Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

FLUOROQUINOLON

I. Cơ chế tác động


- Kháng sinh diệt khuẩn

h
ttps://courses.lumenlearning.com/microbiology/chapter/mechanisms-of-antibacterial-
drugs/

Fluoroquinolon ức chế sự tái bản hay


sao chép của phân tử DNA bằng cách
ức chế hai enzym topoisomerase II (hay
DNA - gyrase) và topoisomerase IV ở vi
khuẩn*

http://www.factive.com/factive/healthcare/healthcare_mechanism-of-actions.jsp

Ở vi khuẩn gram (-), DNA – gyrase


nhạy cảm với tác động của
fluoroquinolon hơn. Ở vi khuẩn gram
(+), topoisomerase IV là điểm tác động
chính của các fluoroquinolon*

Nguồn: Moxifloxacin: PK/PD and safety


profile
II. Cơ chế đề kháng

Nguồn: Emerging Quinolone and Antibiotic Resistance to Neisseria gonorrhoeae 2001

- Đột biến gen tạo enzym DNA-gyrase hay topoisomerase IV


- Giảm tính thấm của thành vi khuẩn
- Bơm đẩy chủ động
- Có sự đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
https://www.eurosurveillance.org/content/10.2807/ese.16.40.19983-en
III. Phân loại

R6 = H  Quinolon đường tiểu


(Quinolon thế hệ I)

R6 = F, R7 = piperazin
Fluoroquinolon (Quinolon thế hệ II,
III, IV)

Thế hê ̣ Hoạt chất Phổ kháng khuẩn


Pefloxacin Hoạt tính trên VK Gr(-) mạnh hơn thế hệ I cộng thêm:
Ofloxacin - MSSA (mạnh), MRSA (yếu)
Ciprofloxacin - Neisseria
II Norfloxacin - H. influenza
- P. aeruginosa
- Mầm nội bào: Chlamydia, Mycoplasma, Legionella,
Brucella, Mycobacterium

Sparfloxacin Phổ rộng:


Levofloxacin - VK Gr(-) nhưng trên P. aeruginosa kém hơn
Gatifloxacin Ciprofloxacin
III Moxifloxacin - VK Gr(+) đặt biệt hiệu lực tốt trên Strep. pneumonia
hơn các FQ khác => chỉ định NT phổi ở cộng đồng, viêm
phế quản mãn tính (Quinolon hô hấp)
Trovafloxacin (PO) Phổ rộng: trên nhiều VK Gr(-) và Gr(+), cả các VK kỵ khí
IV Alatrofloxacin (IV) và VK kháng thuốc
Garenoxacin
Gemifloxacin

IV. Dược động học

Fluoroquinolon
Hấp thu Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, SKD cao, ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn
Phân bố Phân bố rất tốt ở mô (nhất là mô phổi, xương, tuyến tiền liệt, dịch não
tủy và tai – mũi – họng)
Riêng Norfloxacin phân bố kém hơn các FQ khác
Chuyển hóa Chuyển hóa qua thận và một phần qua gan – mật
Thải trừ Chủ yếu qua thận ở cả hai dạng có hoạt tính và mất hoạt tính
Riêng Pefloxacin thải trừ chủ yếu qua mật ở dạng chuyển hóa và
Trovafloxacin (>40%) ở dạng nguyên thủy
Thời gian bán Một số có T1/2 dài (sparfloxacin, levofloxacin, gatifloxacin, moxifloxacin)
thải nên chỉ dùng 1 lần/ngày

V. Hiê ̣u ứng hâ ̣u kháng sinh (Postantibiotic Effect = PAE)

Biểu hiện đối với nhiều VK Gr(-) và Gr(+) => kéo dài thời gian tác động, giảm liều
*

Nguồn: In vivo Pharmacokinetic and Pharmacodynamic Profiles of Antofloxacin


against Klebsiella pneumoniae in a Neutropenic Murine Lung Infection Model
*không trình bày ở pp
VI. Chỉ định:
Thế hệ Thuốc Chỉ định
Norfloxacin nhiễm trùng đường tiểu, tuyến tiền liệt
nhiễm trùng tại chỗ hay tổng quát gây bởi các chủng
Oxfloxacin
Thế hệ 1 nhạy cảm: nhiễm trùng màng não, xương khớp, khí
Pefloxacin
quản-phổi, đường tiêu hóa, đường tiểu, sinh dục và
Ciprofloxacin
tuyến tiền liệt
Sparfloxacin
nhiễm trùng phổi mắc phải ở cộng đồng, cơn kích phát
Levofloxacin
Thế hệ 2 trong viêm phế quản mạn
Moxifloxacin
Gatifloxacin
Trovafloxacin
dẫn chất mới, tác dụng trên nhiều chủng kháng thuốc
Thế hệ 3 Alatrofloxaci
n
Có thể phối hợp Vancomycin, Fosfomycin, Aminosid…: ngăn ngừa sự chọn lọc
chủng kháng thuốc
*Một số chỉ định trên lâm sàng
Dịch (không ghi vào slide):

-Nhiễm trùng đường tiết niệu phức


tạp (norfloxacin, ofloxacin)

-Nhiễm trùng đường hô hấp do


P.aeruginosa ở bệnh nhân xơ nang

-Viêm tai ngoài xâm lấn (viêm tai


giữa ác tính) do P.aeruginosa

-Viêm tủy xương mãn tính do trực


khuẩn gram âm

-Diệt khuẩn Salmonela typhi trong


chất mang

-Bệnh lậu (norfloxacin, ofloxacin)

-Viêm tuyến tiền liệt (norfloxacin)

*Rang & Dale's Pharmacology 9th Edition -Viêm cổ tử cung (ofloxacin)


-Bệnh than

*Một số đơn thuốc:


Thông tin bệnh nhân:

- Giới tính: Nữ
- Tuổi: 9
Chẩn đoán:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
không xác định vị trí
Đơn thuốc:

- Ciprofloxacin (Viprolox) 500mg:


điều trị nhiễm trùng đường tiết
niệu
- Domperidon (Vacodomtium)
10mg
- (Clorpheniramin) 4mg
- Paracetamol (Partamol) 500mg

Thông tin bệnh nhân:

- Giới tính: Nam


- Tuổi: 9 tháng
Chẩn đoán:

- Tiêu chảy nhiễm khuẩn


Đơn thuốc:

- Ciprofloxacin 500mg (Ciprobay


500mg): điều trị nhiễm trùng đường
tiêu hóa gây tiêu chảy
- Domperidon (Motilium SP 1mg/ml;
60ml)
- Glucose + NaCl + KCl (Hydrite)
- Kẽm gluconate (Snapcef 10ml)
- Men vi sinh, vitamin, calci (Virvic gran
50g)
Thông tin bệnh nhân:

- Giới tính: Nam


- Tuổi: 25
Chẩn đoán:

- Viêm bàng quang


Đơn thuốc:

- Levofloxacin (Levofloxacin
Stada) 500mg: điều trị nhiễm
trùng đường tiết niệu (viêm
bang quang)
- Bột Malva + Camphor +
Monobromide + xanh methylene
(Domitazol)
- Cefpodoxime (Fabapoxim
200DT)
- Meloxicam (Meloflam) 15mg

Thông tin bệnh nhân:

- Tuổi: 7
Chẩn đoán:

- Chàm
Đơn thuốc:
- Desloratadine 0,5mg/ml (Ictit)
- Chlorpheniramine 4mg
(Allerfar)
- Moxifloxacin 400mg (Aviflox
400): điều trị viêm da do chàm
- Castellani
VII. Tác dụng phụ:
- Tổn thương gót chân Achill
- Nhạy cảm ánh sáng
- Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng
- Rối loạn thần kinh
- Đau khớp và cơ (điều trị kéo dài)
- Thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
- Sparfloxacin còn có thể gây kéo dài QT và Trovafloxacin có độc tính trên gan
VIII. Chống chỉ định:
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Trẻ em < 15 tuổi
- Người thiếu G6PD
IX. Thận trọng:
- Người thiểu năng gan ( Pefloxacin)
- Người thiểu năng thận ( Các FQ khác)  Hiệu chỉnh thuốc nếu cần
- Tránh ánh nắng và tia UV (Sparfloxacin)
X. Tương tác thuốc:
- Tạo phức với các cation hóa trị 2,3  giảm sinh khả dụng (Các Antacid có chứa
Al, Mg hay Sucrafat làm giảm hấp thu Quinolone do tạo phức Chelate)
- Cimetidin: gây giảm chuyển hóa và thải trừ các Quinolone (Pefloxacin)
- Theophylline: bị giảm thải trừ và gia tăng hoạt tính với nhiều quinolone
(Ciprofloxacin, enoxacin and pefloxacin)
- Thuốc được chuyển hoá bởi hệ thống CYP P450: Sử dụng đồng thời với
quinolon sẽ làm tăng độc tính của một số thuốc được chuyển hoá bởi hệ thống
CYP P450. Một số quinolon mới ức chế CYP P450 như enoxacin, pefloxacin,
ciprofloxacin. Ofloxacin, pleroxacin, temafloxacin ít ức chế CYP P450 và ít gây
ra tương tác.
- Probenecid gây giảm thải trừ một số Quinolone
XI. Thuốc – Dạng bào chế - Biệt dược – Liều dùng – Thời gian sử dụng

Liều lượng sử Thời điểm sử


Thuốc Dạng bào chế Biệt dược
dụng dụng thuốc
-PO: 500 mg, bid,
Ciprobay 500 mg
-Viên nén q12h
Ciproxin 500 mg
-Viên nén bao -Liều tối đa: 1,5 g/d Thuốc không bị
Ciprodex 0,3%
phim (Riêng bệnh lậu ảnh hưởng bởi
Cipstar 100 ml
Ciprofloxacin* -Hỗn dịch uống không biến chứng: thức ăn Uống
Ciprofloxacin
-Dung dịch tiêm liều duy nhất với thời gian cố
Lactate 10%
-Dung dịch nhỏ 500mg/ ngày) định mỗi ngày
Cyrocin
mắt, nhỏ tai -IV: 400 mg, q6h
250mg/5ml
-Viên nén Ofloxacin Stada Thuốc không bị
-Viên nén bao 200 mg ảnh hưởng bởi
PO: 400mg, bid,
Ofloxacin* phim Ofcin 200 mg thức ăn Uống
q12h
-Dung dịch nhỏ Biloxcin 0,3% với thời gian cố
mắt, nhỏ tai Oflovid 0,3% định mỗi ngày
Uống với thời
gian cố định mỗi
-Viên nén
ngày
-Viên nén bao
PO: 400mg, bid, Incarxol 400 mg (Trước 1h hoặc
Norfloxacin phim
q12h Flonox 0,3% sau 2h bữa ăn
-Dung dịch nhỏ
có sữa hoặc
mắt
sản phẩm từ
sữa)
Levofloxacin
-Viên nén Stada 500 mg
Thuốc không bị
-Viên nén bao PO: 250-500 mg x 1 LevoDHG 250
ảnh hưởng bởi
phim (Nếu kèm triệu mg, 500 mg, 750
thức ăn Uống 1
Levofloxacin* -Dung dịch uống chứng nghiêm mg
lần với thời
-Dung dịch tiêm trọng: 750 mg x1) Cravit 0,5%,
gian cố định
-Dung dịch nhỏ IV: 500 mg x 1 1,5%
mỗi ngày
mắt Levofresh
500mg/100ml
Sparfloxacin -Viên nén PO: Sparaxin 100 mg Thuốc không bị
-Viên bao phim Liều tải: 400mg x 1 Gyspar 200 mg ảnh hưởng bởi
Liều duy trì: 200 mg, thức ăn Uống
qd với thời gian cố
(CrCl < 50mL/phút: định mỗi ngày
Liều đầu: 400 mg, (Uống kèm
sau 48h theo dõi. nhiều nước để
Liều duy trì: 200 tránh hình
thành tinh thể
mg, q24h) trong nước
tiểu)
PO: 400 mg, od
-Viên nén Avelox 400 mg
IV: 400 mg, od Thuốc không bị
-Viên nén bao Moloxcin
(Không sử dụng ảnh hưởng bởi
phim Talemox
Moxifloxacin* cho người có QT thức ăn Uống
-Dung dịch tiêm 400mg/100ml
kéo dài hay đang với thời gian cố
-Dung dịch nhỏ Vigamox 0,5%
sử dụng thuốc định mỗi ngày
mắt
loạn nhịp IA, III)
Thuốc không bị
-Viên nén
ảnh hưởng bởi
-Viên nén bao Gemiflox 320 mg
Gemifloxacin* PO: 320 mg, od thức ăn Uống
phim Grat 320 mg
với thời gian cố
định mỗi ngày
*thuốc được FDA chấp thuận

*Một số thuốc Fluoroquinolon bị rút khỏi thị trường:

2/9/2008: FDA rút tất cả các chế phẩm Gatifloxacin khỏi thị trường vì các lí do an toàn
và hiệu quả
EMA (European
Medicines Agency)
xếp Trovafloxacin
vào tình trạng “đã
bị thu hồi khỏi thị
trường”

Alatrofloxacin (sản xuất bởi Pfizer) đã bị rút khỏi thị trường Mỹ từ năm 2001
Viên nén

Viên nén bao phim

Hỗn dịch/ dung dịch uống

Dung dịch tiêm

Dung dịch nhỏ mắt


Tài liệu tham khảo:

https://courses.lumenlearning.com/microbiology/chapter/mechanisms-of-antibacterial-
drugs/

http://www.factive.com/factive/healthcare/healthcare_mechanism-of-actions.jsp

Moxifloxacin: PK/PD and safety profile

Emerging Quinolone and Antibiotic Resistance to Neisseria gonorrhoeae 2001

https://www.eurosurveillance.org/content/10.2807/ese.16.40.19983-en

In vivo Pharmacokinetic and Pharmacodynamic Profiles of Antofloxacin


against Klebsiella pneumoniae in a Neutropenic Murine Lung Infection Model

Rang & Dale's Pharmacology 9th Edition

https://www.drugbank.ca/

https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/

http://magazine.canhgiacduoc.org.vn/Uploads/Magazine/Files/146_4-Canh-bao-an-
toan-thuoc.pdf

https://www.fda.gov/drugs/information-drug-class/fluoroquinolone-antimicrobial-drugs-
information

https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/2570456

https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1524699

https://www.drugs.com/sfx/sparfloxacin-side-effects.html

https://www.drugs.com/sfx/trovafloxacin-side-effects.html

You might also like