Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 127

2019

BÀI TẬP HÓA HỌC 11

Hung Nguyen
[Company name]
1/1/2019
MỤC LỤC
SỰ ĐIỆN LY VÀ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION..........................................................................2
PHẦN 1.......................................................................................................................................2
PHẦN 2.1....................................................................................................................................5
PHẦN 2.2....................................................................................................................................7
PHẦN 3.1..................................................................................................................................10
PHẦN 3.2..................................................................................................................................12
PHẦN 4.....................................................................................................................................16
NHÓM NITƠ – PHOTPHO..........................................................................................................19
Phần 1........................................................................................................................................19
Phần 2.1.....................................................................................................................................22
Phần 2.2.....................................................................................................................................24
Phần 3.1.....................................................................................................................................27
Phần 3.2.....................................................................................................................................31
Phần 4........................................................................................................................................34

1
SỰ ĐIỆN LY VÀ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
PHẦN 1
1. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.* B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl.
2. Có bốn dung dịch dưới đây cùng nồng độ mol/L, dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. K2SO4.*
3. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cacbon. B. Cacbon oxit. C. Sắt. D. Muối ăn.*
4. Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. H2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.*
5. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH.* D. NaCl.
6. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O. B. NH3. C. NaCl.* D. CH3COOH.
7. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.* C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
8. Trong dung dịch K2Cr2O7 chứa ion
A. Cr2O72-.* B. Cr2O7--. C. CrO42-. D. CrO4-.
9. Khi pha loãng, độ điện li của dung dịch CH3COOH sẽ
A. tăng.* B. giảm. C. không đổi. D. giảm rồi tăng.
10. Phương trình H+ + OH-  H2O là phương trình ion của phản ứng giữa
A. HCl và NaOH.* B. CH3COOH và NaOH.
C. Cu(OH)2 và HCl. D. H2SO4 và Ba(OH)2.
11. Phản ứng giữa dung dịch cặp chất nào dưới đây không xảy ra?
A. HCl và KOH. B. Na2CO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4. D. KNO3 và NaCl.*
12. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch nào dưới đây thì có khí thoát ra?
A. Na2SO3.* B. NaOH. C. AgNO3. D. CH3COONa.
13. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch nào dưới đây thì có khí thoát ra?
A. NH4Cl.* B. CuCl2. C. H2SO4. D. Fe(NO3)3.
14. Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. CH3COO- B. CO32-.* C. SO42- D. OH-.
15. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+. B. Cu2+.* C. K+. D. Na+.
16. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. Cu2+ B. NH4+* C. H+ D. Fe3+
17. Ion Ba2+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ không cho kết tủa?
A. SO42-. B. NO3-.* C. CO32-. D. SO32-.
18. Hai ion nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và Cl-. B. Al3+ và Cl-. C. Mg2+ và Cl-. D. Ag+ và Cl-.*
19. Dung dịch X chứa các anion NO3-, SO42-, CO32- và một cation X. X có thể là cation nào trong
số các cation dưới đây?
A. Mg2+. B. Na+.* C. Al3+. D. Fe3+.

2
20. Một dung dịch có chứa các cation Na+, Ag+, Ba2+ và anion Y. Y có thể là anion nào trong số
các anion dưới đây?
A. CO32- B. Cl- C. SO42- D. NO3-*
21. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32- B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3-
2+ - 2- 3+
C. Mg , NO3 , SO4 , Al * D. NH4+, Ca2+, NO3-, OH-
22. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
A. HF.* B. HI. C. HCl. D. HBr.
23. Dựa trên độ điện ly thì dãy nào dưới đây chỉ gồm các axit cùng loại?
A. HNO3, H2SO4, HF, HCl, HBr. B. H3PO4, H2SO4, HClO4, H3AsO4.
B. HCN, CH3COOH, HF, H2S, HNO2.* D. H2S, H2O, HCOOH, HI, H2SO3.
24. Cặp chất nào dưới đây không có cùng số nguyên tử H axit?
A. CH3COOH và HNO3 B. H2S và H2SO4
C. H3PO3 và H3PO4* D. HCN và HCOOH
25. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính hoặc axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung
tính?
A. NH4+, Cu2+, Fe3+ và HSO4-* B. CO32-, NO3-, PO43- và CH3COO-
- 2- - -
C. HCO3 , HPO3 , H2PO4 và HS D. Na+, Mg2+, Cl- và SO42-
26. Dãy nào dưới đây không gồm các ion chỉ thể hiện chung một tính chất: hoặc axit, hoặc bazơ,
hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính?
A. NH4+, Fe3+, Zn2+, HSO4- B. CO32-, PO43-, CH3COO-
C. HCO3-, H2PO4-, HPO32-* D. Na+, Sr2+, Br-, ClO4-
27. Dung dịch HCl không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. BaSO4.* B. Ba(OH)2. C. BaO. D. BaCO3.
28. Dung dịch không tạo được kết tủa với khí H2S là
A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. CuSO4. D. MgSO4*
29. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. CaCO3 và dung dịch HCl. B. Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4.
C. BaCl2 và dung dịch H2SO4. D. Na2SO4 và dung dịch HCl.*
30. Xút và potat lần lượt là các chất
A. KOH và NaOH. B. KOH và Na2CO3.
C. Na2CO3 và KOH. D. NaOH và KOH.*
31. Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. CH3COOH. B. NH4Cl. C. CuCl2. D. CaO.*
32. Thêm NH3 dư vào dung dịch mỗi chất dưới đây, trường hợp nào thu được kết tủa khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn?
A. AlCl3.* B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
33. Phản ứng cặp chất nào dưới đây không xảy ra trong dung dịch?
A. Ba(OH)2 và Na2SO4 B. (NH4)2SO4 và KOH
C. FeCl2 và NH3 D. NaCl và Ca(OH) 2*
34. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.* B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2 D. NaOH.
35. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4.*

3
36. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 3. B. 4.* C. 2. D. 1.
37. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3. B. NaHCO3.* C. Na2CO3. D. K2SO4.
38. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS.* D. NaNO3.
39. Muối nào cho dưới đây là muối axit?
A. Na3PO4. B. CH3COONa. C. NH4Cl. D. Na2HPO4.*
40. Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na2HPO4. B. KHCO3. C. Na2HPO3.* D. Cu(OH)Cl.
41. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các muối mà tên gọi của chúng có hậu tố giống nhau?
A. NaCl, KCN, NaClO, Na2S. B. KNO2, NaClO2, Na2SO3, KClO3.
C. CaCO3, CaSO3, Na3PO4, Na2SO4. D. KMnO4, K2Cr2O7, Ca(ClO4)2, NaNO3.*
42. Cho dung dịch HCl vào dung dịch nào sau đây không có khí thoát ra?
A. NaHCO3. B. NaHSO3. C. NaHS. D. NaH2PO4.*
43. Nếu cho dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. trắng. B. nâu đỏ. C. vàng.* D. xanh.
44. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2S và H2SB. NaNO3 và HCl * C. K3PO4 và HBr D. AgNO3 và HI
45. Dung dịch NaHSO4 không tác dụng với dung dịch
A. Ba(OH)2. B. NaHCO3. C. BaCl2. D. MgCl2.*
46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.*
47. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl.* D. KCl.
48. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2SO4 và NaOH B. CuCl2 và Ca(OH)2
C. FeSO4 và NH3. D. NaCl và NH3.*
49. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. Ba(OH)2 và K2SO4.
C. Ba(OH)2 và Ca(NO3)2.* D. Sr(OH)2 và Na3PO4.
50. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây là không xảy ra trong dung dịch?
A. CaSO4 và Na2CO3. B. Ag2SO4 và NaCl.
C. CaCO3 và Na2SO4.* D. Ag2SO4 và BaCl2.
51. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không xảy ra?
A. CaSO4 + BaCl2. B. PbS + HCl.*
C. NaHCO3 + KHSO4. D. Ca3(PO4)2 + H3PO4
52. Trong các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào có độ mạnh tính axit là
lớn nhất?
A. HCl B. HCN C. H2SO4* D. HCOOH
53. Trong các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào có độ mạnh tính bazơ là
lớn nhất?
A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2* D. CH3COOH

4
54. Trong các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. NaOH B. HCl C. H2SO4* D. Ba(OH)2
55. Trong các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào có giá trị pH lớn nhất?
A. KOH B. HCN C. HCl D. Ba(OH)2*
56. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. AgNO3. B. NaClO3. C. K2CO3.* D. ZnCl2.
57. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NaNO3. B. KClO4. C. Na3PO4. D. NH4Cl.*
58. Dung dịch chất nào dưới đây có pH bằng 7?
A. Al2(SO4)3. B. NaF. C. Fe(NO3)3. D. KBr.*
59. Dung dịch chất nào dưới đây có pH nhỏ hơn 7?
A. KI. B. KNO3. C. Fe2(SO4)3.* D. NaNO2.
60. Dung dịch chất nào dưới đây có pH lớn hơn 7?
A. KCl. B. KNO3. C. FeSO4. D. Na2CO3.*
PHẦN 2.1
61. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện ly?
A. H2S, H2SO3, Cl2, HCl, HClO4, NaOCl.B. C6H6, NaOH, Ba(OH)2, HNO3, Na2SO3.
C. HF, NH3, CO2, CH3COOH, CaSO4.* D. H2SO4, C6H12O6, NaCl, KNO3, NaOH.
62. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3*
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NH3 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
63. Xét phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.* B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
64. Phương trình CO32- + 2H+  H2O + CO2 là phương trình ion của phản ứng
A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.
B. BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + H2O + CO2.
C. (NH4)2CO3 + 2HCl  2NH4Cl + H2O + CO2.*
D. Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O + CO2.
65. Xét phương trình: S2- + 2H+  H2S. Phương trình trên là phương trình ion thu gọn của phản
ứng
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. 2NaHSO4 + Na2S  2Na2SO4 + H2S.*
C. 2HF + K2S 2KF + H2S. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
66. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn không phải là phương trình:
HCO3- + H+  H2O + CO2.
A. NH4HCO3 + HClO4. B. NaHCO3 + HF.*
C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl.
67. Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3
Cặp chất khi phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + CO32-  BaCO3 là
A. (I). B. (I) và (II).
C. (I), (II), và (III).* D. (II), (III), và (IV)

5
68. Đặc điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của thuyết axit-bazơ Bronsted-Lowry so với
thuyết axit-bazơ Arrhenius?
A. Áp dụng được khi không có dung môi.
B. Áp dụng được khi dung môi khác nước.
C. Áp dụng được cho bazơ không có nhóm OH trong phân tử.
D. Áp dụng được cho axit không có nguyên tử H trong phân tử.*
69. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư*
C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
70. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dung dịch Ba(OH)2. Quan sát thấy
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. tạo dung dịch đồng nhất.
C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan lại.*
D. lúc đầu tạo dung dịch đồng nhất, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
71. Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7. B. 8. C. 6.* D. 5.
72. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 6.* C. 3. D. 5.
73. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4.* C. 3. D. 2.
74. Trong số các hợp chất NaHSO3, Zn(OH)2, Cr(OH)2, Fe2O3, Al2O3, NaH2PO4, K2HPO3,
(NH4)3PO4, KNO3, thì số hợp chất có tính lưỡng tính bằng
A. 3. B. 4. C. 5.* D. 6.
75. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 3. B. 5.* C. 4. D. 2.
76. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.*
77. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH) 4] (hay NaAlO2). Hiện tượng
xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng . B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. có kểt tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.*
78. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3.* D. BaCl2.
79. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.*
80. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2
A. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.* B. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa.
C. KHCO3, KCl, NH4NO3. D. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.

6
81. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không xảy ra?
A. CuS + HCl.* B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc, to).
C. NaHCO3 + NaHSO4. D. Pb(NO3)2 + H2S.

82. Xét chuyển hóa: FeCl3   Fe(NO3 )3   Fe(OH)3 .


X Y

Dung dịch X, Y lần lượt là


A. AgNO3, NaOH.* B. HNO3, Ba(OH)2.
C. NaNO3, H2O. D. Pb(NO3)2, Al(OH)3.
CuSO 4  X
 CuCl 2 
Y
 Cu(NO3 ) 2
83. Xét chuyển hóa: ,
Dung dịch X, Y lần lượt là
A. HCl, HNO3. B. NaCl, AgNO3. C. BaCl2, AgNO3.* D. BaCl2, HNO3.
84. Xét phương trình phản ứng FeSO4 + X Na2SO4 + Y. Các X và Y lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2.* B. NaOH và Fe(OH)3.
C. KOH và Fe(OH)3. D. KOH và Fe(OH)2.
85. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH
A. đều bằng 7. B. > 7 và < 7.* C. < 7 và > 7. D. bằng 7 và < 7.
86. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3,
Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng
A. 1. B. 2. C. 3.* D. 4.
87. Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có
giá trị pH
A. không xác định. B. lớn hơn 7.* C. nhỏ hơn 7. D. bằng 7.
88. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
A. Dùng nước, dung dịch HCl. B. Dùng nước và khí CO2.*
C. Dùng khí CO2, dung dịch HCl. D. Dùng quỳ tím và khí CO2.
89. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, Na2SO4, Na2CO3, NaOH có thể dùng
A. quỳ tím và BaCl2.* B. HCl và BaCl2 C. H2SO4 và quỳ tím D. HNO3 và H2SO4
90. Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là
A. BaCl2. B. quỳ tím. C. HCl. D. Ba(OH)2.
PHẦN 2.2
91. Nồng độ tại cân bằng của axit axetic trong dung dịch CH 3COOH 1,125 M là 1,1205 M. Độ
điện ly của axit ở nồng độ đó là
A. 0,004.* B. 0,005. C. 0,040. D.0,050.
92. Trong 1 lit dung dịch CH 3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân ly và ion. Biết số
Avogadro bằng 6,022.1023, độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là
A. 0,04%. B. 0,4%. C. 4%.* D. 40%.
93. Trong 1 mL dung dịch HNO2 có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ điện li
của HNO2 trong dung dịch đó là
A. 4,2%. B. 5%. C. 6%.* D. 8%.
94. Trong dung dịch CH3COOH 0,10 M, độ điện li  = 1,32% , nồng độ ion H + trong dung dịch
này là
A. 0,00132M.* B. 0,0132M. C. 0,132 M. D. 1,32 M.
95. Dung dịch CH3COOH 0,04300M có độ điện li  bằng 2%. Nồng độ mol của CH3COOH
trong dung dịch ở trạng thái cân bằng là
A. 4,300.10-2M B. 8,600.10-4M C. 1,720.10-3M D. 4,214.10-2M*

7
96. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2.*
97. Cho 150 mL dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp
HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là
A. 600 mL.* B. 90 mL. C. 450 mL. D. 180 mL.
98. Cho 150 mL dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M vào 250 mL dung dịch HCl 2M thì
lượng khí CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 2,52 L. B. 5,04 L.* C. 3,36 L. D. 5,60 L.
99. Trộn 100 mL dung dịch hỗn hợp Na2SO4 1 M và (NH4)2SO4 1 M với 100 mL dung dịch
Ba(NO3)2 1,5 M. Khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 17,48 gam. B. 23,30 gam. C. 34,95 gam.* D. 46,60 gam.
100. Thêm 23,7 gam NH4Al(SO4)2 vào 225 mL dung dịch Ba(OH)2 1M, rồi đun sôi dung dịch.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 7,8 g. B. 46,6 g. C. 50,5 g.* D. 54,4 g.
101. Số mol NaOH tối thiểu cần cho vào 100 mL dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M và
Cu(NO3)2 2M để kết tủa thu được là lớn nhất bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,5 mol.*
102. Cho 12,4 gam NaOH vào 100 mL dung dịch hỗn hợp HCl 1M và Fe(NO 3)3 0,8M. Khối
lượng kết tủa thu được bằng
A. 8,56 gam. B. 7,49 gam.* C. 10,7 gam. D. 22,47 gam.
103. Thêm từ từ đến hết 210 mL dung dịch NaOH 2M vào 100 mL dung dịch hỗn hợp HCl
1M và AlCl3 1M. Khi các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 1,56 gam. B. 6,24 gam.* C. 7,80 gam. D. 23,4 gam.
104. Dung dịch X gồm 0,1 mol K +; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô
cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. CO32- và 42,1. B. CO32- và 30,1. C. SO42- và 56,5. D. SO42- và 37,3.*
105. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ
qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03.* B. Cl- và 0,01. C. CO32- và 0,03. D. OH- và 0,03.
106. Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,12M và NaOH 0,06M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.* B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.
107. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 29,550. C. 19,700.* D. 9,850.
108. 6,72 L CO2 (đktc) tác dụng với 400 mL dung dịch NaOH 1 M thu được
A. 34,8 gam NaHCO3 và 4,4 gam CO2 dư. B. 10,6 gam Na2CO3 và 16,8 gam
NaHCO3.*
C. 31,8 gam Na2CO3 và 4 gam NaOH dư. D. 21,2 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3.
109. Sục 672 mL CO2 (đktc) vào 1 L dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 0 gam.* B. 0,5 gam. C. 1,0 gam. D. 3,0 gam.
110. Thổi V mL (đktc) khí CO2 vào 300 mL dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,2 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 mL hoặc 89,6 mL. B. 224 mL.

8
C. 44,8 mL hoặc 224 mL.* D. 44,8 mL.
111. Dẫn V L (đktc) khí CO2 qua 10 L dung dịch Ca(OH)2 0,01 M thu được 6 gam kết tủa.
Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng
A. 3,136 L.* B. 1,344 L. C. 2,240 L. D. 3,360 L.
112. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên
trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,940 gam. B . 0,985 gam đến 3,940 gam.*
C. 0,985 gam đến 3,152 gam. D. 0 gam đến 0,985 gam.
113. Trộn 100 mL dung dịch H3PO4 1 M với 100 mL dung dịch NaOH 1,8 M. Nồng độ muối
Na2HPO4 thu được bằng
A. 0,0 M. B. 0,2 M. C. 0,4 M.* D. 0,8 M.
114. Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H 3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH
nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol.* B. 0,025 mol. C. 0,029 mol. D. 0,035 mol.*
115. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau
phản ứng gồm
A. NaH2PO4 và H3PO4 dư. B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.* D. Na3PO4 và NaOH dư.
116. Số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các
muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau là
A. 0,01 mol.* B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
117. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa
X. Khối lượng kết tủa X thu được là
A. 39,40 g. B. 29,55 g.* C. 19,70 g. D. 51,90 g.
118. Thêm từ từ đến dư NH3 vào 100 mL dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2 1M và FeCl3 1M.
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng
A. 9,8 gam. B. 10,7 gam. C. 20,5 gam. D. 27,3 gam.
119. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol
(NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng
A. 0,224 L.* B. 0,336 L. C. 0,448 L. D. 0,672 L.
120. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K 2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.
Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng
A. 0,224 L. B. 0,336 L.* C. 0,448 L. D. 0,672 L.
- -10
121. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.* B. bazơ. C. trung tính. D. không thể xác
định.
122. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào có tính axit mạnh nhất?
A. dung dịch có [H+] = 10-3M B. dung dịch có [H+] = 10-6M
- -7
C. dung dịch có [OH ] = 10 M D. dung dịch có [OH-] = 10-12M*
123. Kết luận nào dưới đây là không đúng? Giả thiết H2SO4 và Ba(OH)2 đều điện ly hoàn toàn
cả hai nấc.
A. dung dịch HCl 0,01 M có pH = 2 B. dung dịch H2SO4 0,001 M có pH = 3*
C. dung dịch NaOH 0,001 M có pH = 11 D. dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH =12
124. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol Al3+, 0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO42- và H+
trong 0,4 L. Dung dịch này có pH bằng
A. 1,3.* B. 1,6. C. 2,4. D. 4,7.

9
125. Thể tích dung dịch NaOH có pH = 12 cần dùng để trung hòa dung dịch X chứa H +; 0,02
mol Na+; 0,025 mol NO3- và 0,005 mol SO42- bằng
A. 0,5L. B. 1,0L. C. 1,5L. D. 2,0L.
126. Trộn 200 mL dung dịch H2SO4 0,05 M (giả thiết H2SO4 điện ly hoàn toàn cả hai nấc) với
300 mL dung dịch NaOH 0,06 M. pH của dung dịch tạo thành là
A. 1,6. B. 1,9. C. 2,4.* D. 2,7.
127. Trộn các thể tích bằng nhau của dung dịch HCl có pH = 2 và dung dịch NaOH có pH =
12. Dung dịch thu được có giá trị pH bằng
A. 0. B. 7.* C. 10.* D. 14.
128. Trộn 40 mL dung dịch HCl a(M) với 60 mL dung dịch NaOH 0,15 M, thì dung dịch thu
được có pH = 2. Nồng độ a bằng
A. 0,15 M. B. 0,20 M. C. 0,25 M.* D. 2,00 M.
129. Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 mL dung dịch có độ điện li  = 1,4%.
Nồng độ cân bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt bằng
A. 0,1972M và 2,6.* B. 0,0028M và 2,6. C. 0,1972M và 1,6. D. 0,0028M và 1,6.
130. Dung dịch HCOOH a M có độ điện ly  = 4% và pH = 3,4. Vậy a bằng
A. 0,01 M.* B. 1,6.10-5 M. C. 0,0001 M. D. 1,6.10-3 M.
PHẦN 3.1
131. Xét các phát biểu: (1) Sự điện ly là quá trình phân ly thành các ion của chất ở trạng thái
dung dịch; (2) Dung dịch của các chất muối ăn, đường ăn, cũng như dung dịch ancol etylic có
khả năng dẫn điện; (3) Các hợp chất ion, cộng hóa trị phân cực và cộng hóa trị không phân
cực đều có khả năng điện ly: và (4) Axit, bazơ, muối và đơn chất là các chất điện ly. Trong
các phát biểu này, số phát biểu sai bằng
A. 1. B. 3.* C. 2. D. 4.
132. Xét các nhận định: (1) các hợp chất ion, cộng hoá trị phân cực, và cộng hóa trị không
phân cực đều có khả năng phân ly thành ion trong dung môi nước; (2) trong các chất H 2S,
Cl2, H2SO3, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6 (benzen), C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ) và
NaClO, có bảy chất có thuộc loại chất điện ly; (3) các loại nước như nước biển, nước ao hồ,
nước khoáng và nước cất có khả năng dẫn điện như nhau. Trong các nhận định này, số nhận
định đúng bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.*
133. Xét các nhận định: (1) chất điện ly mạnh có độ điện ly  = 1, còn chất điện ly yếu có độ
điện ly 0   < 1; (2) các chất HClO 4, Sr(OH)2, KNO3 và CaCO3 đều phân ly hoàn toàn thành
ion khi tan trong nước; (3) độ điện ly của dung dịch CH 3COOH sẽ giảm đi khi pha loãng
dung dịch đó, hoặc thêm vào dung dịch đó vài giọt dung dịch HCl; (4) các dung dịch KNO 3
1M, K2SO4 1M, và Fe(NO3)3 1M có độ dẫn điện là bằng nhau. Trong các nhận định này, số
nhận định đúng bằng
A. 1.* B. 3. C. 2. D. 0.
134. Xét các phát biểu: (1) trong các dung dịch HF, HCl, HBr, và HI có cùng nồng độ mol,
dung dịch HF dẫn điện tốt nhất; (2) dung dịch NaCl 1,0.10 -2M dẫn điện tốt hơn dung dịch
CaCl2 1,0.10-2M; (3) dung dịch HCl trong nước dẫn điện, nhưng dung dịch HCl trong benzen
không dẫn điện; (4) độ dẫn điện của nước vôi trong để trong không khí giảm dần theo thời
gian. Trong các phát biểu này, số phát biểu sai bằng
A. 1. B. 3. C. 2.* D. 4.
135. Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S;
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl;

10
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S;
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 1.* B. 3. C. 2. D. 4.
136. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2.* D. 4.
137. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.*
138. Xét bốn thí nghiệm: (X) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, (Y)
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH, (Z) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl
vào dung dịch Na[Al(OH)4], (T) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Na[Al(OH) 4] vào dung dịch
HCl. Trường hợp nào thu được kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. X và Z. B. Y và T.*
C. Cả bốn trường hợp. D. Không trường hợp nào.
139. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Dung dịch A1(NO3)3 + dung dịch Na2CO3 dư; (2) Dung
dịch HC1 dư + dung dịch Na2CO3; (3) Al + dung dịch NaOH; (4) Dung dịch NH 3 + dung
dịch AlCl3; (5) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH; (6) Dung dịch Na 2CO3 + dung dịch
NaHSO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3. B. 5.* C. 2. D. 4.
140. Xét các cặp chất (1) Na2SiO3 và HCl; (2) BaCl2 và NaNO3, (3) Ba(OH)2 và CuSO4; (4)
(NH4)2SO4 và KOH; (4) Na2CO3 và K2SO4; (5) K2CO3 và CH3COOH; (6) Ca(OH)2 và HF; (7)
Na3PO4 và HClO4; và (8) NaNO3 và KCl. Trong số các cặp chất này, số cặp chất có thể cùng
tồn tại trong một dung dịch bằng
A. 1. B. 3.* C. 2. D. 4.
141. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH) 2, thu được 2a gam
dung dịch Y. Công thức của X là
A. NaHS.* B. KHSO3. C. NaHSO4. D. KHS.
142. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; B tác dụng
với C thì có kết tủa xuất hiện; A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.* D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
143. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.*
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

11
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
144. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO 3, MgCl2,
NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 4. * D. 3.
145. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)3PO4, KNO3, Na2CO3 và Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy
khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo nên kết tủa là
A. 2. B. 1. C. 3.* D. 4.
146. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay
ra là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 2. *
147. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(NO 3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, HC1. Sổ trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 4. * B. 5. C. 3. D. 2.
148. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na3PO4, NaCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, KHSO4,
FeCl3, Ca(NO3)2, K2SO3, Zn(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh và đỏ lần lượt bằng
A. 3 và 3 . B. 4 và 3. C. 3 và 4.* D. 4 và 4.
149. Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch
A. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch B.
Cho a mol NH4Cl vào dung dịch chứa a mol NaOH đun nóng thu được dung dịch C. Trong
các dung dịch A, B và C, số dung dịch có giá trị pH lớn hơn 7 là
A. 0. B. 2.* C. 1. D. 3.
150. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu
nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3* D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
PHẦN 3.2
151. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung
dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam.* D. 28,6 gam.
+ 2- -
152. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa
ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung
dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1.* B. 12. C. 13. D. 2.
153. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4+. Cho 300
+ 2- −

ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875.* D. 7,020.
154. Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl – là 0,1.
2+ + – –

Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2
dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt
khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79.* D. 7,47.

12
155. Chia dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, CO32- và SO42- thành hai phần bằng nhau. Phần
thứ nhất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng thu được 4,3 gam kết tủa và 448 mL
khí (đktc). Phần thứ hai tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 224 mL khí (đktc). Khối
lượng các muối trong 1/2 dung dịch A bằng
A. 1,92 gam. B. 2,38 gam.* C. 3,84 gam. D. 4,76 gam.
156. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết
X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7
gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0.* D. 24,0.
157. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H 2O thu được dung dịch (A). Sục từ từ khí CO 2
vào (A). Qua quá trình khảo sát, người ta lập được đồ thị về sự biến thiên của kết tủa theo số
mol CO2 theo đồ thị sau.

Giá trị của x là


A. 0,040. B. 0,025.* C. 0,020. D. 0,050.
158. Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trong đồ
thị quan hệ giữa kết tủa CaCO3 và số mol CO2 phản ứng như sau:

Tương ứng với lượng CO2 đã sục vào bằng 0,85 mol thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 0,15 mol. B. 0,35 mol. C. 0,45 mol.* D. 0,50 mol
159. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu
diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là


A. 300. B. 250. C. 400.* D. 150.
160. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2. Sự phụ thuộc số
mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b tương ứng là


A. 4:5. * B. 2:3. C. 5:4. D. 4:3.

13
161. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75
ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56. B. 0,39. C. 0,78. D. 1,17.*
162. Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M; sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.*
163. Nhỏ từ từ 2V ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung
dịch Y) thì phản ứng vừa đủ thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng m 1 gam. Nếu trộn V ml
dung dịch X vào V ml dung dịch Y, thu được m2 gam kết tủa. Tỉ lệ m1/m2 là
A. 1,37. B. 2,20. C. 3,00.* D. 1,65.
164. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M
vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,71. B. 16,10.* C. 32,20. D. 24,15.
165. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Lượng kết tủa thu được tối đa trong thí nghiệm này là
A. 0,300 mol. B. 0,325 mol.* C. 0,350 mol. D. 0,375 mol.
166. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị sau:

Giá trị của x là


A. 0,78. B. 0,80. C. 0,82.* D. 0,84.
167. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Khi số mol HCl đã cho vào bằng 0,85 mol, thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 0,25 mol.* B. 0,27 mol. C. 0,35 mol. D. 0,37 mol.
168. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

14
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.* B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3.
169. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol
Na[Al(OH)4], kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 2:1. B. 1:1.* C. 2:3. D. 4:3.
170. Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO 4 ta quan
sát hiện tượng theo đồ thị (số liệu tính theo đơn vị mol).
n Zn(OH)
2
x

n OH-
0 0,10 0,30 0,70
Giá trị của x (mol) là:
A. 0,2.* B. 0,4. C. 0,1. D. 0,6.
171. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7. B. 2,1.* C. 2,4. D. 2,5.
172. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm
Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là
A. 10,11.* B. 6,99.
C. 11,67. D. 8,55.
173. Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc thuỷ tinh. Mỗi cốc đựng 100 gam dung dịch HCl
16,425%. Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam bột CaCO 3. cần phải thêm vào cốc thứ hai x gam
bột MgCO3 để khi phản ứng hoá học kết thúc thì hai đĩa cân vẫn ở vị trí cân bằng. Giá trị của
x gần nhất với
A. 23,53. B. 22,75. C. 21,15.* D. 24,45.
174. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2
1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40.* D. 35,46.

15
175. Cho từ từ 100 mL dung dịch Na2CO3 1M vào 100 mL dung dịch HCl aM thu được 1,68 L
khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 mL dung dịch HCl aM vào 100 mL dung dịch Na 2CO3 1M
thì lượng CO2 (đktc) thu được bằng
A. 0,56 L. B. 1,12 L.* C. 1,68 L. D. 2,24 L.
176. Hòa tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ từng giọt
20 gam dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào A và khuấy mạnh. Tiếp theo cho thêm vào đó
dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)2 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m bằng
A. 1 gam. B. 2 gam.* C. 3 gam. D. 4 gam.
177. Dung dịch X có chứa Ca2+, Ba2+ và x mol OH-, tổng số mol Ca2+ và Ba2+ là 0,04 mol.
Dung dịch Y có chứa Cl-, NO3- và y mol H+; tổng số mol Cl- và NO3- là 0,07. Trộn X và Y
được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1. B. 12. C. 13.* D. 2.
178. Dung dịch X chứa H+, NH4+, SO42-. Thêm Ba(OH)2 dư vào 4 L dung dịch X và đun nóng
thu được 448 mL khí NH3 (đktc) và 25,63 gam kết tủa. pH của dung dịch X bằng
A. 0,7. B. 1,3.* C. 1,0. D. 12,7.
179. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2 từ từ vào dung dịch chứa z mol
AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, khối lượng kết tủa tăng dần sau đó tan đi một phần còn m gam.
Giá trị của m là
A. 78(4z – x – 2y).* B. 78(2z – x – y). C. 78(4z – x – y). D. 78(2z – x – 2y).
180. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO 3 và c mol K2CO3 (với
b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y,
thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc); (2) Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu
được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Tổng giá trị của (a+ b+ c) là
A. 1,30.* B. 1,00. C. 0,90. D. 1,50.
181. Một dung dịch bazơ mạnh có pH = 11. Nếu pha loãng dung dịch này đến thể tích gấp 10
lần ban đầu thì dung dịch thu được có pH bằng
A. 9. B. 10.* C. 11. D. 12.
182. Dung dịch axit mạnh X có pH = 2. Để thu được dung dịch có pH = 4 thì cần
A. pha loãng X đến thể tích gấp 10 lần thể tích ban đầu.
B. pha loãng X đến thể tích gấp 100 lần thể tích ban đầu.*
C. cô đặc X đến thể tích bằng 1/10 thể tích ban đầu.
D. cô đặc X đến thể tích bằng 1/100 thể tích ban đầu.
183. Để pH của một dung dịch axit mạnh tăng từ giá trị a đến giá trị b thì cần pha loãng dung
dịch đến thể tích gấp
A. 10(b-a) lần thể tích ban đầu.* B. 10(a-b) lần thể tích ban đầu.
C. (b-a) lần thể tích ban đầu. D. (a-b) lần thể tích ban đầu.
184. X là dung dịch HCl và Y là dung dịch CH3COOH. X và Y có cùng nồng độ mol và độ
điện ly của axit axetic trong Y bằng 1%. Giá trị pH của X và Y tương ứng là x và y. Quan hệ
giữa x và y là :
A. y = 100x. B. x = y + 2. C. x = 100y. D. y = x + 2.*
185. Trộn 250 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl a (M) và H 2SO4 b (M) với 250 mL dung dịch
Ba(OH)2 0,1 M thì thu được 2,9125 gam kết tủa và dung dịch thu được có pH = 1. Vậy a và
b lần lượt bằng
A. 0,300M và 0,050M.* B. 0,015M và 0,025M.
C. 0,600M và 0,050M. D. 0,300M và 0,100M.

16
PHẦN 4
186. Dung dịch A chứa a mol Na +, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32- và e mol SO42-.
Thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A và đun nóng thu được khí X, kết tủa Y và dung
dịch Z. Số mol ion OH- có trong dung dịch Z bằng
A. 0 mol. B. a mol. C. (d+e) mol. D. (c+d+e) mol.
187. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 6,886. B. 7,81. C. 8,52.* D. 12,78.

188. Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4
thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô cạn thu được 20,544
gam hỗn hợp muối khan. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư) thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 17,688.* B. 11,160. C. 24,288. D. 17,640.
189. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2:3. Cho m gam X vào
nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H 2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít
dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 119,50.* B. 95,60. C. 105,16. D. 114,72.
190. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn
toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.* B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.
191. Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2O và CaO. Hòa tan 10,26 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 8,88 gam Ca(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72
lít khí CO2 (đkc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 8,0.* C. 4,0. D. 10,0.
192. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác,
khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ
x:y là
A. 3:4. B. 3:2. C. 4:3. D. 7:4.*
193. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được
3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120.* D. 0,120 và 0,020.
194. Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa; Phần
hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa; Phần ba tác dụng
tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 70. B. 200. C. 180.* D. 110.
195. Dẫn 3a mol khí CO2 vào 4a lít dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch X. Dung dịch
Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau phản ứng thu được V lít CO 2 (đktc). Nếu
nhỏ từ từ đến hết X vào Y (giả thiết rằng tỉ lệ muối cacbonat phản ứng bằng với tỉ lệ mol ban
đầu của nó), sau phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b bằng
A. 0,75.* B. 0,50. C. 0,25. D. 0,60.
196. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ
100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y

17
vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V 2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y
bằng
A. 11 : 4. B. 7 : 5.* C. 11 : 7. D. 7 : 3.
197. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí
thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam.* C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
198. Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào H2O thu được dung dịch X. Nhỏ từ
từ 300 ml dung dịch HCl 0,5 M vào X thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc) vào dung dịch Y. Thêm
dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a (gam) là
A. 25,6. B. 23,2.* C. 18,3. D. 20.
199. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaHCO 3 0,5M và Na2CO3 1M vào dung dịch
hỗn hợp chứa 0,17 mol HCl, 0,09 mol H2SO4 thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,70.* B. 17,73. C. 50,52. D. 29,55.
200. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1 M; K2CO3 0,2 M vào 100
ml dung dịch HC1 0,2 M; NaHSO 4 0,6 M và khuấy đều thu được dung dịch X. Thêm vào
dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,12 M; Ba(NO3)2 1,2 M thu được kết tủa Y. Lọc, nung
Y đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,252. B. 15,300. C. 20,100.* D. 21,860.

18
NHÓM NITƠ – PHOTPHO
Phần 1
1. Cấu hình electron chung của nhóm nitơ là
A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns2np3.* D. ns2np4.
2. Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15)
A. [Ne]3s23p3.* B. [Ne]3s13p4. C. [Ne]3s23d3. D. [Ar]3s23p3.
3. As có cấu hình electron [Ar]3d 104s24p3. Vậy trong bảng hệ thống tuần hoàn, As ở
A. ô 33, chu kỳ 4.* B. ô 15, chu kỳ 4. C. ô 33, chu kỳ 3. D. ô 15, chu kỳ 3.
4. Trong các hợp chất, cộng hóa trị và số oxi cao nhất của nitơ lần lượt bằng
A. 4 và +5.* B. 4 và +4. C. 5 và +5. D. 5 và +4.
5. Trong các hợp chất, cộng hóa trị và số oxi cao nhất của nitơ lần lượt bằng
A. 4 và +5. B. 4 và +4. C. 5 và +5.* D. 5 và +4.
6. Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
A. N* B. P C. As D. Sb
7. Đơn chất nào dưới đây không đồng thời có cả tính oxi hóa và tính khử?
A. F2* B. Cl2 C. N2 D. P
8. Oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm nitơ có dạng
A. R2O7. B. RO5. C. R2O5.* D. R2O3.
9. Trong số axit cho dưới đây, axit nào mạnh nhất?
A. HNO2. B. HNO3.* C. H3PO4. D. H3PO3.
10. Phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết
A. đơn. B. đôi. C. ba*. D. ion.
11. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí
A. không màu.* B. màu xanh. C. màu vàng. D. màu trắng.
12. Chất nào cho dưới đây ít tan trong nước nhất?
A. N2*. B. HNO3. C. NH3. D. NaNO3.
13. Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng được với một số kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al, tạo
thành nitrua kim loại, trong hợp chất này N có số oxi hóa
A. -1. B. -2. C. -3.* D. +3.
14. Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng được Mg tạo thành magie nitrua có công thức
A. Mg2N3. B. Mg3N2.* C. Mg2N. D. MgN2.
15. Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặt chất xúc tác, nitơ tác dụng trực tiếp với hiđro.
Trong phản ứng này N2 thể hiện tính
A. khử. B. oxi hóa.* C. bazơ. D. axit.
16. Ở nhiệt độ khoảng 3000 oC (hoặc nhiệt độ của lò hồ quang điện), nitơ kết hợp trực tiếp
với oxi, tạo ra NO, khi đó N 2 thể hiện tính
A. khử.* B. oxi hóa. C. bazơ. D. axit.
17. Trong công nghiệp, lượng nitơ sản xuất ra được dùng chủ yếu để tổng hợp khí
A. amoniac.* B. NO. C. N2O. D. NO2.
18. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2* D. Cu và HNO3
19. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. N2. B. HNO3. C. NH3.* D. NO2

19
20. Khi nào dưới đây có mùi khai?
A. N2. B. NH3.* C. NO. D. N2O
21. Khi tan trong nước, NH 3 phản ứng với H2O tạo thành ion amoni NH 4+ và ion
A. Cl-. B. OH-.* C. O2-. D. H+.
22. Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra hơi nước và khí
A. N2.* B. N2O. C. NO. D. NO2
23. Amoniac phản ứng với oxi có xúc tác Pt, ở nhiệt độ 950 oC tạo ra hơi nước và khí
A. N2. B. N2O. C. NO.* D. NO2
24. Các chất khi tác dụng với khí NH 3 dư đều tạo ra khói trắng là
A. HCl, NO. B. HCl, O2. C. HCl, Cl2.* D. HCl, N2.
25. Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac sinh ra đi qua một bình đựng
A. CaO.* B. Ca(OH)2. C. P2O5. D. H2SO4 đặc
26. Dung dịch amoniac tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch nào dưới đây?
A. Al2(SO4)3.* B. K2SO4. C. H2SO4. D. HCl.
27. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh.* D. màu hồng.
28. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH 3?
A. NH4HCO3.* B. NH4NO2. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4.
29. Chất nào dưới đây có thể sử dụng làm bột nở?
A. NH4HCO3.* B. NH4Cl. C. Na2CO3. D. (NH2)2CO.
30. Axit nitric có công thức phân tử là
A. HNO2. B. HNO3.* C. H3PO4. D. NH3.
31. Chất nào cho dưới đây là chất lỏng?
A. NH3. B. HNO3.* C. N2. D. NO.
32. Phát biểu nào sau đây không đúng về HNO3 tinh khiết?
A. chất lỏng, có màu vàng.* B. bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
C. kém bền. D. tan nhiều trong nước.
33. Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
A. N2.* B. NO. C. NO2. D. N2O
34. Khí nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. N2. B. NO2.* C. N2O. D. NO.
35. Khí nào dưới đây hóa nâu đỏ trong không khí?
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.*
36. Khí gây cười có thể gây ảnh hưởng trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Khí này có
công thức
A. N2O.* B. NO2. C. NO. D. N2O4
37. Axit nitric oxi hoá được hầu hết các kim loại, kể cả kim loại có tính khử yếu, trừ
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au.*
38. Dung dịch HNO3 không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Pt.* B. Pb. C. FeO. D. NaOH.
39. Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO 3?
A. CuO.* B. AlCl3. C. SiO2 D. Fe(NO3)3
40. Trong số các chất dưới đây, chất nào không tác dụng với HNO 3?
A. S B. Cu C. FeO D. Fe2(SO4)3*

20
41. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt
nhất để chống ô nhiễm môi trường là nút ống nghiệm bằng bông tẩm
A. nước. B. cồn. C. giấm. D. nước vôi.*
42. Kim loại nào sau đây thụ động hóa với axit nitric đặc nguội?
A. Mg. B. Ag. C. Al.* D. Cu
43. Để chuyên chở an toàn lượng lớn dung dịch HNO 3 đậm đặc, người ta thường dùng bồn
chứa làm bằng 
A. sắt. * B. sắt tráng kẽm. C. sắt mạ niken. D. đồng.
44. Khi cho kim loại tác dụng với HNO 3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. N2O5.* B. NH4NO3. C. NO2. D. NO.
45. Muối nào sau đây dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh?
A. NaNO3.* B. HNO3. C. AgCl. D. Ca3(PO4)2.
46. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn có khí
A. NO2. B. N2O. C. O2.* D. N2.
47. Muối nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra oxi?
A. CaCO3.* B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3
48. Sản của phản ứng nhiệt phân muối KNO 3 là
A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. * C. CuO và NO2 D. KNO2, N2 và O2.
49. Sản của phản ứng nhiệt phân muối AgNO 3 là
A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2.* C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2.
50. Bảo quản photpho trắng bắng cách ngâm nó trong
A. benzen. B. cacbon đisunfua. C. dầu hỏa. D. nước.*
51. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với
A. Ca.* B. O2. C. Cl2. D. HNO3.
52. Khi tác dụng với Cl 2 dư, đốt nóng thu được photpho pentaclorua có công thức
A. PCl3. B. PCl5.* C. POCl3. D. P2Cl5.
53. Axit nào dưới đây có tên gọi là axit octophotphoric?
A. HPO3 B. H3PO3 C. H4P2O7 D. H3PO4*
54. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH4Cl. B. Na3PO4.* C. Cu(NO3)2. D. NaNO3.
55. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được
ngâm trong dung dịch nào để khử độc?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. CuSO4.*
56. Thêm 1-2 giọt dung dịch bạc nitrat vào 3 - 4 giọt dung dịch natri photphat đựng trong
một ống nghiệm nhỏ thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng. B. vàng.* C. đen. D. nâu.
57. Chất nào sau đây có trong thành phần của phân lân?
A. Ca(NO3)2. B. KCl. C. NH4Cl. D. Ca(H2PO4)2.*
58. Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit và apatit. Photphorit có công thức
A. Ca3(PO4)2.* B. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
C. 3Ca3(PO4)2.Ca(OH)2. D. 3Ca3(PO4)2.CaCl2.
59. Công thức phân tử của ure là
A. (NH2)2CO.* B. (NH2)2CO3. C. NH2CO D. CH5NO2
60. Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2.* B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4 và CaSO4. D. Ca3(PO4)2.

21
Phần 2.1
61. Khi so sánh NH3 (amoniac) với PH 3 (photphin), AsH 3 (asin), và SbH 3 (stibin), nhận
định nào dưới đây là sai?
A. Khác với các còn lại, NH 3 điều kiện thường là chất khí.*
B. So với các chất còn lại, NH 3 có tính bazơ mạnh nhất.
C. So với các chất còn lại, NH 3 có tính khử yếu nhất.
D. So với các chất còn lại, NH 3 có tính bền nhiệt cao nhất.
62. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. HNO3 có tính axit mạnh hơn so với H 3PO4.
B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh hơn so với H 3PO4.
C. N2O5 và P2O5 là những oxit axit.
D. As2O3 và Sb2O3 là những oxit bazơ.*
63. N2 được sử dụng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim,
thực phẩm, điện tử … do lý do nào dưới đây?
A. N2 có hoạt tính hóa học thấp.* B. N2 lỏng có nhiệt độ sôi thấp.
C. Nguyên tố N cấu thành protein. D. N2 có thể điều chế NH 3 và HNO3.
64. Trong phòng thí nghiệm, N2 điều chế bằng đun sôi dung dịch hỗn hợp gồm NH 4Cl và
A. NaNO2.* B. NaNO3. C. HNO3. D. NaOH.
65. Phát biểu nào không đúng?
A. Phân tử NH 3 có dạng hình chóp. B. Phân tử NH3 là phân tử phân cực.
C. Amoniac là chất khí có màu vàng nhạt.* D. Amoniac tan rất nhiều trong nước.
66. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH3 + H2O  NH4+ + OH- B. NH3 + HCl  NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl * D. Fe2++2NH3+2H2OFe(OH)2+ 2NH4+
67. Xét các phản ứng (1) đốt cháy NH 3 trong oxi, (2) đốt NH 3 trong oxi ở 950 oC, có xúc tác
Pt, (3) đốt cháy NH 3 trong clo, (4) thổi NH 3 qua CuO đốt nóng, và (5) nhiệt phân NH 3.
Trong các phản ứng này, có bao nhiêu phản ứng trong sản phẩm có chứa N 2?
A. 2 B. 3 C. 4* D. 5
68. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là sai?
A. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO 4 xuất hiện kết tủa màu xanh.*
C. Dẫn khí NH3 vào khí Cl2, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng.
D. Dung dịch NH 3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng.
69. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH 3?
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) H = -92kJ
A. Nhiệt độ thấp (xúc tác) và áp suất cao.* B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Nhiệt độ thấp (xúc tác) và áp suất thấp.
70. Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH 3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. *
71. Thêm dung dịch có chứa a mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol NH 4Cl rồi thêm vài
giọt quỳ tím vào, quan sát; sau đó đem đun nóng dung dịch, quan sát. Màu của dung
dịch sẽ biến đổi từ
A. đỏ thành tím. B. xanh thành đỏ. C. xanh thành tím. * D. tím thành xanh.

22
72. Xét phản ứng nhiệt phân các chất (1) (NH 4)2CO3, (2) NH4HCO3, (3) NH4NO2, (4)
NH4NO3, (5) (NH4)2S, và (6) (NH 4)2Cr2O7. Có bao nhiêu phản ứng tạo sản phẩm nhiệt
phân là NH3?
A. 2 B. 3* C. 4 D. 5
73. Ngay ở điều kiện thường, khi để lâu ngày, dung dịch HNO 3 đặc đã bị phân huỷ tạo ra
NO2 làm cho dung dịch HNO 3 có màu
A. trắng. B. vàng.* C. xanh. D. hồng.
74. Khi cho HNO3 lần lượt tác dụng với các chất (1) H 2O, (2) ZnO, (3) FeO, (4) Fe(OH) 2,
(5) Fe(OH)3, (6) CaCO 3, (7) FeCO 3, (8) Na3PO4, và (9) CuS, có bao nhiêu phản ứng xảy
ra là phản ứng oxi hóa khử?
A. 5. B. 3. C. 4.* D. 6.
75. Cho Fe kim loại lần lượt tác dụng với (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch H 2SO4 loãng,
(3) dung dịch H 2SO4 đặc nóng, và (4) dung dịch HNO 3. Có bao nhiêu trường hợp sản
phẩm tạo ra là muối Fe(II)?
A. 2* B. 3 C. 4 D. 1
76. Cho phản ứng: FeO + HNO 3  Fe(NO3)3 + NO + H 2O. Trong phương trình phản ứng
trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là
A. 6. B. 10.* C. 8. D. 4.
77. Xét phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O. Số mol HNO3 cần
dùng để phản ứng vừa đủ với 0,03 mol Cu 2S là
A. 0,08 mol. B. 0,10 mol. C. 0,16 mol. D. 0,32 mol.
78. Xét bốn dung dịch: X 1 (HNO3); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 và H2SO4 loãng); và X4 (HCl
và KNO3). Số dung dịch có thể hoà tan đồng kim loại là
A. 2. B. 3.* C. 4. D. 1.
79. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe(NO3)2 và H2SO4 loãng. B. FeCl2 và Br2.
C. Cu và HNO3 loãng. D. FeCl3 và HNO3 đặc nóng.*
80. Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiệm, người ta cho natri nitrat
tác dụng với
A. axit sunfuric đặc.* B. axit clohidric đặc.
C. axit photphoric đặc. D. axit sunfuric loãng.
81. Dãy các muối nào dưới đây khi bị phân huỷ đều tạo ra: kim loại, NO 2 và O2?
A. KNO3, NH4NO3, Cu( NO3)2. B. Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2.* D. AgNO3, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2.
82. Để nhận biết ion nitrat trong dung dịch, người ta thêm một ít vụn đồng và dung dịch
A. H2SO4 loãng.* B. NaOH loãng. C. HNO3 loãng. D. CH3COOH đặc.
83. Phát biểu nào dưới đây về hai dạng thù hình chính của photpho là sai?
A. Photpho trắng không màu hoặc màu vàng nhạt, photpho đỏ có màu đỏ.
B. Photpho trắng tồn tại dạng phân tử P 4, còn photpho đỏ có cấu trúc polime.
C. Photpho trắng và đỏ đều không tan trong các dung môi thông thường.*
D. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy; photpho đỏ khó nóng chảy và khó bay hơi hơn.
84. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
B. Photpho hoạt động hóa học yếu hơn nitơ (N 2).*
C. Photpho có thể có tính oxi hóa hoặc tính khử trong phản ứng hóa học.
D. Photpho trắng phát quang trong bóng tối, còn photpho đỏ thì không.

23
85. Để bảo quản photpho trắng, người ta nên
A. ngâm trong nước.* B. ngâm trong dầu hỏa.
C. đựng trong bình kín. D. đựng trong bình màu.
86. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào photpho đóng vai trò chất oxi hoá?
A. 3Ca + 2P  Ca3P2* B. 4P + 3O2  2P2O3
C. 4P + 3Cl 2  2PCl3 D. 6P + 5KClO3  5KCl + 3P2O5

87. Xét các dãy chuyển hóa điều chế H 3PO4: (X) P ⃗
HNO 3
H3PO4; (Y) Ca3(PO4)2

HNO 3
H3PO4; (Z) P ⃗ O2
P 2 O5 ⃗H 2O
H3PO4. Trong công nghiệp, người
ta đã dùng dãy nào để điều chế H 3PO4 tinh khiết và đậm đặc nhất?
A. X B. Y C. Z* D. X và Y
88. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H3PO4 là axit ba lần axit. B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình.
C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh.* D. H3PO4 khá bền bởi nhiệt.
89. Cho P2O5 vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan nào sau
đây?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaOH.
C. Na3PO4 và NaOH.* D. Na2HPO4 và Na3PO4.
90. Khi cho Cu và dung dịch H 2SO4 loãng tác dụng với một loại phân bón A thấy có khí
không màu sau hoá nâu trong không khí bay ra, còn khi cho kiềm tác dụng với phân
bón A thì có khí bay ra. A là
A. (NH4)2HPO4. B. KNO3. C. NH4Cl. D. NH4NO3.*
Phần 2.2
91. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R ứng với công thức RH 3. Oxit cao nhất của nó
chứa 56,34 % O về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P.* B. N. C. As. D. As.
92. Nung hỗn hợp X chứa 0,1 mol N 2 và 0,3 mol H 2 thu được 0,35 mol hỗn hợp khí Y.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là
A. 50%. B. 25%.* C. 40%. D. 20%.
93. Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch (NH 4)2SO4 2M, đun nóng nhẹ. Thể tích
khí có mùi khai thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 8,96 lít.* C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
94. Cho 0,4 mol NH 4Cl vào dung dịch có 0,6 mol NaNO 2 rồi đun nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít chất khí ở (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.* B. 13,44. C. 4,48. D. 6,72.
95. Từ 100 mol NH 3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO 3 theo quá trình công nghiệp với
hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol. B. 80 mol.* C. 100 mol. D. 120 mol.
96. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO 3 đặc thu được V lít khí màu nâu đỏ
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 13,44.*
97. Số mol khí NO thoát ra tối đa khi cho 19,2 gam Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa
HNO3 0,5M và H2SO4 1M là
A. 0,15. B. 0,1.* C. 0,2. D. 0,25.
98. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag trong lượng dư HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí không
màu hóa nâu trong không khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

24
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4.* D. 43,6.
99. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO 3 loãng thu được m gam gồm hai
muối và không thấy khí thoát ra. Giá trị của m là
A. 37,6. B. 35,6 C. 33,6.* D. 29,6.
100. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp
khí N2O, N2 theo tỉ lệ mol lần lượt là 1:1 (không có sản phẩm khử nào khác). Giá trị
của m là
A. 35,1. B. 40,5.* C. 48,6. D. 13,5.
101. Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
NO và NO2 (đktc, không có sản phẩm khử nào khác). Số mol HNO 3 cần dùng là
A. 0,8 mol. B. 0,4 mol. C. 1,2 mol. * D. 1,6 mol.
102. Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại X có hoá trị cao nhất là 2 vào dung dịch axit
nitric dư thu được 4,48 lít khí (đktc) không màu và hoá nâu trong không khí. X là
A. Zn.* B. Mg. C. Cu. D. Ba.
103. Hoà tan 13,5 gam một kim loại chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36
lít khí N2 duy nhất (đktc). Kim loại đó là
A. Zn. B. Al. * C. Mg. D. Fe.
104. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất
là 3,36 lít khí X (đktc). Công thức phân tử của X là
A. N2O.* B. NO2. C. NO. D. N2
105. Hòa tan một lượng photpho bằng dung dịch HNO 3 đặc dư thu được m gam H 3PO4 và
0,448 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m
A. 4,9. B. 3,1. C. 9,8.* D. 14,9.
106. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 0,224.* B. 0,336. C. 0,448. D. 0,240.
107. Hòa tan 13,92 gam Fe 3O4 trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448.* D. 0,240.
108. Hòa tan hết m gam FeS trong lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, sau đó thêm BaCl 2 dư
được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m
A. 12,0. B. 8,8.* C. 18,6, D. 24,0.
109. Cho 3,18 hỗn hợp X chứa Al và Al 2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thu
được m gam muối và 0,672 lít khí N 2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 27,72. B. 19,17. C. 17,04. D. 21,3.*
110. Cho 17,4 gam FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 dư được hỗn hợp 2 khí CO 2 và NO
có thể tích (đktc) là
A. 4,48 lít.* B. 5,60 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
111. Nung hoàn toàn 180 gam Fe(NO 3)2 thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn?
A. 67,2. B. 44,8. C. 56. D. 50,4. *
112. Nhiệt phân 20 gam Cu(NO 3)2 thu được 8,8 gam chất rắn. Số mol O 2 thu được là
A. 0,05.* B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25.
113. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam một oxit. Công
thức của muối đó là
A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2.* D. Fe(NO3)3.

25
114. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 0,1 mol O 2. Số mol
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là
A. 0,150 mol. B. 0,075 mol. C. 0,125 mol. D. 0,100 mol. *
115. Thêm 6,0 gam P 2O5 vào 25 ml dung dịch H 3PO4 6,0% (D=1,03 g/ml) thu được dung
dịch H3PO4 có nồng độ % khối lượng là
A. 30,94%.* B. 38,16%. C. 26,08%. D. 32,16%.
116. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng
vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na 2HPO4. Giá trị của m là
A. 75. B. 50.* C. 25. D. 100.
117. Độ dinh dưỡng của phân đạm ure bằng
A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 46,67%*
118. Nếu mỗi hecta đất cần phải bón 60 kg nitơ thì lượng phân urê cần dùng là
A. 118,5 kg. B. 138,5 kg. C. 128,5 kg.* D. 148,5 kg.
119. Phân supephotphat Ca(H 2PO4)2 có độ dinh dưỡng bằng
A. 70%. B. 60,68%.* C. 30%. D. 36,50%
120. Phân kali KCl có độ dinh dưỡng bằng
A. 94%. B. 52,34%. C. 63,08%.* D. 50%

26
Phần 3.1
121. Xét các nhận định về các nguyên tố nhóm VA : (1) nguyên tử của các nguyên tố này
đều có 5 electron lớp ngoài cùng ; (2) nguyên tử của các nguyên tố này đều có 3
electron độc thân ở trạng thái cơ bản; (3) từ N đến Bi, bán kính nguyên tử tăng dần do
lớp electron tăng dần; (4) từ N đến Bi, độ âm điện giảm dần vì bán kính nguyên tử tăng
dần; (5) các nguyên tố này đều có thể có cộng hóa trị 3 và 5 trong các hợp chất; và (6)
các nguyên tố này đều có thể có số oxi hóa -3. +3 và +5 trong các hợp chất. Trong các
nhận định này, số nhận định sai bằng
A. 0. B. 1.* C. 2. D. 3.
122. Xét các nhận định: (1) nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA đều có 3 electron p ở lớp
ngoài cùng; (2) Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA giảm dần từ N đến Bi và tính
oxi hóa của các đơn chất cũng giảm dần từ N 2 đến Bi; (3) Tính phi kim của nguyên tố
N yếu hơn O và F, đồng thời tính oxi hóa của N 2 yếu hơn của O 2 và F2; (4) N2 có tính
oxi hóa mạnh hơn P, nhưng hoạt tính hóa học lại yếu hơn; (5) hợp chất với hiđro, oxit,
và hiđroxit bậc cao nhất, dạng bền của các nguyên tố nhóm VA lần lượt có dạng RH 3,
R2O5, và (HO)3RO3; và (6) từ NH3 đến PH3, tính bazơ giảm, tính khử tăng và độ bền
phân tử giảm. Trong số các nhận định này, số nhận định đúng bằng
A. 3. B. 4.* C. 5.* D. 6.
123. Các phản ứng sau xảy ra:
As + 5HNO3(đ)  H3AsO4 + 5NO2 + H2O Sb2O3 + 6HCl  2SbCl3 + 3H2O
Bi + 4HNO3  Bi(NO3)3 + NO + 2H2O Sb2O3 + 2NaOH  2NaSbO2 + H2O
Nhận định nào dưới đây là sai?
A. As có tính phi kim trội hơn tính kim loại B. Sb có tính phi kim trội hơn tính kim
loại*
C. Bi có tính kim loại trội hơn tính phi kim D. Sb2O3 là một oxit lưỡng tính
124. Xét các phát biểu: (1) Phản ứng với H2 và kim loại, N 2 thể hiện tính oxi hóa; trong khi
N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với O 2; (2) Trong các kim loại Li, Ca, Mg và Al, ở
điều kiện thường N 2 chỉ phản ứng với Li; (3) Các hợp chất nitrua kim loại bị thủy phân
hoàn toàn tạo amoniac; và (4) Có tia lửa điện, N 2 phản ứng với O 2 tạo NO 2. Trong các
phát biểu này, số phát biểu đúng bằng
A. 1. B. 2. C. 3.* D. 4.
125. Xét các phương pháp (1) nhiệt phân dung dịch amoni nitrat bão hòa, (2) nhiệt phân
dung dịch amoni nitrit bão hòa, (3) nhiệt phân dung dịch bão hòa hỗn hợp amoni clorua
và natri nitrit, và (4) chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Có bao nhiêu phương pháp
được sử dụng để điều chế khí N 2 trong phòng thí nghiệm?
A. 1. B. 2.* C. 3. D. 4.
126. Xét các nhận định: (1) So với N 2, NH3 dễ hóa lỏng hơn và dễ tan trong nước hơn; (2)
Amoniac nên được thu bằng phương pháp đẩy không khí (úp ngược bình); (3) Vì N
trong amoniac giàu electron và còn cặp electron tự do nên NH 3 có thể kết hợp với H +
thể hiện tính bazơ; và (4) Vì N trong amoniac có mức oxi hóa tối thiếu nên NH 3 có thể
thể hiện tính khử trong phản ứng oxi hóa khử. Trong các nhận định này, số nhận định
đúng bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
127. Dự đoán hiện tượng xảy ra nào dưới đây là sai?
A. Khí NH3 dư tác dụng với khí Cl 2 thấy xuất hiện khói trắng.
B. Khí NH3 dư tác dụng với CuO đun nóng thấy xuất hiện kim loại màu đỏ.
C. Khí NH3 dư tác dụng với dung dịch CuCl 2 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.*
D. Khí NH3 tác dụng với O2 (Pt, 950oC) tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí.

27
128. Xét phản ứng nhiệt phân các chất: (1) NH 4Cl, (2) (NH4)2S, (3) NH4NO3, (4) NH4NO2,
(5) (NH4)3PO4, (6) (NH 4)2CO3, (7) NH4HCO3, và (8) (NH 4)2Cr2O7. Trong các phản ứng
này, số phản ứng tạo sản phẩm NH 3 bằng
A. 5.* B. 6. C. 7. D. 8.
129. Xét các phương trình hóa học:
0 0
(1) X + OH- t NH3 + ?

(2) (NH4)3PO4 t→ NH3 + Y
0 0
(3) NH4Cl + NaNO2 t→ NaCl + Z + H2O (4) (NH4)2Cr2O7 t→ T + Cr2O3 + ?
Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. X là NH4+. B. Y là H3PO4. C. Z là N2. D. T là NH3.*
130. Xét các phương trình hóa học:
0 0
(1) NH4NO2 t X + H2O

(2) Y t→ N2O + H2O
0 0
(3) (NH4)2SO4 + Z t→ Na2SO4 + N2O + H2O (4) T t→ NH3 + CO2 + H2O
Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. X là N2. B. Y là NH4NO3. C. Z là NaNO2.* D. T là NH4HCO3.
131. Xét dãy chuyển hóa sau đây:
o
NH3 ⃗
+CuO , t X1 ⃗
+H 2 ,, Fe , t , p ⃗
X2 +O2 , Pt ,900 C X3

+ O2
X4 ⃗ +O 2+ H 2 O
X5 ⃗
+NaOH X6 t
⃗ X7 (rắn).
Nhận định nào dưới đây là sai?
A. X2 là NH3 B. X3 là N2* C. X5 là HNO3 D. X7 là NaNO2
132. Xét các phân tử và ion sau: NH 3, NH4+, N2O5, HNO3, và NO3-. Nhận định nào dưới đây
là sai?
A. Bốn trong số này có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí.
B. Bốn trong số này, nguyên tử N có cộng hóa trị bằng 4.
C. Hai trong số này, N có mức oxi hóa tối thiểu bằng -3.
D. Hai trong số này tan trong nước tạo dung dịch axit.*
133. Xét các phân tử và ion (1) N 2, (2) NH 3, (3) NH 4+, (4) N2O3, (5) N2O5, (6) HNO2, (7)
HNO3, và (8) NO3-. Trong số các ion và phân tử này, có x ion và phân tử mà nguyên tử
N có cộng hóa trị bằng 3 và có y ion và phân tử mà nguyên tử N có cộng hóa trị bằng 4.
Các giá trị x và y lần lượt bằng
A. 4 và 4.* B. 5 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 3.
134. Thổi một hỗn hợp gồm N 2, NH3, CO2 và SO2 qua bình chứa dung dịch H 2SO4 loãng;
thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình này và đun nhẹ được khí X. Hỗn hợp khí ra
khỏi bình chứa H 2SO4 được thổi tiếp qua bình chứa dung dịch Na 2SO3; thêm tiếp H 2SO4
dư vào bình này và đun nhẹ được khí Y. Hỗn hợp khí ra khỏi bình chứa Na 2SO3 được
thổi tiếp qua bình chứa dung dịch Ca(OH) 2; thêm tiếp HCl dư vào dung dịch này được
khí Z. Khí ra khỏi bình chứa Ca(OH) 2 là khí T. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là N2. B. Y là SO2.* C. Z là NH3. D. T là CO2.
135. Các chất (1) HCl, (2) HBr, (3) H 2SO4, và (4) HNO 3 nguyên chất đều không màu, nhưng
dung dịch đậm đặc các chất này lâu ngày có thể có màu. Trong số dung dịch đậm đặc
của các chất này, có bao nhiêu dung dịch có thể có mầu vàng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3*
136. Dưới đây là các phát biểu về tính chất vật lý của đơn chất và hợp chất của nitơ. Phát
biểu nào có phần sai?
A. Nitơ (N2) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan
rất ít trong nuớc

28
B. Amoniac (NH3) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
C. Axit nitric (HNO 3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nước theo
bất cứ tỉ lệ nào.*
D. Các muối amoni (NH 4+) và các muối nitrat (NO 3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
137. Xét các phát biểu: (1) Phân tử N 2 bền nên khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường;
(2) N2 chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học; (3) Amoniac có khả năng kết
hợp với H+ (thể hiện tính bazơ) và với một số cation kim loại (tạo phức) do N trong
NH3 giàu electron và có cặp electron tự do; (4) Trong phản ứng oxi hóa khử, amoniac
chỉ thể hiện tính khử; và (5) Axit nitric đồng thời là một axit mạnh và chất oxi hóa
mạnh. Trong các phát biểu này, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 0 B. 1 C. 2* D. 3
138. Khi cho HNO3 lần lượt tác dụng với các chất (1) H 2O, (2) ZnO, (3) FeO, (4) Fe(OH) 2,
(5) Fe(OH)3, (6) CaCO 3, (7) FeCO 3, (8) Na3PO4, và (9) CuS, có bao nhiêu phản ứng xảy
ra là phản ứng oxi hóa khử?
A. 3. B. 4.* C. 5. D. 6.
139. Xét bốn phản ứng dưới đây (chưa được cân bằng):
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O
FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O
Số phản ứng có cùng tỉ lệ giữa số mol axit nitric phản ứng với vai trò chất oxi hóa và số
mol axit nitric phản ứng với vai trò một axit là
A. 0. B. 2. C. 3.* D. 4.
140. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4 ,
Fe2 (SO4 )3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng và dung dịch HC1.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 9. * B. 8. C. 10. D. 7.
141. Xét các chất (1) Fe, (2) Ag, (3) Au, (4) C, (5) P, (6) S, (7) O 2, (8) H2O, (9) Fe 3O4, (10)
CaO, (11) Fe(OH) 2, (12) Fe(OH)3, (13) CaCO 3, (14) FeCO3, và (15) CuS. Trong số các
chất này, có x chất tác dụng được với HNO 3, trong số đó có y phản ứng là phản ứng oxi
hóa khử. Các số x và y lần lượt bằng
A. 13 và 8. B. 12 và 8. C. 13 và 9.* D. 12 và 7.
142. Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. *
143. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí?
A. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện tượng xuất hiện khí mùi khai.
B. Dùng Cu và H2SO4 loãng, nhận biết NO3- với hiện tượng xuất hiện khí không màu hóa
nâu trong không khí.
C. Dùng Ag+ nhận biết PO43-, với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng.
D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng cháy.*
144. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phản ứng của NH3 lần lượt với các chất O2 (xúc tác Pt, to), Cl2 (to), và CuO (to) đều có
chung sản phẩm là N2.
B. *Các chất Fe, Cu, Ag, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CaCO3, và CuS đều có thể tan được trong
dung dịch HNO3 đặc nóng.

29
C. Từ mỗi chất trong số các chất NO, HNO 3, Cu, S, N2 và Cu(NO3)2 đều có thể tạo ra khí
NO2 bằng một phản ứng duy nhất.
D. Các chất Cu(OH)2. Zn(OH)2, Fe(OH)2 và AgCl đều tan được trong dung dịch NH3.

145. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dung dịch của mỗi chất NH4NO3, KNO2, KNO3 và Na3PO4 đều làm quỳ tím hóa xanh.
B. Các muối Na2HPO4, Ca(H2PO4)2, KH2PO3 và K2HPO3 đều được xếp vào loại muối axit.
C. Các muối AgCl, Ag2SO4 và Ag3PO4 đều không tan trong nước và có màu trắng.
D. *Các muối KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3 khi bị nhiệt phân đều có tạo ra khí oxi.
146. Xét các phát biểu sau: (1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng
nhạt, mềm, dễ nóng chảy, không tan trong nước nhưng tan trong CS 2; (2) Photpho đỏ là
chất bột màu đỏ, không tan trong dung môi thông thường, và khó nóng chảy và bay hơi
hơn photpho trắng; (3) Điều kiện thường, photpho hoạt động hơn N 2 và P trắng hoạt
động hơn P đỏ; và (4) Khi tham gian phản ứng hóa học P có thể thể hiện tính khử hoặc
oxi hóa. Trong các phát biểu này, số phát biểu đúng bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
147. Xét các phát biểu sau: (1) Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy và dễ cháy hơn nhiều so
với photpho đỏ; (2) Photpho trắng cháy trong không khí, nên được bảo quản bằng cách
ngâm trong nước; (3) Thủy phân sản phẩm khử P bằng Na hoặc Ca đều tạo khí
photphin (PH3); (4) Sản phẩm oxi hóa P bằng O 2 dư hoặc Cl 2 dư khi tác dung với H 2O
đều tạo H3PO4; (5) Oxi hóa P bằng KClO 3, KNO3 và dung dịch HNO 3 tạo sản phẩm oxi
hóa giống nhau; (6) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn
hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Trong các phát biểu này, số phát
biểu đúng bằng
A. 3. B. 4. C. 5.* D. 6.
148. Xét phản ứng P lần lượt với (1) HNO 3 (đặc, nóng), (2) KNO 3 (nung nóng), (3) KClO 3
(nung nóng), và (4) K 2Cr2O7 (nung nóng). Có bao nhiêu trường hợp sản phẩm thu được
có chứa P2O5?
A. 1. B. 2. C. 3.* D. 4.
149. Cho các chất sau: (1) dung dịch AgNO 3; (2) Mg; (3) HNO 3; (4) Cu, đun nóng; (5) NH 3;
(6) phenolphtalein; (7) Ca 3(PO4)2; (8) CuO. Axit H 3PO4 không tác dụng với
A. (1), (3), (4), (6). * B. (4), (5), (8). C. (2), (5). D. (3), (5), (7), (8).
150. Xét các phát biểu: (1) phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh
dưỡng, được bón cho cây nhằm tăng năng suất cây trồng; (2) cần bón phân cho cây, vì
sau một thời gian đất trồng trọt sẽ bị nghèo dần nguyên tố dinh dưỡng; (3) cây hấp thu
thụ nitơ từ phân đạm dưới dạng ion nitrat hoặc amoni; (4) cây hấp thu thụ photpho từ
phân lân dưới dạng P 2O5; (5) cây hấp thụ kali từ phân kali dưới dạng K 2O. Trong các
phát biểu này, số phát biểu đúng bằng
A. 2. B. 3.* C. 4. D. 5.

30
Phần 3.2
151. Hấp thụ hết x mol NO 2 vào dung dịch có chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có
giá trị
A. pH = 7. B. pH > 7.* C. pH = 0. D. pH < 7.
152. Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được
4,928 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO 2. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 ban đầu là
A. 2 M. B. 0,2 M. C. 0,4 M. D. 4 M.*
153. Hòa tan 12 gam Mg trong V(ml) dung dịch HNO3 2M thu được 2,24 lít khí N2O (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m (g) muối khan. Giá trị của V và m lần
lượt là
A. 625; 74. B. 500; 76. C. 500; 74. D. 625; 76.*
154. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3, thấy thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N 2O, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 19,2. Khối lượng muối tạo
thành là
A. 110,5 gam. B. 106,5 gam.* C. 108,5 gam. D. 114,5 gam.
155. Hòa tan hoàn toàn 4,86 gam Al trong dung dịch HNO 3 rất loãng được dung dịch X và
có 0,672 lít khí N 2 (đktc) bay ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 38,34. B. 40,74.* C. 38,88. D. 41,28.
156. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO 3 1M và H 2SO4 0,5M thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 17,01 gam. B. 14,49 gam. C. 15,33 gam.* D. 18,9 gam.
157. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch X và
không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X đến khi kết tủa
vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là
A. 0,32 mol. B. 0,16 mol. C. 0,19 mol. D. 0,35 mol.*
158. Cho hỗn hợp A gồm ba kim loại Ag, Cu, Fe phản ứng hết với HNO 3, thu đươc hỗn hợp
gồm hai khí NO, NO 2 và lượng nước tăng 7,2 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là
A. 0,35 mol. B. 0,25 mol. C. 0,2 mol. D. 0,8 mol.*
159. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe (số mol mỗi kim loại đều 0,1) tác dụng hết với dung
dịch HNO3 dư thu được khí N2O (không có sản phẩm khử nào khác). Số mol của N 2O là
A. 0,1 mol.* B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,8 mol.
160. Cho 58 gam hỗn hợp (A) gồm Fe, Cu và Ag tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng thu
được 0,15 mol NO, 0,05 mol N 2 (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch D. Cô
cạn dung dịch D thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 120,4. B. 89,8. C. 116,9.* D. 90,3.
161. Để hoà tan hết 4,11 gam hỗn hợp Zn và Al cần dùng 2 lít dung dịch HNO 3 0,19M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam gồm hai muối và 1,92 gam
hỗn hợp hai khí NO và N2O. Giá trị của m.
A. 22,71.* B. 24,63. C. 28,05. D. 23,94.
162. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu
được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,32 gam. C. 6,52 gam. D. 13,92 gam.*
163. Hòa tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg trong dung dịch HNO 3
loãng thu được dung dịch A và 0,07 mol hỗn hợp B gồm hai khí không màu có khối

31
lượng 2,59 gam trong đó có một khí hóa nâu trong không khí (không có sản phẩm khử
nào khác). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,864 gam* B. 0,567 gam. C. 1,134 gam. D. 3,297 gam.
164. Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HNO 3 dư
thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử nào
khác) có tỉ khối so với H 2 bằng 17. Giá trị của V là
A. 4,48.* B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
165. Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,1 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với
dung dịch HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14,85 gam. Số
mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol. B. 1,0 mol.* C. 0,9 mol. D. 1,2 mol.
166. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H 2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792. B. 0,746. C. 0,672.* D. 0,448.
167. Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3
1M thoát ra V 1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3
1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V 2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V2 là (cho Cu = 64)
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1.* C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 2,5V1.
168. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.* B. 4,48. C. 10,08. D. 6,72.
169. Cho 0,35 mol bô ̣t Cu và 0,06 mol Fe(NO 3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H 2SO4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 43,56.* B. 36,48. C. 40,2. D. 52,52.
170. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO 3 thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N 2 và H2 có khối lượng 0,76
gam. Giá trị của m là
A. 29,87. B. 34,68.* C. 32,15. D. 36,28.
171. Cho 4,86 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 được 0,672 lít (đktc) một chất
khí X và một dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít
khí Z (đktc). Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là
A. 0,30 mol. B. 0,66 mol.* C. 0,60 mol. D. 0,42 mol.
172. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm N 2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng
18. Giá trị của m là
A. 21,60.* B. 17,28. C. 19,44. D. 18,90.
173. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và
N2O. Tỉ khối của X so với H 2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.* B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
174. Cho 6,4 gam lưu huỳnh vào 154 ml dung dịch HNO 3 60% (d=1,364 g/ml). Đun nóng
nhẹ, lưu huỳnh tan hết sản phẩm khử chỉ có khí NO 2 hoàn toàn bay ra khỏi dung dịch.
Nồng độ % của HNO 3 trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 24,2%. B. 25,4%. C. 31,3%.* D. 35,5%.

32
175. Nung nóng 27,25 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ
vào 89,2 ml nước với hiệu suất 100% thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ.
Nồng độ % của dung dịch tạo thành là:
A. 17,25%. B. 12,60%.* C. 15,75%. D. 22,50%.
176. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Cu phản ứng với dung dịch HNO 3. Sau phản ứng
thu được (m + 6,2) gam muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không
đổi. Hỏi khối lượng (gam) chất rắn thu được bằng bao nhiêu?
A. m B. m + 1,6 C. m + 3,2 D. m + 0,8*
177. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.* B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
178. Cho 14,08 gam Cu tác dụng oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm CuO và
Cu. Cho m gam X tác dụng hết với HNO 3 được dung dịch Y chỉ chứa một muối và 0,16
mol hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2, tỉ khối của Y so với H 2 bằng 21. Giá trị m là
A. 14,4 gam. B. 7,68. C. 17,6 gam. D. 15,68 gam.*
179. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2S vào axit HNO 3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,06.* B. 0,075. C. 0,04. D. 0,12.
180. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu. CuS, Cu 2S và S bằng HNO 3 dư, thoát
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 dư vào Y thu được
m (g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 119,5. B. 112. C. 115,9. D. 110,95.*

33
Phần 4
181. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu
được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể
tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al.* D. Mg.
182. Cho từ từ khí CO qua ống chứa 6,4 gam CuO đun nóng. Khí ra khỏi ống được hấp thụ
hoàn toàn bằng 2,5 lít dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,01 M thấy tách ra 2 gam kết
tủa trắng, đun sôi phần nước lọc lại thấy có vẩn đục. Chất rắn còn lại trong ống được
cho vào 500 ml dung dịch HNO 3 0,4M thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). Giá trị của V
là:
A. 0,448.* B. 0,224. C. 0,280. D. 4,480.
183. Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch
X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp
khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 103,95.* B. 106,65. C. 45,63. D. 95,85.
184. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí
không màu, một khí hóa nâu trong không khí) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch
Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4 mol. B. 1,4 mol. C. 1,9 mol.* D. 1,5 mol.
185. Hòa tan hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO 3 thu được dung
dịch X chỉ chứa muối và V lít khí NO (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì số mol
NaOH phản ứng là 0,7 mol và thu được 10,19 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,256. B. 4,48. C. 2,464. D. 2,24.
186. Hòa tan 10,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch
HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe, thu
được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Khối lượng muối
trong Z là
A. 81 gam. B. 90 gam. C. 72 gam. D. 54 gam.
187. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol
H2SO4 và 0,5 mol HNO 3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol
NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết
tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62. B. 41,24. C. 20,21.* D. 31,86.
188. Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3
và 0,18 mol H2SO4 thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X thấy có khí NO tiếp tục thoát ra, dung dịch sau phản ứng
được cô cạn thu được có chứa m gam muối (không ngậm nước). Giá trị của m là
A. 16,94. B. 23,76. C. 28,00. D. 19,44.*
189. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml hỗn hợp dung dịch chứa
H2SO4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

34
dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung
dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360.* B. 240. C. 120. D. 400.
190. Hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3, Fe và Fe 3O4 trong đó O chiếm 26,86% về khối lượng. Hòa
tan hết 8,34 gam X cần vừa đủ 305 ml dung dịch HNO 3 1,5M thu được dung dịch Y và
0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được m gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong m gam muối
trên là
A. 32,25 %. B.24,62 %. C. 18,45 %.* D. 51,4 %.
191. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl, 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO 3. Sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối, 0,125 mol hỗn hợp khí
Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y
so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 57,975. B. 64,05.* C. 61,375. D. 49,775.
192. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết
với dung dịch HNO 3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch
Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Số mol HNO 3 phản
ứng là
A. 0,28. B. 0,32. C. 0,36.* D. 0,34.
193. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol
NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã
bị khử trong phản ứng trên là
A. 0,40 mol. B. 0,30 mol. C. 0,45 mol. D. 0,35 mol.*
194. Cho 4,32 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 được 0,672 lít (đktc) một chất
khí X và một dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít
khí Z (đktc). Số mol HNO 3 tham gia phản ứng:
A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,66 mol. D. 0,42 mol.
195. Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch
HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn
đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị
nào nhất sau đây?
A. 110,50.* B. 151,72. C. 75,86. D. 154,12.
196. Nung nóng 13,44 gam bột Fe trong khí O 2 một thời gian thu được 15,84 gam hỗn hợp
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a
mol HNO3 và 0,1 mol H 2SO4 thu được dung dịch Y (không chứa NH 4+) và 2,016 lít khí
NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là
A. 0,49. B. 0,55. C. 0,37. D. 0,46.*
197. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 bằng dung
dịch chứa 0,12 mol HNO 3 và 0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO 2, N2, N2O
và H2 (trong đó số mol của H 2 là 0,06, tỉ khối của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 57,6 gam, đồng thời
thu được 24,36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của N 2O trong Z là
A. 30,34%. B. 14,48%. C. 22,76%. D. 37,93%.

35
198. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe 3O4 và FeS 2 trong 63 gam dung dịch HNO 3 thu
được 1,568 lít NO 2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được
9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO 3 ban đầu là
A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2%* D. 46,6%
199. Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3
và 0,18 mol H2SO4 thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X thấy có khí NO tiếp tục thoát ra, dung dịch sau phản ứng
được cô cạn thu được có chứa m gam muối (không ngậm nước). Giá trị của m là
A. 16,94 gam B. 23,76 gam C. 28,00 gam D. 19,44 gam*
200. Hoà tan hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp X gồm Cu và oxit sắt vào dung dịch HNO 3 dư thu
được dung dịch A và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí B (NO và NO 2) có tỉ khối so với hiđro
bằng 19,8. Cô cạn dung dịch A thu được 14,78 gam hỗn hợp muối khan. Tỉ lệ khối
lượng giữa Cu và oxit sắt gần với giá trị
A. 0,9 B. 0,5. C. 1,1.* D. 1,5

36
NHÓM CACBON
Phần 1
1. Cacbon nằm ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm
A. IVA.* B. IVB. C. VIA. D. VIB.
2. X là phi kim thuộc nhóm IVA và chu kì 2, X là
A. C.* B. Ge. C. Sn. D. Pb.
3. Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là
A. C.* B. N. C. O. D. F.
4. Nguyên tố có bán kính lớn nhất là
A. C.* B. N. C. O. D. F.
5. Các nguyên tố thuộc nhóm IVA là nguyên tố
A. s. B. p.* C. d. D. f.
6. Kim cương là chất tinh thể trong suốt,
A. không màu.* B. dẫn điện tốt. C. không dẫn nhiệt. D. tan trong nước.
7. Kim cương, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon.* D. các hợp chất của cacbon.
8. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl.* D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
9. Thành phần chính của cát là
A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2.*
10. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3.*
C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3
11. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là
do nó có khả năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. *
C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
12. Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách
A. chưng cất. B. đẩy không khí.* C. kết tinh. D. chiết.
13. Than hoạt tính được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hoá chất.
Than hoạt tính thuộc loại than
A. chì. B. muội. C. gỗ.* D. cốc.
14. Cacbon là chất oxi hóa khi phản ứng với
A. O2. B. Fe2O3. C. HNO3. D. H2.*
15. Cacbon không có trong khoáng vật
A. canxit. B. magiezit. C. đolomit. D. cacnalít.*
16. Cacbon tác dụng trực tiếp được với
A. O2. B. F2. C. Cl2. D. Br2.
17. Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2  CO2. B. C + 2CuO  2Cu + CO2
C. 3C + 4Al  Al4C3 D. C + H2O  CO + H2*
18. Chọn phát biểu sai về khí CO.

37
Cacbon monooxit là chất khí không màu,
A. không mùi, B. không vị.
C. hơi nhẹ hơn không khí, D. tan nhiều trong nước.*
19. Khí than ướt chứa chủ yếu khí
A. CO. B.CO2. C. H2. D. N2.
20. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp
chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển
A. O2.* B. H2O. C. N2. D. CO2.
21. Silic trong SiO2 có số oxi hóa
A. -4. B. 0. C. +2. D. +4.
22. Si là chất oxi hóa khi phản ứng với
A. F2. B. O2. C. NaOH/H2O. D. Mg.
23. Silic không có ứng dụng sau:
A. dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử. B. chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch
đại, C. bộ chỉnh lưu, pin mặt trời. D. dây dẫn điện*
24. SiO2 tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF.*
25. Axit silixic dễ tan trong dung dịch kiềm, tạo thành muối silicat. Muối silicat của kim loại
nào sau đây tan trong nước?
A. Natri.* B. Canxi C. Magie. D. Bari.
26. Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO. B. SiO2.* C. SiH4. D. Mg2Si.
27. Trong vỏ Trái Đất, nguyên tố phổ biến nhất là
A. silic. B. oxi.* C. cacbon. D. sắt.
28. Nguyên tố không có trong thành phần của thủy tinh thường là
A. Si. B. Ca. C. Na. D. Al.*
29. Khi cho thêm oxit của một số kim loại, thuỷ tinh sẽ có màu khác nhau. Để có thủy tinh
màu lục cần thêm
A. CoO. B. PbO. C. Fe2O3. D. Cr2O3*
30. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng của các chất nào?
A. Axit cacbonic và canxi silicat. B. Axit clohiđric và canxi silicat.
C. Axit cacbonic và natri silicat. D. Axit clohiđric và natri silicat.*
31. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm cacbon được diễn tổng quát ở dạng là:
A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np2.* D. ns2np5.
32. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp sắp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. Pb, Sn, Ge, Si, C.* B. C, Si, Pb, S, Ge.
C. C, Pb, Sn, Ge, Si. D. Pb, Sn, Si, Ge, C.
33. Nguyên tử của hai nguyên tố cacbon và silic đều có
A. cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau.*
B. cùng điện tích hạt nhân.
C. Bán kính nguyên tử và độ âm điện tương tự nhau.
D. cấu hình electron giống nhau.
34. Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than antraxit. B. Than nâu. C. Than cốc.* D. Than chì.
35. Trong số các đơn chất của nhóm cacbon, nhóm chất nào là kim loại

38
A. C và Si. B. Sn và Pb.* C. Si và Ge. D. Si và Sn.
36. Si là Al đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, HF B. Na2CO3 và KHCO3 C. BaCl2 và AgNO3 D. NaOH. KOH.*
37. Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng
sau?
A. CaO + 3C  CaC2 + CO B. C + 2H2  CH4
C. C + CO2  2CO D. 4Al + 3C  Al4C3
38. Kim cương và than chì là các dạng:
A. Đồng hình của nguyên tố cacbon. B. Đồng vị của nguyên tố cacbon.
C. Thù hình của nguyên tố cacbon. D. Đồng phân của nguyên tố cacbon.
39. Trong số các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, dạng nào có thể sử dụng trong việc chế
tạo các mũi khoan?
A. Than chì. B. Kim cương. C. Than đá. D. Fuleren.
40. Trong số các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, dạng nào có thể sử dụng trong việc chế
tạo các điện cực trong pin, acquy hoặc điện phân?
A. Than hoạt tính. B. Kim cương. C. Than chì. D. Fuleren.
41. Chất khí cacbon monoxit có thành phần loại khí nào sau đây:
A. Không khí. B. Khí tự nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí than ướt.
42. Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch
KNO3.
43. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. SiO2 + HF. B. SiO2 + H2O. C. CO2 + NaOH. D. SO2 + H2O.
44. Trong số các chất sau, chất nào vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được
với dung dịch HCl
A. Na2SiO3. B. SiO2. C. NaHCO3.* D. CO2.
45. Loại than nào sau đây được sử dụng để sản xuất mực in:
A. Than muội.* B. Than chì. C. Than gỗ. D. Than cốc.
46. Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bìng thuỷ tinh
A. H2SO4. B. HNO3 C. HF. D. HCl.
47. Để phân biệt được CO2 và SO2 có thể dùng dung dịch nào sau đây :
A. Ca(OH)2. B. Br2.* C. HCl. D. NaOH.
48. Trong các hiện tượng gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sau, hiện tượng nào liên quan
trực tiếp đến khí cacbonic?
A. Suy giảm tầng ozon. B. Mưa axit.
C. Hiệu ứng nhà kính. D. Hiệu ứng Hopkinson.
49. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
50. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất
nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm. B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
51. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. KHCO3. C. BaCl2.* D. NaNO3
52. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

39
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl.* D. KCl.
53. Đồng vị cacbon dùng để xác định niên đại trong ngành khảo cổ là
A. C-12. B. C-12. C. C-14.* D. C-15.
54. Trong hợp chất hữu cơ luôn luôn có
A. cacbon.* B. hiđro. C. oxi. D. nitơ.
55. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn.* B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn.
56. Bệnh đau dạ dày là do hàm lượng axit trong dạ dày quá cao, để giảm lượng axit trong dạ
dày người ta sẽ dùng thuốc có chứa các muối nào sau đây:
A. NaCl. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. NH4Cl.

40
57. Hiện tượng chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên
phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính, chúng còn gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm môi trường đất. B. ô nhiễm môi trường nước.
C. thủng tầng ozon.* D. mưa axit.
58. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.* B. O2. C. H2. D. N2.
59. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về
trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng tái chế bình ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ
em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là
A. Cu. B. Mg. C. Pb. D. Fe.
60. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.*
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Phần 2.1
61. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim cương?
A. chất tinh thể trong suốt. B. không màu.
C. dẫn điện.* D. dẫn nhiệt kém
62. Cho dãy chuyển hóa sau:
 CO2  H 2 O  NaOH
X  Y  X
Công thức của X là
A. NaOH B. Na2CO3* C.NaHCO3 D. Na2O.
63. Liên kết hóa học trong phân tử CH4 thuộc loại liên kết
A. ion. B. hiđro.
C. cộng hóa trị không cực.* D. cộng hóa trị có cực.
64. Thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z làm đục nước vôi
trong. Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
0

A. CuO + H2  Cu + H2O


t

B. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O


t

C. CuO + CO  Cu + CO2*


t

D. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O


t

65. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng thù hình của silic.
C. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.*
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
66. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.* B. 4. C. 1. D. 2.
67. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6.* C. 8. D. 5.

41
68. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.*
69. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
2C + Ca → CaC2 (a); C + 2H2 → CH4 (b);
C + CO2 → 2CO (c); 3C + 4Al → Al4C3 (d).
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c).* B. (b). C. (a). D. (d).
14
70. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 6 C lần lượt là
A. 6 và 8. B. 6 và 6. C. 8 và 6. D. 6 và 7.
71. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.*
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hòa.
D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
72. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính
A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2.*
73. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan
A. Khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2.* B. Khí CO tạo ra Ca(HCO3)2.
C. Khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2. D. Khí N2 tạo ra Ca(NO3)2.
74. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.* B. 4. C. 1. D. 2.
75. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6.* C. 8. D. 5.
Phần 2.2
76. Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học là RH4. Trong hợp chất
có hoá trị cao nhất với oxi thì R chiếm 27,27% về khối lượng. Vậy R là:
A. C.* B. Si. C. S. D. Ge.
77. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 2, trong đó R chiếm 27,27% theo khối lợng.
Trong hợp chất khí với H mà R có thành phần % về khối lợng là:
A. 25%. B. 75%.* C. 20%. D. 80%.
78. X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì kế tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử này là 20. Hai nguyên tố là:
A. N và P. B. O và S. C. Mg và Ca. D. C và Si.*
79. Nguyên tử của nguyên tố X có số proton hơn kém số proton của cacbon là 8. Nguyên tố X
là.
A. Si.* B. Be. C. Ge. D. He.
80. Nguyên tố R thuộc nhóm IVA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối so với H2 là 8. R là:
A. Oxi B. Silic. C. Cacbon.* D. Lưu huỳnh.

42
81. Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 60%. B. 50%. C. 80%*. D. 90%.
82. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6.* B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
83. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 gam. B.8 gam. C. 16gam. D. 12 gam.*
84. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng cùa MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%.* D. 80%.
85. Cho 24,4 hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được V lít CO2 (đktc) và 26,6 g muối clorua. Giá trị củ V là:
A. 6,72. B. 4,48. * C. 2,24. D. 0,672.
86. Tính thể tích CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để có khối lượng kết tủa cực
đại
A. 0,896 lít * B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 1,792 lít.
87. Sục từ từ 0,05 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 3 gam* B. 4 gam C. 5 gam D. 2 gam.
88. Cho rất từ từ 0,5 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol Na 2CO3 và 0,2 mol
NaHCO3. Số mol CO2 thu được bằng
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,30.*
89. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm A2CO3 và BCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.* B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
90. Cho V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch nước lọc thì có thêm 1 gam kết tủa nữa. Tìm V.
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,784 lít D. 1,12 lít*
91. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe 3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,0.* B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
92. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Loại
bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch NaOH dư vào phần dung dịch còn lại thu được thêm 10 gam
kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 6,72.* B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
93. Cho rất từ từ 0,5 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol Na 2CO3 và 0,2 mol
KHCO3. Số mol CO2 thu được bằng
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,30. * D. 0,40.
94. Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO 3 0,05 mol Na2CO3 vào dung dịch Ychứa 0,08
mol Ba(OH)2 và 0,1 mol CaCl2 được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 25,76.* B. 15,76. C. 10. D. 35,46.
95. Cho dung dịch X chứa 0,13 mol NaOH và 0,02 mol KOH vào dung dịch Y chứa 0,05 mol
BaCl2 và 0,07 mol Ca(HCO3)2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 16,85 gam.* B. 23,64 gam. C. 9,85 gam. D. 13,79 gam.

43
96. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1
M và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra a gam kết tủa và trong dung dịch có chứa b gam chất tan. Giá
trị của a và b lần lượt là:
A. 19,70 và 38,85. B. 17,73 và 25,9. C. 9,85 và 38,85.* D. 11,82 và 25,9.
97. Cho từ từ từng giọt V (L) dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch K 2CO3 thu được dung dịch B
và 0,784 L (đktc) khí CO2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo
ra 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 600. B. 950.* C. 650. D. 750.
98. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất
rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng
muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.*
99. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,030. B. 0,010.* C. 0,020. D. 0,015.
100. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 10,00.* C. 1,97. D. 5,00.
101. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70.* C. 9,85. D. 39,40.
102. Sục từ từ 0,06 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 2 gam.* B. 4 gam. C. 5 gam. D. 3 gam.
103. Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ba(OH)2. Khối lượng
kết tủa thu được là
A. 5,91 gam* B. 9,85 gam C. 7,88 gam D. 8,87 gam
104. Hấp thụ hoàn toàn 0,3808 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và
KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,362 gam.* D. 2,44 gam.
105. Cho 115 gam hỗn hợp 3 muối cacbonat XCO3, Y2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 0,04 mol khí thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn khan có khối lượng là
A. 116,46 gam. B. 115,44 gam.* C. 117,84 gam. D. 115,98 gam.
Phần 3.1
106. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong
các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z=14).* B. O (Z=8). C. Al (Z=13). D. Cl (Z=17).
107. Phát biểu nào sau đây không đúng về than chì?
A. Than chì là chất tinh thể màu xám đen.
B. Tinh thể than chì có cấu trúc lớp.
C. Than chì không dẫn điện.*
D. Than chì mềm, khi vạch trên giấy nó để lại vạch đen.

44
108. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:




CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng áp suất chung của hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ.
C. thêm khí H2 vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.*
109. Xét các phát biểu sau về ứng dụng của CO2
(1) CO2 rắn được là tuyết khô là chất làm lạnh. (2) CO2 có trong trong bình chữa cháy.
(3) CO2 thúc đẩy sự phát triển của thực vật. (4) CO2 có trong đồ uống có ga.
(5) Gây ngạt động vật trước khi mổ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.*
110. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.*
111. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng
mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4.* D. 3.
112. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.*
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hòa.
D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
113. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính
A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2.*
114. Cho CO dư qua hỗn hợp gồm Fe 2O3, Fe3O4, CuO, MgO và CaO nung nóng đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được số kim loại là
A. 1. B. 2.* C. 3. D. 4.
115. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng
mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C.* 4. D. 3.

45
Phần 3.2
116. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch
HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94. B. 1,96. C. 3,92.* D. 7,84.
117. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam.* D. 28,6 gam.
118. Dung dịch A chứa các ion Mg2+; Ca2+; Ba2+; 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần dung
dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết V
(mL) dung dịch. V có giá trị là
A. 150.* B. 300. C. 200. D. 250.
119. Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272. B. 8,064.* C. 8,512. D. 2,688.
120. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và
KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 2,44 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam.* D. 2,58 gam.
121. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất
vôi,... Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO 3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến
khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 80,0. B. 44,8. C. 64,8.* D. 56,0.
122. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục V lít khí CO 2 (đktc)
vào dung dịch X thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60. C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84.
123. Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí H 2 và CO đi qua ống sứ được 0,2 mol Al 2O3, 0,3 mol
CuO nung nóng đến phản ứng phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng
vừa đủ với 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a mol /lít (sản phẩm khử duy nhất là NO).
Giá trị của a là
A. 3,67. B. 2,00. C. 4.00.* D. 2,80.
124. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng đô ̣ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch
X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủA.
Mă ̣t khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủA. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,07 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8.* D. 0,14 và 2,4.
125. Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí H 2 và CO đi qua ống sứ được 0,2 mol Al 2O3, 0,3 mol
CuO nung nóng đến phản ứng phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng
vừa đủ với 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a mol /lít (sản phẩm khử duy nhất là NO).
Giá trị của a là
A. 3,67. B. 2,00. C. 4.00.* D. 2,80.
126. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0. B. 1,4.* C. 1,2. D. 1,6.

46
127. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng đô ̣ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch
X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủA.
Mă ̣t khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủA. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8.* D. 0,14 và 2,4.
128. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.*
129. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một
lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Nồng độ
MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem
nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của
m bằng
A. 7,6. B. 10,4. C. 8,0.* D. 12,0.
130. Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối
lượng MgCO3) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa
0,2 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa X. Để lượng X là lớn nhất thì giá trị của a là
A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1.* D. 81,3.
131. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2 gam B. tăng 20 gam C. giảm 16,8 gam D. giảm 6,8 gam
132. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam.* D. 28,6 gam.
133. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,9M vào 4 gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và KHCO3. Sau khi phản
ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 4,24. B. 5,04. C. 5,30. D. 4,05.
134. Khử 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, hòa tan
17,2 gam hỗn hợp X trong H2SO4 loãng, dư tạo 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối thu được trong Y là
A. 41,3 gam. B. 32,9 gam. C. 42,8 gam.* D. 28,4 gam.
135. Cho luồng khí CO đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm: CuO, Fe 2O3, Al2O3 nung nóng. Sau một
thời gian thu được 13,8 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Sục khí vào nước vôi trong dư,
thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 15,0.* C. 15,3. D. 18,2.

Phần 4
136. Khử hoàn toàn 16,32 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và CuO bằng khí CO dư, thu được 12
gam hỗn hợp rắn Y. Cho 16,32 gam X vào dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,17. B. 22,86. C. 26,91. D. 33,30.
137. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 mL dung dịch Ba(OH) 2 2M được 19,7
gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 8,96. B. 2,24 hoặc 15,68*
C. 3,36 hoặc 12,32. D. 4,48.

47
138. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100
ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được dung dịch X. Thêm vào X
100 ml dung dịch KOH 1,2M; Ba(NO3)2 1,2M thu được kết tủa Y. Lọc, nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,252. B. 15,300. C. 20,100.* D. 21,860.
139. Cho 0,25 lít dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 0,1
mol khí CO2. Mặt khác 0,5 lít dung dịch A tác dụng với BaCl2 dư cho ra 15,76 gam kết
tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 theo thứ tự trên là:
A. 0,16M và 0,04M. B. 0,08M và 0,02M. C. 0,32M và 0,08M. D. 0,16M và 0,24M.
140. Cho 100 gam hỗn hợp gồm: CuO, FeO, MgO, Al2O3 và Fe3O4 phản ứng với CO dư đến
phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại và 2 oxit. Cho toàn bộ CO 2
sinh ra phản ứng với 1,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được 197 gam kết tủa. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 82,55.* B. 67,25. C. 80,25. D. 68,25.
141. Hấp thụ x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4
mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 39,4
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 18,92. B. 15,68. C. 20,16. D. 16,72.
142. Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được
4,48 lít CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng
không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.*
143. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với CO dư, thu được b gam CO2 và c gam chất rắn X.
Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Thu được 1,008 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của b là
A. 0,18. B. 0,36. C. 1,98. D. 2,376.*
144. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít (đktc) CO 2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH
xM. Sau khi phản ứng kết thúc, làm bay hơi dung dịch được 33,7 gam chất rắn. Cho rằng
quá trình làm bay hơi dung dịch, các chất không có sự biến đổi về mặt hóa học. Giá trị của
x là
A. 0,5. B. 1,0.* C. 1,5. D. 2,0.
145. Cho 41,9 gam hỗn hợp MgCO3, K2CO3 và BaCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 vừa
đủ, thấy thoát ra 6,72 lít CO 2 (đktc) và 23,3 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch
thu được m gam muối khan. m gần nhất với giá trị:
A. 30.* B. 25. C. 40. D. 45.
146. Cho CO qua ống sứ chứa 5,6 gam Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian ta thu được 5,2 gam
hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO 3 đặc nóng thì được khí NO2
duy nhất và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị :
A. 8. B. 9.* C. 10. D. 11.
147. Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V
lít khí bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V
A. 2,24.* B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
148. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl
vừa đủ thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 12,5 và dung dịch chứa
12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98*

48
149. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn
6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.* B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.
150. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V 1 lít dung dịch HCl
và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V 2 lít. Tỉ lệ V1 : V2
tương ứng là
A. 1 : 3. B. 3 : 4.* C. 5 : 6. D. 1 : 2.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ


Phần 1
1. Chất nào cho dưới đây là không phải hợp chất hữu cơ?
A. C2H5OH. B. C6H12O6. C. C6H6. D. CO2*
2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo
một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là
A. cấu tạo hoá học.* B. cấu tạo liên kết. C. trật tự hóa học. D. trật tự liên kết.
3. Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường
(1) xảy ra chậm. (2) xảy ra theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện. (3) tạo
ra hỗn hợp sản phẩm.
A. (1) và (2). B. (1), (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).*
4. Các hợp chất hữu cơ thường
A. bền với nhiệt B. dễ cháy.*
C. dễ phản ứng với axit. D. dễ phản ứng với kiềm.
5. Hợp chất hữu cơ thường có
A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. nhiệt độ sôi cao.
C. khó bay hơi. D. không tan trong nước.*
6. Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ thường là
A. liên kết cộng hoá trị.* B. liên kết ion.
C. lực tương tác phân tử. D. liên kết hiđro.
7. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hữu cơ?
A. tinh bột.* B. nước. C. khí cacbonic. D. muối ăn
8. Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào là chất hữu cơ
A. khí CO2. B. nước. C. cacbohidrat.* D. oxi.
9. Khác với hợp chất vô cơ, trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có:
A. cacbon.* B. hiđro. C. oxi. D. nitơ.
10. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. CH4.* B. CH2O. C. Al4C3. D. C6H12O6.
11. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4. B. CH3COOH.* C. C2H2. D. C6H6.
12. Hiđrocacbon nào sau đây ở trạng thái khí?
A. CH4.* B. C5H12. C. C18H36 D. C6H6.
13. Trong phòng thí nghiệm, phân tích định tính để tìm cacbon người chuyển nó thành
A. CO2.* B. CO. C. H2CO3. D. CH3COOH.

49
14. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol CO2
nhiều nhất?
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6*
15. Trong phòng thí nghiệm, phân tích định tính để tìm hiđro người chuyển nó thành
A. H2. B. H2O.* C. CH4. D. CH2O.
16. Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với C2H2?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.*
17. Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với C6H12O6?
A. CH3COOH.* B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. C4H8O2.
18. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị
A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
19. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà
còn liên kết với nhau tạo thành
A. mạch cacbon*. B. dãy cacbon. C. liên kết cacbon. D. thù hình cacbon.
20. Hợp chất nào sau đây có mạch vòng?
A. hexan. B. isohexan. C. benzen.* D. hexen
21. Hợp chất nào sau đây có mạch nhánh?
A. hexan. B. isohexan.* C. benzen. D. hexen
22. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và
A. cấu tạo hoá học.* B. bản chất nguyên tử.
C. số lượng nguyên tử. D. công thức hóa học.
23. Trong phân tử C2H4 có số liên kết  là
A. 4. B. 5.*. C. 1. D. 3
24. Trong phân tử benzen có số liên kết  là
A. 3.* B. 5. C. 6. D. 4.
25. Trong phân tử C2H2 không có liên kết
A. ba. B. đôi.* C. đơn. D. pi.
26. C3H6 có tổng số liên kết là
A. 8. B. 9.* C. 6. D. 7.
27. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?
A. C2H6.* B. C2H4. C. C2H2. D. CH2O
28. Trong axit HCOOH, cacbon có số oxi hóa là
A. +1. B. +2.* C. +3. D. +4.
29. Trong hợp chất CH3COOH cacbon có số oxi hóa lần lượt là
A. -3 và +3.* B. -4 và +4. C. -2 và +2. D. -1 và + 1.
30. Liên kết nào sau đây là kiên kết không phân cực?
A. O-H B. C=O. C. C-N. D. C-H*
31. Chất ít tan trong nước là
A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH2O. D. CH4.*
32. Chất nào sau đây khó bay hơi nhất?
A. CH3COOH. B. CH3COONa.* C. C3H7OH. D. C6H12.
33. Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2 nhưng có
tính chất hoá học tương tự nhau là những
A. chất đồng đẳng.* B. chất đồng phân. C. chất đồng vị. D. dạng thù hình.

50
34. Chất nào sau đây là ankan?
A. C4H8. B. C4H6. C. C4H10.* D. C4H2
35. Chất nào sau đây là anken?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.*
C. CHC-CH=CH2. D. CHC-CCH
36. Chất nào sau đây là ankadien?
A. CH2=CH-CH=CH2.* B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CHC-CH2-CH3. D. CHC-CCH.
37. Chất nào sau đây là ankin?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.*
C. CHC-CH2-CH3.* D. CHC-CCH.
38. Trong CH3-CH2-OH có nhóm chức
A. ancol.* B. ete. C. anđehit. D. xeton.
39. Trong CH3-COOH có nhóm chức
A. ancol. B. axit. C. anđehit. D. xeton.
40. Trong CH3-CH2-CHO có nhóm chức
A. ancol. B. ete. C. anđehit.* D. xeton.
41. Trong CH3-CO-CH3 có nhóm chức
A. ancol. B. ete. C. anđehit. D. xeton.*
42. Trong CH3-NH2 có nhóm chức
A. amin.* B. amino axit. C. amoniac D. este.
43. Những chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A. đồng đẳng. B. đồng phân.* C. đồng vị. D. dạng thù hình.
44. Ancol etylic và đimetyl ete là đồng phân về
A. nhóm chức.* B. mạch cacbon. C. vị trí nối đôi. D. vị trí nhóm chức.
45. CH2=CH-CH2CH3 và CH3CH=CH-CH3 là đồng phân về
A. nhóm chức. B. mạch cacbon. C. vị trí nối đôi.* D. vị trí nhóm chức.
46. Butan và isobutan là đồng phân về
A. nhóm chức. B. mạch cacbon.* C. vị trí nối đôi. D. vị trí nhóm chức.
47. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3 là đồng phân về
A. nhóm chức. B. mạch cacbon.
C. vị trí nối đôi. D. vị trí nhóm chức.*
48. Chất nào cho dưới đây là hợp chất đơn chức?
A. CH3COOH.* B. HOOC-COOH. C. HOCH2-CH2OH. D. O=CH-CH=O.
49. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hai chức?
A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. HOCH2-CH2OH. D. (CH3)3N.
50. Chất nào cho dưới đây là hợp chất tạp chức?
A. CH3COOH.* B. C3H5(OH)3.* C. HOCH2-CHO.* D. (CH3)3N.
51. Hợp chất no chỉ có liên kết
A. đơn.* B. ba. C. đôi. D. .
52. Hiđrocacbon no, mạch hở có dạng
A. CnH2n+2.* B. CnH2n. C. CnH2n-2. D. CnHn+2.
53. Hiđrocacbon không no (có 1 nối đôi), mạch hở có dạng
A. CnH2n+2. B. CnH2n.* C. CnH2n-2. D. CnHn+2.

51
54. Hiđrocacbon không no (có 1 nối ba), mạch hở có dạng
A. CnH2n+2. B. CnH2n. C. CnH2n-2.* D. CnHn+2.
55. Ancol no, mạch hở đơn chức có dạng
A. CnH2n+2O.* B. CnH2nO. C. CnH2n-2O. D. CnHn+2O.
56. Axit cacboxylic no, mạch hở đơn chức có dạng
A. CnH2n+2O2. B. CnH2nO2.* C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-2O4.
57. Nhóm nguyên tử gây ra tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi là :
A. gốc tự do. B. nhóm đồng đẳng. C. nhóm chức.* D. bộ phận cấu trúc.
58. Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy
chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua :
A. NaOH khan. B. CuSO4 khan.* C. P2O5 khan. D. H2SO4 đặc.
59. Công thức nào sau đây là công thức phân tử?
A. CxHy. B. (CH3)n. C. CH3. D. C2H6.*
60. Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng.* B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng trao đổi.
Phần 2.1
61. Tổng số liên kết  ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 0.* B. 1. C. 2. D. 3.
62. Cho các chất sau : NaHCO3, CH4, CH3COOH, CaCO3, Al4C3, CH2Cl2, COCl2, C6H5OH.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 2. B. 3. C. 4.* D. 5.
63. Công thức phân tử nào không tồn tại?
A. C2H8.* B. C3H6O2. C. C3H10N. D. C4H9O2N2.
64. Cặp chất nào dưới đây không phải là đồng đẳng?
A. C2H4 (etlien) và C3H6 (propen).*
B. C2H2 (axetilen) và C3H4 (propin).
C. butan (C4H10) và isobutan (C4H10).
D. CH3OH (ancol metylic) và C3H7OH (ancol propylic).
65. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức C4H10 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.*
66. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4.* D. 5.
67. Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 2. B. 3. C. 4.* D. 5.
68. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H9Br là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.*
69. Số đồng phân cấu tạo các ancol có cùng công thức phân tử C5H12O là
A. 4. B. 6. C. 7.* D. 8.
70. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.*
71. Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?
A. C3H8. B. C3H7Br. C. C3H8O. D. C3H9N.*

52
72. Chất nào trong các chất sau có đồng phân hình học?
A. But-1-en. B. Pent-2-en.
C. 2-metylbut-2-en.* D. 1,1-điclopropen.
73. Tên gọi theo danh pháp thay thế của (CH3)2C=CH–CH2CH3
A. but–2–en. B. pent–2–en.
C. 2–metylpent–2–en.* D. 4–metylpent–3–en.
74. Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là:
A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en.* C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
75. Tên gọi nào dưới đây là đúng?
A. 2–etylbutan. B. 3–metylbutan.
C. 1,2 – đimetylxiclobutan. D. 3–etyl–4–metylpentan. *
76. Tên gọi nào dưới đây không đúng?
A. propan–2–ol. B. 2–metylbutan–1–ol.
C. pentan–3–ol.* D. 2–metylbutan–3–ol.
77. Tên được gọi theo danh pháp gốc chức của CH3-CH2-Cl là
A. metyl clorua. B. cloetan. C. etyl clorua.* D. etan clorua.
78. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng cộng?
o

A. CH2 = CH – CH3 + Cl2   CH2 = CH – CH2Cl + HCl.


500 C

H 2 SO4 , 180o C

B. CH3CHOH – CH3 CH3 – CH = CH2 + H2O.
o
AlCl3 ,t
C. C6H6 + CH3Cl   C6H5CH3 + HCl.
D. HCH = O + HCN  HO – CH2 – CN. *
79. Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng cộng?
to ,p,xt
(1) CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH
(2) CH4 + 2Cl2  CH2Cl2 + 2HCl
askt

(3) C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6


askt

(4) CH3CH2Cl + KOH  CH2=CH2 + KCl + H2O


ancol, t

A. 1. B. 2. * C. 3. D. 4.
80. Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1 : 1, thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan.*
Phần 2.2
81. Cho bay hơi hoàn toàn một lượng chất X thu được một thể tích hơi bằng đúng nửa thể tích
hơi của N2 có khối lượng tương đương trong cùng điều kiện. Phân tử khối của X bằng
A. 56. B. 28.* C. 60. D. 70.
82. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C = 40,00% ; %H = 6,67%, còn lại là
oxi. Công thức đơn giản nhất của X là
A. CH2O.* B. C2H4O2. C. CH3O. D. C2H6O2.
83. Một ankin X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 27. X là
A. C2H2. B. C3H6. C. C4H6.* D. C6H6.
84. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc). Thể tích không khí (đktc) cần dùng là:
A. 112 lít.* B. 336 lít. C. 54 lít. D. 672 lít.

53
85. Đốt cháy hết 1,344 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm C 3H6 và C2H2 thu được 3,024 lít khí
CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25% và 75%.* B. 45% và 55%. C. 65% và 35%. D. 40% và 60%.
86. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một hiđrocacbon. Lấy toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho vào
150ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1M thì thu được 10 gam kết tủa. Công thức phân tử của
hiđrocacbon có thể là:
A. C2H6. B. CH4.* C. C2H2. D. C6H6.
87. Oxi hoá m gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO thấy khối lượng bình CuO giảm 1,6 gam,
sinh ra 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. mc = 0,32 g. B. mH = 0,08 g. C. m = 0,44 g. D. mO = 1,6 g.*
88. Đốt cháy hoàn toàn 6 mg một chất hữu cơ X trong oxi dư thu được 4,4 mg CO2 và 3,6 mg
H2O. Mặt khác, oxi hoá hoàn toàn 9,0 mg X bằng CuO dư thu được 3,36 ml khí N 2 (đktc).
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. %C = 20%.* B. %H = 6,67%. C. %N = 46,67%. D. %O = 13,33%.
89. Một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Trong đó : %C = 54,55% ; %H = 9,09%. Làm bốc hơi
0,88 gam X ở điều kiện 200 oC, 1 atm thì thu được một thể tích hơi bằng thể tích chiếm bởi
0,28 gam N2. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C3H4O3. C. C4H10O. D. C5H12O.*
90. Một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O trong đó mC : mH : mO = 3 : 0,5 : 4. Biết khối lượng
riêng của X ở điều kiện tiêu chuẩn là 2,679 g/l. Công thức phân tử của X là
A. CH2O. B. C3H8O.* C. C2H4O. D. C2H4O2.
91. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O,
N là: mC: mH : mO : mN = 4,8:1: 6,4: 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức
phân tử của X là:
A. C3H7O2N. B. C2H5O2N.* C. C2H8O2N2. D. C4H10O4N2.
92. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O sản phẩm cháy cho qua bình
đựng CaO, khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình đựng P 2O5 thì khối lượng
bình chỉ tăng 0,27 gam. Thành phần khối lượng của nguyên tử O là ;
A. 27,59%.* B. 33,46%. C. 42,51%. D. 62,07%.
93. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O,
N là: mC. mH. mO. mN = 4,8. 1. 6,4. 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức
phân tử của X là
A. C4H10O4N2. B. C2H8O2N2. C. C2H5O2N. * D. C3H7O2N.
94. Đốt cháy chất X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80%N 2 và 20%O2 về số
mol), thu được 0,528 gam CO2; 0,54 gam H2O và 2,5536 lít N2 (đktc). X là.
A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N.* D. C4H11N.
95. Chất hữu cơ A chứa 37,7%C, 6,3%H và 56% Cl (về khối lượng). Biết rằng 6,35 gam hơi
của hợp chất đó có thể tích 1,12 lít (đktc) và khi bị thuỷ phân nó tạo hợp chất Y chứa C, H,
O; khử Y thu được ancol bậc 2. Chất A là
A. 1,1-điclobutan. B. 2,2-điclopropan. C. 2,2-điclobutan. * D. 2,2-điclopentan.
96. Hợp chất hữu cơ X chứa 32% C ; 6,667% H ; 42,667% O ; 18,666% N. Biết phân tử X có
một nguyên tử N và X là amino axit. Công thức cấu tạo của X là :
A. H2NCH2COOH.* B. C2H5NO2.
C. HCOONH3CH3. D. CH3CH(NH2)COOH.

54
97. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21 : 2 : 4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo
thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.* B. 4. C. 6. D. 3.
98. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt cháy A cần dùng một lượng oxi bằng
8 lần lượng oxi có trong A thu được lượng khí CO 2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so
với khối lượng nước bằng 22/9. Công thức đơn giản A là
A. C2H6O. B. C3H6O.* C. C2H4O. D. C4H8O.
99. Đốt cháy 5,15 gam chất A cần 5,88 lít O2 thu được 4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm
CO2 và N2. Các khí đo ở đktc. A có hai nguyên tử oxi trong phân tử. Công thức phân tử của
A là
A. C4H9ON2. B. C4H7O2N. C. C4H9O2N. D. C4H11O2N.
100. Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
nước vôi trong dư được 0,04 mol kết tủa. Lọc tách kết tủa, cân lại bình nước vôi trong thì
thấy khối lượng giảm 1,376 gam. Công thức phân tử của A là
A. C4H6. B. C3H8. C. C5H12.* D. C4H10.
101. Khi đốt cháy hoàn toàn 15 miligam chất hữu cơ X chỉ thu được hỗn hợp gồm CO 2 và hơi
nước, tổng thể tích của chúng quy về đktc bằng 22,4 ml. Hãy xác định công thức đơn giản
của X.
A. CH4O. B. CH2O.* C. C2H4O. D. C3H6O.
102. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO 2 và m gam H2O. Giá trị
của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 8,40. D. 5,40.*
103. Đốt cháy hoàn toàn 6 mg một chất hữu cơ X trong oxi dư thu được 4,4 mg CO2 và 3,6 mg
H2O. Mặt khác, oxi hoá hoàn toàn 9,0 mg X bằng CuO dư thu được 3,36 ml khí N 2 (đktc).
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. %C = 20%. * B. %H = 6,67%. C. %N = 46,67%. D. %O = 13,33%.
104. Trộn một hiđrocacbon khí và H2 được hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 6,1818. Cho X
qua bột Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với hiđro là 13,6. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C4H6. B. C3H6. C. C3H4. * D. C4H8.
105. Hiđrocacbon X có 83,33% C về khối lượng. Khi X tác dụng với clo có chiếu sáng có thể
tạo ra tối đa 4 dẫn xuất monoclo. X có tên là:
A. metylxiclohexan. B. heptan. C. đimetylpropan. D. 2-metylbutan *
106. Trong một bình kín chứa hơi chất X có dạng C nH2nO2 và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần
cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 1,6 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó
đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 1,9 atm. X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2. B. CH2O2. C. C3H6O2.* D. C2H4O2.
107. Cho 500 ml một hỗn hợp X gồm N2 và hiđrocacbon A vào 900 ml O2 dư rồi đốt. Thể tích
hỗn hợp khí thu được sau khi đốt là 1500 ml. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ thì còn lại
900 ml, tiếp tục cho lội qua dung dịch KOH dư thì còn lại 500 ml. Biết các khí đo ở cùng
điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6.* B. C2H4. C. C3H6. D. C2H2.
108. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và
36,36%. Phân tử khối của X bằng 88. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất X?
A. C4H10O. B. C4H8O2* C. C5H12O. D. C4H10O2.

55
109. Hợp chất Y chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam Y thu được 1,76
gam CO2 và 0,72 gam H2O. Tỉ khối hơi của Y so với không khí gần bằng 3,04. Công thức
phân tử của Y là
A. C2H4O. B. C4H8O2.* C. C5H12O. D. (C2H4O)n.
110. Phenolphtalein - chất chỉ thị màu dùng nhận biết dung dịch bazơ - có phần trăm khối lượng
C, H và O lần lượt bằng 75,47%, 4,35% và 20,18%. Phân tử khối của phenolphtalein bằng
318. Công thức phân tử của phenolphtalein là
A. C20H14O4.* B. C10H7O2. C. (C10H7O2)n. D. CxHyOz.
Phần 3.1
111. Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết π) có số
liên kết σ là:
A. 3n+1-2a.* B. 2n+1+a C. n-a. D. 3n-1+a.
112. Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng của nhau là:
A. Y, T.* B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
113. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.* B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
114. Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được
số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất
thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng
hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. Số phát
biểu chính xác là
A. 3. B. 2.* C. 5. D. 4.
115. Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là đúng?
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion.
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi
hữu cơ.*
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, có hiệu suất cao và
theo một hướng nhất định.
116. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là :
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N về các chất vô cơ để nhận biết.*
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO4 khan
117. Oxi hoá hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X bằng CuO, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình
1 đựng CuSO4, bình 2 đựng dung dịch nước vôi dư. Kết quả : Bình 1 xuất hiện màu xanh,
bình 2 có kết tủa trắng xuất hiện. Khí thoát ra khỏi bình nước vôi là N 2. Kết luận nào sau
đây là đúng nhất?
A. X chỉ chứa C, H, N. B. X chứa C, H, có thể có O.
C. X chứa C, H, có thể có N. D. X chứa C, H, N, có thể có O.*
118. Phản ứng nào cho dưới đây không phải phản ứng oxi hóa – khử?
A. C2H5Cl + NaOH  C2H5OH + NaCl*
B. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3
C. C2H4 + Br2  C2H4Br2
D. C2H4 + H2  C2H6

56
119. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
B. Phản ứng các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.*
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng xác
định.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo nhiều hướng khác
nhau.
120. Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC),
nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chưng cất* C. Thăng hoa. D. Chiết.
Phần 3.2
121. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3H8 và C2H2 thu được 22 gam CO2 và 9 gam
H2O. Giá trị của m là:
A. 7.* B. 8. C. 6. D. 5.
122. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH 4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được a mol CO2 và 18a
gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:
A. 30%. B. 40%. C. 50%.* D. 60%.
123. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6, C3H8, C2H4, C3H6 thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp
A là:
A. 5,60 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24*
124. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2
lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân
tử của X là
A. C2H6.* B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
125. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 cần V lít khí oxi thu được 4,4 gam
CO2 và 2,52 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 3,576. B. 4,032. C. 3,808.* D. 3,360.
126. Một hiđrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng.
Hiđrocacbon có công thức hóa học là:
A. C4H10. B. C2H4. C. C6H6. D. CH4.*
127. Một bạn học sinh đem oxi hóa hết V lít một hiđrocacbon (X), thì cần vừa đủ 8 lít oxi và tạo
ra 6 lít hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Số đồng phân của
hiđrocacbon (X) là
A. 1. B. 2. C. 3.* D. 4.
128. Vitamin A (retinol) chứa 83,92%C ; 10,49%H ; 5,59%O. Biết vitamin A chứa 1 nguyên tử
O. Vitamin A có số nguyên tử H là
A. 20. B. 15. C. 30.* D. 40.
129. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp
khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. * D. C3H4.
130. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam.* D. 16,80 gam.
131. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là :

57
A. 0,09 và 0,01.* B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08. D. 0,01 và 0,09.
132. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4 gam CO 2 và
2,52 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là
A. 2,48 gam. B. 1,48 gam* C. 6,92 gam. D. 8,40 gam.
133. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken.* D. Ankin.
134. Đốt cháy hoàn toàn một chất X (C, H, N), người ta thu được 10,125 gam H 2O, 8,4 lít khí
CO2 và 1,4 lít khí N2 (các khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.
135. Đốt cháy hoàn toàn 120 ml hơi hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 600 ml O2 lấy dư thu
được 0,9 lít hỗn hợp khí và hơi A. Làm lạnh A để hơi nước ngưng tụ thì còn lại 420 ml hỗn
hợp khí B. Cho tiếp hỗn hợp B qua dung dịch KOH dư thì chỉ còn 60 ml khí thoát ra. Cho
thể tích các khí đều đo ở cùng điều kiện. X có số nguyên tử H trong phân tử là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.*
Phần 4
136. A là hỗn hợp gồm CO 2 và một hiđrocacbon X có CTPT là C xHy. Trộn 0,2 lít hỗn hợp A
với 0,4 lít O2 (lấy dư) rồi đem đốt hoàn toàn, thu được 0,6 lít hỗn hợp CO 2, hơi nước và O2
dư. Làm lạnh hỗn hợp thấy còn 0,4 lít khí, cho tiếp qua dung dịch KOH dư thấy còn 0,1 lít
khí. Cho thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là
A. C2H2. B. C2H4*. C. C3H4. D. C2H6.
137. X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X
và O2 dư ở 150ºC có ấp suất 2 atm. Bật lửa tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về
150ºC, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với hiđro rồi cho bình đựng Ni
nung nóng (H = 100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y có giá trị
là :
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5.*
138. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 220 ml khí
O2, thu được 320 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H 2SO4 đặc (dư), còn
lại 160 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X

A. C4H10O. B. C4H8O.* C. C3H8O. D. C4H8O2.
139. Đốt cháy hoàn toàn 6 mg một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N rồi cho sản phẩm lần
lượt qua các bình đựng H2SO4 đậm đặc, bình chứa KOH dư thấy khối lượng bình H 2SO4
đậm đặc tăng thêm 3,6 mg, khối lượng bình KOH tăng thêm 4,4 mg. Ở một thí nghiệm
khác, khi nung 7,2 mg A với CuO dư thu được 2,688 ml N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. X có số
nguyên tử H trong phân tử là
A. 4.* B. 6. C. 2. D. 8.
140. Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức
phân tử của X là
A. CH4. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4.*
141. Hỗn hợp (X) gồm 2 hiđrocacbon có công thức CnH2n và CmH2m−2; (với n = m−1). Đốt cháy
hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp (X), thu được 22,4 lít khí CO 2 đo cùng điều kiện. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon lần lượt là:
A. C4H8 và C3H4.* B. C3H6và C4H6. C. C4H6và C5H8. D. C5H10và C6H10.

58
142. Cho hai hiđrocacbon M và N đều ở thể khí. M có công thức C2xHy. N có công thức
CxH2x (trị số X trong 2 công thức bằng nhau). Biết tỉ khối của M đối với không khí bằng 2
và tỉ khối của N đối với M bằng 0,482. Công thức phân tử của N và M lần lượt là:
A. C2H4 và C4H10.* B. C2H4 và C4H8. C. C3H6 và C6H12. D. CH4 và C2H4.
143. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu
được 35,46 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 24,86 gam. Công thức
phân tử của X là
A. C6H6. B. C4H4.* C. C2H4. D. C3H4.
144. Cho 3,2 gam hỗn hợp C 2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu
được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96.* D. 10,08.
145. Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12 CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy
hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O.
Mặt khác để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2
0,5M. Tỉ lệ x : y là
A. 24 : 35. B. 40 : 59 C. 35 : 24.* D. 59 : 40.
146. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH 3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C 2H5COOH và
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí
(đktc, 20% O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua
nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm
m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75.* B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.
147. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được CO 2 và H2O. Hấp thụ sản phẩm
cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 8,40. C. 11,2.* D. 7,84.
148. Từ tinh dầu hồi người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng để sản xuất kẹo cao
su. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam anetol người ta thu được hỗn hợp CO 2 và H2O. Sục hỗn
hợp này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa đồng thời khối lượng
dung dịch trong bỡnh nước vôi giảm 4,52 gam. Làm bay hơi 0,74 gam anetol ở nhiệt độ
200oC, 1 atm thu được một thể tích hơi bằng thể tích chiếm bởi 0,16 gam O 2 ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của anetol là
A. C10 H12O.* B. C10 H12O2 C. C10 H12 D. C10 H20O
149. X là một chất được dùng trong y tế để gây tê. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam X thu được
hỗn hợp CO2, H2O và HCl. Sục hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư/HNO3 lạnh thấy
xuất hiện 14,35 gam kết tủa đồng thời khối lượng bỡnh dung dịch AgNO 3 tăng thêm 12,45
gam. Khí thoát ra khỏi bỡnh dung dịch AgNO3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M tạo muối axit. Công thức phân tử của X là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl.* C. C2H10Cl2. D. CHCl3.
150. Đốt cháy hoàn toàn 6 mg một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N rồi cho sản phẩm lần
lượt qua các bình đựng H2SO4 đậm đặc, bình chứa KOH dư thấy khối lượng bình H 2SO4
đậm đặc tăng thêm 3,6 mg, khối lượng bình KOH tăng thêm 4,4 mg. Ở một thí nghiệm
khác, khi nung 7,2 mg A với CuO dư thu được 2,688 ml N 2 ở điều kiện tiêu chuẩn. %O có
trong X là
A. 20%. B. 6,67. C. 46,67%. D. 26,66%*
1.

59
HIĐROCACBON NO
Phần 1
1. Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n(n ≥ 2). B. CnH2n+2(n ≥ 1).* C. CnH2n-2(n ≥ 2). D. CnH2n(n ≥ 1).
2. Hợp chất ankan đơn giản nhất là
A. CH2. B. CH4.* C. C2H2. D. C2H4.
3. Tổng số liên kết σ trong phân tử C2H6 là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 7. *
4. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.*
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
5. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí có số nguyên tử cacbon từ
A. 1 đến 6. B. 1 đến 4. * C. 1 đến 5. D. 2 đến 10.
6. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H6. Tên gọi của X là
A. etan.* B. metan. C. etylen. D. axetilen.
7. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Benzen. *
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
8. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế.*
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng cộng và thế.
9. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.* C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
10. Cho sơ đồ sau: Al4C3 + H2O  khí X. CTPT của X là
A. CH4.* B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
11. Ankan nào sau đây nhẹ hơn không khí?
A. Etan. B. Metan.* C. Propan. D. Butan.
12. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” (biogas) là
A. Octan. B. Metan.* C. Etan. D. Butan.
13. Hợp chất X có công thức cấu tạo :

X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau?
A. 3. B. 4.* C. 5. D. 2.
14. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. pentan. B. butan. C. hexan. D. propan. *
15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.*
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
16. Ankan X cótên gọi: 3–etyl–2,3,4–trimetylhexan. CTPT củaX là
A. C11H24.* B. C9H20. C. C8H18. D. C10H22.
17. Phản ứng hóa học giữa metan với khí clo (khi có ánh sáng) thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. tách. C. thế.* D. oxi hóa.

60
18. Phản ứng đehiđro hóa của ankan thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. tách.* C. thế. D. oxi hóa.
19. Phản ứng cháy của ankan thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. tách. C. thế. D. oxi hóa.*
20. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có
A. liên kết đơn.* B. liên kết đôi. C. liên kết ba. D. liên kết bội.
21. Chất có đồng phân về mạch cacbon là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10*
22. Ankan nào ở trạng thái khí
A. C5H12. B. C6H14. C. C7H16. D. C4H10*
23. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và ít tan trong
A. dầu hỏa. B. nước.* C. axeton. D. benzen.
24. Các ankan khá trơ về mặt hoá học là do ankan có liên kết
A.  bền vững.* B.  bền vững. C.  kém bền. D. đôi bền vững.
25. Trong công nghiệp, ankan thu được từ dầu mỏ bằng phương pháp
A. chưng cất.* B. chiết. C. lọc. D. kết tinh.
26. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon có phản ứng cracking.
D. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên và cháy tỏa nhiều nhiệt.*
27. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.* B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. D. Cracking butan.
28. Ankan X có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan X là:
A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan. *
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2,4,4-trimetylpentan.
29. Tên gọi của ankan nào sau đây không đúng?
A. 2–metylpentan. B. 3–etylpentan.
C. 3–etyl–2–metylpentan. D. 2–etylhexan.*
30. Cho ankan A có tên gọi: 3–etyl–2,4–đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22*
31. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử?
A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.*
32. Hiđrocacbon no là
A. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉcó liên kết đơn.*
B. Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi.
D. Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.
33. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.*

61
34. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm
hoá đỏ. Sản phẩm của phản ứng là:
A. CH2Cl2 và HCl. B. C và HCl.* C. CH3Cl và HCl. D. CCl4 và HCl.
35. Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Metan là chất khí. B. Phân tử metan không phân cực. *
C. Metan không có liên kết đôi. D. Phân tử khối của metan nhỏ.
36. Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là :
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1. *
37. Khi cho propan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là
A. 1-brompropan. B. 2-brompropan.*
C. 2,2-đibrompropan. D. 2,3-đibrompropan.
38. 2,2-đimetylpentan có công thức cấu tạo là:
CH3 CH3
(I) CH3 C CH2 CH CH3 (II) CH3 C CH2 CH2 CH3
CH3 CH3 CH3
CH3
(III) CH3 C CH2 CH3 (IV) CH3 CH CH2 CH3
CH3 CH3
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV)
39. Ankan có cả tất cả các bậc là
CH3 CH3
(I) CH3 C CH2 CH CH3 (II) CH3 C CH2 CH2 CH3
CH3 CH3 CH3
CH3
(III) CH3 C CH2 CH3 (IV) CH3 CH CH2 CH3
CH3 CH3

A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV)


40. Ankan nào mà các nguyên tử cacbon nằm trên đường thẳng?
A. C5H12. B. C2H6.* C. C3H8. D.C4H10
41. Chất có mạch cacbon không phân nhánh là
A. isobutan. B. isopentan. C. neopentan. D. hexan.*
42. Cho các tác chất sau: (1) dung dịch axit, (2) dung dịch kiềm, (3) dung dịch Br2 và (4) dung
dịch KMnO4. Ở nhiệt độ thường, ankan không tác dụng với:
A. (1) và (2). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2), (3) và (4).* D. (1), (2) và (4).
43. Khi chiếu sáng hoặc đun nóng trong không khí, các ankan dễ dàng tham gia phản ứng
A. cháy.* B. cộng. C. trao đổi. D. trung hòa.
44. CH4 tham gia phản ứng thế với Cl2 tạo ra metyl clorua, metylen clorua, clorofom và cacbon
tetraclotua. Vậy metylen clorua có công thức là
A. CH2Cl2.* B. CH3Cl. C. CHCl3. D. CCl4.
45. Khi cho pentan tác dụng với clo đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là :
A. 2-clopentan.* B. 1-clopentan. C. 1,3-điclopentan. D. 2,3-điclopentan

62
46. Cracking pentan không thể tạo ra:
A. metan. B. etan. C. propan. D. butan.*
47. Phản ứng điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm

Người ta thu khí CH4 bằng cách:


A. đẩy nước.* B. đẩy không khí. C. chưng cất. D. chiết.
48. Số liên kết σ trong phân tử isopentan là?
A. 16. * B. 17. C. 12. D. 5.
49. Xét các phát biếu sau: (1) Các ankan từ C1 đến C4 (gas) được dùng làm chất đốt. (2) Các
ankan từ C5 – C19 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ xe máy, ôtô... (3) Một số ankan
được dùng làm dầu mỡ bôi trơn. (4) Một số ankan dùng làm nến thắp, giấy dầu
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
50. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là?
A. 3. * B. 4. C. 5. D. 6.
51. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14?
A. 3. B. 4. C. 5. * D. 6.
52. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankan đều nặng hơn nước và không tan trong nước.*
B. Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì để hàn, cắt kim loại.
C. Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ metan.
D. Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ natri axetat khan.
53. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2(as) theo tỉ lệ
mol(1:1) CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3
(e)?
A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). * C. (c), (d), (e). D. (b), (c).
54. Hexan có thể hoà tan chất nào trong các chất sau?
A. NaCl. B. NaOH. C. H2O. D. I2.*
55. Số đồng phân cấu tạo của C6H14 có mạch chính 4 nguyên tử cacbon là
A. 1. B. 2.* C. 3. D. 4.
56. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.*
57. Ankan X có tổng số nguyên tử H và C là 20. Tổng số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 5.* D. 6.
58. Cho các ankan : neopentan (1), 2–metylbutan (2), hexan (3), pentan (4). Chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). * D. (4).

63
59. Dầu mỡ bôi trơn máy có thành phần chính là các ankan có số nguyên tử cacbon cao. Để
làm sạch vết dầu mỡ bôi trơn máy trên đồ dùng hoặc quần áo, người ta thường dùng
A. nước chanh. B. nước nóng. C. xăng.* D. giấm ăn.
60. Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?
A. Nung muối natri malonat (CH2(COONa)2) với vôi tôi xút.
B. Canxi cacbua tác dụng với nước. *
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
D. Nhôm cacbua tác dụng với nước.
Phần 2.1
61. Phát biểu nào sau đây không đúng?
V.2.1. A. Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ
chứa C, H.
B. Ankan là hiđrocacbon mà phân tử có chứa toàn liên kết đơn.*
C. Xicloankan là hiđrocacbon mạch một vòng, chứa toàn liên kết đơn.
D. Nhóm ankyl là phần còn lại của phân tử ankan sau khi tách một nguyên tử H.
62. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Công thức chung của ankan là CnH2n+2.
B. Nhóm ankyl có công thức chung là CnH2n+1–.
C. Một hiđrocacbon có công thức dạng (CxH2x+1)2 là một ankan.
D. Hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n là xicloankan.*
63. Khi cho 3–metylpentan tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra bao nhiêu
dẫn xuất monoclo đồng phân?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
64. Clo hóa ankan A thu được các dẫn xuất clo mà mỗi dẫn xuất đều chứa 10 liên kết đơn
trong phân tử. Vậy A là
A. propan. * B. butan. C. pentan. D. hexan.
65. Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl 2 thì số cấu tạo monoclo tốiđa
thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. * D. 5.
66. Số liên kết σ trong phân tử C17H36 là?
A. 36. B. 17. C. 53. D. 52.*
67. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C7H18?
A. 8. B. 7. C. 9. * D. 6.
68. Cho các chất sau : C2H6 (I); C3H8 (II); CH4 (III) ; C7H14(IV).Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy
từ trái sang phải là :
A. (III) < (IV) < (II) < (I). B. (III) < (I) < (II) < (IV). *
C. (I) < (II) < (IV) < (III). D. (I) < (II) < (III) < (IV).
69. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có
công thức cấu tạo:
A. CH3CH2CH2CH3.* B. CH3(CH2)5CH3. C. CH3(CH2)4CH3. D. CH3(CH2)3CH3.
70. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch vòng ứng với CTPT C5H10 là
A. 5. * B. 3. C. 4. D. 6.
71. Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch
tán thu được sản phẩm monobrom chiếm tỉ lệ lớn nhất có công thức cấu tạo là
A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2. * D. CH3CH(CH3)CH2Br.

64
72. Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC
của ankan đó là :
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. * D. 2-đimetylpropan.
73. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa
thu được là
A. 3. B. 7. C. 5. * D. 4.
74. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là :
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. hexan. D. 2,3-đimetylbutan.*
75. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ
mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?
A.4. B. 2. C. 5. D. 3. *
Phần 2.2
76. Khối lượng CH3COONa cần thiết để điều chế 2,24 lít CH4 (đktc) trong phòng thí nghiệm là
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam.* C. 16,4 gam. D. 12,3 gam
77. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam gam một ankan X cần 11,2 lít khí oxi (đktc) thu được x mol
CO2. Giá trị của x là
A. 0,2. B. 0,3.* C. 0,15. D. 0,45.
78. Đốt cháy hoàn toàn m gam pentan thu được CO2 và 0,96 mol H2O. Giá trị của m là
A. 11,52*. B. 7,2 C. 10,8. D. 8,64.
79. Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được 0,14 CO2 và 0,16 mol H2O. X là
A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14. D. C7H16.*
80. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C3H8 và C2H6 thu được 0,62 CO2 và 0,87 mol H2O. %
về thể tích của C3H8:
A. 48%* B. 52%. C. 38%. D. 62%.
81. Công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là
A. C6H14 B. C4H10 C. C5H12 * D. C7H16
82. Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là
A. 8.* B. 4. C. 6. D. 10.
83. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của hiđrocacbon là
A. C2H2. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4. *
84. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Công thứcphân
tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. * D. C4H10.
85. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một ankan X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân
tử của X là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.*
86. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam một ankan X thu được 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của
X là
A. C2H6. B. C3H8. * C. C4H10. D. C5H12.

65
87. Đốt cháy hoàn toàn một ankan X mạch không phân nhánh thu được CO 2 và H2O với tị lệ
mol tượng ứng 4 : 5. X là
A. propan. B. butan.* C. isobutan. D. pentan.
88. Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon A chứa 45,22% clo theo khối lượng. Vậy A là
A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C3H8.*
89. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công th ức phân t ử
của
Y là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.*
90. Khi brom hóa ankan X chỉ được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so
vớihiđro là 75,5. X có tên là
A. 3,3-đimetylhexan. B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan. * D. 2,2,3,3-tetraetylbutan
91. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công
thứccủa sản phẩm là
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. * D. CCl4.
92. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể
tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.*
93. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan.* B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
94. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam
CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10.* D. C4H10 và C5H12
95. X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bô ̣
sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủA. Giá trị m là:
A. 30,8 gam. B. 70 gam.* C. 55 gam. D. 15 gam
96. Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO 2 (đo cùng đk). Khi tác
dụng với clo tạo mô ̣t dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:
A. isobutan. B. propan.
C. etan. D. 2,2- đimetylpropan.*
97. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 l CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên
là:
A. C2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. C. C3H4 và C5H8. D. CH4 và C3H8.*
98. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 5,60. B. 6,72.* C. 4,48. D. 2,24.
99. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu
được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.* C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
100. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam
CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44.* D. 15,68.

66
101. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít
khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là:
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.*
102. Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lít một ankan X ở điều kiện tiêu chuẩn thu được 13,2 gam CO 2.
Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H10.
103. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của
Y là :
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. *
104. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO 2
nhưnhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với K, L, M tương ứng là 0,5 : 1 : 1,5. Xác định
CT K, L, M(viết theo thứ tự tương ứng) :
A. C2H4, C2H6, C3H4. B. C3H8, C3H4, C2H4.
C. C3H4, C3H6, C3H8. D. C2H2, C2H4, C2H6.*
105. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhexan. B. 2,2-đimetylpropan.*
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
Phần 3.1
106. Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của
2 ankan đó là :
A. etan và propan.* B. propan và isobutan.
C. isobutan và pentan. D. neopentan và etan.
107. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 3 dẫn xuất monoclo và 7 dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH2CH2CH2CH3. B. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
C. (CH3)3CCH2CH3. * D. (CH3)2CHCH(CH3)2.
108. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3. * B. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH3. D. CH3CH2CH2CH3.
109. Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng ankan thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 sẽ thay đổi
như thế nào số cacbon tăng.
A. giảm.* B. tăng.
C. không đổi. D. tăng giảm không theo quy luật.
110. Một hiđrocacbon X có CTPT C8H18 khi tham gia phản ứng thế với clo thu được 1 sản phẩm
thế monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2,3,3-tetrametylbutan * B. 2,5-đimetylhexan
C. 3,4-đimetylhexan D. 2,3,4-trimetylpentan.
111. Cho các ankan sau đây: CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d),
CH3CH(CH3)CH3 (e). Dãy gồm các ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất khi
tác dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh sáng?
A. (a), (e), (d). B. (a), (b), (c), (e), (d) C. (b), (c), (d). * D. (c), (d), (e).
112. Chọn phát biểu đúng về ankan:
A. Ankan chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng *
B. Ankan chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế
C. Hợp chất chỉ có các liên kết đơn trong phân tử là ankan.
D. Ankan vừa có liên kết π vừa có liên kết σ trong phân tử

67
113. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ankan khá trơ về mặt hóa học do phân tử chỉ chứa liên kết σ bền.
B. Ankan có thể tham gia phản ứng thế với halogen.
C. Nguyên tử cacbon trong các phân tử ankan đã bão hòa liên kết, nên ankan không tham
gia phản ứng cộng.
D. Các ankan dễ tham gia phản ứng cháy do phân tử có chứa liên kết pi π kém bền.*
114. Dãy ankan nào sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi
tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14. B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18. *
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14. D. CH4, C2H6, C5H12, C4H10.
115. Clo hóa một ankan theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được một dẫn xuất mono clo có tỉ khối đối
với NO là 4,95. Ankan này là:
A. 2,3,3-trimetylpentan. B. 2,2,3,3-tetrametylbutan. *
C. 2,3,4-trimetylpentan. D. 2,2- dimetylpropan.
Phần 3.2
116. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 1,16 mol CO 2 và 1,50 mol
H2O. % về khối lượng của propan:
A. 42%. B. 36%. C. 58%. D. 52%.*
117. Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm CH 4 và C2H6 cần 0,62 mol oxi, thu được x
mol CO2. Giá trị của x là
A. 0,34.* B. 0,25. C. 0,32. D. 0,30.
118. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2
(đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.* C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
119. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp cần thu được 0,84 mol CO2
và 1,16 mol H2O. Giá trị của m là
A. 12,14. B. 12,4.* C. 11,24. D. 57,84.
120. Đốt cháy hoàn toàn 24,42 gam hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp cần thu được 1,7 mol CO 2
và x mol H2O. Giá trị của x là
A. 2,01.* B. 2,0 C. 1,95. D. 2,20.
121. Cracking butan thu được hỗn hợp A (gồm 6 hiđrocacbon và H2) có thể tích là 30 lít. Dẫn
hỗn hợp A vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều
kiện. Hiệu suất phản ứng cracking là.
A. 50%.* B. 66,7%. C. 65%. D. 66,06%.
122. Khi cracking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14.* B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12
123. Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
một phần n-butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp
A là:
A. 40%.* B. 20%. C. 80%. D. 20%.
124. Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H 2O và 17,6 gam CO2.
Giá trị của m là
A. 5,8.* B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.

68
125. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 (ở đktc) và 9,9
gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí
thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít.* B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
126. Khi cho 0,3 gam một ankan X tác dụng với Cl 2 vừa đủ theo tỉ lệ mol 1:1. Lượng HCl sinh
ra trung hoà vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6.* C. C3H8. D. C4H10.
127. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken
đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là :
A. 2,2-đimetylpentan. B. 2-metylbutan. *
C. 2,2-đimetylpropan. D. pentan.
128. Một hỗn hợp X gồm metan và propan khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được hỗn hợp CO 2 và
H2O có tỉ lệ về số mol theo thứ tự là 2 : 3. Tỉ lệ khối lượng của metan và propan trong hỗn
hợp là
A. 4 : 11.* B. 6 : 11. C. 8 : 11. D. 20 : 11.
129. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên
gọi của X là
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.* D. 2-metylbutan.
130. Khi cracking hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12. Công thức
phân tử của X là:
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.*
131. Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong
X là
A. 50,00%. * B. 33,33%. C. 25,00%. D. 66,67%.
132. Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc
ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2(ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất
monoclo tối đa sinh ra là :
A. 3. B. 4. C. 2.* D. 5.
133. Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối natri của 3 axit no đơn chức với NaOH dư thu được
chất rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H 2 là 11,5. Cho D tác dụng
với H2SO4 dư thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 71,2.*
134. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình(1)
đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình (1) tăng 6,3
gamvà bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95 gam. B. 59,1 gam. C. 49,25 gam.* D. Kết quả khác.
135. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng
dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:
A. CH4. B. C3H6. C. C4H10.* D. C4H8.

69
Phần 4
136. Một loại khí ga dùng trong sinh hoạt có hàm lượng phần trăm khối lượng như sau : butan
(99,4%), còn lại là pentan. Biết nhiệt đốt cháy của các chất lần lượt là 2654 kJ, 3600 kJ,
nhiệt lượng cần dùng để nâng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 oC là 4,16 J và nhiệt toả ra khi
dùng hao hụt 20%. Khối lượng ga cần dùng để đun sôi 1 lít nước ( D = 1 g/ml) từ 25 oC lên
100oC gần nhất với giá trị.
A. 7,5 gam. B. 8,5 gam.* C. 10,5 gam. D. 9,5 gam
137. Cracking V lít butan ta thu được 35 lít hỗn hợp A gồm : H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8
và C4H10 chưa bị crăckinh. Cho hỗn hợp khí A lội rất từ từ qua bình nước Br 2 dư (các
anken đều bị hấp thụ), thấy còn lại 20 lít khí B. Phần trăm butan tham gia phản ứng là
A. 60%. B. 50%. C. 75%.* D. 85%.
138. Cho m gam một ankan A tác dụng với hơi brom đun nóng, chỉ thu được một dẫn xuất
monobrom duy nhất B có khối lượng 7,55 gam. Để trung hoà hết khí HBr sinh ra cần vừa
đúng 100 ml dung dịch KOH 0,5M. Biết hiệu suất phản ứng brom hoá đạt 96 %. Giá trị
của m là
A. 3,60. B. 3,75.* C. 3,456. D. 7,20
139. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với
khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo
đồng phân của nhau. Tên của X là
A. neopentan. B. 3-metylpentan.
C. pentan. D. 2,3-đimetylbutan.*
140. Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là
hiđrocacbon với hiệu suất phẩn ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 dư sau
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và
3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng
A. 23,45%.* B. 26,06%. C. 30,00%. D. 29,32%.
141. Tiến hành cracking 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan,
metan, eten, propilen, butan (các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình cracking

A. 80%* B. 90% C. 60% D. 70%
142. Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :3. Dẫn X qua ống đựng xúc
tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH 4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỉ khối của Y so với X là 0,8. Nếu dẫn 1,75 mol Y qua dung
dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là
A. 128 gam. B. 80 gam. C. 96 gam. D. 112 gam.*
143. Cho 80 gam metan phản ứng với clo có chiếu sáng thu được 186,25 gam hồn họp X gồm
hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Y và Z so với metan tương ứng là 3,15625 và
5,3125. Để trung hòa hết khí HC1 sinh ra cần vừa đúng 8,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.
Hiệu suất của phản ứng tạo Y và Z lần lượt là
A. 50% và 26%. B. 25% và 25%. C. 30% và 30% D. 30% và 26%.*
144. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử
clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.* B. 6. C. 5. D. 4.
145. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 lít một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 3,22  lít
không khí ở cùng điều kiện. Giả thiết không khí chỉ chứa O 2 và N2 với tỉ lệ phần trăm về
thể tích tương ứng là 20%, 80%. Công thức phân tử hai ankan đó là
A. CH4, C2H6. * B. C2H6, C3H8. C. C3H8, C4H10. D. C4H10, C5H12.

70
146. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X, sản phẩm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H 2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng
250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam
và bình (2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là :
A. CH4 và C4H10.* B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C4H10. D. C2H6 và C3H8.
147. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 39,4 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm
26,1 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2.* B. 3. C. 1. D. 4.
148. Cho 0,5 lít hỗn hợp hiđrocacbon A và khí CO2 vào 2,5 lít O2 (lấy dư) rồi đốt. Sau phản ứng,
thể tích của hỗn hợp sản phẩm là 3,4 lít. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua thiết bị làm lạnh thể
tích còn lại 1,8 lít và sau khi cho lội qua KOH chỉ còn 0,5 lít khí thoát ra (Các thể tích đo
cùng điều kiện). Tên gọi của A là:
A. C3H6 B. C4H8. C. C4H10 D. C3H8 *
149. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol
hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam
kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 25 gam. B. 10 gam. C. 14 gam. D. 20 gam.*
150. Cho hai hiđrocacbon M và N đều ở thể khí. M có công thức C2xHy. N có công thức
CxH2x (trị số X trong 2 công thức bằng nhau). Biết tỉ khối của M đối với không khí bằng 2
và tỉ khối của N đối với M bằng 0,482. Công thức phân tử của N và M lần lượt là:
A. C2H4 và C4H10.* B. C2H4 và C4H8. C. C3H6 và C6H12. D. CH4 và C2H4.

71
HIĐROCACBON KHÔNG NO
Phần 1
1. Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n(n ≥ 2). * B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n(n ≥ 1).
2. Công thức tổng quát của ankadien là
A. CnH2n(n ≥ 2). B. CnH2n-2 (n ≥ 3).* C. CnH2n-2(n ≥ 2). D. CnH2n-4 (n ≥ 2).
3. Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n-4 (n ≥ 2). B. CnH2n-2(n ≥ 2). * C. CnH2n-2(n ≥ 3). D. CnH2n (n ≥ 2).
4. Đốt cháy axetilen, tỉ lệ mol giữa H2O và CO2 sinh ra là
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2.* D. 1 : 3.
5. Cho ankin X có công thức cấu tạo: CH3−C≡C−CH(CH3)−CH3 Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in.* B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
6. Anken là những hiđrocacbon
A. không no, chỉ có liên kết σ trong phân tử.
B. không no, có một nối đôi trong phân tử.
C. không no, mạch hở, có một nối ba trong phân tử.
D. không no, mạch hở có một nối đôi trong phân tử. *
7. Ở điều kiện thường etilen có khả năng tác dụng vớidung dịch KMnO4 để chuyển thành
A. etilen glicol.* B. axit oxalic. C. kali oxalat. D. CO2 và H2O.
8. Với chất xúc tác H2SO4, ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat hóa etin thu được sản phẩm
A. CH3–COOH. B. CH3–CHO. * C. CH3–CO–CH3. D. CH2=CHOH.
9. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CHCH3
C. CH3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHCH3*
10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CHCl=CHCH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CH2.* D. (CH3)2C=CHCH=CH(CH3).
11. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2. *
C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
12. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans?
A. 1,2-đicloeten. B. pent-2-en.
C. but-2-en. D. 2-metylpent-2-en.*
13. Trong các chất dưới đây, chất nào có tên gọi là đivinyl?
A. CH2=CH–CH=CH2.* B. CH2=CH–CH2–CH=CH2
C. CH3–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–CH=CH–CH3
14. Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren lầnlượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. * D. C4H8 và C5H10.
15. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.* D. 2-etylbut-2-en.
16. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì:
A. n H O=n CO .*
2 2
B.n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO .
2 2

17. Khi đốt cháy hoàn toàn ankadien thì:

72
A. n H O=n CO .
2 2
B.n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO . *
2 2

18. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:


A. n H O=n CO .
2 2
B.n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO .*
2 2

19. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một anken và hai ankan thì:
A. n H O=n CO .
2 2
B.n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO . *
2 2
D. n H O <nCO .
2 2

20. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một hai anken và một ankan thì:
A. n H O=n CO .
2 2
B. n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO . *
2 2
D. n H O <nCO .
2 2

21. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một hai anken và một ankin thì:
A. n H O=n CO .
2 2
B. n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO .*
2 2

22. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một một anken và hai ankin thì:
A. n H O=n CO .
2 2
B.n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO .*
2 2

23. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một một anken và một ankin một ankadien thì:
A. n H O=n CO .
2 2
B. n H O=2 nCO .
2 2
C. n H O >nCO .
2 2
D. n H O <nCO .*
2 2

24. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là


A. thế. B. cộng. * C. tách. D. cháy.
25. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac?
A. But-1-in. B. But-2-in. * C. Propin. D. Etin.
26. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 loãng lạnh thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. * B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
27. Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D.(-CH3-CH3-)n.
28. Phương trình phản ứng tổng quát khi đốt cháy một anken là
A. CnH2n + 2 + (3n +1)/2 O2 →nCO2+ (n+1)H2O
B. CnH2n - 2 + (3n -1)/2 O2 →nCO2+ (n-1)H2O
C. CnH2n + 6 + (3n +3)/2 O2 →nCO2+ (n+3)H2O
D. CnH2n + 3n/2 O2 →nCO2+ nH2O *
29. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản
ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.*
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3
30. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của
A. buta-1,3-đien. * B. isopren.
C. buta-1,4-đien. D. but-2-en.
31. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thì sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. * D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
32. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan. B. But-1-en.* C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan.
33. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3 → X + NH4NO3 +. X có CTCT là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. * C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-C≡CH.
34. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là
A. (-CH2-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.*

73
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
35. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A. Clopren. B. Penta-1,3-đien.
C. Buta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.*
36. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien.* B. But-2-en.
C. Penta-1,3-đien. D. 2-Metylbuta-1,3-đien.
37. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen B. polistiren C. polipropilen * D. poli(vinyl clorua)
38. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen. * B. polistiren.
C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).
39. Khi nhựa PVC (poli vinyl clorua) cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X
tác dụng với dungdịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. * C. CO2. D. CH4.
40. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.*
41. Monome trùng hợp tạo ra PVC là:
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. * C. CH3-CH2Cl. D. CH2=CH-CH3.
42. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 1 B. 2. * C. 4 D. 3
43. Số đồng phân thuộc loại ankađien liên hợp ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 1* B. 2. C. 4 D. 3
44. Số đồng phân thuộc loại ankin hợp ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 1. B. 2. * C. 4. D. 3.
45. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3-điclobut-2-en.* D. 2,3-đimetylpent-2-en.
46. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)?
A. vinylaxetilen. B. metylaxetilen.
C. đivinyl. * D. but-1-in.
47. Axetilen không phản ứng với
A. H2 (Ni xác tác). B. dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3. *
48. Polime nào sao đây có công thức cấu tạo giống cao su thiên nhiên
A. Cao su buna. B. Cao su isopren.* C. P.E. D. P.S.
49. Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì để hàn cắt kim loại?
A. C2H2. * B. CH4. C. C2H6. D. C2H4.
50. Khí nào sau đây được sử dụng làm trái cây mau chín?
A. C2H2. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4.*
51. Chất nào sau đây không tác dụng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường
A. Etan. * B. Isopren. C. Etilen. D. Axetilen.
52. Liên kết ba trong phân tử hợp chất ankin gồm
A. Liên kết σ. B. Liên kết π.

74
C. Hai liên kết σ và một liên kết π. D. Hai liên kết π và một liên kết σ. *
53. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2?
A. CH4, C2H2, C3H8. B. CH4, C3H8, C4H10. *
C. C4H10, C5H12, C6H12. D. C4H8, C5H10, C6H12.
54. Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CHCH3. Tên thay thế của X là:
A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-en.
C. 2-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-2-en.*
55. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là

A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. * D. Ca.


56. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. * D. 4
57. Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.*
C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
58. Chất nào cho dưới đây có nhiều liên kết pi nhất?
A. divinyl B. isopren C. propen D. vinylaxetilen.
59. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.* B. C3H8. C. H2. D. CH4.


60. Trong phân tử anken có số liên kết đôi là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Phần 2.1
61. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A. clopren (CH2=C(Cl)−¿CH=CH2) B. Penta-1,3-đien.
C. Buta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. *
62. Có bao nhiêu đồng phân ankin tương ứng công thức phân tử C 6H10 phản ứng được với
dung dịch AgNO3/NH3?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. *
63. Trong phân tử các anken theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của
cacbon
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi.* D. biến đổi không theo quy luật.

75
64. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
A. 6. B. 7. * C. 4. D. 5.
65. Để phân biệt etylen và axetylen người ta dùng thuốc thử:
A. dung dịch HCl B. dung dịch Br2/CCl4.
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch AgNO3/NH3.*
66. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là ancol bậc mấy?
A. Bậc 3* B. Bậc 1. C. Bậc 2. D. Bậc 4.
67. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren, toluen, propen. B. Butadien, isopropylbenzen, stiren.
C. Stiren, etilen, isopren. * D. Hexan, isopren, vinylclorua.
68. Hidrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2–metylpropen và but–1–en. B. propen và but–2–en.
C. eten và but–2–en. * D. eten và but–1–en.
69. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. CaC2.* B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
70. Có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2–
metylbutan?
A. 1. B. 2. C. 3. * D. 4.
71. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-
metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (1)và(3). B. (1)và(2). C. (2); (3)và(4). * D. (1) và(4).
72. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi
và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C 40H82.
Licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi. *
73. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện
tượng nào sau đây?
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra. *
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
74. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankađien. B. anken. * C. ankin. D. ankan.
75. Cho dãy chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
CH4  A  B  C  Cao su buna.
Công thức phân tử của B là

76
A. C4H6. B.C2H5OH. C. C4H4. * D. C4H10

Phần 2.2
76. Cho V lít C2H2 (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 24 gam kết tủa vàng.
Giá trị của V là
A. 2,24.* B. 448 C. 1,12 D. 4,48.
77. Thể tích khí etylen (ở đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M là
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.*
78. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). X tác
dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH2=CH-CH3. B. CHC-CH2-CH3.
C. CH2=C=CH2. D. CHC-CH3.*
79. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch
Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là
A. 12. B. 24. * C. 36. D. 48.
80. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư,
thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. *
C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
81. 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là
A. 2,3-dimetylbut-2-en. B. but - 2-en. *
C. etilen. D. hex-2-en.
82. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp hai ankin đồng đẳng kế tiếp cần 3,25 thể tích oxi
ở cùng điều kiện. Hai ankin đó là
A. C2H2, C3H4.* B. C3H4, C4H6. C. C4H6, C5H8. D. C5H8, C6H10
83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn
giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin. * B. hai ankađien.
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
84. Cho V lít C2H2 (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 24 gam kết tủa vàng.
Giá trị của V là
A. 2,24. * B. 448. C. 1,12. D. 4,48.
85. Thể tích khí etylen (ở đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M là
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. *
86. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ankađien A và ankin B thu được 54,8 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Vậy A, B lần lượt có thể là
A. C4H6 và C2H2. * B. C3H4 và C4H6. C. C5H8 và C2H4. D. C4H6 và C5H8.
87. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong
hỗn hợp A là:
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.*
88. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH 4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x
gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:
A. 30%. B. 40%. C. 50%.* D. 60%.

77
89. Đốt cháy hết 0,02 mol anken và 0,03 mol ankan được H2O và 0,13 mol CO2. Công thức
của chúng là
A. C3H6 và C2H6. B. C2H4 và C2H6.* C. C4H8 và C3H8. D. C3H6 và C3H8.
90. Đốt cháy hết 0,3 mol ankan và 0,2 mol ankin thu được CO 2 và 1,5 mol H2O. Công thức của
chúng là
A. CH4 và C3H4. B. C2H6 và C3H4. C. C2H6 và C2H2. D. C2H6 và C4H6.*
91. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm anken A và khí H 2 thu được CO2 và H2O rồi
cho toàn bộ qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, phản ứng xong thu được 16 gam kết tủa
và phần dung dịch còn lại có khối lượng nhỏ hơn dung dịch ban đầu là 5 gam. Vậy A là
A. C5H10. B. C2H4. C. C4H8. * D. C3H6.
92. Sục 0,896 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và etilen ở điều kiện chuẩn qua dung dịch
AgNO3/NH3 dư xuất hiện 6 gam kết tủa. Phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp là
A. 37,5%.* B. 62,5%. C. 50%. D. 80%.
93. Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung
dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí
trong X là :
A. C3H4 80 % và C4H6 20 %. B. C3H4 25 % và C4H6 75 %.
C. C3H4 75 % và C4H6 25 %. * D. C3H4 50 % và C4H6 50 %..
94. Đốt cháy hết 0,02 mol anken và 0,03 mol ankan được H2O và 0,12 mol CO2. Công thức
của chúng là
A. C3H6 và C2H6. * B. C2H4 và C2H6. C. C4H8 và C3H8. D. C3H6 và C3H8.
95. Đốt cháy hết 0,3 mol ankan và 0,2 mol ankin thu được CO 2 và 1,5 mol H2O. Công thức của
chúng là
A. CH4 và C3H4. B. C2H6 và C3H4. C. C2H6 và C2H2. D. C2H6 và C4H6.*
96. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm propan và propen thu được 19,8 gam CO 2 và 9
gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của propan trong hỗn hợp là
A. 34,375%. * B. 65,625%. C. 67,692%. D. 32,308%.
97. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít CO 2 (đktc) và 13,5
gam H2O. Vậy thành phần phần trăm theo thể tích của A, B lần lượt là
A. 60%, 40%. B. 50%, 50%. * C. 30%, 70%. D. 40%, 60%.
98. Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ
khối A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất hiđro hóa là 75%. Công thức của anken là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. * D. C5H10.
99. Thể tích khí propen ở điều kiện tiêu chuẩn làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br 2 1M

A. 2,24 lít.* B. 4,48 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
100. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34
mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22.*
101. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6, C3H8, C2H4, C3H6 thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp
A là:
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.*
102. Hỗn hợp (X) gồm 2 hiđrocacbon có công thức C nH2n và CmH2m−2; (với n=m−1). Đốt cháy
hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp (X), thu được 22,4 lít khí CO 2 đo cùng điều kiện. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon lần lượt là:
A. C4H8 và C3H4.* B. C3H6 và C4H6. C. C4H6 và C5H8. D. C5H10 và C6H10.

78
103. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken.* D. ankin.
104. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch
brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối
lượng bình dung dịch brom tăng là:
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam.* C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
105. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2
lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân
tử của X là
A. C2H6.* B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
Phần 3.1
106. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 5. B.6. C. 7. * D. 8.
107. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 2. B. 3.* C. 4. D. 5.
108. Tổng số đồng phân thuộc loại ankađien liên hợp và ank-1-in ứng với công thức phân tử
C5H8 là
A. 5. * B.6. C. 7. D. 4.
109. Tổng số đồng phân thuộc loại ank-1-in ứng với công thức phân tử C6H10là
A. 5 B.6. C. 3 D. 4 *
110. Một ankylbenzen X có CTPT C9H12tác dụng với HNO3đặc/H2SO4đặc theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. X là
A. n-propylbenzen. B. 1-etyl-4-metylbenzen.
C. isopropylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen. *
111. Cho các chất: etylen, axetylen, đivinyl, vinylaxetylen, toluen, benzen, neopentan. Số chất
làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là:
A. 5. B. 6. C. 4. * D. 7.
112. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4. (b) Đehiđrat ancol
etylic thu được etilen. (c) Cho stiren vào dung dịch Br2/CCl4. (d) Clo hóa metan (ánh sáng
khuếch tán). (e) Sục C2H2 vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong các thí nghiệm trên, số thí
nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 5.* C. 2. D. 3.
113. Cho các phản ứng sau:
(1) CH4 + Cl2  (2) C2H4 + H2 
(3) 2 CH≡CH  (4) 3 CH≡CH 
(5) C2H2 + Ag2O  (6) Propin + H2O 
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
A. 3 B. 4 * C. 6 D. 5
114. Cho các phát biểu sau:
(1) Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa 4 sản phẩm
(2) CH2BrCH=CHCH2CH2Br không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và
isopren (theo tỉ lệ mol 1:1) (3) Al4C3 không điều chế trực tiếp được axetilen. (4) Cho iso-
pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, thu được tối đa là 5 sản phẩm monoclo
Số phát biểu đúng là
A. 3 * B.4 C. 2 D. 1

79
115. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Hỏi thành phần của Y gồm mấy chất khí?


A. 4. B. 2.* C. 3. D. 1.

Phần 3.2
116. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác
Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y
phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của X là
A. 0,1 B. 0,15 * C. 0,25 D. 0,3
117. Đốt cháy hoàn toàn 2a mol hỗn hợp X gồm một ankin và một anken, thu được 5a mol CO 2
và 4,5a mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 25%.
118. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren cần vừa đủ 24,64 lít O 2
(đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3. * B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
119. Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X trong V lít (đktc) O 2, thu được (2b + 5,6) gam CO 2 và b gam H2O. Giá trị
của V và m lần lượt là
A. 15,68 và 9,8. B. 15,68 và21. C. 23,52 và 9,8. * D. 23,52 và26,6.
120. Hiđrat hóa 0,1 mol axetilen với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí
X. Hấp thụ toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được
23,04 gam kết tủa. Hiệu suất hiđrat hóa axetilen là
A. 80%. B. 50%. C. 40%.* D.60%.
121. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z
đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z
không phải là đồng phân. CTPT của 3 chất là
A. C2H6, C3H6, C4H6. * B. C2H2, C3H4, C4H6.
C. CH4, C2H4, C3H4. D. CH4,C2H6, C3H8.
122. Cho butan qua xúc tác (nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6 và H2.
Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol
brom tối đa phản ứng là
A. 0,48 mol. B. 0,24 mol. C. 0,36 mol. * D. 0,60mol.
123. Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn toàn 4,48 lít X thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của
ankan và anken là

80
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6.* D. CH4 và C4H8.
124. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34
mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46. B. 0,22. * C. 0,34. D. 0,32.
125. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít (đktc) khí CO2 và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H2 và C3H4. B. C2H4 và C3H6. C. CH4 và C2H6. * D.C2H6 và C3H8.
126. Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ
khối A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất hiđro hóa là 75%. Công thức của anken là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. * D. C5H10.
127. Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn
X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của
phản ứng hiđro hóa là
A. 75,0%.* B. 25,0%. C. 62,5%. D. 37,5%.
128. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. * D. 16,80 gam.
129. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là
A. C4H8. * B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
130. Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của
ankan và anken lần lượt là:
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. * D. CH4 và C4H8
131. Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. X có khối
lượng là 12,4 gam, có thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí (đktc). CTPT và số mol A, B
trong hỗn hợp X là:
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. * D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
132. Đốt cháy hoàn toàn 4a mol hỗn hợp X gồm một ankin và một anken, thu được 10a mol
CO2 và 9a mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%.* B. 40%. C. 50%. D. 25%.
133. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO 3
dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là :
A. CH ≡C–C≡C–CH2–CH3. B. CH≡C–CH2–CH=C=CH2.
C. CH≡C–CH2–C≡C–CH3. D. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH. *
134. Một hiđrocacbon A mạch nhánh có CTPT là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ B có MB – MA= 214 đvC. CTCT của X có thể là
A. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH. B. CH3–C≡C–CH2–C≡CH.
C. CH≡C–CH(CH3) –C≡CH. * D. CH3–CH2–C≡C–C≡CH.
135. Một mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO 2, 1 mol X phản ứng với 2 mol
AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X?
A. CH2=CH–CH=CHCH3. B. CH2=CH–CH2–C≡CH.
C. HC≡C–CH2–C≡CH. * D. CH2=C =CH–CH=CH2.

81
Phần 4
136. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối
lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. * C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
137. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6* D. C2H6 và C3H6
138. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần
trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%*
139. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong mô ̣t bình kín (xúc tác
Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lô ̣i từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc
các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ
khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328* B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620
140. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6* D. C2H6 và C3H6
141. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích
khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4 B. 448,0* C. 286,7 D. 224,0
142. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp
khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. * D. C3H4.
143. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung
nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam
kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V
bằng
A. 8,96. B. 5,60. C. 11,2. * D. 13,44.
144. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình
một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam
kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.
145. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65
mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối
so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu

82
được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 92,0.* C. 75,9. D. 91,8.
146. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6* D. C2H6 và C3H6
147. A là hỗn hợp gồm CO2 và một hiđrocacbon X có CTPT là CxHy. Trộn 0,2 lít hỗn hợp A với
0,4 lít O2 (lấy dư) rồi đem đốt hoàn toàn, thu được 0,6 lít hỗn hợp CO 2, hơi nước và O2 dư.
Làm lạnh hỗn hợp thấy còn 0,4 lít khí, cho tiếp qua dung dịch KOH dư thấy còn 0,1 lít khí.
Cho thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là
A. C2H2. B. C2H4*. C. C3H4. D. C2H6.
148. Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng
kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn
bộ Y đi qua dung dịch H 2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và
hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H6 và C3H8. B. C2H4 và C3H6. C. C3H8 và C4H10. D. C3H6 và C4H8.*
149. Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-
C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản
ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa
a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02* B. 0,03 C. 0,01 D. 0,04
150. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí
thoát ra được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Lấy 21,5 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là m gam. Giá trị của m là
A. 120 B. 80. C. 40 D. 100.

83
HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
Phần 1
1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng benzen là
A. CnH2n-6 (n ≥ 6) * B. CnH2n-4 (n ≥ 6) C. CnH2n-8(n ≥ 8) D. CnH2n+6 (n ≥ 6)
2. (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là
A. propylbenzen B. propylbenzen C. isopropylbenzen * D. đimetylbenzen
3. Metylbenzen còn được gọi là
A. toluen. B. stiren. C. vinylbenzen. D. etylbenzen
4. Gốc C6H5- có tên gọi là
A. phenyl. * B. vinyl. C.anlyl. D. benzyl.
5. Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là
A. vinyl. B. benzyl. * C. anlyl. D. phenyl.
6. C7H8 có số đồng phân thơm là
A. 1.* B. 2. C. 3. D. 4.
7. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo

Tên của X là
A. 1,2-đimetylbenzen. B. 1,4-đimetylbenzen.
C. 1,3-đimetylbenzen. * D. 1,4-đietylbenzen..
8. Số liên kết σ trong phân tử của hợp chất có công thức cấu tạo sau là

A. 12. B. 6. C. 18.* D. 14.


9. Phân tử stiren có tổng số liên kết σ và liên kết π là
A. 20.* B. 15. C. 19. D. 17.*
10. Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A. C6H5CH3 B.CH3C6H4CH3 C. C6H5CH2CH3 D. C6H5CH=CH2*
11. Cho benzen tác dụng với Cl2 dư, ánh sáng, thu được dẫn xuất clo X, X là
A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. * D. m-C6H4Cl2.
12. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím?
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. * B. Có kết tủa trắng.
C. Có sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì.
13. Toluen không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. * B. KMnO4/to. C. HNO3/H2SO4(đặc). D. H2/Ni,to.
14. Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là
A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp.
B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế.
C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa. *
D. chỉ tham gia phản ứng thế.

84
15. Tính chất nào không phải của toluen?
A. Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. D. Tác dụng với dung dịch Br2.*
16. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về stiren?
A. Là chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Làm mất màu dung dịch brom.
C. Là đồng đẳng của benzen. *
D. Có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
17. Sản phẩm nitro hóa hợp chất metylbenzen (toluen) theo tỉ lệ mol 1:3 là
A. nitrotoluen. B. Trinitrotoluen.
C. Đinitrotoluen. D. 2,4,6-trinitrotoluen.*
18. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím. *
B. Stiren còn có tên là vinylbenzen.
C. Trong phân tử stiren có 4 liên kết π.
D. Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tínhchất giống benzen.
19. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. axetilen. C. toluen.* D. stiren.
20. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.* B. toluen. C. isopropylbenzen. D. benzen.
21. Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đẳng aren?
A. C9H10 B. C7H8* C. C8H8 D. C7H10
22. Nhận xét hay kết luận nào sau đây đúng?
A. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phảnứng cộng.
C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham
gia phản ứng cộng. *
D. Benzen và đồng đẳng không có khả năng tham gia phản ứng thế, cũng không có khả
năng tham gia phản ứng cộng.
23. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + Cl2(as). B. Benzen + H2 (Ni, to).
C. Benzen + Br2(dung dịch). * D. Benzen + HNO3/H2SO4 (đ).
24. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
A. metan và etan. B. toluen và stiren.* C. etilen và propilen. D. etilen và stiren.
25. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Benzen và anken thuộc cùng dãy đồng đẳng vì chúng đều có phản ứng cộng hiđro.
B. Benzen là hợp chất vòng thơm có 3 liên kết π liên hợp trong phân tử. *
C. Benzen thuộc loại hiđrocacbon no vì nó không tác dụng được với dung dịch brom.
D. Benzen còn được goi là hexa-1,3,5-trien.
26. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. metylbenzen. *
C. vinylbenzen. D. 1,3-đimetylbenzen.
27. Thuốc trừ sâu 666 trước đây được sản xuất trực tiếp từ benzen.
A. benzen. * B. 1,3-đimetylbenzen. C. toluen. D. stiren.
28. Cho các chất: C6H5CH3(1), p-H3CC6H4C2H5(2), C6H5C2H3(3), o-H3CC6H4CH3(4). Dãy gồm
cácchất đồng đẳng của benzen là:
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).*

85
29. Chất Xcó CTCT sau cótên thay thế của X là:
C 2H 5
CH3

H3C
A. 3-etyl-1,4-đimetylbenzen. B. 1,4-đimetyl-3-etylbenzen.
C. 5-etyl-1,4-đimetylbenzen. D. 2-etyl-1,4-đimetylbenzen.*
30. A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:
A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. * D. C12H16.
31. Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.*
32. Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.*
33. Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy
gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).*
34. Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt
là:
A. 8 và 5. * B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
35. Khi cho toluen tác dụng với brom (có ánh sáng) thì tạo ra sản phẩm:
A. o-bromtoluen. B. p-bromtoluen. C. m-bromtoluen. D. benzyl bromua. *
36. Số liên kết π trong phân tử stiren là
A. 4.* B. 3. C. 5. D. 1.
37. Số liên kết σ trong phân tử stiren là
A. 11. B. 16.* C. 8. D. 15.
38. Trong các chất sau: Toluen, stiren, benzen, isopropyl benzen, xiclohexan, benzyl clorua.
Trinitrotoluen. Số chất có vòng thơm trong phân tử :
A. 4. B. 5. C. 6. * D. 3.
39. Hợp chất thơm đơn giản nhất là
A. Stiren. B. Benzen. * C. toluen.* D. Vinylbenzen.
40. Điều kiện để benzen tác dụng với Br2 là
A. to cao, bột sắt.* B. to thường, bột sắt. C. Ánh sáng. D. to thường
41. Trong các chất sau, chất nào không làm mất màu dung dịch nước brom:
A. Stiren. B. Axetilen. C. Etilen. D. Toluen.*
42. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức phân tử chung:
A. CnH2n – 6. B. CnH2n – 4. C. CnH2n. D. CnH2+2.
43. Toluen có công thức phân tử
A. C7H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C8H8.
44. Số ankyl benzen có công thức phân tử C8H10 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
45. Hợp chất thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân?
A. 4. * B. 3. C. 5. D. 2.

86
46. Chất A là dẫn xuất của benzen có công thức nguyên là (CH) n. Biết 1 mol A cộng tối đa
4mol H2 hoặc 1 mol Br2. Vậy A là
A. etylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen.* D. ankylbenzen.
47. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?
A. C8H10. B. C6H8.* C. C8H8. D. C9H12.
48. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước?
A. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH=CH2.
B. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH3.
C. C2H2, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2.*
D. C2H2, CH2=CH2, CH3–CH3, C6H5CH=CH2.
49. Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên
A. dung dịch brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa
C. có khí thoát ra D. Dung dịch brom không bị mất màu *
50. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. hexan. B. toluen. C. benzen. D. propan. *
51. A có công thức phân tử là C 8H8, tác dụng với dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường tạo ra
ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:
A. 4 mol H2; 1 mol Br2 (dung dịch). * B. 3 mol H2; 1 mol Br2 (dung dịch).
C. 3 mol H2; 3 mol Br2 (dung dịch). D. 4 mol H2; 4 mol Br2 (dung dịch).
52. Thuốc thử dùng để phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen là
A. Dung dịch KMnO4. * B. Dung dịch brom.
C. Oxi không khí. D. Dung dịchHCl.
53. Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2, Cl2, HBr. B. Dung dịch brom, H2, Cl2.
C. H2, Cl2, HNO3 đặc.* D. H2, KMnO4, C2H5OH.
54. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về benzen?
A. Là chất lỏng không màu, không tan trong nước.
B. Là dung môi hòa tan một số chất vô cơ, hữu cơ.
C. Là chất khí có mùi thơm. *
D. Không màu làm mất màu dung dịch thuốc tím.
55. Cho các chất C6H5C2H5(1), p-CH3C6H4C2H5(2), o-CH3C6H5C2H3(3), o-CH3C6H4CH3(4).
Dãy gồm các chất đồng đẳng của benzen là:
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). *
56. Có 4 tên gọi metyl benzen; o-đimetyl benzen; toluen, vinyl benzen, stiren ;1,2-
đimetylbenzen. Đó là tên gọi của bao nhiêu chất?
A. 1. B. 2. C. 3. * D. 4.
57. Cho sơ đồ: benzen → X → Y → polistiren. X, Y lần lượt là:
A. C6H4(CH3)2, C6H5-CH=CH2 B. C6H5CH2CH2CH3, C6H5-CH=CH2
C. C6H5CH3, C6H5-CH=CH2 D. C6H5CH2CH3, C6H5-CH=CH2
58. Để nhận biết axetilen, toluen và stiren, người ta dùng dung dịch
A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.*
59. Lần lượt tiến hành thí nghiệm với chất hữu cơ X theo thứ tự các hình (1), (2), (3):

87
X có thể là chất nào sau đây?
A. Benzen. B. Toluen.* C. Stiren. D. Hex-1-en.
60. Trong số các chất sau, chất nào khó tham gia phản ứng thế vào vòng benzen nhất?
A. Benzen. B. Nitrobenzen.* C. m–Xilen. D. Toluen.
Phần 2.1
61. Tiến hành phản ứng giữa toluen và Br 2 như hình vẽ, khí X thu được dẫn vào dung dịch
AgNO3

Khẳng định nào sau đây không đúng?


A. Khí X có thể làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm sang màu đỏ
B. Sản phẩn thế chủ yếu vào vị trí ortho và para
C. Xuất hiện kết tủa trắng trong ống nghiệm chứa AgNO3*
D. Toluen tham gia phản ứng thế với Br2 dễ dàng hơn so với benzen.
62. Cho các hiđrocacbon: propan, propen, axetien, benzen, toluen. Các hiđrocacbon có thể cho
phản ứng thế clo trong điều kiện có ánh sáng là:
A. propan, propen, toluen. B. propan, benzen, toluen, axetilen.
C. propan, benzen. D. propan. toluen. *
63. Cho các chất: toluen, cumen, naphtalen, stiren và etylbenzen. Số chất thuộc ankylbenzen
là:
A. 2 B. 3* C. 4 D. 5
64. Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu tạo của benzen
A. Sáu nguyên tử cacbon trong phâ tử benzen ở trạng thái lai hóa sp2.
B. Liên kết  trong vòng benzen bền hơn trong anken.
C. Sáu nguyên tử cacbon của vòng benzen không nằm trong mặt phẳng.*
D. Trong benzen, các góc liên kết đều 1200.
65. Số đồng phân cả ankylbenzen C8H10 là
A. 3. B. 4.* C. 4. D. 2.

88
66. Số đồng phân cả ankylbenzen C8H10 là
A. 6. B. 8. * C. 9. D. 7.
67. Clo hóa toluen bằng Cl2/Fe có thể thu được sản phẩm nào sau đây?
(I) (II) (III) (IV)
CH3 CH3 CH2Cl CH3
Cl

Cl
Cl
A. (I) và (II) B. (III) C. (I) và (IV) D. (IV)
68. Clo hóa toluen bằng Cl2/ ánh sáng có thể thu được sản phẩm nào sau đây?
(I) (II) (III) (IV)
CH3 CH3 CH2Cl CH3
Cl

Cl
Cl
A. (I) và (II)* B. (III) C. (I) và (IV) D. (IV)
69. Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác Fe), khí sinhra được hòa tan vào nước rồi cho tác
dụng với dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch chuyển màu vàng. B. Xuất hiện kết tủa trắng. *
C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. Không có hiện tượng gì.
70. Benzen không phản ứng với
A. H2 (Ni xác tác). B. Br2 (Fe xúc tác).
C. dung dịch KMnO4.* D. HNO3 đặc (H2SO4 xúc tác).
71. Để phân biệt các chất lỏng benzen, toluen và stiren bằng một thuốc thử, người ta dùng:
A. nước brom B. dung dịch KMnO4*
C. Br2 lỏng D. Cl2
72. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm?
A. cumen + Cl2 (as). B. benzen + Cl2 (as).*
C. stiren + Br2 (trong CCl4). D. toluen + KMnO4 + H2SO4 (to).
73. Chất nào trong số các chất dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc
tím?
A. propan. B. stiren.* C. benzen. D. xiclobutan.
74. Xét 1 số nhóm thế trên vòng benzen : –CH 3, –CHO, –NH2, –NO2, –Cl, –SO3H, –OH, –
OCH3. Trong số này, có bao nhiêu nhóm định hướng vào vị trí para của vòng benzen?
A. 3. B. 4. C. 5.* D. 6.
75. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Benzen và ankylbenzen là những chất không màu.
B. Benzen tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ.*
C. Benzen hòa tan tốt brom, iot, lưu huỳnh và cao su.
D. Benzen có mùi thơm nhẹ nhưng có hại cho sức khỏe.
Phần 2.2
76. X là một ankylbenzen có tỉ khối hơi so với H2 bằng 46. X là
A. benzen. B. toluen. C. Xylen. D. Cumen.
77. Một hiđrocacbon thơm X có %C trong phân tử là 90,57%. CTPT của X là
A. C6H6. B. C8H10. * C. C7H8. D. C9H12.

89
78. Cho 7,8 gam benzen tác dụng hết với H2 (t0, xúc tác Ni) thu được m gam sản phẩm. Giá trị
của m là
A. 8,4. B. 8,6. C. 4,2. D. 4,3
79. Cho 9,2 gam toluen tác dụng dung dịch KMnO 4 loãng lạnh thu được m gam muối của axit
hữu cơ. Giá trị của m là
A. 15,8. B. 16. C. 16,1. D. 14,4.
80. Cho 10,4 tác dụng hết với dung dịch Br2/CCl4 thu được m gam sản phẩm. Giá trị của m là
A. 26,8. B. 26,2. C. 26,4. D. 18,3
81. 13 gam hỗn hợp gồm benzen và stiren làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ
lệ mol benzen và stiren trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. * D. 2:3.
82. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Axetilen. * C. Metan. D. Toluen.
83. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là
A. 84 lít. * B. 74 lít. C. 82 lít. D. 83 lít.
84. Cho dãy các chất: isopropylbenzen, stiren, isopren, hexan, axetilen, benzen. Số chất trong
dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 3. * B. 2. C. 4. D. 5.
85. Cho 5,2 gam stiren tác dụng với nước brom. Khối lượng brom tối đa có thể phản ứng được

A. 8 gam. * B. 24 gam. C. 16 gam. D. 32 gam.
86. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C 6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)
hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 14 gam. B. 16 gam. C. 18 gam.* D. 20 gam.
87. Điều chế benzen bằng cách tam hợp hoàn toàn 5,6 lít axetylen (đktc) thì lượng benzen thu
được là
A. 26 gam. B. 13 gam. C. 6,5 gam. * D. 52 gam.
88. Thể tích H2 tối đa (lít, đktc) phản ứng hết với 5,2 gam stiren (xúc tác Ni) là
A. 2,24. B. 4,48. * C. 6,72. D. 8,96.
89. Đốt cháy một ankylbenzen cần a mol O2 thu được 0,9 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Giá trị của
a là
A. 1,5. B. 1. C. 1,3. D. 1,2. *
90. Chất A là 1 đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hòa toàn 13,25 gam chất A cần vừa đủ
29,4 lít oxi (đktc). Công thức phân tử của A là
A. C7H8. B. C9H8. C. C8H10* D. C7H7
91. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ankylbenzen thu được 0,35 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá
trị m là
A. 4,6. * B. 9,2. C. 4,4. D. 92.
92. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ankyl benzen thu được 0,35 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá
trị m là:
A. 4,6 gam* B. 9,2 gam C. 4,4 gam D. 92 gam
93. Đốt cháy một ankylbenzen cần a mol O2 thu được 0,9 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Giá trị của
x là:
A. 1,5 mol B. 1 mol C. 1,3 mol D. 1,2 mol*

90
94. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm benzen và toluen được 0,65 mol CO 2 và 0,35
mol H2O. Thành phần % về số mol của benzen là:
A. 40% B. 25% C. 50%* D. 35%
95. Nitro hóa benzen bằng HNO3 bốc khói / H2SO4 đặc thu được hai chất hữu cơ hơn kém
nhau một nhóm NO2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp thu được 255,8 ml khí N 2
(270C và 740 mmHg). Hai chất hữu cơ đó là:
A. nitrobenzen và o-đinitrobenzen B. nitrobenzen và m-đinitrobenzen*
C. m-đinitrobenzen và 1,3,5-trinitrobenzen D. o-đinitrobenzen và 1,2,4- trinitrobenzen
96. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p–xilen thu được CO2 và nước. Hấp
thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M thấy khối lượng dung dịch
tăng m gam. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch sau
phản ứng trên là
A. 39,4 gam.* B. 59,1 gam. C. 19,7 gam. D. 157,6 gam.
97. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom có công thức phân tử là C 8H10. Đun
nóng X trong dung dịch thuốc tím thu được hợp chất Y (C 7H5O2K). Y tác dụng với dung
dịch HCl cho hợp chất có công thức C7H6O2. Khi cho X tác dụng với Br2 xúc tác bột sắt, số
dẫn xuất mono clo thu được là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.*
98. Cho sơ đồ chyển hoá sau : CH 4  C2H2  C6H6  C6H6Cl6. Giả sử các phản ứng đều có
hiệu suất 100%. Để thu được 0,2 mol C6H6Cl6 thì số mol CH4 cần là
A. 0,6 mol. B. 1,2 mol.* C. 0,8 mol. D. 1,6 mol.
99. Khối lượng dung dịch HNO3 63% cần thiết để điều chế 1 tấn TNT với hiệu suất phản ứng
80% là:
A. 0,83 tấn B. 1,60 tấn* C. 0,53 tấn D. 1,04 tấn
100. Trong công nghiệp, người ta điều chế stiren theo sơ đồ:
C6 H 6 ⃗
C 2 H 4 C 6 H 5 C 2 H 5⃗
ZnOC 6 H 5 C 2 H 3
Từ 1 tấn benzen điều chế được m (kg) stiren, biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%
A. 1333 kg B.  1067 kg C.  853 kg* D. 133,3 kg
Phần 3.1
101. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuốc trừ sâu 6,6,6 được sản xuất bằng phản ứng thế clo vào phân tử benzen.
(2) Benzen bị oxi hóa bởi thuốc tím.
(3) C8H10 có 4 đồng phân chứa vòng benzen.
(4) Benzen có thể hòa tan được brom, iot, lưu huỳnh
(5) Có thể phân biệt benzen, toluen, stiren bằng dung dịch KMnO4
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3.* C. 2. D. 1.
102. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; p –clophenol ; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; isopropylbenzen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.*

103. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


o
C2H2  X Y  + Z , xt→, P , t Cao su buna-S.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.

91
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.* D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
104. Một ankylbenzen X có CTPT C9H12 tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc theo tỉ lệ mol 1:1
tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. X là
A. propylbenzen. B. 1-etyl-4-metylbenzen.
C. isopropylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen.*
105. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
C6H5Br ⃗
( 4) C6H6 (benzen) ⃗
(3 ) CHCH ⃗
(1 ) CH2=CH2 ⃗
(2 )
C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 4. B. 3.* C. 2. D. 1.
106. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
C6H5Br ⃗
( 4) C6H6 (benzen) ⃗
( 3 ) CHCH ⃗
(1 ) CH2=CH2 ⃗
(2 )
C2H5OH
Số phản ứng cộng và phản ứng thế lần lượt là
A. 1 và 3. B. 3 và 1.* C. 2 và 2. D. 3 và 0.
107. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số
mol H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có thể có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.* B. 5. C. 4. D. 3.
108. Xét các phát biểu sau:
(1) Cho toluen vào dung dịch KMnO4 đun nóng, dung dịch mất màu.
(2) Benzen phản ứng với Br2 trong điều kiện nhiệt độ, xúc tác bột Fe.
(3) Stiren và toluen có thể tham gia phản ứng polimer hóa.
(4) Stiren làm mất màu nước Br2 ở nhiệt độ thường.
(5) Stiren và buta-1,3-dien được sử dụng để điều chế cao su buna–S.
(6) Toluen, benzen, stiren là các chất cùng dãy đồng đẳng.
(7) Benzen, toluen ở điều kiện thường là chất lỏng.
Số phảt biểu đúng là:
A. 4. B. 3.* C. 2. D. 5.
109. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuốc trừ sâu 666 trước đây được sản xuất trực tiếp từ benzen.
(2) Benzen và toluen không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
(3) Stiren không làm mất màu dung dịch brom.
(4) Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ toluen.
(5) Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là metan.
(6) Khí etilen làm trái cây nhanh chín.
Số các phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.*
110. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam nước. Trong phân tử X có vòng
benzen. X không tác dụng được với brom khi có mặt bột sắt, còn khi tác dụng với brom
đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với
không khí có giá trị trong khoảng từ 5 - 6. Tên gọi của X là

92
A. hexametylbenzen. * B. toluen. C. etylbenzen. D. đietylbenzen.
Phần 3.2
111. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm benzen và toluen thu được 0,65 mol CO 2
và 0,35 mol H2O. Thành phần % về số mol của benzen là
A. 40%. B. 25%. C. 35%. D. 50%. *
112. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 1,75:1 về thể tích.
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76g oxi
trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất
màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. X là
A. stiren. B. toluen. * C. Etylbenzen. D. m-xilen
113. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, thu được 6,72
lít CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Chúng thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Benzen. *
114. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hiđrocachon (B) thu được 1,32 gam CO 2 và 0,27 gam nước.
Biết (B) không phản ứng với dung dịch KMnO 4 cũng như dung dịch brom, công thức phân
tử (B) là
A. C7H8. B. C6H6. * C. C8H10. D. C9H12.
115. Đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được 5,6
lít CO2(đktc). Biết A khi phản ứng với Br 2 (xúc tác : Fe) chỉ thu được 1 dẫn xuất
monobrom. A là
A. m-đimetylbenzen. B. p-đimetylbenzen.
C. 1,3,5-trimetylbenzen.* D. 3-etyl-toluen.
116. Nitro hóa benzen thu được hốn hợp 2 chất hữu cơ X,Y trong đó Y nhiều hơn X một nhóm
−NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam hỗn hợp X,Y thu được CO 2 và H2O và 1,232 lít N2
(đktc). Công thức phân tử và số mol của X trong hỗn hợp là
A. C6H5NO2; 0,9 B. C6H5NO2; 0,09 * C. C6H4(NO2)2; 0,1 D. C6H5NO2; 0,19
117. Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của benzen A,B thu được
H2O và 30,36 gam CO2. CTPT của A,B là
A. C6H6;C7H8 B. C8H10; C9H12* C. C7H8; C9H12 D. C9H12; C10H14
118. Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử là C6H6 và A có mạch cacbon không
nhánh. A làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường; B
không phản ứng với cả 2 dung dịch trên nhưng tác dụng với hiđro dư tạo ra D có công thức
phân tử là C6H12. A tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac tạo thành kết tủa E có
công thức phân tử là C6H4Ag2. A và B là:
A. Hex-2,4-điin và benzen. B. Hex-1,5-điin và benzen. *
C. Hex-1,3-điin và benzen. D. Hex-1,4-điin và benzen.
119. 1,3 gam chất A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO 2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối của A so
với Oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 < d < 3,5.Công thức phân tử của A là
A. C2H2 B. C8H8* C. C4H4 D. C6H6
120. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc dãy đồng đẳng của benzen
và liên tiếp nhau thu được mCO2 : mH2O = 704 : 153. Vậy công thức phân tử của hai
hiđrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là
A. C6H6 và C7H8. * B. C7H8 và C8H10. C. C8H10 và C9H12. D. C9H12 và C10H14.

93
ANCOL - PHENOL
Phần 1
1. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH (n≥1). * B. CnH2nOH (n≥1).
C. CnH2n-1OH (n≥1). D. CnH2n-2OH (n≥1).
2. Công thức tổng quát của ancol không no, có 1 liên kết đôi, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH (n≥1). B. CnH2nO (n≥2). C. CnH2nOH (n≥1). D. CnH2nO (n≥3). *
3. Ancol no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+1(OH)2 (n≥1). B. CnH2n+2(OH)2 (n≥2).
C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2n+2O2 (n≥2).*
4. Tên IUPAC của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.*
5. Ancol etylic và ancol metylic có công thức lần lượt là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và CH3OH.*
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C6H5OH.
6. Chất nào sau đây phản ứng với ancol etylic
A. Cu(OH)2. B. Na.* C. NaHCO3. D. NaOH.
7. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2.* C. C4H10O. D. C6H15O3.
8. Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân cấu tạo là
A. 5. B. 3. C. 4.* D. 2.
9. Ancol X có công thức phân tử là C4H10O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5. B. 4.* C. 6. D. 8.
10. Chất nào sau đây không phải là hợp chất của phenol?
A. C6H5OH. B. CH3-C6H4OH. C. C6H5-CH2OH. * D. C2H5-C6H4OH.
11. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH2CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-etylpentan-2-ol. *
12. Khi cho dung dịch brom vào lọ đựng phenol thì xuất hiện
A. kết tủa đen. B. kết tủa trắng. * C. kết tủa vàng. D. kết tủa đỏ nâu.
13. Cho các ancol (1) (CH3)2CHOH ; (2) CH3CH2OH ; (3) (CH3)3COH. Bậc của các ancol lần
lượt là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. * D. 2, 3, 1.
14. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. * D. Etilen.
15. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì sản phẩm chính thu được là
A. but-2-en. * B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
16. Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số
ete tối đa là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. *
17. Để phân biệt ancol etylic và glixerol ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. Na C. Cu(OH)2* D. HCl

94
18. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Phenol * B. Etanol C. Đimetyl ete D. Metanol
19. Ancol nào sau đây bị oxi hóa tạo hợp chất anđehit?
A. CH3CH2OH * B. CH3CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH D. CH3CH2C(CH3)2OH
20. Cặp chất nào sau đây khi thực hiện phản ứng tách nước chỉ thu được hỗn hợp hai anken?
A. Etanol, propan-1-ol. * B. Etanol, butan-2-ol.
C. Propan-2-ol, butan-2-ol. D. Propan-1-ol, pentan-2-ol.
21. Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước?
A. Etyl clorua. B. Ancol etylic. * C. Phenol. D. Etan.
22. Công thức phân tử của 2-metylpentan -1-ol là
A. C6H16O. B. C5H12O. C. C6H12O. D. C6H14O.*
23. Các ancol (CH3CH2)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3.* D. 2, 3, 1.
24. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.*
25. Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.*
C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.
26. Phenol tác dụng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. * D. CH3COOH.
27. Chất nào sau đây là ancol bậc một?
A.(CH3)3C−OH. B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH.* D.CH3CH(OH)CH2CH3.
28. Ancol nào dưới đây đa chức?
A. HOCH2CH2OH.* B. CH3CH2OH.
C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
29. Ancol no, mạch hở, 2 chức có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử có tên gọi là
A. Glyxerol. B. Etilenglycol.* C. Etan-1,1-diol. D. Ancol etylic.
30. Ancol X no, mạch hở, đa chức, trong phân tử có 3 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. Tên gọi
của X là:
A. Glyxerol.* B. Etilenglycol. C. Propanol. D. Propan-1,2-diol.
31. Phenol đơn giản nhất có công thức là:
A. C6H6OH. B. C6H6O. C. C6H5-CH3. D. C6H5-CH2OH.
32. Ancol thơm đơn giản nhất có công thức là
A. C6H5-CH3. B. C6H5OH. C. C6H4(CH3)OH. D. C6H5-CH2OH.*
33. Ancol no, đơn chức có 8 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.*
34. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. *
35. Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà
phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 2. B. 3. * C. 4. D. 5.

95
36. Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6. B. 7. * C. 4. D. 5.
37. Có bao nhiêu ancol bâ ̣c III, có công thức phân tử C6H14O?
A. 1. B. 2. C. 3. * D. 4.
38. Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?
A. 5. * B. 6. C. 7. D. 8.
39. Các ancol (CH3CH2)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. * D. 2, 3, 1.
40. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en.* B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
41. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu
được số ete tối đa là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. *
42. Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được
số ete tối đa là
A. 6.* B. 4. C. 5. D. 3.
43. Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là XOH, YOH và ROH với H2SO4 đă ̣c ở 140oC thì thu
được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.*
n : n H2O
44. Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol CO2 tăng dần. Ancol
trên thuộc dãy đồng đẳng của
A.ancol không no. B. ancol no.* C. ancol thơm. D. không xác định.
45. Ancol được sử dụng trong đời sống, làm cồn sát trùng trong y học … có công thức hóa học

A. C2H3OH. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.*
46. Hợp chất ancol độc, gây nguy hiểm đến tính mạng con người khi sử dụng rượu có trộn lẫn
chất này
A. CH3OH.* B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH
47. Điều kiện để tổng hợp ete từ ancol là
A. H2SO4, 140oC. * B. H2SO4, 180oC. C. NaOH, 140oC. D. NaOH, 170oC.
48. Điều kiện để đehidrat hóa ancol tạo anken là
A. H2SO4, 140oC. B. H2SO4, 180oC.* C. NaOH, 140oC. D. NaOH, 170oC.
49. Số liên kết π của hợp chất phenol C6H5OH là
A. 4. B. 3.* C. 5. D. 6
50. Số liên kết σ của hợp chất phenol C6H5OH là
A. 12. B. 13.* C. 8. D. 7
51. Hợp chất nào cho dưới đây là ancol?
A. CH2=CH-OH B. C6H5OH
C. CH3CO-OH D.CH2=CH-CH2OH*
52. Trong các chất sau, chất nào là ancol no hở đơn chức?
A. C3H5OH B. C5H12O* C. C4H8O D. C4H8(OH)2
53. Ancol nào cho dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH* D. C5H11OH

96
54. Trong các chất cho dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH3OCH3 B. C2H5OH* C. CH3Cl D. C2H6
55. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.* B. C3H8. C. CH3OCH3. D. CH3Cl.
56. Chất nào cho dưới đây không phải phenol?
CH2OH OH OH OH
OH
(1) (2) (3) (4)
CH3
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4)
57. C7H8O có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
58. Chất nào cho dưới đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Etanol. B. Phenol.* C. Hexan D. Glyxerol
59. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế H ở vòng benzen nhất?
A. Benzen. B. Phenol.* C. nitrobenzen. D. clobenzen
60. Ứng với 1 mol ancol cho dưới đây, ancol nào cho lượng H2 nhiều nhất?
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3*
Phần 2.1
61. Cho có chất toluen, phenol (C6H5OH), stiren, ancol benzylic, benzen. Số chất phản ứng
được với Na là
A. 4. B. 2. * C. 1. D. 3
62. Cho có chất toluen, phenol (C6H5OH), stiren, ancol benzylic, benzen, etylenglycol, etylen.
Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.*
63. Cho có chất toluen, phenol (C6H5OH), stiren, ancol benzylic, vinylaxetilen, etylenglycol,
etylen, isopren. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. 4. B. 5.* C. 2. D. 3.
64. Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6. B. 7.* C. 4. D. 5.
65. Có bao nhiêu ancol bâ ̣c III, có công thức phân tử C6H14O?
A. 1. B. 2. C. 3.* D. 4.
66. Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?
A. 5.* B. 6. C. 7. D. 8.
67. Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho anđehit?
A. 2. B. 3. C. 4.* D. 5.
68. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo mô ̣t anken duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
69. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8.* B. 7. C. 5. D. 6.
70. Trong ancol X, cacbon chiếm 60 % về khối lượng. Đun nóng X với H 2SO4 đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56. B. 42.* C. 70. D. 28.

97
71. Đốt cháy một ancol X được nH2O> nCO2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. X là ancol no, mạch hở.* B. X là ancol thơm.
C. X là ancnol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở.
72. Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất?
A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2 đimetylpropan-1-ol.*
D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
73. A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun
nóng cho ra anđehit, còn B cho ra xeton. Vâ ̣y D là
A. Ancol bâ ̣c III.
B. Chất có nhiê ̣t đô ̣ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiê ̣t đô ̣ sôi thấp nhất. *
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
74. X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đă ̣c điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết π trong phân tử.
D. Không có đồng phân cùng chức hoă ̣c khác chức.*
75. Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với
H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là
A. propan-2-ol. B. butan-2-ol.
C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.*
Phần 2.2
76. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2(ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6. *
77. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất
là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. *
78. Một ancol no đơn chức có chứa 10,345% khối lượng hiđro. CTPT của ancol là:
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H3CH2OH *
79. Ancol đơn chức A cháy cho mCO2: mH2O = 11: 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa là
A. 11,48 gam. B. 59,1 gam. C. 39,4 gam.* D.19,7 gam.
80. Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tíchVCO2:
VH2O = 4: 5. CTPT của X là
A. C4H10O.* B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.
81. Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol nH2O : nCO2 = 3 : 2.Vậy ancol
đó là
A. C3H8O2. B. C2H6O2.* C. C4H10O2. D. C5H10O2.
82. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H 2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X
là:
A. C4H8O. B. CH4O. C. C2H6O.* D. C3H8O

98
83. Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh
n : nH O
ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO2 2 = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.*
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
84. Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO 2và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4. Thể tích oxi
cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng điều kiện). X là
A. C3H8O. * B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H4O.
85. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở Xcần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước
và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H5(OH)3. * B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.
86. Đốt cháy một lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít O2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 và
21,6 gam H2O. A có công thức phân tử là
A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. * D. C4H10O.
87. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78% thì từ 400gam bezen có thể điều chế được tối đa
bao nhiêu gam phenol?
A. 376 gam.* B. 312 gam. C. 618 gam. D. 320 gam.
88. X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được n CO2= nH2O. Phần trăm
khối lượng metanol trong X là
A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. * D. 20%.
89. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng,có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy hết
X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH. * D. C2H5OH và C3H7OH.
90. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít
khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,98. B. 5,28. * C. 7,36. D. 4,72.
91. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O 2 (dư), thu được tổng số
mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 9,0 gam. B. 7,4 gam.* C. 8,6 gam. D. 6,0 gam.
92. Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là
xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CHOHCH3.* B. CH3COCH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3.
93. Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H 2SO4 đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là :
A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.*
94. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO 2, CO, N2 và H2. Giá trị
của x là:
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,54 *
95. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được
3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,42. B. 7,42. C. 5,72. D. 4,72.*
96. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.*
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH

99
97. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư,
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO 2. Giá trị
của a là
A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8.* D. 6,6.
98. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. * D. C2H4(OH)2.
99. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ
khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92 *
100. Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba
ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH3OH và C2H5OH * B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
101. Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia.
Ancol Y là:
A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. * D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
102. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và
15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác d ụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 12,9. B. 15,3. * C. 16,9. D. 12,3.
103. Cho 9,2 gam một ancol đơn chức X tác dụng hết với Na được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công
thức phân tử của X là:
A. CH3OH B. C2H5OH* C. C3H5OH D. C3H7OH
104. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.
Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O.*
105. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C 2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu
được 13,2 gam CO2. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 10,08.* D. 4,48.
Phần 3.1
106. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản
ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 3. B. 5.* C. 2. D. 4.
107. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm-OH, trong khi
nhóm -C2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm-OH.
(b) Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác
dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.
(c) Tính axit của phenol yếu hơn H 2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ
thu được C6H5OH kết tủa.
(d) Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường.

100
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4 *
108. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.*
109. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X:

Nhận xét nào sau đây sai?


A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ốngnghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO 2, SO2 sinh ra trong quá trình
thínghiệm.
C. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng140oC. *
D. Khí X là etilen.
110. Cho phản ứng sau:
Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng phản ứng này để nhận biết anken và ankin (có cùng số cacbon). *
B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Tổng hệ số tối giản của phương trình đã cân bằng là 16.
D. Đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
111. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong
benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là:
A. 4.* B. 2. C. 5. D. 3.
112. Cho các chất: etylen, axetylen, đivinyl, vinylaxetylen, toluen, benzen, neopentan. Số chất
làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là:
A. 5. B. 6. C. 4.* D. 7.
113. Cho dãy chuyển hóa sau:

A. etan và etanal. B. etilen và ancol etylic.


C. axetilen và etylenglicol. D. axetilen và ancol etylic. *

101
114. Cho các ancol sau: ancolisobutylic(I); 2-metylbutan-1-ol(II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-
metylbutan-2-ol (IV); ancol isopropylic(V). Những ancol khi tách nước (xúc tác H 2SO4
đặc, 170oC), thu được một anken duy nhất là:
A. (I), (II),(III), (IV). B. (I), (II),(IV),(V). C. (I),(II),(V). * D. (II), (III),(V).
115. Xét các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu. (2) Để lâu, phenol chuyển thành
màu hồng. (3) Phenol rất độc. (4) Khi dây vào tay, nó gây bỏng da.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4*
Phần 3.2
116. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp
thu được 11,2 lít CO2. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được
2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:
A. C2H5OH; C3H7OH. * B. CH3OH; C3H7OH.
C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.
117. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm
anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc).
Phần trăm ancol bị oxi hóa là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. * D. 90%.
118. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu
được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa
29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 23%.* B. 16%. C. 8%. D. 46%.
119. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C xHyO. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong thấy có 30 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem đun
nóng phần nước lọc thấy có 20 gam kết tủa nữa. Biết X vừa tác dụng Na, vừa tác dụng
NaOH. Công thức phân tử của X là
A. C7H16O. B. C7H8O. * C. C8H18O. D. C8H10O.
120. Anken X có công thức phân tử là C 5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác
dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5H12O2.
Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z không có phản ứng tráng gương. X là
A. 2-metylbuten-2. * B. but-1-en. C. 2-metylbut-1-en. D. but-2-en.
121. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no X phản ứng với Na thì thu
được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì hoà tan được 9,8
gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của X là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. * C. CH3OH. D. C4H9OH.
122. Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp T gồm hai ancol X và Y đều đơn chức, mạch hở
(MX< MY, số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 16,8 lít khí O 2 (đktc). Mặt khác, dẫn 0,85
mol T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol T
với H2SO4 đặc, thu được 4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất phản ứng tạo ete
của X và Y lần lượtlà
A. 40% và 30%. B. 60% và 40%.* C. 50% và 20%. D. 30% và 45%.
123. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 9,2. B. 7,8. * C. 7,4. D. 8,8.

102
124. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản
phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là:
A. 70,4%. B. 65,5%. C. 76,6%. D. 80,0%.*
125. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. * D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
126. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21 : 2 : 4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo
thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.*
127. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc).
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch
có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là:
A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.*
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
128. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi
hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. * D. 15,3
129. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO.
Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.*
130. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể
tích khí đo ởđktc). Giá trị của V là :
A. 11,20. B. 14,56. * C. 4,48. D. 15,68.
131. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng
đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam
X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là:
A. 6,50 gam. B. 7,85 gam. * C. 7,40 gam. D. 5,60 gam
132. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng
đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi
hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N 2 (trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 20% và 40%. B. 40% và 20%.* C. 25% và 35%. D. 30% và 30%.
133. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với
Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa
chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom.
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.*
C. Trong X có ba nhóm –CH3.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.

103
134. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một
cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H 2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng
bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là :
A. 31,25%. B. 62,50%.* C. 40,00%. D. 50,00%.
135. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối
đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36.*
Phần 4
136. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống
sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, tạo
ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là:
A. 16,3%. * B. 65,2%. C. 48,9%. D. 83,7%.
137. Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C 3H8
và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và
xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 42,2. B. 43,9. C. 47,5 D. 45,7*
138. Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan
bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít
H2 (đktc). Mặt khác, đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,682. B. 1,788. C. 2,235. D. 2,384.*
139. Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, và etylen glicol. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 l H 2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp
X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6 gam H 2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic
trong hỗn hợp X là
A. 28,29% B. 29,54% C. 30,17% * D.24,70%
140. M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều
mạch hở (MX< MY< MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần
bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 45,024 lít CO 2 (đktc) và 46,44 gam H2O. Phần
2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br 2. Đun nóng phần 3 với H 2SO4 đặc ở
140oC thu được 18,752g hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO 2
và 1,252 mol H2O. Tính hiệu suất tạo ete của X, Y, Z
A. 50%, 40%, 35% B. 50%, 60%, 40% * C. 60%, 40%, 35% D. 60%, 50%, 35%
141. Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C
thu được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn 3,86 gam hỗn hợp Y thu được 0,25 mol CO 2 và 0,27 mol H2O. Mặt khác, đun
5,3 gam hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete
có tỉ khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là:
A. 40% và 80% * B. 80% và 40%
C. 33,33% và 66,67% D. 66,67% và 33,33%
142. Đun nóng 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol với dung dịch H 2SO4 đặc thu được hỗn hợp Y
gồm: 0,42 mol H2O; 0,27 mol 2 olefin; 0,33 mol 2 ancol dư và 3 ete có số mol bằng nhau.
Biết rằng hiệu suất tách nước tạo olefin của mỗi ancol đều như nhau. Khối lượng của 2
ancol dư có trong hỗn hợp Y gần với giá trị nào nhất
A. 17,05 gam B. 17,25 gam* C. 17,75 gam D. 18,05 gam

104
143. Đun nóng 51,6 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (M X < MY) đồng đẳng kê tiếp với dung
dịch H2SO4 đặc thu được hỗn hợp B gồm: ba ete, 0,25 mol hai anken, 0,35 mol hai ancol
dư và 0,45 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều
như nhau và số mol ete là bằng nhau. Phần trăm khối lượng ancol X tham gia phản ứng
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 59%. * B. 44%. C. 56%. D. 42%.
144. Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu
được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken
và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được
0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo anken là
A. 21,43%. * B. 31,25%. C. 35,28% D. 26,67%.
145. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở
đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và C3H5OH.*
146. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (M X < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai
phần bằng nhau:
– Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
– Đun nóng phần 2 với H 2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi
hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N 2 (trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%. B. 40% và 20%.* C. 25% và 35%. D. 30% và 30%.
147. Hỗn hợp A gồm 4 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Lấy m gam A đun nóng với H 2SO4
đặc ở nhiệt độ 140oC đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng
nhau. Lấy một trong số các ete đó đem đốt cháy thu được 0,66 gam CO 2 và 0,36 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 4,24 gam. B. 1,06 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam.*
148. Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B đun nóng với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ 140oC
thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,5 mol
CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn là
A. 6 * B. 3 C. 4 D. 2
149. Đun 16,6 gam hỗn hợp A gồm hai ancol với dung dịch H 2SO4 đặc thu được 13 gam hỗn
hợp B gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 13
gam hỗn hợp B thu được 0,8 mol CO 2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử và % số mol của
mỗi ancol trong A là
A. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% B. C3H7OH 50% và C4H9OH 50%
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66,67% * D. C2H5OH 66,67% và C3H5OH 33,33%
150. Hỗn hợp E chứa 2 ancol X, Y (M X < MY) đều đơn chức, mạch hở. Đun nóng 42,4 gam E
với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp F gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Tách hết một
ete có trong F đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 12,32 lít O 2 (đktc) thu được 17,6 gam CO 2
và 7,2 gam nước. Biết rằng hiệu suất ete hóa của X là 50%. Hiệu suất ete hóa của Y là
A. 70%. B. 60%. C. 75%.* D. 80%.

105
ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Phần 1
1. Anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức tổng quát của là
A. CnH2n-2O (n ≥2). B. CnH2nO (n ≥2). C. CnH2nO (n ≥ 1).* D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
2. Anđehit hai chức no, mạch hở có công thức tổng quát của là
A. CnH2n-2O2 (n ≥2). * B. CnH2nO (n ≥1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O (n ≥ 2).
3. Công thức tổng quát của axit đơn chức, no, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2(n ≥2) C. CnH2nO2(n ≥ 1)* D. CnH2n+2O2
4. HCHO có tên gọi đúng là
A. axetanđehit. B. fomanđehit.* C. anđehit oxalic. D. anđehit valeric.
5. Butanal có công thức là
A. C3H5CHO. B. CH3[CH2]2CHO.* C. C4H9CHO. D. CH3CH2CHO.
6. Axit fomic (axit kiến) có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3[CH2]3COOH. C.C2H5COOH. D. HCOOH. *
7. Axit nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH–COOH B. CH3–CH=CH–COOH.*
C. CH2=CH(CH3)COOH D. CH3–C≡C–COOH.
8. Danh pháp thông thường của axit HOOC[CH2]4COOH là
A. axit propanđicacboxylic-1,3. B. axit oxalic.
C. axit glutaric. D. axit ađipic. *
9. Chất nào sau đây là axit acrylic?
A. CH2=CH–COOH.* B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
10. Chất nào sau đây là axit metacrylic?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. * D. HOOC–CH2–COOH.
11. Chất nào sau đây là axit oxalic?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–COOH.*
12. Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H–CH=O. B. O=CH–CH=O. C. CH3–CO–CH3.* D. CH3–CH=O.
13. Trong các axit: axit axetic, axit oxalic, axit fomic, axit acrylic, axit metacrylic, axit
pentanđioic. Số axit no là:
A. 4. * B. 2. C. 3. D. 5.
14. Trong công nghiệp hiện nay, anđehit fomic được điềuchế từ
A. metan.* B. etilen. C. axit fomic. D. ancol etylic.
15. C4H8O2 có số đồng phân axit cacboxylic là
A. 2.* B. 3. C. 4. D. 5.
16. C4H8O có số đồng phân anđehit là
A. 2 * B. 3 C. 4 D. 5
17. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với CaCO3 là
A. 4. B. 1. * C. 2. D. 3.
18. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. 2. B. 3. C. 4.* D. 5.

106
19. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.*
20. CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là
A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2.*
21. CTĐGN của anđehit no, hai chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là
A. 2.* B. 4. C. 1. D. 3.
22. CTĐGN của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là
A. 4. B. 2.* C. 1. D. 3.
23. CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO.* D. C3H7CHO.
24. Axit không no, mạch hở, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức
phù hợp là
A. CnH2n+1COOH ( n ¿ 2). B. CnH2n-1COOH ( n ¿ 3).
C. CnH2n-1COOH ( n ¿ 2).* D. CnH2nCOOH ( n ¿ 2).
25. Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là
A. C3H4O3. B. C6H8O6.* C. C18H24O18. D. C12H16O12.
26. Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.* B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. axit 2-etyl-5-metyl heptanoic.
27. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. axit propionic. * B. axit axetic. C. ancol etylic. D. đimetyl ete.
28. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etin. B. Fomanđehit. C. Axit axetic. D. Ancoletylic. *
29. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có 1 liên kết π?
A. Axit acrylic. B. Fomanđehit.* C. isopren. D. Ancoletylic.
30. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với CaCO3 là
A. 4. B. 1. C. 2. * D. 3.
31. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH2=CHCH2COOH.*
C. CH3CH(OH)CH3. D. HCOOCH3.
32. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. * D. CH3OH.
33. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường
A. CH3OH. B. HCHO.* C. CH3COOH. D. CH3COCH3.
34. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H10O2 tác dụng được với CaCO3 là
A. 4. * B. 5. C. 6. D. 3.
35. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Bezen. B. Axit axetic. C. Fomanđehit. D. Ancol butylic.*
36. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH.* D. C2H2.
37. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H2. *
38. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO3/NH3.* C. CaCO3. D. NaOH.

107
39. Chất nào sau đây không phải anđehit?
A. H-CHO. B. CH3-CHO. C. O=CH-CH=O. D. HO-CHO*
40. Dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, có dạng
A. CnH2nO.* B. CnH2n+1OH. C. CnH2nO2. D. CnH2n-1CHO
41. Benzanđehit có công thức
A. H-CH = O B. CH3-CH= O C. C6H5-CH=O* D. O=CH-CH=O
42. 3-metylbutanal có công thức
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.* B. CH3-CH2-CH(CH3)-CHO.
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CHO. D. CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-CHO.
43. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm cacboxyl COOH liên kết với
gốc hiđrocacbon hoặc nguyên tử hiđro, hoặc nhóm
A. COOH.* B. –CHO. C. –OH. D. –CO–
44. HOOC[CH2]4COOH có tên:
A. axit malonic. B. axit ađipic.* C. axit sucxinic. D. axit glutaric.
45. Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic.*
46. Trong số các anđehit cho dưới đây, chất nào có mạch cacbon không phân nhánh?
A. 2,2–đimetylpropanal. B. pentanal.*
C. 3–metylbutanal. D. 2–metylbutanal.
47. Axit nào sau đây là axit thơm?
A. axit benzoic.* B. axit axetic. C. axit metacrylic. D. axit oxalic.
48. Trong phân tử HCOOH không có liên kết
A. C-C.* B. C-O. C. C-H. D. O-H
49. Trong phân tử của axit oxalic không có liên kết
A. C-C. B. C-O. C. C-H.* D. O-H
50. Axit nào sau đây không no?
A. axit fomic B. axit axetic. C. axit acrylic.* D. axit malonic.
51. Tên thay thế của H-CHO là
A. anđehit fomic. B. fomanđehit. C. metanal.* D. metylen oxit.
52. Anđehit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. axetanđehit. B. butiranđehit. C. valeranđehit.* D. propionanđehit
53. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH. * B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH.
54. Axit nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. axit fomic.* B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit butiric.
55. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH.* D. CH3OH.
56. CH2=CH-CHO tác dụng với H2 dư (Ni xt, t0) sản phẩm thu được là
A. CH3CH2CH2OH.* B. CH3CH2-CHO. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH3-CH2-CH3
57. CH3CHO là chất oxi hóa trong phản ứng khi nó tác dụng với
A. H2.* B. Br2/H2O. C. AgNO3/NH3. D. O2
58. Axit axetic không phản ứng với
A. Zn. B. ZnO. C. CaCO3. D. NaCl.*

108
59. Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. Anđehit axetic.* B. Phenol nóng chảy. C. Ancol etylic. D. Axit axetic.
60. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH. B. HCOOH.
C. CH3-COOH.* D. CH3-CH(OH)-COOH.
Phần 2.1
61. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương?
A. 6. B. 7. C. 8.* D. 9.
62. A là axit no, mạch hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hê ̣ đúng
A. y = 2x−z +2.* B. y = 2x + z−2. C. y = 2x. D. y = 2x−z.
63. Hợp chất X có công thức C3H6O tác dụng được với nước brom và tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-O-CH3. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH2CH=O.* D. CH3-CO-CH3.
64. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOH. B. HCOOH, C2H2, CH3OH.
C. CH4, C2H4, C2H2.* D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
65. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Oxi hoá CH3COOH. *
D. Cho C2H4 tác dụng với O2 (ở điều kiện phù hợp).
66. Cho các chất : NaOH; dung dịch AgNO3 trong NH3; H2; dung dịch Br2/H2O và NA. Số chất
phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 2. C. 3.* D. 5.
67. Anđehit axetic tác dụng được với tất cả các chất sau:
A. khí H2/Ni,to; CuO/to. * B. khí O2/xt, to, dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH. D. khí O2/xt, to, dung dịch AgNO3/to.
68. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
A. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic. B. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
C. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.* D. Phản ứng tráng bạc.
69. Thứ tự tăng dần (từ trái sang phải) độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các
hợp chất: phenol, etanol, nước là
A. etanol, nước, phenol. * B. phenol, nước, etanol.
C. nước, phenol, etanol. D. etanol, phenol, nước.
70. Giá trị pH của các dung dịch axit phenol (C 6H5OH), NaOH, CH3COOH, HCl, H2SO4 (cùng
nồng độ mol) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. H2SO4, HCl, CH3COOH, C6H5OH, NaOH.*
B. NaOH, C6H5OH, CH3COOH, HCl, H2SO4.
C. H2SO4, HCl, C6H5OH, CH3COOH, NaOH.
D. NaOH, CH3COOH, C6H5OH, H2SO4, HCl.
71. Axit fomic có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, dung dịch NaHCO3. *
B. Bột đồng, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3.
C. Bột kim loại bạc, rắn Cu(OH)2, dung dịch NaCl.
D. Phenol, dung dịch NaOH, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng.

109
72. Axit acrylic có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Dây magie, dung dịch Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4.*
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch NaHSO4, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng.
C. H2 /Ni/to, dung dịch NH3, dung dịch NaCl.
D. Bột kim loại đồng, dung dịch Br2, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng.
73. Đun nóng 1 mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong môi trường axit trong khoảng 1
giờ được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Các chất hữu cơ trong X là:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOH. B. CH3COOC2H5 và H2O.
C. CH3COOC2H5 và C2H5OH. D. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH.
74. Phát biểu không đúng là:
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Trong phản ứng của anđehit với H2 (xúc tác Ni) tạo ra ancol bậc nhất, anđehit đóng vai
trò chất oxi hóa.
C. Đốt cháy anđehit không no luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. *
D. Trong phản ứng tráng gương, anđehit đóng vai trò chất khử.
75. Trong phản ứng của anđehit fomic với dung dịch AgNO3/NH3 và với H2 (xúc tác Ni) thì
anđehit fomic lần lượt đóng các vai trò là:
A.chất khử, chất oxi hóa.* B. chất khử, chất khử.
C. chất oxi hóa, chất khử. D. chất oxi hóa, chất oxi hóa.
Phần 2.2
76. Trung hoà hoàn toàn 3,6 gam một axit cacboxylic đơn chức (Y) cần dùng 25 gam dung
dịch NaOH 8%. Y là
A. axit fomic. B. axit acrylic.* C. axit axetic. D. axit propionic.
77. Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol
A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là
A. HOOCCH2CH2COOH.* B. HOOCCH(CH3)CH2COOH.
C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH.
78. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam.* B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
79. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6.* D. 0,8.
80. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X là muối natri của axit cacboxylic đơn chức, thu được hơi
H2O; Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa *
81. Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) được
64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2.* D. C3H4O.
82. 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO 3/NH3 tạo
43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2.*
83. X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong
X là
A. 20%.* B. 40%. C. 60%. D. 75%.

110
84. Cho 0,1 mol mô ̣t anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2 gam
Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được Y. Biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na vừa đủ được
12 gam rắn. X có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2.*
85. Khi cho 4,35 gam một anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với khí oxi (có xúc tác,
nhiệt độ thích hợp), thu được 5,55 gam một axit tương ứng. X là
A. etanal. B. propanal. * C. etanal. D. propenal.
86. Oxi hóa 2 mol ancol metylic bằng CuO (t o) thành anđehit fomic với hiệu suất 100% rồi cho
toàn bộ sản phẩm hoà tan vào nước để được 200 gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch
tạo thành là
A. 23%. B. 32%. C. 30%.* D. 3%
87. Sau thí nghiệm tráng gương anđehit axetic thu được0,1 mol kim loại bạc. Biết hiệu suất
phản ứng tráng gương là 100 %. Số gam anđehit axetic đã dùng là
A. 2,2 gam.* B. 4,4 gam. C. 2,3 gam. D. 4,6 gam.
88. Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no, hở kếtiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai
anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và C3H7CHO *
C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
89. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hai anđehit no,đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy
đồng đẳng thu được 22 gam CO2. Công thức của hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO. * D. C3H7CHO và C4H9CHO.
90. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với
CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH.* B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
91. Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát
ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam
bạc. A là
A. ancol metylic.* B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic.
92. X là hỗn hợp gồm mô ̣t ancol no,đơn chức, mạch hở A và mô ̣t anđehit no, đơn chức, mạch
hở B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO 2 và
0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là
A. 1. B. 2.* C. 3. D. 4.
93. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành

A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. * D. 21,6 gam.
94. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu
được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28.* B. 2,40. C. 3,32. D. 2,36.
95. Trung hòa 9 gam axit cacboxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam
muối khan. A có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C2H2O4.* C. C3H4O2. D. C4H6O4.

111
96. Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công
thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4.*
97. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.*
98. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn
khan.Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH.* C. HCOOH. D. C3H7COOH.
99. A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để
trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là
A. Axit propionic, axit axetic. B. Axit axetic, axit propionic.*
C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic.
100. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.*
101. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28
gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOH.* B. CH3COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH.
102. Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam
chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2.* D. CH2=CHCOOH.
103. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H 2
(đktc). Khối lượng CH3COOH là
A. 12 gam.* B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam.
104. Cho 10,8 gam một chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2– CHO. B. CH ≡ C-CH2– CHO.
C. CH2= CH - CH2– CHO. D. CH ≡ C – CHO.*
105. Để đốt cháy 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức (Z) cần 6,72 lít O2(đkc). CTCT của Z là
A. CH3–COOH. B. HCOOH.
C. CH2=CH–COOH.* D. CH2=CH–CH2–COOH.
Phần 3.1
106. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. * D. C2H5OH.
107. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic. B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.* D. Axit acrylic.
108. Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.*
109. Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. Mg(NO3)2.* D. Na2CO3.

112
110. Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, CaCO3. Số chất phản ứng với
axit axetic (trong điều kiện phù hợp) là:
A. 6. * B. 3 C. 5. D. 4.
111. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C 2H3O (phân tử chỉ chứa chức anđehit).
Công thức phân tử của X là:
A. C2H3O. B. C4H6O2.* C. C6H9O3. D. C8H12O4.
112. Anken X có công thức phân tử là C 5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác
dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5H12O2.
Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z không có phản ứngtráng gương. X là
A. 2-metylbut-2-en. * B. but-1-en. C. 2-metylbut-1-en. D. but-2-en.
113. Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng
tráng bạc?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.*
114. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H2, CH4. B. HCOOH, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.* D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
115. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
B. Oxi hoá CH3COOH.*
C. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
Phần 3.2
116. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08
gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam.* D. 18,96 gam.
117. Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra
được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư)
giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch
AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. Giá trị m là
A. 13,8 gam B. 27,6 gam* C. 16,1 gam D. 6,9 gam
118. Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được
(gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,2 gam.* B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam.
119. Một hỗn hợp M chứa ancol hở, no (X) và axit hữu cơ đơn chức (Y) (số mol của Y lớn hơn
X) đều mạch thẳng,có cùng số nguyên tử cacbon. Ðốt cháy 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24
lít oxi (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của X,Y lần
lượt là:
A. C3H8O2,C3H4O2* B. C3H8O2,C3H6O2 C. C3H8O,C3H4O2 D. C3H6O,C3H6O2

113
120. Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu được 11,04 gam hỗn hợp rắn B ở bình 2. Hiệu suất của
phản ứng cộng nước ở bình 1 là:
A. 80%. * B. 70%. C. 20%. D. 100%.
121. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm
anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H 2 (ở đktc).
Phần trăm ancol bị oxi hoá là
A. 25%. B. 50%. C. 75%.* D. 90%.
122. Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m
gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá
trị của y là:
A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8.* D. 1,6
123. Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35
mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH) 2
nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40. B. 17,10.* C. 34,20. D. 8,55.
124. Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất
màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hòa hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X
cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong
hỗn hợp X là
A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%.* D. 23,49%.
125. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư thu được thấy khối lượng bình tăng 15,5 gam. Vậy giá trị của V tương
ứng là:
A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. * C. 3,92 lít. D. 4,2 lít.
126. Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C3H6, C3H8, C4H10, CH3CHO, CH2=CH-
CHO cần vừa đủ 49,28 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thu được 28,8 gam H 2O. Mặt khác,
lấy toàn bộ lượng X trên sục vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa
(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 21,6. B. 32,4. C. 43,2.* D. 54,0.
127. Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CaHbCOOH, và (COOH)2 cần
V lít O2 (đktc) thu được H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 14,672 lít B. 15,232 lít C. 26,432 lít D. 18,592 lít*
128. Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2H3COOH, và (COOH)2 thu
được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn
toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là

114
A. 10,8 gam B. 9,0 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam.*
129. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6.* D. 0,8.
130. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác
2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 10,8.* B. 16,2. C. 21,6. D. 5,4.
131. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là
A. 6,68. B. 7,64. C. 7,32. D. 6,36.*
132. Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen và propandial (trong đó số mol axit bằng số mol
axetilen). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O 2, thu được
55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thì thu được
tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc).
A. 2,8 lít. B. 8,6 lít. C. 5,6 lít.* D. 11,2 lít.
o
133. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần
trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 2,51%.* B. 2,47%. C. 3,76%. D. 7,99%.
134. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam
Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO. B. O=HC-CH=O.*
C. HCHO. D. CH3CH(OH)CHO.
135. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO 3 loãng, thoát ra
2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.* B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO.
Phần 4
136. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn
0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ
với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.*
137. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH) 2, thu được 49,25
gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X
tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,44 gam.* B. 18,68 gam. C. 13,32 gam. D. 19,04 gam.
138. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08
gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là

115
A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam.* D. 18,96 gam.
139. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai
ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần
vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 15,9%. B. 29,9%.* C. 29,6%. D. 12,6%.
140. Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của
X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2, thu được 26,88 lít khí CO 2 và 19,8
gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol
hỗn hợp trên là
A. 11,4 gam.* B. 19,0 gam. C. 9,0 gam. D. 17,7 gam.
141. Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn
chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng
hết với Na, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít
khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 42,86 %.* B. 57,14%. C. 85,71%. D. 28,57%.
142. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất
có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một
muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư,
đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 2,98. C. 1,22.* D. 1,24.
143. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khử hoàn toàn 0,06 mol X cần 0,12
mol H2, thu được hỗn hợp ancol Y. Cho Y phản ứng với Na dư thu được 0,12 gam H 2. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thì thu được 11,88 gam CO 2. Khối lượng của 0,12 mol X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5. B. 6. C. 11. * D. 12.
144. Hỗn hợp X gồm các chất CnH2n, CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH (mạch hở). Cho m gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 6,48 gam
Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 5,712 lít O 2, sau phản ứng thu được 10,12 gam
CO2, phần trăm khối lượng axit trong X là?
A. 59,50%* B. 26,63%. C. 16,42% D. 22.22%
145. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y
là axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư
thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp m gam X và m gam Y cần 0,805
mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị gần nhất của m là
A. 8,9.* B. 4,5 C. 6,1 D. 7,3
146. Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo từ các nguyên tử C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam
T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Mặc khác, cho m
gam T tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 4,6.* B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
147. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn
một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H 2O và hỗn hợp Y gồm 4
anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2, thu
được H2O và 1,35 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là

116
A. 43,2. B. 64,8.* C. 32,4. D. 27,0
148. Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp ancol Y.
Dẫn Y qua bình đựng Na (dư 25% so với lượng cần thiết), sau phản ứng thu được 11,2 lít
H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na 2CO3, H2O và 16,5 gam
CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (đun nóng), thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 86,4. B. 97,2. C. 108,0. D. 129,6. *
149. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai
ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần
vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 15,9%. B. 29,9%.* C. 29,6%. D. 12,6%.
150. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất
có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một
muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư,
đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 2,98. C. 1,22.* D. 1,24.
----- Hết -----

117
ĐÁP ÁN
Sự điện ly
1 C 11 B 21 D 31 A 41 D
2 A 12 B 22 D 32 A 42 B
3 A 13 A 23 C 33 A 43 B
4 C 14 C 24 D 34 A 44 C
5 C 15 D 25 D 35 A 45 D
6 D 16 A 26 B 36 A 46 B
7 D 17 C 27 A 37 D 47 D
8 C 18 A 28 A 38 A 48 A
9 B 19 D 29 B 39 D 49 D
10 C 20 D 30 A 40 A 50 A

51 C 61 A 71 A 81 A 91 A
52 C 62 A 72 C 82 C 92 B
53 C 63 A 73 B 83 A 93 A
54 D 64 B 74 A 84 D 94 D
55 D 65 D 75 A 85 B 95 D
56 C 66 D 76 D 86 D 96 D
57 D 67 C 77 B 87 D 97 C
58 C 68 D 78 A 88 B 98 B
59 D 69 A 79 D 89 A 99 B
60 D 70 C 80 C 90 B 100 B

101 B 111 C 121 A 131 D 141 C


102 A 112 A 122 B 132 A 142 D
103 B 113 B 123 C 133 D 143 B
104 A 114 A 124 A 134 B 144 D
105 A 115 A 125 B 135 A 145 C
106 D 116 C 126 A 136 D 146 C
107 D 117 D 127 D 137 B 147 C
108 A 118 C 128 B 138 A 148 C
109 B 119 A 129 B 139 A 149 A
110 A 120 C 130 C 140 C 150 C

151 C 161 A 171 D 181 C 191 C


152 B 162 D 172 B 182 C 192 C
153 A 163 A 173 C 183 C 193 A
154 C 164 A 174 C 184 C 194 A
155 A 165 C 175 A 185 A 195 C
156 C 166 C 176 A 186 A 196 D
157 B 167 C 177 D 187 A 197 A
158 D 168 B 178 B 188 A 198 B
159 C 169 A 179 D 189 B 199 C
160 A 170 B 180 A 190 B 200 A

118
Nhóm nitơ
1 C 11 C 21 B 31 A 41 B
2 A 12 B 22 D 32 B 42 B
3 A 13 C 23 A 33 A 43 C
4 C 14 C 24 C 34 A 44 D
5 A 15 B 25 A 35 D 45 B
6 D 16 A 26 A 36 C 46 C
7 C 17 A 27 B 37 C 47 A
8 B 18 B 28 A 38 A 48 A
9 C 19 A 29 B 39 B 49 C
10 A 20 B 30 A 40 B 50 A

51 C 61 D 71 A 81 A 91 A
52 D 62 A 72 A 82 A 92 B
53 D 63 D 73 A 83 A 93 A
54 C 64 A 74 A 84 C 94 C
55 A 65 A 75 C 85 B 95 D
56 A 66 A 76 A 86 B 96 C
57 D 67 B 77 A 87 D 97 C
58 A 68 B 78 D 88 A 98 A
59 B 69 D 79 B 89 B 99 C
60 A 70 D 80 A 90 A 100 C

101 D 111 B 121 B 131 C 141 B


102 A 112 A 122 C 132 D 142 C
103 A 113 C 123 B 133 B 143 C
104 B 114 A 124 D 134 A 144 B
105 C 115 C 125 D 135 B 145 A
106 C 116 B 126 B 136 D 146 B
107 A 117 B 127 A 137 C 147 D
108 B 118 A 128 C 138 D 148 A
109 B 119 C 129 D 139 A 149 B
110 D 120 A 130 A 140 B 150 D

151 B 161 C 171 A 181 C 191 B


152 D 162 A 172 B 182 A 192 C
153 D 163 D 173 A 183 A 193 D
154 B 164 C 174 A 184 C 194 B
155 B 165 B 175 B 185 C 195 A
156 A 166 A 176 D 186 D 196 D
157 D 167 A 177 D 187 C 197 A
158 A 168 A 178 A 188 D 198 C
159 D 169 B 179 B 189 A 199 A
160 A 170 C 180 B 190 C 200 C

119
Nhóm cacbon

1 A 11 B 21 D 31 C 41 D
2 A 12 B 22 D 32 A 42 A
3 A 13 C 23 D 33 A 43 B
4 A 14 D 24 D 34 C 44 C
5 A 15 D 25 A 35 B 45 A
6 A 16 A 26 B 36 D 46 C
7 C 17 D 27 B 37 A 47 B
8 C 18 D 28 D 38 C 48 C
9 D 19 A 29 D 39 B 49 D
10 B 20 A 30 D 40 C 50 D

51 C 61 C 71 A 81 C 91 A
52 C 62 B 72 D 82 A 92 A
53 C 63 C 73 A 83 D 93 C
54 A 64 C 74 A 84 C 94 A
55 A 65 C 75 B 85 B 95 A
56 C 66 A 76 A 86 A 96 C
57 C 67 B 77 B 87 A 97 B
58 A 68 D 78 D 88 D 98 D
59 C 69 A 79 A 89 A 99 B
60 B 70 A 80 C 90 D 100 B

101 B 111 C 121 C 131 D 141 C


102 A 112 A 122 B 132 C 142 D
103 A 113 D 123 C 133 B 143 D
104 C 114 B 124 C 134 C 144 B
105 B 115 C 125 C 135 B 145 A
106 A 116 C 126 B 136 A 146 B
107 C 117 C 127 C 137 B 147 A
108 D 118 A 128 D 138 C 148 D
109 D 119 B 129 C 139 D 149 A
110 D 120 C 130 C 140 A 150 B

120
Đại cương về hóa học hữu cơ

1 D 11 B 21 B 31 D 41 D
2 A 12 A 22 A 32 B 42 A
3 D 13 A 23 B 33 A 43 B
4 B 14 D 24 A 34 C 44 A
5 D 15 B 25 B 35 B 45 C
6 A 16 D 26 B 36 A 46 B
7 A 17 A 27 A 37 C 47 D
8 C 18 D 28 B 38 A 48 A
9 A 19 A 29 A 39 B 49 C
10 A 20 C 30 D 40 C 50 A

51 A 61 A 71 D 81 B 91 B
52 A 62 C 72 C 82 A 92 A
53 B 63 A 73 C 83 A 93 C
54 C 64 A 74 B 84 A 94 C
55 A 65 D 75 D 85 A 95 C
56 B 66 C 76 C 86 B 96 A
57 C 67 C 77 C 87 D 97 A
58 B 68 D 78 D 88 A 98 B
59 D 69 C 79 B 89 D 99 C
60 A 70 D 80 D 90 B 100 C

101 B 111 A 121 A 131 A 141 A


102 D 112 A 122 C 132 B 142 A
103 A 113 A 123 D 133 C 143 B
104 C 114 B 124 A 134 B 144 C
105 D 115 C 125 C 135 D 145 C
106 C 116 A 126 D 136 B 146 A
107 A 117 D 127 C 137 D 147 C
108 B 118 A 128 C 138 B 148 A
109 B 119 B 129 C 139 A 149 B
110 A 120 B 130 C 140 D 150 D

121
Hiđrocacbon no

1 B 11 B 21 D 31 D 41 D
2 B 12 B 22 D 32 A 42 C
3 D 13 B 23 B 33 D 43 A
4 B 14 D 24 A 34 B 44 A
5 B 15 B 25 A 35 B 45 A
6 A 16 A 26 D 36 D 46 D
7 B 17 C 27 A 37 B 47 A
8 B 18 B 28 B 38 B 48 A
9 B 19 D 29 D 39 A 49 D
10 A 20 A 30 D 40 B 50 A

51 C 61 B 71 C 81 C 91 C
52 A 62 D 72 C 82 A 92 D
53 B 63 D 73 C 83 D 93 A
54 D 64 A 74 D 84 C 94 C
55 B 65 C 75 D 85 D 95 B
56 D 66 D 76 B 86 B 96 D
57 C 67 C 77 B 87 B 97 D
58 C 68 B 78 A 88 D 98 B
59 C 69 A 79 D 89 D 99 B
60 B 70 A 80 A 90 C 100 C

101 D 111 C 121 A 131 A 141 A


102 C 112 A 122 C 132 C 142 D
103 D 113 D 123 A 133 D 143 D
104 D 114 B 124 A 134 C 144 A
105 B 115 B 125 A 135 C 145 A
106 A 116 D 126 B 136 B 146 A
107 C 117 A 127 B 137 C 147 A
108 A 118 B 128 A 138 B 148 D
109 A 119 B 129 C 139 D 149 D
110 A 120 A 130 D 140 A 150 A

122
Hiđrocacbon không no

1 A 11 B 21 D 31 C 41 B
2 B 12 D 22 D 32 B 42 B
3 B 13 A 23 D 33 B 43 A
4 A 14 C 24 B 34 B 44 B
5 A 15 C 25 B 35 D 45 C
6 D 16 A 26 A 36 A 46 C
7 A 17 D 27 B 37 C 47 D
8 B 18 D 28 D 38 A 48 B
9 D 19 C 29 B 39 B 49 A
10 D 20 C 30 A 40 D 50 D

51 A 61 D 71 C 81 B 91 C
52 D 62 D 72 D 82 A 92 A
53 B 63 C 73 B 83 A 93 C
54 D 64 B 74 B 84 A 94 A
55 C 65 D 75 C 85 D 95 D
56 C 66 A 76 A 86 A 96 A
57 B 67 C 77 D 87 D 97 B
58 A 68 C 78 D 88 C 98 C
59 A 69 A 79 B 89 B 99 A
60 D 70 C 80 B 90 A 100 D

101 D 111 C 121 A 131 C 141 B


102 A 112 B 122 C 132 A 142 C
103 C 113 B 123 C 133 D 143 C
104 B 114 A 124 B 134 C 144 D
105 A 115 B 125 C 135 C 145 B
106 C 116 B 126 C 136 B 146 C
107 B 117 A 127 A 137 C 147 B
108 A 118 A 128 C 138 D 148 D
109 D 119 C 129 A 139 A 149 A
110 D 120 C 130 C 140 C 150 A

123
Hiđrocacbon thơm

1 A 11 C 21 B 31 D 41 D
2 C 12 A 22 C 32 A 42 A
3 A 13 A 23 C 33 D 43 B
4 A 14 C 24 B 34 A 44 D
5 B 15 D 25 B 35 D 45 A
6 A 16 C 26 B 36 A 46 C
7 C 17 D 27 A 37 B 47 B
8 C 18 A 28 D 38 C 48 C
9 A 19 C 29 D 39 B 49 D
10 D 20 A 30 C 40 A 50 D

51 A 61 C 71 B 81 C 91 A
52 A 62 D 72 B 82 B 92 A
53 C 63 B 73 B 83 A 93 D
54 C 64 C 74 C 84 A 94 C
55 D 65 A 75 B 85 A 95 B
56 C 66 B 76 B 86 C 96 A
57 D 67 A 77 B 87 C 97 D
58 D 68 A 78 A 88 B 98 B
59 A 69 B 79 B 89 D 99 B
60 B 70 C 80 C 90 A 100 C

101 B 111 D
102 D 112 B
103 C 113 D
104 D 114 B
105 A 115 C
106 B 116 B
107 A 117 B
108 B 118 B
109 D 119 B
110 A 120 A

124
Ancol – Phenol

1 A 11 D 21 B 31 A 41 D
2 D 12 B 22 D 32 D 42 A
3 D 13 C 23 C 33 D 43 D
4 D 14 C 24 D 34 D 44 B
5 B 15 A 25 B 35 B 45 D
6 B 16 D 26 C 36 B 46 A
7 B 17 C 27 C 37 C 47 A
8 C 18 A 28 A 38 A 48 B
9 B 19 A 29 B 39 C 49 B
10 C 20 A 30 A 40 A 50 B

51 D 61 B 71 A 81 B 91 B
52 B 62 D 72 C 82 C 92 A
53 C 63 B 73 C 83 B 93 D
54 B 64 B 74 D 84 A 94 D
55 A 65 C 75 D 85 A 95 D
56 A 66 A 76 D 86 C 96 B
57 C 67 C 77 D 87 A 97 C
58 B 68 D 78 D 88 C 98 C
59 B 69 A 79 C 89 C 99 D
60 D 70 B 80 A 90 B 100 A

101 C 111 A 121 B 131 B 141 A


102 B 112 C 122 B 132 B 142 A
103 B 113 D 123 B 133 B 143 A
104 D 114 C 124 D 134 B 144 A
105 C 115 D 125 C 135 D 145 D
106 B 116 A 126 D 136 A 146 B
107 D 117 C 127 B 137 D 147 D
108 D 118 A 128 C 138 D 148 A
109 C 119 B 129 D 139 C 149 C
110 A 120 A 130 B 140 B 150 C

125
Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic

1 C 11 D 21 A 31 B 41 A
2 A 12 C 22 B 32 C 42 A
3 C 13 A 23 C 33 B 43 A
4 B 14 A 24 C 34 A 44 A
5 A 15 A 25 B 35 D 45 D
6 D 16 A 26 A 36 C 46 B
7 B 17 B 27 A 37 D 47 A
8 D 18 C 28 D 38 B 48 A
9 A 19 D 29 B 39 D 49 C
10 C 20 D 30 C 40 A 50 C

51 C 61 C 71 A 81 C 91 A
52 C 62 A 72 A 82 A 92 B
53 A 63 C 73 D 83 A 93 C
54 A 64 C 74 C 84 D 94 A
55 C 65 C 75 A 85 B 95 B
56 A 66 C 76 B 86 C 96 D
57 A 67 A 77 A 87 A 97 D
58 D 68 C 78 A 88 B 98 B
59 A 69 A 79 C 89 C 99 B
60 C 70 A 80 D 90 A 100 D

101 A 111 B 121 C 131 D 141 A


102 C 112 A 122 C 132 C 142 C
103 A 113 D 123 B 133 A 143 C
104 D 114 C 124 C 134 B 144 A
105 C 115 B 125 B 135 A 145 A
106 C 116 C 126 C 136 D 146 A
107 C 117 B 127 D 137 A 147 B
108 D 118 A 128 D 138 C 148 D
109 C 119 A 129 C 139 B 149 B
110 A 120 A 130 A 140 A 150 C

126

You might also like