Professional Documents
Culture Documents
Discussion Guide For Brand Strategy of KRH
Discussion Guide For Brand Strategy of KRH
Discussion Guide For Brand Strategy of KRH
__________________
Prepared by Dang Minh Duc
Sep. 2015
1. PHẦN 1:
Thống nhất về lý thuyết
2. PHẦN 2:
Đề xuất chiến lược thương hiệu
3. PHẦN 3:
Thảo luận và quyết định CLTH KRH
PHẦN 1
• USP (Unique Selling Proposition)
Lời chào hàng độc: góc nhìn của Seller về 1, 2, 3 trong 4 hay cả 4Ps
• PODs (Points Of Difference)
Những điểm tạo ra khác biệt hóa (Differentiation) cho thương hiệu. PODs phải
là những thuộc tính hay lợi ích mà KH liên tưởng tích cực, mạnh và độc về thương hiệu.
Branding by
Customer Branding by
Experience Self-Expression
Starbuck, LV, Gap, Prada,
Disnay, Apple, Swatch
Marriot
STARBUCK
Lợi ích
SP làm sạch
Đồ jean
Khác biệt về SP
CUSTOMER
COMPETITION INNOVATION VALUE
THE BRAND AS
THE BRAND AS
A BARRIER TO A CONNCETION
TO CUSTOMER
COMPETITION
VALUE
TOP 3
in Hi-end
[Vietnam]
Năm 2020
960.000.000.000
Năm 2019
686.000.000.000
Năm 2018
490.000.000.000
Năm 2017
350.000.000.000
STRATEGY NĂM 2015 NĂM 2016 NĂM 2017 NĂM 2018
DS 105,571,819,151 257,142,857,143 437,142,857,143 612,000,000,000
Brand awareness 25% Brand awareness 35% Brand awareness 30% Brand awareness 25%
210.000.000.000 TO GET
BRAND
Perceived Quality 25% Perceived Quality 25% Perceived Quality 30% Perceived Quality 30%
Brand Loyalty 5% Brand Loyalty 10% Brand Loyalty 15% Brand Loyalty 20%
EQUITY
Brand Identity 40% Brand Identity 20% Brand Identity 15% Brand Identity 10%
Brand association 5% Brand association 10% Brand association 10% Brand association 15%
CM CEO CMO BM ....
SUPPORT 1
SUPPORT 2
SUPPORT 3
SUPPORT 4
SUPPORT 5
SUPPORT 6
SUPPORT 7
..............
Phân khúc khách hàng
Phong Trào Am Hiểu Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Thương Hiệu
Tìm kiếm an tâm sức khỏe thông qua Mua sức khỏe, chắc chắn về chất
Nhu Cầu Mua sức khỏe 1 cách phong trào Mua sức khỏe, khác biệt và đẳng cấp
nước 1 cách hiệu quả lượng, hình ảnh tiêu chuẩn
- Đã lập gia đình - Đã lập gia đình - Đã lập gia đình - Đã lập gia đình
- Tuổi: 30-45 - Tuổi: 30-45 - Tuổi: 30-45 - Tuổi: 30-45
Nhân - Thu nhập: Trung Bình Khá - Thu nhập: Khá - Thu nhập: A, B - Thu nhập: A, B
Khẩu - Ít am hiểu - Am hiểu kỹ thuật - Có hiểu biết - Có hiểu biết
Đặc Điểm Từng Phân Khúc
- Lao động chân tay - Lao động đa dạng - Lao động trí óc, mua bán - Lao động trí óc, mua bán
- Nam/ Nữ - Nam/ Nữ - Nam/ Nữ - Nam/ Nữ
Thành phố lớn (HN, TPHCM, HP, ĐN,
Đại lý Nông Thôn Thành thị, ngoại ô, nông thôn Sống lâu năm ở Thành thị
CT)
Để có chất lượng, không nhất thiết
Mua theo người khác và sỹ diện khi Cân bằng giữa chất lượng và hình ảnh
Tâm lý phải có thương hiệu. Hiệu quả mới là Muốn an tâm và muốn thể hiện
mua (giao phó chất lượng cho thương hiệu)
quan trọng
- Mua theo người khác - Mua ở cửa hàng chuyên MLN
- Mua ở cửa hàng - Mua tại siêu thị
- Thích giá rẻ, khuyến mại - Mua sản phẩm mà thấy đáng đồng
Hành vi - Chất nhận giá tốt - Lựa chọn giá khác biệt
- Mua tại cửa hàng tiền
mua - Tìm hiểu: Tự tìm hiểu thông tin, tự tin - Tìm hiểu: PG, Q/C, WOM, Net…
- Thích mẫu mã phô trương - Tìm hiểu:Quảng cáo, PR, WOM…
bản thân, WOM… - Mua đồ ngoại, cao cấp
- Chi phối bởi người bán - Mua sản phẩm có thương hiệu
Thị phần 25% 15% 55% 5%
SỨ MỆNH CỦA TẬP ĐOÀN
Ai cũng có HOUSE (chỗ ở) nhưng không phải ai cũng có HOME
(gia đình)/ FAMILY= Father And Mother I Love You.
Xây dựng: sức khỏe, con người, thịnh vượng và tôn trọng
Chia sẻ: niềm vui, nỗi buồn, cảm hứng, tận hưởng, khó khăn, niềm
tin, thời gian tự do, sự hiểu biết và
Yêu thương: thấu hiểu, quan tâm/chăm sóc, động viên/ truyền cảm
hứng và cảm thông
• XÂY DỰNG
• & CHIA SẺ
Muốn hạnh phúc [xây dựng, chia sẻ và yêu thương] cần:
Giảm vất vả về lao động tay chân
+ tự chủ về CN và
KT sản xuất
TINH TẾ
• SUBTLE
– not immediately obvious or comprehensible
– difficult to detect or analyse, often through being d
elicate or highly refined: a subtle scent
– showing or making or capable of showing or maki
ng fine distinctions of meaning
• TINH TẾ
– Rất nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào
những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc
1. Mercedes-Benz: Engineered like no other car in the world
2. BMW: The ultimate driving machine
3. Southwest Airlines: The short-haul, no-frills, and low-priced airline
4. Avis: We are only Number 2, but we try harder
5. Wharton Business School: The only business school that trains managers who
are global, cross-functional, good leaders, and leveraged by technology
6. Famous Footwear: The value shoe store for families
7. Miller Lite: The only beer with superior taste and low caloric content
8. State Farm: Like a good neighbor, State Farm is there.
9. L’Oreal: Because you’re worth it.
10. Walmart: Always low prices. Always.
11. Nike: Just do it
12. Coca-Cola: The real thing
13. Target: Expect more. Pay less.
14. Volvo: For life.
15. Home Depot: You can do it. We can help.
BRAND TAGLINE
PHILIPS Sense & Simplicity
ELECTROLUX Thinking of you
PANASONIC Ideas for life
SAMSUNG Inspire the world, create the future
LG Life’s Good
GE We bring good things to life
WHIRLPOOL Work globally, Act locally
BOSCH Invented for life
HAIER Smarter Life, Better Planet
HITACHI Inspire the next
Giống như Tecomen, các tập đoàn lớn trên cũng hướng đến cuộc sống tốt đẹp hơn cho TG
Khác Tecomen, các tập đoàn trên dùng 1 brand cho tất cả ngành hàng
=> Cách làm brand khác nhau này dẫn đến nhận thức về brand trên sẽ khác hoàn toàn khi so sánh với trường
hợp Korihome trong Tecomen. Nói khác, các brand trên ứng với Tecomen chứ không phải ứng với Korihome
• TO BE UPDATED
• Xem bộ thiết kế của RMA (cùng với các bổ
sung cho đến hiện tại)
• To be discussed: Corporate (văn phòng, nhà
máy, con người, phương tiện vận hành,...), SP,
Giá, PP (DV), Truyền thông,...
PHẦN 3
• To be received (from key stakeholders)