Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 78

Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong

TOAÙN 11

GIỚI HẠN
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
LỜI NÓI ĐẦU

Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.

Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định.

NỘI DUNG
1. Tóm tắt lý thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện
3. Phần bài tập trắc nghiệm đủ dạng và có đáp án.

Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm


khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập
hoàn chỉnh hơn.

Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899

Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.

Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
MỤC LỤC
PHẦN I. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN

§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 01 - 14

§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 15 – 31

§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC 32 – 40

ÔN TẬP CHƯƠNG IV 41 – 49

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 50 – 54

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 55 – 59

HÀM SỐ LIÊN TỤC 60 – 62

ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN 63 – 72

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 73 – 74


Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN


PHẦN I. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN

§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

A. KIẾN THỨC CẤN NẮM


1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
 lim un = 0 khi và chỉ khi un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở
n →+∞

đi.
 lim vn = a ⇔ lim (vn − a) = 0
n →+∞ n →+∞

 ( )
Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số un có giới hạn 0
2. Giới hạn vô cực
 lim un = +∞ khi và chỉ khi un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó
n →+∞

trở đi. Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞


 Dãy số ( un ) được gọi là có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu lim(−un ) = +∞
 Nhận xét: lim un = +∞ ⇔ lim (−un ) = −∞ ; lim un = −∞ ⇔ lim (−un ) = +∞
n →+∞ n →+∞ n →+∞ n →+∞

Lưu ý: Thay cho viết lim un = L , lim un = ±∞ , ta viết lim un = a, lim un = ±∞


n →+∞ n →+∞

3. Các giới hạn đặc biệt


1 1
a) lim = 0 ; lim k = 0 ; lim nk = +∞ , với k nguyên dương.
n n
b) lim q = 0 , nếu q < 1 ;
n
lim qn = +∞ nếu q > 1
c
c) lim c = c ; lim = 0, lim(c un) = climun, với c là hằng số, k ∈ ℕ*
nk
n
d) lim = 0 nếu q > 1
qn
4. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1. Nếu lim un = L và lim vn = M , thì:
 lim(un + vn ) = lim un + lim vn = L + M
 lim(un − vn ) = lim un − lim vn = L − M
 lim un .vn = lim un .lim vn = L .M
 lim(c.un ) = c.L ( với c là hằng số)
un L
 lim = (nếu M ≠ 0 )
vn M
Định lí 2. Giả sử lim un = L
 Nếu un ≥ 0 với mọi n thì L ≥ 0 và lim un = L
 lim un = L và lim 3 un = 3 L
1
 Nếu lim un = +∞ thì lim =0
un
5. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực

1
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

a) Quy tắc 1. Nếu lim un = ±∞ và lim vn = ±∞ thì lim ( un vn ) được cho trong bảng:
lim un lim vn lim ( un vn )
+∞ +∞ +∞
+∞ −∞ −∞
−∞ +∞ −∞
−∞ −∞ +∞
b) Quy tắc 2. Nếu lim un = ±∞ và lim vn = L ≠ 0 thì lim ( un vn ) được cho trong bảng:
lim un Dấu của L lim ( un vn )
+∞ + +∞
+∞ − −∞
−∞ + −∞
−∞ − +∞
u 
c) Quy tắc 3. . Nếu lim un = L ≠ 0 và lim vn = 0 và vn > 0 hoặc vn < 0 thì lim  n  được cho trong
 vn 
bảng:
Dấu của L Dấu của vn u 
lim  n 
 vn 
+ + +∞
+ − −∞
− + −∞
− − +∞
u
Chú ý . Nếu lim un = L > 0, lim vn = ±∞ thì lim n = 0
vn
6. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn
 Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q < 1
 Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un)
u u
S = u1 + u2 + u3 + ... + un + ... = 1 ; q < 1 hay S = u1 + u1q + u1q2 + ... + u1qn −1 + ... = 1 ; q < 1
1− q 1− q
7. Định lí kẹp về giới hạn của dãy số
Cho ba dãy số (un), (vn) ,(wn) và số thực L. Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và lim un = lim wn = L thì dãy
số (vn) có giới hạn và lim vn = L.
8. Lưu ý
a) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn
b) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
c) Nếu limun = a thì limun + 1 = a
n
 1
d) Số e: e = lim  1 + 
n →+∞
 n
9. Phương pháp tìm giới hạn của dãy số
- Vận dụng nội dung định nghĩa
- Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về
giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực:
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫu
cho nk, với k là số mũ cao nhất.
+ Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thức
liên hợp.
10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

2
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
- Nhận dạng xem dãy số đã cho có phải là một cấp số nhân lùi vô hạn không. Sau đó áp dụng công thức
tính tổng đã biết.
- Cách tìm cấp số nhân lùi vô hạn khi biết một số điều kiện: Dùng công thức tính tổng để tìm công bội
và số hạng đầu
- Cách viết một số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số hữu tỉ: Khai triển số đã cho dưới
dạng tổng của một số nhân lùi vô hạn và tính tổng này.

B. BÀI TẬP

n +1
Bài 1.1. Biết dãy số (un) thỏa mãn un ≤ với mọi n. Chứng minh rằng lim un = 0.
n2
HDGiải
1 1
+ 2
n +1 n +1 n n = 0 . Do đó, v có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy
Đặt vn = 2 . Ta có lim vn = lim 2 = lim
n n 1 n

ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. (1)


Mặt khác, theo giả thiết ta có un ≤ vn ≤ vn (2)
Từ (1) và (2) suy ra un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là
lim un = 0.
π
3n + 1 − sin
Bài 1.2. Bằng định nghĩa tính giới hạn lim n
3 n

HDGiải
π  π
3n + 1 − sin  sin
n 
n

Ta có lim n = lim  1 +  1  −
 
3n   3  3n 

 
π
sin n

Mặt khác, ta lại có n ≤ 1 = 1 và lim 1 = lim  1  = 0 nên 1 có thể nhỏ hơn một số dương bé
 
3 3n 3n 3n 3 3n
n

tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi.


π
sin
Từ đó suy ra n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi.
3 n

π  π π
sin 3n + 1 − sin  n sin 
 1 
Nghĩa là lim n n = 0 . Vậy lim n = lim  1 + n
  − n  =1
3 3   3  3 
n

 
Bài 1.3. Cho biết dãy số (un) thỏa mãn un > n2 với mọi n. Chứng minh rằng lim un = +∞
HD Giải
Vì lim n = +∞ (giới hạn đặt biệt), nên n có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào
2 2

đó trở đi.
Mặt khác, theo giả thiết un > n2 với mọi n, nên un cũng có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ số hạng
nào đó trở đi.
Vậy lim un = +∞

3
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

1
Bài 1.4. Biết dãy số (un) thỏa mãn un − 1 < với mọi n. Chứng minh rằng lim un = 1
n3
HD Giải
1 1
Ta có lim 3
= 0 nên 3 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi . Mặt
n n
1 1
khác, ta có un − 1 < 3
= 3 với mọi n
n n
Từ đó suy ra un − 1 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩ là lim(un
– 1) = 0. Do đó limun = 1
2n + 1
Bài 1.5. Cho dãy số (un) xác định bởi un =
n+2
1
a) Tìm số n sao cho un − 2 <
100
b) Chứng minh rằng với mọi n > 2007 thì các số hạng của dãy số (un) đều nằm trong khoảng (1,998;
2,001)
HD Giải
2n + 1 −3 3 1 3 1
a) Ta có un − 2 = −2 = = . Khi đó un − 2 < ⇔ < ⇔ n > 298
n+2 n+2 n+2 100 n + 2 100
3 3
b) Khi n > 2007 ⇔ n + 2 > 2009 ⇔ <
n + 2 2009
3 3 3
⇔ un − 2 < ⇔ 2− < un < 2 + ⇔ 1,998 < un < 2, 001
2009 2009 2009
Bài 1.6. Tính các giới hạn sau
6n − 1 4n2 − n − 1 3n 2 + n − 5 2n3 − 2n + 3
a) lim b) lim c) lim d) lim
3n + 2 3 + 2n 2 2n 2 + 1 1 − 4 n3
Giải
HD
 1 1 1 1
n6 −  6 − 4− − 2
6n − 1 n 4n − n − 1
2
a) lim = lim  = lim n =2 b) lim = lim n n =2
3n + 2  2 2 3 + 2n 2
3
n3+  3+ +2
 n n n2

2 3
2− +
3n2 + n − 5 3 2n3 − 2n + 3 n 2 n3 = − 1
c) lim = d) lim = lim
2n 2 + 1 2 1 − 4n3 1 2
3
−4
n
Bài 1.7. Tính các giới hạn sau:
3n + 5.4 n (−2)n + 3n  n + 1 cos n   (−1)n 
a) lim n b) lim c) lim  + n  d) lim  3 + n 
4 +2 n
(−2) + 3
n +1 n +1
 n 3   2 
HD Giải
 3  n
 n
4 n    + 5 3
 4     +5
3n + 5.4 n
a) lim n = lim   = lim 4 =5
4 +2 n
  2 n   1 
n

4n  1 +    1+  
 4 
  2

4
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

(−2)n + 3n 1
b) lim =
(−2) + 3
n +1 n +1
3
 n + 1 cos n  n +1 cos n
c) lim  + n  = lim + lim n = 1
 n 3  n 3
n
 (−1)n   1
d) lim  3 + n  = lim 3 + lim  −  = 3
 2   2
Bài 1.8. Tính các giới hạn
3n2 + 1 + n (n + 1)(3 − 2n)2 9n 2 − n + 1 4n 2 + 1 + n
a) lim b) lim c) lim d) lim
1 − 2n 2 n3 + 1 4n − 2 2n + 1
HD Giải
1 1 1 1
n 3+
+n 3+ 2 +
3n2 + 1 + n n 2
n n n
a) lim = lim = lim =0
1 − 2n 2 1 − 2n 2
1
−2
n2
8 3 9
4− − 2 + 3
(n + 1)(3 − 2n)2 4n3 − 8n2 − 3n + 9 n n n =4
b) lim = lim = lim
n +1
3
n +1
3
1
1+ 3
n
1 1
3n 1 −
+ 2
9n − n + 1
2
9n 9n 3
c) lim = lim =
4n − 2 4n − 2 4
1
4 + 2 +1
4n + 1 + n
2
n 3
d) lim = lim =
2n + 1 1 2
2+
n
Bài 1.9. Tính các giới hạn sau
a) lim ( )
n 2 + n − n2 − 1 b) lim ( n2 − n − n )
c) lim ( n + n +1 − n )
4 2 2
d) lim n ( n2 − 1 − n 2 + 2 )
Giải
HD

n − 1 ) = lim
( n + n − n −1
2 2
)( n2 + n + n2 − 1 )
a) lim ( n2 + n − 2

n2 + n + n2 − 1
 1
n 1 + 
n +1  n 1
= lim = lim =
n 2 + n + n2 − 1  1 1  2
n 1+ + 1− 2 
 n n 

n − n − n ) = lim
( n2 − n − n )( n2 − n + n ) = lim
b) lim ( 2

n2 − n + n  1
−n

=−
1
2
n  1 − + 1
 n 
 

5
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

1
1+
( ) n + n +1− n 1
4 2 4
c) lim n 4 + n 2 + 1 − n 2 = lim = lim n2 =
n + n +1 + n
4 2 2
1 1 2
1+ + +1
n2 n 4

( n2 − 1 − n2 + 2 )( n 2 − 1 + n2 + 2 )
( )
n
d ) lim n n − 1 − n + 2 = lim
2 2

n2 − 1 + n2 + 2
−3n 3
= lim =−
 1 2  2
n 1− 2 + 1+ 2 
 n n 

Bài 1.10. Tính các giới hạn sau:

a) lim ( n2 + n + 2 − n + 1 ) b) lim
1
3n + 2 − 2n + 1
n2 + 1 − n + 1 1
c) lim d) lim
3n + 2 n 2 + 2n − n
Giải
HD
1
a) +∞ b) 0 c)
3
2
1+ +1
1 n 2 + 2n + n n
d) lim = lim 2 = lim =1
n 2 + 2n − n n + 2n − n 2 2
Bài 1.11. Tính các giới hạn sau
a) lim ( n2 + 3n − n + 2 ) b) lim ( 3
n 3 − 2n 2 − n )
c) lim n ( n −1 − n ) d) lim
4n 2 + 1 − 2n + 1
n2 + 2n − n
Giải
HD
 n2 + 3n − n
(
n2 + 3n + n 
)( )
(
a) lim n 2 + 3n − n + 2 = lim 


) n 2 + 3n + n

+ 2

 
 
   
 
 3n 
 3 7
= lim  + 2  = lim + 2 =
 n  1 + 3 + 1   3  2
   1+ +1 
  n    n 
  
3 3
( 2
)

n − 2n 2 − n  3 n3 − 2n 2 + n 3 n3 − 2n 2 + n 2  ( )
(
b) lim 3 n3 − 2n2 − n = lim )  

( )
2
3
n3 − 2n 2 + n 3 n3 − 2n 2 + n 2
−2 n 2 −2 2
= lim = lim =−
3
n 6 − 4n 5 + 4n 2 + n 3 n3 − 2n 2 + n 2 4 4 3 2 3
3 1− + 4 + 1− +1
n n n

6
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
n (n −1− n)
c) lim n ( n − 1 − n = lim ) n −1 + n
= − lim
 1
n

=−
1
2
n  1 − + 1
 n 
 

d ) lim
4n 2 + 1 − 2n + 1
= lim
( 4n2 + 1 − (2n − 1) )( 4n2 + 1 + (2n − 1) )( n2 + 2n + n )
n 2 + 2n − n ( n 2 + 2n − n )( n 2 + 2n + n )( 4n 2 + 1 − (2n − 1) )
 2 

= lim
4n n + 2n + n ( 2

= lim
2  1 + + 1

 n  )4
= =1
(
2n 4n2 + 1 + (2n − 1) 1 
4+ 2 +2− 
n 
1 4
n
)
Bài 1.12. Tính các giới hạn sau:
a) lim 3n 4 − 10n + 12 (
b) lim 2.3n − 5.4 n )
c) lim ( n2 − n + n ) d) lim 2.3n − n + 2
Giải
HD
a) +∞ ; b) −∞

( )
 1 
c) lim n 2 − n + n = lim n  1 − + 1  = +∞
 n 
 

( ) n 2 n 2
n
d) 2.3n − n + 2 = 3 2− + n với mọi n. Vì lim n = 0; lim n = 0 nên
3 3
n
3 3
n 2
( )
n
lim 2 − + = 2 > 0 . Ngoài ra lim 3 = +∞
3n 3n
Do đó lim 2.3n − n + 2 = +∞

Bài 1.13. Tính các giới hạn sau:


 2 
a) lim  n2 −  b) lim(− n2 + n n + 1)
 n +1
n 1 + 2 + 3 + ... + n  1 2 3 n −1 
c) lim d) lim  2 + 2 + 2 + ... + 2 
n2 + n + 1  n +1 n +1 n +1 n +1
HDGiải
1 2
1+ − 2
 2 2  n3 + n 2 − 2 n n = +∞
a) lim  n −  = lim = lim
 n +1 n +1 1 1
+
n 2 n3
 1 1 
b) lim(− n2 + n n + 1) = lim(−n 2 )  1 − +  = −∞
 n n2 

n(n + 1) 1
n 1+
n 1 + 2 + 3 + ... + n 2
c) lim = lim 2 2 = lim n =
n + n +1
2
n + n +1  1 1  2
2 1 + + 2 
 n n 

7
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 1 2 3 n −1  1 + 2 + 3 + ... + (n − 1) n(n − 1) 1
d) lim  2 + 2 + 2 + ... + 2  = lim = lim 2 =
 n +1 n +1 n +1 n +1 n +1
2
2n + 2 2
Bài 1.14. Tìm các giới hạn sau
2 n +1 − 3.5n + 3 2 n +1 − 3n + 11
(
a) lim 3.2 n − 5n +1 + 10 ) b) lim
3.2 n + 7.4 n
c) lim
3n + 2 + 2 n + 3 − 4
13.3n − 5n 3n + 2n +1
d) lim e) lim f) lim 3.4 n − n + 2
3.2n + 5.4 n 5+3 n +1

HD Giải
 2 n
1
( )
a) lim 3.2 n − 5n +1 + 10 = lim 5n  3.   − 5 + 10. n 
  5 5 
 
 2 n
1
(
Ta có lim 5n = +∞ , lim  3.   − 5 + 10. n  = −5 < 0 . Do vậy lim 3.2 n − 5n +1 + 10 = −∞
 5 5 
)
 
n
2 3
2.   − 3 + n
2 − 3.5 + 3 5 5
n +1 n
b) lim = lim
3.2 + 7.4
n n
2
n
4
n

3.   + 7.2.  
 5  5
  2 n 3   2 n 4 
n
2
n
4
n

Ta có lim  2.   − 3 + n  = −3 < 0 ; lim 3.   + 7.2.    = 0 và 3.   + 7.2.   > 0, ∀n


 5

5 
   5   5    5 5
2 n +1 − 3.5n + 3
Vậy lim = −∞
3.2 n + 7.4 n
2 n +1 − 3n + 11 1
c) Chia tử và mẫu cho 3n, ta được lim n + 2 =−
3 +2 −4 n +3
9
n 13.3n − 5n 0
d) Chia tử và mẫu cho 4 , và lưu ý lim n = 0 nếu q < 1 . Vậy lim
n
= =0
q 3.2n + 5.4 n 5
3n + 2 n +1 3n + 2 n +1 1
e) Xét un = , chia tử và mẫu cho 3 , khi đó lim
n
=
5 + 3n +1 5 + 3n +1 3
3n + 2n +1 3
Vậy lim =
5+3 n +1
3
 n 2 
f) lim 3.4 n − n + 2 = lim 2 n  3 − n + n 
 4 4 

n 2
Ta có lim 2 n = +∞ , lim 3 − + n = 3 > 0 . Do vậy lim 3.4 n − n + 2 = +∞
4 4
n

Bài 1.15. Tính các giới hạn


 1 1 1 1   1 1 1 1 
a) lim  + + + ... +  b) lim  + + + ... + 
 1.2 2.3 3.4 n(n + 1)   1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) 
2.12 + 3.2 2 + ... + (n + 1)n2  1 1 1 
c) lim d) lim  + + ... + 
n4  3
 n +1 n3 + 2 n3 + n 
HD Giải
 1 1 1 1  n  1 
a) lim  + + + ... +  = lim = lim  1 −  =1
 1.2 2.3 3.4 n(n + 1)  n +1  n +1

8
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 
b) Ta có + + + ... + = 1 − + − + ... + − = 1 −
1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) 2  3 3 5 2n − 1 2n + 1  2  2n + 1 

 1 1 1 1  1
Nên lim  + + + ... + =
 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1)  2
2.12 + 3.22 + ... + (n + 1)n2 13 + 23 + 33 + ... + n3 + 12 + 22 + 32 + ...n 2
c) lim = lim
n4 n4
2 2
 n(n + 1)  n(n + 1)(2 n + 1)  1 2 3 1
 2  +  1+  + 2+ 3
  6  n n n n =1
= lim = lim +
n 4
4 6 4
1 1
d) Vì ≤ với mọi k ∈ ℕ*
3
n +k n +1
3

1 1 1 n 1
Do đó 0 < + + ... + ≤ <
n +1
3
n +2
3 3
n +n n +1
3
n
1  1 1 1 
Mà lim = 0 nên suy ra lim  + + ... +  = 0
 3
n  n + 1 n 3
+ 2 n 3
+ n 
Bài 1.16. Tìm các giới hạn của dãy số (un) sau, biết
1 1 1 1 1 1
a) un = + + ... + b) un = + + ... +
n +1
2
n +2
2 2
n +n 1 2 n
1 1 1 3sin n + 4 cos n
c) un = + + ... + d) un =
n+ 1 n+ 2 n+ n n +1
HD Giải
1 1 1 1 1 1
a) Ta có + + ... + ≤ un ≤ + + ... + , ∀n ∈ ℕ*
2
n +n 2
n +n 2
n +n n +1
2
n +1
2
n +1
2

n n n n
Do đó: ≤ un ≤ . Mà lim = 1 = lim
n2 + n n2 + 1 n2 + n n2 + 1
 1 1 1 
Vậy lim un = lim  + + ... +  = 1
 2
 n +1 n2 + 2 n2 + n 
1 1 1 n
b) Ta có un ≥ + + ... + = = n , ∀n ∈ ℕ*
n n n n
 1 1 1 
Mà lim n = +∞ . Vậy lim un = lim  + + ... +  = +∞
 1 2 n 
1 1 1 1 1 1
c) Ta có + + ... + ≤ un ≤ + + ... + , ∀n ∈ ℕ*
n+ n n+ n n+ n n+ 1 n+ 1 n+ 1
n n n n
Do đó ≤ un ≤ . Mà lim = 1 = lim
n+ n n +1 n+ n n +1
 1 1 1 
Vậy lim un = lim  + + ... +  =1
n+ 1 n+ 2 n+ n 
3sin n + 4 cos n 5 5
d) Ta có ≤ , ∀n ∈ ℕ* . Mà lim = 0.
n +1 n +1 n +1
3sin n + 4 cos n
Vậy lim un = lim =0
n +1

9
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1
Bài 1.17. Tính tổng S = 2 − 2 + 1 − + − ...
2 2
Giải
HD
1 1 2 1
Dãy số vô hạn 2, − 2,1, − , ,... là một cấp số nhân với công bội q = − =−
2 2 2 2
1 1
Vì q = − = < 1 nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn.
2 2
1 1 2 2 2
Do đó S = 2 − 2 + 1 − + − ... = =
2 2 1 2 +1
1+
2
1 1 (−1)n
Bài 1.18. Tính tổng S = −1 + − 2 + ... + n −1 + ...
10 10 10
HD Giải
1 1 (−1)n 1
Dãy số −1, , − 2 ,..., n −1 ,... là một cấp số nhân với công bội q = −
10 10 10 10
1 1
Vì q = − = < 1 nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn.
10 10
1 1 (−1)n −1 10
Do đó S = −1 + − 2 + ... + n −1 + ... = =−
10 10 10  1  11
1−  − 
 10 
1 1 1 1
Bài 1.19. Tìm tổng cấp số nhân , 2 , 3 ,..., n ,...
2 2 2 2
HD Giải
1 1 1 1 1 1
Dãy số , 2 , 3 ,..., n ,... là một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = , q =
2 2 2 2 2 2
1
1 1 1 1
Do đó S = + 2 + 3 + ... + n + ... = 2 = 1
2 2 2 2 1
1−
2
Bài 1.20. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777…dưới dạng một phân số.
HD Giải
7 7 7
Ta có 0, 777... = + 2 + 3 + ...
10 10 10
7 1
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = , q =
10 10
7
7 7 7 7
Do đo 0,777... = + 2 + 3 + ... = 10 =
10 10 10 7 9
1−
10
Bài 1.21. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số.
HD Giải
2
31 31 1 31  1  31 1 31
0,313131... = + . + .  + ... = . =
100 100 100 100  100  100 1 99
1−
100
Bài 1.22. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020 202… (chu kì là 02), b = 2,131313 …(chu kì 13)
10
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
và c = 2,131131131…( chu kì 131). Hãy viết a, b, c dưới dạng một phân số.
HD Giải
2
2 2 2 2 101
Ta có a = 1,020202... = 1 + + + ... + + ... = 1 + 100 = 1 + =
100 100 2
100 n
1 99 99
1−
100
2 2 2 1
(vì , ,... ,... là một cấp số nhân lùi vô hạn, công bội q = )
100 100 2
100 n
100
13
13 13 13 13 211
Ta có b = 2,131313... = 2 + + + ... + + ... = 2 + 100 = 2 + =
100 100 2
100 n
1 99 99
1−
100
131
131 131 131 131 2129
Ta có c = 2,131131131... = 2 + + + ... + + ... = 2 + 1000 = 2 + =
1000 1000 2
1000 n
1 999 999
1−
1000
Bài 1.23.
5 39
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là .
3 25
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó.
2
b) Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q =
3
HD Giải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
 u1 5
 = (1)
1 − q 3

( )
 u1 1 − q
3
39
 1 − q = 25 (2)

5 39 2
Thay (1) vào (2), ta được
3
( )
1 − q3 =
25
⇔ q = thay vào (1), ta được u1 = 1
5
n −1
2
b) un =  
3
Bài 1.24. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là
3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là và số hạng đầu là một số dương.
4
HD Giải
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho.
 u1
 = 12 (1)
1 − q
u  3
Khi đó S = 1 . Theo giả thiết, ta có u1 (1 − q ) = (2) .
1− q  4
u1 > 0


u = 9
2
3 3
Nhân (1) với (2), ta có  1 ⇔ u1 = 3 ⇒ q = . Vậy u1 = 3; q =
u1 > 0 4 4

11
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Bài 1.25. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là và
5
tổng cấp số nhân này là 15.
HD Giải
Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
 12
u1q = 5  1  4
 q = q =
 ⇔ 5 hoặc  5
 u1 = 15 u = 12 u = 3
1 − q  1  1

Bài 1.26.
155
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là .
16
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó.
1
b) Tính tổng S = 9 + 3 + 1 + ... + n −3 + ...
3
HDGiải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
 u1
 = 10 (1)
 1 − q

(
 u1 1 − q
5
)
155
(2)
 1 − q = 16

155 1
Thay (1) vào (2), ta được 10(1 − q5 ) = ⇔ q = thay vào (1), ta được u1 = 5
16 2
1 1
b) Vì 9,3,1,..., n −3 ,... là cấp số nhân lùi vô hạn, có q = và u1 = 9 nên :
3 3
1 9 27
S = 9 + 3 + 1 + ... + n −3 + ... = =
3 1 2
1−
3
1 7
Bài 1.27. Giải phương trình + x + x 2 + ... + x n + ... = , trong đó x < 1 .
x 2
HD Giải
u x
Vì x < 1 , nên với u1 = 1, q = x . Ta có S = 1 = x + x 2 + ... + x n + ... =
1− q 1− x
 1
 x=
1 1 1 x 7 2
x − x +1 7 3
Do đó: + x + x 2 + ... + x n + ... = + S ⇔ + = ⇔ = ⇒
x x x 1− x 2 x (1 − x ) 2 x = 2
 3
u = 2
Bài 1.28. Cho dãy số (un) xác định bởi  1 . Biết (un) có giới hạn khi n → +∞ , hãy tìm
un +1 = 2 + un ; n ≥ 1
giới hạn đó.
HD Giải
 a = −1
Đặt limun = a. Ta có un +1 = 2 + un ⇒ lim un+1 = lim 2 + un ⇒ a = 2 + a ⇒ a2 − a − 2 = 0 ⇒ 
a = 2
Vì un > 0 nên lim un = a ≥ 0 . Vậy limun = 2.

12
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 1
u1 = 2

Bài 1.29. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi 
un +1 = 1 ; n ≥ 1
 2 − un
Dãy số (un) có giới hạn hay không khi n → +∞ ? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó.
HD Giải
1 2 3 4 n
Ta có u1 = ; u2 = ; u3 = ; u4 = . Từ đó ta dự đoán un = (1)
2 3 4 5 n +1
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp:
1 1
- n = 1, ta có u1 = = (đúng)
1+1 2
k
- Giả sử đẳng thức (1) đúng với n = k ( k ≥ 1 ), nghĩa là uk = . Khi đó ta có
k +1
1 1 k +1
uk +1 = = = , nghĩa là đẳng thức (1) cũng đúng với n = k + 1.
2 − uk k k+2
2−
k +1
n n 1
- Vậy un = , ∀n ∈ ℕ* . Từ đó ta có lim un = lim = lim =1
n +1 n +1 1
1+
n
u1 = 2

Bài 1.30. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  un + 1
un +1 = ;n ≥ 1
 2
Chứng minh rằng (un) có giới hạn hữu hạn khi n → +∞ . Tìm giới hạn đó.
HD Giải
3 5 9 17 2 n −1 + 1
Ta có u1 = 2; u2 = ; u3 = ; u4 = ; u5 = . Từ đó dự đoán un = n −1 ;∀n ∈ ℕ*
2 4 8 16 2
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp (tự chứng minh)
2 n −1 + 1   1 n −1   1 
n

Từ đó, lim un = lim un = n −1 = lim 1 +    = lim 1 + 2.    = 1


2   2     2  
u1 = 1

Bài 1.31. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  2un + 3
un +1 = u + 2 ; n ≥ 1
 n

a) Chứng minh rằng un > 0 với mọi n


b) Biết (un) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
HD Giải
a) Chứng minh bằng quy nạp: un > 0 với mọi n. (1)
- Với n =1, ta có u1 = 1 > 0
- Giả sử (1) đúng với n = k ( k ≥ 1 ), nghĩa là uk > 0, ta cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1. Ta
2u + 3 2u + 3
có uk +1 = k . Vì uk > 0 nên uk +1 = k >0
uk + 2 uk + 2
Vậy: un > 0 với mọi n.
2u + 3 2u + 3 2a + 3
Đặt limun = a. Ta có un +1 = n ⇒ lim un +1 = lim n ⇒a= ⇒a=± 3
un + 2 un + 2 a+2
Vì un > 0 với mọi n, nên lim un = a ≥ 0 . Từ đó suy ra lim un = 3

13
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
u1 = −5

Bài 1.32. Cho dãy số (un) xác định bởi  2un
un +1 = −6
 3
Gọi (vn) là một dãy số xác định bởi vn = un + 18
a) Chứng minh rằng (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn
b) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (vn) và tìm lim un
Giải
HD
2 2
a) Ta có vn +1 = un +1 + 18 = un − 6 + 18 = un + 12
3 3
Thay un = vn – 18 vào đẳng thức trên, ta được:
2 2
vn +1 = ( vn − 18) + 12 = vn .
3 3
2
Điều này chứng tỏ, dãy số (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
3
v1 13
b) Gọi S là tổng CSN lùi vô hạn (vn). Khi đó S = = = 39
1− q 2
1−
3
Vì lim vn = 0 nên lim un = −18

C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài 1.33. Tính các giới hạn sau
 (−1)n   sin 3n   n −1  n+2
a) lim  2 +  b) lim  − 1 c) lim   d) lim  
 n+2   4n   n   n +1 
Bài 1.34. Tìm limun với
n2 − 3n + 5 −2 n 2 + n + 2 2n 2 − n 4n
a) un = b) un = c) un = d) un =
2n 2 − 1 3n 4 + 5 1 − 3n2 2.3n + 4 n
Bài 1.35. Tính các giới hạn sau:
n4 − 40n3 + 15n − 7 2n3 + 35n2 − 10n + 3 6n 4 + n + 1
a) lim b) lim c) lim d)
n 4 + n + 100 5n5 − n3 + 2n 2n + 1

lim
3.2 n − 8.7n
e) lim
(
2 n +1 3.2 n − 3n −2 ) f) lim
(
2 n 3n −1 − 5.2 n )
4.3n + 5.7n 3 (2
n n −1
+4 ) 3 n −1
(2 n
+4 )
Bài 1.36. Tính các giới hạn sau

a) lim
(−3)n + 2.5n
1− 5 n
b) lim
1 + 2 + 3 + ... + n
n + n +1
2 (
c) lim n 2 + 2n + 1 − n2 + n − 1 )
1 8 2 n +3
− 33n + 2 26 n +3 − 33n + 5
d) lim e) lim 3n + 4 2 n +3 f) lim 3n + 4
n + 2 − n +1 4 +5 4 + 72 n + 3
Bài 1.37. Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số
a) 0,444… b) 0,212121… c) 0,32111111…
d) 0,51111… e) 0,393939… f) 0,27323232…
Bài 1.38.
n −1
1 1 1  1
a) Tìm tổng cấp số nhân 1, − , , − ,...,  −  ,...
2 4 8  2
b) Tính tổng S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + ... + (0,9)n −1 + ...

14
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Giới hạn hữu hạn
− Cho khoảng K, x0 ∈ K và hàm số f ( x ) xác định trên K (hoặc K \ { x0 } ). lim f ( x ) = L khi và chỉ khi
x → x0

với dãy số ( xn ) bất kì, xn ∈ K \ { x0 } và xn → x 0 thì lim f ( xn ) = L


n →+∞

− Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( x0 ; b ) . lim+ f ( x ) = L khi và chỉ khi với dãy số ( xn ) bất kì,
x → x0

x0 < x n < b và xn → x 0 thì lim f ( xn ) = L


n →+∞

− Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( a; x0 ) . lim− f ( x ) = L khi và chỉ khi với dãy số ( xn ) bất kì,
x → x0

a < xn < x0 và xn → x 0 thì lim f ( xn ) = L


n →+∞

− Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( a; +∞ ) . lim f ( x ) = L khi và chỉ khi với dãy số ( xn ) bất kì,
x →+∞

xn > a và xn → +∞ thì lim f ( xn ) = L .


n →+∞

− Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( −∞; a ) . lim f ( x ) = L khi và chỉ khi với dãy số ( xn ) bất kì,
x →−∞

xn < a và xn → −∞ thì lim f ( xn ) = L .


n →+∞

2. Giới hạn vô cực


− Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( −∞; a ) . lim f ( x ) = −∞ khi và chỉ khi với dãy số ( xn ) bất
x →+∞

kì, xn > a và xn → +∞ thì lim f ( xn ) = −∞ .


n →+∞

− Cho khoảng K, x0 ∈ K và hàm số f ( x ) xác định trên K (hoặc K \ { x0 } ). lim f ( x ) = +∞ khi và chỉ
x → x0

khi với dãy số ( xn ) bất kì, xn ∈ K \ { x0 } và xn → x 0 thì lim f ( xn ) = +∞


n →+∞

− lim f ( x ) = +∞ ⇔ lim  − f ( x ) = −∞


x →+∞ x →+∞

3. Định lí vể giới hạn hữu hạn


Định lí 1.
Giả sử lim f ( x ) = L và lim g( x ) = M . Khi đó
x → x0 x → x0

a) lim  f ( x ) ± g( x ) = L ± M
x → x0

b) lim  k . f ( x ) = k. lim f ( x ) = k .L;(k ∈ ℝ)


x → x0 x → x0

c) lim  f ( x ).g( x ) = L.M


x → x0

lim f ( x )
f ( x ) x → x0 L
d) lim = = (nếu M ≠ 0, lim g( x ) ≠ 0 )
x → x0 g( x ) lim g( x ) M x → x0
x → x0

e) Nếu f ( x ) ≥ 0 và lim f ( x ) = L thì L ≥ 0 và lim f (x) = L


x → x0 x → x0

Các tính chất trên vẫn đúng khi x → +∞ hoặc x → −∞


Định lí 2. (Định lí giới hạn một bên)
lim f ( x ) = L khi và chỉ khi lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = L
x → x0 x → x0 x → x0

4. Các giới hạn đặc biệt


a) lim x = x0
x → x0

15
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
c
b) lim c = c ; lim c = c ; lim = 0 (c là hằng số).
x → x0 x →±∞ x →±∞ x

c) lim x = +∞ , với k nguyên dương


k
x →+∞

d) lim x k = −∞ , nếu k là số lẻ; lim x k = +∞ , nếu k là số chẵn


x →−∞ x →−∞

sin x sin u( x )
e) lim = 1 ; lim u( x ) = 0 ⇒ lim =1
x →0 x x →0 x →0 u( x )
tan x π π
f) lim = 1 ; lim tan x = ; lim tan x = −
x →0 x x →+∞ 2 x →−∞ 2
5. Quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tíchƒ(x).g(x)
Nếu lim f ( x ) = L ≠ 0 và lim g( x ) = +∞ hoặc  lim g( x ) = −∞  thì lim f ( x ).g( x ) được tính:
x → x0 x → x0  x → x0  x → x0

lim f ( x ) lim g( x ) lim f ( x ).g( x )


x → x0 x → x0 x → x0

L>0 +∞ +∞
−∞ −∞
L<0 +∞ −∞
−∞ +∞
f (x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
g( x )
lim f ( x ) lim g( x ) Dấu của g(x) f (x)
x → x0 x → x0 lim
x → x0 g( x )

L ±∞ Tùy ý 0
+ +∞
L>0 − −∞
0 + −∞
L<0 − +∞
4. Khử các dạng vô định
Khi tính giới hạn mà không thể áp dụng trực tiếp định lí về giới hạn, ta phải biến đổi biểu thức xác định
hàm số về dạng áp dụng được các định lí này.
f (x) 0
Dạng 1. Tính lim khi lim f ( x ) = lim g( x ) = 0 (hay dạng )
x → x0 g( x ) x → x0 x → x0 0
- Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể ta biến đổi như sau:
f (x) ( x − x0 ) A( x ) A( x ) A( x )
lim = lim = lim và tính lim
x → x0 g( x ) x → x0 ( x − x ) B ( x ) x → x 0 B( x ) x → x0 B ( x )
0

- Nếu f ( x ) hay g( x ) có chứa biến dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, trước
khi phân tích chúng thành tích để giản ước.
f (x) ∞
Dạng 2. Tính lim khi lim f ( x ) = ±∞ và lim g( x ) = ±∞ (hay dạng )
x → x0 g( x ) x → x0 x → x0 ∞
- Ta chia tử và mẫu cho x n với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x ( hay phân tích tử và mẫu thành
tích chứa nhân tử x n rồi giản ước).
- Nếu f ( x ) hay g( x ) có chứa biến x trong dấu căn thức, thì đưa x k ra ngoài dấu căn (k là số mũ bậc
cao nhất của x trong dấu căn), trước khi chia tử và mẫu cho lũy thừa của x .
Dạng 3. Tính lim  f ( x ) − g( x ) khi lim f ( x ) = lim g( x ) = +∞ (hay dạng ∞ − ∞ ) hoặc
x → x0 x → x0 x → x0

Tính lim f ( x ).g( x ) khi lim f ( x ) = 0 và lim g( x ) = ±∞ (hay dạng 0.∞ )


x → x0 x → x0 x → x0

16
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
- Nhân chia với biểu thức liên hợp( nếu có biểu thức chứa biến dưới dấu căn thức) hoặc quy đồng mẫu
để đưa về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức)

B. BÀI TẬP

Bài 2.1. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
x2 − 4 2x2 + x − 3 x +1 2 − 5x 2
a) lim b) lim c) lim d) lim 2
x →−2 x + 2 x →1 x −1 x →4 3 x − 2 x →+∞ x + 3

Giải
HD
x2 − 4 x2 − 4
a) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →−2 x + 2 x+2
Hàm số xác định trên ℝ \ {−2}
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ≠ −2 và xn → −2 khi n → +∞ ( hay lim xn = −2 )
xn2 − 4 ( x + 2)( xn − 2)
Ta có lim f ( xn ) = lim = lim n = lim( xn − 2) = −4
xn + 2 xn + 2
x2 − 4
Vậy lim = −4
x →−2 x + 2

2x2 + x − 3 2x2 + x − 3
b) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →1 x −1 x −1
Hàm số xác định trên ℝ \ {1}
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ≠ 1 và xn → 1 khi n → +∞ ( hay lim xn = 1)
 3
2( xn − 1)  x n + 
2 x + xn − 3
2
 2  3
Ta có lim f ( xn ) = lim n
= lim = lim 2  xn +  = 5
xn − 1 xn − 1  2
2x2 + x − 3
Vậy lim =5
x →1 x −1
x +1 x +1
c) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →4 3 x − 2 3x − 2
 2 2  2 
Hàm số xác định trên  −∞;  ∪  ; +∞  và x = 4 ∈  ; +∞ 
 3 3  3 
2 
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ∈  ; +∞  và xn → 4 khi n → +∞
3 
xn + 1 4 +1 1 x +1 1
Ta có lim f ( xn ) = lim = = . Vậy lim =
3 xn − 2 3.4 − 2 2 x →4 3 x − 2 2
2 − 5x 2 2 − 5x 2
d) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →+∞ x 2 + 3 x2 + 3
Hàm số xác định trên ℝ
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì và xn → +∞ khi n → +∞
2
−5
2 − 5x 2
xn2 2 − 5x 2
Ta có lim f ( xn ) = lim 2 = lim
n
= −5 . Vậy lim 2 = −5
xn + 3 3 x →+∞ x + 3
1+ 2
xn
Bài 2.2. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:

17
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x +3 x3 + 1 x 2 − 3x − 4
a) lim b) lim c) lim
x →5 3 − x x →+∞ x 2 + 1 x →−1 x +1
1  1
d) lim e) lim  x.cos 
x →1
5− x x →0
 x
Giải
HD
x +3 x+3
a) lim . Xét hàm số f ( x ) =
3− x
x →5 3− x
Hàm số xác định trên ( −∞;3 ) ∪ ( 3; +∞ ) và x = 5 ∈ ( 3; +∞ )
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ∈ ( 3; +∞ ) và xn → 5 khi n → +∞
xn + 3 5 + 3 x +3
Ta có lim f ( xn ) = lim = = −4 . Vậy lim = −4
3 − xn 3 − 5 x →5 3 − x

x3 + 1 x3 + 1
b) lim . Xét hàm số f ( x ) = . Hàm số xác định trên ℝ
x →+∞ x 2 + 1 x2 + 1
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì và xn → +∞ khi n → +∞
1
xn +
x +13
xn3 x3 + 1
Ta có lim f ( xn ) = lim n
= lim = +∞ . Vậy lim 2 = +∞
x +12
1 x →+∞ x + 1
n 1+ 2
xn
x 2 − 3x − 4 x 2 − 3x − 4
c) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →−1 x +1 x +1
Hàm số xác định trên ℝ \ {−1}
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ≠ −2 và xn → −1 khi n → +∞
xn2 − 3 xn − 4 ( xn + 1) ( xn − 4 )
Ta có lim f ( xn ) = lim = lim = lim ( xn − 4 ) = −5
xn + 1 xn − 1
x 2 − 3x − 4
Vậy lim = −5
x →−1 x +1
1 1
d) lim . Xét hàm số f ( x ) =
x →1
5− x 5− x
Hàm số xác định trên ( −∞;5 ) và x = 1 ∈ ( −∞;5 )
Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn xn ∈ ( −∞;5 ) và xn → 1 khi n → +∞
1 1 1 1 1
Ta có lim f ( xn ) = lim = = . Vậy lim =
5 − xn 5 −1 2 x →1
5− x 2
 1 1
e) lim  x.cos  . Xét hàm số f ( x ) = x.cos .
x →0 x x

Với mọi dãy ( xn ) mà xn ≠ 0 với mọi n và lim xn = 0
1 1
Ta có f ( xn ) = xn .cos . Vì f ( x n ) = xn cos ≤ xn và lim xn = 0
xn xn
 1
Nên lim f ( xn ) = 0. Do đó lim  x.cos  = 0
x →0 x

Bài 2.3. Tính các giới hạn sau:

18
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x2 + 1 x2 + x − 2 x2 − x − 2 2x2 − x + 1
a) lim b) lim c) lim d) lim
x →3
2 x x →1 x −1 x →−1 x 3 + x 2 x →−1 x 2 + 2 x

Giải
HD

a) lim
x2 +1
= lim
x2 +1
= x →3
(
lim x 2 + 1 ) = lim x
x →3
2
+ lim
x →3
=
lim x.lim x + lim1
x →3 x →3 x →3
=
5
x →3
2 x x →3
2 x lim 2 x
x →3
( ) lim 2.lim x
x →3 x →3
lim 2. lim x
x →3 x →3
3

x2 + x − 2 x2 + x − 2 ( x − 1)( x + 2)
b) lim = lim = lim = lim( x + 2) = 3
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

x2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2) x −2
c) lim 3 = lim = lim 2 = −3
x →−1 x + x 2 x →−1 x ( x + 1)
2 x →−1 x

2x2 − x + 1 4
d) lim = = −4
x →−1 x 2 + 2 x −1
Bài 2.4. Tính các giới hạn sau:

a) lim
x2 − 1
x →−3 x + 1
b) lim
4 − x2
x →−2 x + 2
c) lim
x →6
x +3 −3
x −6
d) lim
x →−2
( )
x2 + 5 −1

Giải
HD
x −1 2
x −1 9 −1 2
a) lim = lim = = −4
x →−3 x +1 x →−3 x + 1 −3 + 1
4 − x2 (2 − x )(2 + x )
b) lim = lim = lim (2 − x ) = 4
x →−2 x + 2 x →−2 x+2 x →−2

c) lim
x +3 −3
= lim
( x +3 −3 )( x +3 +3 )
x →6 x−6 x →6
( x − 6) ( x+3+3 )
x−6 1 1
= lim = lim =
x →6
( x − 6) ( x +3 +3 ) x →6
( x +3 +3 ) 6

d) lim
x →−2
( )
x2 + 5 − 1 = 4 + 5 − 1 = 2
Bài 2.5. Tính các giới hạn sau:
x2 + 2x − 3 2− x x2 − 2x − 3
a) lim 2 b) lim c) lim
x →1 2 x − x − 1 x →2
x +7 −3 x →3 x −1
2 x 3 + 15 (1 + x )3 − 1 x2 + 5 − 3
d) lim e) lim f) lim
x →−2 ( x + 2)2 x →0 x x →−2 x+2
HD Giải
x + 2x − 3
2
( x − 1)( x + 3) ( x + 3) 4
a) lim = lim = lim =
x →1 2x − x −1
2 x →1  1 x →1  1 3
2( x − 1)  x +  2 x + 
 2  2

b) lim
2− x
= lim
(2 − x ) ( x +7 +3 ) = lim
(2 − x ) ( x+7 +3 )
x →2
x + 7 −3 x →2
( x + 7 −3 )( x +7 +3 ) x →2 x−2

= lim  −

x →2 
( x + 7 + 3  = −6
 )
x2 − 2x − 3 9 − 6 − 3
c) lim = =0
x →3 x −1 3 −1

19
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

2 x 3 + 15
d) lim . Ta có lim (2 x 3 + 15) = −1 < 0 và lim ( x + 2)2 = 0 .
x →−2 ( x + 2)2 x →−2 x →−2

2 x 3 + 15
Nên lim = −∞
x →−2 ( x + 2)2

(1 + x )3 − 1 (1 + x − 1) (1 + x )2 + (1 + x ) + 1 x (1 + x )2 + (1 + x ) + 1


e) lim = lim = lim
x →0 x x →0 x x →0 x
= lim (1 + x ) + (1 + x ) + 1 = 3
2
x →0

x2 + 5 − 3 x2 + 5 − 9 x −2 2
f) lim = lim = lim =−
x →−2 x+2 x →−2
(
( x + 2) x 2 + 5 + 3
x →−2
)
x2 + 5 + 3 3

Bài 2.6. Tính các giới hạn sau:


x − x3 x −3 x 4 + 3x − 1  1
a) lim b) lim c) lim d) lim x  1 − 
x →1 (2 x − 1)( x 4 − 3) x →9 9 x − x 2 x →2 2x2 −1 x →0
 x
Giải
HD
3
x−x 1−1 3
a) lim = =0
x →1 (2 x − 1)( x − 3) (2.1 − 1)(14 − 3)
4

b) lim
x −3
= lim
x −3( )( x +3 ) = lim x − 9 = − lim 1
=−
1
x →9 9 x − x 2 x →9
(
9x − x2 )( x + 3) x ( 9 − x ) ( x + 3)
x →9
x( x →9
x +3 ) 54

x 4 + 3x − 1 24 + 3.2 − 1
c) lim = = 3
x →2 2x2 −1 2.22 − 1
 1  1
d) lim x  1 −  . Với mọi x ≠ 0 , ta có x  1 −  = ( x − 1) .
x →0
 x  x
 1
Nên lim x  1 −  = lim( x − 1) = −1
x →0
 x  x →0
Bài 2.7. Tính các giới hạn sau:
x3 2 x ( x + 1)
a) lim x 2 − 4 b) lim c) lim 3
x→ 3 x →−1 x2 − 3 x →3 x2 − 6
1 − x 3 − 3x 2 x +1 − 5 x2 − 3
d) lim x − 8 2
e) lim f) lim
x→ 3 x →−2 2 x 2 + x − 3 x →−2 2x + 3
Giải
HD
x3 2
a) lim x 2 − 4 = 3 − 4 = 1 b) lim =
x→ 3 x →−1 x −3
2
2
2 x ( x + 1)
c) lim 3 =2 d) lim x 2 − 8 = 5
x →3 x2 − 6 x→ 3

1 − x 3 − 3x 2 x +1 − 5 x2 − 3
e) lim =3 f) lim =3
x →−2 2 x 2 + x − 3 x →−2 2x + 3
Bài 2.8. Tính các giới hạn sau:
2 x 3 + 3x − 4
x →−∞
(
a) lim − x 3 + x 2 − x + 1 ) b) lim
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1

20
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

c) lim
x →−∞
x2 − x − 4x2 + 1
2x + 3
d) lim
x →−∞
( 4x2 − x + 2x )
HDGiải
 1 1 1 
x →−∞
( x →−∞
)
a) lim − x 3 + x 2 − x + 1 = lim x 3  −1 + − 2 + 3  = +∞
 x x x 
3 4
2+ −
2 x 3 + 3x − 4 x 2 x 3 = −2
b) lim = lim
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1 x →+∞ 1 1
−1 − + 3
x x
1 1 1 1
x 1−
− x 4+ 2 −x 1− + x 4 + 2
x − x − 4x + 1
2 2
x x = lim x x
c) lim = lim
x →−∞ 2x + 3 x →−∞ 2x + 3 x →−∞ 2x + 3
1 1
− 1− + 4 + 2
= lim
x x =1
x →−∞ 3 2
2+
x

( ) 4x − x − 4x
2 2
−x
d ) lim 4 x 2 − x + 2 x = lim = lim
x →−∞ x →−∞
(
4x2 − x − 2x
x →−∞
) 1
x 4 − − 2x
x
−x 1
= lim =
x →−∞
1 4
−x 4 − − 2x
x
Bài 2.9. Tính các giới hạn sau:
2x − 6 17 −2 x 2 + x − 1
a) lim b) lim 2 c) lim
x →+∞ 4 − x x →+∞ x + 1 x →+∞ 3+ x
3x 2 − 2 x x2 +1 + x x2 − 2x + 4 − x
d) lim e) lim f) lim
x →+∞ x2 + 1 x →+∞ 5 − 2x x →−∞ 3x − 1
HD Giải
6
2−
2x − 6 x = −2 17
a) lim = lim b) lim =0
x →+∞ 4 − x x →+∞ 4 x →+∞ x2 +1
−1
x
1 1 2
−2 + − 3−
−2 x + x − 1
2
x x 2 = −∞ 3x − 2 x2
x =3
c) lim = lim d) lim = lim
x →+∞ 3+ x x →+∞ 3 1 x →+∞ x +1
2 x →+∞ 1
+ 1+ 2
x2 x x
1 1 1
x 1+ +x x 1+ 2 + x 1+ 2 +1
x2 +1 + x x 2
x x
e) lim = lim = lim = lim = −1
x →+∞ 5 − 2x x →+∞ 5 − 2x x →+∞ 5 − 2x x →+∞ 5
−2
x
2 4
1− + 2 +1
x − 2x + 4 − x
2
x x 2
f ) lim = − lim =−
x →−∞ 3x − 1 x →−∞ 1 3
3−
x

21
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

x ;x ≥ 0
Bài 2.10. Cho hàm số f ( x ) = 
1 − x ; x < 0
Dùng định nghĩa chứng minh rằng hàm số f ( x ) không có giới hạn khi x → 0 .

Phương pháp: Dùng định nghĩa chứng minh hàm số y = f ( x ) không có giới hạn khi x → x0 ta thường
làm như sau
- Chọn hai dãy số khác nhau ( xn ) và ( yn ) thỏa mãn: xn và yn thuộc tập xác định của hàm số y = f ( x )
và khác x0 ; xn → x0 ; yn → x0
- Chứng minh rằng lim f ( xn ) ≠ lim f ( yn ) hoặc chứng minh một trong các giới hạn này không tồn tại.
n →+∞ n →+∞

Lưu ý: Trường hợp x → x ; x → x hay x → ±∞ chứng minh tương tự.


+
0

0
HD Giải
Hàm số xác định trên ℝ
1 1
Lấy dãy số ( xn ) với xn = . Ta có xn → 0 và lim f ( xn ) = lim xn = lim = 0 (1)
n n →+∞ n →+∞ n →+∞ n

1  1
Lấy dãy số ( yn ) với yn = − . Ta có yn → 0 và lim f ( yn ) = lim (1 − yn ) = lim  1 +  = 1 (2)
n n →+∞ n →+∞ n →+∞
 n
Từ (1) và (2) suy ra hàm số f(x) không có giới hạn khi x → 0
Bài 2.11.
1 2
a) Cho hai dãy số có dạng tổng quát là un = 3 và vn = . Tính limun và limvn.
n 4n + 1
π
b) Dùng kết quả câu a), chứng minh rằng hàm số f ( x ) = sin không có giới hạn khi x → 0
x
HDGiải
2
1 2
a) lim un = lim 3 = 0,lim vn = lim = lim n = 0 (1)
n 4n + 1 1
4+
n
π
b) Hàm số f ( x ) = sin xác định trên ℝ \ {0} . Ta có un , vn đều thuộc ℝ \ {0} , với mọi n và
x
π
lim f (un ) = lim sin = sin n3π = 0 ,
1
n3
π (4n + 1)π  π
lim f (vn ) = lim sin = lim sin = lim sin  2nπ +  = 1
2 2  2
4n + 1
π
Vì limun = limvn = 0, nhưng lim f (un ) ≠ lim f (vn ) nên hàm số f ( x ) = sin không có giới hạn khi
x
x→0
Bài 2.12. Chứng minh rằng hàm số y = sin x không có giới hạn khi x → +∞
HDGiải
π
Xét hai dãy số ( xn ) với xn = 2nπ và ( yn ) với yn = + 2nπ (n ∈ ℕ* )
2
π  π 
Ta có lim x n = lim 2nπ = +∞ , lim yn = lim  + 2nπ  = lim n  + 2π  = +∞
2   2n 

22
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

π 
lim sin xn = lim sin 2nπ = lim 0 = 0 , lim sin yn = lim sin  + 2 nπ  = lim1 = 1
2 
Vì lim x n = lim yn = +∞ nhưng lim f ( xn ) ≠ lim f ( yn ) nên hàm số f ( x ) = sin x không có giới hạn khi
x→0
1
Bài 2.13. Chứng minh rằng hàm số y = cos không có giới hạn khi x → 0
x
Giải
HD
1 1
Chọn hai dãy số có số hạng tổng quát là xn = và yn =
2nπ (2n + 1)π
Làm tương tự như bài 2.12.

 x + 1; x ≥ 0 1 1
Bài 2.14. Cho hàm số f ( x ) =  .và các dãy số ( un ) với un = và ( vn ) với vn = − . Tính
2 x; x < 0 n n
lim un ; lim vn ; lim f (un ); lim f (vn )
Giải
HD
1  1
Ta có lim un = lim = 0, lim vn = lim  −  = 0
n  n
1 1 1 2
Do ∀n ∈ ℕ* , un = > 0 và vn = − < 0 . Nên f (un ) = + 1 và f (vn ) = −
n n n n
 1   2
Từ đó lim f (un ) = lim  + 1  = 1; lim f (vn ) = lim  −  = 0
 n   n
 
Vì lim un = lim vn = 0 nhưng lim f (un ) ≠ lim f (vn ) nên hàm số y = f ( x ) không có giới hạn khi x → 0
5 x + 2; x ≥1
Bài 2.15. Cho hàm số f ( x ) =  2 . Tìm lim− f ( x ), lim+ f ( x ), lim f ( x )
 x − 3; x <1 x →1 x →1 x →1

HD Giải
Ta có lim− f ( x ) = lim(

x − 3) = −2 ; lim+ f ( x ) = lim(5
2
+
x + 2) = 7
x →1 x →1 x →1 x →1

Vì lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x ) nên lim f ( x ) không tồn tại


x →1 x →1 x →1

 x − 2 x + 3;
2
x≤2
Bài 2.16. Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm lim− f ( x ), lim+ f ( x ), lim f ( x )
4 x − 3; x>2 x →2 x →2 x →2

HD Giải
Ta có lim− f ( x ) = lim− ( x − 2 x + 3) = 3 ; lim+ f ( x ) = lim+ (4 x − 3) = 5
2
x →2 x →2 x →2 x →2

Vì lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x ) nên lim f ( x ) không tồn tại


x →2 x →2 x →2

 9 − x 2 ; −3 ≤ x < 3

Bài 2.17. Cho hàm số f ( x ) = 1; x = 3 . Tìm lim− f ( x ), lim+ f ( x ) và lim f ( x ) (nếu có)
x →3 x →3 x →3
 2
 x − 9 ; x > 3
HDGiải
Ta có lim− f ( x ) = lim− 9 − x 2 = 0 ; lim+ f ( x ) = lim+ x 2 − 9 = 0
x →3 x →3 x →3 x →3

Do đó lim f ( x ) = 0
x →3

23
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 1 3
 − 3 ; x >1
Bài 2.18. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 .
mx + 2; x ≤1

Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) có giới hạn khi x → 1 ? Tìm giới hạn này.
HDGiải
Ta có
 1 3  x2 + x − 2
lim+ f ( x ) = lim+  − 3  = lim+
 x − 1 x − 1  x →1 ( x − 1)( x + x + 1)
2
x →1 x →1

( x − 1)( x + 2) ( x + 2)
= lim+ 2
= lim+ 2 =1
x →1 ( x − 1)( x + x + 1) x →1 ( x + x + 1)
lim− f ( x ) = lim(

mx + 2) = m + 2
x →1 x →1

f ( x ) có giới hạn khi x → 1 ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = 1. Khi đó lim f ( x ) = 1


x →1

Bài 2.19. Tính các giới hạn sau:


2x − 3 2x − 3 2x − 7
a) lim− b) lim+ c) lim−
x →1 x − 1 x →1 x − 1 x →1 x −1
2x − 7
d) lim+
x →1 x −1 x →−∞
(
e) lim 2 x 3 − 5 x 2 + 7 ) f) lim 2 x 4 − 3 x + 12
x →+∞

HD Giải
2x − 3
a) Ta có lim( x − 1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2 x − 3) = −1 < 0 . Vậy lim− = +∞

x →1 −
x →1 x →1 x − 1

2x − 3
b) Ta có lim( x − 1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2 x − 3) = −1 < 0 . Vậy lim− = −∞
x →1 +
x →1 +
x →1 x − 1

2x − 7
c) Ta có lim( x − 1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2 x − 7) = −5 < 0 . Vậy lim− = +∞
x →1−
x →1−
x →1 x −1
2x − 7
d) Ta có lim( x − 1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2 x − 7) = −5 < 0 . Vậy lim+ = −∞
x →1 +
x →1 +
x →1 x −1
 5 7   5 7 
x →−∞
( )
e) lim 2 x 3 − 5 x 2 + 7 = lim x 3  2 − + 2  . Ta có lim x 3 = −∞; lim  2 − + 2  = 2 > 0
x →−∞
 x x  x →−∞ x →−∞
 x x 
(
Vậy lim 2 x 3 − 5 x 2 + 7 = −∞
x →−∞
)
3 12
f) lim 2 x 4 − 3x + 12 = lim x 2 2 − + = +∞
x →+∞ x →+∞ x2 x4
Bài 2.20. Tìm các giới hạn sau:
x+2 x 4 − x2 x 2 + 3x + 2 x 2 − 7 x + 12
a) lim+ b) lim− c) lim + d) lim−
x →0
x− x x →2 2− x x5 + x 4
x →( −1) x →3
9 − x2
Giải
HD

x+2 x
=
x( x +2 )= x +2
. Do đó lim+
x+2 x
= lim+
x +2
=
2
= −2
x( x − 1)
a) Với mọi x > 0, ta có
x− x x −1 x →0
x− x x →0
x −1 −1

4 − x2 (2 − x )(2 + x )
b) Với mọi x < 2, ta có lim− = lim− = lim− ( x + 2) 2 − x = 0
x →2 2− x x →2 2− x x →2

24
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x + 3x + 2
2
( x + 1)( x + 2) x + 1( x + 2)
c) Với mọi x > -1, ta có lim + = lim + = lim + =0
x →( −1) 5
x +x 4 x →( −1)
x 2
x +1 x →( −1) x2
x 2 − 7 x + 12 (3 − x )(4 − x ) 4− x 6
d) Với mọi – 3 < x < 3, ta có lim− = lim− = lim− =
x →3
9− x 2 x →3 (3 − x )(3 + x ) x →3 3+ x 6
Bài 2.21. Tìm các giới hạn sau:
x2 + x − x 1− x 3− x x3 − 8
a) lim+ b) lim− c) lim− d) lim+ 2
x2 x →2 x − 2 x
x →0 x →1
2 1− x +1− x x →3
27 − x 3
HD Giải
x2 + x − x x2 + x − x2 1
a) lim+ = lim = lim+ = +∞
x →0 x2 x → 0+ 2
x 2
x +x+ x (
x →0
) x2 + x + x

1− x 1− x 1 1
b) lim− = lim− = lim− =
x →1 2 1− x +1− x x →1
(
1− x 2 + 1− x ) x →1 2 + 1− x 2

3− x 3− x 3− x
c) lim− = lim− = lim− =0
x →3
27 − x 3 x →3
(3 − x )(9 + 3 x + x 2 ) x →3
9 + 3x + x 2
x3 − 8 ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4) 1 x2 + 2x + 4
d) lim+ = lim = lim = +∞
x →2 x − 2 x
2
x → 2+ x ( x − 2) x → 2+ x x −2
Bài 2.22. Tìm các giới hạn sau:
2 x 4 + 3x + 1 x2 − x + 5 x4 +1
a) lim 3 b) lim c) lim − 2
x →−2 x2 − x + 2 x →−∞ 2x −1 x →( −3) x + 4 x + 3

d) lim +
x →( −2)
8 + 2x − 2
x+2
e) lim
3
x → 2 ( x − 2)2
.
x+4
4− x
f) lim
x →−∞
( x2 + x − 4 + x2 )
HD Giải
2 x 4 + 3 x + 1 3 27 3
a) lim 3 = =
x →−2 x2 − x + 2 8 2
1 5 1 5
x 1− + 2 −x 1− + 2
x − x +5
2
x x x x 1
b) lim = lim = lim =−
x →−∞ 2x − 1 x →−∞  1 x →−∞  1 2
x2−  x2− 
 x  x
x4 +1 x4 +1 x4 +1 1
c) lim − . Với mọi x < − 3 , ta có = .
x →( −3) x + 4 x + 3
2
x2 + 4x + 3 x + 1 x + 3
x4 +1 1 x4 +1
Vì lim − = −41 < 0 và lim − = −∞ nên lim − 2 = +∞
x →( −3) x + 1 x →( −3) x + 3 x →( −3) x + 4 x + 3

8 + 2x − 2 8 + 2x − 4
d ) lim + = lim +
x →( −2) x+2 x →( −2)
x +2 ( 8 + 2x + 2 )
2( x + 2) 2 x+2
= lim + = lim + =0
x →( −2)
x+2 ( 8 + 2x + 2 ) x →( −2) 8 + 2x + 2

3 x+4 3 x+4 3 x+4


e) lim . . Vì lim = +∞ và lim = 3 > 0 . Nên lim . = +∞
x →2 ( x − 2)2
4− x x → 2 ( x − 2)2 x → 2 4− x x → 2 ( x − 2)2
4− x

25
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

f ) lim
x →−∞
( x 2 + x − 4 + x 2 = lim ) x →−∞
x −4
x2 + x + 4 + x2
= lim
x →−∞
x−4
1 4
x 1+ +x +1
x x
4
1−
x 1
= lim =−
x →−∞
1 4 2
− 1+− +1
x x
Bài 2.23. Tìm các giới hạn sau:
x2 +1 −1 x− x 2 x 4 + 5x − 1
a) lim b) lim c) lim
x →+∞ 1 − x 2 + x 4
x →0
4 − x 2 + 16 x →1
x −1

d) lim
x →−∞
x + 4x2 − x + 1
1− 2x
e) lim x
x →+∞
( x2 + 1 − x )  1
f) lim+  2
x →2

1 

 x −4 x−2
Giải
HD

a) lim
x2 + 1 −1
= lim
( ) = − lim 4 + x + 16 = −4
x 2 4 + x 2 + 16 2

− x ( x + 1 + 1)
x →0 x →0 x →0
4 − x 2 + 16 2 2
x +1 +1 2

b) lim
x− x
= lim
x ( x −1 ) = lim x =1
x →1
x −1 x →1
x −1 x →1

5 1
− 4 2+
2 x + 5x − 1
4
x 3
x =2
c) lim = lim
x →+∞ 1 − x 2 + x 4 x →+∞ 1 1
− +1
x4 x2
1 1
+ 1− 4 −
x + 4x − x + 1 2
x x2 1
d) lim = lim =
x →−∞ 1 − 2x x →−∞ 1 2
−2
x
x x + 1 − x2
2
( )
x →+∞
(
e) lim x x + 1 − x = lim
2
x →+∞
)
x2 +1 + x
= lim
x →+∞
x
1
= lim
x →+∞
1
1
=
1
2
x 1+ +x 1+ +1
x2 x2
 1 1  1 − ( x + 2) −x −1
f) lim+  2 −  = lim+ = lim = −∞
 x − 4 x − 2  x →2 x − 4 x →2+ x − 4
2 2
x →2

Bài 2.24. Tính các giới hạn sau:


6 − 3x x − 3x − 2 x 2 − 3x + 1
a) lim b) lim c) lim+
x →−2
2x2 + 1 x →2 x2 − 4 x →2 x−2
 n  2x −1 x + 4x2 −1
d) lim−  x + x 2 + ... + x n −  e) lim f) lim
x →1
 1− x  x →+∞ x + 3 x →−∞ 2 − 3x
Giải
HD
6 − 3x
a) lim =4
x →−2
2x2 + 1
x − 3x − 2 x 2 − 3x + 2
b) lim = lim
x →2 x2 − 4 x →2
x 2 − 4 x + 3x − 2 ( )( )
26
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

( x − 1)( x − 2) x −1 1
= lim = lim =
x →2
(
( x − 2)( x + 2) x + 3 x − 2 ) x →2
(
( x + 2) x + 3 x − 2 ) 16

x 2 − 3x + 1
c) lim+ = −∞ ( Vì khi x → 2+ thì lim+ ( x − 2 ) = 0 và x − 2 > 0 còn x 2 − 3 x + 1 → −1 )
x →2 x−2 x →2

 n 
d) lim−  x + x 2 + ... + x n −  . Khi x → 1 thì x < 1 nên theo tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, ta

x →1
 1− x 
x  x n  x −n
có: x + x 2 + ... + x n = . Do đó lim−  −  = lim− = −∞
1− x x →1
 1 − x 1 − x  x →1 1 − x
1
2−
2x −1 x =2
e) lim = lim
x →+∞ x + 3 x →+∞ 3
1+
x
1
2 1− 4 −
x + 4x −1 x2 = 1
f) lim lim
x →−∞ 2 − 3x x →−∞ 2 3
−3
x
Bài 2.25. Tính các giới hạn sau:
x 2 + x + 10 x 2 + 11x + 30 x6 + 4x2 + x − 2
a) lim b) lim c) lim
x3 + 6 25 − x 2
(x )
x →−1 x →−5 x →−∞ 2
3
+2

x 2 + x − 40 2x4 + 4x2 + 3 x +1
d) lim e) lim f) lim (2 x + 1)
x →+∞ 2 x 5 + 7 x 4 + 21 x →−∞ 2x +1 x →+∞ 2 x3 + x 2

g) lim
x →+∞
( 5x 2 + 1 − x 5 ) h) lim
x →+∞
1
x + x +1 − x
2

Giải
HD
1
a) 2; b) ; c) 1; d) 0
10
1 3
2x4 + 4x2 + 3 − 2x2 + 4 + 2
2x + 4x + 3
4 2
x = −∞
e) lim = lim x = lim
x →−∞ 2x +1 x →−∞ 1 x →−∞ 1
2+ 2+
x x
x +1 (2 x + 1)2 ( x + 1) (2 x + 1)( x + 1)  1  1 
f ) lim (2 x + 1) = lim = lim = lim  2 +  1 +  = 2
x →+∞ 2x + x
3 2 x →+∞ x (2 x + 1)
2 x →+∞ x 2 x →+∞
 x  x 

g) lim
x →+∞
( 5 x 2 + 1 − x 5 = lim
x →+∞
) 1
5x + 1 + x 5
2
=0

1 1
1+ + +1
1 x + x +1 + x
2
x x2
h) lim = lim = lim =2
x →+∞
x2 + x +1 − x x →+∞ x +1 x →+∞ 1
1+
x
Bài 2.26. Tìm giới hạn các hàm số sau:
x −2 2x + 7 − 3 x2 −1
a) lim b) lim c) lim
x →2
3− x + 7 x →1
x+3−2 x →1 3
x −1

27
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

x + x2 − 1 −1 1− x − 3 1− x 3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
d) lim+ e) lim f) lim
x →1 x −1 x →0 x x →1 x 2 − 3x + 2
x 3 − 3x + 2  1 1  x−4 − x+4 +2
g) lim− h) lim  2 − 3  k) lim
x →1 x 2 − 5x + 4 x →1 x + x − 2
 x −1  x →5 x −5
Giải
HD
( x − 2) (3 + x+7 ) ( x − 2) (3 + x+7 ) = − lim 3 +
a) lim
x −2
= lim = lim ( )
x + 7 = −6
x →2
3− x + 7 x →2
( 3− x + 7 3+ x + 7 )( ) x →2 2− x x →2

b) lim
2x + 7 − 3 ( 2 x + 7 − 3)( 2 x + 7 + 3)( x + 3 + 2)
= lim
x →1
x +3 −2 ( 2 x + 7 + 3)( x + 3 − 2)( x + 3 + 2)
x →1

2( x − 1) ( x + 3 + 2 ) 2 ( x + 3 + 2) 4 4
= lim = lim = 2. =
x →1
( x − 1) ( 2 x + 7 + 3 ) ( 2 x + 7 + 3) 6 3 x →1

c) lim
x2 −1
= lim
(x 2
−1 )( 3
x2 + 3 x + 3 1 )
x −1 ( )( 1)
x →1 3 x →1 3
3
x −1 x2 + 3 x + 3

( x − 1)( x + 1) ( 3
x2 + 3 x + 3 1 ) = lim(x + 1)
= lim
x →1 x −1 x →1
( 3
x2 + 3 x + 3 1 = 6 )
d ) lim+
x + x2 −1 −1  x2 −1
= lim+  +
x −1 

 = lim+  x + 1 +
( x −1 )( x + 1) 
x − 1  x →1  x − 1 ( x + 1) 
x −1 x →1  
 x −1
x →1
 
 

= lim+ x + 1 +
x −1  = lim  x + 1 + ( x − 1) x − 1 
 
x →1 



x − 1 x + 1  x →1 

+

( ( x − 1) x + 1  )
 x −1 
= lim+  x + 1 +  = 2 ( vì x → 1+ ⇒ x − 1 > 0 )
x →1  x + 1 

1− x − 3 1− x 1− x −1 3
1− x −1
e) lim = lim − lim
x →0 x x →0 x x →0 x

= lim
( 1− x −1 )( 1− x +1 ) − lim ( 3
1− x −1 )( 3
(1 − x )2 + 3 1 − x + 3 1 )
x →0
x ( 1− x +1 ) x →0
x ( 3
(1 − x )2 + 3 1 − x + 3 1 )
−x x
= lim − lim
x →0
x ( 1− x +1 ) x →0
x ( 3
(1 − x )2 + 3 1 − x + 3 1 )
−1 1 1
= lim − lim =−
x →0
( 1− x +1 ) x →0
( 3
(1 − x )2 + 3 1 − x + 3 1 ) 6

f ) lim
(3x − 2) − 4 x 2 − x − 2
= lim
(
(3x − 2) − 4 x 2 − x − 2 (3 x − 2) + 4 x 2 − x − 2 )( )
x →1 x 2 − 3x + 2 x →1
x 2 − 3x + 2 (3x − 2) + 4 x 2 − x − 2 ( )( )
28
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

5x 2 − 11x + 6 ( x − 1)(5x + 6)
= lim = lim
x →1
(x 2
)(
− 3 x + 2 (3 x − 2) + 4 x 2 − x − 2 ) x →1
(
( x − 1)( x − 2) (3 x − 2) + 4 x 2 − x − 2 )
5x + 6 1
= lim =
x →1
(
( x − 2) (3x − 2) + 4 x 2 − x − 2 ) 2

x 3 − 3x + 2 ( x − 1)2 ( x + 2) x − 1 ( x − 2) ( x − 1) ( x + 2) − 3 3
g) lim− = lim = lim = − lim = =
x →1 x − 5x + 4 x →1− ( x − 1)( x − 4)
2
x →1− ( x − 1)( x − 4) x →1− ( x − 1)( x − 4) −3 3
 1 1   1 1 
h) lim  2 − 3  = lim  − 
x →1 x + x − 2
 x − 1  x →1  ( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + x + 1) 
2

x 2 + x + 1 − ( x − 2) ( x − 1)( x + 1) ( x + 1) 2
= lim = lim = lim =
x →1 ( x − 1)( x + 2)( x 2 + x + 1) x →1 ( x − 1)( x + 2)( x 2 + x + 1) x →1 ( x + 2)( x 2 + x + 1) 9

k ) lim
x−4 − x+4 +2
= lim
(
x − 4 −1 − x + 4 − 3) ( )
x →5 x−5 x →5 x −5

= lim

1  x − 4 −1 ( )(
x − 4 +1

) (
x +4 −3 x +4 +3 
)( )
x →5 x − 5  
x − 4 +1 x +4 +3
 
1  x−5 x−5   1 1  1
= lim  −  = lim  − =
x →5 x − 5
 x − 4 + 1 x + 4 + 3  x →5
 x − 4 + 1 x + 4 + 3  3
Bài 2.27. Tìm các giới hạn sau:
 1 1  x 2 + 2 x − 4 + 3x + 1
a) lim  2 + 2  b) lim
x →2 x − 3 x + 2 x − 5x + 6 
 x →+∞
x2 + 4x − 3 + 2x − 5
c) lim  x + x − x 
x →+∞  
d) lim
x →+∞
( x 2 − 2 x − 1 − x2 − 7x + 3 )
x − 3x + 2
2
x3 − x2 + 4x + 5
e) lim 3 f) lim
x →1 x − 4 x 2 + 2 x + 1 x →+∞ x4 − x + 3
HD Giải
 1 1  2 x − 8x + 8
2
a) lim  2 + 2  = lim
x →2 x − 3 x + 2 x − 5 x + 6  x →2 ( x − 2)2 ( x − 1)( x − 3)

2( x − 2)2 2 2
= lim = lim = = −2
x → 2 ( x − 2) ( x − 1)( x − 3)
2 x → 2 ( x − 1)( x − 3) −1
2 4
x 1+
− + 3x + 1
x + 2 x − 4 + 3x + 1
2
x x2
b) lim = lim
x →+∞
x 2 + 4 x − 3 + 2 x − 5 x →+∞ 4 3
x 1+ − 2 + 2x − 5
x x
 2 4 1
x  1+ − 2 + 3 +  2 4 1
  1 + − + 3 +
x x x 2
x 4
= lim   = lim x x
=
x →+∞  4 3 5  x →+∞ 4 3 5 3
x  1+ − 2 + 2 −  1+ − 2 + 2 −
 x x x  x x x
 

29
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 2 4 1
− 1+ − 2 − 3 − 
x 2 + 2 x − 4 + 3x + 1  x x x 
Lưu ý: lim = lim  =2
x →−∞
x 2 + 4 x − 3 + 2 x − 5 x →−∞  4 3 5
− 1+ − 2 − 2 + 
 x x x 

 x + x − x  x + x + x 
  
 
c) lim  x + x − x  = lim   
x →+∞   x →+∞  x+ x + x
 
 
x 1 1
= lim = lim =
x →+∞
x+ x + x
x →+∞
1 2
1+ +1
x
d ) lim( x − 2x −1 −
x →+∞
2
x2 − 7x + 3)
( x − 2x −1 −
2
x − 7 x + 3 )(
2
x2 − 2x − 1 + x2 − 7x + 3 )
= lim
x →+∞
x 2 − 2 x − 1 + x2 − 7x + 3
 4 4
x5−  5−
 x  x 5
= lim = lim =
x →+∞  2 1 7 3  x →+∞ 2 1 7 3 2
x 1− − 2 + 1− + 2  1− − 2 + 1− + 2
 x x x x  x x x x

Lưu ý:
4
5−
lim
x →−∞
( )
x 2 − 2 x − 1 − x 2 − 7 x + 3 = lim

x →−∞
2 1
x
7 3 
=−
5
2
− 1− − 2 + 1− + 2 
 x x x x 
 
x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2) x −2 1
e) lim 3 = lim = lim 2 =
x →1 x − 4 x + 2 x + 1
2 x →1 ( x − 1)( x − 3 x − 1)
2 x →1 x − 3 x − 1 3
1 4 5
1−
+ 2+ 3
x − x + 4x + 5
3 2
x x x =0
f ) lim = lim
x →+∞ x − x +3
4 x →+∞  1 3 
x 1 − 3 + 4 
 x x 

C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài 2.28. Tìm các giới hạn sau:
 1 1 1 4x4 − 3
a) lim  −  b) lim + 2
x →3 x
 3  ( x − 3 )3 x →( −2 ) 2 x + 3 x − 2

x →−2
x 3 − x 2 − x + 10
c) lim
x 2 + 3x + 2
d) lim
x →−∞
( x 2 − 2 x − 1 − x2 − 7x + 3 )
Bài 2.29. Tìm các giới hạn sau:
x + 9 + x + 16 − 7 3
x + 7 − 5 − x2
a) lim b) lim
x →0 x x →1 x −1

30
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

c) lim
x →+∞
( 3
x3 −1 − x2 + 1 ) d) lim
x →±∞
( x 2 + 8x + 3 − x 2 + 4 x + 3 )
 x3 − 1
 neáu x < 1
Bài 2.30. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) có giới hạn khi
mx + 2 neáu x ≥ 1

x → 1?
5− x
Bài 2.31. Cho hàm số f ( x ) = . Tìm các giới hạn sau: lim+ f ( x ), lim− f ( x ) và lim f ( x ) (nếu có).
x−5 x →5 x →5 x →5

2 x -1 neáu x ≤ −2
Bài 2.32. Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm các giới hạn sau: lim f ( x ), lim − f ( x ) và
x →( −2)+
 2x 2 + 1 neáu x > 2 x →( −2)

lim f ( x ) (nếu có).


x →2

Bài 2.33. Tìm các giới hạn sau:


(x 2
)
+ 1 (1 − 2 x )
a) lim
x →−1 x + x +1
2
b) lim 3
x →11
x 2 − 9 x − 22
(
( x − 11) x − 3x + 16
2
)
c) lim
x →−∞
( x 2 + 8x − x 2 − x )
 2 3  x2 + x + 2 − 1 − x x 2 + 7 x − 18
d) lim −  2 −  e) lim f) lim
x →( −4)
 x + 3x − 4 x + 4  x →−1 x4 + x x →2
3x − 2 − 2
x + 3x − 9 x − 2
3 2
2x + 1 − 2x + 9x − 1
2 3
10 − x − 2
g) lim h) lim k) lim
x →2 x3 − x − 6 x →2 x 3 + 3x 2 − 9 x − 2 x →2 x−2

31
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Hàm số liên tục
 Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K . Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x0 khi và chỉ
khi lim f ( x ) = f ( x0 )
x → x0

 Hàm số y = f ( x ) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó
 y = f ( x ) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
 y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  nếu nó liên tục trên khoảng ( a; b ) và
lim+ f ( x ) = f (a), lim− f ( x ) = f (b)
x →a x →b
 Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng được biểu thị bởi một “đường liền” trên khoảng đó.
2. Các định lí
Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của
chúng.
Định lí 2.
Giả sử y = f ( x ) và y = g( x ) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:
a) Các hàm số f ( x ) + g( x ), f ( x ) − g( x ) và f ( x ).g( x ) cũng liên tục tại điểm x0.
f (x)
b) Hàm số liên tục tại x0, nếu g( x0 ) ≠ 0
g( x )
Định lí 3
Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  và f (a). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ (a; b) sao cho f (c) = 0
Mệnh đề tương đương
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  và f (a). f (b) < 0 . Khi đó phương trình f ( x ) = 0
có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).

B. BÀI TẬP

x
Bài 3.1. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = tại x0 = 3
x−2
HD Giải
Hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ \ {2} , do đó xác định trên khoảng (2; +∞) chứa x0 = 3.
x
lim f ( x ) = lim = 3 = f (3) . Vậy hàm số y = f ( x ) liên tục tại x0 = 3.
x →3 x →3 x−2
 2x2 − 2x
 khi x ≠ 1
Bài 3.2. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
 5 khi x = 1

HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ .
2x2 − 2x
Nếu x ≠ 1 thì f ( x ) = .
x −1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞;1) ∪ (1; +∞)

32
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (−∞;1) và (1; +∞)
2x2 − 2x 2 x ( x − 1)
Nếu x = 1, ta có f (1) = 5 và lim f ( x ) = lim = lim = 2 ≠ f (1)
x →1 x →1 x −1 x →1 x −1
Vì lim f ( x ) ≠ f (1) , nên hàm số không liên tục tại x = 1.
x →1

Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (−∞;1) , (1; +∞) và gián đoạn tại x = 1.
 x2 − 2x − 3
 khi x ≠ 3
Bài 3.3. Cho hàm số f ( x ) =  x − 3 . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của
 5 khi x = 3

nó.
HD Giải
Tập xác định của hàm số là ℝ .
x2 − 2x − 3
Nếu x ≠ 3 thì f ( x ) = .
x −3
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞;3) ∪ (3; +∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (−∞;3) và (3; +∞)
x2 − 2x − 3 ( x + 1)( x − 3)
Nếu x = 3, ta có f (3) = 5 và lim f ( x ) = lim = lim = 4 ≠ f (3)
x →3 x →3 x −3 x →3 x −3
Vì lim f ( x ) ≠ f (3) , nên hàm số không liên tục tại x = 3.
x →3

Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (−∞;3) , (3; +∞) và gián đoạn tại x = 3
Bài 3.4. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = 1 − x 2 trên đoạn  −1;1 .
HD Giải
Hàm số đã cho xác định trên đoạn  −1;1 . Với mọi x0 ∈ (−1;1) , ta có

lim f ( x ) = lim 1 − x 2 = 1 − x02 = f ( x0 ) , nên hàm số liên tục trên khoảng ( −1;1)
x → x0 x → x0

Ngoài ra, ta có lim + f ( x ) = lim + 1 − x 2 = 0 = f (−1) và lim − f ( x ) = lim − 1 − x 2 = 0 = f (1)


x →( −1) x →( −1) x →( −1) x →( −1)

Do đó f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;1

Bài 3.5. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = x + 1 liên tục trên nửa khoảng [−1; +∞)
HD Giải
Hàm số f ( x ) liên tục trên nửa khoảng [−1; +∞) nếu nó liên tục trên khoảng (−1; +∞) và
lim + f ( x ) = f (−1) Vì với mỗi x0 ∈ (−1; +∞) , ta có
x →( −1)

lim f ( x ) = lim x + 1 = x 0 + 1 = f ( x0 ) , nên hàm số liên tục trên khoảng (−1; +∞) .
x → x0 x → x0

Ngoài ra, ta có lim + f ( x ) = lim + x + 1 = 0 = f (−1)


x →( −1) x →( −1)

Do đó hàm số f ( x ) liên tục trên nửa khoảng [−1; +∞)


 x3 − 8
 neáu x ≠ 2
Bài 3.6. Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
 5 neáu x = 2

Giải
HD
Tập xác định của hàm số là ℝ .
x3 − 8
Nếu x ≠ 2 thì f ( x ) = .
x−2

33
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞;2) ∪ (2; +∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (−∞;2) và (2; +∞)
x2 − 8 ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)
Nếu x = 2, ta có f (2) = 5 và lim f ( x ) = lim = lim = 12 ≠ f (2)
x →2 x →2 x − 2 x →2 x−2
Vì lim f ( x ) ≠ f (2) , nên hàm số không liên tục tại x = 2.
x →2

Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (−∞;2) , (2; +∞) và gián đoạn tại x = 2
 x2 − x − 2
 neáu x > 2
Bài 3.7. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  x − 2 tại x = 2
 5− x neáu x ≤ 2

Giải
HD
x − x −2 2
 khi x > 2
Hàm số f ( x ) =  x − 2 có tập xác định là ℝ
 5− x khi x ≤ 2

Ta có f (2) = 3. (1)
x − x −2
2
( x − 2)( x + 1)
lim f ( x ) = lim+ = lim+ =3 (2)
x →2+ x →2 x −2 x → 2 x−2

lim f ( x ) = lim− (5 − x ) = 3 (3)


x →2− x →2

Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f ( x ) = 3 = f (2) . Vậy f ( x ) liên tục tại x = 2.
x →2

 x −1
 neáu x < 1
Bài 3.8. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  2 − x − 1 tại x = 1
 − 2x neáu x ≥ 1

HD Giải
 x −1
 neáu x < 1
Hàm số f ( x ) =  2 − x − 1 có tập xác định là ℝ
 − 2x neáu x ≥ 1

Ta có f (1) = −2 . (1)

lim− f ( x ) = lim−
x −1
= lim−
( x − 1) ( 2 − x +1) = −2 (2)
x →1 x →1
2 − x −1 x →1 1− x
lim+ f ( x ) = lim(
+
−2 x ) = −2 (3)
x →1 x →1

Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f ( x ) = −2 = f (1) . Vậy f ( x ) liên tục tại x = 1.
x →1

 x 2 + 5x + 4
 neáu x ≠ −1
Bài 3.9.Cho hàm số f ( x ) =  x 3 + 1 . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định
 1 neáu x = −1

của nó.
HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ .
x 2 + 5x + 4
Nếu x ≠ −1 thì f ( x ) = .
x3 + 1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞; −1) ∪ (−1; +∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞)

34
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

x 2 + 5x + 4 ( x + 1)( x + 4)
Nếu x = −1 , ta có f (−1) = 1 và lim f ( x ) = lim = lim =1
x →−1 x →−1 x +1
3 x →−1 ( x + 1)( x 2 − x + 1)

Vì lim f ( x ) = f (−1) , nên hàm số liên tục tại x = −1 .


x →−1

Vậy hàm số đã cho liên tục trên ℝ .


Bài 3.10. Chứng minh rằng phương trình x 3 + 2 x − 5 = 0 có ít nhất một nghiệm.
HD Giải
Xét hàm số f ( x ) = x + 2 x − 5
3

Ta có f (0) = −5 và f (2) = 7 . Do đó f (0). f (2) < 0


y = f ( x ) làm hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên đoạn [0; 2]. Từ đó suy ra phương
trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm x0 ∈ (0;2)
Bài 3.11.Chứng minh rằng phương trình:
a) 2x3 – 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm
b) cosx = x có nghiệm
HD Giải
a) Xét hàm số f ( x ) = 2x3 – 6x + 1. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên
các đoạn [0; 1] và [1; 2] (1)
Mặt khác, ta có
f (0) = 1 ; f (1) = −3 và f (2) = 5 . Do đó f (0). f (1) < 0 và f (1). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f ( x ) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 1), còn nghiệm kia
thuộc khoảng (0; 2)
b) Xét f ( x ) = cosx – x. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn
 π
 0; 2  (1)
 
π  π π 
Mặt khác, ta có f (0) = 1 ; f   = − . Do đó f (0). f   < 0 (2)
2 2 2
 π
Từ (1) và (2) suy ra f ( x ) = 0 có nghiệm thuôc khoảng  0;  .
 2
Bài 3.12. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x – 7 = 0 luôn có nghiệm
 π 
b) cos2x = 2sinx – 2 có ít nhất hai nghiệm thuộc trong khoảng  − ; π 
 6 
c) x 3 + 6 x + 1 − 2 = 0 có nghiệm dương
d) x4 – 3x3 + 1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( −1;3)
HD Giải
a) Xét hàm số f ( x ) = x – 3x – 7 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên
5

các đoạn [0; 2] (1)


Mặt khác, ta có
f (0) = −7 < 0 ; f (2) = 19 > 0 f(2) = 19 > 0 . Do đó f (0). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f ( x ) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
Vậy f ( x ) = 0 luôn có nghiệm.
b) Xét f ( x ) = cos2x – 2sinx + 2. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên
 π π π 
các đoạn  − ;  và  ; π  (1). Mặt khác, ta có
 6 2 2 

35
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 π  7 π   π  π  π 
f  −  = ; f   = −1 và f (π ) = 3 . Do đó f  −  . f   < 0 và f   . f (π ) < 0 (2)
 6 2 2  6 2 2
 π π
Từ (1) và (2) suy ra f ( x ) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuôc khoảng  − ;  , còn nghiệm kia
 6 2
π 
thuộc khoảng  ; π  .
2 
c) Ta có x 3 + 6 x + 1 − 2 = 0 ⇔ x 3 + 6 x + 1 = 4 ⇔ x 3 + 6 x − 3 = 0
Xét hàm số f ( x ) = x3 + 6x – 3 liên tục trên ℝ nên liên tục trên đoạn [0; 1] (1)
Mặt khác, ta có: f (0) = −3 ; f (1) = 4 . Do đó f (0). f (1) < 0 (2)
Từ (1) và(2) suy ra phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
Vậy phương trình x 3 + 6 x + 1 − 2 = 0 có ít nhất một nghiệm dương.
d) Xét hàm số f ( x ) = x4 – 3x3 + 1 liên tục trên ℝ
Nên f ( x ) liên tục trên đoạn [-1; 1] chứa trong  −1;3 . Mặt khác, ta có
f (−1) = 5 và f (1) = −1 . Do đó f (−1). f (1) < 0
Suy ra f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1; 1) chứa trong khoảng ( −1;3) .
Vậy f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( −1;3) .
Bài 3.13. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm trong khoảng ( −2;5 ) .
b) x5 – 5x – 1= 0 có ít nhất ba nghiệm
c) x3 + 3x2 – 4x – 7 = 0 có nghiệm hay không trong khoảng ( −4; 0 ) ?
HD Giải
a) Xét hàm số f ( x ) = x – 3x + 5x – 2 liên tục trên ℝ
5 4

Nên f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], [1; 2] và [2; 3] chứa trong  −2;5 .
Mặt khác, ta có
f (0) = −2 và f (1) = 1 , f (2) = −8 và f (3) = 13 . Do đó f (0). f (1) < 0 , f (1). f (2) < 0 và f (2). f (3) < 0
Suy ra f ( x ) = 0 có ba nghiệm, một nghiệm thuộc trong khoảng (0; 1), một nghiệm thuộc trong khoảng
(1; 2) và nghiệm còn lại thuộc trong khoảng (2; 3).
Vậy f ( x ) = 0 có ba nghiệm trong khoảng ( −2;5 )
b) Xét hàm số f ( x ) = x5 – 5x – 1 tương tự như câu a), trên các đoạn  −2; −1 ,  −1; 0  và [0;3]
c) Xét hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 – 4x – 7 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ .
Mặt khác, vì f (0). f (−2) < 0 nên phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( −2; 0 ) . Do đó có
nghiệm trong khoảng ( −4; 0 ) .
Bài 3.14. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: (1 – m2)x5 –
3x – 1 = 0
HD Giải
Xét hàm số f ( x ) = (1 – m )x – 3x – 1, là hàm đa thức, liên tục trên ℝ , nên liên tục trên đoạn  −1; 0 
2 5

Mặt khác, ta có
f (0) = −1 < 0 và f (1) = m 2 + 1 > 0 nên f (1). f (0) < 0 , với mọi m
Suy ra phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc trong khoảng ( −1; 0 ) , nghĩa là phương trình
f ( x ) = 0 luôn có nghiệm với mọi m.

36
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

Bài 3.15. Chứng minh rằng phương trình: (1 – m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị
của tham số m.
HD Giải
Xét hàm số f ( x ) = (1 – m )(x + 1) + x – x – 3 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên
2 3 2

đoạn  −2; −1 . Mặt khác, ta có


f (−1) = −1 < 0 và f (−2) = m 2 + 2 > 0 nên f (−1). f (−2) < 0 , với mọi m
Do đó f ( x ) = 0 luôn có ít một nghiệm thuộc trong khoảng ( −2; −1) với mọi m. Nghĩa là phương trình (1
– m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3.16. Chứng minh rằng các phương trình:
a) x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π )
b) sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm
c) x4 – 3x3 + x – 1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; 3) không ?
HD Giải
a) Hàm số f ( x ) = x cosx + xsinx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn
2

 0; π  . Mặt khác, ta có
f (0) = 1 > 0 , f (π ) = 1 − π 2 < 0 nên f (0). f (π ) < 0 . Do đó f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; π ) . Vậy phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π )
b) Hàm số f ( x ) = sinx – x + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn  0; π  . Mặt
khác, ta có
f (0) = −1 < 0 , f (π ) = π − 1 > 0 nên f (0). f (π ) < 0 . Do đó f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; π ) . Vậy phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) Hàm số f ( x ) = x4 – 3x3 + x – 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn  −1; 0  .
Mặt khác, ta có
f (0) = −1 < 0 , f (−1) = 2 > 0 nên f (−1). f (0) < 0 . Do đó f ( x ) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng ( −1; 0 ) chứa trong ( −1;3) . Vậy phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( −1;3) .
 x 2 − 3x + 2
 neáu x < 2
Bài 3.17. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 2 x liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 2

HD Giải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có f (2) = 3m + 1. lim+ f ( x ) = lim+ ( xm + m + 1) = 3m + 1 = f (2) và
x →2 x →2

x − 3x + 2
2
( x − 1)( x − 2) x −1 1
lim− f ( x ) = lim− = lim− = lim− =
x →2 x →2 x − 2x
2
x →2 x ( x − 2) x →2 x 2
1 1
Để hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi 3m + 1 = ⇔ m = −
2 6
1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = − .
6
 x2 − x − 2
 neáu x ≠ 2
Bài 3.18. Tìm già trị của m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2.
m neáu x = 2

Giải
HD
Tập xác định của hàm số là D = ℝ

37
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

x2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2)
Ta có f (2) = m và lim f ( x ) = lim = lim = lim( x + 1) = 3
x →2 x →2 x −2 x →2 x −2 x →2

Để hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi f (2) = lim f ( x ) ⇔ m = 3


x →2

Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 2.

 1 3
 − 3 neáu x > 1
Bài 3.19. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
mx + 2 neáu x ≤ 1

f ( x ) liên tục tại x = 1 .
Giải
HD
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có. f (1) = m + 2
 1 3  x2 + x − 2
lim+ f ( x ) = lim+  − 3  = lim+
 x − 1 x − 1  x →1 ( x − 1)( x + x + 1)
2
x →1 x →1

( x − 1)( x + 2) x+2
= lim+ 2
= lim+ 2 =1
x →1 ( x − 1)( x + x + 1) x →1 x + x + 1

Và lim− f ( x ) = lim(

mx + 2) = m + 2 = f (1)
x →1 x →1

Để f ( x ) liên tục tại x = 1 ⇔ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = −1 .


x →1 x →1

Bài 3.20. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng
 x2 − 2  1− x
 neáu x ≠ 2  neáu x ≠ 2
a) f ( x ) =  x − 2 b) f ( x ) =  ( x − 2)2
 
2 2 neáu x = 2 3 neáu x = 2
Giải
HD
 x2 − 2
 ; khi x ≠ 2
a) f ( x ) =  x − 2 . Hàm số xác định trên ℝ

2 2; khi x = 2

Nếu x ≠ 2 thì f ( x ) =
x2 − 2
x− 2
(
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng −∞; 2 và )
( 2; +∞ )
( x − 2 )( x + 2 ) = lim
Tại x = 2 . lim
x→ 2
x2 − 2
x− 2
= lim
x→ 2 x− 2 x→ 2
(x + 2) = 2 2=f ( 2)
Do đó hàm số liên tục tại x = 2
Vậy hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ
 1− x
 ; khi x ≠ 2
b) f ( x ) =  ( x − 2)2 có tập xác định là ℝ
3; khi x = 2

1− x
Nếu x ≠ 2 thì f ( x ) = là hàm phân thức hữu tỉ, nên nó liên tục trên các khoảng ( −∞;2 ) và
( x − 2)2
( 2; +∞ ) .

38
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

1− x
Tại x = 2, ta có lim f ( x ) = lim = −∞ ≠ f (2)
x →2 x → 2 ( x − 2)2

Do đó hàm số f ( x ) không liên tục tại x = 2.


Vậy hàm số f ( x ) liên tục trên các khoảng ( −∞;2 ) và ( 2; +∞ ) và gián đoạn tại x = 2.
Bài 3.21. Tìm số thực a sao cho hàm số
a x
2 2
neáu x ≤ 2
f (x) =  liên tục trên ℝ
(1 − a) x neáu x > 2
Giải
HD

x →2 x →2
( )
Ta có lim− f ( x ) = lim− a x = 4a = f (2) ; lim+ f ( x ) = lim+ (1 − a ) x = 2(1 − a)
2 2 2
x →2 x →2

 a = −1
Hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi 4a = 2(1 − a) ⇔ 
2
a = 1
 2
Hiển nhiên hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 với mọi a
1
Vậy hàm số f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi a = −1, a =
2
Bài 3.22.
a) Chứng minh rằng phương trình x 3 + 1000 x 2 + 0,1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm
b) Chứng minh rằng phương trình x 3 − 1000 x 2 − 0, 01 = 0 có ít nhất một nghiệm dương
c) CMR với mọi số thực a, b, c, phương trình x 3 + ax 2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm
HD Giải
a) Hàm số f ( x ) = x + 1000 x + 0,1 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = 0,1 > 0 . Vì lim f ( x ) = −∞ nên tồn
3 2
x →−∞

tại một số thực a sao cho f (a) < 0


Vì f (0). f (a) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (a; 0) sao cho f (c) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm âm của phương trình đã cho.
b) Hàm số f ( x ) = x 3 − 1000 x 2 − 0, 01 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = −0, 01 < 0 . Vì lim f ( x ) = +∞ nên
x →+∞

tồn tại một số thực b đủ lớn sao cho f (b) > 0


Vì f (0). f (b) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (0; b) sao cho f (c) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm dương của phương trình đã cho.
c) Hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c liên tục trên ℝ .
lim f ( x ) = +∞ và lim f ( x ) = −∞ . Do đó phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi
x →+∞ x →−∞

số thực a, b, c.
Bài 3.23. Tìm các giá trị của a và b để hàm số
ax − b neáu x ≤ 1

f ( x ) = 3 x neáu 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2.
bx 2 − a neáu x ≥ 2

Giải
HD
Hàm số liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2 khi và chỉ khi
 lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1)  a − b = 3 a = b + 3
 x →1 x →1
 ⇒ ⇒
 xlim
→2−
f ( x ) ≠ lim+ f ( x )
x →2
4b − a ≠ 6 b ≠ 3

39
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 x −1
 neáu x ≠ 1
Bài 3.24. Tìm m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 1 liên tục tại x = 1.
 m2 x neáu x = 1

HDGiải

Ta có f (1) = m 2 . lim
x −1
= lim
( x −1 )( x +1 )
= lim
1
=
1
x →1
(
x − 1 x →1 ( x − 1)( x + 1) x + 1
2
)
x →1
( x + 1) x + 1 4( )
1
Để hàm số liên tục tại x = 1thì lim f ( x ) = f (1) ⇔ m = ±
x →1 2

C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

1
Bài 3.25. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = x 2 + x + 3 + liên tục trên tập xác định của nó.
x −2
Bài 3.26. Chứng minh rằng phương trình x 3 + x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn – 1.
( )
Bài 3.27. Chứng minh rằng các phương trình m 2 cos x − 2 = 2 sin 5 x + 1 luôn có nghiệm với mọi giá
trị của tham số m.
Bài 3.28. Chứng minh rằng hàm số
 x5 + x2
 2 neáu x ≠ 1 vaø x ≠ 0
 x + x
f ( x ) =  −3 neáu x = −1 liên tục trên ℝ .
0 neáu x = 0


 x 2 − 3x + 2
 neáu x ≠ 2
Bài 3.29. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2 .
 1 neáu x = 2

 x 2 − 5x + 6
 neáu x ≠ 3
Bài 3.30. Cho hàm số f ( x ) =  x − 3 . Tìm m để hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 3 .
 (m − 1) x neáu x = 3

 6x + 7 − x
 neáu x > 7
Bài 3.31. Cho hàm số f ( x ) =  x 2 − 8 x + 7 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 7 .
2ax 2 − 6ax + 1 neáu x ≤ 7

40
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Bài 1. Tính các giới hạn sau:


2n3 − 2n + 3  2n + 1 cos n   (−1)n 
a) lim b) lim  + n  c) lim  3 + n 
n →+∞ 1 − 4n 3 n →+∞
 n 4  n →+∞
 3 
HD Giải
 2 3 2 3
n3  2 − 2 + 3  2− 2 + 3
2n − 2n + 3
3
n n n n =−1
a) lim = lim   = lim
n →+∞ 1 − 4n 3 n →+∞  1  n →+∞ 1 2
n3  3 − 4  3
−4
n  n
 2n + 1 cos n  2n + 1 cos n
b) lim  + n  = lim + lim n
n →+∞
 n 4  n →+∞ n n →+∞ 4
n n
2n + 1  1 cos n 1 1 1 cos n
Ta có lim = lim  2 +  = 2 . ≤ n =   với mọi n và lim   = 0 nên lim n = 0 .
n →+∞ n n →+∞
 n 4 n
4 4 n →+∞
4 n →+∞ 4
 2n + 1 cos n 
Vậy lim  + n =2
n →+∞
 n 4 
n
 (−1)n  (−1)n (−1)n  1 
c) lim  3 + n  = lim 3 + lim n = 3 (Vì ≤   → 0 khi n → +∞ )
n →+∞
 3  n→+∞ n →+∞ 3 3n 3
Bài 2. Tính các giới hạn sau:

a) lim ( n2 + 3n + 1 − n 2 + 2n − 1 ) b) lim
n4 − 2n + 3
−2 n 2 + 3
5n − 7 n
c) lim 3 n9 + 8n2 − 7 d) lim n
3 + 2.7n
HD Giải
(
n + 3n + 1 − n2 + 2n − 1
2
)
a) lim ( n2 + 3n + 1 − n2 + 2n − 1 = lim) n2 + 3n + 1 + n2 + 2n − 1
 2
n 1 + 
n+2  n
= lim = lim
n2 + 3n + 1 + n2 + 2n − 1  3 1 2 1 
n  1+ + 2 + 1+ − 2 
 n n n n 
 
2
1+
n 1
= lim =
3 1 2 1 2
1+ + 2 + 1+ − 2
n n n n
2 3 2 3
n2 1 −
+ 4 1− 3 + 4
n − 2n + 3
4 3
n n = lim n n =−1
b) lim = lim
−2n + 3
2
 3 3 2
n2  −2 + 2  −2 + 2
 n  n
8 7 8 7
c) lim 3 n9 + 8n2 − 7 = lim n3 3 1 + 7
− 9 = +∞ ( vì lim n = +∞; lim 3 1 + 7 − 9 = 1 > 0 )
n n n n

41
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
n
5n 5
− 1  7  −1
5 −7
n n
7 1
= lim  n
n
d ) lim n = lim n =−
3 + 2.7 n
3 3 2
+2 +2
7 n  
 7
Bài 3. Tìm các giới hạn sau:
4x5 + 9x + 7 x 3 + 3x 2 − 9 x − 2 x +1
a) lim 6 b) lim c) lim
x →1 3 x + x 3 + 1 x →2 x3 − x − 6 x →−1
6 x 2 + 3 + 3x
9 + 5x + 4 x 2 − 3 3
10 − x − 2 x + 8 − 8x + 1
d) lim e) lim f) lim
x →0 x x →2 x−2 x →1
5 − x − 7x − 3
Giải
HD
4 x + 9 x + 7 4.1 + 9.1 + 7
5 5
a) lim = =4
x →1 3 x 6 + x 3 + 1 3.16 + 13 + 1

b) lim
x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
= lim
( x − 2) x 2 + 5 x + 1
= lim
(
x 2 + 5x + 1 15
=
)
x →2 x3 − x − 6 x →2
( x − 2) x 2 + 2 x + 3 (
x →2 x 2 + 2 x + 3 11 )
c) lim
x +1
= lim
( x + 1) ( 6 x 2 + 3 − 3x ) = lim 6 x 2 + 3 − 3x
=1
x →−1
6 x 2 + 3 + 3x x →−1 3 − 3x 2 x →−1 3(1 − x )
9 + 5x + 4 x 2 − 3 5x + 4 x 2 5 + 4x 5
d ) lim = lim = lim =
x →0 x x →0
x ( 9 + 5x + 4 x 2 + 3 ) x →0
9 + 5x + 4 x + 3 2 6

3
10 − x − 2 2− x
e) lim = lim
x−2
( x − 2 )  (10 − x ) 
x →2 x →2 2
3
+ 2 3 10 − x + 4 
 
1 1
= − lim =−
12
(10 − x )
x →2 2
3
+ 2 3 10 − x + 4

f) lim
x + 8 − 8x + 1
= lim
7(1 − x )( 5 − x + 7x − 3 ) = lim 7 ( 5 − x + 7x − 3 )= 7
x →1
5 − x − 7x − 3 x →1
8(1 − x ) ( x+8 + 8x + 1 ) 8( x →1
x +8 + 8x + 1 ) 12
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:

a) lim
x →1
x +3 −2
x −1
b) lim
x →7
2− x −3
x 2 − 49
c) lim
x →+∞
( 3x 2 + x + 1 − x 3 )
x −3 x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 x +2 −2
d) lim− e) lim f) lim
x →3
3 − 6x − x2 x →3 x2 − 4x + 3 x →2
x + 7 −3
Giải
HD

a) lim
x +3 −2
= lim
( x +3 −2 )( x +3 +2 ) = lim x −1
= lim
1
=
1
x →1 x −1 x →1
( x − 1) ( x +3 +2 ) x →1
( x − 1) ( x +3 +2 ) x →1
x +3 +2 4

2− x −3 7− x 1 1
b) lim = lim = − lim =−
x →7 x − 49
2 x →7
( x − 7)( x + 7) 2 + x − 3 x →7
(
( x + 7) 2 + x − 3 56
) ( )

42
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

c) lim
x →+∞
( 3 x 2 + x + 1 − x 3 = lim ) x →+∞
3x + x + 1 + x 3
2
x +1
=
6
3

d) lim−
x −3
= lim−
(
( x − 3) 3 + 6 x − x 2 ) = lim−
3 + 6x − x2
x →3
3 − 6x − x2 x →3
(3 − 6x − x2 )(3 + 6x − x2 ) x →3 x −3

x →3
(
Ta có lim− 3 + 6 x − x 2 = 6 > 0, lim(
− )
x − 3) = 0 và x – 3 < 0 với mọi x < 3
x →3

x −3
Do vậy lim− = −∞
x →3
3 − 6x − x2
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 −4 x + 12
e) lim = lim
x →3 x2 − 4x + 3 x →3
x2 − 4x + 3 ( )( x2 − 2x + 6 + x2 + 2x − 6 )
4 1
= lim =−
x →3
(1 − x ) ( x2 − 2x + 6 + x2 + 2x − 6 ) 3

f) lim
x +2 −2
= lim
( x − 2) ( x+7 +3 ) = lim x +7 +3
=
3
x →2
x +7 −3 x →2
( x − 2) ( x + 2 + 2) x →2
x +2 +2 2

Bài 5. Tìm giới hạn của các hàm số sau:


( x + 3)
3
x3 + 8 2 x 3 − 5x 2 − 2 x − 3 − 27
a) lim 2 b) lim 3 c) lim
x →−2 x + 11x + 18 x →3 4 x − 13 x 2 + 4 x − 3 x →0 x
3x 2 + x 4 x x+2  1 3 
d) lim e) lim + 2 f) lim  − 
x →0 2x x →( −2) x + 3 x + 2 x →1 1 − x
 1 − x3 
HD Giải

a) lim 2
x3 + 8
= lim
( x + 2) x − 2 x + 4
2
(
= lim
x 2 − 2 x + 4 12
=
)
x →−2 x + 11x + 18 x →−2 ( x + 2)( x + 9) x →−2 x+9 7

b) lim 3
2 x 3 − 5x 2 − 2 x − 3
= lim
( x − 3) 2 x 2 + x + 1
= lim
(
2 x 2 + x + 1 11
=
)
x →3 4 x − 13 x 2 + 4 x − 3 x →3
( x − 3) 4 x 2 − x + 1 (
x →3 4 x 2 − x + 1 17 )
( x + 3)
3
− 27
c) lim
x →0 x
(
= lim x 2 + 9 x + 27 = 27
x →0
)
3x 2 + x 4 x 3 + x2
d) Ta có =
2x 2x
x 3 + x2 − x 3 + x2 3x 2 + x 4 3
Với x < 0, = . Do đó lim− =−
2x 2x x →0 2x 2
x 3 + x2 x 3 + x2 3x 2 + x 4 3
Với x > 0, = . Do đó lim+ =
2x 2x x →0 2x 2
3x 2 + x 4
Từ đó suy ra không tồn tại lim
x →0 2x
x x+2 x
e) Khi x → (−2)+ thì x + 2 = x + 2 . Do đó lim + = lim + =2
x →( −2)
2
x + 3x + 2 x →( −2) x +1

43
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 1 3  −x − 2
f) lim  −  = lim 2 = −1
x →1 1 − x 1 − x  x →1 x + x + 1
3

Bài 6. Tìm giới hạn của các hàm số sau:
− x2 − x + 6 9 − x2 3 − x −1
a) lim b) lim c) lim
x →−3 x 2 + 3x x →−3 2 x 2 + 7 x + 3 x →4 x −2 −2

d) lim x
x →+∞
2x + 1
3x + x 2 + 2
3 x →0
1+ x − 3 1+ x
x
f) lim x 2 + 1 − 3 x 3 − 1
x →+∞
e) lim ( )
HD Giải
−x − x + 6 2 − x
2
− x2 − x + 6 2− x 5
a) Ta có = với mọi x ≠ −3 và lim = lim =−
x + 3x
2
x x →−3 2
x + 3x x →−3 x 3
−x − x + 6
2
5 5
Do đó lim =− =
x →−3 x + 3x
2
3 3
9 − x2 6
b) lim =
x →−3 2 x 2 + 7 x + 3 5
c) Với x > 2, ta có x − 1 = x − 1 và x − 2 = x − 2 .
3 − x −1 3 − x +1 4 − x
Do đó = = = −1 với x > 2 và x ≠ 4
x −2 −2 x −2−2 x −4
3 − x −1
Vậy lim = lim(−1) = −1
x →4 x −2 −2 x →4

1
2+
2x + 1 2x + x 3 2
x 6
d) lim x = lim = lim =
x →+∞ 3x + x + 2
3
2 x →+∞ 3 x 3 + x 2 + 2 x →+∞ 1 2 3
3+ +
x x3
1+ x − 3 1+ x 1+ x −1+1− 3 1+ x 1+ x −1 3
1+ x −1
e) lim = lim = lim − lim
x →0 x x → 0 x x → 0 x x → 0 x

= lim
( 1+ x −1 )( 1+ x +1 ) − lim ( 3
1+ x −1 )( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
x →0
x ( 1+ x +1 ) x →0
x ( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
x x
= lim − lim
x →0
x ( 1+ x +1 ) x →0
x ( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
1 1 1
= lim − lim =
x →0
( 1+ x +1 ) x →0
( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 ) 6

f ) lim
x →+∞
( x 2 + 1 − 3 x 3 − 1 = lim ) x →+∞
( x2 + 1 − x + x − 3 x3 −1 )
 
 1 1 
= lim  + =0
 x + 1 + x x 2 + x 3 x3 − 1 + 3 x3 − 1 ( )
x →+∞ 2 2

 

44
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 x 2 − 3x + 2
 neáu x < 1
Bài 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : f ( x ) =  x 2 − x liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 1

HD Giải
Ta có f (1) = 2m + 1. lim+ f ( x ) = lim(
+
xm + m + 1) = 2m + 1 = f (1) và
x →1 x →1

x − 3x + 2
2
( x − 1)( x − 2) x −2
lim− f ( x ) = lim− = lim− = lim− = −1
x →1 x →1 x − 2x
2
x →1 x ( x − 1) x →1 x
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 2m + 1 = −1 ⇔ m = −1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = −1 .
 x2 + x − 2
 neáu x ≠ 1
Bài 8. Tìm già trị của m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại x = 1.
m neáu x = 1

HD Giải
2
x + x −2 ( x − 1)( x + 2)
Ta có f (1) = m và lim f ( x ) = lim = lim = lim( x + 2) = 3
x →1 x →1 x −1 x →2 x −1 x →1

Để hàm số f liên tục tại x = khi và chỉ khi f (1) = lim f ( x ) ⇔ m = 3


x →1

Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 1.


Bài 9. Chứng minh rằng phương trình x 4 − 3x 2 + 5x − 6 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
HDGiải
Xét hàm số f ( x ) = x − 3 x + 5 x − 6 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục
4 2

trên các đoạn [1; 2] (1)


Mặt khác, ta có f (1) = −3 < 0 ; f (2) = 8 > 0 . Do đó f (1). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


Bài 10. Tìm các giới hạn sau:
(
a) lim 2 n − 2n + 3 ) b) lim ( n 4 + 2n 2 − n 2 )
 n2 − n 2n cos n  4n2 − n + 3 8n3 + n2
c) lim  +  d) lim
 2n − 1 3n
 2n + 3
 

e) lim
( )
22 n +1 3n + 2 − 5
f) lim
3n.4 n + 2 + 2 n + 2
3n −1 (2 + 4 )n+2
2n −1.6 n −2 − 3
Bài 11. Tìm các giới hạn sau:

a) lim
n
n +1 + n
b) lim ( 3
1+ n3 − n ) c) lim ( 3
n 2 − n3 + n )
(
d) lim n2 n − n2 + 1 ) e) lim
3
n2 + 1 + n
n3 + n − n
 1  1 − 4n 
f) lim  n − 
 n  2n2 

Bài 12. Tìm các giới hạn sau:
 x3
a) lim  2
x →+∞ 3 x − 4


x2 

3x + 2 
b) lim
x →+∞
( 9 x 2 + 1 − 3x ) c) lim
x →−∞
( 2 x 2 − 3 − 5x )

45
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

2x − 1 x2 − 2x − 4x − 9 2x2 + 3
d) lim e) lim f) lim
x →2
(
( x − 2) x 2 − x − 2 ) x →3
(
( x − 3) x 2 − 2 x − 3 ) x →±∞ 4 x + 2

Bài 13. Tìm các giới hạn sau:


x 3 − 3x − 2 2 x + 1. 3 3x + 1 − 1 1 + 2 x − 3 1 + 3x
a) lim b) lim c) lim
x →1 x −1 x →0 x x →0 x2

d) lim
x →3
x + 1 − 3x − 5
2x + 3 − x + 6 x →+∞



e) lim  x + x + x − x 

f) lim
x →+∞
( 3
x 3 + 3x 2 − x 2 − 2 x )
Bài 14. Tìm các giới hạn sau:

x →−∞
 1
 3

a) lim  − x 3 + 5 x 2 − 4 x + 1 

(
b) lim 2 x − 3 + 4 x 2 + 7 x − 9
x →−∞
)
d) lim ( 6 x − 5 − 36 x − 4 xx − 5 )
−2 x + 1
c) lim+ 2
x →1 1− x x →+∞

f) lim ( 5 x + 1 − 9 x + 2 x )
1 
e) lim  x 4 − 2 x 2 + 4  2
x →−∞ 4 x →+∞
 
Bài 15. Tìm các giới hạn sau:

a) lim +
x→
2x +1
 1  2x −1
 
b) lim
x →−∞
( 4 x 2 + 3x − 1 + 3 x )
2

x →−∞
 1
c) lim  − x 4 − 2 x 2 + 3 
 4


d) lim ( 36 x − 24 x − 6 x + 2)
x →+∞
2

f) lim ( 9 x − 3 x + 5 + 3 x − 4 )
4 x + x − 20
2
e) lim − 2

x → ( −3 ) 3x + 9 x →−∞

Bài 16. Tìm các giới hạn sau:

a) lim −
x → ( −2 )
2 x 2 + x − 20
2x + 4
b) lim ( 4 x − 3x + 5 + 2 x − 4 )
x →−∞
2

(
c) lim −2 x 3 + 3 x − 4 ) d) lim ( 4 x − 36 + 4 x − 12 x ) 2
x →+∞ x →−∞

e) lim
x →−∞
( 3
8x 3 + x + 1 + 4 x 2 − 3 x + 5 ) f) lim ( 9 x − 3 x + 5 + 27 x + x + 1 )
x →−∞
2 3 3

 1 1  x3 − 2x + 4
g) lim−  2 −  h) lim
x →2
 x −4 x −2 x →−2
x +4− x+6
6 − x − 3 x2 + 4 3
x + 7 − 5 − x2
k) lim l) lim
x →2 x2 − 4 x →1 x −1

 x 2 − x + 4 neáu x = 2

Bài 17. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục trên tập xác định của nó.
 neá u x ≠ 2
 x + 7 −3
Bài 18. Chứng minh rằng phương trình x 3 − 3 x 2 + 5 x + 7 = 0 luôn có nghiệm.
 1 3
 − 3 neáu x > 1
Bài 19. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
m x + 2mx + 2 neáu x ≤ 1
2

f ( x ) liên tục tại x = 1.

46
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

m 2 x 2 − mx + 4 neáu x = 2

Bài 20. Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
 neáu x ≠ 2
 x + 7 −3
f ( x ) liên tục tại x = 2.

 x3 − x2 + x − 1
 neáu x > 1
Bài 21. Cho hàm số f ( x ) =  x 2 − 5x + 4 . Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) tại x = 1.
 −2 x + 1 neáu x ≤ 1

 x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
 neáu x ≠ 2
Bài 22. Cho hàm số f ( x ) =  x 2 − 3x + 2 . Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) tại x =
5 x + 5 neáu x = 2

2.
−2 x + 1 khi x ≤ −1
 2
Bài 23. Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) =  x + 5 x + 4 tại x = −1
 khi x > −1
 x3 + 1
2 x + 5 khi x > −2
 4
Bài 24. Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) =  x − 3 x − 4
2 tại x = −2
 3
khi x ≤ −2
 x +8
2 x + 8 khi x ≠ 1
 4
Bài 25. Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) =  x + 3 x 2 − 4 tại x = 1
 3 khi x = 1
 x − 2x + 1
 x 2 + 3x + 2
 khi x > −1
x+ x+2
Bài 26. Xét tính liên tục của hàm số y = f ( x ) =  tại x = −1
1 3
 3 x + x + 2 x − 2 khi x ≤ −1
2

Bài 27. Tìm các giới hạn sau:


5.2 n − 3.7n 9n 2 + 1 + n x6 − 2x
a) lim b) lim c) lim
4 n + 2.5n 2n + 1 x →−∞ 3x 2 + 2

d) lim
x →1
2x + 2 − 2
x −1
e) lim(
x →+∞
x2 + x + 3 − x ) f) lim
3 x 3 − 11x 2 + 7 x − 3
x →3 5 x 3 − 19 x 2 + 14 x − 6

x →4
 1
g) lim+  2 −
1 
 x − 16 x − 4 
 h) lim (
x →−∞
x 2 − 2 x − 1 − x2 − 7x + 3 )
Bài 28. Tìm các giới hạn sau:
(n + 2)(2 − 3n)2 2 n +3 − 22 n +1 2 x 3 − 7 x 2 + 11x − 10
a). lim b) lim c) lim
n3 + 8 4 n − 2 + 3n x →2 x 3 − 2 x 2 − 3x + 6
x +1 x +9 + x +4 −5 2 x3 − 5x − 3
d) lim e) lim f) lim
x →−1
6 x 2 + 3 + 3x x →0 x x →−1
5x + 6 + x

g) lim
x →−∞
2x2 + 2x − 5
3
8x3 − x
h) lim
x →−∞
( 4 x 2 + 12 x + 3 x − 15 ) i) lim
x →−∞
9 x 2 − 5x + x − 3
2x + 3 − 4x2 − 7

j) lim
x →1
x5 − 5 x3 + 2 x 2 + 6 x − 4
x3 − x 2 − x + 1
k) lim
x →−∞
( 3
x3 − 3x 2 + x 2 − 2 x ) l) lim
x3 − x − 6
x → 2 x + 4 − 5 x + 26

Bài 29. Tìm các giới hạn sau:

47
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

( ) ( 3x )
3 4
 6x2 + 4 2
− 5 
a) lim
x→
1
2
2 x 3 − 3x 2 + 5x − 2
1 − 8x3
b) lim 
x →+∞ 
(
 9x4 − 2 ) ( 8x
2
3
2 
+2  ) x →−∞
(
c) lim x − 2 + x 2 + 3 x )
 
2x −1 + 3 x − 2 x +4 − 3 x +8 3x 3 + 2 x 2 − 4 x + 1
d) lim e) lim g) lim
x →1 x2 −1 x →0 2x2 + x x→
1 27 x 3 − 1
3

( ) ( 5x ) ( )
2 4
 3x3 − 4 2 +1 2 n 3n −1 − 5.2 n 2 x + 3 − 3 3x + 18
h) lim   i) lim j) lim
x →+∞ 
(
 4x4 − 2
 ) ( 7x
2
2
3 


+ 2) (
3n −1 2 n + 4 ) x →3 x −3

m khi x = 2
 2
Bài 30. Cho hàm số f ( x ) =  2 x − 5 x + 2 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
 khi x ≠ 2
 x2 − 4
f ( x ) liên tục tại x = 2 .
m 2 x 2 − mx + 4 khi x = 2

Bài 31. Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
 khi x ≠ 2
 x + 7 −3
f ( x ) liên tục tại x = 2 .
 1 3
 − 3 khi x ≠ 1
Bài 32. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 .
m x + 2mx + 2 khi x = 1
2

 4x + 1 − 6x − 3
 khi x ≠ 2
 4 − x2
Bài 33. Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 2 .
m 2 x 2 + 1 x − 1 khi x = 2
 6 4

 3x + 1 − x + 3
 khi x ≠ 1
Bài 34. Cho hàm số f ( x ) =  x3 − 1 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 .
m 2 x 2 − 4 x khi x = 1

 x +1 + x + 4 − 3
 khi x > 0
Bài 35. Cho hàm số f ( x ) =  x . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại
5
(1 + x )m 2 + (1 − 2 x )m − khi x ≤ 0
 4
x = 0.
 x +9 + x +4 −5
 khi x > 0
Bài 36. Cho hàm số f ( x ) =  x . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại
(1 − x )m 2 + (2 x − 1)m − 19
khi x ≤ 0
 12
x = 0.
 2 x 2 + 3x − 14
 3 khi x ≠ 2
Bài 37. Cho hàm số f ( x ) =  x − x 2
− x − 2 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 2 .
 3m − 5 khi x = 2
 2 x + 3

48
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 38.
a) Chứng minh rằng phương trình x 5 + x − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực.
b) Chứng minh rằng phương trình x 3 + 3x 2 − 4 x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) Chứng minh rằng phương trình 2 x 4 − x 3 + 3 x 2 − 3x − 9 = 0 có ít nhất hai nghiệm.
d) Chứng minh rằng phương trình 16 x 4 − 16 x 3 + 19 x 2 − 16 x + 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
(0; 1).
e) Chứng minh rằng các phương trình: x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π ) .
f) Chứng minh rằng các phương trình: sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng (0; π ) .
g) Chứng minh rằng phương trình x 5 − 3 x 4 + 5 x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
h) Chứng minh rằng phương trình x 5 − 5x − 1 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Bài 39.
( −1) + ....
n +1
2 4 8 2n 1 1
a) Tính tổng S = 1 + + + + ... + n + .... b) Tính S = − + ... +
3 9 27 3 3 9 3n
( −1)
n +1
1 1 1 1 1 (−1) n 
c) Tính tổng của cấp số nhân vô hạn , − , ,..., n −1
,... d) Tính S = 1 +  − 2
+ ... + n −1
+ ... 
3 6 12 3.2 9 9 9 
n
1 1 1 2 4 2
e) Tính tổng S = + 2 + ... + n + ... f) Tính S = 1 + + + ... + n + ...
3 3 3 3 9 3
1 1 1 1  1 1 3 4 8 16 32
g) Tính S =  −  +  −  + ... +  n − n  + ... h) Tính S = + − + − + ...
 2 3  4 9 2 3  2 3 9 27 81
( −1) ,...
n +1
1 1 1 1 1 1 1
k) Tìm tổng cấp số nhân , 2 , 3 ,..., n ,... l) Tổng của cấp số nhân vô hạn , − , ,...,
2 2 2 2 2 6 18 2.3n −1

49
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM

§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


1
Câu 1: Tìm N = lim .
3n + 2 − 2n + 1
1
A. N = . B. N = 3 − 2. C. N = 0. D. N = 1.
3− 2
(
Câu 2: Tìm M = lim 2.3n − 5.4n . )
4
A. M = +∞. B. M = −∞. C. M = 5. D. M = .
3
1 1 1 1
Câu 3: Tiính tổng S của cấp số nhân , 2 , 3 ,..., n ,...
2 2 2 2
1 1
A. S = 1. B. S = 2n. C. S = . D. S = .
2 n+1 2
5 39
Câu 4: Biết tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số
3 25
hạng đầu và công bội của cấp số đó.
5 2 2
A. u1 = 1, q = 2. B. u1 = 1, q = . C. u1 = 2, q = . D. u1 = 1, q = .
2 5 5
1 1 1 1  1 1
Câu 5: Tìm tổng S =  −  +  −  + ... +  n − n  + ...
 2 3  4 9 2 3 
1 2 3
A. . B. . C. 1. D. .
2 3 4
Câu 6: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của
một trong các biểu thức A, H, N và O với

A = lim
3n − 1
n+2
H = lim n 2 + 2n − n ( N = lim )
n −2
3n + 7
O = lim
3n − 5.4 n
1 − 4n
Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu tương ứng.
A. HOAN . B. NHOA. C. NHAO. D. HANO.

Câu 7: Biết lim ( n2 + 3n − n + 2 = ) a


b
, với a, b ∈ ℤ và
a
b
tối giản. Tính S = a + b − ab.
A. S = 9. B. S = 23. C. S = −14. D. S = −5.
3n 2 + 1 + n
Câu 8: Tìm L = lim .
1 − 2n2
3
A. L = − . B. L = 1. C. L = 0. D. L = −1.
2
 (−1)n 
Câu 9: Tìm M = lim  3 + n 
 2 
A. M = 0. B. M = 4. C. M = 1. D. M = 3.
13.3 − 5n
n
Câu 10: Tìm Q = lim .
3.2 n + 5.4n
3 1
A. Q = . B. Q = 0. C. Q = −∞. D. Q = .
4 2

50
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1
Câu 11: Tính tổng S = 2 − 2 + 1 − + − ...
2 2
2 2 2
A. S = 2 + 1. B. S = 2 2. C. S = . D. S = .
2 +1 2 +1
Câu 12: Tìm L = lim ( n2 − n + n .)
A. L = 2. B. L = 1. C. L = +∞. D. L = 0.
Câu 13: Tìm J = lim n ( n2 − 1 − n2 + 2 . )
3 1
A. J = − . B. J = − . C. J = +∞. D. J = 1.
2 2
1
Câu 14: Tính tổng S = 9 + 3 + 1 + ... + n −3
+ ...
3
7 27 1 35
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 3
9n 2 − n + 1 a a
Câu 15: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
4n − 2 b b
A. a + b = 9. B. b − a = 1. C. 2a + b = 12. D. ab + 2 = 10.
n2 + 1 − n + 1 a a
Câu 16: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính S = a 2 − b 2 .
3n + 2 b b
A. S = −8. B. S = −2. C. S = 10. D. S = 4.
4n 2 + 1 + n a a
Câu 17: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
2n + 1 b b
A. ab + 4 = 10. B. a + b = 5. C. 2b − a = −1. D. a − 2b = −1.
Câu 18: Biết lim ( )
n 2 + n − n 2 − 1 = a, a ∈ ℚ. Tính S = a 2 + a + 1.

7 3 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 1.
4 2 2
(n + 1)(3 − 2n)2
Câu 19: Tìm K = lim .
n3 + 1
A. K = 1. B. K = −2. C. K = 2. D. K = 4.
π
3n + 1 − sin
Câu 20: Tìm I = lim n.
3n
1 1
A. I = . B. I = 0. C. I = 1. D. I = .
3 2
2 n +1 − 3.5n + 3
Câu 21: Tìm H = lim .
3.2 n + 7.4 n
2
A. H = −3. B. H = −∞. C. H = . D. H = +∞.
5
2
Câu 22: Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q =
3
n −1 n +1 n +1 n −1
3 2 3 2
A. un =   . B. un =   . C. un =   . D. un =   .
2 3 2 3

51
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

Câu 23: Tìm J = lim 2.3n − n + 2.


A. J = 2. B. J = 1. C. J = +∞. D. J = −∞.
(−2)n + 3n
Câu 24: Tìm H = lim .
(−2)n +1 + 3n +1
1 1
A. H = 3. B. H = − . C. H = 1. D. H = .
2 3
Câu 25: Tìm H = lim ( n2 − n − n . )
1
A. H = 2. B. H = −∞. C. H = − . D. H = 0.
2
(
Câu 26: Tìm I = lim 3.2n − 5n +1 + 10 . )
A. I = −5. B. I = +∞. C. I = −∞. D. I = −2.
Câu 27: Tìm F = lim n ( n −1 − n . )
3 1
A. F = − . B. F = − . C. F = 1. D. F = 0.
2 2
3sin n + 4 cos n
Câu 28: Tìm G = lim . bằng.
n +1
1
A. G = 1. B. G = 7. C. G = 0. D. G = .
2
2 n +1 − 3n + 11 a a
Câu 29: Biết lim n+ 2 n+3
= , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính P = ab + a.
3 +2 −4 b b
A. P = −10. B. P = 9. C. P = 7. D. P = −12.
Câu 30: Tìm I = lim ( n 4 + n2 + 1 − n 2 . )
1 1
A. I = . B. I = . C. I = 0. D. I = 1.
2 3 +1
3n + 2n +1
Câu 31: Tìm P = lim .
5 + 3n +1
π π π 2π
A. P = tan . B. P = sin . C. P = cos . D. P = cot .
6 3 4 3
1
Câu 32: Biết dãy số (un) thỏa mãn un − 1 < với mọi n. Tìm lim un ?
n3
1
A. lim un = 0. B. lim un = −1. C. lim un = . D. lim un = 1.
2
1 1 (−1)n
Câu 33: Tính tổng S = −1 + − 2 + ... + n −1 + ...
10 10 10
11 10 1 10
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = .
10 11 11 11
n −1
1 1 1  1
Câu 34: Tính tổng S cấp số nhân 1, − , , − ,...,  −  ,...
2 4 8  2
3 2 3 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 3 8 4

52
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3n + 5.4 n
Câu 35: Tìm K = lim .
4n + 2n
3 5
A. K = . B. K = . C. K = 5. D. K = 1.
4 2
Câu 36: Tìm N = lim 3n 4 − 10n + 12.
A. N = 3. B. N = 0. C. N = −∞. D. N = +∞.
155
Câu 37: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số
16
hạng đầu và công bội của cấp số đó.
 1  1  1  1
q = q = q = q =
A.  2 . B.  2. C.  2. D.  5.
u1 = 5 u1 = 1 u1 = 3 u1 = 5
Câu 38: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 12,
3
hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là và số hạng đầu là một số dương.
4
3 1 3
A. u1 = 3; q = . B. u1 = 3; q = . C. u1 = 1; q = . D. u1 = 3; q = 3.
4 4 4
Câu 39: Tìm E = lim ( 3
n3 − 2n 2 − n . )
2 1
A. E = − . B. E = − . C. E = −1. D. E = −2.
3 3
1 7
Câu 40: Giải phương trình + x + x 2 + ... + x n + ... = , trong đó x < 1 .
x 2
2  1  1 2 
A. x ∈ {1;2} . B. x ∈   . C. x ∈   . D. x ∈  ;  .
3 3 3 3 
 n + 1 cos n 
Câu 41: Tìm J = lim  + n .
 n 3 
1
A. J = 2. B. J = 1. C. J = 0. D. J = .
2
Câu 42: Tính tổng S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + ... + (0,9)n −1 + ...
9
A. S = 11. B. S = 10. C. S = . D. S = 9.
10
Câu 43: Tìm F = lim ( n2 + n + 2 − n + 1 . )
A. F = 1. B. F = +∞. C. F = 0. D. F = −∞.
1 
Câu 44: Tìm L = lim  n2 − 3sin 2n + 5  .
2 
11 1
A. L = . B. L = . C. L = 5. D. L = +∞.
5 2
1
Câu 45: Tìm M = lim .
2
n + 2n − n
1
A. M = −2. B. M = 0. C. M = . D. M = 1.
2
Câu 46: Cho (un ) và (vn ) là hai dãy số có giới hạn. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

53
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
un lim un 1 1
A. lim = . B. lim = . C. lim 3 un = 3 lim un . D. lim vn = lim vn .
vn lim vn un lim un
a
Câu 47: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(2345) được viết dưới dạng một phân số tối giản là . Tính
b
S = a − b.
A. S = 12345. B. S = 5432. C. S = 2345. D. S = 54321.
a
Câu 48: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 7,(23456) được viết dưới dạng một phân số tối giản là . Tính
b
S = a − b.
A. S = 123450. B. S = 623450. C. S = 123456. D. S = 654321.
3
n 6 − 7n3 − 5n + 8
Câu 49: Tìm Q = lim .
n + 12
A. Q = n. B. Q = 0. C. Q = +∞. D. Q = 1.
5 39
Câu 50: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số hạng
3 25
đầu và công bội của cấp số đó.
 5  2  2  5
q = q = q = q =
A.  2. B.  5. C.  5. D.  2.
u1 = 1 u1 = 1 u1 = 2 u1 = 2

Câu 51: Tìm L = lim 3.4 n − n + 2.


A. L = 0. B. L = 2. C. L = 3. D. L = +∞.
4n 2 + 1 − 2n + 1
Câu 52: Tìm P = lim .
n 2 + 2n − n
3
A. P = 1. B. P = −1. C. P = 0. D. P = .
2

54
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
x 2 + 2 x − 4 + 3x + 1 a a
Câu 1: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2
x →+∞
x + 4x − 3 + 2x − 5 b b
A. b − a = 1. B. ab − b = 10. C. a + b = 7. D. a + ab = 12.

Câu 2: Biết lim x


x →+∞
( x2 +1 − x =
a
b
)
, với a, b ∈ ℤ và
a
b
tối giản. Tính P = a.b .

1
A. P = 1. B. P = . C. P = 2. D. P = 3.
2
 x2 − x − 4x2 + 1 
Câu 3: Biết lim  a +  = 3 . Tìm a.
x →−∞  2x + 3 
 
1 5 1
A. a = − . B. a = . C. a = 3. D. a = .
2 2 2
 x + 1; x ≥ 0 1
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) =  .và dãy số ( un ) với un = . Tính lim f (un )
2 x; x < 0 n
A. lim f (un ) = −1. B. lim f (un ) = 0. C. lim f (un ) = 2. D. lim f (un ) = 1.

Câu 5: Biết lim


x →+∞
( )
5 x 2 + 1 − x 5 = a . Tính cos a .

1
A. cos a = 1. B. cos a = . C. cos a = 0. D. cos a = k 2π, k ∈ ℤ.
2
x + x2 −1 −1
Câu 6: Tính M = lim+ .
x →1 x −1
A. M = 2. B. M = 0. C. M = +∞. D. M = 2.
x6 + 4x2 + x − 2 x 2 + x − 40
Câu 7: Biết lim = a và lim = b . Tính S = a − b.
(x )
x →−∞ 2 x →+∞ 2 x 5 + 7 x 4 + 21
3
+2
1 10
A. S = . B. S = 0. C. S = . D. S = 1.
2 3
1
Câu 8: Biết lim = a . Tính P = C10a + a
2
x →+∞
x + x +1 − x
A. P = 47. B. P = 45. C. P = 100. D. P = 2.
x2 +1 −1
Câu 9: Tính H = lim .
x →0
4 − x 2 + 16
1
A. H = − . B. H = 0. C. H = −4. D. H = 2.
4
 1 3
 − 3 ; x >1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 .
mx + 2; x ≤1

Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) có giới hạn khi x → 1 ? Tìm giới hạn này.
A. m = 2; lim f ( x ) = 1. B. m = 1; lim f ( x ) = 2. C. m = 2; lim f ( x ) = 2. D. m = 1; lim f ( x ) = 1.
x →1 x →1 x →1 x →1

 1 1  a a
Câu 11: Biết lim  2 − 3  = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính u10 = a + 9b.
x →1 x + x − 2 x −1 b
 b

55
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. u10 = 162. B. u10 = 27. C. u10 = 20. D. u10 = 83.
4 − x2 x 2 + 3x + 2
Câu 12: Biết lim− = a và lim + = b, với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →2 2− x x →( −1) 5
x +x 4

A. a > b. B. a = b. C. a + b ≥ 4. D. ab = 1.
x2 − 1
Câu 13: Tính N = lim .
x →1 3
x −1
A. N = 0. B. N = 9. C. N = 6. D. N = +∞.
x2 + 5 − 3
Câu 14: Tính K = lim .
x →−2 x+2
2 2
A. K = − . B. K = 0. C. K = +∞. D. K =
3 3
a
Câu 15: Biết lim  x + x − x  = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính S = + .
a a b
x →+∞   b b b a
1 5 3 2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 3
x+2 x
Câu 16: Tính F = lim+ .
x →0 x− x
A. F = 2. B. F = 0. C. F = −2. D. F = −∞.
1− x − 3 1− x
Câu 17: Tính Q = lim .
x →0 x
30 2
A. Q = . B. Q = − . C. Q = 6. D. Q = 1.
36 12
(
Câu 18: Tính Q = lim − x 3 + x 2 − x + 1 .
x →−∞
)
A. Q = −∞. B. Q = +∞. C. Q = −1. D. Q = 0.

Câu 19: Biết lim


x →−∞
( 4x2 − x + 2x + m = ) 3
4
. Tìm m.

3 1 1
A. m = . B. m = . C. m = 1. D. m = .
4 4 2
x 2 + x + 10 x 2 + 11x + 30
Câu 20: Biết lim = a và lim = b . Tính S = a + b.
x →−1 x3 + 6 x →−5 25 − x 2
1 1 21
A. S = . B. S = . C. S = 2. D. S = .
5 10 10

Câu 21: Biết lim


x →+∞
( x2 − 2 x − 1 − x2 − 7x + 3 = ) a
b
, với a, b ∈ ℤ và
a
b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây
sai ?
A. a − b = 3. B. a.b = 10. C. b − a = 2. D. a + b = 7.
x3 − x2 + 4x + 5
Câu 22: Tính I = lim .
x →+∞ x4 − x + 3
A. I = 3. B. I = −1. C. I = 0. D. I = 1.
Câu 23: Tên của một người được mã hóa là 6320. Biết rằng mỗi chữ số là giá trị của một trong các biểu
thức sau:

56
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

)
 2 x − x 2 + 3x 
A = lim
3x − 9
x →−∞ x 2 − 1
; H = lim 
x →−∞ 
 x − 5
 ; N = lim


x →+∞
( x2 − 6 x − x2 − 3 ;

x2 − 1  5x + 6 
O = lim ; T = lim   .
x →1 x − 1
 x−5 
x →6

Vậy tên của người đó là?


A. HOAN . B. THOA. C. TOAN . D. THAN
2 x + 15
3
Câu 24: Tính H = lim .
x →−2 ( x + 2)2

1
A. H = −1. B. H = +∞. C. H = . D. H = −∞.
16
x−4 − x+4 +2 a a
Câu 25: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính u10 = a.bb − a .
x →5 x −5 b b
A. u10 = 3. B. u10 = 18. C. u10 = 9. D. u10 = 27.

x− x
Câu 26: Tính P = lim .
x →1
x −1
A. P = 1. B. P = 0. C. P = −1. D. P = −3.
2x + 7 − 3
a a
Câu 27: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →1
x+3−2 b b
A. 2a + b = 12. B. 2a − b = 3. C. a − 2b = 4. D. a + 2b = 10.
2 x 4 + 5x − 1 x + 4x2 − x + 1
Câu 28: Biết lim = a và lim = b . Tính P = a.b + 1.
x →+∞ 1 − x 2 + x 4 x →−∞ 1− 2x
1
A. P = 2. B. P = 1. C. P = . D. P = −2.
4
2− x
Câu 29: Tính F = lim .
x →2
x + 7 −3
1
A. F = 0. B. F = −6. C. F = − . D. F = −1.
6
x2 + 2x − 3
Câu 30: Tính E = lim .
x →1 2x2 − x − 1
1 3 4
A. E = . B. E = . C. E = . D. E = 2.
2 4 3
x2 − 2x − 3
Câu 31: Tính G = lim .
x →3 x −1
9
A. G = −1. B. G = 9. C. G = 0. D. G = .
2
x +1
Câu 32: Tính K = lim (2 x + 1) .
x →+∞ 2x3 + x2
2
A. K = 3. B. K = . C. K = 2. D. K = 2.
2
 x 2 − 2 x + 3; x≤2
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) =  . Tính lim f ( x ).
4 x − 3; x>2 x →2

57
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. lim f ( x ) không tồn tại. B. lim f ( x ) = 3.
x →2 x →2

C. lim f ( x ) = 5. D. lim f ( x ) = 1.
x →2 x →2

x − 3x + 2
2
Câu 34: Tính P = lim .
x →1 x − 4x2 + 2x + 1
3

1 1 1 1
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = .
4 6 2 3
2 x 3 + 3x − 4 c2
Câu 35: Biết lim = c . Tính H = +1
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1 2
A. H = 3. B. H = −2. C. H = −1. D. H = 4.
(1 + x ) − 13
Câu 36: Tính J = lim .
x →0 x
1
A. J = −3. B. J = 3. C. J = 0.
D. J = .
3
Câu 37: Tên của một người được mã hóa là 4359. Biết rằng mỗi chữ số là giá trị của một trong các biểu
thức sau:

( )
A = lim x 2 − 10 x − x 2 − 3 ; H = lim 3 x3 − 7 + x ; N = lim
x →−∞ x →−1
(
5n + 3.12n + 2
12n + 10 n
; )
3x 2 − 9
O = lim 2 ; T = lim ( 7 − 3 x ) .
x →+∞ x − 1 x →1

Vậy tên của người đó là?


A. THAN. B. THOA. C. HOAN. D. TOAN.
x 3 − 3x + 2 π
Câu 38: Biết lim− = tan α , với 0 < α < . Tính S = sin α + cos α .
x →1 x 2 − 5x + 4 2
3 1+ 3 3 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 3 2
x 2 − 7 x + 12
Câu 39: Tính E = lim− .
x →3
9 − x2
6 5 3 2
A. E = . B. E = . C. E = . D. E = .
6 5 3 2
5 x + 2; x ≥1
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) =  2 . Tính lim f ( x ).
 x − 3; x <1 x →1

A. lim f ( x ) không tồn tại. B. lim f ( x ) = 7.


x →1 x →1

C. lim f ( x ) = −2. D. lim f ( x ) = 1.


x →1 x →1

x2 + x − x
Câu 41: Tính J = lim+ .
x→0 x2
A. J = −∞. B. J = 0. C. J = +∞. D. J = 2.
1− x a a
Câu 42: Biết lim− = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Biết a, b, x theo thứ tự lập thành cấp số
x →1 2 1− x +1− x b b
cộng. Tìm x.
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 1.

58
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

3− x x3 − 8
Câu 43: Biết lim− = a và lim+ 2
= b, với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →2 x − 2 x
x →3
27 − x 3
A. a < b. B. a − b = 0. C. a + b = 10. D. ab = 1.
3x − 2 − 4 x 2 − x − 2 a a 10 (1 − b a )
Câu 44: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ và tối giản. Tính S = .
x →1 x 2 − 3x + 2 b b 1− b
A. S = 5. B. S = 10. C. S = 7. D. S = −10.
 1 1 
Câu 45: Tính L = lim  2 + 2 .
x →2 x − 3 x + 2 x − 5x + 6 

1
A. L = 2. B. L = −2. C. L = − D. L = 0.
2
 1 1 
Câu 46: Tính L = lim+  2 − .
x →2
 x −4 x −2
1
A. L = −∞. B. L = . C. L = 0. D. L = 2.
32

59
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ.
B. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x 0 , còn hàm số y = g( x ) không liên tục tại x 0 thì
y = f ( x ) + g( x ) là hàm số không liên tục tại x 0 .
C. Nếu hàm số y = f ( x ) và y = g( x ) liên tục tại điểm x 0 thì hàm số y = f ( x ) − g( x ) liên tục tại x 0 .
D. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x 0 , còn hàm số y = g( x ) không liên tục tại x 0 thì
y = f ( x ) + g( x ) là hàm số liên tục tại x 0 .
 x3 + 1
 x 2 − x − 2 khi x ≠ −1, x ≠ 2

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) = −1 khi x = −1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2 khi x = 2


A. Hàm số gián đoạn tại x = −1; x = 2. B. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
C. Hàm số liên tục trên khoảng ( −2;3) . D. Hàm số liên tục trên ℝ.

 1 3
 − 3 vôùi x > 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 x − 1 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
mx + 2 vôùi x ≤ 1

f ( x ) liên tục tại x = 1.
A. m = −3. B. m = −1. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 4: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. Hàm số y = tan x liên tục trên ℝ.
B. Hàm số y = x + sin x liên tục trên ℝ.
x 2 + 3x + 2
C. Hàm số y = liên tục trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( −2; +∞ ) .
x+2
D. Phương trình x 5 − 3x 4 + 5 x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng ( −2;5 ) .

 x 2 + 2 x + a khi x > 2

Câu 5: Cho f ( x) = 2a + 1 khi x = 2 liên tục trên tại x = 2 với a, b ∈ ℚ. Tính S = a + b.
bx − 3 khi x < 2

A. S = 17. B. S = 14. C. S = 15. D. S = 16.
ax − b vôùi x ≤ 1

Câu 6: Tìm các giá trị của a và b để hàm số f ( x ) = 3 x vôùi 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián
bx 2 − a vôùi x ≥ 2

đoạn tại x = 2.
a = b − 3 b = a + 3 a = b + 3 b = a + 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
b ≠ 3 a ≠ 3 b ≠ 3 b ≠ 3
 cos 2 x − cos 4 x
 ; x≠0
Câu 7: Cho hàm số f ( x) =  x2 . Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) liên tục tại
m; x=0
điểm x = 0?
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 5. D. m = 4.

60
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 x2 − x − 2
 khi x ≠ 2
Câu 8: Tim tham số thực m để hàm số f ( x ) =  3 x 2 − 5 x − 2 liên tục tại x = 2
 x m + m + x khi x = 2
2 2 3

1 1 1
A. m = . B. m ≠ ± . C. m ∈∅ D. m = − .
2 2 2
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn [ a; b] . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu hàm số f ( x ) liên tục, tăng trên đoạn [ a; b] và f ( a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
B. Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] và f ( a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0 không thể có
nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
C. Nếu f ( a ). f (b) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
D. Nếu phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( a; b ) thì hàm số f ( x ) phải liên tục trên
khoảng ( a; b ) .
 x 2 − 3x + 2
 vôùi x < 2
Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 2 x liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 vôùi x ≥ 2

1
A. m = −1. B. m = 6. C. m = − . D. m = 4.
6
 1 1
 2 + 2 khi x > 2 vaø x ≠ 3
Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 3 x + 2 x − 5 x + 6
m 2 x 2 − 3mx − 5 khi x ≤ 2

liên tục tại x0 = 2 .
4 ± 21 3 3 ± 21
A. m = . B. m = . C. m = 3 ± 21. D. m = .
3 2 4
a 2 x 2 neáu x ≤ 2
Câu 12: Tìm số thực a sao cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên ℝ.
(1 − a) x neáu x > 2
1 1
A. a = −1, a = 2. B. a = −1, a = . C. a = 1, a = . D. a = −1, a = 1.
2 2
ax 2 khi x ≤ 2
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) =  2 . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên ℝ.
 x + x − 1 khi x > 2
5 2
A. a = . B. a = . C. a = 3. D. a = 4.
4 3
 x −1
 vôùi x ≠ 1
Câu 14: Tìm m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 1 liên tục tại x = 1.
 m2 x vôùi x = 1

1 1 1 1
A. m ≠ ± . B. m = ± . C. m = . D. m = − .
2 2 2 2
 x2 − x − 2
 vôùi x ≠ 2
Câu 15: Tìm giá trị của m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2.
m vôùi x = 2

A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 0.
61
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 16: Cho phương trình 2 x 4 − 5 x 2 + x + 1 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) .
B. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng ( −2;1) .
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −1;1) .
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng ( 0; 2 ) .

62
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
Câu 1: Cho C = lim
x →1
x2 − x
x −1
; A = lim
x →0
1+ 2x −1
x
( ) 4
; N = lim x 2 + 4 x − x ; O = lim 4 .
x →+∞ x →−∞ x

Tìm từ được mã hóa bởi chuổi số 30213?


A. CONAC. B. CANOC. C. CANON . D. CONAN .
1
Câu 2: Biết un − 2 ≤ . Tìm lim un .
3n
1
A. lim un = 2. B. lim un = . C. lim un = 0. D. lim un = +∞.
3
Câu 3: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0 ?
x −1
A. lim 3 .
x →1 x − 1
B. lim x 2 + 1 − x
x →+∞
( )
C. lim
2x + 5
x →−2 x + 10
. D. lim
x →1
x2 −1
x 2 − 3x + 2
.

2 − n ( −1)
n

Câu 4: Tính I = lim .


1 + 2n 2
1 3
A. I = 0. B. I = . C. I = . D. I = −2.
2 2
 3− x
 neáu x ≠ 3
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 . Tìm tham số m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3.
m neáu x = 3

A. m = −4. B. m = 4. C. m = −1. D. m = 1.
4x5 + 9x + 7
Câu 6: Tính I = lim .
x →1 3x 6 + x3 + 1
4
A. I = 8. B. I = . C. I = 4. D. I = 2.
3
1 1 1 ( −1) n
Câu 7: Cho cấp số nhân vô hạn − , , − ,..., n ,... . Tính tổng S của cấp số đã cho.
2 4 8 2
1 1 1
A. S = − . B. S = . C. S = −1. D. S = − .
3 2 4
Câu 8: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là −1?
n2 + n n 2 − n3 2n + 3 n3
A. lim . B. lim 3 . C. lim . D. lim 2 .
−2 n − n 2 2n + 1 2 − 3n n +3
1 1 1 (−1)n
Câu 9: Tính tổng S của cấp số nhân vô hạn − , , − ,... n ,...
2 4 8 2
1 1 1
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = −1.
4 3 2
Câu 10: Tính M = lim ( 3
1 + n3 − n . )
A. M = 3. B. M = +∞. C. M = 2. D. M = 0.
  n

 2  3n 
Câu 11: Tính N = lim   + .
  π  4n 
  
3 2
A. N = +∞. B. N = . C. N = . D. N = 0.
4 π

63
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2 x 3 − 5x 2 − 2 x − 3 ax 2 + bx + 1
Câu 12: Biết lim = lim , với a, b, c, d ∈ ℤ. Tính P = abcd .
x →3 4 x 3 − 13 x 2 + 4 x − 3 x →3 cx 2 + dx + 1
A. P = 6. B. P = −8. C. P = −2. D. P = 4.
Câu 13: Tính Q = lim 5n − cos n π . ( )
A. Q = −1. B. Q = 1. C. Q = 0. D. Q = +∞.
32 n +1 + 2(−5)n
Câu 14: Tính M = lim .
n →+∞ 6n − 2 − 3
1
A. M = . B. M = 1. C. M = 102. D. M = 108.
6
 4n 2 − n + 3 8n3 + n2 
Câu 15: Tính K = lim  .
 2n + 3 
 
A. K = 1. B. K = 4. C. K = 3. D. K = 2.
x+3 −2 a
Câu 16: Biết lim = với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →1 x −1 b
A. ab = 4. B. a + 3b = 5. C. a + b = 7. D. b − 2a = 3.
Câu 17: Tính P = lim (0.99)n cos n . ( )
9 11 2
A. P = . B. P = . C. P = 0. D. P = .
10 10 2
Câu 18: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào có giới hạn là +∞ ?
n2 − n + 1 n2 − 3n + 2 2n2 − 3n n3 + 2n − 1
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n − 1 n2 + n n3 + 3n n − 2n3
2− x −3
Câu 19: Tính K = lim .
x →7 x 2 − 49
1
A. K = 0. B. K = −56. C. K = − . D. K = +∞.
56
 ( x + 2 )3 − 8
 neáu x ≠ 0, x ≠ −1 . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
Câu 20: Cho hàm số: y = f ( x ) =  x 2 + x
 2
 x − 2 x + 12 neáu x = 0

( x + 2)
3
−8
A. lim = 12. B. Hàm số gián đoạn tại x = 0.
x →0 x2 + x
C. f ( 0 ) = lim f ( x ). D. Hàm số liên tục tại x = 0.
x →0

Câu 21: Biết lim 2


x3 + 8
= lim
( x + 2) ax 2 + bx + c( )
, với a, b, c, d ∈ ℤ. Tính S = a + b + c + d .
x →−2 x + 11x + 18 x →−2 ( x + 2)( x + d )
A. S = −2. B. S = 9. C. S = 4. D. S = 12.
3
10 − x − 2
Câu 22: Tính P = lim .
x →2 x −2
1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = 2. D. P = − .
24 12 12

64
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 x2
 vôùi x < 1, x ≠ 0
 x
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) = 0 vôùi x = 0 . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

 x vôùi x ≥ 1

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0;1].
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ.
a − x2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) = . Tính lim f ( x ).
x x →−∞

A. lim f ( x ) = +∞. B. lim f ( x ) = 1. C. lim f ( x ) = +∞. D. lim f ( x ) = −1.


x →−∞ x →−∞ x →−∞ x →−∞

Câu 25: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là +∞ ?
n3 + 2n − 1 n 2 − 3n + 2 2n 2 − 3n n2 − n + 1
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
n − 2n3 n2 + n n3 + 3n 2n − 1

( 2 − 3n ) ( n + 1)
3 2

Câu 26: Tính M = lim .


1 − 4n 5
27 3 27 3
A. M = − . B. M = − . C. M = . D. M = .
4 4 4 4
n−2 n
Câu 27: Tính K = lim .
2n
1 1
A. K = − . B. K = −1. C. K = 2. D. K = .
2 2
1+ x − 3 1+ x a
Câu 28: Biết lim = với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
x →0 x b
A. b − a = 5. B. ab + 1 = 7. C. 2a + b = 8. D. 2a + 3b = 5.
 1   1 − 4n 
Câu 29: Tính H = lim  n −   .
 n   2n 2 
1
A. H = 2. B. H = − . C. H = −2. D. H = +∞.
2
x3 + 3x 2 − 9 x − 2
Câu 30: Tính J = lim .
x →2 x3 − x − 6
11 15 15
A. J = . B. J = . C. J = 15. D. J = .
15 11 10
n sin n 2 − 3n 2
Câu 31: Tính J = lim .
n2
A. J = 3. B. J = −3. C. J = 2. D. J = 0.
x −3
Câu 32: Tính M = lim− .
x →3
3 − 6x − x2
6
A. M = 0. B. M = −∞. C. M = − . D. M = 2.
6

65
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

5 x − 7 + 3 9 x 3 − 3x 2 + 1
Câu 33: Tính J = lim .
x →−∞ 2017 − 4 x
9 +5
3 3
9 −5 9 1
A. J = . B. J = . C. J = . D. J = .
4 4 4 4
1
Câu 34: Tính L = lim .
n!
1 1
A. L = 1. .
B. L = C. L = 0. D. L = 9 .
1000 10
Câu 35: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi một phân số nào dưới đây?
46 6 43 47
A. . B. . C. . D. .
90 11 90 90
1
Câu 36: Cho phương trình = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
x
1
A. Hàm số f ( x ) = liên tục trên các khoảng ( −∞; 0 ) và ( 0; +∞ ) .
x
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −1;1) .
C. Phương trình (1) vô nghiệm.
D. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( −1;1) .

Câu 37: Tính H = lim


x →+∞
( 3x 2 + x + 1 − x 3 . )
3 3 1
A. H = . B. H = . C. H = 0. D. H = .
6 3 6
 2sin n2 
Câu 38: Tính G = lim  10 − .
 n 
A. G = 10. B. G = +∞. C. G = 9. D. G = 0.
Câu 39: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là −1 ?
2x2 + x −1 x3 − x2 + 3 2x + 3 x2 −1
A. lim . B. lim . C. lim 2 . D. lim .
x →+∞ 3 x + x 2 2
x →+∞ 5 x − x 3 x →−∞ x − 5 x x →−∞ x + 1

x +2 −2 a
Câu 40: Biết lim với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
=
x →2
x + 7 −3 b
A. 2a − b = 1. B. a + b = 5. C. ab + 1 = 6. D. b − a = 1.
Câu 41: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2 − 3x + 2
A. Hàm số y = liên tục trên các khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) .
x −1
B. Hàm số y = x + cos x liên tục trên ℝ.
C. Hàm số y = cot x liên tục trên ℝ.
D. Phương trình x 4 − 3x 3 + x − 1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;3).

Câu 42: Tính L = lim


(
4 n + 2 5 − 32 n −3 ) .
n →+∞
(2 2 n +1
)(
−1 2 − 9 n−2
)
A. L = 16. B. L = 4. C. L = 24. D. L = 36.
Câu 43: Tính P = lim ( 3
n 2 − n3 + n . )
66
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
A. P = −3. B. P = . C. P = 0. D. P = 2.
3
Câu 44: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

A. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =


u1 1 − q n
, q < 1.
( )
1− q
u
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 , q < 1.
1− q
C. lim  f ( x ) + g( x ) = lim f ( x ) + lim g( x ).
x → x0 x → x0 x → x0

D. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực ℝ.


Câu 45: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234.
Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:
3n + 4 x4 + 2x2 + 3 x −1
A = lim O = lim H = lim+
n−2 x →−1 x −1 x →2 x + 2

x + 4x + x − 2
6 2
 4n + 1 cos n  1
T = lim N = lim  + n  U = lim
( )
2
x →−∞
x3 + 2  n 3  x →+∞
x2 + x +1 − x

Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu
thức tương ứng.
A. HUAN . B. TOAN . C. THOA. D. TUAN .
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6
Câu 46: Tính N = lim .
x →3 x2 − 4x + 3
2 1
A. N = −3. B. N = . C. N = 1. D. N = − .
3 3
2 x + 1. 3 3 x + 1 − 1
Câu 47: Tính M = lim .
x →0 x
A. M = +∞. B. M = 2. C. M = −4. D. M = 1.
Câu 48: Tính J = lim
x →+∞
( 3x 2 + x + 1 − x 3 . )
1 3 1
A. J = . B. J = . C. J = 0. D. J = .
2 3 3 6

2n n
Câu 49: Tính I = lim .
n + 2n − 1
2

1
A. I = 2. B. I = . C. I = 0. D. I = 3.
2
Câu 50: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2, 780780780... dưới dạng một phân số nào dưới đây ?
999 926 278 278
A. . B. . C. . D. .
10000 333 333 333
n
Câu 51: Tính L = lim .
n +1 + n
1
A. L = 0. B. L = −2. C. L = . D. L = 1.
2
Câu 52: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào không tồn tại ?

67
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x x 2x +1
A. lim . B. lim . C. lim cos x. D. lim .
( x + 1)
2 x →−∞ x 2 + 1
x →0
x +1 x →−1 x →+∞

 ( x + 3)3 − 27 
Câu 53: Biết lim  + m  = 27 . Tìm m.
x →0  x 
 
A. m = 0. B. m = 1. C. m = −9. D. m = 27.
6 − x − 3 x2 + 4
Câu 54: Tính I = lim .
x →2 x2 − 4
7 7 1
A. I = −7. B. I = . C. I = − . D. I = − .
48 48 48
x2 +1 −1 1
Câu 55: Biết lim = a, với a ∈ ℤ. Tính S = a + .
x →0
4 − x 2 + 16 a
17 1
A. S = −4. B. S = 2. C. S = − . D. S = − .
4 4

Câu 56: Tính K = lim


(
4 n + 2 5 − 32 n −3 ) .
n →+∞
(2 2 n +1
)(
− 1 2 − 9 n −2 )
A. K = 24. B. K = −24. C. K = 42. D. K = −42.
Câu 57: Cho phương trình x 3 + 3 x 2 − 4 x − 7 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) .
B. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( −4;0 ) .
C. Hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 − 4 x − 7 liên tục trên ℝ.
D. Phương trình (1) ít nhất nghiệm trong khoảng (1;3) .

n2 + n − 1 − 4n2 − 2
Câu 58: Tính J = lim .
n+3
1
A. J = − . B. J = −1. C. J = 0. D. J = −2.
3
 1
Câu 59: Tính K = lim  2 n +  .
 n
A. K = 2. B. K = +∞. C. K = 0. D. K = 3.
x + 8 − 8x + 1 a
Câu 60: Biết lim với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
=
x →1
5 − x − 7x − 3 b
A. a.b = −84. B. 2a − b = 2. C. a − 2b = 17. D. a + b = 20.
3n − 4 n
Câu 61: Tính H = lim .
2.4 n + 2 n
1 1
A. H = −1. B. H = −2. C. H = − . D. H = .
2 2
2n − 3n3 + 1
Câu 62: Tính L = lim .
n3 + n 2
1
A. L = − . B. L = 3. C. L = −3. D. L = 0.
3

68
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x +1
Câu 63: Biết lim = a . Tính H = Pa + Aaa + Caa
x →−1 2
6 x + 3 + 3x
A. H = 105. B. H = 3. C. H = 9. D. H = 55.
Câu 64: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2, 780780780... dưới dạng một phân số nào dưới đây ?
96 999 278 926
A. . B. . C. . D. .
33 10000 333 333
Câu 65: Cho phương trình −4 x 3 + 4 x − 1 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng ( −2; 0 ) .
 1
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  −3; 
 2
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng ( −∞;1) .
D. Hàm số f ( x ) = 4 x 3 + 4 x − 1 liên tục trên ℝ.
1+ x − 3 1+ x
Câu 66: Tính L = lim .
x →0 x
A. L = 2. B. L = −3. C. L = 0. D. L = 8.
x −3
Câu 67: Tính P = lim− .
x →3
3 − 6x − x 2

6
A. P = − . B. P = 0. C. P = 2. D. P = −∞.
6
Câu 68: Tính tổng S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + ... + (0,9)n −1 + ...
9
A. S = . B. S = 11. C. S = 10. D. S = 9.
10
Câu 69: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
2n + 1 2n + 3
A. lim . B. lim .
3.2n − 3n 1 − 2n
( 2n + 1)( n − 3)
2
1 − n3
C. lim 2 . D. lim .
n + 2n n − 2n3
1 1 1 (−1)n
Câu 70: Tính tổng S của cấp số nhân vô hạn − , , − ,... n ,...
2 4 8 2
1 1 1
A. S = − . B. S = −1. C. S = − . D. S = .
3 4 2
 
( )
n

 1 (−1) 3
n
 a
Câu 71: Biết lim  +  = , với a, b ∈ ℤ. Tính S = a − b .
2 2

2 3.2 n +1  b
 
1
A. S = −1. B. S = 3. C. S = . D. S = −3.
2
Câu 72: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số nào dưới đây ?
31 100 13 32
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
Câu 73: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,131131131... dưới dạng một phân số nào dưới đây ?
2129 212 219 129
A. . B. . C. . D. .
999 999 999 999

69
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3n3 − 5n + 1
Câu 74: K = lim .
n2 + 4
1
A. K = 3. B. K = 0. C. K = +∞. D. K = .
3
−x2 − x + 6 a
Câu 75: Biết lim = với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →−3 x 2 + 3x b
A. ab − 2 = 8. B. 3a + b = 10. C. a + b = 2. D. a − 2b = −1.
Câu 76: Tính F = lim ( n 4 + 2n 2 − n 2 .)
A. F = 0. B. F = −1. C. F = 2. D. F = 1.
 1 3 
Câu 77: Tính L = lim  − .
x →1 1 − x 1 − x3 

1
A. L = − . B. L = −1. C. L = 0. D. L = 4.
2
 1 1 
Câu 78: Tính N = lim+  2 − .
x →2
 x −4 x−2
1
A. N = 2. B. N = −∞. . C. N = D. N = 0.
32
Câu 79: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2 + 3x + 2
A. Hàm số y = liên tục trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( −2; +∞ ) .
x+2
B. Hàm số y = x + sin x liên tục trên ℝ.
C. Hàm số y = tan x liên tục trên ℝ.
D. Phương trình x 5 − 3x 4 + 5 x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng ( −2;5 ) .

 m( x 2 − 1)
 m −1 khi x = 3

Câu 80: Cho hàm số f ( x) =  . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f ( x ) liên
 x −9
2
khi x ≠ 3
 3 − 2 x + 3
tục tại x = 3.
9 9
A. m = −18. B. m = − . C. m = . D. m = 18.
13 13

(
Câu 81: Tính N = lim n 2 n − n 2 + 1 . )
A. N = 1. B. N = −∞. C. N = 0. D. N = 2.
Câu 82: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x = 1.
 x 2 − 5x + 4
 khi x > 1
A. f ( x ) =  x − 1 . B. f ( x ) = 1 − 2 x .
3 x + 1 khi x ≤ 1

 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 1 2x − 2
C. f ( x ) =  x − 1 . D. f ( x ) = .
− x x − 6x + 5
2

 khi x = 1
3 − x −1
Câu 83: Tính K = lim .
x →4 x−2 −2
A. K = 4. B. K = 1. C. K = 0. D. K = −1.

70
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

n2 + 1 + n
Câu 84: Tính T = lim .
3
n3 + n − n
1
A. T = . B. T = +∞. C. T = 2. D. T = 1.
2
(
Câu 85: Tính L = lim 2 n − 2n + 3 . )
A. L = 2. B. L = −∞. C. L = 3. D. L = +∞.
 2 x − 3 + 4 x2 + x 
Câu 86: Biết lim  + 2m  = 10 . Tìm m.
x →−∞  3 
 8x − 4x − x + 5
3 2

A. m = 0. B. m = 5. C. m = 10. D. m = 1.

(
Câu 87: Tính Q = lim 2 x + 1 − 9 x 2 + 4 x .
x →+∞
)
A. Q = −∞. B. Q = +∞. C. Q = −1. D. Q = 0.
 ( x + 3)3 − 27 
Câu 88: Biết lim  + m  = 29 . Tìm m.
x →0  x 
 
A. m = 2. B. m = 27. C. m = −9. D. m = 1.
 n 2 − n 2n cos n 
Câu 89: Tính Q = lim  + .
 2n − 1 3n

 
1 1
A. Q = 2. B. Q = 0. C. Q = . D. Q = − .
2 2
Câu 90: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234.
Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:
3n + 4 x4 + 2x2 + 3 x −1
A = lim O = lim H = lim+
n−2 x →−1 x −1 x →2 x + 2

x + 4x + x − 2
6 2
 4n + 1 cos n  1
T = lim N = lim  + n  U = lim
( )
2
x →−∞
x3 + 2  n 3  x →+∞ 2
x + x +1 − x

Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu
thức tương ứng.
A. TOAN . B. TUAN . C. THOA. D. HUAN .
 3 − 5x −1
 khi x > 2
Câu 91: Tìm tham số m để hàm số: y = f ( x) =  2 x 2 − 5 x + 2 liên tục tại x0 = 2
(m − 2) x 3 − mx + 10 khi x ≤ 2

5 103 103 5
A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = .
18 108 108 18
Câu 92: Hàm số nào sau đây liên tục tại x0 = 1 ?
x2 − 2x − 3 2 x − 5 khi x ≥ 1
A. f ( x) = . B. f ( x ) =  .
x −1  x − 2 x + x − 3 khi x < 1
3 2

 x2 − 9 x + 8
 khi x ≠ 1
C. f ( x ) = x − 2. D. f ( x ) =  x −1 .
 −7 khi x = 1

Câu 93: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

71
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. lim  f ( x ) + g( x ) = lim f ( x ) + lim g( x ).
x → x0 x → x0 x → x0

B. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực ℝ.


u
C. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 , q < 1.
1− q
D. lim ax k = +∞, a < 0.
x →−∞

9 + 5x + 4 x 2 − 3 a
Câu 94: Biết lim = , với a, b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x →0 x b
A. a − b = 1. B. 2a + b = 16. C. ab + 1 = 12. D. 2a + 3b = 30.
Câu 95: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5301. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của
một trong các biểu thức A, H, N và O với

A = lim
3n − 1
n+2
; (
H = lim n 2 + 2n − n ; )
N = lim
n −2
3n + 7
; O = lim
3n − 5.4 n
1 − 4n
.

Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu tương ứng.
A. OANH . B. NHOA. C. HOAN . D. HANO.
Câu 96: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
( 2n + 1)( n − 3)
2
1 − x3
A. lim 2 . B. lim .
x →+∞ x + 2 x n − 2n3
2x + 3 2n + 1
C. lim− . D. lim .
x →1 x −1 3.2n − 3n

( −1)
n

Câu 97: Tính E = lim .


2n + 1
1 1
A. E = 0. B. E = − . C. E = . D. E = 1.
2 2

72
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
PHIẾU ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN

§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
A
B
C
D

§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46
A
B
C
D

73
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D

ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97
A
B
C
D

74
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Giới hạn

You might also like