Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA


Mã đề
MÔN TOÁN – THỜI GIAN 90 PHÚT
004
ĐỀ BÀI
Câu 1. Khối hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên 2a có thể tích bằng
2 3
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a3 . D. a .
3
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. ( 2;5) . C. ( 0;1) . D. 1 .

Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 3 z + 2 = 0 . Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. M ( 0;1; 2 ) . B. N ( −2;0;0 ) . C. E ( 2; 4;0 ) . D. F ( 2;1; −1) .

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hàm f ( x ) đồng biến trên ( −4 ; 2 ) . B. Hàm f ( x ) đồng biến trên ( 2;3) .


C. Hàm f ( x ) nghịch biến trên ( −1; −4 ) . D. Hàm f ( x ) nghịch biến trên ( −4 ; 0 ) .

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 x 2 − 4 x + 3 . ( )


( ) (
A. D = −∞; 2 − 2 ∪ 2 + 2; +∞ . ) ( ) (
B. D = 2 − 2;1 ∪ 3; 2 + 2 . )
C. D = (1;3) . D. D = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
4 4 −2
Câu 6. Cho ∫ f ( x ) dx = −10 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫ −2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng
−2 −2 4
A. −5 . B. −35 . C. 35 . D. 1.

Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính R = a 3 bằng


4 3 4 3 3
A. πa . B. 4πa 3 . C. 4 3πa 3 . D. πa .
3 3

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 x − 3)


−2018
.
Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

 3  3  3 
A. D = ℝ \   . B. D =  ; + ∞  . C. D =  ; + ∞  . D. D = ℝ .
 2  2  2 

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A (1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0;0;1) có phương
trình là
A. x + y + z = −1 . B. x + y + z = 1 . C. x + y + z = 0 . D. x + y + z + 1 = 0 .

1
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x + là
x
1 1
A. e x − . B. e x + . C. e x − ln x . D. e x + ln 2 x .
x2 x2
1− x y −1 z − 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có véctơ chỉ phương là
2 4 1
A. u = ( 2; 4;1) . B. u = ( −2; −4;1) . C. u = ( 2; 4; −1) . D. u = ( −2; 4;1) .
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 0 < k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k!
A. Ank = . B. Ank = k . C. Ank = . D. Ank = .
( n − k )!.k ! Cn ( n − k )! ( n − k )!.n !
Câu 13. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2 . Tổng của 10 số hạng đầu là
3.210 − 1
A. S10 = 3.210 − 1 . B. S10 = 210 − 3 . C. S10 = 3.210 − 3 . D. S10 = .
3 −1
Câu 14. Phần ảo của số phức z = (1 + i)2020 là
A. 21010 . B. 21010.i . C. 0 . D. 22020 .
Câu 15. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào y

3 2 3 2
A. y = 2 x − x + 6 x + 1 . B. y = −2 x − 6 x − 6 x + 1 .
3 2
C. y = 2 x − 6 x − 6 x + 1 . D. y = 2 x 3 − 6 x 2 + 6 x + 1 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
O 1 x

Biết rằng f ( 0 ) = 2 và f ( 4 ) = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên [ 0; 4] . Khi đó M + m có giá trị là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 ) x
4 3 2
, ∀x ∈ ℝ . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình iz − (1 + i ) z + 1 = 0 , với i là đơn vị ảo là
2

A. S = {1; i} . B. S = {1; −i} . C. S = {−1; i} . D. S = {−1; −i} .


Câu 19. Phương trình mặt cầu có tâm I ( 2;1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 là
Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 3) = 1 .
2 2 2
B. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 6 z + 17 = 0 .
C. 3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 − 12 x − 6 y − 18 z + 17 = 0 . D. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 6 z + 1 = 0 .
Câu 20. Cho log 3 2 = a . Khi đó log1024 19683 bằng
9 9a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
10a 10 9 9
Câu 21. Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình ( i + z )( z − 2 + 3i ) = 0 . Giá trị của z1 + z 2
bằng
A. 2 + 5 . B. 2 3 . C. 2 + 3 . D. 2 5 .

Câu22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x − y + z − 3 = 0 và ( Q ) :3 x − 4 y + 5 z = 0 . Khi đó


góc tạo bởi hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng
A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log 3 2 x < log 3 ( x + 5 ) ?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 24. Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) ,
y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b như hình dưới đây.

y = f(x)

O a c b x

y =g(x)

b c b
A. S = ∫  g ( x ) − f ( x ) dx .
a
B. S = ∫  f ( x ) − g ( x ) dx + ∫  g ( x ) − f ( x )  dx .
a c
b c b
C. S = ∫  f ( x ) − g ( x ) dx .
a
D. S = ∫  g ( x ) − f ( x )  dx + ∫  f ( x ) − g ( x )  dx .
a c

Câu 25. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có đường chéo bằng
2a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2π a 2 . B. 8π a 2 . C. 4π a 2 . D. 6π a 2 .
mx + 2
Câu 26. Cho hàm số y = . Nếu đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng x = 3 và đường tiệm
x−n
cận ngang y = 1 thì giá trị của m + n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng ( SAB) và ( SAD ) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 9
2
Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 4 − 3 x − x 2 ) 3 .
Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

A. D = [ −4;1] . B. D = R \ ( −4;1) . C. D = ( −4;1) . D. D = [1; + ∞ ) .


Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị của
y
tham số m để phương trình f ( x ) = 2 m − 1 có ba nghiệm thực
phân biệt.
1
A. m = . B. m = 2 . 1 1
2 O
x
3
C. m = . D. m = 0 .
2 -1

Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính góc ϕ
giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABC ) .
A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .

Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 6 ( 7.6 x
− 36x ) = 2 bằng
A. 2 . B. 1. C. 9 . D. 5 .

Câu 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu ( H1 ) , ( H 2 ) tiếp xúc với
nhau, lần lượt có bán kính tương ứng là r1 , r2 thỏa mãn
r1 = 2r2 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ
khối đồ chơi bằng 180cm3 . Thể tích của khối cầu ( H 1 )
bằng
3 3
A. 90 cm . B. 120 cm .
3 3
C. 160 cm . D. 135 cm .

Câu 33. Tính nguyên hàm I = ∫ x ( 3 + sin x ) dx , ta được


3 2 3 2
A. I = x − x cos x + sin x + C . B. I = x − x cos x − sin x + C .
2 2
3 2 3 2
C. I = x + x cos x + sin x + C . D. I = − x − x cos x − sin x + C .
2 2

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là
a 5 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
x +1 y + 2 z
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng d : = = . Tìm tọa độ
2 −1 2
điểm M ′ đối xứng với M qua d .
A. M ′ ( 0; −3;3) . B. M ′ (1; −3; 2 ) . C. M ′ ( 3; −3;0 ) . D. M ′ ( −1; −2;0 ) .

1 3
Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + (m + 3) x + m − 5 đồng biến
3
trên ℝ .
Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

3 3 3
A. − ≤ m ≤ 1. B. m ≥ 1 . C. − < m < 1. D. m ≤ − .
4 4 4
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của z . Tính M + m ?

17
A. M + m = . B. M + m = 8 . C. M + m = 1 . D. M + m = 4 .
2
e
2 ln x + 3 a
Câu 38. Biết ∫ 2
dx = + b với a , b ∈ ℤ . Giá trị của a + b bằng
1
x e
A. −2 . B. −8 . C. 2 . D. 8 .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f '( x ) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f ( x) − 2m > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ (2;3) khi và chỉ khi
1 1 1 1
A. m < f (2) . B. m ≤ f ( x) . C. m ≥ f ( 3) . D. m < f ( 3) .
2 2 2 2
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh được đánh số thứ
tự lần lượt từ 1 đến 8 ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi.Tính
xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau thì bằng nhau.
8 8 1 1
A. . B. . C. . D. .
70 35 35 105
Câu 41. Một khối cầu bán kính 6 dm người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng ( P ) và
(Q )song song với nhau, biết mặt phẳng ( P ) cách tâm 3dm và mặt phẳng ( Q ) cách tâm 4dm
để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích của chiếc lu là
565 655 665 656
A. π. B. π. C. π. D. π.
3 3 3 3
Câu 42. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất và thỏa mãn iz − 3 = z − 2 − i .
1 2 1 2 1 2 1 2
A. z = − i . B. z = − + i . C. z = + i . D. z = − − i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 43. Biết S = [ a; b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x − 10.3x + 3 ≤ 0 . Tìm T = b − a .
10 8
A. T = 1 . B. T = . C. T = 2 . D. T = .
3 3

Câu 44. Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên các
viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
2 1 5 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
3 3 6 5

Câu 45. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe− x . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 1 .
Bộ Đề 8 Điểm môn Toán Ôn Thi THPTQG

A. F ( x ) = − ( x + 1) e− x + 2 . B. F ( x ) = ( x + 1) e− x + 1 .
C. F ( x ) = ( x + 1) e − x + 2 . D. F ( x ) = − ( x + 1) e − x + 1 .

Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt.


1 1 1
A. m < −1 hoặc m > − .B. −1 < m < − . C. m = − . D. m ≤ −1 .
3 3 3
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a . Cạnh bên SA = 2a và vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD .
2a
A. a 2 . B. 2a . C. . D. a .
5
mx + 16
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên ( 0;10 ) .
x+m
A. m ∈ ( −∞; − 4] ∪ [ 4; + ∞ ) B. m ∈ ( −∞; − 10] ∪ ( 4; + ∞ ) .
C. m ∈ ( −∞; − 4 ) ∪ ( 4; + ∞ ) . D. m ∈ ( −∞; − 10] ∪ [ 4; + ∞ ) .

x y −1 z +1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;0; 4 ) và đường thẳng d : = = .
1 −1 2
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d .
A. H (1;0;1) . B. H ( −2;3;0 ) . C. H ( 0;1; −1) . D. H ( 2; −1;3) .
1
x
Câu 50. Biết
0
∫x + 1 + x
dx = a 2 + b với a , b là các số hữu tỷ. Tính P = a 2 + b2 .

2 8 4 11
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
15 45 45 15
---------- HẾT ----------

You might also like