) Đúng, n CH 4  n C2 H2 nên n H2O  n CO2
(4) Đúng
CaC2  HCl  CaCl2  C2 H 2
Al4C3  HCl  AlCl3  CH 4

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 73


(5) Sai, đều hóa trị 4.
(6) Đúng.
Câu 80: Chọn D
X là (C17H35COO)(C15H31COO)(C17HyCOO)C3H5
 X có 55C  n X  n CO2 / 55  0, 02
Bảo toàn O: 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O
 n H2O  1, 04
Bảo toàn khối lượng  mX  17, 2
n KOH  3n X  0, 06 và n C3H5 (OH)3  n X  0, 02
Bảo toàn khối lượng:
m X  m KOH  m  m C3H5 (OH)3  m  18, 72

41D 42D 43B 44A 45B 46C 47C 48C 49D 50A
51A 52B 53A 54A 55B 56D 57B 58C 59A 60A
61D 62D 63C 64C 65A 66D 67B 68B 69D 70C
71C 72A 73D 74B 75D 76B 77A 78C 79C 80B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn D.
A. H2O không phản ứng
B. BaSO4 không phản ứng
C. Cu không phản ứng
D. Tất cả đều phản ứng
Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O
AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
Câu 42: Chọn D
Câu 43: Chọn B
Câu 44: Chọn A
Câu 45: Chọn B
Các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH: Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2.
Al + HCl  AlCl3 + H2
Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + H2
Zn(OH)2 + HCl  ZnCl2 + H2O

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 74


Zn(OH)2 + NaOH  Na2ZnO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl  NH4Cl + CO2 + H2O
NH4HCO3 +NaOH  Na2CO3 + NH3 + H2O
NaHS + HCl  NaCl + H2S
NaHS + NaOH  Na2S + H2O
Fe 2  H   NO3  Fe3  NO  H 2 O
Fe(NO3)2 + NaOH  Fe(OH)2 + NaNO3
Câu 46: Chọn C
n Cu2  0, 02; n NO  0, 04; n H  0, 2
3


3Fe  8H  2NO3  3Fe 2  2NO  4H 2O
Fe  Cu2  Fe2  Cu
Fe  2H   Fe 2  H 2
 n Fe  0,1  mFe  5, 6gam
Câu 47: Chọn C
Y chứa 1 chất tan là NaAlO2
 n NaAlO2  n Al(OH)3  0, 2
Quy đổi X thành Na (0,2), Al (0,2) và O
Bảo toàn electron: 0, 2  0, 2.3  2n O  2n H2
 n O  0, 2
 mX  m Na  mAl  mO  13, 2gam
Câu 48: Chọn C
HCl, NH4Cl, CH3COOH có pH < 7 trong đó HCl có pH nhỏ nhất và HCl, NH4Cl dẫn điện tốt do là chất
điện li mạnh.
 D là HCl, A là NH4Cl, C là CH3COOH
NH3 và Na2CO3 có pH > 7, trong đó Na2CO3 dẫn điện tốt do là chất điện li mạnh.
 B là Na2CO3, E là NH3.
Vậy: Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
Câu 49: Chọn D
C7 H8  xAgNO3  xNH3  C7 H8x Ag x  xNH 4 NO3
n X  0,15  n  0,15
M  306
 92  107x  306
x 2
 X có 2 nối ba ở đầu mạch:
CH  C  CH 2  CH 2  CH 2  C  CH
CH  C  CH(CH3 )  CH 2 C  CH
CH  C  C(CH3 )2  C  CH
CH  C  C(C2 H5 )  C  CH
Câu 50: Chọn A
n C12 H22O11  0, 01
n Glucozo  n Fructozo  0, 01

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 75


 n Ag  0, 01.2  0, 01.2  0, 04
 m Ag  4,32
Câu 51: Chọn A
Câu 52: Chọn B
Câu 53: Chọn A
Câu 54: Chọn A
Câu 55: Chọn B
Câu 56: Chọn D
n CO2  0,17  n C  0,17
n H 2O  0,3  n H  0, 6
n ancol  n H2O  n CO2  0,13
 n O  n ancol  0,13
 mancol  mC  mH  mO  4, 72
Câu 57: Chọn B
Câu 58: Chọn C
Đặt a, b, c là số mol Fe2O3, CuO và Al2O3 trong 29,1 gam X.
mX  160a  80b  102c  29,1
n HCl  6a  2b  6c  1,1
Dễ thấy 29,1 = 2.14,55 và Al2O3 không bị khử nên:
n H2O  3a / 2  b / 2  0, 2
 a  0,1;b  0,1;c  0,05
 %Fe2O3  54,98%
Câu 59: Chọn A
Bảo toàn electron: 3n Cr3  2n Cl2  n Cl2  0, 015
Bảo toàn Cl  n KCl  3n CrCl3  2n Cl2  0, 06
Bảo toàn Cr  n K 2CrO4  0, 01
Bảo toàn K  n KOH  n KCl  2n K 2CrO4  0, 08
Câu 60: Chọn A
Câu 61: Chọn D
Câu 62: Chọn D
Câu 63: Chọn C
n muối  n X  0,1
 M muối = 111
 Muối là AlaNa
 X là Ala (C3H7NO2)
Câu 64: Chọn C
Câu 65: Chọn A
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có 2 điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
(a) Cu  Fe3  Cu 2  Fe2 (Chỉ có 1 điện cực Cu)
(b) Điện cực Zn-Fe
(c) Zn  Cu2  Zn2  Cu (Điện cực Zn-Cu)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 76


(d) Fe  O2  Fe3O4
Câu 66: Chọn D
Các dung dịch tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là: HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4.
HCl và KHSO4:
Fe 2  H   NO3  Fe3  NO  H 2 O
Na 2 CO3 : Fe 2  CO32  FeCO3
AgNO3 : Fe 2  Ag   Fe3  Ag
NaOH : Fe 2  OH   Fe(OH) 2
Câu 67: Chọn B
Câu 68: Chọn B
(a) SO2  KMnO4  H 2O  K 2SO4  MnSO4  H 2SO4
(b) C2 H5OH  CuO  CH3CHO  Cu  H 2O
(c) C2 H 4  Br2  C2 H 4 Br2
(d) Fe2O3  H2SO4  Fe2 (SO4 )3  H2O
(e) Fe2O3  HI  FeI2  I2  H 2O
(f) KHCO3  K 2CO3  CO2  H2O
Câu 69: Chọn D
Khí C thu bằng cách đẩy không khí, ngửa bình nên C phải nặng hơn không khí (Loại NH3, H2).
Có 3 khí thỏa mãn:
Cl2: Dung dịch HCl + MnO2 rắn
SO2: Dung dịch H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn
CO2: Dung dịch HCl + CaCO3 rắn
Câu 70: Chọn C
(1) Đúng, CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và liên kết H liên phân tử bền vững hơn C2H5OH.
(2) Đúng
CH3COOCH=CH 2  Br2  CH3COOCHBr-CH2 Br
(3) Sai, tinh bột bị thủy phân trong mỗi trường axit, không bị thủy phân trong kiềm.
(4) Đúng
(5) Sai, tơ nilon kém bền hơn
(6) Sai, anilin nặng hơn H2O.
Câu 71: Chọn C
Z gồm N2 (0,025) và N2O (0,025)
n H  0,8  12n N2  10n N2O  10n NH
4

 n NH  0, 025
4

 n e  n NO (muối của kim loại)  10n N2  8n N2O  8n NH  0,65


3 4

 m kim loại = m muối - m NO (muối kim loại) - m NH 4 NO3  9, 7


3

Bảo toàn điện tích  n OH ()  n NO (muối kim loại) = 0,65
3

 m  m kim loại + mOH  ()  20,75


Câu 72: Chọn A
B có phản ứng với H2S nên B chứa Cu2 dư.
n e  It / F  0,12mol
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 77
Catot: n Cu  n e / 2  0, 06
Nếu anot chỉ có Cl2 thì n Cl2  0, 06  m giảm  m Cu  m Cl2  8,1  6, 78 : Vô lý, vậy anot có Cl2 (u) và O2
(v)
 n e  2u  4v  0,12
m giảm = 0,06.64 + 71u + 32v = 6,78
 u  0,036 và v = 0,012
 n NaCl  2u  0, 072
 CM NaCl  0, 072 / 0,5  0,144M
Câu 73: Chọn D
Ma min  33,8  Amin goomd CH5N (0,16) và C2H7N (0,04)
Sản phẩm chỉ có 1 muối hữu cơ nên Y là CH3NH3-CO3-NH3-C2H5 (y mol) và HOOC-COONH3CH3 (z mol)
n CH5 N  y  z  0,16
n C2 H7 N  y  0, 04  z  0,12
 %Y  27,54%
Câu 74: Chọn B
n H2  0, 25  n OH(Y)  0,5  n COO-Ancol  0,5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy  n O2  2, 225
Bảo toàn O  n O(X)  1, 2  n COO  0, 6
n COO-Phenol  0, 6  n COO-Ancol  0,1
n NaOH  n COO-Ancol  2n COO-Phenol  0, 7
n H2O  n COO-Phenol  0,1
Bảo toàn khối lượng  m muối = 57,9
Câu 75: Chọn D
(1) Anilin không tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống.
(2) Dung dịch trong suốt do muối tan:
C6 H5 NH 2  HCl  C6 H5 NH3Cl
(3) Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục:
C6 H5 NH3Cl  NaOH  C6 H5 NH2  NaCl  H2O
 Phát biểu C sai.
Câu 76: Chọn B
(1) Tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6,6  x  3
(2) Tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6,6  y  5
(3) Tơ lapsan  z  1
(4) Tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6,6  t  3
 Tổng x + y + z + t = 12
Câu 77: Chọn A
n H2O  3,14
Bảo toàn O  n CO2  3,38
Bảo toàn khối lượng  mX  52, 6
n X (1  k)  n H 2O  n CO2  k  5

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 78


X có 3COO nên còn lại 2 liên kết pi C=C
Trong phản ứng cộng H2:
MX  2630 / 3  n X  0, 09
X  2H 2  Y
0, 09...0,18
 m Y  m X  m H 2  79, 29
n Y  0, 09  n KOH  0, 27 và n C3H5 (OH)3  0, 09
Bảo toàn khối lượng:
m Y  m KOH  x  m C3H5 (OH)3
 x  86,1
Câu 78: Chọn C
Đặt a, b, c là số mol Cn H 2n NO2 Na;C17 H33COONa và C17 H35COONa
mT  a(14n  69)  304b  306c  119,8(1)
n NaOH  a  b  c  2n Na 2CO3  0, 66(2)
n H2O  na  16,5b  17,5c  5,33(3)
Z  NaOH  T  C3H5 (OH)3  H 2O(*)
n C3H5 (OH)3  (b  c) / 3
Bảo toàn H cho (*)  2n H2O  5,5.2  0, 66  5,33.2  8(b  c) / 3
 n H2O  0,5  4(b  c) / 3
Bảo toàn khối lượng cho (*):
104  0,66.40  119,8  92(b  c) / 3 18[0,5  4(b  c) / 3](4)
Giải hệ (1)(2)(3)(4):
a  0, 42;b  0,13;c  0,11;na  1, 26
n 3
Trong T đặt x, y, z là số mol GlyNa, AlaNa, ValNa
 x  y  z  0, 42(5)
n C  2x  3y  5z  1, 26(6)
n Y  n H 2O  0,5  4(b  c) / 3  0,18  Số C  n C / n Y  7
Y chứa 2 peptit cùng C  Y gồm (Gly)2(Ala) và (Gly)(Val)
 n Y  n Ala  n Val  y  z  0,18(7)
(5)(6)(7)  x  0,24; y  0,06;z  0,12
 %GlyNa  19, 43% và %ValNa = 13,92%.
Câu 79: Chọn C
Khối lượng mỗi phần là 30,66 gam, quy đổi thành Al (a), Fe (b) và O (c)
 27a  56b  16c  30,66(1)
Phần 1, bảo toàn electron: 3a = 2c + 0,09.2 (2)
Cô cạn Y rồi nung  n Al2O3  n Fe2O3
 a / 2  b / 2(3)
(1)(2)(3)  a  b  0,3 và c = 0,36
n H  4n NO  2n O  10n NH  n NH  0, 03
4 4

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 79


Dung dịch Y chứa Al3 (0,3), Fe3 (u), Fe 2 (v), NH 4 (0, 03), bảo toàn N  n NO  1,53
3

Bảo toàn điện tích: 3u  2v  0,3.3  0,03  1,53


Bảo toàn Fe  u  v  0,3
 u  0 và v = 0,3
Y  Na 2CO3  Al(OH)3 (0,3) và FeCO3 (0,3)
 m  58, 2gam
Câu 80: Chọn B
Z + NaOH thu được ít kết tủa hơn Z + NH3  Z phải chứa 1 cation tạo hiđroxit lưỡng tính.
 Chọn C: FeCl2, AlCl3.
TN1: Tạo 1 mol Fe(OH)2
TN2: Tạo 1 mol Fe(OH)2 + 1 mol Al(OH)3
TN3: Tạo 5 mol AgCl + 1 mol Ag

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 80

You might also like