Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA ÔN HK1 – NH: 2019-2020

TỔ: TOÁN - TIN Môn :TOÁN - Lớp 11


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian
phát đề

Họ và tên học sinh: .....................................................LỚP:.................... Mã đề .........

Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D


1     10     19    
2     11     20    
3     12     21    
4     13     22    
5     14     23    
6     15     24    
7     16     25    
8     17    
9     18    

Câu 1. Trong các dãy số (un ) sau đây, dãy số nào là dãy giảm?
1 1
A. Un  B. Un  n  C. Un  2 n  1 D. Un  n 2  1
n 1 n

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;3) biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. (4; 4) . B. (2; 0) . C. (0; 2) . D. (1;3) .
u1  5
Câu 3. Cho dãy số  un  với  .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1  un  n
(n  1)n (n  1)n (n  1)(n  2)
(n  1)n
A. un  5  . B. un  5  . C. un  5  . . D. un 
2 2 2 2
Câu 4. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x  1 ?
2 2
A. sin x  . B. cos x  . C. cot x  1 . D. cot 2 x  1 .
2 2
Câu 5. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ
số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4 x  2 y  5  0 . B. 2 x  y  3  0 . C. 2 x  y  6  0 . D. 4 x  2 y  3  0 .
Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. cos x  3 . B. 3sin x  4cos x  5 . C. sin x  cos . D. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .
4
Câu 7. Nghiệm của phương trình sin x  1 là
 
A. x    k 2 , k   . B. x   k 2 , k   . C. x  k 2 , k   D. x    k 2 , k   .
2 2

1
Câu 8. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a //  P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  .
(2). Nếu a //  P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  .
(3). Nếu a //  P  thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a .
(4). Nếu a //  P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P  sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Câu 10. Trong các dãy số (un ) sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. un  5n  3,n  * B. un  19n  5,n  * C. un  3n  1,n  * D. un  4( n 2  3),n  *
Câu 11. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
3 12 1 6
A. . B. . C. D. .
216 216 216 216
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD  BC  . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và  SAC  là:
A. SP , P là giao điểm AB và CD . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .
C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SI , I là giao điểm AC và BM .
Câu 13. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:
A. 6 . B. 3 . C. 9. D. 5 .
Câu 14. Cho một cấp số cộng có u1  3; u2  3 . Tìm d ?
A. d  7 . B. d  6 . C. d  8 . D. d  5 .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD , CD , BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. MN //BD và MN  BD . B. MN //PQ và MN  PQ .
2
C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x  1)2  ( y  2)2  4 . Hỏi phép

dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v  (2; 2) và phép quay tâm O

góc quay biến đường tròn (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
2
A. ( x  1)2  ( y  1)2  4 . B. ( x  3)2  y 2  4 . C. ( x  2)2  ( y  6)2  4 . D. x 2  ( y  3)2  4 .

2
Câu 17. Trong khai triển (1  x)12 có bao nhiêu số hạng ?
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 11 .

1
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  là :
 
sin  x  
 2

A. D   \  k 
, k   B. D   \ k , k  
 2 

C. D   \ 1  2k  , k    D. D   \ 1  2k   , k  
 2 
 
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;  ?
 3 6
   
A. y  cos  2 x  . B. y  tan  3 x  . C. y  cot  3 x   D. y  sin  2 x  .
 6  6   6 6
Câu 20. Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ
số và các chữ số phải đôi một khác nhau.
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  2 cos x – 2  0
   
A. x    k 2 . B. x    k . C. x    k 2 .  k . D. x  
4 4 3 3
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm I  4; 2  , M  3;5  , M ' 1;1 Phép vị tự
.
tâm I tỷ số k , biến điểm M thành M ' . Khi đó giá trị của k là:
3 3 7 7
A.  . B. . C.  . D. .
7 7 3 3
Câu 23. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng . B. Hai đường thẳng cắt nhau .
C. Bốn điểm phân biệt . D. Ba điểm phân biệt .
Câu 24. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu
đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu
và luôn có bi màu xanh?
51 52 53 65
A. . B. . C. . D. .
133 133 133 133
5
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2 x  3 sin 2 x  2 trên  0;  là:
 2 
7 7 7
A. . B. . C. . D. 2 .
6 3 2

------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------

You might also like