Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

AgriSCM - Mối liên kết trong chuỗi cung ứng nông nghiệp:

vai trò của vốn xã hội

Dự án AgriSCM giúp các tổ chức trong lĩnh vực kinh


doanh/chế biến nông & hải sản đánh giá và cải thiện
các mô hình chuỗi cung ứng:

• Hiệu suất trong chuỗi cung ứng, quan hệ với các nhà
cung cấp, chứng nhận nhà cung cấp, đầu tư trực tiếp,
chia sẻ nguồn lực, tài chính trong chuỗi cung ứng.
• Quý vị sẽ nhận được 1 báo cáo kèm các so sánh,
khuyến nghị cho mô hình của tổ chức/doanh nghiệp
của mình (mẫu báo cáo ở hình bên cạnh)
• Quý vị có thể tham dự hội thảo của RMIT và có cơ hội
quảng bá/gặp gỡ các đối tác
• Có thể tiếp cận các dịnh vụ hỗ trợ của các tổ chức phi
Kính mong các quý vị dành 15-20 phút cho biết ý kiến của mình về
chính phủ trong lĩnh vực nông nghiệp.
một số lĩnh vực sau. Tất cả các thông tin đều chỉ được dùng cho các
báo cáo tổng hợp. Quý vị có thể Download, điền trực tiếp vào PDF và
Hãy tham gia cùng dự án AgriSCM để gửi email đến Dr. Hung.Nguyen@rmit.edu.vn trước 20 Nov 2017.
nâng tầm sản phẩm nông nghiệp Việt Nam! Xin trân trọng cám ơn sự hỗ trợ của quý vị cho dự án AgriSCM!
I: Các thông tin chung
DM01 Có khoảng bao nhiêu nhân viên hiện đang làm việc tại tổ chức này? nhân viên
DM02 Khoảng bao nhiêu % vốn chủ sở hữu là của nhà đầu tư nước ngoài? % vốn chủ sở hữu

DM03 Tỷ lệ doanh số của sản phẩm chủ đạo này đến từ (tổng = 100%):
Thị trường trong nước: % doanh số Thị trường xuất khẩu: % doanh số 0

DM04 Bao nhiêu % nguyên liệu đầu vào cho sản phẩm chủ đạo đến từ (tổng = 100%):
Các nhà cung cấp trong nước % Các nhà cung cấp nước ngoài % 0

DM05 Bao nhiêu % nguyên liệu đầu vào đến từ (tổng = 100%):
Chợ % Hợp đồng % Mối quan hệ % 0

DM06 Có bất kỳ sản phẩm hoặc quy trình sản xuất nào của tổ chức này được chứng nhận bởi cơ quan chứng nhận quốc
gia hay quốc tế không?
Viet GAP HACCP ISO 9001 TraceVerified
GMP ISO 22000 OHSAS 18001 Các chứng nhận khác
DM07. Vui lòng đánh dấu vào mã ngành phù hợp nhất với hoạt động của tổ chức này:
Lúa gạo Nông sản (Sắn, Chè, Hạt điều, Cà phê)
Rau củ quả hoặc các sản phẩm trồng trọt Đồ uống (nước trái cây, nước đóng chai)
Thịt và các sản phẩm từ thịt Bánh kẹo
Thủy hải sản và các sản phẩm chế biến Các thực phẩm chế biến khác

II: Chiến lược cạnh tranh và hiệu quả


Xin vui lòng đánh giá các mục sau của tổ chức này:
CG01 Mức đầu tư cho các mục tiêu cạnh tranh Rất ít Vừa phải Rất lớn
1. Chi phí
2. Chất lượng (phù hợp theo các tiêu chí)
3. Thời hạn giao hàng
4. Sự đa dạng của sản phẩm (chủng loại hay khối lượng sản phẩm)
5. Sản phẩm mới hay sáng tạo trong quy trình sản xuất
6. Bảo vệ môi trường
7. An toàn thực phẩm
CG02 Môi trường cạnh tranh Rất ít Vừa phải Rất lớn
1. Rất khó để dự báo nguyên liệu đầu vào
2. Có rất nhiều sản phẩm thay thế được trên thị trường
3. Rất khó để dự tính nhu cầu sản phẩm
4. Nhà cung cấp chính có nhiều quyền mặc cả
5. Khách hàng có nhiều quyền mặc cả
6. Ngành này bị lệ thuộc vào sự thay đổi công nghệ nhanh chóng
7. Ngành này phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm rất cao
CG03 Năng lực công nghệ Tổ chức này có … Rất ít Vừa phải Rất lớn
1. Quy trình công nghệ tiên tiến
2. Đội ngũ nhân viên có kỹ năng công nghệ cao
3. Năng lực sản xuất đặc biệt
4. Bí quyết sản xuất cao cấp

CG04 Xin hãy đánh giá tỷ lệ loại bỏ trong cở sở sản xuất/chế biến:
1. Tỷ lệ loại bỏ đối với vật liệu đầu vào %
2. Tỷ lệ loại bỏ trong quá trình sản xuất %
3. Tỷ lệ loại bỏ trong kiểm định chất lượng %
4. Tỷ lệ trả lại từ khách hàng %
CG05 Hiệu quả so với những đối thủ cạnh tranh chính Kém hơn Tương tự Tốt hơn
1. Tổng chi phí trên một sản phẩm
2. Chất lượng của sản phẩm
3. Thời gian giao hàng
4. Độ ổn định của giao hàng
5. Độ linh hoạt khi tăng/giảm số lượng sản xuất
6. Độ linh hoạt về sự đa dạng sản phẩm (tăng/giảm danh mục sản phẩm)
CG06 Những số liệu tài chính Giảm Giảm Giảm Giữ Tăng Tăng Tăng nhiều
sau đây đã thay đổi thế nào so nhiều hơn khoảng khoảng ổn định khoảng khoảng hơn
với năm tài chính trước đó 25% 15% - 25% 5% - 15% ±5% 5% - 15% 15% - 25% 25%
1. Tổng doanh số
2. Lợi nhuận
3. Thị phần

III: Quản lý chuỗi cung ứng


SCM01 Tổ chức này thu mua nguyên liệu từ bao nhiêu nhà cung cấp là nông dân địa phương?
SCM02 Bao nhiêu trong số nông dân địa phương này có hợp đồng dài hạn với tổ chức? (2 năm hoặc hơn)
SCM03 Có bao nhiêu nông dân mới được thêm vào danh sách nhà cung cấp trong vòng 2 năm qua?
SCM04 Tỷ lệ của các nguồn cung cấp nguyên liệu từ: (Tổng =100%)
Trực tiếp từ các hộ nông dân % Cơ sở kinh doanh % Hợp tác xã % 0
SCM05: Sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Chúng tôi gặp khó khăn khi thay đổi nhà cung cấp
b. Thành công/thất bại của nhà cung cấp ảnh hưởng đến doanh số của chúng tôi
c. Chúng tôi chiếm tỷ lệ lớn trong doanh số của nhà cung cấp
d. Nhà cung cấp không muốn mất một khách hàng như chúng tôi
SCM06 Áp lực từ người tiêu dùng Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Người tiêu dùng muốn biết sản phẩm được sản xuất ở đâu và như thế nào
b. Chúng tôi phải lắng nghe tiếng nói của người tiêu dùng để tiếp tục kinh doanh
c. Chúng tôi biết phải làm thế nào để đáp ứng với thay đổi trong nhu cầu tiêu
dùng liên quan đến an toàn thực phẩm
d. Chúng tôi biết các sáng kiến an toàn thực phẩm của đối thủ cạnh tranh
SCM07 Phương thức truyền thông Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Khách hàng chia sẻ dự báo nhu cầu của họ với chúng tôi
b. Khách hàng chia sẻ thông tin mức độ tồn kho với chúng tôi
c. Khách hàng chia sẻ thông tin với chúng tôi về kế hoạch quảng cáo của họ
d. Chúng tôi thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau về nhu cầu thị trường
e. Nhà cung cấp chia sẻ mức độ sẵn có của nguyên liệu với chúng tôi
f. Chúng tôi thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau về mức cung thị trường
g. Nhà cung cấp thông báo tình trạng vị trí hàng hóa trong mạng lưới phân phối
h. Nhà cung cấp chia sẻ thông tin với chúng tôi về thời hạn đặt/giao hàng
SCM08 Chia sẻ thông tin tài chính Các định chế tài chính (ngân hàng) có thể
Rất ít Vừa phải Rất lớn
có được thông tin về chúng tôi thông qua:
a. Khách hàng chính của chúng tôi
b. Nhà cung cấp chính của chúng tôi
c. Các tổ chức và hiệp hội liên quan
d. Các tổ chức dịch vụ tài chính chuyên nghiệp

1
SCM09 Chứng nhận nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Khách hàng sử dụng chương trình chứng nhận nhà cung cấp để khẳng định chất
lượng và hoạt động của chúng tôi
b. Chúng tôi sử dụng chương trình chứng nhận nhà cung cấp để khẳng định chất
lượng và hoạt động của các nhà cung cấp
c. Đối thủ cạnh tranh cũng sử dụng chương trình chứng nhận nhà cung cấp tương tự
như của chúng tôi

SCM10 Đầu tư trực tiếp trong chuỗi cung ứng


a. Khách hàng chủ đạo hiện đang đầu tư trực tiếp vào các hoạt động của chúng tôi
b. Chúng tôi hiện đang đầu tư trực tiếp vào các hoạt động của nhà cung cấp chủ đạo
c. Các đối thủ trực tiếp cũng đã đầu tư tương tự vào các hoạt động của nhà cung cấp
SCM11 Chia sẻ nguồn lực Chúng tôi và đối tác chuỗi cung ứng ... Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. thường xuyên kết hợp các phòng ban với nhau để thiết kế và cải tiến quy trình
b. chia sẻ hỗ trợ kỹ thuật
c. chia sẻ thiết bị (ví dụ: mạng lưới, máy móc)
d. Nguồn lực tài chính và phi tài chính (ví dụ: thời gian, tiền bạc, đào tạo)
SCM12 Hiệu quả của chuỗi cung ứng Chúng tôi và đối tác chuỗi cung ứng ... Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. đạt được thỏa thuận về giá thành đơn vị
b. đáp ứng các tiêu chuẩn về năng suất
c. đáp ứng yêu cầu giao hàng đúng hạn
d. đáp ứng yêu cầu kiểm kê
SCM13 Hoạt động chung Chúng tôi và đối tác chuỗi cung ứng .. Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. cùng thu thập và áp dụng kiến thức có liên quan
b. cùng nhau xác định nhu cầu khách hàng
c. cùng khám phá các thị trường mới
d. cùng học hỏi ý định và khả năng của các đối thủ cạnh tranh
SCM14 Các thức mua hàng - Điều khoản hợp đồng Phản đối Trung lập Đồng ý
a. Các điều khoản trong hợp đồng có tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu thay đổi
b. Hợp đồng cho phép khen thưởng nhà cung cấp khi vượt chỉ tiêu
c. Các điều khoản hợp đồng cho phép thương lượng lại
Mua hàng từ chợ
d Mua hàng từ chợ rất tiện để đáp ứng nhu cầu thay đổi
e. Mua hàng từ chợ tạo sức mạnh đàm phán cao cho các sản phẩm của chúng tôi
f. Mua hàng từ chợ đòi hỏi mức đầu tư thấp
Khả năng đàm phán
g. Đàm phán về giá cả và số lượng các sản phẩm/nguyên liệu nông nghiệp thường
xảy ra gần ngày giao hàng
h. Chúng tôi có thể thoả thuận không chính thức (miệng) với nông dân, nhưng chủ
yếu chỉ liên quan đến việc thương lượng mua hàng
i. Giá của nguyên liệu phụ thuộc vào giá cả thị trường ngày giao hàng
Duy trì và phát triển
k. Giá cao hơn có thể được xác định tùy thuộc vào nhu cầu và nguồn cung cấp
những sản phẩm chất lượng và nguồn gốc có thể truy xuất.
l. Người nông dân đồng ý cung cấp nguyên liệu nông nghiệp theo số lượng và các
tiêu chuẩn chất lượng đã được thống nhất tại một thời điểm xác định trước
m. Số lượng, chất lượng, ngày sẽ giao hàng, và thậm chí là thời hạn thanh toán
được thỏa thuận trước hợp đồng
n. Chúng tôi cam kết mua các sản phẩm nông nghiệp và hỗ trợ sản xuất thông qua
việc cung cấp đầu vào cho nông trại, cung cấp & tư vấn kỹ thuật, và trong một số
trường hợp là vốn/tài chính
2
SCM19 Tích hợp chuỗi cung ứng Chúng tôi tăng cường các biện pháp sau Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Giảm số nhà cung cấp
b. Giảm số nhà phân phối
c. Chia sẻ và giám sát thông tin
d. Truyền thông ở nhiều cấp
e. Lập kế hoạch chung và giải quyết vấn đề
f. Mở rộng thời gian lên kế hoạch
g. Quản lý hàng hóa trong toàn chuỗi
h. Phương pháp tổng chi phí
i. Chia sẻ rủi ro và phân bổ lợi nhuận

SCM20 Hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Nhìn chung, các khách hàng chủ đạo hài lòng về mối quan hệ với chúng tôi
b. Chúng tôi được đánh giá cao bởi các khách hàng chủ đạo
c. Nhìn chung, các nhà cung cấp chủ đạo hài lòng về mối quan hệ với chúng tôi
d. Chúng tôi được đánh giá cao bởi các nhà cung cấp chủ đạo

SCM21 Chất lượng tín dụng trong chuỗi cung ứng Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Chúng tôi có tính thanh khoản và vốn lưu động cao
b. Chúng tôi có được lãi suất cạnh tranh
c. Chúng tôi có được các khoản vay khá linh hoạt
d. Chúng tôi có được thời hạn linh hoạt cho các khoản vay

IV: Phát triển tri thức và vốn xã hội


I01 Khả năng tiếp nhận Phản đối Trung lập Đồng ý
a. Chúng tôi thường xuyên xem xét tác động của việc nhu cầu thị trường thay đổi ảnh
hưởng tới sản phẩm và dịch vụ mới
b. Chúng tôi lưu trữ kiến thức mới để áp dụng trong tương lai
c. Chúng tôi chuyển đổi kiến thức từ bên ngoài trực tiếp thành các ứng dụng kinh
doanh mới để sử dụng cho hoạt động của chúng tôi
d. Việc áp dụng kiến thức từ bên ngoài vào kinh doanh góp phần vào khả năng sinh
lợi của chúng tôi
I02 Nguồn vốn xã hội Phản đối Trung lập Đồng ý
a. Thiết lập mạng lưới với các nhà cung cấp và khách hàng có ảnh hưởng đến việc phát
triển ý tưởng mới cho tổ chức của chúng tôi
b. Chúng tôi có một mạng lưới không chính thức giữa khách hàng, nhà cung cấp và đối
thủ cạnh tranh
c. Chúng tôi cho rằng tương lai của tổ chức này có liên quan đến các tổ chức khác
trong khu vực
d. Chúng tôi đã nhận được nhiều thông tin về sản phẩm và thị trường từ các tổ chức
địa phương

I03 Hiệu quả sáng tạo sản phẩm với đối thủ cạnh tranh trong vòng 2 năm qua Kém hơn Tương tự Tốt hơn
a. Phần trăm thị trường đến từ sản phẩm mới
b. Số lượng sản phẩm mới
c. Tốc độ đưa ra sản phẩm mới
d. Tần số đưa ra sản phẩm mới

3
I04 Nguồn vốn nhận thức Chúng tôi và các đối tác chính có: Phản đối Trung lập Đồng ý
a. Sự đồng hiểu về những hoạt động có lợi cho mối quan hệ chung
b. Chung tầm nhìn và các mục tiêu
c. Chung ngôn ngữ giao tiếp (ví dụ các từ kỹ thuật, nhóm và ngôn từ đặc biệt)
d. Cùng sự hiểu biết đối với các khái niệm (ví dụ như thế nào là tốt, chất lượng, an
toàn thực phẩm)
e. Các nguyên tắc trong hành vi ứng xử và chuẩn mực gần giống nhau
f. Các giá trị và văn hóa chung

V. Mạng xã hội - Mạng xã hội cũng có thể là một yếu tố quan trọng cho sự đổi mới, đặc biệt là trong bối cảnh
các mối quan hệ mới, thị trường và phát triển.
SN01 Kiến thức từ mạng xã hội. Chúng tôi liên tục thu thập thông tin từ .. Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. khách hàng sử dụng mạng xã hội.
b. hoạt động của các đối thủ sử dụng mạng xã hội.
c. nhà cung cấp sử dụng mạng xã hội.
d. bên trung gian sử dụng mạng xã hội.
e. các tổ chức và cơ quan chính phủ sử dụng mạng xã hội.
SN02 Khả năng của mạng xã hội. Mạng xã hội giúp chúng tôi… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Cải thiện khả năng tăng doanh số của chúng tôi
b. Tiếp cận nhiều khách hàng tiềm năng hơn
c. Tương tác với các đối tác trong chuỗi cung ứng nhanh hơn nhiều
d. Dễ dàng truyền đạt hình ảnh kinh doanh tích cực đến các đối tác trong chuỗi cung
ứng với các bên trung gian
e. Nâng cao khả năng tạo mối quan hệ với các đối tác trong chuỗi cung ứng

VI. Truy xuất nguồn gốc trong chuỗi cung ứng - Đây là một vấn đề nổi cộm do người tiêu
dùng ngày càng quan tâm đến an toàn thực phẩm và bản chất của chuỗi cung ứng lương thực đã trở nên toàn cầu hóa.
TR01 Có bất kỳ sản phẩm hoặc quy trình sản xuất nào của tổ chức có thể theo dõi được bằng các phương pháp sau:
Không theo dõi được Văn bản Dựa vào mã vạch Tần số Radio (RFID)
TR02 Phạm vi truy xuất nguồn gốc của sản phẩm/quy trình của bạn là gì?
Không theo dõi được Nội bộ Một lên - một xuống Trong chuỗi cung ứng
TR04 Tác dụng của hệ thống truy xuất nguồn gốc – TRACE giúp chúng tôi… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Cải thiện khả năng tăng doanh số của tổ chức
b. Tiếp cận nhiều khách hàng tiềm năng hơn
c. Nhắm đến các thị trường mới với lợi thế cạnh tranh hơn các đối thủ
d. Tương tác với các đối tác trong chuỗi cung ứng nhanh hơn nhiều
e. Dễ dàng chọn lựa đối tác trong chuỗi cung ứng
f. Cải thiện sự hài lòng về chuỗi cung ứng
g. Nâng cao khả năng tạo mối quan hệ với các đối tác chuỗi cung ứng
TR03 Động lực để thực hiện hệ thống truy xuất nguồn gốc (TRACE) Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Cải thiện an toàn thực phẩm
b. Cải thiện chất lượng sản phẩm
c. Giá cao hơn cho sản phẩm cuối cùng
d. Trách nhiệm của công ty trong chuỗi cung ứng
e. Hiệu quả của quản lý chuỗi cung ứng
f. Tính bền vững của chuỗi cung ứng

4
VII. Môi trường và an toàn thực phẩm
EFS 01 Kiểm soát môi trường tại cơ sở Chúng tôi tích cực kiểm soát … Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Mức năng lượng sử dụng trong cơ sở sản xuất /chế biến này
b. Lượng nước sử dụng trong cơ sở sản xuất /chế biến này
c. Việc tái sử dụng chất thải trong cơ sở sản xuất /chế biến này
d. Lượng khí các bon sử dụng trong cơ sở sản xuất /chế biến này
EFS 02 Kiểm soát an toàn thực phẩm tại cơ sở Chúng tôi tích cực kiểm soát … Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Lượng phụ gia/hóa chất dùng trong sản xuất /chế biến
b. Chất lượng nước sử dụng trong sản xuất /chế biến
c. Chất lượng của nguyên liệu đầu vào trong sản xuất /chế biến
d. Quy trình sản xuất /chế biến tại cơ sở của doanh nghiệp này

EFS 03 Kiểm soát môi trường tại các cơ sở cung cấp Chúng tôi… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Gửi cho các nhà cung cấp văn bản về các yêu cầu môi trường và theo dõi chúng
b. Trắc nghiệm về môi trường để theo dõi sự tuân thủ của các nhà cung cấp
c. Tiến hành kiểm định môi trường cho các hoạt động của các nhà cung cấp
d. Cùng các nhà cung cấp bàn bạc về các chỉ tiêu cải thiện môi trường
EFS 04 Kiểm soát an toàn thực phẩm tại các cơ sở cung cấp Chúng tôi… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Gửi cho các nhà cung cấp văn bản các yêu cầu an toàn thực phẩm
b. Trắc nghiệm về an toàn thực phẩm để theo dõi sự tuân thủ của các nhà cung cấp
c. Tiến hành kiểm định an toàn thực phẩm cho các hoạt động của các nhà cung cấp
d. Phối hợp với các nhà cung cấp để cải thiện các chỉ tiêu an toàn thực phẩm
EFS 05 Mức độ tuân thủ an toàn thực phẩm Chúng tôi… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. Kiểm soát một cách hệ thống các yêu cầu an toàn thực phẩm và theo dõi chúng
b. Có phuơng pháp tiếp cận hệ thống để đạt được các chỉ tiêu an toàn thực phẩm
c. Chú trọng đến việc truyền thông về các mục tiêu an toàn thực phẩm
d. Phối hợp với các nhà phân phối để cải thiện các chỉ tiêu an toàn thực phẩm
EFS 06 Kết quả về môi trường và năng lượng Chúng tôi đã giảm được… Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. mức năng lượng sử dụng trong cơ sở sản xuất/chế biến này
b. lượng nước sử dụng trong trong cơ sở sản xuất/chế biến này
c. chất thải trong cơ sở sản xuất/chế biến này
d. lượng khí các bon sử dụng trong cơ sở sản xuất/chế biến này
EFS 07 Kết quả an toàn thực phẩm Chúng tôi đã … Rất ít Vừa phải Rất lớn
a. giảm được lượng phụ gia/hóa chất dùng trong sản xuất/chế biến
b. cải thiện đáng kể chất lượng nước sử dụng trong sản xuất/chế biến
c. giảm được số trường hợp trả lại nguyên liệu đầu vào trong sản xuất/chế biến
d. giảm được số trường hợp trả lại sản phẩm từ khách hàng

C1. Chức vụ của quý vị C2. Số năm công tác


C3. Quý vị có muốn nhận được bản báo cáo không? Có Không
C4. Địa chỉ email của bạn: ……………………………………………………………..
Xin hãy gửi email kết quả này tới: Dr. Nguyễn Mạnh Hùng
Email: Hung.Nguyen@rmit.edu.vn Tel: (024) 3726 1460 – Số máy lẻ: 6032
RẤT CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!
5

You might also like