Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Su Dung Phan Mem Equation and Calculation 3.0
Huong Dan Su Dung Phan Mem Equation and Calculation 3.0
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
4. Thay giá trị tương ứng với biến vào biểu thức ........................................................................ 32
5. Tính giá trị của hàm ............................................................................................................... 32
6. Tính tổng- tích 1 chuỗi với biến chạy từ a đến b, bước nhảy c ................................................ 33
7. Lấy tích phân trên đoạn [a, b] của hàm bất kỳ với bước nhảy c............................................... 34
8. Thu gọn, sắp xếp đa thức 1 ẩn bậc không quá 7...................................................................... 34
F. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH. TÌM NGHIỆM.......................................... 34
1. Giải hệ phương trình tuyến tính với các ẩn là x,y,z,t,u,v,w ..................................................... 34
2. Giải phương trình bậc 1,2....................................................................................................... 35
3. Tìm 1 nghiệm của phương trình bất kỳ nằm trong một khoảng nào đó ................................... 37
4. Tìm nghiệm hữu tỉ của hàm hay đa thức................................................................................. 37
5. Tìm các nghiệm của phương trình, các hàm bất kỳ nằm trong một đoạn [a,b] với sai số c nào
đó............................................................................................................................................... 37
G. VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ........................................................................................................... 38
1. Qui tắc vẽ............................................................................................................................... 38
1. Các lệnh ................................................................................................................................. 38
H. VẼ HÌNH HÌNH HỌC .......................................................................................................... 42
1. Qui ước tên lệnh ..................................................................................................................... 42
2. Qui tắc vẽ hình ....................................................................................................................... 42
3. Các lệnh ................................................................................................................................. 42
I. CHÈN CÁC KÝ TỰ ĐẶC BIỆT ............................................................................................ 47
Cách 1: Sử dụng menu ............................................................................................................... 47
Cách 2: Dùng phím tắt(sử dụng menu)....................................................................................... 47
Cách 3: Dùng mã lệnh................................................................................................................ 48
J. DÙNG PHẦN MỀM NÀY TRONG CÁC PHẦN MỀM KHÁC ............................................ 52
1. Dùng trong PowerPoint .......................................................................................................... 52
2. Dùng trong EXCEL hay ứng dụng khác ................................................................................. 52
Trang 3/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
chỉ gồm 1 từ), tiếp theo mới đến các tham số theo cách đọc tự nhiên. LaTex
VD: Lệnh “căn của” có mã lệnh là “cc”, lệnh “căn bậc” có mã lệnh là
“cb”, lệnh “phân số” có mã lệnh là “ps”, lệnh “hỗn số” có mã lệnh là “hs”,
lệnh “lũy thừa” có mã lệnh là “lt”, lệnh “góc” có mã lệnh là “goc”, ...
Phần mềm cho phép ta gõ nhanh các dạng công thức: các đa thức, các Các chức năng này trong các
phương trình, biệt thức delta, công thức nghiệm của phương trình bậc 2, phần mềm như Equation,
lũy thừa của các hàm số lượng giác,... hay dùng. MathType, MyEQText không
có.
Phần mềm cho phép ta chèn nhanh, nhiều các kí tự đặc biệt khác nhau
nhờ dùng mã lệnh dễ nhớ.
Việc tạo công thức rất nhanh. Khi bạn gõ xong phím cuối cùng thì như Tốc độ tạo các công thức
ngay lập tức bạn đã thấy xuất hiện công thức. nhanh hơn nhiều so với việc
dùng các phần mềm như
Equation, MathType,
MyEQText.
Với người bước đầu sử dụng, bạn có thể chỉ cần nhớ rất ít mã lệnh là Tôi chưa biết phần mềm nào
bạn đã có thể gõ được các công thức phức tạp nhờ cách để trống các tham có khả năng này.
số nào đó.
VD:
+Về căn thức bạn chỉ cần nhớ lệnh: .cba,b(căn bậc a của b)
+Về lũy thừa bạn chỉ cần nhớ lệnh: .lt a,b,c(lũy thừa a mũ b, chỉ số c)
+Về phân số, hỗn số bạn chỉ cần nhớ lệnh: .hs a,b,c(hỗn số a, b phần c)
+Về tích phân, nguyên hàm bạn chỉ cần nhớ lệnh: .tpa,b,c(tích phân với
cận trên a, cận dưới b của c)
+Về các hàm lượng giác bạn chỉ cần nhớ cách gõ: .<tên
hàm>a,b,c(hàm lượng giác mũ a của b mũ c hoặc b độ(nếu c=’o’)),v.v...
2. Sửa công thức
2.1 Sửa nội dung công thức
Phần mềm cho phép sửa nội dung công thức đã có trong các MyEQText không có chế độ sửa trực
chế độ: trực tiếp (chỉ cần dùng 1 tổ hợp phím Ctrl+Shift+S)và tiếp.
gián tiếp.
Trong chế độ sửa gián tiếp, dùng
MyEQText chỉ sửa được công thức đơn
giản và sẽ mất nhiều thời gian hơn.
2.1 Định dạng công thức
Phần mềm cho phép người dùng có thể biến đổi công thức, vi Chức năng này các phần mềm như
chỉnh nội dung, vị trí các thành phần trong công thức. Equation, MathType, MyEQText không
có hoặc bị hạn chế và mất thời gian hơn
Phần mềm cho phép tự động điều chỉnh khoảng cách hợp Chức năng này các phần mềm như
lý giữa các thành phần trong công thức,... Equation, MathType, MyEQText đều
không có.
Phần mềm cho phép tăng giảm, điều chỉnh màu, kích cỡ font Chức năng này các phần mềm như
chữ, chữ đậm hay không,… của vùng chọn hay chỉ các công Equation, MathType, MyEQText đều
thức trong vùng chọn hay chỉ 1 phần trong công thức chỉ bằng không có.
vài cú gõ.
Trang 5/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Phần mềm còn cho phép xoay hướng chữ, chồng các công
thức lên nhau khi cần thiết
Các công thức được soạn thảo ra có hình thức đẹp, hợp lý hơn các phần mềm khác, dễ dàng định dạng lại
tất cả các công thức trong tài liệu chỉ bằng vài thao tác thông qua các chức năng định dạng của phần mềm hoặc
thông qua các chức năng định dạng của chính phần mềm WORD( Vì các công thức cũng có tính chất hệt như
văn bản trong WORD).
3. Khai triển, phân tích, chia đa thức:
Các chức năng khai triển lũy thừa, phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, chia 2 đa thức các phần mềm như
Equation, MathType, MyEQText đều không có.
4. Đặt biến hàm, biến biểu thức. Đặt tên
Bạn có thể đặt tên cho 1 số, 1 biểu thức, 1 hàm, 1 hệ phương trình để tiện dùng về sau. Chức năng này các
phần mềm như Equation, MathType, MyEQText đều không có.
5. Biến đổi, tính toán:
Đây là 1 chức năng rất mạnh của phần mềm này
Phần mềm có thể tính toán, biến đổi từng bước hoặc ngay lập tức biểu Hiện nay tôi chưa thấy có
thức(công thức) với kết quả ở cả 3 dạng: số thập phân, phân số, hỗn số, phần mềm nào có khả năng này.
trong đó có thể chứa chữ. Một số phần mềm thì chỉ tính
kết quả cuối cùng của biểu thức
số với kết quả là số thập phân.
Phần mềm có thể tính toán, biến đổi một biểu thức(công thức) mà bạn Chức năng này các phần mềm
đã gõ trong đó có thể chứa chữ, chứa các phép toán và hàm. Ngoài các như Equation, MathType,
phép toán thông thường còn có các phép toán logic: phép toán 1 ngôi, 2 MyEQText đều không có.
ngôi, 3 ngôi, nhiều ngôi, các hàm 1 biến, 2 biến, nhiều biến thậm chí các
Phần mềm Map thì chỉ biển
định thức bậc lớn chỉ bị hạn chế bởi bộ nhớ máy tính(Xem danh sách các
đổi công thức được viết bằng xâu
phép toán và hàm ở phần dưới). Phép biến đổi ở đây có thể là biến đổi
kí tự và lệnh của nó rất phức tạp.
bằng nhau, hay biến đổi tương đương, thu gọn.
Các phép toán và hàm có thể ở 2 dạng: xâu chữ bình thường, hay biểu Chức năng này các phần mềm
thức, công thức như dạng viết tay. như Equation, MathType, Maple
đều không có.
Trong MyEQText thì chỉ tính
được các biểu thức đơn giản với ít
hàm với tốc độ chậm hơn nhiều.
Trong biểu thức bạn có thể dùng các loại ngoặc, kể cả các loại ngoặc Chức năng này các phần mềm
lớn dùng mã lệnh với nhiều cấp độ lồng nhau. như Equation, MathType, Maple,
MyEQText đều không có.
Kết quả trung gian hay cuối cùng của phép tinh toán hay biến đổi ở
dạng tùy chọn: thập phân, phân số hay hỗn số kèm căn thức, lũy thừa.
Lợi dụng chức năng này bạn có thể tìm UCLN, BCNN, mẫu chung,
thừa số chung của các đơn thức, số nguyên tố lớn nhất, bé nhất thỏa mãn
điều kiện, số hoàn hảo, kiểm tra 1 số có là số nguyên tố, hoàn hảo hay
không, tìm thương, dư trong phép chia, đổi độ ra radian và ngược lại, tính
phần trăm, chuyển đổi qua lại giữa các dạng số khác nhau, rút gọn phân
số, hỗn số, tìm tập hợp các ước của 1 số,....
Ngoài ra bạn có thể tính tổng 1 chuỗi hay tính tích 1 chuỗi, tính
tổng-tích của 1 biểu thức với giá trị của biến chạy từ a tới b với bước
nhảy c với tốc độ rất nhanh.
Trang 6/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Chức năng tính toán, biến đổi đã được tối ưu hóa nên tốc độ tính toán,
xử lý rất nhanh(bạn hãy thử tính tổng, tích dãy số hoặc vẽ đồ thị để biết
tốc độ).
6. Giải phương trình, hệ phương trình. Tìm nghiệm
Hướng dẫn từng bước giải hệ phương trình tuyến tính nhiều ẩn(tối đa 7 ẩn với Chức năng này các
các tên ẩn: x,y,z,t,u,v,t) với thứ tự các ẩn có thể không nhất thiết phải được sắp phần mềm như Equation,
xếp trước và kết quả từng bước biến đổi là hỗn số và số thập phân. MathType không có.
Hướng dẫn giải từng bước phương trình bậc 1, bậc 2 với kết quả là hỗn số, Trong MyEQText thì
phân số hay số thập phân. chỉ giải được hệ 2,3 ẩn và
giải được phương trình
Cho phép tìm 1 nghiệm của phương trình bất kỳ trong khoảng nào đó[a,b],
bậc 1,2 nhưng với chức
với độ chính xác nào đó(với f(a)*f(b)<0).
năng hạn chế hơn nhiều
Cho phép tìm tất cả các nghiệm hữu tỉ(chính xác) của 1 đa thức. và thực hiện lâu hơn
nhiều.
Cho phép tìm các nghiệm của phương trình bất kỳ trong khoảng nào đó[a,b],
với độ chính xác nào đó.
Phần mềm tự động chuyển văn bản(trong lời giải) tới bảng mã thích hợp phù
hợp với Font chữ để hiển thị đúng chữ Việt có dấu.
7. Vẽ đồ thị hàm số
Phần mềm cho phép vẽ đồ thị của hàm số đã được đặt tên trong [a,b] nào đó.
8. Vẽ hình hình học
Phần mềm cho phép vẽ các hình hình học nhanh chóng.
9. Chèn các ký tự symbol
Khi soạn thảo, phần mềm cho phép chèn nhanh các kí tự đặc biệt hay dùng bằng các mã lệnh hay các phím
tắt.
10. Hướng dẫn sử dụng và trợ giúp theo ngữ cảnh:
+ Bạn có thể dùng phím nóng dễ nhớ(phím Alt+<các chữ số hay chữ cái ở đầu mỗi Menu> để sử dụng phần
mềm. Khi đó Menu con sẽ hiện ra trợ giúp bạn sử dụng phần mềm nhanh và chính xác.
Để xem tài liệu hướng dẫn bạn gõ Alt+?+1. Để đăng ký sử dụng bạn gõ Alt+?+3(Nếu không đăng ký bạn
chỉ sử dụng được phần mềm trong khoẳng 30 ngày. Quá thời gian đó bạn chỉ có thể sử dụng chức năng chèn
các kí tự đặc biệt.)
+ Đi kèm với phần mềm có tài liệu hướng dẫn kèm các ví dụ được trình bày trong WORD, được tổ chức
dưới dạng Menu giúp bạn tra cứu ngay lập tức tới phần cần tham khảo.
+ Để có thể dùng được phần mềm này trong các phần mềm khác(như PowerPoint, Excel,...) bạn hãy thực
hiện chức năng Insert/Object/Create new/Microsoft Word Document/OK.
11. Yêu cầu hệ thống và cài đặt:
+ Yêu cầu: +Máy tính để sử dụng hiệu quả: CPU 1700Mhz trở lên, RAM 128Mb trở lên.
+Dung lượng đĩa còn trống: 10Mb trở lên.
+Máy tính đã cài đặt HĐH WindowXP và WORD 2003.
+Chuẩn bị B1: Trong mục Start Up\Control Panel \Regional and Language Options\ Regional and
cài đặt: Options\Standards and Formats bạn chọn: English(United States) rồi chọn OK(Bước này không
cần làm nếu hệ điều hành được cài đặt ngầm định).
B2: Trong WORD chọn: Tools\Macro\Security\ Security Lebel\Low\OK.
Trang 7/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
+ Cài đặt: Bạn chỉ cần 1 file: EquationAndCalculation3.0.exe với dung lượng khoảng: 2.5Mb
Cách cài đặt:
B1: Mở File trên(có thể nháy kép chuột tại tên File) thì xuất hiện hộp thoại.
B2: Chọn nút lệnh: Next, rồi chọn Install.
Tiến trình cài đặt bắt đầu, bạn hãy đợi đến khi xuất hiện nội dung hướng dẫn sử dụng của phần
mềm.
B3: Bạn có thể xem tài liệu hướng dẫn rồi đóng tài liệu này thì xuất hiện hộp thoại
B4: Bạn chọn mục ‘Restart the computer now’, rồi chọn ‘Finish’ để máy tính khởi động lại.
+Sử dụng: B1: Nếu có 1 số phần mềm đã sử dụng các tổ hợp phím nóng của phần mềm này(VD: JET
AUDIO,…), bạn hãy tắt các phím nóng của phần mềm đó hoặc đóng các phần mềm đó(Một số
tổ hợp phím nóng quan trọng của phần mềm này: Ctrl+Shift+T, Ctrl+Shift+D, Ctrl+Shift+S,
Ctrl+Shift+K,...)
B2: Khởi động phần mềm WORD.
Khi đó sẽ xuất hiện hệ thống Menu của phần mềm này(bằng chữ Việt có dấu) và ta có thể sử dụng
phần mềm. Nếu khi sử dụng thấy hiển thị font không đúng thì thử thay đổi độ zoom(phóng
to thu nhỏ) và có thể phải cài bộ Font gửi kèm theo bằng cách nháy kép chuột tại file
Fonts.exe
Trang 8/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Để ẩn hiện thanh Menu của phần mềm, hãy nháy chuột tại nút lệnh: .
Hầu như các chức năng của chương trình có thể thực hiện theo 3 cách sau:
Cách 1: Dùng menu(nháy chuột vào các nút lệnh của phần mềm).
Cách 2: Dùng phím tắt (Alt+ (một số)+ (một số hoặc chữ cái ở đầu mỗi Menu) để chọn nhanh 1
menu)để chèn các mã lệnh hoặc thực hiện 1 lệnh nào đó.
Cách 3: Gõ trực tiếp mã lệnh.
Qui ước gõ 1 lệnh: <Dấu bắt đầu mã lệnh><tên mã lệnh><các tham số cách nhau dấu ,><tổ hợp phím
Ctrl+Shift+Enter để kết thúc lệnh>.
<Dấu bắt đầu mã lệnh> có thể là dấu . hay dấu cách tùy theo cách chọn ở bảng chọn
<tên mã lệnh> thường là viết tắt các chữ cái đầu của cụm từ chỉ nghĩa của lệnh. Ví dụ cc
nghĩa là “căn của”, cb nghĩa là “căn bậc”,ps nghĩa là “phân số”, hs nghĩa là
“hỗn số”, lt nghĩa là “lũy thừa”,... Nếu nghĩa của lệnh chỉ gồm 1 từ thì gõ cả
từ đó. VD: giao và các tham số để gõ giao của các tập hợp.
<các tham số trong lệnh cách là các số, chữ cái, biểu thức, công thức khác và có thể bao gồm tất cả các kí
nhau dấu ,> tự kể cả dấu cách(trừ dấu ,) hoặc thậm chí không có gì.
(các tham số trong hàm cách Muốn dùng “dấu phẩy” trong một tham số bạn phải dùng dấu khác thay thế
nhau dấu ;) hoặc dùng “dấu phẩy đặc biệt”(gõ bằng cách gõ dấu , rồi gõ phím Ctrl+K).
Trang 9/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Nếu muốn dùng dấu , làm dấu phẩy thập phân bạn phải gõ “dấu phẩy đặc
biệt”.
Khi bạn gõ 2 dấu phẩy liền nhau nghĩa là tham số ở giữa không có gì cả.
Nếu bạn không gõ tham số nào cả thì phần mềm sẽ tự động thêm các tham số
cần thiết.
Nếu bạn vận dụng tốt các tính năng này thì bạn chỉ cần nhớ một số ít mã lệnh
thay vì phải nhớ nhiều mã lệnh.
<tổ hợp phím tổ hợp phím này phải được gõ khi con trỏ ở cuối tham số cuối cùng của 1
Ctrl+Shift+Enter để kết thúc lệnh. Vị trí con trỏ khi đó chính là nơi đánh dấu kết thúc lệnh.
lệnh>
Trên các nút lệnh và Menu đã ghi rõ cú pháp lệnh hay cách gõ 1 lệnh giúp bạn dễ dàng sử dụng phần mềm.
Khi bạn dùng Menu hay gõ các phím tắt, phần mềm tự động chèn (Dấu bắt đầu mã lệnh)+(tên mã lệnh)
cho bạn. Bạn chỉ cần gõ thêm các tham số(nếu cần thiết) rồi gõ (tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter để kết
thúc lệnh).
Sau đây nêu cách sử dụng các lệnh cơ bản với mã lệnh bắt đầu bằng “dấu chấm”.
A. TẠO CÔNG THỨC(BIỂU THỨC)
Cú pháp chung: <mã lệnh><các tham số cách nhau dấu phẩy><Ctrl+Shift+Enter>
Chú ý: 1. Các tham số nếu không gõ thì phần mềm sẽ tự động điền vào. Nếu thiếu thì các tham số đó coi như
không có.
2. Các tham số có thể viết liền ngay sau mã lệnh và cách nhau bởi dấu phẩy. Trong các tham số có thể
chứa các dấu cách.
Bạn có thể cứ gõ mã lệnh và các tham số liền sát nhau để tạo công thức, rồi sau đó dùng chức năng
định dạng công thức của phần mềm để tự động điều chỉnh khoảng cách hợp lý.
3. Nếu dùng các dấu ngoặc đơn thì các dấu ngoặc đơn cuối cùng của mỗi tham số có thể không cần gõ
vào(nếu gõ thừa thì phần mềm sẽ tự loại bỏ, gõ thiếu phần mềm sẽ tự thêm vào.
4. Phần mềm sẽ tự động định dạng font chữ, cỡ font, vị trí của các phần,... trong công thức vừa tạo.
5. Dấu phẩy thập phân, nếu muốn gõ ngay, thì dùng ‘dấu phẩy đặc biệt’, gõ bằng cách gõ dấu phẩy
bình thường rồi gõ tổ hợp phím <Ctrl+Shift+K>. Bạn nên gõ các số theo kiểu Anh-Mỹ(dùng dấu
‘chấm’ thập phân) rồi sau đó dùng chức năng chuyển đổi các số trong công thức viết theo kiểu Anh-
Mỹ sang kiểu Việt Nam và ngược lại(nếu cần thiết).
1 trên a .1/4567<Ctrl+Shift+Enter> 1
.1/a 4567
.1/<Ctrl+Shift+Enter> 1
a
Trang 11/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
3. Lũy thừa
Nghĩa Cú pháp Ví dụ Xuất hiện
4. Góc,cung, véc tơ
Nghĩa Cú pháp Ví dụ Xuất hiện
n
hợp i=1 tới n .hop n,i=1,A(i) .hopn,i=1,A(i)
A(i)
của A(i) <Ctrl+Shift+Enter>
i=1
n
giao i=1 tới n .giao n,i=1,A(i) .giaon,i=1,A(i)
A(i)
của A(i) <Ctrl+Shift+Enter>
i=1
7. Tích phân
Nghĩa Cú pháp Ví dụ Xuất hiện
.tp2a,b,f()<Ctrl+Shift+Enter> a
.tp2
a,b,f() f()
b
.tp3a,b,f()<Ctrl+Shift+Enter> a
.tp3
a,b,f() f()
b
Chỉnh độ cao cận tích phân từ .ctp a,b .ctp345,12 <Ctrl+Shift+Enter> 345
cận bằng
cách gõ
Ctrl+Alt+>
hoặc
Ctrl+Alt+<
|ABC|
.dtABC<Ctrl+Shift+Enter>
giới hạn khi x dần tới a của .gh x,a,f() .ghx,4,f()<Ctrl+Shift+Enter> limf()
f() x4
123
chú thích trên-dưới của biểu .cttd a,b,c .cttd 123,ABCDE,4<Ctrl+Shift+Enter>
thức b là a và c ABCDE
4
123
điều kiện trên-dưới của biểu .dktd a,b,c .dktd 123,ABCDE,4<Ctrl+Shift+Enter>
ABCDE
thức b là a và c 4
o o
điều kiện phản ứng trên-dưới .dkpu a,b .dkpu t ,chất xúc tác<Ctrl+Shift+Enter> t
chất xúc tác
là a và b
ABC
<Ctrl+Shift+Enter>
.pt3ak<Ctrl+Shift+Enter>
14. Tạo ô vuông trống hoặc chứa kí tự, biểu thức nào đó dùng tạo bài tập trắc nghiệm
Nghĩa Cú pháp Ví dụ Xuất hiện
15. Tạo hộp văn bản chứa văn bản đang chọn
Nghĩa Thao tác Ví dụ
+Gõ: .lt2008,.lt2007,.lt2006,....lt2,1↲↲↲↲
Chú ý:
1 Nên dùng các mã lệnh .nd,.nv,.nn để mở và đóng ngoặc.
2 Nếu dùng các dấu ngoặc đơn thì các dấu ngoặc đơn cuối VD: Gõ .lt(5-3*(5-1,2 rồi gõ Ctrl+Shift+Enter thì
cùng của mỗi tham số có thể không cần gõ vào(nếu gõ nhận được : (5-3*(5-1))2
thừa thì phần mềm sẽ tự loại bỏ, gõ thiếu phần mềm sẽ
tự thêm vào.
3 Nếu gõ thiếu tham số, thì các tham số bị thiếu coi như
không có.
ban đầu.
xuất hiện:
[][PBH 1]
789+ 12+23
5
[] [PBH 3]
3[PBH 5]
4+ abc+[]2[PBH 4][][][PBH 6]
2.3 Lấy ra tham số nhỏ(lớn) thứ n để sửa hoặc làm việc khác.
B1: Đặt con trỏ sau công thức 789+ 8
VD1: .lts5<Ctrl+Shift+Enter> thì kết quả xuất
5
B2: Gõ .ltsn (hoặc .ltsln)rồi gõ 4+ abc+2 3
<Ctrl+Shift+Enter>.
hiện:
Tham số thứ n trong công thức sẽ có màu đỏ
789+ 8
và được lấy ra. Bạn có thể sửa đổi và đặt vào 8
5
công thức. 4+ abc+2
3
789+ 8
5 3
,
789+ 8 4+ abc+2
5 3
4+ abc+2
3.3 Điều chỉnh độ cao thấp của chú thích trên, dưới, dấu cung, góc.
Các bước tiến hành Ví dụ
B1: Bôi đen các công thức 123
hoặc đặt con trỏ phía sau công
VD: ABCDE (Ctrl+Alt+>) nhiều lần thì công thức như sau:
thức(nếu chỉ muốn định dạng
1 công thức). 45
B2: Ctrl+Alt+> hoặc < nhiều 123
lần.
ABCDE
45
3.4 Điều chỉnh độ cao thấp của dấu chú thích, dấu mũi tên trong vectơ,..
Các bước tiến hành Ví dụ
B1: Bôi đen các công thức 123
hoặc đặt con trỏ phía sau công
thức(nếu chỉ muốn định dạng VD: ABCDE (Ctrl+>) nhiều lần thì công thức như sau:
1 công thức). 45
B2: Ctrl(hoặc Alt)+> hoặc < 123
nhiều lần.
ABCDE
45
3.5 Đặt nhanh màu chữ, màu nền
Các bước tiến hành Ví dụ
B1: Bôi đen vùng cần đổi
màu.
B2: Ctrl+Shift+M
B3: xử lý theo hộp thoại.
3.6 Xoay hướng chữ
Các bước tiến hành Ví dụ
B1: Đặt con trỏ phía sau công 2x-3y-z=7
thức x-y+z=5
VD: Hệ (I)x>0
B2: Gõ x+4y-5z≥0
.xoay<Ctrl+Shift+Enter>
z≤0
4. Ẩn hiện ngoặc thứ n
Đặt con trỏ phía sau biểu thức hoặc chọn các biểu thức rồi gõ Ctrl+Shift+n(trong đó n là một số từ 0->8) để ẩn
hiện dấu ngoặc thứ n(n>0) hoặc tất cả các dấu ngoặc(n=0) của biểu thức đứng trước con trỏ.
VD1: Khi tính toán từng bước biểu thức: 8+2 8+ 8 thì xuất hiện:
3 44 13
2 181 = 19 9
Khi tính toán xong thì con trỏ ở sau công thức kết quả hoặc kết quả được bôi đen, bạn
chỉ cần gõ tiếp Ctrl+Shift+0(số 0)(để ẩn hiện dấu ngoặc của biểu thức kết quả) thì xuất
hiện như sau:
3 44 13
2 181 = 1 9 9
+Đặt con trỏ ở sau lũy thừa rồi gõ: .ktlt↲ thì kết quả như sau:
4. Chia đa thức.
Cú pháp: .cdt<danh sách các hệ số của đa thức bị chia cách nhau dấu phẩy>;
<danh sách các hệ số của đa thức chia cách nhau dấu phẩy> <Ctrl+Shift+Enter>
Chú ý: Hệ số =0 có thể không cần gõ
VD:
Gõ: cdt 1,,2,23,-3, 4
25
;1,-2,2<Ctrl+Shift+Enter> thì xuất hiện:
2 2
Các hệ số đa thức bị chia: 1; 0; 2; 3; -3; 5;
2 14
Các hệ số đa thức dư: -1 ; -8 ;
3 15
3
B1: Gõ thêm để xuất hiện: .dbx=3+ 27
B2: Khi con trỏ ở cuối biểu thức ta gõ <Ctrl+Shift+Enter>
3
Kết quả: x = 3+ 27
VD2: Đặt đa thức ax2 + bx + c với tên biến là f(x) ta làm như sau:
2
B1: Gõ thêm để xuất hiện: .dbf(x)=ax + bx + c
VD3: Đặt tên phương trình ax2 + bx + c = 0 với tên biến là pt(1) ta làm như sau:
2
B1: Gõ thêm để xuất hiện: .dbpt(1)=ax + bx + c = 0
VD4: 2x-3y=5
Đặt tên hệ phương trình x-y=-7 với tên biến là f(xy)(dấu phẩy phải là “dấu phẩy đặc biệt”
hoặc thay dấu phẩy bởi dấu ;) ta làm như sau:
2x-3y=5
B1: Gõ thêm để xuất hiện: .db f(x;y)= x-y=-7
Trang 23/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
D2: a/b
D1: abc
D2: a_b?c
1 Cộng,trừ, nhân, +-*/( Biểu thức kiểu Anh) VD: 2.25+3-4/5^3 = 5109
500
= 5.218
chia, lũy
thừa,căn
+-*./:( Biểu thức kiểu Việt)
a mũ b D1: acb VD1: Gõ 211 khi con trỏ ở sau lũy thừa, gõ
Ctrl+Shift+T rồi chọn mục chọn thích hợp.
D2: a^b
Kết quả: 211 = 2048
VD2: Gõ 211
3
khi con trỏ ở sau lũy thừa, gõ
Trang 24/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
2 So sánh a với b D1: a>b, a>=b,a<b,a<=b,a=b Gõ 23 ≥ 34 rồi bôi đen biểu thức, tiếp theo gõ
D2:a≥b,a≤b Ctrl+Shift+T rồi chọn mục chọn thích hợp.
(Dấu ≤ gõ bằng cách gõ <= Kết quả: 23 ≥ 3
4
0(Có nghĩa là sai)
<Dtrl+Shift+Enter>)
3 a chia hết cho b D1: a :. b 18:.6 = 1(có nghĩa là đúng)
D2: a b 18 5 = 0 (có nghĩa là sai)
4 Chia a cho b D1: a\b VD: Gõ: thuong(17;5) hoặc 17\5 rồi bôi đen và
lấy thương gõ(ctrl+shift+T)
D2: Thuong(a ; b)
nguyên
Kết quả: 17\5 = 3
(Gõ: .thuonga,b
<Ctrl+Shift+Enter>)
D3: thuong(a,b)
5 Chia a cho b D1: Du(a ; b) VD: Gõ: du(17,5) rồi bôi đen và gõ(ctrl+shift+T)
lấy dư
(Gõ: dua,b <Ctrl+Shift+Enter>) Kết quả: du(17,5) = 2
D2: du(a;b)
6 Phần nguyên D1: Int(a) VD: Gõ: int(-17.456) rồi bôi đen và
của biểu thức a gõ(ctrl+shift+T)
(Gõ:.inta<Ctrl+Shift+Enter>)
Kết quả: int(-17.456) = -18
D2: int(a)
7 Làm tròn số a D1: Rnd(a ; b) VD: Gõ rnd(-17.4557,2) rồi bôi đen và
đến n chữ số gõ(ctrl+shift+T)
(Gõ: .rnda,b<Ctrl+Shift+Enter>)
thập phân
Kết quả: rnd(-17.4557,2) = -17.46
D2:rnd(a;n)
Trang 25/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
(Gõ:.tha,b<Ctrl+Shift+Enter>)
18 Chỉnh hợp chập D1: ch(a;b) VD1: ch(3;7) = 210
a của b
D2: Aab VD2: A37 = 210
(Gõ:.cha,b<Ctrl+Shift+Enter>)
19 Căn của a D1: cc(a) VD1: cc(2) = 1.4142135623731
D2: a VD2: 2 = 1.4142135623731
20 Căn bậc a của b D1: cb(a;b) VD1: cb(3;7) = 1.91293118277239
a 3
D2: b VD2: 7 = 1.91293118277239
21 Định thức có D1: Tạo các cột của định thức VD1: dt(1;2;3;4;2) = -2
các phần tử là bằng mã lệnh: .ct,.cg,.cp rồi tạo 1 3
a,b,c, ... và có | |
định thức bằng mã lệnh .dt(chỉ VD2: 2 4 = -2
bậc là n(n có tạo được định thức lớn nhất là
VD3: dt(5;2;3;4;5;6;7;8;9;3) = -12
thể khá lớn cấp 10)
nhưng bạn mất 5 4 7
D2: dt(a,b,c;...;n). trước n là dấu ; VD4:
2 5 8 = -12
thời gian tính 3 6 9
toán)
VD5:
1 9 17.25 25/2 33 41 49 57/2
2
3
10 18
11 19
4 12/7 20
26 34
27
28
35
36
42
43
50
51
44 52/3
58
59
60
5
6
13 21
14 22
29 37/7 45/3 53
30 38 46/2 54
61
62/13
7 15 23 31/3 39
8/7 16 24 32 40
47
48
55
56
63
64
283
= -18115832154459
2. Tính hoặc biến đổi thu gọn, biến đổi tương đương biểu thức
Trang 29/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Thao B1: Đặt con trỏ sau biểu thức, hoặc bôi đen vùng cần tính hoặc biến đổi
tác:
B2: Gõ <Ctrl+Shift+T> thì xuất hiện hộp thoại.
Bạn hãy chọn các mục chọn cần thiết theo hướng dẫn.1
Phần mềm sẽ tự nhận biết phép biến đổi là bằng nhau hay tương đương mà dùng dấu thích hợp.
VD1: 3
261 + - 125
27
Tính từng bước biểu thức: 2 2
18 - 3 + 32
7 2
B1: Đặt con trỏ ở sau biểu thức, gõ Ctrl+Shift+T xuất hiện hộp thoại.
B2: Dùng mục chọn 3 và 9 trong hộp thoại ta có kết quả:
3 17 2
261 +
3
- 125 261 + - 427 261 + -13 2591
27
= = =
3 = 22 83 2
2 120
18 - 2
3 + 32 ( 3 2) - 2
(9) + (4 2) (3 2) - 17 5
2(9) + (4 2) 5 7 2
7 2
7 ( 2)
Nếu cần bỏ bớt các dấu ngoặc ta chỉ việc dùng chức năng sửa: Ẩn hiện các dấu ngoặc bằng cách bôi đen
toàn bộ dãy tính rồi gõ Ctrl+Shift+0 và Ctrl+Shift+6 ta nhận được:
3 3 17 2 1
261 + - 125 261 + - 427 261 + -13 2593 83
27
2
= 2
= = = 22120 2
2
3 2- 9+4 2 1 5
18 - 3 + 32 3 2 -7 29 + 4 2 57 2
7 2 7 2
VD2: 3
261 + - 125
27
Tính biểu thức với kết quả là hỗn số: 2 2
18 - 3 + 32
7 2
B1: Đặt con trỏ ở sau biểu thức, gõ Ctrl+Shift+T xuất hiện hộp thoại.
B2: Dùng mục chọn 5 và 9 trong hộp thoại ta có ngay kết quả:
3
261 + - 125
27 83
2 2
= 22120 2
18 - 3 + 32
7 2
5 1
= 17 3x2y + 6 2xx+2 2x^2
5 2 1 2
= 17 3x y + 26 2x
Trang 30/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
5 2 1 2
= 17 3x y + 26 2x
VD4: 12x /x
5 3
y - 27 3x
2 1
y
5 3 2 2 -1
=2 3x /x y - 7 3x y
5 3 2 2 -1
=2 3x /x y - 7 3x y
5
= 17 3x2 y-1
VD5: 3 125
3+ - 27
Để xác định xem bất đẳng thức sau có đúng không 2 2 +6≥ 4 ta làm như sau:
7 - 73 + 16
B1: Bôi đen biểu thức rồi gõ Ctrl+Shift+T, xuất hiện hộp thoại
3 17
3+ - 427
2 +6≥ 2
7 - 79 + 4
2
3 + -13
2 +6≥ 2
7 - 79 + 4
28
177 +6 ≥ 2
28
6177≥ 2
0
Kết quả cuối cùng là 0 nghĩa là bất đẳng thức là sai.
VD6: 3 3 13
8 + 8x + 54xy:2y = 8 + 2 2x + 3 2xy:2y = 329065755131098x + 12 2x =
518053912x
VD7: 3 3 3
8+ 8x+ 54xxy = 8+2 2x+3 2xxy = 329065755131098x+3 2x2y =
3
329065755131098x+3 2x2y
VD8: 3
1 3 1 + 33 3 2 + 3 3 = 1
3 8 + 3 54 8 + 27 = 3 34 2 + 33 2 + 3 3 =
352135621884523 + 3 3 = 871750864
Trang 31/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
VD9:
- 22 3 36 4
Gõ A =
3 + 0 7535 - 25: - 15 . Qua một vài thao tác ta nhận được:
- 22 3 36 4
A = 3
+ 07535 -
: - 15
25
-2 2 3 11 4
= 3 + 07535 - 125:-15
-2 2 3 1 4
= 3 + 07535 - 15:-15
4 3 1 4
= 9 + 07535 - 15:-15
7 3 1 4
= 13635 - 15:-15
29
= 430
hoặc
- 22
A = 3 36 4
3 + 07535 - 25: - 15
-2 2
= 3 + 4 5 -
3 18 36 -9
25: 5
-2 2
= 3 + 4 5 - 5: 5
3 18 6 -9
4 3 18 -2
= 9 + 4 5 - 3
43 18 -2
= 36 5 - 3
43 -2
= 10 - 3
149
= 30
tác:
B2: Gõ .thay x,y,…f(x;y;…)<Ctrl+Shift+Enter>
Chú ý:
+ Phải tạo biến x,y,… bằng lệnh:
.dbx=<biểu thức><Ctrl+Shift+Enter>
.dby=<biểu thức><Ctrl+Shift+Enter>
…
+ Phải tạo hàm f(x;y;…) bằng lệnh: .dbf(x;y;…)=<biểu thức><Ctrl+Shift+Enter>
VD: 2
15x + 3sin x + y - 9
Đã có hàm f(x;y) = 2 3
2x + 10x + 4y - y 2 - 3
và đã tạo biến:
x = ( 9 + 1)
y=7
Tiến hành thay x;y bởi biểu thức tương ứng:
+ Gõ lệnh .thayx,y,f(x;y) <Ctrl+Shift+Enter> ta nhận được:
thayx,y,f(x;y)
2
15*( 9 + 1) +3*sin ( 9 + 1) +7-9
f(x;y) = 2 3
2*( 9 + 1) +10*( 9 + 1)+4*7-7 *2-3
4. Thay giá trị tương ứng với biến vào biểu thức
Thao B1: Đặt con trỏ sau biến biểu thức và hàm tương ứng.
tác:
B2: Gõ .gthf(x;y;…)<Ctrl+Shift+Enter>
Chú ý:
+ Phải tạo biến f(x;y;…) bằng lệnh: .dbf(x;y;…)=<biểu thức><Ctrl+Shift+Enter>
+ Nếu vị trí của biến nào để trống(không có gì cả) thì biến đó sẽ giữ nguyên. Nếu muốn xóa tên biến nào đó
trong biểu thức, bạn chỉ việc đặt một dấu cách tại vị trí tương ứng của biến.
+ Chức năng này giúp bạn có thể tạo nhiều phương trình, hàm, hệ phương trình một cách nhanh chóng.
VD: Đã có f(a;b;c;m;n;p) = {axmx++byny==cp
+ Tạo hệ phương trình với các hệ số nào đó :
Gõ : .gthf(-;2;3;5; ;7) <Ctrl+Shift+Enter> ta nhận được:
-x + 2y = 3
f(-;2;3;5; ;7) =
5x + y = 7
+ Tiếp theo bạn có thể giải hệ phương trình mới nhận được.
Chú ý:
+ Phải tạo hàm f(x;y;…) bằng lệnh: .dbf(x;y;…)=<biểu thức><Ctrl+Shift+Enter>
VD: 2
15x + 3sin x + y - 9
Đã có hàm f(x;y) = 2 3
2x + 10x + 4y - y 2 - 3
15* 92 + 3*sin 9 + 7 - 9 2
15*3 + 3*sin 3 + 7 - 9 15*9 + 3*0.141120008059867 + 7 - 9
f( 9;7) = = 2 = =
2* 92 + 10* 9 + 4*7 - 73*2 - 3 2*3 + 10*3 + 4*7 - 343*2 - 3 2*9 + 10*3 + 4*7 - 343*2 - 3
133.42336002418
(-613)
= -0.217656378506003
+ Gõ lệnh .gthf( 9) <Ctrl+Shift+Enter> ta nhận được:
15* 92 + 3*sin 9 +y-9
f( 9) = 2
2* 9 + 10* 9 + 4y - y3*2 - 3
+ Gõ lệnh .gthf(;7) <Ctrl+Shift+Enter> ta nhận được:
2
15*x + 3*sin x + 7 - 9
f(;7) =
2*x2 + 10x + 4*7 - 73*2 - 3
6. Tính tổng- tích 1 chuỗi với biến chạy từ a đến b, bước nhảy c
Cú pháp: .Tonglap f(x),a,b,c<Ctrl+Shift+Enter>
.Tichlap f(x),a,b,c<Ctrl+Shift+Enter>
Với f(x) là tên biểu thức.
Nghĩa: Tính tổng(tích) của các biểu thức f(x) với biến chạy từ a tới b với bước nhảy c.
2
VD1:
f(x) = (xx-3-9)
Gõ: .Tonglap f(x);1;4;1 <Ctrl+Shift+Enter> thì xuất hiện:
Giải:
Tổng lặp của f(x) với biến chạy từ 1 tới 4(bước nhảy 1) là: 16
2
VD2:
f(x) = (xx-3-9)
Gõ: .Tichlap f(x);1;4;1 <Ctrl+Shift+Enter> thì xuất hiện:
Trang 34/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Giải:
Tích lặp của f(x) với biến chạy từ 1 tới 4(bước nhảy 1) là: 140
VD3: f(x) = 1
x
.db(1)= - 3x + 2 +
2 2
( 3
)
27 x + 81 = 0 <Ctrl+Shift+Enter> thì xuất hiện:
Trang 36/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
2 2 3
(1) = - 3x + 2 + 27x + 81 = 0
B2: Gõ: .gpt(1)<Ctrl+Shift+Enter> thì xuất hiện:
Giải:
-2 2 5
3
x + 1x + 9
-2
Các hệ số: A = 3 , B= 5, C= 9
= 49
-3
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 , x2 = 9
VD2: Giải phương trình :
3. Tìm 1 nghiệm của phương trình bất kỳ nằm trong một khoảng nào đó
Cú pháp: .npt f(x),<a>,<b><Ctrl+Shift+Enter>
Nghĩa: Tìm 1 nghiệm của phương trình f(x) = 0 nằm trong đoạn [a,b].
Chú ý:
+Nên chọn a, b thỏa mãn điều kiện: f(a).f(b)<0
VD: 2 o 3
Tìm 1 nghiệm nằm trong khoảng (-5,7) của phương trình: sin x +x =0(Gõ bằng lệnh:
.sin2,x,o↲+.ltx,3↲)
B1: Đặt tên vế trái của phương trình là f(x) ta làm như sau:
Gõ .dbf(x)= sin2 xo +x3 <Ctrl+Shift+Enter> ta được
5. Tìm các nghiệm của phương trình, các hàm bất kỳ nằm trong một đoạn [a,b] với sai số
c nào đó.
Cú pháp: .cnpt f(x),<a>,<b>,<c><Ctrl+Shift+Enter>
Nghĩa: Tìm các nghiệm của phương trình f(x) = 0 nằm trong đoạn [a,b] với sai số c.
Chú ý:
2
VD1:
f(x) = (x -9)(x+4)
x-3
Các nghiệm (|f(x)| <= 0.001 và | - nghiệm đúng| <= 0.001) trong [-5;-1] của f(x) là:
-3.99999999999967; -3.99899999999967; -3.00099999999978; -2.99999999999978;
2
VD2:
f(x) = (x -9)(x+4)
x-3
- Khi vẽ xong mỗi đồ thị ta nên di chuyển công thức hàm tới vị trí thích hợp rồi có thể vẽ thêm đồ
thị khác.
-Sau khi vẽ xong nhiều đồ thị trên một hệ trục tọa độ ta nên nhóm(group) chúng với nhau(thành
một đối tượng mới) trước khi vẽ hệ trục tọa độ khác.
VD1: Vẽ 2 3
Vẽ đồ thị các hàm số: f(x) = x -2x-3; g(x) = 2x -7x-3; h(x) = xsin x -1 trong đoạn [-5,5]
nhiều đồ thị
trên 1 hệ trục Gõ:
.vetrucluoi -5,5<Ctrl+Shift+Enter>
.vedothi f(x)<Ctrl+Shift+Enter>
.vedothi g(x)<Ctrl+Shift+Enter>
.vedothi h(x)<Ctrl+Shift+Enter>
rồi tiến hành sửa một chút ta được hình vẽ:
y 3
2 g(x) = 2x -7x-3
f(x) = x -2x-3
x
-3 -1 1 3
-1
-3
h(x) = xsin x -1
VD2: Vẽ đồ Vẽ đồ thị các hàm số: f1(x) = xsin 1 -0.5 trong đoạn [-1;1]
x
thị hàm số và
vùng tích phân Gõ:
.vetrucluoi -1,1<Ctrl+Shift+Enter>
.vedothi f1(x),0.125,0.75,1<Ctrl+Shift+Enter>
rồi tiến hành sửa một chút ta được hình vẽ:
Trang 40/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
0.75 1
f1(x) = xsin x -0.5
0.25
-0.25
-0.75
VD3: Vẽ đồ Để nghiên cứu tính chất của đồ thị hàm số trên tại lân cận điểm 0 ta làm như sau:
thị hàm số
Cách1: Phóng to đồ thị hàm số ở trên
trong khoảng
nhỏ Cách2:Vẽ đồ thị hàm số tương tự tại lân cận điểm 0 ta có hình sau:
1
(Vẽ đồ thị f1(x) = xsin x -0.01 trong đoạn [-0.5; 0.5])
0.375
1
f1(x) = sin x -0.01
0.125
-0.125
-0.375
Trang 41/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
y
VD4: Vẽ đồ Vẽ đồ thị các hàm số:
thị hàm số khi f1(x) = (x+10)sin 1 -0.01
gốc tọa độ x+10 0.375
không thể ở trong đoạn [-10.5; -9.5]
trong vùng vẽ 1
Gõ: f1(x) = (x+10)sin x+10 -0.01
0.125
-0.125
-0.375
1
f1(x) = (x+10)sin x+10 -0.01
y
VD5: Vẽ đồ Vẽ đồ thị các hàm số:
thị hàm số và
6 x2+3x+7
tiệm cận f(x) = trong đoạn [-8; 8]
x+2
và các tiệm cận.
Giải:
2 Tạo thêm hàm mới: tc2(x) = x+1.
Rồi gõ:
x .vetrucluoi -8;
-6 -2 2 6 8<Ctrl+Shift+Enter>
tc2(x) = x+1 -2 .vedothi f(x)<Ctrl+Shift+Enter>
.vedothi tc2(x)<Ctrl+Shift+Enter>
x2+3x+7
f(x) = x+2 .vedoan -2,-8,-
2,8<Ctrl+Shift+Enter>
-6
0.75
0.25
-0.25
1
xsin x -0.5 (nếu x≤ -0.25)
f(x) = |x| (nếu -0.25 < x ≤ 0.5)
2
-0.75 x -0.5 (nếu x ≥ 0.5)
C1: Ta có thể tạo 3 hàm, rồi vẽ đồ thị từng hàm trong khoảng cần thiết.
1 x + 0.25 x - 0.5 2
C2: Lập hàm f(x) = neu( x≤ - 0.25; xsin x - 0.5x + 0.25; neu(x < 0.5; |x|x - 0.5; x - 0.5))
rồi dùng 1 lệnh vẽ
H. VẼ HÌNH HÌNH HỌC
1. Qui ước tên lệnh
Qui ước chung của tên lệnh: ve <các chữ cái đầu các từ>, <các tham số>
2. Qui tắc vẽ hình
1. Vẽ các điểm tự do và rê các điểm đó đến vị trí cần thiết.
2. Vẽ các hình sinh ra bởi các điểm đó.
3. Các lệnh
Vẽ điểm Vẽ điểm ngẫu nhiên Cú pháp: ved M
Tên điểm là chữ cái, có thể kèm chỉ số
Vẽ điểm hay vẽ lại điểm biết Cú pháp: .ved M,a,b
tọa độ
Nghĩa: Vẽ điểm M có tọa độ là (a,b). M có thể thay bằng M1 hay
M2,…
Nếu không có tham số a,b thì tạo điểm ngẫu nhiên
Vẽ các điểm ở vị trí ngẫu nhiên Cú pháp: vecd ABC
Nghĩa: Vẽ các điểm A,B,C nếu chưa có
Vẽ điểm Vẽ điểm nằm trên đoạn, tia, tia Cú pháp: .ved MAB,k,0
nằm trên đối, đường thẳng
Nghĩa: Vẽ điểm M sao cho AM=kAB (tham số cuối có thể bỏ)
đường
Vận dụng chức năng này ta có thể vẽ điểm trên đoạn
thẳng(0<=k<=1), điểm trên đường thẳng, điểm trên tia đối của tia
AB(k<0), điểm đối xứng(k=-1), điểm chia đoạn theo tỉ số, trung
Trang 43/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
Nghĩa: Vẽ ABC=MNP(góc dương nếu a>=0) hoặc vẽ
ABC=a0nếu không có MNP.
đường tròn Bạn chỉ việc dùng lệnh vẽ lại đường tròn và thêm 1 tham số 1 vào
cuối lệnh.
Vẽ véc tơ → → → Cú pháp: .vevt AB CD EF…
Vẽ véc tơ: AB, CD, EF,…
Vẽ véc tơ tổng: Cú pháp: .vevtt MN AB CD EF …, a,b,c,…
→ → → →
MN=aAB+bCD+cEF+…
P’’
P’
P
B
N
O
I
A
M Q
Ta thực hiện các lệnh sau:
Trang 47/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
vecd OM
vepvt AMO,3/5
vedtrtd OA,1
vegddtdtr AB MO OA
vett MPQ OA
vegd2dt I MO PQ
vedt PQ
veptt AB PP’’,2/3
vegddtdtr PP’ PP’’ OA
vegddtdtr NP’ MP’ OA
vedt OP
4 vuông góc vg
5 ⊾ góc vuông gv
6 ⊙ hình tròn htr o,o.
9 ◇ hình thoi ht
10 □ hình vuông hv
Trang 50/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
8 nhân x
9 chia hết ch ::,:.
10 vô cùng vc oo
11 dấu phẩy dp ,
12 đạo hàm riêng dhr
13 tỉ lệ thuận tlt oc
14 tích tenxo ttx ox
15 tổng trực tiếp ttt o+
Trang 51/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
16 ≃ đẳng cấu dc ~=
17 ⊝ o-
18 ♀ giống cái gc
19 ♂ giống đực gd
20 -:
21 ↲ enter et enter
22 đồng hồ dh
5. Các kí tự Hylạp
TT Ký Tên gọi Mã lệnh(kết thúc bằng tổ Cách khác Ghi chú
tự hợp phím Ctrl+Shift+K)
1 alpha ap a,alpha
2 beta bt b,beta
3 gama gm g,gama
4 delta dt
5 delta, tam giác dth,tg deltah,tamgiac,
deltah
6 pi pi
7 pi hoa, tích pih,tich
8 phi phi
9 phi hoa phih o|
10 muy muy m
11 nuy nuy n
12 epsilon esl epsilon
13 lamda ld lamda
14 teta tt teta
15 ro ro
16 xigma xm xigma
17 xigma hoa xmh xigmah
18 to to
19 omega omg omega
20 omega hoa omgh omegah
21 kxi kx kxi
22 kxi hoa kxh kxih
23 kxi kép kxk kxik
Trang 52/52
Hướng dẫn sử dụng Equation And Calculation ver.3.0 Lê Hồng Thịnh_THPT Hậu Lộc 4_Hậu Lộc_ Thanh Hóa
24 khi khi
25 delta ngược, tam giác ngược dtn tgn
6. Các kí tự khác
TT Ký Tên gọi Mã lệnh(kết thúc bằng tổ Cách khác Ghi chú
tự hợp phím Ctrl+Shift+K)
1 Chèn 1 kí tự khác ?
2 Chèn nhiều kí tự khác Alt+9+6
J. DÙNG PHẦN MỀM NÀY TRONG CÁC PHẦN MỀM KHÁC
1. Dùng trong PowerPoint
Trong PowerPoint mỗi khi bạn cần gõ công thức bằng phần mềm này, bạn hãy thực hiện như sau:
B1:Mở trang(Slide) cần gõ công thức hay tính toán .
B2: Chọn Menu: Insert/Object.../Create New/Microsoft Word Document thì màn hình xuất hiện như sau:
B3: Bạn soạn thảo công thức như bình thường. Trước khi kết thúc bạn hãy rê chuột tại đường biên hoặc
các nút màu đen bao quanh công thức để điều chỉnh kích thước, vị trí của vùng công thức.
B4: Gõ phím ESC để kết thúc.
B5: Nếu bạn cần thay đổi vị trí, kích thước công thức, hãy nháy chuột tại công thức rồi rê đường biên
hoặc các nút tròn bao quanh công thức
B6: Nếu bạn cần sửa công thức, hãy nháy kép chuột tại công thức.
2. Dùng trong EXCEL hay ứng dụng khác
Làm tương tự như trên.
=== Hết ===