Professional Documents
Culture Documents
Lecture2A AtoD
Lecture2A AtoD
Lecture2A AtoD
Khoa Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN
Email: hluthuc@dut.udn.vn
1
BÀI 2:
KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG TÍN HIỆU
2
Nhắc lại hệ thống thông tin số điển hình
3
Mã Mật Mã Đa X
Định Ghép Điều
hóa mã hóa truy M
dạng kênh chế T
nguồn hóa kênh cập
Kênh
Đồng
thông
bộ
tin
q Mục đích: đảm bảo bản tin hoặc tín hiệu nguồn tương thích với
quá trình xử lý số tiếp theo sau
Bên trong khâu định dạng
5
Tin số
q Bản tin văn bản (textual message): dãy các ký tự như con số,
chữ cái…
q Mã hóa ký tự: chuyển mỗi ký tự thành một dãy bit, gọi là dòng
bit (bit stream)
Mã hóa
ADC
q Chuyển đổi tín hiệu liên tục thành rời rạc bằng cách lấy từng
mẫu (sample) của tín hiệu liên tục tại các thời điểm rời rạc cách
đều nhau
q Tín hiệu sau lấy mẫu là dãy các xung PAM rời rạc (Pulse
Amplitude Modulation)
Câu hỏi: tần số/chu kỳ lấy mẫu để có thể khôi phục lại tín hiệu liên tục
từ các mẫu rời rạc???
15
Phổ của tín hiệu lấy mẫu
q Phổ của tín hiệu lấy mẫu: xếp chồng tuần hoàn phổ tín
hiệu liên tục: ∞
1
X S ( f ) = ∑ X ( f − k fs )
T k=−∞
q Trường hợp lấy mẫu với tần số lấy mẫu không đủ lớn:
f
-fs -fM 0 fM fs 2fs
Chồng phổ
Chọn tần số lấy mẫu
fs ≥ 2 fM
f s ≥ 2( f max − f min )
q Tần số 2fM: tần số Nyquist
q Lấy mẫu không đúng: xảy ra chồng phổ (aliasing)
q Chống chồng phổ: dùng bộ lọc
18
Các ví dụ về tần số lấy mẫu
19
q Lượng tử hóa & mã hóa: xấp xỉ hóa giá trị của các mẫu x(nT) bằng
một số nhị phân n bit – từ mã PCM
mq(t)
S/2
S
m(t)
m2
m1
m0
m-1
m-2
Ví dụ lượng tử hóa & mã hóa đều 2 bit
21
1.5V
1.1V
1.25V
1.0V
0.82V
0.5V
0.0V
Khả năng hạn chế tích lũy nhiễu
22
Lỗi
Nhiễu lớn
S/2
S
q Kích thước bước lượng tử hoá càng lớn thì khả năng hạn
chế sự tích luỹ nhiễu càng lớn
Nhiễu lượng tử hoá
23
q Kích thước bước lượng tử hoá ảnh hưởng đến méo lượng tử hoá
q Muốn giảm méo lượng tử hoá, phải giảm kích thước bước lượng tử
hoá, dẫn đến tăng số mức lượng tử hoá, tăng số bit mã hoá
Bộ biến đổi số - tương tự cơ bản
24
Giải mã
DAC
q Xét quá trình lượng tử hoá như hình ở slide 20. Tính méo
lượng tử hoá đối với mỗi mẫu tín hiệu.
q Lặp lại câu hỏi trên đối với trường hợp kích thước bước lượng
tử hoá giảm còn 0.5V, 0.125V. Nêu nhận xét.
Bài tập 2
27
Cho tín hiệu tương tự điện áp biến thiên từ -2V đến +2V đi qua
một bộ biến đổi A/D 12 bit.
q Xét một mẫu tín hiệu có giá trị 1.33V. Xác định giá trị lượng tử
hoá và méo lượng tử hoá đối với mẫu này.
Bài tập 3
28
Cho tín hiệu tương tự tần số tối đa là 4000 (Hz) đi qua bộ biến
đổi A/D với méo lượng tử hóa tối đa là ±1% so với điện áp đỉnh-
đỉnh.
q Tính tần số lấy mẫu tối thiểu để đảm bảo không chồng phổ.
q Tính tốc độ bit (bit rate) (đo bằng bit/s) của tín hiệu số được
biến đổi từ tín hiệu tương tự nói trên.