C1 Gioithieu PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

6/9/2011

MÔN HỌC: HÓA LÝ 1


POLYME CƠ SỞ

SÁCH:
Á POLYME ĐẠI CƯƠNG
Ư

THỜI LƯỢNG: 12,5 TIẾT


(3 TIẾT/TUẦN × 5 TUẦN)

THI CUỐI KHÓA: THI VIẾT


(ĐỀ ĐÓNG)

hncuong@hcmus.edu.vn; hcuongpolymer@yahoo.com

KIẾN THỨC CƠ BẢN:


HÓA ĐẠI CƯƠNG
HÓA HỮU CƠ

1
6/9/2011

CHƯƠNG I
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
VỀỀ POLYME
O

Neopren
(cao su tổng
hợp)

Ốngg PVC

Kevlar
(áo chống đạn)
Teflon

2
6/9/2011

Polyme

• PET
• Nylon
• Polycacbonat
• Dacron
• Polyacrylamid
• Kevlar
• Polypropylen
• Rayon
• P l t
Polystyren
• Teflon
• Polyetylen
• Styrofoam
• Polyanilin

Tiếng Hy lạp: πολύ-poly μέρος-meros : đa phần.

Polyme:
+ Kích thước phân tử lớn
+ Chứa
Chứ cácá đơn
đ vịị tái lặp
lặ ttrong suốt
ốt chiều
hiề dài mạch
h

Monome là bất kỳ chất nào có khả năng chuyển hóa thành


polyme.

Oligome là các phân tử có ít hơn 10-20 đơn vị tái lặp.


Oligo có nghĩa là một ít.
ít

Độ trùng hợp DP (Degree of polymerization) hay chính xác


hơn là độ trùng hợp trung bình, hay còn gọi là số đơn vị tái
lặp, hay số đơn vị mắt xích

3
6/9/2011

Monome - Polyme

Monome Polyme

CH 2 CH 2
CH 2 CH 2

CH 2 CHCl CH2CH2

Cl
O
H2C CH2 CH 2 CH 2O

HOCH 2 CH 2 OH CH 2 CH 2 O

HO CO 2 H O C

4
6/9/2011

H H
C=C -(-CH2-CH2-)n-
H H

Etylen Polyetylen

Lịch sử phát triển polyme

Prof. H. G. Fritz - IKT

5
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử

(a) Sao (b) Lược

(c) Thang (d) Bán thang

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử

(e) Polyrotaxan P l t
(f) Polycatenan

(g) Dendrime

6
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử

Họ Polyetylen

HDPE (0.940-0.965) LLDPE (0.860-0.926)


“High Density” “Linear Low Density”

O O
O
C OH
C-OH O

O O O
O
O O O
LDPE (0.915-0.930)
High Pressure Copolymers
“Low Density”
(AA, VA, MA, EA)

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử

Dạng thang chuỗi kép

Dạng thang một phần

7
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử


Mạch thẳng/nhánh: Khâu mạch/Mạng lưới:
+ Nóng chảy + Không nóng chảy
+ Tan trong dung môi + Không tan trong dung môi
+ Tái chế + Không tái chế

Polyme – Phân loại – Hình dạng phân tử

8
6/9/2011

Polyme – Phân loại - Tính chất nhiệt

Nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastic)

Nhựa nhiệt dẻo tương tự nước

Quá trình gia công là QT vật lý, có cấu trúc thẳng/nhánh, tái chế
được.

Polyme – Phân loại - Tính chất nhiệt


Nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastic)

Hình I.1 Phân loại polyme nhiệt dẻo (không tính elastome và polyme nhiệt rắn)

9
6/9/2011

Polyme – Phân loại - Tính chất nhiệt

Polyme – Phân loại - Tính chất nhiệt


Nhựa nhiệt rắn (Thermoset)

Nhựa nhiệt rắn tương tự trứng

Quá trình gia công là QT hóa học, tạo thành mạng lưới, không tái
chế được.

10
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Đồng phân vị trí

Polyme – Phân loại – Đồng phân hình học


Isotactic

Syndiotactic

Atactic

11
6/9/2011

Polyme – Polyalkadien

Polyme – Polyalkadien

12
6/9/2011

Polyme – Kết tinh – Vô định hình

Polyme – Kết tinh – Vô định hình

13
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Copolyme

Polyme – Phân loại – Copolyme khối


SBS

14
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Copolyme tiếp cách


Styren-metyl metacrylat

Polyme – Phân loại – Copolyme tiếp cách


Styren-Acrylonitril-Vinyliden diclorua

15
6/9/2011

Polyme – Phân loại – Ứng dụng

Polyme – Phân loại

Dựa vào
(1) Nguồn gốc
(2) Tính chất vật lý
(3) Cấu trúc/hình dạng phân tử
(4) Ứng dụng
(5) Cơ chế polyme hóa (trùng hợp)
((6)) Giá

16
6/9/2011

Polyme – Môi trường


Rác thải sinh hoạt

Polyme – Môi trường


Thành phần rác thải sinh hoạt tại Châu Âu

17
6/9/2011

Polyme – Môi trường

Mã số tái chế của các loại nhựa

18
6/9/2011

Polyme – Môi trường

Polyme – Môi trường


Polyme phân hủy sinh học: Bắp → PLA

19
6/9/2011

Polyme – Danh pháp

Polyme – Danh pháp

20

You might also like