Professional Documents
Culture Documents
30 ĐÊ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 - MÔN HÓA - TYHH PDF
30 ĐÊ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 - MÔN HÓA - TYHH PDF
Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lòng truy cập group và fanpage của Tôi yêu Hóa Học:
Fanpage Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Group Tài liệu Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/
Admin Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/thanh.2k6
Ngoài ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH
! Vui lòng ghi nguồn và giữa nguyên tài liệu khi chia sẻ. Tôn trọng công sức người
khác là tôn trọng chính mình!
Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lòng truy cập group và fanpage của Tôi yêu Hóa Học:
Fanpage Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Group Tài liệu Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/
Admin Tôi yêu Hóa Học: https://www.facebook.com/thanh.2k6
Ngoài ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH
Câu 1. Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 2. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nước brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 3. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 5. Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Đimetylamin. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Glucozơ.
Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa vàng. C. kết tủa trắng. D. kết tủa xanh.
Câu 8. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được
là
A. ClH3N-CH2-COO-C2H5. B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3. D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5.
Câu 9. Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là
A. đimetyl ete. B. etyl axetat. C. đimetyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 10. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. xà phòng và etanol.
C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và etanol.
Câu 11. Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào
sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH. B. CH3-COOH và CH2=CH-OH.
C. CH3-COOH và CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 12. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
A. amin. B. cacboxyl. C. hiđroxyl. D. cacbonyl.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 14. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 5
Câu 16. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol.
Câu 17. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 18. Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 19. Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 20. Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 21. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5. B. 15,0. C. 30,0. D. 45,0.
Câu 22. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Metyl butirat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 23. Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H9N. Khi cho X tác dụng với nước brom,
thu được kết tủa trắng. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 3,67 tấn.
Câu 25. Cho các phát biểu nào sau:
(a) Triolein phản ứng được với nước brom.
(b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật.
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 2,7. C. 4,5. D. 1,8.
Câu 27. Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 17,79. B. 19,75. C. 23,67. D. 24,15.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 46,2. C. 45,2. D. 44,8.
Câu 30. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 23,0. B. 21,2. C. 18,2. D. 19,4.
Câu 31. Cho sơ đồ sau:
o
(a) X + H2O
H ,t
Y
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 6
(b) Y enzim
C2H5OH + CO2
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 32. Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 0,54 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là
A. 0,050. B. 0,075. C. 0,125. D. 0,025.
Câu 33. Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 anđehit.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 34. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng), thu được m gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 52,27%. B. 50,00%. C. 60,23%. D. 68,18%.
Câu 35. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Z Nước brom Kết tủa trắng
T Qùy tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 37. Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o
(a) X + 2NaOH t
Y + Z + H2 O
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
(c) Z + O2
enzim
CH3COOH + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-.
B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được CO2
và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân
hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và
m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 26,5. C. 21,9. D. 20,1.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp
Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá
trị của m là
A. 45,8. B. 52,7. C. 47,3. D. 50,0.
dụng hết với 6,9 gam kim loại Na, thu được khí H2 và 16,6 gam hỗn hợp rắn Y. Công thức phân tử của X1
là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH.
Câu 37. Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol CO2.
Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được metylamin duy
nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 42,5. B. 32,6. C. 37,4. D. 35,3.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1 : 1. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z, T bằng 10. Thủy phân hoàn toàn 12,12 gam M, thu được 0,07 mol
X1; 0,06 mol X2 và 0,03 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 42,9 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 59,7. B. 34,1. C. 42,9. D. 47,3.
Câu 28. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước.
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị
oxi hóa)
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
Câu 29. Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh. X làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung
dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Hex-1,4-điin và toluen. B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml
dung dịch HNO3 15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,82. B. 4,78. C. 5,80. D. 7,84.
Câu 32. Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được
với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
Câu 1: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. CH3COOCH3.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2. C. H2N–[CH2]6–NH2. D. C6H5–NH–CH3.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. (CH3COO)3C3H5
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Phân tử aminoaxit nào sau đây có 6 nguyên tử C?
A. Axit glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO (n 2). B. CnH2n + 2O2 (n 2). C. CnH2n – 2O2 (n 2). D. CnH2nO2 (n 2).
Câu 8: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 9: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là
A. axit cacboxylic và ancol. B. muối và ancol.
C. muối và anđehit. D. muối và xeton.
Câu 10: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà. B. cation. C. anion. D. ion lưỡng cực.
Câu 11: Tên gốc – chức của amin CH3NHC2H5 là
A. đietylamin. B. metyletylamin. C. propylamin. D. etylmetylamin.
Câu 12: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là
A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearic. D. tristearin.
Câu 13: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Số chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 15: Este nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch kiềm thu được hai muối?
A. metyl axetat. B. phenyl axetat. C. benzyl fomat. D. vinyl fomat.
Câu 16: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng
không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 17
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ?
A. NaOH. B. Dung dịch Br2. C. AgNO3/NH3. D. Quì tím.
Câu 18: Phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit oleic, axit panmitic và axit stearic trong dung
dịch H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo có chứa gốc axit không no?
A. 12. B. 6. C. 14. D. 8.
Câu 20: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch anilin thấy có kết tủa Ag.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin, dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
(2) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.
(3) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(4) Ở trạng thái rắn, glyxin chỉ tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–.
(5) Aminoaxit có tính lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần
lượt là
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 23: Lên men etylic m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào nuớc vôi
trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 24: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:
Câu 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính
chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
o
64,7 –19,0 100,8 –33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 7,00 3,47 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là NH3. B. X là HCHO C. Z là HCOOH. D. T là CH3OH.
Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có màu
A. vàng. B. đỏ. C. nâu. D. xanh.
Câu 3: X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được
số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo
của X có thể là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Ala và Ala–Ala–Ala.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch Kim loại X Kim loại Y
HNO3 đặc, nguội Không tác dụng Tác dụng
HCl Tác dụng Tác dụng
X, Y lần lượt là
A. Fe, Mg. B. Mg, Fe. C. Fe, Al. D. Fe, Cr.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) .
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) .
Ca(OH)2
Câu 41. Dung dịch nước của ion nào sau đây không màu?
A. Fe3 . B. Ca 2 . C. Cr 3 . D. Cu2 .
Câu 42. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 43. Công thức của tristearin là
A. C17 H35COOH . B. C15H31COO3 C3H5 . C. C17 H35COO3 C3H5 . D. C17 H33COO3 C3H5 .
Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. anilin. B. amoni clorua. C. alanin. D. metylamin.
Câu 45. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco.
Câu 46. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe OH 2 . B. Fe OH 3 . C. Fe2O3 . D. FeO .
Câu 47. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4 .Al2 SO4 3 .24H2O ) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. vôi sống. B. muối ăn. C. thạch cao. D. phèn chua.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 49. Chất nào sau đây không phải polime trùng hợp?
A. Plexiglas. B. Grafit. C. Teflon. D. Nitron.
Câu 50. Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3 . B. CaSO4 . C. CaO . D. Ca OH 2 .
Câu 51. Chất nào mang lại nhiều năng lượng nhất trên mỗi gam mẫu khi trao đổi chất?
A. chất béo. B. cacbohydrat. C. vitamin. D. protein.
Câu 52. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía. Tên gọi của
X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.
Câu 53. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al OH 3 ?
A. K 2SO4 . B. NaOH . C. NaNO3 . D. KCl .
Câu 54. Axit cacboxylic nào dưới đây có trong vết đốt của kiến?
A. axit benzoic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit lactic.
Câu 55. Polysaccarit như amilozơ, amylopectin hay xenlulozơ là polyme của
A. amino axit. B. glucozơ. C. axit nucleic. D. axit béo.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch bão hòa NaNO2 và NH4Cl.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
A. Ba(OH)2 H2SO4
BaSO4 2H2O.
B. Ca OH 2 2HCl
CaCl 2 2H 2O.
C. CH3COOH NaOH
CH3COONa H2O.
D. Mg OH 2 2HCl
MgCl 2 2H 2O.
Câu 56. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe Fe3 . B. Ni Mg2 . C. Ag Fe 2 . D. Cu Ag .
Câu 57. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Y, T, X, Z. D. T, Z, Y, X.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam.
Câu 59. Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám
vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là
A. NaCl. B. NH3. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO3.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 61. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã
tạo thành là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 63. Amino axit X no, mạch hở, có công thức Cn H m O2 N . Biểu thức liên hệ giữa m và n là
Câu 41: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng:
A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 42: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Poliacrilonitrin B. Xelulozơ triaxetat
C. Poli(etylen-terephtalat) D. Nilon 6-6
Câu 43: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là
chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 10. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 1 : 9.
Câu 44: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung
dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước?
A. KCl, Na2SO4, KNO3. B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH. D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH.
Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ
A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 47: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,65. C. 0,5. D. 0,9.
Câu 48: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất X Z T Y
0
Ba(OH)2. t _ và
Câu 41: Trong các dãy sau, dãy gồm các chát tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O. B. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3.
C. Cu, NaOH, AgNO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.
Câu 42: Phát biểu đúng là:
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 43: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:
A. propan. B. metan. C. etan. D. butan.
Câu 44: Phân tử khối của axit glutamic là.
A. 147 B. 146 C. 117 D. 89
Câu 45: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 46: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ).
A. 3,36 gam. B. 2,24 gam. C. 5,60 gam. D. 4,48 gam.
Câu 47: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2(đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,2 gam. B. 12,2 gam. C. 13,2 gam. D. 11,2 gam.
Câu 48: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 49: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thõa mãn tính chất trên?
A. 6 B. 5 C. 2 D. 4
Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl 2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4
(các điều kiện phản ứng có đủ).
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho
Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. D 7. C 8. B 9. D 10. A
11. D 12. C 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. A 19. B 20. D
21. B 22. D 23. B 24. C 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D
31. D 32. D 33. B 34. D 35. C 36. C 37. B 38. A 39. D 40. B
BTKL
9,24 + 40.5x = 12,88 + 18x x = 0,02 mol
X + 5HCl + 4H2O Muối
0,02 0,1 0,08
BTKL
m = 9,24 + 0,1.36,5 + 0,08.18 = 14,33 (g).
Câu 33. Chọn D.
Vì X phản ứng được với AgNO3/NH3 nên trong X có chứa HCOOH với nHCOOH = 0,1 mol
Hai axit ban đầu là HCOOH và R(COOH)x với 0,1 + a.x = 0,2 a = 0,1/x (mol)
Chất rắn Y gồm HCOONa (0,1 mol) và R(COONa)x (0,1/x mol)
mà 68.0,1 + 0,1.M/x = 13,5 M = 67x (với x = 1: COONa ; x = 2: (COONa)2)
Vậy axit còn lại trong X là (COOH)2.
Câu 34. Chọn B.
X là H2NCH2COOCH3 ⇒ Muối thu được là H2NCH2COONa: 0,25 mol m = 24,25 (g)
Câu 35. Chọn B.
Các chất X là CH3NH3NO3; Y là (Ala)2; Z là CH3NH2 và T là NaNO3.
Câu 36. Chọn A.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 49
9,9
Theo BTKL: mH2 9,9 6,9 16,6 0, 2 (g) n H 2 0,1 mol M X 49,5
0,1.2
Vậy 2 ancol đó là C2H5OH và C3H7OH.
Câu 37. Chọn C.
a b 0,3 a 0, 2
X : a mol
a(1,5m 1) 1,5bn 1, 45 b 0,1
Y : b mol am bn 1,1 2m n 11
Do thu được metylamin và X là muối của axit đa chức ⇒ m ≥ 4 ⇒ (m ; n) = (4 ; 3); (5 ; 1).
+ Với m = 4; n = 3 ⇒ C4H12O4N2 và C3H12O3N2 hay (COOH3NCH3)2 và (CH3NH3)2CO3.
⇒ Muối thu được gồm 0,2 mol (COONa)2 và 0,1 mol Na2CO3 ⇒ a = 37,4 gam.
+ Với m = 5; n = 1 ⇒ C5H14O4N2 và CH8O3N2 hay CH2(COOH3NCH3)2 và (NH4)2CO3 ⇒ loại vì thu được
2 khí là CH3NH2 và NH3 (khác với dữ kiện đề bài).
Câu 38. Chọn B.
Trùng ngưng hóa peptit: 2X + Y + Z + T → E (X2YZT) + 4H2O.
Thủy phân M cũng như thủy phân (E + 4H2O) nX1 : nX2 : nX3 = 7 : 6 : 3 = 7k : 6k : 3k (k ∈ N∙).
⇒ ∑gốc a.a = 7k + 6k + 3k = 16k. Mặt khác: ∑lk peptit = 10 ⇒ ∑mắt xích = 14 = 8 + 2 + 2 + 2.
⇒ 1.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ≤ 16k ≤ 2.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ⇒ k = 1.
PTHH: E + (7 + 6 + 3 – 1 = 15)H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3
⇒ 2X + Y + Z + 11H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3.
⇒ nX = 0,02 mol; nY = nZ = nT = 0,01 mol.
Quy E về C2H3NO, CH2 và H2O ⇒ nC2H3NO = 0,07 + 0,06 + 0,03 = 0,16 mol.
12,12 0,16.57 0,05.18
n H2O = 0,02 + 0,01 + 0,01 + 0,01 = 0,05 mol ⇒ nCH2 = = 0,15 mol.
14
Đốt cho 0,47 mol CO2 và 0,44 mol H2O ⇒ TN2 dùng gấp 1,5 lần TN1 ⇒ m = 12,12.1,5 = 18,18 (g)
Câu 39. Chọn A.
Trong 22,36 (g) E có nNaOH = 0,16/2 = 0,08 mol naxit + 3neste = 0,08 (1)
BTKL
44n CO2 18n H2O 22,36 2, 01.32 n CO2 1, 43
BT: O
n H2O 1,32
2.(n axit 3n este ) 2, 01.2 2n CO2 n H2O
Ta có: n CO2 n H2O (k1 1 1).n axit (k 2 3 1).n este k1.n axit k 2 .n este 2n este 0,11 neste = 0,01
n Br2
--------------HẾT---------------
Khi nung dung dịch thu được hỗn hợp rắn gồm 0,1 mol BaO và 0,2 mol K2CO3 ⇒ m = 42,9 (g).
Câu 28. Chọn D.
Đặt số mol C2H5OH ban đầu là x mol. Vì H = 80% nên suy ra X gồm CH3CHO (0,8x mol); H2O (0,8x mol)
và C2H5OH dư (0,2x mol).
Khi cho X tác dụng với Na 0,8x + 0,2x = 2.0,2 x = 0,4 mX = 23,52 (g)
Câu 30. Chọn A.
--------------HẾT---------------
Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol).
BT: C
0,15 b 0,3 b 0,15
BTDT (Y)
a 0,1 a : b 2 : 3
Câu 37: Chọn C.
Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung
dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-).
BT:e
n Fe3 2n Cu 3n NO 0,18 mol
Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì:
n H (d) 4n NO 0,12 mol
m 107n Fe3
Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO4 n NaHSO4 0,58 mol
233
BTDT
n NO3 2n SO42 (3n Fe3 n H n Na ) 0, 08mol
mY 23n Na 56n Fe3 n H 62n NO3 96nSO42 84,18(g)
--------------HẾT---------------
n H BT:Ag 3n NO n Ag
BT:e
Ta có: n NO a n Ag 0,15 4 a
n Fe(p) 0,075 0,5a
4 2
mà 56nFe dư + 108nAg = 14,5 a = 0,025 mol ne = 0,1 mol t = 60 phút.
Câu 37: Chọn C.
Khi cho AgNO3 tác dụng với Y thì: nHCl dư = 4nNO = 0,12 mol nHCl pư = 1,26 mol
BTKL
Khi cho X tác dụng với HCl thì: m H2O 9(g) n H 2O 0,5mol
BT: H 1, 26 0,5.2 0, 05.2
n NH 4 0, 04 mol
4
mà n H 2n H2 10n NH4 8n N2O 2n O n O 0,08 mol n Fe3O4 0,02 mol
Từ %mFe trong X mFe = 10,08 (g) nFe = 0,18 mol
BT: N 0, 08 0, 04.2
Vì sản phẩm thu được có H2 nên NO3- hết n Fe(NO3 )2 0, 08 mol
2
BT: Fe BT: Cl
n FeCl2 0,18 0,08 0,02.3 0,04 mol n AgCl 0,04.2 1,38 1, 46 mol
--------------HẾT---------------
Đốt cháy hỗn hợp khí trên thu được dung dịch T có chứa:
n HCl 2n Cl2 0,06 mol
BT: Cl
0,06.36,5
BT: H %CHCl .100% 28,85%
2n H 2O 2n H2 n HCl n H 2O 0,3 mol ( 2n O2 ) 0,06.36,5 0,3.18
Câu 72: Chọn D.
Ta có: mX mhh 2,7 (g) n Y 0,06 mol n H 2 pư = n hh n Y 0, 09 mol
CH CCH 2CH3 : x x y z 0, 06 0, 03 0, 03 x 0, 01
+ CH CCH CH 2 : y x y 2z 0, 04 y 0, 01
CH CC CH : z 161x 159y 157z 5,84 z 0, 01
BT:
4n C4H2 n H 2 pư + 2x + 3y + 4z + a a = 0,02.
Câu 73: Chọn A.
Đoạn 1: Cl2 ; Đoạn 2: dốc tốc độ thoát khí nhanh Cl2, H2 ; Đoạn 3: đi lên nhưng không dốc H2, O2.
Tại thời điểm a (s) có khí Cl2 thoát ra với số mol là 0,04 ne tạo (a) = 0,08 mol nCu = 0,04 mol
Tại thời điểm 3,5a (s): anot có Cl2 (u mol) và O2 (v mol) còn tại catot có Cu (0,04 mol) và H2 (t mol)
u v t 0, 21 u 0, 08
BT: e
ne tại 3,5a (s) = 0,08.3,5 = 0,28 mol. Ta có: 2u 4v 0, 28 v 0, 03
BT: e
2.0, 04 2t 0, 28 t 0,1
Tại điểm N có khí Cl2 (0,08 mol) và H2 thoát ra
BT: e
n H2 0, 04 0, 08 n H2 0, 04 mol
Vậy x = 0,12.
Câu 74: Chọn A.
Axit (x mol)
X: NaOH Muối của axit béo no + Glixerol + H2O
Triglixerit Y (y mol)
Hỗn hợp gồm axit béo có k1 = 1 và triglixerit no có k2 = 3.
Theo độ bất bão hoà: nCO2 n H2O (k1 1)x (k 2 1)y y 0,02
Ta có: naxit = nNaOH – 3ntriglixerit = 0,03 mol
2n CO2 n H 2O – (2n axit 6n triglixerit )
BT: O
n O2 2, 23 mol
2
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 62
BTKL
mX = mCO2 mH2O mO2 24,64 (g)
BTKL
mmuối = mX mNaOH mglixerol mH2O 25,86 (g)
Câu 75: Chọn D.
n Mg 2 n Mg(OH) 2 0, 42 mol
Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được:
4n Al3 n NH 4 2.0, 42 1, 44 (1)
Xét dung dịch Y có chứa Al3+, Mg2+ (0,42 mol), NH4+, SO42- (0,65 mol)
n Al3 0,14 mol
BTDT
3n Al3 n NH 4 2.0, 42 2.0, 65 (2). Từ (1), (2) suy ra:
n NH 4 0, 04 mol
Mg : x mol x t 0, 42
Al : y mol
y z 0,14
Ta có: (*)
Al(NO 3 ) 3 : z mol 24x 27y 213z 84t 21, 78
MgCO3 : t mol BT: e
2x 3y 10.0, 03 0, 04.8 8n N 2O 2.0, 06
BT:N
3z 2n N2O 2.0,03 0,04 (**)
Từ (*), (**) suy ra: x = 0,35 ; y = 0,08; z = 0,06 ; t = 0,07
Số mol khí N2O là 0,04 mol %m = 30,34%.
Câu 76: Chọn B.
X : x mol
Gộp quá trình: nx 0, 2 0,37 nx 0,17 (với n là số nhóm chức NH2)
NaOH : 0, 2 mol
0,17
Khi đốt cháy X ta có: n CO2 n H2O n N 2 (k 1)n X 0,53 n H 2O (k 1)n X
2
Với k = 1 (tức là có 1 nhóm COOH) a = 0,615 (giá trị cực đại)
Vậy ta chọn giá trị a = 0,5 gần nhất với giá trị cực đại là đáp án đúng.
Câu 77: Chọn C.
(a) Sai, Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
Câu 78: Chọn D.
Từ phản ứng: nCH3COOH + C3H5(OH)3 (CH3COO)nC3H5(OH)3 – n + nH2O
Quy đổi hỗn hợp thành CH3COOH (1,4 mol); C3H5(OH)3 (x mol) và H2O (- y mol)
1, 4.60 92x 18y m
Ta có: (1) và n CH3COOH (X) 1,4 – y = 0,2.(1,4 + x – y) (2)
92x 0,5412m
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,8 ; y = 1,2.
Khi đốt cháy X cần: n O2 2.1, 4 3,5.x 5,6 mol
Câu 79: Chọn C.
Thí nghiệm 1: Cho 20 ml Y vào BaCl2 thì: nSO42 n 0,01 mol
BT:S
n FeSO4 .7H O nSO42 n H2SO4 0,05 0,035 0,015 mol mFeSO4 .7H O 4,17 (g)
2 2
Trong không khí, Fe2+ bị oxi hoá thành Fe3+ với số mol tương ứng là 0,015 – 0,0135 = 1,5.10-3 mol
1,5.103
Theo BT e: n O2 (kk) 7,5.104 mol m X 4,17 32.7,5.104 4,182 (g)
2
Câu 80: Chọn A.
--------------HẾT---------------
41-C 42-A 43-D 44-A 45-B 46-D 47-C 48-B 49-A 50-C
51-D 52-D 53-C 54-A 55-B 56-B 57-D 58-B 59-D 60-A
61-D 62-B 63-C 64-A 65-B 66-D 67-B 68-A 69-C 70-D
71-D 72-C 73-B 74-C 75-D 76-A 77-B 78-A 79-C 80-D
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,23 ; y = 0,08 ; z = 0,075 ne = 0,46 mol t = 4600.
Câu 77: Chọn B.
Đun nóng M thu được Ag suy ra trong M có HCOOH, vậy các axit thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH.
Đốt cháy: (X)HCOOH,(Y, Z)RCOOH,(T)HCOOC m H 2m 1 (OOC R) 2 O 2 CO 2 H 2O (m 3)
26,6(g) hçn hîp M 1mol 0,9 mol
m r¾n m M 40n NaOH 18n H2O (14m 50)n C nH2n 1(OH) 3 với n H2O n HCOOH n RCOOH 0,125
BTKL
41C 42A 43D 44B 45B 46B 47D 48D 49D 50B
51C 52A 53A 54C 55A 56A 57B 58D 59B 60C
61A 62D 63B 64C 65D 66A 67A 68C 69D 70B
71D 72C 73A 74C 75C 76A 77C 78B 79B 80D
Tỷ lệ là 2:3
2x và 3x là số mol CO32 và HCO 3 đã phản ứng
n H 2x.2 3x 0, 42
x 0,06
n CO2 2x 3x 0,3mol
Lượng CO2 trên với dung dịch 2 kiềm:
n OH 0,36 n CO2 0,06 và n HCO 0, 24
3 3
n Ba 2 0, 08 n BaCO3 0, 06
m BaCO3 11,82gam
Câu 53: Chọn A
m m X m H2 1,33 n H 2 0, 0175
n X 2n H2 0, 035
M X 39; X là K
Câu 54: Chọn C
Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: Fe(NO3)2, Al,
ZnCl2.
Fe(NO3)2 + NaOH Fe(OH)2 + NaNO3
Al + H2O + NaOH NaAlO2 + H2
ZnCl2 + NaOH Zn(OH)2 + NaCl
Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag
ZnCl2 + AgNO3 Zn(NO3)2 + AgCl
Các chất Cu(NO3)2, ZnO tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với AgNO3
Các chất Fe, BaCl2 tác dụng với AgNO3 nhưng không tác dụng với NaOH.
Câu 55: Chọn A
Các ancol bền khi OH gắn với C no.
CH2=CH-CH2-CH2-OH
CH2=CH-CHOH-CH3
CH3-CH=CH-CH2OH
CH2=C(CH3)-CH2OH
Câu 56: Chọn A
Câu 57: Chọn B
(a) NaNO3 NaNO2 O2
(b) Na H 2O NaOH H 2
NaOH CuSO4 Cu(OH)2 Na 2SO4
(c) Fe AgNO3 Fe(NO3 )2 Ag
(d) CO CuO Cu CO2
n Al3 0,1 và n OH 0, 4 Kết tủa Al(OH)3 đã tan trở lại hết.
m mBaSO4 34,95 gam
Câu 68: Chọn C
Câu 69: Chọn D
X là CH3CHO
Y là CH3COONH4
41D 42D 43B 44A 45B 46C 47C 48C 49D 50A
51A 52B 53A 54A 55B 56D 57B 58C 59A 60A
61D 62D 63C 64C 65A 66D 67B 68B 69D 70C
71C 72A 73D 74B 75D 76B 77A 78C 79C 80B
3Fe 8H 2NO3 3Fe 2 2NO 4H 2O
Fe Cu2 Fe2 Cu
Fe 2H Fe 2 H 2
n Fe 0,1 mFe 5, 6gam
Câu 47: Chọn C
Y chứa 1 chất tan là NaAlO2
n NaAlO2 n Al(OH)3 0, 2
Quy đổi X thành Na (0,2), Al (0,2) và O
Bảo toàn electron: 0, 2 0, 2.3 2n O 2n H2
n O 0, 2
mX m Na mAl mO 13, 2gam
Câu 48: Chọn C
HCl, NH4Cl, CH3COOH có pH < 7 trong đó HCl có pH nhỏ nhất và HCl, NH4Cl dẫn điện tốt do là chất
điện li mạnh.
D là HCl, A là NH4Cl, C là CH3COOH
NH3 và Na2CO3 có pH > 7, trong đó Na2CO3 dẫn điện tốt do là chất điện li mạnh.
B là Na2CO3, E là NH3.
Vậy: Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
Câu 49: Chọn D
C7 H8 xAgNO3 xNH3 C7 H8x Ag x xNH 4 NO3
n X 0,15 n 0,15
M 306
92 107x 306
x 2
X có 2 nối ba ở đầu mạch:
CH C CH 2 CH 2 CH 2 C CH
CH C CH(CH3 ) CH 2 C CH
CH C C(CH3 )2 C CH
CH C C(C2 H5 ) C CH
Câu 50: Chọn A
n C12 H22O11 0, 01
n Glucozo n Fructozo 0, 01
n NH 0, 025
4
Bảo toàn điện tích n OH () n NO (muối kim loại) = 0,65
3