Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Chi Tiết GT3 nhóm nghành 1,2,3 K63 20182
Đáp Án Chi Tiết GT3 nhóm nghành 1,2,3 K63 20182
h
vậy chuỗi im m
phân kì
m
b, im tan
m
Đặt un= tan ,un>0 với mọi n≥1
m m
-> un+1= . tan m
m m
m m m n m tan m t m
Ta có : lim = lim tan m m = lim m = lim m =0 <1
tan m tan t
m
Vậy im tan hội tụ
h h
c, i hm
là chuỗi số dương
h h
Đặt un= hm
,un>0 với mọi n≥2
h h
-> = hm
h h
h h lim h ln lim
lim = lim hm
= hm = hm = >1 -> phân kì
h h
Vậy chuỗi i hm
phân kì
ln h
d, i là chuỗi số dương
ln h ln
Đặt un= ~ t khi n->∞
m ln
Mà i mt hội tụ -> i t hội tụ
ln h
Vậy chuỗi i hội tụ
m
Đặt un=
m
->un+1= m m
m m
Ta có: i lim m
|= lim |=5
2<x<12
Xét x=12
th m
im = im phân kì
Xét x=2
th hm
im = im là chuỗi đan dấu
m
Xét f(x)=t
hm m
Ta có : f’(x)= t <0 với mọi x≥1 và lim t=0
hm
Vậy chuỗi im
th
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm số im
x€ [2;12)
=
h
Vậy im =
Câu 4: ( 1 điểm ) Khai triển hàm số f(x)=t ln(5+x) thành chuỗi maclaurin
t
Ta có : f(x)=t ln(5+x)= f(x)=t (ln(5) +ln(1+ ))
hm t m
Ta có ln(1+x)= i m
( khai triển chuỗi maclaurin)
t m
t hm
->ln(1+ )= i m
t m
hm
Vậy f(x)= t (ln(5) + i m
)
h ln x m x m h ln x m x m
=>g’(y)= ) =>g(y)= )y
h ln x m x m h ln x m x m
=>( )(1+x)y + )y=C
ਖ਼ ਖ਼
b, -
t t
=x (*)
hm
t m
ta có g(x)= t =t
=>y=t +xC
ttਖ਼
+) t
=P(x,y)= ( 4xਖ਼ +y) =>F(x,y)=2t ਖ਼ +xy+g(y)
ttਖ਼
+) ਖ਼
=Q(x,y)= (4t y+x)= 4t y +x +g’(y)
=>g’(y)=0
=> 2t ਖ਼ +xy=C
Câu 1:
m m m ln h
h hm i hm
im im
đã i à ươ t m
m ln h ln h
hm h
ln h h
h à i i m
im
đã i à i ê i á
Câu 2:
hm
im
đã i à ươ t m
Á t ê ㌳ ਖ਼t ㌳ ó
hm m hm
lim i lim t mh i lim t m
đã i
Câu 3:
thm
Đ i t đã i à t i ㌳
t h
im im
㌳ m
á í à i lim i lim
㌳ m h m h
m h
i lim im
h m
m
im â t ਖ਼ ㌳ tm
h
thm
é m
t
m
hm h m
t
m
m h
t
m
t m
h
m
ਖ਼ ㌳ à m
h
Câu 4:
Đ ithm ti m
m m
i imh imh t
m
㌳ ㌳ ㌳ i à
hm
mh t
i
ਖ਼ ㌳ ㌳ਖ਼ i ㌳ t tim à
hm
mh t thm
i
Câu 5:
t m ਖ਼ ਖ਼t ln ਖ਼ t i
t ਖ਼
ih
t m ਖ਼t ln ਖ਼
í â
t ਖ਼
i h
t m ਖ਼t ln ਖ਼
m
t m i
ln ਖ਼
m
í â t á à ttਖ਼t i t mh i
ln ਖ਼
Câu 6:
ttਖ਼ h m ln t i ਖ਼
tt ln t tਖ਼ h ਖ਼ i ln t
ਖ਼ m
ਖ਼ h i
t ln t t
㌳ í â à
h
t
h ln ln t
m
t i t ln t i i
ln t
â t t ㌳ ó
m ln t m
tਖ਼ h h tਖ਼ i
ln t t ln t t ln t
m m
tਖ਼ i
ln t t ln t
ਖ਼ í â
m m
tਖ਼ ih
ln t ln t
ਖ਼ ih ln t t ln t
Câu 7:
ਖ਼h th t m ln ਖ਼ ਖ਼ ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ ti
㌳ ó
ਖ਼h th t m ln ਖ਼ t
i ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ ਖ਼
i ht t m ln ਖ਼
㌳ ã đ ià
ttਖ਼ i ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ t i th t m ਖ਼ ln ਖ਼ t ਖ਼
ਖ਼ i th t m ln ਖ਼ t ਖ਼ i ਖ਼h th t m ln ਖ਼
ਖ਼
t ਖ਼ i ਖ਼h t t ਖ਼ i
ਖ਼
í â t á à ttਖ਼ i th t m ਖ਼ ln ਖ਼ i
Câu 8:
ln
h
h m
im
ln
é lim h
i i à it㌳ à ũਖ਼ ㌳ ㌳ ô
h
ln
h h ài đó đ
h m h m
h
m
h h
h m
m
h đã i
im
Câu 9:
m m h
㌳ i t ti ht t t t i
h h
m m
㌳ i t t cos t t i h tt cos t t tt cos t t
h h
m hm cos t cos h ht h m hm
i i i
h
m m
i t t sin t t i h tt sin t t tt sin t t
h h
ਖ਼ ㌳ i ㌳ t ià ì à
h m m
t i h t sin t h t cos m t sin m t
m m
im i
Bài 10:
m
i hm
im im
hm t
é t i t
im
àਖ਼ ó à t m
t hm m t t ㌳ à í ê tt
㌳ ó
t t t
hm t hm
t
i i t i t i
mht
im im im
t m
t i i
mht mht
m m
i t i
m m
im mh
1
n
1 n
1
a, 2 b, c, 3
n 1 n 1 n 2 n ln n
n
n2 2
Lời giải:
1 n
a, 2
n 1 n 1
1 n
Đặt : un 2
n 1 n 1
1 un
Xét chuỗi số : vn 3
, ta có lim 1 . Mà chuỗi vn hội tụ nên un hội tụ
n v
n 1
n 2 n
1
n
b, n
n2 2
1
n
1
Vì
n2 2 n
là chuỗi đan dấu. Đặt un
2 n
x 1
1 2 ln 2
Xét hàm số f x có f ' x 0 x 2 f x 1 f x vì thế
2 x
x
1
un 1 un trên 2, . Vậy un là chuỗi giảm có lim un lim n
0
n n
2
Do đó chuỗi đã cho hội tụ.
1
c, 3
n 2 n ln n
d ln x
1 1 1
Xét tích phân f x dx
2 2
x ln 3 x
dx
2
3
ln x
2
2 ln x 2
2 ln 2 2
Lời giải:
nx
a, n
n 1 2
nx
Đặt un n
2
n 1 2 n n 1 1
x x
un 1
Ta có : lim lim lim
n u
n
n n x 2n 1 n nx 2 2
xn
b, 2 n
n 1 n 2
xn
Đặt un 2
n 2n
un 1 n 2 2n x x
Ta có : lim lim x lim
n 1 2
2 n 2
n un n n 1
2
Note : Hàm mũ khi tiến đến vô cùng tăng nhanh hơn hàm lũy thừa nên có thể ngắt bỏ
x
Chuỗi đã cho hội tụ khi 1 2 x 2
2
x x 2
Xét 1
2 x 2
2n 2n
Tại x 2 chuỗi đã cho trở thành 2 có lim 2 0 . Phân Kỳ
n n n 2 n
n 1 n 2
1 2
n n
2n
Tại x 2 chuỗi đã cho trở thành n 1 n 2 2n
có lim
n n 2 2n
0 . Phân Kỳ
Lời giải:
n 3x
2 n 1
x 2 n1
sin x 1 sin 3x 1
n
n 0 2n 1! n 0 2n 1!
x 2 n 1 1 32 n 1
Vậy f x 2sin 2 x cos x 1
n
n 0 2n 1!
Câu 4. Giải các phương trinh vi phân:
a, y ' 2 xy 2
b, y ' y cos x sin 2 x
c, e y dx 9 y 4 xe y dy 0, y 1 0
Lời giải:
a, y ' 2 xy 2
y' d 1
Nhân cả 2 vế của phương trình với y 2 . Ta có : 2
2 x hay 2x
y dx y
1 1
Lấy tích phân của 2 vế ta được: 2xdx x 2 C hay y 2
y x C
C
Hay là y 2 sin x 1
esin x
c, e y dx 9 y 4 xe y dy 0, y 1 0
Lời giải:
Đặt P x, y e y , Q x, y 9 y 4 xe y
Q ' x P ' y 3e y
y 3 do đó y e e3 y
3dy
Ta có
P e
F x, y
P x, y F x, y e 2 ydx e 2 y x g y
x
F x, y
Q x, y 2e 2 y x g ' y e 3 y 9 y 4 xe y
y
g ' y e 3 y 9 y 4 xe y 2e 2 y x 9 ye 3 y 4 xe 2 y 2e 2 y x 9 ye 3 y 6 xe 2 y
g y 3 ye 3 y 3xe 2 y
e 2 y 3 ye 3 y 3xe 2 y C
Có y 1 0
C 5
e 2 y 3 ye 3 y 3xe 2 y 5
n
1
Câu 5. Tính tổng của chuỗi số n2 2n 3
n 1 2
Lời giải:
1
Đặt: X
2
Ta có : n2 2n 3 X n n2 X n 2 nX n 3 X n
n 1 n 1 n 1 n 1
S1 n 2 X n X 4X 2 9X 3 ... 1
n 1
X2
S 2 nX n X nX n 1
n 1 n 1 1 X
1
S3 X n
n 1 1 X
X X 1 X2 1 1
Vậy tổng cần tính là S 2 3 với X
1 X
3
1 X 1 X 2
1
n
1 n
1
a, 2 b, c, 3
n 1 n 1 n 2 n ln n
n
n2 2
Lời giải:
1 n
a, 2
n 1 n 1
1 n
Đặt : un 2
n 1 n 1
1 un
Xét chuỗi số : vn 3
, ta có lim 1 . Mà chuỗi vn hội tụ nên un hội tụ
n 1
n vn
n 2
1
n
b, n
n2 2
1
n
1
Vì
n2 2 n
là chuỗi đan dấu. Đặt un
2 n
x 1
1 2 ln 2
Xét hàm số f x có f ' x 0 x 2 f x 1 f x vì thế
2 x
x
1
un 1 un trên 2, . Vậy un là chuỗi giảm có lim un lim n
0
n n
2
Do đó chuỗi đã cho hội tụ.
1
c, 3
n 2 n ln n
d ln x
1 1 1
Xét tích phân f x dx
2 2
x ln 3 x
dx
2
3
ln x
2
2 ln x 2
2 ln 2 2
Lời giải:
nx
a, n
n 1 2
nx
Đặt un
2n
n 1 2 n lim n 1 1
x x
u
Ta có : lim n 1 lim
n u
n
n n x 2n 1 n nx 2 2
xn
b, 2 n
n 1 n 2
xn
Đặt un
n 2 2n
un 1 n 2 2n x x
Ta có : lim lim x lim
n 1 2
2 n 2
n u
n
n n 1
2
Note : Hàm mũ khi tiến đến vô cùng tăng nhanh hơn hàm lũy thừa nên có thể ngắt bỏ
x
Chuỗi đã cho hội tụ khi 1 2 x 2
2
x x 2
Xét 1
2 x 2
2n 2n
Tại x 2 chuỗi đã cho trở thành 2
n 1 n 2
n
có lim
n n 2 2 n
0 . Phân Kỳ
1 2
n n
2n
Tại x 2 chuỗi đã cho trở thành n 1 n 2 2n
có lim
n n 2 2n
0 . Phân Kỳ
Lời giải:
n 3x
2 n 1
x 2 n1
sin x 1 sin 3x 1
n
n 0 2n 1! n 0 2n 1!
x 2 n 1 1 32 n 1
Vậy f x 2sin 2 x cos x 1
n
n 0 2n 1!
Câu 4. Giải các phương trinh vi phân:
a, y ' 2 xy 2
b, y ' y cos x sin 2 x
c, e y dx 9 y 4 xe y dy 0, y 1 0
Lời giải:
a, y ' 2 xy 2
y' d 1
Nhân cả 2 vế của phương trình với y 2 . Ta có : 2
2 x hay 2x
y dx y
1 1
Lấy tích phân của 2 vế ta được: 2xdx x 2 C hay y 2
y x C
b, y ' y cos x sin 2 x
C
Hay là y 2 sin x 1
esin x
c, e y dx 9 y 4 xe y dy 0, y 1 0
Lời giải:
Đặt P x, y e y , Q x, y 9 y 4 xe y
Q ' x P ' y 3e y
y 3 do đó y e e3 y
3dy
Ta có
P e
Nhân cả 2 vế của phương trình với e3 y ta được e2 y dx e3 y 9 y 4 xe y dy 0
P x, y Q x, y
Có e 2 y . Là phương trinh vi phân toàn phần
y x
F x, y
P x, y F x, y e 2 ydx e 2 y x g y
x
F x, y
Q x, y 2e 2 y x g ' y e 3 y 9 y 4 xe y
y
g ' y e 3 y 9 y 4 xe y 2e 2 y x 9 ye 3 y 4 xe 2 y 2e 2 y x 9 ye 3 y 6 xe 2 y
g y 3 ye 3 y 3xe 2 y
e 2 y 3 ye 3 y 3xe 2 y C
Có y 1 0
C 5
e 2 y 3 ye 3 y 3xe 2 y 5
n
n2 2n 3 12
Câu 5. Tính tổng của chuỗi số
n 1
Lời giải:
1
Đặt: X
2
Ta có : n
n 1
2
2n 3 X n n2 X n 2 nX n 3 X n
n 1 n 1 n 1