Professional Documents
Culture Documents
- Đề thi Toán 2020 chuẩn số 1
- Đề thi Toán 2020 chuẩn số 1
Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y a x , y b x , y log c x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x2
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y .
x 1
C. y x3 3 x 2 2 . D. y x 4 2 x3 2 .
Câu 4. Hàm số y f x có đạo hàm trên \ 2; 2 , có bảng biến thiên như sau:
1
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . Tính
f x 2018
k l .
A. k l 3 . B. k l 4 . C. k l 5 . D. k l 2 .
Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P ,
SM
Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số để thể
SA
tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x như
hình 2 dưới đây.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2 trên 0;3 là
A. 61 . B. 3 . C. 61 . D. 2 .
1
Câu 12. Cho một cấp số cộng un có u1 , u8 26. Tìm công sai d
3
3 11 10 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
11 3 3 10
Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là:
A. I 2; 1 ; R 4 . B. I 2; 1 ; I 2; 1 .
C. I 2; 1 ; R 4 . D. I 2; 1 ; R 2 .
Câu 14. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z
và 1 i z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 .
A. z 4 . B. z 4 2 . C. z 2 . D. z 2 2 .
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD .
a 5 2a 5
A. 2a . B. a 2 . C. . D. .
5 5
Câu 16. Cho f x x3 3 x 2 6 x 1 . Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 8 . B. V 12 . C. V 16 . D. V 4 .
x 1
Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
x
x1 x2 3 là
A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 1 .
Câu 19. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
341 385 261 899
mx 4
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng
xm
;1 ?
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1 . D. 2 m 1 .
1
Câu 21. Cho hàm số y ln e x m 2 . Với giá trị nào của m thì y 1 .
2
1
A. m e . B. m e. C. m . D. m e.
e
Câu 22. Kết quả của I xe x dx là
x2 x x2 x x
A. I e C . B. I e e C .
2 2
C. I xe e C .
x x
D. I e x xe x C .
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số
4 5 3
f x là
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
z 3 2i 1
Câu 24. Cho hai số phức z , w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
w 1 2i w 2 i
P zw .
3 2 2 3 2 2 5 2 2
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 2 1 . D. Pmin .
2 2 2
1
Câu 25. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là:
A. 1; . B. . C. 0; . D. 1; .
Câu 26. Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. f x g x dx f x dx g x dx . B. f x g x dx f x dx. g x dx .
C. 2 f x dx 2 f x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx .
Câu 27. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P x 2 y .
A. P 8 . B. P 10 C. P 4 . D. P 6 .
Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y . B. y x5 x3 10 . C. y x 3 1 . D. y x 1 .
x 1
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 và 0; , có bảng biến thiên như sau
3
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w 1 2i z1 i ?
2
A. M 3; 2 . B. M 2;1 . C. M 2;1 . D. M 3; 2 .
Câu 31. Cho mặt phẳng P đi qua các điểm A 2; 0; 0 , B 0; 3; 0 , C 0; 0; 3 . Mặt phẳng P
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. 3 x 2 y 2 z 6 0 . B. x y z 1 0 .
C. x 2 y z 3 0 . D. 2 x 2 y z 1 0 .
Câu 32. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x 2i 3 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1 1 1
A. x 3 , y . B. x 3 , y 2 . C. x 3i , y . D. x 3 , y .
2 2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 , đường thẳng
x 15 y 22 z 37
d: và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 6 y 4 z 4 0 . Một đường thẳng
1 2 2
thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt
phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA BB là
8 30 3 24 18 3 12 9 3 16 60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD ,
AB BC a , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A , B , C , E .
a 6 a 3 a 30
A. a . B. . C. . D. .
3 2 6
3
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0;3 và thỏa mãn I f x dx 4 . Khi đó
0
3
1 ln f x
giá trị của tích phân K e 4 dx là:
0
A. 3e 14 . B. 14 3e .
C. 4 12e . D. 12 4e .
Câu 36. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y
P log x y 1 8 log
2
.
y
x
x
A. 30 B. 18 . C. 9 . D. 27 .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị
2
A. 4 1 . B. 4 1 . C. 4 2 . D. 4 3 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA 2i 2 j 2k , B 2; 2;0 và C 4;1; 1 .
Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C .
3 1 3 1 3 1 3 1
A. N ; 0; . B. P ; 0; . C. Q ; 0; . D. M ; 0; .
4 2 4 2 4 2 4 2
Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính
góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC .
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
3x 4
Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
P : 4 x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 4; 1; 3 . B. u 4; 0; 1 . C. u 4;1; 3 . D. u 4;1; 1 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng P sao cho M là trực tâm của tam
giác ABC .
x y z
A. 3 . B. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
1 2 3
C. x 2 y 3 z 14 0 . D. x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3 x 1 3 là :
10 1
A. x . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 .
3 3
Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như
hình vẽ bên dưới. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp
hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R OA . Tìm độ dài của MN theo h để thể tích
khối trụ là lớn nhất.
h h h h
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
3 4 6 2
4
thức T a b c là
A. T 9 . B. T 8 . C. T 11 . D. T 10 .
Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
--------------HẾT---------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao
Đại số
C28 C29 C4 C6 C16 C20
C23 C27 C40
Chương 1: Hàm Số C3 C11 C43 C8 C37
C50
Chương 1: Khối Đa
C7 C42 C49 C5 C15 C34
Diện
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Chương 2: Tổ Hợp -
C38 C19
Xác Suất
Lớp 11
(8%) Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số C12
Nhân
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp
Chương 2: Hàm Số
Bậc Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Lớp 10 Trình.
(0%) Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Mặt Phẳng
Tổng số câu 11 16 19 4
Lời giải
Vì hàm số y log c x nghịch biến nên 0 c 1 , các hàm số y a x , y b x đồng biến nên a 1; b 1 nên
c là số nhỏ nhất trong ba số.
Đường thẳng x 1 cắt hai hàm số y a x , y b x tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ thấy
a b . Vậy c b a
Câu 2.
Lời giải
t 1
Đặt t 2 x , t 0 ta được phương trình t 2 4t 3 0
t 3
Với 2 x 1 x 0 và với 2 x 3 x log 2 3 .
Câu 3.
Lời giải
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3 y ax 3 bx 2 cx d có hệ số a 0 .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 4.
Lời giải
1
Vì phương trình f x 2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y có ba đường
f x 2018
tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
1 1 1
lim y lim nên đường thẳng y là đường tiệm cận ngang của đồ thị
x x f x 2018 2019 2019
1
hàm số y .
f x 2018
1
Và lim y lim 0 nên đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x x f x 2018
1
y .
f x 2018
Vậy k l 5 .
.