Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

Mục lục [Phiên bản 10:06 AM 18/3/18]

Tuần 1: Globalization and The Multinational Corporation ....................................................... 2


 Dòng tiền giữa công ty mẹ & công ty con......................................................................... 2
 Chi phí cơ hội .................................................................................................................... 3
Tuần 2: International Monetary system ..................................................................................... 5
Tuần 3: Balance of Payment & Exchange Rate Determination ................................................. 6
 Đường cầu – đường cung ngoại tệ .................................................................................... 6
 Tác động của lạm phát, lãi suất, GDP đến tỷ giá .............................................................. 7
 Balance of Payment ........................................................................................................... 9
Tuần 4: International Parity Relationships & Forecasting Foreign Exchange rates ................ 11
 Cách chuyển đổi tiền tệ ................................................................................................... 11
 Ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) .................................................... 11
 Hiệu ứng Fisher (FE) ....................................................................................................... 12
Tuần 5: Foreign Exchange Market (chương 5) ........................................................................ 14
 Các cách yết giá ............................................................................................................... 14
 Arbitrage dạng đơn giản (không có bid & ask) ............................................................... 15
 Arbitrage dạng phức tạp (có big & ask) .......................................................................... 17
 Arbitrage + Ngang giá lãi suất dạng đơn giản (không có bid & ask) .............................. 17
 Arbitrage + Ngang giá lãi suất dạng phức tạp (có bid & ask) ......................................... 19
Tuần 6: Futures ........................................................................................................................ 20
 Nguyên lý lời/lỗ khi mua/bán hợp đồng Futures ............................................................. 20
 Mua hợp đồng Future ...................................................................................................... 20
 Bán hợp đồng Future ....................................................................................................... 21
 Hợp đồng Future ngoại tệ ................................................................................................ 21
Tuần 7: Options........................................................................................................................ 24
 Các loại giá – chi phí – quyền chọn – vị thế ................................................................... 24
 Tổng hợp biểu đồ - giá - lợi nhuận – cách tính của 4 trường hợp ................................... 25
 Chiến lược Bò (kỳ vọng giá tăng) – chiến lược Gấu (kỳ vọng giá giảm) ....................... 27
 Chiến lược Chiến lược Bươm Bướm với Call & Put ...................................................... 31
Tuần 8: SWAPs........................................................................................................................ 33
 SWAP chéo 2 loại tiền tệ (Cross currency interest rate swap) ........................................ 33
 SWAP chéo 1 loại tiền tệ (Single currency interest rate swap)....................................... 34
Tuần 9: Translation Exposure .................................................................................................. 35

1
Tuần 10: Transaction Exposure ............................................................................................... 35

Tuần 1: Globalization and The Multinational Corporation


 Dòng tiền giữa công ty mẹ & công ty con
Slide 23

Slide 22

2
 Chi phí cơ hội
 Giải thích chi phí cơ hội (slide 32)

 Bài tập (Slide 35)

3
2 bài tập khác: Exercise 1 (bài giải của Luân đẹp troai) & Exercise 2 (bài giải của Ngân cute)

Bài giải của Ngân

4
Tuần 2: International Monetary system

5
Tuần 3: Balance of Payment & Exchange Rate Determination

 Đường cầu – đường cung ngoại tệ

6
 Tác động của lạm phát, lãi suất, GDP đến tỷ giá
 Lạm phát

Mỹ (home) Anh (foreign) Mỹ (home) Anh (foreign)


Lạm phát h tăng > f tăng Lạm phát h tăng < f tăng
Hàng hóa h>f Hàng hóa h<f
Xu hướng Người dân h mua hàng f nhiều Xu hướng Người dân h mua hàng f ít
người dân Người dân f mua hàng h ít người dân Người dân f mua hàng h nhiều
Cầu tiền f tăng Cầu tiền f giảm
Tiền Tiền
Cung tiền f giảm Cung tiền f tăng
Kết luận Tỷ giá tăng Kết luận Tỷ giá giảm

 Lãi suất

Mỹ (home) Anh (foreign) Mỹ (home) Anh (foreign)


Lãi suất h tăng > f tăng Lãi suất h tăng < f tăng
Xu hướng Nhà đầu tư h đầu tư f ít Xu hướng Nhà đầu tư h đầu tư f nhiều
đầu tư Nhà đầu tư f đầu tư h nhiều đầu tư Nhà đầu tư f đầu tư h ít
Cầu tiền f giảm Cầu tiền f tăng
Tiền Tiền
Cung tiền f tăng Cung tiền f giảm
Kết luận Tỷ giá giảm Kết luận Tỷ giá tăng

 GDP (đo sự giàu có & hàng hóa của một đất nước)

Mỹ (home) Anh (foreign) Mỹ (home) Anh (foreign)


GDP h tăng > f tăng GDP h tăng < f tăng
Xu hướng Xu hướng
Xem lập luận ở trang sau Xem lập luận ở trang sau
đầu tư đầu tư
Cầu tiền f tăng Cầu tiền f giảm
Tiền Tiền
Cung tiền f giảm Cung tiền f tăng
Kết luận Tỷ giá tăng Kết luận Tỷ giá giảm

7
Nếu cần nhanh thì tra bảng trên, nếu cô yêu cầu lập luận thì đây là slide của cô
 Lạm phát

 Lãi suất

 GDP (liên quan đến thu nhập người nhân, khủng hoảng kinh tế, …)

8
 Balance of Payment
 Cấu trúc BOP (trang 10 & trang 9)

9
 Bài tập (slide 2 trang 17)

Dựa trên bảng phân loại của 2 trang trước ta phân theo các giao dịch trên vào các tài khoản

Tổng hợp & kết luận

10
Tuần 4: International Parity Relationships & Forecasting Foreign
Exchange rates
 Cách chuyển đổi tiền tệ

 Ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP)


 Theo PPP, tỷ giá sẽ được xác định bởi giá của một hàng hóa tiêu chuẩn ở 2 nước khác nhau

 Bài tập về Big Mac (dạng này quá dễ để có thể ra thi)

11
Đáp án

 Tỷ giá tính theo PPP sẽ phụ thuộc vào giá cả, mà giá cả thì phụ thuộc vào lạm phát. Cho
nên, tỷ giá tính theo PPP sẽ phụ thuộc vào lạm phát

Hai công thức trên tương tự nhau, công thức bên phải có yếu tố thời gian (17)

 Bài tập về PPP áp dụng công thức trên (đáp án bên phải)

 Hiệu ứng Fisher (FE)


 Công thức: (1+r) = (1+a)(1+i)

r: lãi suất danh nghĩa a: lãi suất thực i: tỷ lệ lạm phát


Cách viết khác (slide 25)

12
 Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE)
Fisher cho rằng lãi suất thực của tất cả các nước đều bằng nhau, do đó:

Bài tập 7 trang 172 SGK và một số bài tập khác

13
Tuần 5: Foreign Exchange Market (chương 5)
 Các cách yết giá
 Phân biệt BID & ASK

ASK Giá mình mua Cao

BID Giá mình bán Thấp

- Giá Ask > Bid

 Cách yết giá thứ 1


USD/VND = 22700 => 1USD = 22700VND
 Cách yết giá thứ 2

=> 1.5311 SFr = 1 $

(lưu ý: với cách yết giá này thì SFr là đồng nội tệ, USD là đồng ngoại tệ
 Cách yết giá thứ 3

=> Bid: 1.9627$=1 pound; Ask: 1.9633 $=1 pound

 Cách yết giá thứ 4

=> Bid: $0.9050=1SFr; Ask: $0.9071=1SFr

 Cách yết giá thứ 5 (hại não nhất)

14
 Arbitrage dạng đơn giản (không có bid & ask)

Ghi chú: Bài giải của cô dùng cách yết giá thứ 1

Bài 3
Trong bài này cô dùng phương pháp giải nhanh (hại não)

15
Bài thi giữa kỳ (bài 1) – Dạng Arbitrage tam giác
Cho các tỷ giá như sau

- 1.6 CHF = USD


- 120 JPY = USD
- 80 JPY = CHF

Có thể sinh lời từ Arbitrage hay không? Liệt kê các bước sinh lời và tính lợi nhuận nếu ban
đầu nhà đầu tư có 10,000,000 CHF.

Bài giải
*** Bước 1: Viết lại cách yết giá (theo cách của cô)
USD/CHF = 1.6
USD/JPY = 120
CHF/JPY = 80

*** Bước 2: Chọn ngẫu nhiên chiều giao dịch và tính tỷ giá Non-Arbitrage

- Chọn (ngẫu nhiên) là bán CHF mua USD, bán USD mua JPY, bán JPY mua CHF
Ta có tỷ giá non-arbitrage: CHF/JPY = (CHF/USD)*(USD/JPY)= (1/1.6)*120 = 75
Do CHF/JPY của non-arbitrage là 75 < CHF/JPY đề cho là 80 cho nên chiều này không đúng

Vậy chiều đúng là: Bán CHF mua JPY, bán JPY mua USD, bán USD mua CHF
Lưu ý:
1) Đồng nội tên luôn nằm phía tử số trong tỷ giá non-arbitrage
2) Nếu tỷ giá non-arbitrage > tỷ giá đề cho thì chiều này đúng

*** Bước 3: Tính lợi nhuận


- Bán CHF mua JPY: 10,000.000*80 = 80,000,000 JPY
- Bán JPY mua USD: 80.000.000*1/120 = 6,666,666 USD

- Bán USD mua CHF: 666.666.666*1.6 = 10,666,666 CHF


- Lợi nhuận: 10,666,666 – 10,000,000 = 666,666 CHF

16
 Arbitrage dạng phức tạp (có big & ask)
 Dạng 1 (slide 13)

 Dạng 2 (Slide 14) Công ty mẹ ở Mỹ nhận cổ tức từ công ty con ở Pháp. Công ty quyết
định đầu tư số tiền ấy vào Thụy Sỹ. Công ty nên mua đồng SFr ở ngân hàng nào?

 Arbitrage + Ngang giá lãi suất dạng đơn giản (không có bid & ask)
 Công thức (cần phải tính f trước rồi mới so sánh với F)

17
 Bài thi giữa kỳ (bài 2) – Dạng Arbitrage tứ giác
Giả sử ta có những thông tin sau

- Spot rate hôm nay của Euro = $1.1357


- Forward rate sau 1 năm của Euro = $1.1670
- Lãi suất 1 năm của Euro = 5%

- Lãi suất 1 năm của USA = 7%


a. Có cơ hội Arbitrage không?
b. Các bước phải làm để có lợi nhuận trên Arbitrage đó

c. Lợi nhuận của 1 đơn vị tiền tệ của Arbitrage là bao nhiêu?


BÀI LÀM
*** Bước 1: Xác định đồng nội tệ & ngoại tệ
Với cách yết giá: EUR = 1.1357 USD => USD là đồng nội tệ, EUR là đồng ngoại tệ

*** Bước 2: Tính f theo công thức

f = S*(1+rh)/(1+rf) = 1,1357*(1+7%)/(1+5%) = 1,1573


Vì f < F => có cơ hội Arbitrage khi:
- Vay nội tệ để đầu tư

- Bán ngoại tệ kỳ hạn

*** Bước 3: Trình bày các bước & tính lợi nhuận
- Vay 1.000.000 USD với lãi suất 7%
- Bán USD mua EUR ta có : 1.000.000/1.1357 = 880.514 EUR

- Đầu tư EUR sau 1 năm ta có: 880.514*(1+5%) = 924.540 EUR


- Sau 1 năm, thực hiện hợp đồng kỳ hạn bán EUR mua USD ta có:
924.540*1,1670 =1.078.938USD

- Lãi và gốc phải trả sau 1 năm vay USD: 1.000.000*(1+7%)= 1.070.000 USD
- Lợi nhuận sau khi giao dịch Arbitrage: 1.078.938 – 1.070.000 = 8.938 USD = 7659 EUR

18
 Arbitrage + Ngang giá lãi suất dạng phức tạp (có bid & ask)
 Định nghĩa các ký hiệu

 Bài tập slide 27

19
Tuần 6: Futures
 Nguyên lý lời/lỗ khi mua/bán hợp đồng Futures
- Take a long position: mua hợp đồng Futures, đứng ở vị thế mua
- Take a short position: bán hợp đồng Futures đứng ở vị thế bán

 Mua hợp đồng Future


(Bài tập Slide 14 trang 7)
RECEIVE or
Ngày ACTION
PAYMENT
15/06 NDT mua 1 hợp đồng Future dầu thô Ký quỹ ban đầu: 3.190 USD
Giá 55 USD/thùng
Khối lượng 1000 thùng/HD
20/06 Giá mới: 55.5 USD/thùng Nhận trên tài khoản: 500 USD
NDT lời: 0.5 USD/thùng Số dư tài khoản: 3.690 USD
Tổng tiền lời: 500 USD
20/07 Giá mới: 57 USD/thùng Nhận trên tài khoản: 1500 USD
NDT lời: 1.5 USD/thùng Số dư tài khoản: 5.190 USD
Tổng tiền lời: 1500 USD
03/08 Giá mới: 56 USD/thùng Trừ trên tài khoản: 1000 USD
NDT lỗ: 1 USD/thùng Số dư tài khoản: 4.190 USD
Tổng tiền lỗ: 1000 USD
14/08 Giá mới: 56.1 USD/thùng Nhận trên tài khoản: 100 USD
NDT lời: 0.1 USD/thùng Số dư tài khoản: 4.290 USD
Tổng tiền lời: 100 USD
***Trường hợp 1 NDT lời:
NDT đóng trạng thái 4.290 – 3.190 = 1.100 USD
Giá: 56.1 USD/thùng Lợi nhuận mỗi thùng: 1.1 USD
16/08 ***Trường hợp 2 Cân đối thực mua:
NDT thực hiện HD 56.1 – 1.1 = 55 UDS/thùng
Giá mua: 56.1 USD/thùng (Bằng giá mua HD ngày 15/06)
(đây là giá thị trường tại thời điểm thực hiện)

20
 Bán hợp đồng Future
(Bài tập Slide 16 trang 8)

 Hợp đồng Future ngoại tệ


(Bài tập 1 trang 199 SGK)

***Lưu ý: Đây là lưu ý, các bạn nhớ lưu ý về lưu ý. Cảm ơn các bạn đã lưu ý.
- 1 hợp đồng = 125.000 EUR (trang …)
- “have a short position” = “take a short position” = bán hợp đồng Futures

21
(Bài tập trang 9)

Giả sử đến thời điểm thanh toán, công ty nhận được yết giá trên các tỷ giá như sau:
St: 1.5320 USD; Fut: 1.5380 USD
Công ty A quyết định đóng hợp đồng và mua GBP trên tỷ giá giao ngay. Hãy xác định giá
thực mua GBP của công ty A.

22
Bài thi giữa kỳ đợt 2 (cho những bạn không thi được đợt 1)

Bài giải (Trung làm – chưa có bài so sánh để chắc chắn kết quả)
Công ty C xuất khẩu dầu thô và sẽ nhận được ngoại tệ Euro về, khi nhận Euro về công ty C
phải bán Euro để mua USD. Để phòng tránh rủi ro tỷ giá hối đoái và chốt doanh thu của hợp
đồng này thì công ty C nên phòng vệ bằng cách bán hợp đồng ngoại tệ kỳ hạn (bán Euro)

t0 t1
S S0 = 1,2100 $ S1 = 1,2180 $ + 0,008 $
Fu Fu0 = 1,2200 $ Fu1 = 1,2260 $ - 0,006 $

Giá trị thực bán:


1,2180 - 0,006 = 1,2120 $/€

Nếu cô hỏi về doanh thu của hợp đồng là bao nhiêu thì ghi thêm:
500 000 x 1,2120 = ……….

23
Tuần 7: Options
 Các loại giá – chi phí – quyền chọn – vị thế
 Exercise price (Strike price) là giá có thể mua hoặc bán. Viết tắt là E
 Premium cost là chi phí phải trả khi mua quyền chọn.Viết tắt là P
 Spot price là giá thị trường tại thời điểm hiện tại. Viết tắt là S

 Call: quyền chọn mua


 Put: quyền chọn bán
 A long position in a call option: vị thế mua (long) quyền chọn mua (call)

Mua quyền chọn mua


 A long position in a put option: vị thế mua (long) quyền chọn bán (put)
Mua quyền chọn bán
 A short position in a call option: vị thế bán (short) quyền chọn mua (call)
Bán quyền chọn mua
 A short position in a put option: vị thế bán (short) quyền chọn bán (put)

Bán quyền chọn bán


*** Thần chú ghi nhớ
Gọi mua dài – Đặt bán ngắn

24
 Tổng hợp biểu đồ - giá - lợi nhuận – cách tính của 4 trường hợp

LONG CALL
S S<E S=E S=E+P S>E
Lời/Lỗ -P -P 0 S-E-P

SHORT CALL
S S<E S=E S=E+P S>E
Lời/Lỗ P P 0 E-S+P

LONG PUT
S S<E S=E-P S=E S>E
Lời/Lỗ E-S-P 0 -P -P

SHORT PUT
S S<E S=E-P S=E S>E
Lời/Lỗ S-E+P 0 P P

Màu xanh dương là Break-event price

25
Bài số 8 trong file “Bài tập chương 6” (trong LMS)
Citicorp sells a call option on Mexico peso (Contract size ps500,000) at a premium of $0.04
per peso. If the exercise price is $0.71 and the spot price of peso at date of expiration is
$0.73. What is Citicorp’s profit (loss) on the call option?
*** Tóm tắt đề:

P = 0.04 USD
E = 0.71 USD
S = 0.73 USD

*** Đây là trường hợp Short Call, tra bảng Short Call với S > E
Ta có lợi nhuận = E - S + P = 0.71 - 0.73 + 0.04 = 0.02 USD/Ps
*** Contract size là 500,000ps => lợi nhuận là = 0.02*500,000 = 10,000 USD
*** Bài giải & biểu đồ của cô (chụp nguyên văn)

26
 Chiến lược Bò (kỳ vọng giá tăng) – chiến lược Gấu (kỳ vọng giá giảm)

 Chiến lược Bò (kỳ vọng giá tăng)


Bài tập slide 23 trang 12: Xây dựng chiến lược Bull spread với:
- Mua một call option về MSFT với E1 = 10$, P1= 2$
- Bán một call option về MSFT với E2 = 14$, P2= 1$

St 5 10 14 20
Mua E1 -2 -2 14 - 10 - 2 20 - 10 – 2
Bán E2 1 1 1 14 - 20 + 1
CL -1 -1 3 3

- Miêu tả bằng ký hiệu toán học


St >= 14 : [3]
St =< 10 : [-1]

14 > St > 10 : (-1,3)

27
Bài tập slide 25 trang 13: Xây dựng chiến lược Bull spread với:
- Mua một put option về SUNW với E1 = 10$, P1= 1$

- Bán một put option về SUNW với E2 = 13$, P2= 3$

St 5 10 13 20
Mua E1 10 - 5 - 1 -1 -1 -1
Bán E2 5 – 13 + 3 10 - 13 + 3 3 3
CL -1 -1 2 2

St >= 13 : [2]
St <= 10 : [-1]

13 > St > 10 : (-1,2)

28
 Chiến lược Gấu (kỳ vọng giá giảm)
Bài tập Slide 27 trang 14: Xây dựng chiến lược Bear spread với:

- Bán một call option về ORCL với E1 = 9$, P1= 4$


- Mua một call option về ORCL với E2 = 14$, P2= 1$

Bài giải của Ms. Trang (đã có chồng)

29
Bài tập Slide 29 trang 15: Xây dựng chiến lược Bear spread với:
- Bán một put option về STMI với E1 = 8$, P1= 1$

- Mua một put option về STMI với E2 = 14$, P2= 3$

Bài giải của chị Doanh (cute)

30
 Chiến lược Chiến lược Bươm Bướm với Call & Put
Chiến lược lược này quá khó để ra thi nhưng nếu ra thì cách làm gần giống với Bò Gấu
Đồ thị của chiến lược Bươm Bướm có dạng mũi chông

 Chiến lược Bươm Bướm với Call Option


Bài tập Slide 31 trang 16: Xây dựng chiến lược Butterfly spread với:
- Mua một call option về AAA với E1 = 8$, P1= 2$

- Mua một call option về AAA với E3 = 16$, P3= 1$


- Bán hai call option về AAA với E2 = 12$, P2= 1$

St 5 8 12 16 20
Mua 1 E1 -2 -2 12 - 8 - 2 16 - 8 - 2 20 - 8 - 2
Mua 1 E3 -1 -1 -1 -1 20 - 16 -1
Bán 1 E2 1*2 1*2 1*2 (12 - 16 + 1)*2 (12 - 20 + 1)*2
CL -1 -1 3 -1 -1

St >= 16 : [-1]
St =< 8 : [-1]

St = 12 : [3]
16 > St > 8 : (-1,3]

31
 Chiến lược bươm bướm với Put Option
Bài tập Slide 33 trang 17: Xây dựng chiến lược bươm bướm với

- Mua một put option về BBB với E1 = 12$, P1= 1$


- Mua một put option về BBB với E3 = 20$, P3= 3$
- Bán hai put option về BBB với E2 = 16$, P2= 2$

St 5 12 16 20 26
Mua 1 E1 12 - 5 - 1 -1 -1 -1 -1
Mua 1 E3 20 - 5 -3 20 - 12 -3 20 - 16 -3 -3 -3
Bán 1 E2 (5 - 16 +2)*2 (12 - 16 + 2)*2 2*2 2*2 2*2
CL 0 0 4 0 0

St >= 20 : [0]

St =< 12 : [0]
St = 16: [4]
20 > St > 12 : (0,4]

32
Tuần 8: SWAPs
 SWAP chéo 2 loại tiền tệ (Cross currency interest rate swap)
Bài tập Slide 20 trang 10

Bài giải của cô (chụp nguyên văn)

2 bài tập khác Slide 21 trang 11

33
 SWAP chéo 1 loại tiền tệ (Single currency interest rate swap)
(ít có khả năng ra thi)

34
Tuần 9: Translation Exposure

Tuần 10: Transaction Exposure

Đơn giản hóa giao dịch ở trên ta có đáp án ở dưới

35

You might also like