Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

Quang lÝ Q002

Chuyªn ®Ò tr¾c nghiÖm ®Æc s¾c bæ trî d¹ng 1: giao thoa ¸nh s¸ng
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Th.§øc Lý
Hä vµ tªn……………………………………….. Tr­êng………………………………………………
** Trong thÝ nghiÖm giao thoa cña Young, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe hÑp lµ a = 1mm mµn ¶nh c¸ch mÆt ph¼ng
chøa 2 khe lµ 1,6m. Bøc x¹ dïng trong giao thoa lµ ®¬n s¾c l = 0,50µm. BÒ réng cña miÒn giao thoa lµ 5,2mm.
Tr¶ lêi C©u1, 2
C©u1: Sè v©n s¸ng trong miÒn giao thoa lµ:
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
C©u2: Sè v©n tèi trong miÒn giao thoa lµ:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
** Trong thÝ nghiÖm vÒ giao thoa ¸nh s¸ng, nguån s¸ng S ph¸t ®ång thêi hai bøc x¹ lµ l1 = 0,70µm vµ l2. Trªn
mµn quan s¸t ta thÊy v©n s¸ng thø 8 cña bøc x¹ l1 trïng víi v©n s¸ng thø 10 cña bøc x¹ l2
Tr¶ lêi C©u3, 4:
C©u3: TÝnh l2:
A. 0,56µm B. 0,58µm C. 0,54µm D. 0,76µm
C©u4: VÞ trÝ trïng nhau gÇn v©n s¸ng trung t©m nhÊt cña 2 lo¹i v©n s¸ng lµ c¸c v©n s¸ng thø bao nhiªu?
A. V©n s¸ng thø 4 cña l2 , v©n s¸ng thø 5 cña l1
B. V©n s¸ng thø 4 cña l1 , v©n s¸ng thø 6 cña l2
C. V©n s¸ng thø 4 cña l2 , v©n s¸ng thø 6 cña l1
D. V©n s¸ng thø 4 cña l1 , v©n s¸ng thø 5 cña l2
** Trong mét thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng c¸ch gi÷a v©n s¸ng thø 2 vµ v©n tèi thø 5 lµ 3mm
Tr¶ lêi C©u5, 6
C©u5: X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña v©n s¸ng thø 5
A. 6mm B. 5mm C. 6,6mm D. 5,5mm
C©u6: X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña v©n tèi thø 3
A. 3,6mm B. 4mm C. 3mm D. 3,2mm
C©u7: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng c¸ch gi÷a v©n tèi thø nhÊt vµ v©n s¸ng thø n¨m lµ 8,1mm.
TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a v©n s¸ng thø hai vµ v©n tèi thø 4
A. 3,6mm B. 2,7mm C. 2,1mm D. 2,8mm
** Mét l­ìng l¨ng kÝnh Fresnel cã gãc chiÕt quang A = 30’, cã chiÕt suÊt n = 1,5. Nguån s¸ng ®iÓm S ®¬n s¾c ë
mÆt ph¼ng qua ®¸y chung cña l­ìng l¨ng kÝnh. Cho 1’ = 3.10-4rad
Tr¶ lêi C©u8, 9
C©u8: TÝnh gãc lÖch cña tia s¸ng khi truyÒn qua l¨ng kÝnh
A. 6.10-3rad B. 4,5.10-3rad C. 4,5.10-2rad D. 6.10-2rad
C©u9: Gäi S1 vµ S2 lµ ¶nh cña S qua 2 nöa l¨ng kÝnh. TÝnh S1S2. BiÕt nguån S c¸ch l¨ng kÝnh lµ 40cm
A. 3,6mm B. 4,2mm C. 3mm D. 4,5mm
** Mét l­ìng l¨ng kÝnh Fresnel cã gãc chiÕt quang A = 20’, cã chiÕt suÊt n = 1,5. Nguån s¸ng ®iÓm S ®¬n s¾c ë
mÆt ph¼ng qua ®¸y chung cña l­ìng l¨ng kÝnh. Kho¶ng c¸ch gi÷a S vµ l¨ng kÝnh lµ d = 40cm. Cho 1’ = 3.10-4rad
Tr¶ lêi C©u10, 11, 12
C©u10: Gäi S1 vµ S2 lµ ¶nh cña S qua 2 nöa l¨ng kÝnh. TÝnh a = S1S2
A. 3mm B. 2,5mm C. 2,4mm D. 2,8mm
C©u11: §Æt mµn E c¸ch l¨ng kÝnh kho¶ng d’ = 2,1m. TÝnh bÒ réng cña miÒn giao thoa
A. 15,6mm B. 12,6mm C. 13,8mm D. 13,2mm
C©u12: Cho nguån S di chuyÓn ra rÊt xa l¨ng kÝnh. TÝnh kho¶ng v©n i. BiÕt l = 600nm
A. 0,2mm B. 0,15mm C. 0,12mm D. 0,1mm
C©u13: Mµn ¶nh E ph¶i ®Æt xa thÊu kÝnh tèi thiÓu mét kho¶ng L bao nhiªu ®Ó b¾t ®Çu quan s¸t ®­îc hiÖn t­îng
giao thoa ¸nh s¸ng trªn mµn. BiÕt ®­êng kÝnh vµnh cña thÊu kÝnh lµ 3,8cm
A. L ³ 42,2cm B. L > 40,5cm C. L > 36cm D.L>36,9cm
** Mét l­ìng l¨ng kÝnh Fresnel cã gãc chiÕt quang A, cã chiÕt suÊt n = 1,5. Nguån s¸ng ®iÓm S ®¬n s¾c ë mÆt
ph¼ng qua ®¸y chung cña l­ìng l¨ng kÝnh cho qua 2 nöa l¨ng kÝnh ¶nh S1 vµ S2. BiÕt r»ng S1S2= 3,6mm
Tr¶ lêi C©u14,15
C©u14: Nguån s¸ng S c¸ch l¨ng kÝnh lµ d = 30cm. TÝnh gãc chiÕt quang A
A. 30’ B. 40’ C. 25’ D. 20’
C©u15: Mµn ¶nh E c¸ch l¨ng kÝnh lµ d’ = 1,3m. Nguån s¸ng S bøc x¹ cã b­íc sãng l = 0,72µm. S c¸ch l¨ng kÝnh
lµ 30cm. TÝnh sè v©n s¸ng trªn miÒn giao thoa
A. 51 B. 50 C. 49 D. 47
C©u16: Trong thÝ nghiÖm giao thoa Young, nguån s¸ng S ph¸t ra ®ång thêi ph¸t ra 2 bøc x¹ cã b­íc sãng l1 =
0,540 µ m vµ l 2 . Trªn mµn ¶nh E thÊy v©n s¸ng thø 4 cña bøc x¹ l1 trïng víi mét v©n s¸ng thø k2 cña bøc x¹ l 2 .
Cho biÕt 0,418 µ m < l 2 < 0,520 µ m
TÝnh k2 vµ l 2
A. k2 = 5 vµ l 2 = 0,423 µ m B. k2 = 5 vµ l 2 = 0,432 µ m
C. k2 = 6 vµ l 2 = 0,416 µ m D. k2 = 6 vµ l 2 = 0,408 µ m
C©u17: Trong thÝ nghiÖm giao thoa Young, nguån s¸ng S ph¸t ra ®ång thêi ph¸t ra 2 bøc x¹ cã b­íc sãng l1 =
0,45 µ m vµ l 2 . Trªn mµn ¶nh E thÊy v©n tèi thø 6 cña bøc x¹ l1 trïng víi mét v©n tèi thø k2 cña bøc x¹ l 2 . Cho
biÕt 0,50 µ m < l 2 < 0,60 µ m
TÝnh k2 vµ l 2
A. k2 = 3 vµ l 2 = 0,57 µ m B. k2 = 4 vµ l 2 = 0,53 µ m
C. k2 = 3 vµ l 2 = 0,56 µ m D. k2 = 4 vµ l 2 = 0,55 µ m
C©u18: Trong thÝ nghiÖm cña Young, nguån s¸ng S ph¸t ra ¸nh s¸ng tr¾ng cã b­íc sãng tháa m·n 0,42 µ m < l
< 0,76 µ m. Kho¶ng c¸ch hai khe hÑp S1 vµ S2 lµ 3mm, mµn E c¸ch 2 khe lµ 1,5m. T¹i ®iÓm M c¸ch v©n s¸ng trung
t©m lµ 1,2mm cã nh÷ng v©n s¸ng cña bøc x¹ cã b­íc sãng bao nhiªu, thø bËc bao nhiªu?
A. k1= 4, l1 = 0,6 µ m vµ k2= 5, l 2 = 0,48 µ m B. k1= 4, l1 = 0,5 µ m vµ k2= 5, l 2 = 0,44 µ m
C. k1= 3, l1 = 0,66 µ m vµ k2= 4, l 2 = 0,48 µ m D.k1= 3, l1 =0,64 µ m vµ k2= 4, l 2 = 0,54 µ m
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu
khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ :
A. l2 và l3. B. l3. C. l1. D. l2.
C©u20: Trong thÝ nghiÖm I©ng, biÕt a , D, b­íc sãng ®¬n s¾c l . Khi ®Æt hÖ vµo trong chÊt láng chiÕt suÊt
n th× kho¶ng v©n sÏ cã c«ng thøc lµ:
lD 1 lD aD al
A. n B. C. D.
a n a nl nD
0
Câu 21: Chùm sáng trắng đi qua lăng kính có A= 10 với nđ= 1,5 và nv= 1,51. Tìm góc lệch giữa 2 tia đỏ
và vàng sau LK?
A. 0,20 B. 0,10 C. 10 D. 20
Câu 22: Trong giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc l = 600 nm, a= 2mm, D= 2m. Nếu đặt trước khe
sáng S1 một tấm thủy tinh dày 5 µ m thì hệ vân dịch chuyển bao nhiêu theo chiều nào?
Câu 23(ĐH- AA1- 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng l1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân
giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
5l
bước sóng l2 = 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
3
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
QUANG LÝ Q004
TOÀN TẬP VỀ TÁN SẮC VÀ GIAO THOA
Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Th. Đức Lý
Câu 1(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là
các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 2(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 3(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r! , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu
đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r! = rt = rđ. B. rt< r! < rđ. C. rđ< r! < rt. D. rt< rđ< r! .
Câu 4:Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ=0,6µm, trong thủy tinh(n=1,5) sóng
ánh sáng này có bước sóng là
A. 0,4 µm. B. 0,9 µm. C. 0,6 µm. D.0,5 µm.
Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang A= 50 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ = 1,64 và
đối với tia tím là nt = 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc
lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
A. 0,2 rad. B. 0,2O. C. 0,02 rad. D. 0,02O
Câu 6: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635
μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là
A. 1,3335. B. 1,3725. C. 1,3301. D. 1,3373.
Câu 7: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
A. 0,4226 μm. B. 0,4931 μm. C.0,4415μm. D.0,4549 μm.
Câu 8: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014 Hz.
Câu 9: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì
chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36.
Câu 10: Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với
phương truyền ban đầu:
A. 0,40 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,60 μm.
Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 80. Tính góc lệch của tia tím biết chiết suất của lăng
kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ.
A. 5,440. B. 4,540. C. 5,450 D. 4,450.
Câu 12: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất cảu lăng kính có góc chiết quang A
= 80 đối với tia đỏ là n = 1,61 và góc tới i nhỏ.
A. 4,480 B. 4,880 C. 4 ,840 D. 8,840
Câu 13: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt
bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng
tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 21’36” B. 30 C. 6021’36” D. 3021’36”
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết
quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Lấy 1’ = 3.10–4 rad. Trên màn đặt song song và
cách mặt phân giác trên một đoạn 2 m, ta thu được giải màu rộng
A. 8,46 mm. B. 6,36 mm. C. 8,64 mm. D. 5,45 mm.
Câu 15: Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc
truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là
A. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014 Hz. B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz.
C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.
Câu 16: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là góc nhỏ)
dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Góc lệch của
tia ló:
A. 0,0842 rad B. 0,0843 rad C. 0,0844 rad D. 0,0824 rad
Câu 17: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444
và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc
lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad B. 0,0044 rad C. 0,0055 rad D. 0,0025 rad
Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết
quang A = 60 theo phươngvuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt =1,54. Lấy 1’ = 3.10-4 rad. Trên màn đặt song song và
cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giải màu rộng:
A. 8,46mm B. 6,36mm C. 8,64 mm D. 5,45mm
0
Câu 19(CĐ 2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 , đặt trong không khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song
song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này.
Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120.
Câu 20 (ĐH 2011) : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không
khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc
với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ
màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
0
Câu 21: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , chiết suất đối với tia tím là nt = 1,6852.
Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc
0,0030 rad. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng:
A. 1,5941 B. 1,4763 C. 1,6518 D. 1,6519
Câu 22: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu
trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị
của nđ bằng
A. 1,53. B. 1,50. C. 1,48. D. 1,55.
Câu 23: Chiếu tia sáng trắng vào môi trường nước. Khi tăng dần góc tới từ 00 đến 900 thì góc lệch giữa
tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ sẽ:
A. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm. B. Tăng dần
C. Giảm dần D. Lúc đầu giảm, lúc sau tăng
Câu 24: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i
= 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài
vết sáng ở đáy bể?
A. 2,1cm B. 0,936cm C. 2,93cm D. 0,795cm
Câu 25. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có
chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv =108 m/s. Cho
vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 1,5. B. n’ = 2 C. n’ = 2,4 . D. n’ = 2 .
Câu 26:Mét thÊu kÝnh máng, héi tô, cã 2 mÆt cÇu gièng nhau b¸n kÝnh 20
cm. ChiÕt suÊt cña thÊu kÝnh ®èi víi ¸nh s¸ng ®á lµ n® = 1,50; ®èi
víi ¸nh s¸ng tÝm lµ nt = 1,54. Kho¶ng c¸ch gi÷a tiªu ®iÓm ®èi víi tia
®á vµ tiªu ®iÓm ®èi víi tia tÝm:
A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D.
2,01 cm
Câu 27:ThÊu kÝnh máng héi tô b»ng thñy tinh cã chiÕt suÊt ®èi víi tia
®á n® = 1,5145, ®èi víi tia tÝm nt » 1, 5318 . TØ sè gi÷a tiªu cù ®èi víi
tia đỏ vµ tiªu cù ®èi víi tia tÝm:
A. 1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809
Câu 28: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được
vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Dv = 108 m / s . Biết chiết suất tuyệt đối của nước
đối với tia sáng trên có giá trịnn = 1,33. Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng
A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4
o
Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh
sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt
bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một
khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là
A.1,78 mm. B. 2,78 mm. C. 3,67 mm. D. 4,78 mm.
Câu 30: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào điểm nằm giữa mặt nước của một bình có đáy AB = 40 cm
dưới góc tới i cho tia khúc xạ đỏ chạm vào điểm A của đáy bình. Cho biết mực nước cao 20 cm, chiết
suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,328 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc tới i bằng
A. 69,890. B. 71,740. C. 1,850. D. 49,900.
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung
tâm là
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
Câu 32: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm

A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.
Câu 33: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm là
A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 7ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x = 10i.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên
này vân trungtâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến
vân tối bậc 9 ởcùng một bên vân trung tâm là
A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên
này vân trungtâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là
A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i.
Câu 38: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là
A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân.
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi
của ánh sáng từhai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ.
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm,
khoảng cách từ haikhe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của
ánh sáng là
A. 0,4 μm. B. 4 μm. C. 0,4.10–3 μm. D. 0,4.10–4 μm.
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra
bức xạ đơn sắc có λ= 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếplà 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D. 0,69 μm.
Câu 43: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân
sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C.± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm.
Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là
A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm.
Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai kheđến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách
vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm.
Câu 46: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân sáng bậc 4 cách vân trung
tâm một khoảng
A. 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0,016 mm. D. 16 mm.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng
cách từ vân sáng thứ4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng
ánh sáng.
A. 0,44 μm B. 0,52 μm C. 0,60 μm D. 0,58 μm.
Câu 48: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân tối
thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6,6 mm D. 3,6 mm
Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng
thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm
Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm.
Câu 51: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân
trung tâm 4,5 mm,ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A. 0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm.
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm,
ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta
thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 54: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 2 mm.
Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có
hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
A. van sáng bậc 2 B. van toi thu 2 C. van sáng bậc 3 D. van toi thu 3
Câu 56: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng
tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng khôngthể có giá trị nào dưới đây ?
A. 0,48 μm. B. 0,52 μm C.0,65 μm D. 0,43 μm.
Câu 57: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân
sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí
đó bằng:
A. 2,25 μm B. 3 μm C. 3,75μm D. 1,5μm
Câu 58: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu
khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ
A. l2 và l3. B. l3. C. l1. D. l2.
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38
µm đến 0,76 µm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là Dd =3,5 µm. Có bao
nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A?
A. 5 B. 2 C. 4 D.8
Câu 60: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng l1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà
hiệu đường đi hai nguồn sáng là Dd=0,75µm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng có bước sóng l2=750nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 61: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng. B. lục. C. lam. D. đỏ.
Câu 62: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng
là:
A. 0,4µm B. 4µm C. 0,4 .10-3µm D. 0,4 .10-4µm
Câu 63: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp,
song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng
chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
Câu 64: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp,
song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng
chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,5mm D. 1,75mm
Câu 65: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4μm. Nếu
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5
lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,6μm. B. λ' = 0,5μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,65μm.
Câu 66: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe
đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.
Câu 67: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là:
A.± 2,4mm B. ± 6mm C. ± 4,8mm D. ± 3,6mm
Câu 68: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E
một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm. Tính bước sóng ánh
sáng:
A. 0,75μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm.
Câu 69 (CĐ 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn
quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.
Câu 70 (ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là
600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
Câu 71: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan
sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Tại P
và Q là hai vân sáng, biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng
hay vân tối bậc (thứ) mấy?
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 72: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,6μm. B. 0,46μm. C. 0,72μm. D. 0,57μm.
Câu 73: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5
vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A.± 6,6mm B. ± 4,8mm C. ± 3,6mm D. ± 1,8mm
Câu 74: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5µm. Tại A trên màn
trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là
A.vân tối thứ 6 B. vân tối thứ 4 C.vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 6
Câu 75: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân
sáng thứ 10 ở cùngmột phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1
mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tớimàn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm

A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu chàm. D. màu tím.
Câu 76: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng
cách từ hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm . Tìm bước sóng của ánh sáng ?
A. 0,66 µm B. 0,60µm C. 0,56µm D. 0,76µm
Câu 77: Trong thí nghieäm giao thoa aùnh saùng duøng hai khe I-aâng , hieäu ñöôøng ñi töø hai khe
ñeán moät ñieåm A treân maøn laø 2,5µm. Chieáu 2 khe baèng aùnh saùng ñôn saéc coù böôùc soùng
500 nm thì vaân giao thoa taïi ñieåm A laø
A. vaân saùng thöù 5. B. vaân toái thöù 5 C. vaân saùng thöù 6. D. vaân toái
thöù 6.
Câu 78(CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm
M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 79(ĐH 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp
cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 80(CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
Câu 81(CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan
sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 82(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm.
Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 83(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có
bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ
A. l2 và l3. B. l3. C. l1. D. l2.
Câu 84(CĐ 2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi
so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 85(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng
bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 µm. B. 0,7 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm.
Câu 86(ĐH 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 87(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách
giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có
vân sáng bậc 6. Giá trị của l bằng
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm
Câu 88(CĐ 2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. l/4. B. l. C.l/2. D. 2l.
Câu 89(CĐ 2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sống 0,6µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 90(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai
bên vân sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 91: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng l = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa
trường là 18mm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được là
A.N1 = 11, N2 = 12 B. N1 = 7, N2 = 8 C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1 = 13, N2 = 14
Câu 92: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng l = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa
trường là 1,5cm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được là
A.N1 = 19, N2 = 18 B. N1 = 21, N2 = 20 C. N1 = 25, N2 = 24 D. N1 = 23, N2 = 22
Câu 93: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng l = 0,6µm. Bề rộng của giao thoa
trường là 1,5cm. Tổng số vân sáng và vân tối có được là
A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 94: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 µm.
Xét hai điểm M và N cùng ở một phía đối với vân sáng chính giữa O. Biết OM = 0,56. 104 µm và ON
= 0,96. 103 µm. Số vân sáng giữa M và N là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 95: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe S1 vàS2 là 1 mm,
khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μm. Xét 2 điểm M và N (ở cùng
phía đối với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt xM = 2 mm và xN = 6 mm. Giữa M và N có
A. 6 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 12 vân sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng l = 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Số vân tối quan sát được trên bề rộng trường giao thoa 32mm là bao nhiêu? Biết hai vân ngoài
cùng là vân sáng.
A. 18 B. 17. C. 15. D. 16.
Câu 97: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young, khoảng cách hai khe là 0,6 mm,
khoảng cách hai khe tới màn là 2m. Trên một khoảng rộng 2,8cm thuộc miền giao thoa quan sát được
15 vân sáng và hai đầu là hai vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A.5,6 . 10-5m B. 0,6 µ m C. 5,6 µ m D. 6 . 10-6m
Câu 98: Trong thí nghiệm Young: a = 0,5mm, D = 2m. Ta quan sát thấy 11 vân sáng trên đoạn MN =
20 mm trên màn. Tại M và N cũng là vân sáng và đối xứng nhau qua vân trung tâm (Câu a,b)
a- Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. l = 0,55.10-3m m B. l = 0,5 µm C. l = 600 nm D. 0,65 µm
b- Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 µm thì trên đoạn MN sẽ có bao nhiêu vân sáng?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 99(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng

A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 100 (ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miềngiao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong
miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
Câu 101(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân
giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
Câu 102 (ĐH 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở
cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 103: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa
hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D =1m . Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân
sáng bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bao nhiêu?
A. ra xa 1,5 m. B. gần 1,5m. C. về gần 2,5m. D. ra xa 2,5m.
Câu 104: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời
màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng
A. 0,65μm. B. 0,6 μm. C. 0,45 μm. D. 0,5μm.
Câu 105(ĐH 2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị
trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân
mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 µm B. 0,50 µm C. 0,45 µm D. 0,48 µm
Câu 106(ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l .
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có
vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần
thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng l bằng
A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,4 µm D. 0,7 µm
Câu 107: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc l, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe
một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều
S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một
lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
Câu 108: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a
= 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 50/3 cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2. Bước sóng λ có giá trị

A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,40 μm D. 0,64 μm
Câu 109: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp I-âng. Trên bề rộng 7,2
mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân
trung tâm 14,4 mm là vân
A. vân tối thứ 18. B. vân tối thứ 16.
C. vân sáng thứ 18. D. vân sáng thứ 16.
Câu 110: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối
biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A. 0,48 µm B. 0,52 µm C. 0,5 µm D. 0,46 µm
Câu 111: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn
quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu

A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân.
Câu 112: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a
= 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có
giá trị là
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,64 μm
Câu 113: Trong thí nghiệm I-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân
giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất
(tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3.
Câu 114:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ= 0,5
μm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tam một đoạn x = ½ a là một vân tối. Khi dịch chuyển màn
từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân
tối. Nếu tiếp tục dời tiếp thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn
từ lúc đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là
A. 192 mm. B. 1920 cm. C. 1,92 m. D. 19,2 cm.
Câu 115: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,4 μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên
gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng l2
bằng
A. 0,6μm B. 0,5μm C. 0,75μm D. 0,56μm
Câu 116: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, bước sóng của ánh sáng
l= 0,6 µm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc
ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80 cm
thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là
A. 0,3mm B. 0,6 mm C. 0,36 mm D. 0,5 mm
Câu 117: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc
từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2
đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại
triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
A. 2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,5 mm. D. 1 mm.
Câu 118. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5.
Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá
trị là
A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,48 μm
Câu 118: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc ánh sáng lục có
bước sóng λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng
nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 119: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn
MN là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 16.
Câu 120: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe I-âng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng
cách từ màn E đến 2 khe là D = 2 m, hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64 μm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng
cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm. B. 1,92 mm. C.2,36 mm. D.5,12 mm.
Câu 121: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng quan
sát được là
A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.
Câu 122: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6
μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M
trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính
số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 24. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 124: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và
λ2 = 0,5 μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng.
Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6 mm. B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm.
Câu 125: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 thì thấy
vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2.
A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,48 μm. D. 0,64 μm.
Câu 126: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai bức xạ

A. 71. B. 69. C. 67. D. 65.
Câu 127: Chiếu sáng các khe I-âng bằng đèn Na có bước sóng λ1 = 420 nm ta quan sát được trên màn
ảnh có 8 vân sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng là 3,5 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng
nguồn phát bức xạ có bước sóng λ2 thì quan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 7,2
mm. Xác định bước sóng λ2
A. 560 nm. B. 450 nm. C. 480 nm. D.756 nm.
Câu 128: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6
μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M
trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Tính
số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 42. B. 44. C. 38. D. 49.
Câu 129: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 4,3 mm và 8,1 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung
tâm trên đoạn MN là
A. 8. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 130: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Người ta chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2.
Trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4 mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3
cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị λ2 là
A. 0,6 μm. B. 0,48 μm. C. λ2 = 0,54 μm. D. 0,5 μm.
Câu 131: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 với 0,50 μm ≤ λ2 ≤ 0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6
mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 0,56 μm. B. 0,60 μm. C. 0,52 μm. D. 0,62 μm.
Câu 132: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 4,3 mm và 8,1 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN
của hai bức xạ là
A. 46. B. 49. C. 47. D. 51.
Câu 133: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên
màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân
chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C.29,7 mm. D.4,9 mm.
Câu 134: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A. 15. B. 13. C. 9. D. 11.
Câu 135: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe
đến màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta
thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm.
Tìm λ1.
A. 0,52 μm. B. 0,48 μm. C. 0,75 μm. D. 0,64 μm.
Câu 136: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, hai khe cách nhau 0,8 mm và cách màn
là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe I-âng. Nếu bề
rộng vùng giao thoa (đối xứng) là 10 mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng
trung tâm quan sát được ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 137: Trong thí nghiệm I-âng cho a = 2 mm, D = 1 m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2 mm. Thay λ1 bằng λ2> λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của
bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.
A. λ2 = 0,6 μm; k2 = 3. B. λ2 = 0,4 μm; k2 = 3.
C. λ2 = 0,4 μm; k2 = 2. D. λ2 = 0,6 μm; k2 = 2.
Câu 138: Thực hiện thí nghiệm I-âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,48 μm và λ1 =
0,60 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Trên
màn quan sát, hai điêm M và N lần lượt cách vân trung tâm 3,2 mm và 52,6 mm. Hỏi trong khoảng M,
N có bao nhiêu vân sáng là sự trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 139: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 140: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan, trong khoảng giữa các vân sáng trùng nhau lần đầu
và lần thứ ba có bao nhiêu vân sáng của hai bức xạ (không tính tại vân trung tâm) ?
A. 15. B. 13. C. 9. D. 11.
Câu 141: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Số vân sáng quan sát được trong
khoảng từ vân trung tâm đến vân trùng nhau lần thứ hai của hai bắc xạ là
A. 11. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 142: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M
trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính
số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 143: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 10,2 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai
bức xạ là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 144: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2 . Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân
sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng λ2 có giá trị là
A. 0,4 μm B. 0,45 μm C. 0,72 μm D. 0,54 μm
Câu 145: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2 = 0,48
μm. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Số vân
sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là
A. 12 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 146: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72μm và λ2 vào khe I-âng thì trên
đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9
vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân
sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm B. 0,578 μm C. 0,54 μm D. 0,42 μm
Câu 147: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 29,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên
đoạn MN là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 19.
Câu 148: Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng
đơn sắc. Ánh sáng λ1 = 520nm, và ánh sáng có bước sóng λ2Î [620 nm – 740 nm]. Quan sát hình ảnh
giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn
sắc λ1, λ2 và vân trung tâm (không kể vân trung tâm), có 12 vân sáng với ánh sáng có bước sóng λ1
nằm độc lập. Bước sóng λ2 có giá trị là:
A. 728 nm B. 693,3 nm C. 624 nm D. 732 nm
Câu 149: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là a =1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó λ1 = 0,4
μm. Trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2
vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng λ2 là
A. 0,48 μm B. 0,6 μm C. 0,64 μm D. 0,72 μm
Câu 150: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 16,6 mm. Số vân sáng có màu giống vân
trung tâm trên đoạn MN là
A. 8. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 151: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,640 μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN
còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và
λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng
trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A. 0,450 μm. B. 0,478 μm. C. 0,464 μm. D. 0,427 μm.
Câu 152: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,5 cm thì số vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 16.
Câu 153: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ1 = 4410 Å và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống
màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng?
A. 5512,5 Å. B. 3675,0 Å. C. 7717,5 Å. D. 5292,0 Å.
Câu 154: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 29,3 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai
bức xạ là
A. 71. B. 69. C. 67. D. 65.
Câu 155: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng
với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 46. B. 47. C. 48. D. 44
Câu 156: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 157: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,5 cm thì số vân sáng quan sát được

A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.
Câu 158: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1mm.
Khoảng cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,602 μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2
của bức xạ λ1. Tính λ2 ?
A. 4,01μm B.401μm C. 0,401μm D. 0, 401μm
Câu 159: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 16,6 mm. Số vân sáng quan sát được trên
MN của hai bức xạ là
A. 46. B. 49. C. 47. D. 51.
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 559 nm
thì trên màn có 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vần ngoài cùng là L. Nếu dùng ánh sáng có bước
sóng λ2 thì trên màn có 18 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng vẫn là L. Tính λ2?
A. 450 nm B. 480 nm C. 460 nm D. 560 nm
Câu 160: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75
μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M
trùng với vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Tính
số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 12. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 161: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,3 μm và λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao
nhiêu vị trí có vân sáng?
A. 25. B. 17. C. 13. D. 30
Câu 162: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4
μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 (đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu
với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1; λ2. Giá trị của λ3
xấp xỉ bằng
A. 0,67μm B. 0,75μm C. 0,72μm D. 0,64μm
Câu 163: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,39μm ≤ λ ≤ 0,76μm. Khoảng
cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm là
A. 1,52 mm. B. 2,34 mm. C. 2,28 mm. D. 0,78 mm.
Câu 164: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ
đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 700nm và một bức xạ màu lục có bước sóng thỏa mãn 500nm ≤ λ ≤
575nm. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 3 vân màu
lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 165. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng
cách hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên
màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là:
A. 1,2 mm. B. 0,4 mm. C. 2,4 mm. D. 0,8 mm.
Câu 166: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ trong vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,8λ1. Trên màn giao thoa không tồn tại vị trí mà ở đó

A. vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
B. vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
C. vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
D. vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.

QUANG LÝ Q005
TOÀN TẬP VỀ TÁN SẮC VÀ GIAO THOA
Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Th. Đức Lý
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc
là ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng vàng có bước sóng λ2 = 600 nm và ánh sáng lam có
bước sóng λ3 = 480 nm. Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát
được bao nhiêu vân sáng màu vàng?
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa đồng thời hai bức xạ l1 = 0,6 µm
và l2. Trên đoạn L của trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng cùng
màu với vân trung tâm, hai trong ba vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Biết trên đoạn L số vân
sáng của bức λ2 nhiều hơn số vân sáng của bức xạ λ1 là 2 vân. Gía trị của λ2 là
A. 0,4 µm B. 0,45 µm C. 0,5 µm D. 0,55 µm
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λ1= 0,6µm và bước sóng λ2 chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn quan sát
được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết 2 trong 5 vạch
trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. λ2= 0,75 µm. B. λ 2= 0,45 µm. C. λ2= 0,65 µm. D. λ 2= 0,55 µm.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời bằng 2 ánh
sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2< λ1 . Trên một miền nào đó người ta thấy tổng cộng
21 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở 2 đầu của miền này .
Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,45 µm D. 0,42 µm
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng l1 = 4410 Å và l2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu
của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng?
A. 5512,5Å. B.3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å.
Câu 6:. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,44 µm và l2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm trên màn, quan
sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N. Bước sóng l2
bằng
A. 0,52 µm. B. 0,68 µm. C. 0,60 µm. D. 0,62 µm.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 1,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm; λ2 = 0,64 μm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe S1, S2 thêm
một đoạn 0,5 m thì khoảng cách từ vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm đến vân trung tâm sẽ
tăng thêm
A. 0,64 mm B. 2,4 mm C. 1,28 mm D. 1,92 mm
Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc
có bứơc song: λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,5μm, λ3 = 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số
vân sáng bằng:
A34 B. 28 C. 26 D. 27
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để
tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 μm; 0,54 μm; 0,48 μm.
Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A. 24. B. 27. C. 32. D. 3.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5mm. ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bứơc sóng
λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,6μm . Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, Ở giữa là vân sáng trung tâm,
số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được là:
A5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ,
lục , lam có bứơc sóng lần lượt là: λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,54μm , λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ
vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu
lục?
A24 B. 27 C. 32 D. 18
Câu 12. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
màu tím λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, đỏ λ3 = 0,7 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như
màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục
và tím giữa hai vân sáng liên tiếp là:
A. 14vân lục, 19vân tím B. 14vân lục, 20vân tím
C. 15vân lục, 20vân tím D. 13vân lục, 18vân tím
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có
bước sóng là λ1 (tím) = 0,42μm, λ2 (lục) = 0,56μm, λ3 (đỏ) = 0,7 μm. Giữa hai vân sáng lien tiếp có
màu giống như màu của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và màu đỏ nằm giữa hai
vân sáng liên tiếp kể trên là?
A. 19 vân tím , 11 vân đỏ B. 20 vân tím , 12 vân đỏ
B. 17 vân tím , 10 vân đỏ D. 20 vân tím , 11 vân đỏ
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54μm; λ4 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng
trung tâm là?
A. 4,86 mm B.6,84 mm C.6,48 mm D.8,64 mm
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Vị trí trùng màu lần thứ nhất của bốn bức xạ là?
A. 18,27 mm B.17,28 mm C.12,87 cm D.18,72cm
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân sáng trung
tâm gần nhất có bao nhiêu vạch màu của λ1?
A. 20 B. 19 C. 18 D. 21
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân sáng trung
tâm gần nhất có bao nhiêu vạch màu đơn sắc?
A.103 B. 105 C. 98 D. 82
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân sáng trung
tâm gần nhất có bao nhiêu vạch trộn của hai bức xạ λ1 và λ2?
A5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,5
μm và λ2 = 0,7 μm. Vân tối đầu tiên trùng nhau của hai bức xạ quan sát được cách vân trung tâm một
khoảng là
A. 0,25 mm. B. 0,35 mm. C. 1,75 mm. D.3,50 mm.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,5 mm; i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn, ở cùng phía của vân
trung tâm và cách O lần lượt 2,25 mm và 6,75 mm thì trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà vân sáng hệ
1 trùng với vân tối của hệ 2?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 với khoảng vân thu
được trên màn của hai bức xạ 0,48 mm và 0,64 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 34,56 mm.
Tại A và B cả hai bức xạ đều cho vân sáng, trên AB đếm được 109 vân sáng, hỏi trên AB có bao nhiêu
vân sángtrùng nhau của hai hệ vân?
A. 16. B. 15. C. 19. D. 18.
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1, S2 là a = 1 mm. Khoảng cách từ 2
khe đến màn là D = 1 m. Chiếu vào khe S chùm ánh sáng trắng. Hai vân tối của 2 bức xạ λ1 = 0,50 μm
và λ 2 = 0,75 μm trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) tại một điểm cách vân sáng trung
tâm một khoảng
A. 1 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. không có vị trí nào thỏa mãn.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa I âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,5 mm; i2 = 0,3 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5 mm, số vị trí
trên trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?
A. 2 B. 5 C. 4D. 3
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,3 mm; i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà hệ 1 cho vân sáng,
hệ 2 cho vân tối, khoảng cách MN ngắn nhất bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,4 mm D. 0,6 mm
Câu 25: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và
λ2= 0,4 μm. Trên đoạn MN = 30 mm (M và N ở một bên của O và OM = 5,5 mm) có bao nhiêu vân tối
bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1:
A. 12 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 với khoảng vân thu
được trên màn của hai bức xạ 0,5 mm và 0,3 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 9 mm. Tại A
và B cả hai bức xạ đều cho vân tối, trên đoạn AB đếm được 42 vân sáng, hỏi trên AB có bao nhiêu vân
sáng trùng nhau của hai hệ vân?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu
được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau
nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN.
A. 4,375 mm B. 3,2 mm C. 3,375 mm D. 6,75 mm
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,3 mm; i2 = 0,4 mm. Điểm M trên màn mà hệ 1 cho vân sáng, hệ 2 cho
vân tối, M cách vân trung tâm một khoảng gần nhất bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,4 mm D. 0,6 mm
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,3 mm; i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn, ở cùng phía của vân
trung tâm và cách O lần lượt 2,25 mm và 6,75 mm thì trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà vân sáng hệ
1 trùng với vân tối của hệ 2?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn
quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 =
0,56 μm. Hỏi trên đoạn MN với xM = 10 mm và xN = 30 mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng
nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,3 mm; i2 = 0,45 mm. Hai điểm M và N trên màn mà hệ 1 cho vân tối,
hệ 2 cho vân sáng, khoảng cách MN ngắn nhất bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 với khoảng vân thu
được trên màn của hai bức xạ 0,21 mm và 0,15 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 3,15 mm.
Tại A và B cả hai bức xạ đều cho vân tối, trên đoạn AB đếm được 34 vân sáng, hỏi trên AB có bao
nhiêu vân sángtrùng nhau của hai hệ vân?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 với khoảng vân thu
được trên màn của hai bức xạ 0,5 mm và 0,4 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 5 mm. Tại A
và B cả hai bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì λ1 cho vân sáng, λ2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát
được 22 vân sáng. Hỏi số vân sángtrùng nhau của hai hệ vân trên đoạnAB là bao nhiêu?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,3 mm; i2 = 0,45 mm. Hai điểm M và N trên màn mà hệ 1 cho vân tối,
hệ 2 cho vân sáng, khoảng cách MN ngắn nhất bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu được lần lượt là: i1 = 0,5 mm; i2 = 0,3 mm. Hai điểm M và N trên màn, ở hai phía của vân
trung tâm và cách O lần lượt 2,5 mm và 6,5 mm thì trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà vân tối của
hai hệ trùng nhau?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 36: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; l1 = 0,45 µm; l2 = 0,75 µm. Xác định vị trí trùng
nhau của hai vân sáng? Với n = 0, ±1, ±2, …
A. xS = 3,375n (mm) B. xS = 2,375n (mm)
C. xS = 4,375n (mm) D. xS = 5,375n (mm)
Câu 37: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; l1 = 0,45 µm; l2 = 0,75 µm. Xác định vị trí trùng
nhau của hai vân tối? Với n = 0, ±1, ±2, …
A.xT = 4,6875(1+2n) mm B.xT = 3,6875(1+2n) mm
C.xT = 2,6875(1+2n) mm D.xT = 1,6875(1+2n) mm
Câu 38: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số
vân sáng bằng
A. 34 B. 28 C. 26 D. 27
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 mm. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có Bước
sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56 μm, λ3 = 0,6 μm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, ở giữa là vân sáng trung
tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được là
A. 5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục,
lam có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,54 μm, λ3 = 0,48 μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân
sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục ?
A. 24 B. 27 C. 32 D. 18
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng, cho 3 bức xạ λ1 = 400 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 600 nm. Trên màn quan
sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là :
A. 54 B. 35 C. 55 D. 34
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67μm ≤ λ2 ≤ 0,74μm ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần
nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = (7/12) λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần
nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác?
A. 25 B. 23 C. 21 D. 19.
Câu 43: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42
μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống như màu của vân trung tâm quan sát được 8 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ quan sát được
nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 12 vân tím, 6 vân đỏ B. 10 vân tím, 5 vân đỏ
C. 13 vân tím, 7 vân đỏ D. 11 vân tím, 6 vân đỏ
Câu 44: Trong Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào 2 khe 1 chùm sáng đa sắc gồm 3
thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,75 μm. Trên màn trong khoảng giữa
3 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vạch sáng mà có sự trùng nhau của từ 2 vân
sáng của 2 hệ vân trở lên là
A. 10 B. 11 C. 9 D. 15
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1
= 400nm; λ2 = 500nm; λ3 = 750nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn
quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 46: Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,52 µm (màu lục) và 0,6 µm (màu cam). Giữa 2 vân
sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 38 vân màu tím B. 26 vân màu lục C. 25 vân màu cam D. 88 vạch sáng
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song
tương ứng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,48μm và λ3 = 0,64 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 11 B. 9 C. 44 D. 35
Câu 48: Cho thí nghiệm I-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn
là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là
760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách
vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N?
A. 28 B. 21 C. 33 D. 49
Câu 50: Trong một thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm; khoảng cách từ
mặt phảng chứa hai khe đến màn là 1 m, nguồn sáng phát đông ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 =
0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, khoảng cach ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng
màu
A. 0,2 mm B. 3 mm C. 0,6 mm D. 1 mm
Câu 51: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42
μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống như màu của vân trung tâm quan sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và
màu đỏ?
A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. B. 11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ
C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ
Câu 52: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3
chưa biết. Biết a = 1,8 mm và D = 4 m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí
vân tối bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và
λ3 .
A. 54 mm B. 42 mm C. 33 mm D. 16 mm
Câu 53: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 búc xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 392 nm; λ2 = 490 nm; λ3 = 735 nm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
có mầu giống mầu vân trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2?
A. 11 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 54: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a = 1 mm, D = 1 m. Khe S được chiếu đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 600 nm. Gọi M là điểm nằm trong
vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một khoảng 7 mm. Tổng số vân sáng đơn sắc
của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là
A. 19 B. 25 C. 31 D. 42
Câu 55: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42
μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ
của ba màu trên?
A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân.
Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng
λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,6 μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM = 21,5 mm, ON =
12 mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
(kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 57: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ
có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm.. Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có
bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu VSTT?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 58: Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân
sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao
nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ:
A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.
C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. D. 9 vân lam, 5 vân đỏ.
Câu 59: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn
quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56
μm và λ3 = 0,72 μm. Hỏi trên đoạn MN về một phía so với vân trung tâm với xM = 1 cm và xN = 10 cm
có bao nhiêu vạch đen của 3 bức xạ trùng nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 60: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a = 1 mm; D = 1 m. Khe S được chiếu đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 600 nm Gọi M là điểm nằm trong
vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một khoảng 7 mm. Tổng số vân sáng đơn sắc
của ba bức xạ trên đoạn OM là
A. 19 B. 25 C. 31 D. 42
Câu 61: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1
= 0,64 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,54 μm, λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với
vân sáng trung tâm là
A. 4,8 mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32 cm
Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân
sáng trung tâm là?
A. 4,86 mm B.6,84 mm C.6,48 mm D.8,64 mm
Câu 63: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Vị trí trùng màu lần thứ nhất của bốn bức xạ là?
A. 18,27 mm B.17,28 mm C.12,87 cm D.18,72cm
Câu 64: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với VSTT gần nhất
có bao nhiêu vạch màu của λ1?
A. 20 B. 19 C. 18 D. 21
Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với VSTT gần nhất
có bao nhiêu vạch màu đơn sắc?
A. 103 B. 105 C. 98 D. 82
Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a =
1 mm, từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm,
λ2 = 0,576 μm, λ3 = 0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân sáng trung
tâm gần nhất có bao nhiêu vạch trộn của hai bức xạ λ1 và λ2?
A5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 67: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng,
biết λđ= 0,76µm và λt= 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc 3 trên màn là:
A. 7,2mm B. 2,4mm C. 9,6mm D. 4,8mm
Câu 68: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc 2 trên màn là:
A. 0.456mm B. 0,912mm C. 0,48mm D. 0,762mm
Câu 69: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,5m. Khoảng trùng nhau của quang phổ liên tục bậc 2 và bậc 3 trên màn là:
A. 0.54mm B. 0,6 mm C. 0,4mm D. 0,72mm
Câu 70: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,2m. Khoảng cách từ rìa gần vân trung tâm nhất của quang phổ liên tục bậc 1 đến rìa xa nhất
của quang phổ liên tục bậc 2 so với vân trung tâm là:
A.1,344mm B. 0,366 mm C. 1,433mm D. 0,724mm
Câu 71: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng một ành sáng trắng có bước sóng từ
0,38μm đến 0,76μm, khi đó tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,2mm có bao
nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân tối?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
C©u 72: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Young cã a = 1mm; D =
1m; ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm lµ ¸nh s¸ng tr¾ng cã bước sãng tõ 0,4 μm ®Õn
0,75 μm. T¹i ®iÓm M c¸ch v©n trung t©m 5 mm cã mÊy quang phæ chång
lªn nhau:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 73: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 8.
Câu 74: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn sáng có
bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Những bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của
ánh sáng tím là
A. 0,667 µ m và 0,55 µ m. B. 0,567 µ m và 0,5 µ m.
C. 0,633 µ m và 0,5 µ m. D. 0,633 µ m và 0,475 µ m.
Câu 75(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng
của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.
Câu 76: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Hai khe cách nhau
2 mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu
ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A. 5 ánh sáng đơn sắc. B. 3 ánh sáng đơn sắc.
C. 4 ánh sáng đơn sắc. D. 2 ánh sáng đơn sắc.
Câu 77: Trong thí nghiệm I-âng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
μm đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m.
Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dải ánh
sáng trắng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 78: Hai khe I-âng cách nhau a = 1 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm),
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ
cho vân tối có bước sóng
A. 0,60 μm và 0,76 μm. B. 0,57 μm và 0,60 μm.
C. 0,40 μm và 0,44 μm. D. 0,44 μm và 0,57 μm.
Câu 79: Hai khe I-âng cách nhau 1 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm),
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ
cho vân sáng có bước sóng
A. 0,40 μm; 0,50 μm và 0,66 μm. B. 0,44 μm; 0,50 μm và 0,66 μm.
C. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,50 μm. D. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,66 μm.
Câu 80: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn S phát ánh
sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Xác định số bức xạ bị tắt
tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 81: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn
sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 82: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2
m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 83: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến
màn D = 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ quan sát được 11 vân sáng mà khoảng
cách hai vân ngoài cùng là 8 mm. Xác định bước sóng λ.
A. 0,45 μm. B. 0,40 μm. C. 0,48 μm. D. 0,42 μm.
Câu 84: Giao thoa với hai khe I-âng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
A. 1,4 mm. B. 2,4 mm. C. 4,2 mm. D. 6,2 mm.
Câu 85: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λtím = 0,40 μm)
cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm.
Câu 86: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là
A. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52 mm
Câu 87: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng
cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở
trên màn là
A. 1,64 mm B. 2,40 mm C. 3,24 mm D. 2,34 mm
Câu 88: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm B. 0,40 μm và 0,60 μm
C. 0,45 μm và 0,60 μm D. 0,40 μm và 0,64 μm
Câu 89: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong
không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n
= 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 2 mm. B. 2,5 mm. C. 1,25 mm. D. 1,5 mm.
Câu 90: Một nguồn S phát ánh sáng có bước sóng 500 nm đến hai khe Iâng S1,S2 với S1S2 = 0,5 mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng 1 m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất 4/3 thì
khoảng vân là
A. 1,5 mm B. 1,75 mm C. 0,75 mm D. 0,5 mm
Câu 91: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người
ta đo khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có
chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?
A. 1,6 mm. B. 1,5 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Câu 92: Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 380(nm) ≤ λ ≤ 760 (nm), hai khe cách
nhau 0,5 (mm) và cách màn 2 (m). Tại điểm M cách vân đỏ trong dãy quang phổ bậc 1 là 16,04 (mm)
và ở phía bên kia so với vân trung tâm có những bước sóng của ánh sáng đơn sắc nào cho vân tối?
Bước sóng của những bức xạ đó:
A. 3 vân; 0,400(μm); 0,55 (μm); 0,75(μm)
B. 4 vân; 0,412 μm; 0,534 μm; 0,605 μm; 0,722 μm
C. 5 vân; 0,382 μm; 0,433 μm; 0,500 μm; 0,591 μm; 0,722 μm
D. 6 vân; 0,384 (μm); 0,435 (μm); 0,496 (μm); 0,565 (μm); 0,647 (μm); 0,738 (μm)
Câu 93: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M
trên màn cách vân trung tâm một đoạn bằng 2,5 mm có bức xạ cho vân sáng và tối nào?
A. 2 cho vân sáng và 3 cho vân tối B. 3 cho vân sáng và 4 cho vân tối
C. 3 cho vân sáng và 2 cho vân tối D. 4 cho vân sáng và 3 cho vân tối
Câu 94: Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2
là a = 3 mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1, S2 một khoảng D = 45 cm. Sau khi
tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ
nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,257 μmB . 0,25 μm C. 0,129 μm D. 0,125 μm
Câu 95: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách của hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ khai khe đến màn là 1,8 m, nguồn sáng S
có bước sóng 0,75 μm và đặt cách màn 2,8 m. Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song với
hai khe một đoạn 1,5 mm. Hai điểm M, N có tọa độ lần lượt là 4 mm và 9 mm. Số vân sáng và vân tối
có trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là
A. 5 vân sáng; 5 vân tối. B. 5 vân sáng; 4 vân tối.
C. 4 vân sáng; 4 vân tối. D. 4 vân sáng; 5 vân tối.
Câu 96: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, hai khe cách màn một đoạn là D.
Chiếu đồng thời hai bức xạ trong miền ánh sáng nhìn thấy (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm) có bước sóng λ1 =
0,45μm và λ2 vào hai khe. Biết rằng vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc k2 nào đó của
bước sóng λ2. Bước sóng và bậc giao thoa trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có thể có của bức xạ
λ2 là:
A. 0,675 (μm) – VS 2; hoặc 0,450 (μm) – VS 3.
B. 0,550 (μm) – VS 3; hoặc 0,400 (μm) – VS 4.
C. 0,450 (μm) – VS 2; hoặc 0,675 (μm) – VS 3.
D. 0,400 (μm) – VS 3; hoặc 0,550 (μm) – VS 4.
Câu 97: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,380 (μm) đến
0,769 (μm), hai khe cách nhau 2 (mm) và cách màn quan sát 2 (m). Tại M cách vân trắng trung tâm 2,5
(mm) có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng và bước sóng của chúng:
A. 4 vân: 0,625 μm; 0,604 μm; 0,535 μm; 0,426 μm
B. 2 vân; 0,625 (μm); 0,535 (μm)
C. 3 vân; 0,625 (μm); 0,500 (μm); 0,417(μm)
D. 5 vân; 0,625 (μm); 0,573 (μm); 0,535 (μm); 0,426 (μm); 0,417 (μm)
Câu 98: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách của hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là
D = 2 m, khoảng cách từ nguồn sáng S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5 m; biết bước sóng của chùm
sáng đơn sắc λ = 0,5 μm. Hai điểm M, N nằm về một phía của vân trung tâm có tọa độ lần lượt là 2
mm và 14 mm. Nếu dịch chuyển nguồn S theo phương vuông góc với trung trực của hai khe một đoạn
1,5 mm về cùng phía M, N thì số vân sáng và vân tối trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn S là
A. 25 vân sáng; 25 vân tối. B. 25 vân sáng; 24 vân tối.
C. 24 vân sáng; 24 vân tối. D. 24 vân sáng; 25 vân tối.
QuanglÝ Q006
Chuyªn ®Ò tr¾c nghiÖm bæ trî kiÕn thøc c¬ b¶n vµ n©ng cao
phÇn quang ®iÖn
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Th.§øc Lý
Hä vµ tªn………………………………….Trêng…………………………………………………
C©u1: ChiÕu mét chïm tia ¸nh s¸ng hång ngo¹i vµo mét tÊm kÏm. Chän c©u ®óng:
A. L¸ kÏm mÊt dÇn ®iÖn tÝch B. Cã electr«n bËt ra khái tÊm kÏm
C. §iÖn thÕ cña tÊm kÏm t¨ng lªn D. A, B, C ®Òu sai
C©u2: Trong thÝ nghiÖm t¹o ra dßng quang ®iÖn b»ng tÕ bµo quang ®iÖn. T×m c©u ®óng:
A. ¸nh s¸ng kÝch thÝch ph¶i cã bíc sãng lín h¬n bíc sãng giíi h¹n
B. Cêng ®é dßng quang ®iÖn b·o hßa tØ lÖ thuËn víi tÇn sè cña chïm ¸nh s¸ng
kÝch thÝch
C. Khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a Anèt vµ Katèt cña tÕ bµo quang ®iÖn b»ng kh«ng th×
kh«ng cã dßng quang ®iÖn
D. C¶ A, B, C ®Òu Sai
C©u3: Trong hiÖn tîng quang ®iÖn, khi cêng ®é chïm s¸ng kÝch thÝch thÝch hîp chiÕu
vµo K mét tÕ bµo quang ®iÖn thay ®æi. T×m c©u Sai trong nh÷ng ph¸t biÓu sau:
A. Gi¸ trÞ b·o hßa cña dßng quang ®iÖn kh«ng thay ®æi
B. HiÖu ®iÖn thÕ h·m kh«ng thay ®æi
C. §éng n¨ng cùc ®¹i ban ®Çu cña quang electron kh«ng thay ®æi
D. Giíi h¹n quang ®iÖn kh«ng thay ®æi
C©u4: Khi chiÕu chïm ¸nh s¸ng kÝch thÝch thÝch hîp cã bíc sãng vµo K mét tÕ bµo
quang ®iÖn. Gäi v0 lµ vËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña quang electron, A 0 lµ c«ng tho¸t
electron. Chän c«ng thøc ®óng:
hc m hc 2
A. v0= A0 B. v0= A0
2 m
h 2 hc 2
C. v0= A0 D. v0= + A0
c m m
C©u5: Khi hiÖn tîng quang ®iÖn x¶y ra ë mét tÕ bµo quang ®iÖn cã A0 vµ 0 lµ c«ng
tho¸t vµ giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµm K. Bíc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch lµ
. T×m c©u ®óng:
c 1
A. h = h B. =h C. h = A0 + mv 02max D. > 0
f 2
C©u6: ChiÕu vµo K cña mét tÕ bµo quang ®iÖn chïm bøc x¹ cã bíc sãng lµ = 242nm
th× dßng ®iÖn bÞ triÖt tiªu víi hiÖu ®iÖn thÕ h·m 2V. TÝnh c«ng tho¸t electron cña kim
lo¹i lµm K ra eV
A. A0= 3,133eV B. A0= 3,25eV C. A0= 3,50eV D. A0= 3,75eV
-19
C©u7: C«ng tho¸t e cña ®ång lµ 6,62.10 J. TÝnh bíc sãng dµi nhÊt cña bøc x¹ cã thÓ
g©y ra hiÖn tîng quang ®iÖn ®èi víi ®ång
A. 0,32 m B. 0,24 m C. 0,30 m D. 0,36 m
C©u8: K cña mét tÕ bµo quang ®iÖn lµm b»ng kim lo¹i cã giíi h¹n quang ®iÖn lµ 660nm.
TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a K vµ A (UAK) ®Ó dßng quang ®iÖn bÞ triÖt tiªu khi chiÕu vµo K
bøc x¹ cã bíc sãng = 0,44 m
A. UAK = 0,94V B. UAK = -0,94V C. UAK ≤ - 0,94V D. UAK -0,94V
** ChiÕu bøc x¹ = 0,24 m vµo K mét tÕ bµo quang ®iÖn. Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim
lo¹i lµm K lµ 0 = 0,30 m Tr¶ lêi C©u9, 10:
C©u9: TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ h·m ®Ó dßng quang ®iÖn triÖt tiªu
A. Uh= -1,035V B. Uh= 1,035V C. Uh= 1,65V D. Uh= -1,65V
C©u10: TÝnh vËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña e quang ®iÖn
A. v0max= 0,66.106m/s B. v0max= 6.106m/s
C. v0max= 6,6.106m/s D. v0max= 0,6.106m/s
** ChiÕu chïm bøc x¹ cã tÇn sè f = 2,650.1015Hz vµo K mét tÕ bµo quang ®iÖn th× e bËt
ra khái K ®Òu bÞ gi÷ l¹i bëi hiÖu ®iÖn thÕ h·m cã ®é lín 6V
Tr¶ lêi c©u 11, 12:
C©u11: T×m giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµm K
A. 0 = 0,25 m B. 0 = 0,35 m C. 0 = 0,26 m D. 0 = 0,32 m
C©u12: Khi chi u oKm tb c c t n s f th hi u i n th h m l 2,69V. T nh f
15
A. f = 1,65.10 Hz B. f = 1,85.1015Hz
15
C. f = 1,24.10 Hz D. f = 0,80.1015Hz
C©u13: Khi chiÕu vµo K mét tÕ bµo quang ®iÖn bøc x¹ 1 th× dßng quang ®iÖn bÞ triÖt
tiªu víi hiÖu ®iÖn thÕ h·m U1 = - 3,45V. Khi chiÕu vµo K ®ã bøc x¹ 2= 0,18 m th× hiÖu
®iÖn thÕ h·m lµm dßng quang ®iÖn triÖt tiªu lµ U2= - 6V. TÝnh 1
A. 1= 0,292 m B. 1= 0,266 m C. 1= 0,272 m D. 1= 0,286 m
-19
** Cho c«ng tho¸t cña kim lo¹i ®ång lµ A0 = 6,625.10 J
Tr¶ lêi c©u 14,15
C©u14: TÝnh giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i ®ång
A. 0= 0,30 m B. 0= 0,25 m C. 0= 0,36 m D. 0= 0,20 m
C©u15: §iÖn thÕ cùc ®¹i cña tÊm ®ång cã gi¸ trÞ bao nhiªu khi chiÕu vµo tÊm ®ång bøc
x¹ = 0,20 m
A. Vmax= 2,6V B. Vmax= 2,07V C. Vmax= 2,2V D. Vmax= 2,52V
C©u16: Khi chiÕu vµo K cña mét tÕ bµo quang ®iÖn bøc x¹ ®¬n s¾c cã bíc sãng =
0,64 m th× cã hiÖn tîng quang ®iÖn. Muèn triÖt tiªu dßng quang ®iÖn ph¶i ®Æt vµo tÕ
bµo quang ®iÖn hiÖu ®iÖn thÕ h·m Uh. HiÖu ®iÖn thÕ h·m nµy t¨ng, gi¶m bao nhiªu khi
bíc sãng cña bøc x¹ t¨ng 1,2lÇn
A. gi¶m 0,68V B. gi¶m0,32V C. t¨ng 0,68V D. t¨ng 0,32V
C©u17: Khi chiÕu vµo K mét tÕ bµo quang ®iÖn bøc x¹ cã bíc sãng 0,44 m, ta thu ®îc
dßng quang ®iÖn. §Æt vµo tÕ bµo quang ®iÖn hiÖu ®iÖn thÕ h·m U1 th× dßng quang ®iÖn
triÖt tiªu. HiÖu ®iÖn thÕ h·m nµy t¨ng gi¶m bao nhiªu khi bíc sãng cña ¸nh s¸ng chiÕu
vµo K gi¶m 1/2 gi¸ trÞ lóc ®Çu
A. t¨ng 2,94V B. t¨ng 2,83V C. t¨ng 2,86V D. t¨ng 1,83V
C©u18: Mét e quang ®iÖn ®îc b¾n vµo trong mét tõ trêng ®Òu theo híng vu«ng gãc víi
®êng søc tõ. NhËn biÕt quÜ ®¹o cña e
A. ®êng elÝp B. ®êng trßn C. ®êng th¼ng D. ®êng kh¸c
C©u19: Trong c¸c yÕu tè sau ®©y:
I. Kh¶ n¨ng ®©m xuyªn II. T¸c dông ph¸t quang
III. Giao thoa ¸nh s¸ng IV. T¸n s¾c ¸nh s¸ng V.T¸c dông ion ho¸
Nh÷ng yÕu tè biÓu hiÖn tÝnh chÊt h¹t cña ¸nh s¸ng lµ ?
A. I, II, IV B. II, IV, V C. I, III, V D. I, II, V
C©u20: §Ó dßng quang ®iÖn trong mét TBQ§ bÞ triÖt tiªu ta ®iÒu chØnh hiÖu ®iÖn thÕ
h·m b»ng 4,05V. T×m vËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña e quang ®iÖn
A. 1,2.106m/s B. 1,2.107m/s C. 1,4.106m/s D. 1,5.106m/s
C©u 21: Trong 4 ®å thÞ A, B, C vµ D díi ®©y, ®å thÞ nµo cã thÓ lµ ®Æc tuyÕn v«n ampe cña tÕ
bµo quang
I
®iÖn? Iqd Iqd Iqd
qd

UAK UAK UAK UAK


A B C D
C©u22: Chän c©u ®óng:
A. HiÖu ®iÖn thÕ h·m cña mçi kim lo¹i kh«ng phô thuéc bíc sãng cña chïm s¸ng kÝch
thÝch.
B. HiÖu ®iÖn thÕ h·m cã thÓ ©m hay d¬ng.
C. HiÖu ®iÖn thÕ h·m cã gi¸ trÞ ©m
D. HiÖu ®iÖn thÕ h·m cã gi¸ trÞ d¬ng.

Chóc c¸c em lµm bµi tèt vµ thµnh c«ng trong c¸c k× thi!
Quang lÝ Q007
Chuyªn ®Ò tr¾c nghiÖm c¬ b¶n vµ n©ng cao bæ trî kiÕn thøc:
quang ®iÖn ngoµi
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Th.§øc Lý
Câu 1: Khi m t phot n i t kh ng kh vào th y tinh , n ng l ng c a n :
hc
A . Gi m , v = mà b c s ng l i t ng

B. Gi m , v m t ph n c a n ng l ng c a n truy n cho th y tinh


C. Kh ng i , v = hf mà t n s f l i kh ng i
hc
D. T ng , v = mà b c s ng l i gi m
Câu 2: Phát bi u nào sau y là sai khi nói v thuy t l ng t ánh sáng?
A. Khi ánh sáng truy n i các l ng t ánh sáng kh ng b thay i, kh ng ph thu c kho ng cách t i ngu n sáng.
B. Nh ng nguy n t hay ph n t v t ch t kh ng h p th hay b c x ánh sáng m t cách li n t c, mà theo t ng ph n
riêng bi t, t qu ng.
C. N ng l ng c a các ph t n ánh sáng là nh nhau, kh ng ph thu c vào t n s c a ánh sáng.
D. Ch m ánh sáng là ch m h t, m i h t g i là m t ph t n.
Câu 3: M t ánh sáng n s c c t n s 4.1014 Hz b c s ng c a ánh sáng này trong ch n kh ng là:
A. 0,75nm B. 7,5 m C. 0,75m D. 750nm
Câu 4: Ch n c u phát bi u sai v t nh l ng t nh s ng h t c a ánh sáng.
A. T nh ch t s ng c th hi n r n t trong các hi n t ng giao thoa, nhi u x , tán s c.
B. S ng i n t c b c s ng càng ng n th t nh ch t s ng th hi n càng r n t.
C. Ph t n ng v i n c n ng l ng càng cao th t nh ch t h t th hi n càng r n t.
D. T nh h t c th hi n r n t hi n t ng quang i n, kh n ng m xuy n, tác d ng phát quang.
Câu 5: Ch n c u phát bi u sai v phôtôn.
A. nh sáng t m c ph t n gi ng h t nhau. B. N ng l ng c a m i ph t n kh ng i trong quá tr nh lan
truy n.
C. Ph t n chuy n ng d c theo tia sáng. D. Trong ch n kh ng ph t n chuy n ng v i t c c=
8
3.10 m/s.
Câu 6: N ng l ng c a m t ph ton ánh sáng c xác nh theo c ng th c
ch c h
A. = h B. = C. = D. =
h c
Câu 7: B c x màu vàng c a natri c b c s ng 0,59 m. N ng l ng c a ph t n t ng ng c giá tr nào sau y ?
A.2,0 eV B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.
Câu 8: N ng l ng ph t n c a:
A. tia h ng ngo i l n h n c a tia t ngo i. B. tia X l n h n c a tia t ngo i.
C. tia t ngo i nh h n c a ánh sáng nh n th y D. tia X nh h n c a ánh sáng nh n th y.
Câu 9: G i f1, f2, f3, f4, f5 l n l t là t n s c a tia h ng ngo i, tia t ngo i, tia R nghen, s ng v tuy n c c ng n, và
ánh sáng màu lam. Th t t ng d n c a t n s s ng c s p x p nh sau:
A. f1<f2<f5<f4<f3 B. f1<f4<f5<f2<f3 C. f4<f1<f5<f2<f3 D. f4<f2<f5<f1<f3
Câu 10: Phát bi u nào sau y là sai?
A. Thuy t l ng t ánh sáng ch ng t ánh sáng c t nh ch t s ng.
B. Gi thuy t s ng kh ng gi i th ch c hi n t ng quang i n.
C. Trong c ng m t m i tr ng v n t c c a ánh sáng b ng v n t c s ng i n t .
D. nh sáng c t nh ch t h t, m i h t ánh sáng g i là photon.
Câu 11: Phát bi u nào sau y là sai khi n i v thuy t l ng t ánh sáng?
A. Nh ng nguy n t hay ph n t v t ch t kh ng h p th hay b c x ánh sáng m t cách li n t c mà theo t ng ph n
ri ng bi t, t qu ng.
B. Ch m sáng là d ng h t, m i h t là m t ph t n.
C. N ng l ng c a các ph t n ánh sáng là nh nhau, kh ng ph thu c vào b c s ng c a ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truy n i, các l ng t ánh sáng kh ng b thay i, kh ng ph thu c vào kho ng cách t i ngu n
sáng.
Câu 12: i u kh ng nh nào sau y là sai khi n i v b n ch t c a ánh sáng?
A. nh sáng c l ng t nh s ng - h t
B. Khi ánh sáng c b c s ng càng ng n th th t nh ch t h t càng th hi n r , t nh ch t s ng càng t th hi n.
C. Khi t nh ch t h t th hi n r n t, ta d quan sát hi n t ng giao thoa c a ánh sáng.
D. Khi ánh sáng c b c s ng càng ng n th kh n ng m xuy n càng m nh.
Câu 13: M t ph t n c n ng l ng , truy n trong m t m i tr ng v i b c s ng . V i h là h ng s Pl ng, c là v n
t c ánh sáng truy n trong ch n kh ng. Chi t su t tuy t i c a m i tr ng là:
A. n = hc /( ) . B. n = /(hc) . C. n = c /( h ) . D. n = c /( ) .
Câu 14: Theo quan i m c a thuy t l ng t phát bi u nào sau y là không ng?
A. Ch m ánh sáng là m t d ng h t, m i h t là m t ph t n mang n ng l ng.
B. C ng ch m sáng t l thu n v i s ph t n trong ch m.
C. Khi ánh sáng truy n i các ph t n ánh sáng kh ng i, kh ng ph thu c kho ng cách n ngu n sáng.
D. Các ph t n c n ng l ng b ng nhau v ch ng lan truy n v i v n t c b ng nhau.
Câu 15: Electron ph i c v n t c b ng bao nhi u ng n ng c a n b ng n ng l ng c a ph t n c b c s ng
= 5200Ao?
A. 916,53km/s B. 9,17.104m/s C. 9,17.103m/s D. 9,17.106m/s
Câu 16: N ng l ng photon c a tia R nghen c b c s ng 0,5Å là :
A. 3,975.10-15J B. 4,97.10-15J C. 42.10-15J D. 45,67.10-15J
Câu 17( H 2007): N i dung ch y u c a thuy t l ng t tr c ti p n i v
A. s h nh thành các v ch quang ph c a nguy n t .
B. s t n t i các tr ng thái d ng c a nguy n t hi r .
C. c u t o c a các nguy n t , ph n t . D. s phát x và h p th ánh sáng c a nguy n t , ph n t .
Câu 18( H 2008): Theo thuy t l ng t ánh sáng th n ng l ng c a
A. m t ph t n b ng n ng l ng ngh c a m t lectr n (êlectron).
B. m t ph t n ph thu c vào kho ng cách t ph t n t i ngu n phát ra n .
C. các ph t n trong ch m sáng n s c b ng nhau
D. m t ph t n t l thu n v i b c s ng ánh sáng t ng ng v i ph t n .
Câu 19(C 2008): Khi truy n trong ch n kh ng, ánh sáng c b c s ng 1 = 720 nm, ánh sáng t m c b c
s ng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truy n trong m t m i tr ng trong su t th chi t su t tuy t i c a m i
tr ng i v i hai ánh sáng này l n l t là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truy n trong m i tr ng trong su t tr n, t
s n ng l ng c a ph t n c b c s ng 1 so v i n ng l ng c a ph t n c b c s ng 2 b ng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 20(C 2009): Trong ch n kh ng, b c x n s c vàng c b c s ng là 0,589 m. L y h = 6,625.10-34J.s;
8 -19
c=3.10 m/s và e = 1,6.10 C. N ng l ng c a ph t n ng v i b c x này c giá tr là
A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 21( H 2009): Khi n i v thuy t l ng t ánh sáng, phát bi u nào sau y là ng?
A. N ng l ng ph t n càng nh khi c ng ch m ánh sáng càng nh .
B. Ph t n c th chuy n ng hay ng y n t y thu c vào ngu n sáng chuy n ng hay ng y n.
C. N ng l ng c a ph t n càng l n khi t n s c a ánh sáng ng v i ph t n càng nh .
D. nh sáng c t o b i các h t g i là ph t n.
Câu 22( H C 2010): Theo thuy t l ng t ánh sáng, phát bi u nào d i y là sai?
A. nh sáng c t o thành b i các h t g i là ph t n.
B. N ng l ng c a các ph t n ánh sáng là nh nhau, kh ng ph thu c t n s c a ánh sáng.
C. Trong ch n kh ng, các ph t n bay d c theo tia sáng v i t c c = 3.108 m/s.
D. Ph n t , nguy n t phát x hay h p th ánh sáng, c ng c ngh a là ch ng phát x hay h p th ph t n.
Câu 23( H 2012): Theo thuy t l ng t ánh sáng,phát bi u nào sau y là sai?
A. Trong ch n kh ng, ph t n bay v i t c c = 3.10 8m/s d c theo các tia sáng.
B. Ph t n c a các ánh sáng n s c khác nhau th mang n ng l ng khác nhau.
C. Ph t n t n t i trong c tr ng thái ng y n và tr ng thái chuy n ng.
D. N ng l ng c a m t ph t n kh ng i khi truy n trong ch n kh ng.
Câu 24(C 2012): G i , L, T l n l t là n ng l ng c a ph t n ánh sáng , ph t n ánh sáng lam và ph t n
ánh sáng tím. Ta có
A. > L > T. B. T > L > . C. T > > L. D. L > T > .
Câu 25( H 2013): Khi n i v ph t n, phát bi u nào d i y ng?
A. N ng l ng c a ph t n càng l n khi b c s ng ánh sáng ng v i ph t n càng l n.
B. Ph t n c th t n t i trong tr ng thái ng y n.
C. V i m i ánh sáng n s c c t n s f xác nh, các ph t n u mang n ng l ng nh nhau.
D. N ng l ng c a ph t n ánh sáng t m nh h n n ng l ng c a ph t n ánh sáng .
Câu 26( H 2013): G i là n ng l ng c a ph t n ánh sáng ; L là n ng l ng c a ph t n ánh sáng l c; V
là n ng l ng c a ph t n ánh sáng vàng. S p x p nào sau y ng?
A. > V> L B. L > > V C. V > L > D. L > V >
Câu 27( H 2013): Trong ch n kh ng, ánh sáng c b c s ng l n nh t trong s các ánh sáng n s c: , vàng
lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Quang lÝ Q009
Chuyªn ®Ò tr¾c nghiÖm c¬ b¶n vµ n©ng cao bæ trî kiÕn thøc:
quang ®iÖn ngoµi
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Th.§øc Lý. §T 0934331222- fb §øc Lý
Câu 57: Khi chi u sáng cat t c a t bào quang i n b ng b c x 1 = 0,42 m th l n hi u i n th h m là
0,95V. Khi chi u sáng cat t ng th i hai b c x 1 và 2 = 0,45 m th l n hi u i n th h m nh n giá tr
nào sau ây?
A. 0,75V B. 0,95V C. 0,2V D. 1,7V
Câu 58: Cat t c a m t t bào quang i n c c ng thoát là 4,47eV, c chi u sáng b ng b c c = 0,19 m.
kh ng m t electron n c an t th hi u i n th gi a an t và cat t th a m n i u ki n
A. UAK 2,07V. B. UAK -2,07V. C. UAK = -2,07V. D. UAK -2,07V.
Câu 59: Cat t c a t bào quang i n c c ng thoát A = 7,23.10-19J c chi u sáng ng th i b ng hai b c x
1 = 0,18 m và 2 = 0,29 m. Hi u i n th h m tri t ti u dòng quang i n c l n là:
A. 2,38V. B. 2,62V. C. 2,14V. D. 0,238V.
Câu 60: Khi chi u b c x c t n s f = 2,538.1015 Hz l n cat t c a m t t bào quang i n th các electron b c
ra kh i cat t s kh ng t i c an t khi UAK -8V. N u chi u ng th i vào cat t hai b c x 1 = 0,4 m và 2
= 0,6 m thì hi n t ng quang i n s x y ra i v i :
A. 1 B. 1 và 2 C. kh ng x y ra hi n t ng quang i n D. 2
Câu 61: Chi u ch m ánh sáng c b c s ng = 0,666 m vào cat t c a m t t bào quang i n th ph i t m t
hi u i n th h m c l n 0,69V v a tri t ti u d ng quang i n. C ng thoát c a electron là:
A. 1,907.10-19 (J) B. 1,88.10-19 (J) C. 1,206.10-18 (J) D. 2,5.10-20 (J)
Câu 62: Cat t c a m t t bào quang i n c gi i h n quang i n là 0,66 m. Chi u vào cat t ánh sáng t ngo i
c b c s ng 0,33 m. d ng quang i n tri t ti u th hi u i n th gi a an t và cat t ph i là:
A. UAK -2,35 (V) B. UAK -2,04 (V) C. UAK -1,16 (V) D. UAK -1,88 (V)
Câu 63: Chi u l n l t các b c x c t n s f, 3f, 5f vào cat t c a m t t bào quang i n th v n t c ban u
c c i c a các electron quang i n l n l t là v, 3v và kv. Giá tr c a k b ng:
A. 15 B. 5 C. 17 D. 34
Câu 64: Kim lo i d ng làm cat t c a m t t bào quang i n c c ng thoát là 2,2eV. Chi u vào cat t b c x
i n t c b c s ng . tri t ti u d ng quang i n c n t m t hi u i n th h m Uh=UAK=-0,4 V. t n s c a
b c x i n t là
A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 6,28 . 1014 Hz.
Câu 65: Chi u m t ch m b c x n s c c b c s ng 0,20 m vào m t q a c u b ng ng, t c l p v
i n. Gi i h n quang i n c a ng là 0,30 m . i n th c c i mà qu c u t c so v i t là
A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.
Câu 66: C ng thoát lectron c a ng là 4,47eV. Ng i ta chi u li n t c b c x i n t c b c s ng =
0,14 m vào m t qu c u b ng ng t c l p v i n và c i n th ban u Vo = -5V, thì sau m t th i gián
nh t nh i n th c c i c a qu c u là:
A. 0,447V. B. -0,6 V. C. 4,4V. D. 4,47V.
Câu 67: M t t m kim lo i c 0 = 0,275 c tc l pv i n c chi u c ng l c b i hai b c x c
1 = 0,2 và có f2 = 1,67.109MHz. T nh i n th c c i c a t m kim lo i :
A. 2,4V B. 3,5V C. 4,6V D. 5,7V
-19
Câu 68: Cat t c a m t t bào quang i n c c ng thoát A = 2,98.10 J. Ban u chi u vào cat t b c x 1 ta
th y c hi u i n th h m U1. Sau thay b c x khác c 2 = 0,8 1 th hi u i n th h m U2 = 2U1. B c s ng
c a hai b c x 1 và 2 l n l t là
A. 5 m và 4 m B. 4 m và 5 m C. 0,4 m và 0,5 m D. 0,5 m và 0,4 m
Câu 69: Khi chi u b c x c 1 = 0,305 m vào cat t c a t bào quang i n th electron quang i n c v n t c
ban u c c i là v1. Thay b c x khác có f2 = 16.1014Hz th electron quang i n c v n t c ban u c c i là
v2 = 2v1. N u chi u ng th i c hai b c x tr n th hi u i n th h m c l n là:
A. 3,04V B. 6,06V C. 8,04V D. áp án khác
Câu 70: Khi chi u l n l t vào các caot t c a t bào quang i n hai b c x c s ng là 1 = 0,2 m và 2 = 0,4
v
m th th y v n t c ban u c c i c a các electron quang i n t ng ng là v01 và v02 = 01 . Gi i h n
3
quang i n c a kim lo i làm cat t là :
A. 362nm B.420nm C.457nm D. 520nm
Câu 71( H 2007): L n l t chi u vào cat t c a m t t bào quang i n các b c x i n t g m b c x c
b c s ng 1 = 0,26 m và b c x c b c s ng 2 = 1,2 1 th v n t c ban u c c i c a các lectr n
quang i n b t ra t cat t l n l t là v1 và v2 v i v2 = 3v1/4. Gi i h n quang i n 0 c a kim lo i làm cat t này

A. 1,45 m. B. 0,90 m. C. 0,42 m. D. 1,00 m.
Câu 72( H 2011): Khi chi u m t b c x i n t c b c s ng 1 = 0,30 m vào cat t c a m t t bào quang
i n th x y ra hi n t ng quang i n và hi u i n th h m l c là 2 V. N u t vào gi a an t và cat t c a t
bào quang i n tr n m t hi u i n th UAK = -2V và chi u vào cat t m t b c x i n t khác c b c s ng 2 =
0,15 m th ng n ng c c i c a lectron quang i n ngay tr c khi t i an t b ng
-18
A. 1,325.10 J. B. 6,625.10-19J. C. 9,825.10-19J. D. 3,425.10-19J.
Câu 73: Cho gi i h n quang i n c a catot là -0 = 660 nm và t vào gi a Anot và Catot m t UAK = 1,5 V.
D ng b c x c = 330 nm. V n t c c c i c a các quang electron khi p vào anot là:
A. 3,08.106 m/s B. 1,88. 104 m/s C. 1,09. 106 m/s D. 1,88. 105 m/s
Câu 74: Chi u ánh sáng n s c c b c s ng = 330 nm vào b m t ca t t c a m t t bào quang i n hi u
i n th h m c a n c i giá tr là Uh. Cho gi i h n quang i n c a catot là -0 = 660 nm và t vào gi a
Anot và Catot m t UAK = 1,5 V. T nh ng n ng c c i c a các quang electron khi p vào anot n u d ng b c
x = 282,5 nm :
A. 5,41.10-19J. B. 6,42.10-19J. C. 3,05.10-19J. D. 7,47.10-19J.
Câu 75: Chi u m t b c x c b c s ng = 0, 48 m l n m t t m kim lo i c c ng thoát A = 2,4.10-19J. dùng
màn ch n tách ra m t ch m h p các lectron quang i n và h ng ch ng bay theo chi u v c t c ng i n
tr ng c E = 1000 V/m. Quãng ng t i a mà lectron chuy n ng c theo chi u v c t c ng i n
tr ng x p x là
A. 0,83cm B. 0,37cm C. 1,3cm D. 0,11cm
Câu 76: Trong th nghi m v quang i n, làm tri t ti u d ng quang i n c n d ng m t hi u i n th h m c
giá tr nh nh t là 3,2 V. Ng i ta tách ra m t ch m h p các electr n quang i n và cho n i vào m t t tr ng
u,theo ph ng vu ng g c v i các ng c m ng t . Bi t r ng t tr ng c c m ng t là 3.10 5 (T) Bán
k nh qu o l n nh t c a các electron là :
A. 2cm B.20cm C.10cm D.1,5cm
Câu 77: Chi u ánh sáng n s c c b c s ng = 546 nm vào b m t ca t t c a m t t bào quang i n. Gi s
các electron c tách ra b ng màn ch n d l y m t ch m h p h ng vào m t t tr ng u c B = 10-4T,
sao cho vec t B vu ng g c v i v n t c c a h t. Bi t qu o c a h t c bán k nh c c i R = 23,32 mm. T m
l n v n t c ban u c c i c a các electron quang i n.
A. 1,25.105m/s. B. 2,36.105m/s. C. 3,5.105m/s. D. 4,1.105m/s.
Câu 78: Chi u ánh sáng n s c c b c s ng = 546 nm vào b m t cat t c a m t t bào quang i n, có Ibh =
2 mA. C ng su t l ng t là P = 1,515 W. T nh hi u su t l ng t .
A. 30,03.10-2 %. B. 42,25.10-2 %. C. 51,56.10-2 %. D. 62,25.10-2 %.
Câu 79: Cat t c a t bào quang i n c chi u sáng b i ánh sáng c = 0,40 m, v i n ng l ng chi u sáng
trong m t ph t b ng 0,18J th c ng d ng quang i n b o h a b ng 6,43 A. Cho c = 3.108m/s, h =
-34 -19
6,623.10 J.s, e = 1,6.10 C. Hi u su t quang i n b ng:
A. 1,5% B. 0,33% C. 0,67% D. 90%
Câu 80: Khi chi u m t b c x i n t c b c s ng = 0,5 m vào Catot c a t bào quang i n th t o ra
d ng quang i n b o h a 40 mA. Giá tr c a hi u su t l ng t là 6,625%. Cho bi t h = 6,625.10-34J.s, e =
1,6.10-19 C, c = 3.108 m/s. C ng su t b c x p vào Cat t là:
A. 5,15 W B. 2,51 W C. 1,15 W D. 1,5 W
26
Câu 81(C 2009): C ng su t b c x c a M t Tr i là 3,9.10 W. N ng l ng M t Tr i t a ra trong m t ngày là
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
Câu 11(C 2009): M t ngu n phát ra ánh sáng c b c s ng 662,5 nm v i c ng su t phát sáng là 1,5.10-4 W.
L y h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. S ph t n c ngu n phát ra trong 1 s là
14
A. 5.10 . B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014.
Câu 82( H C 2010): M t ngu n sáng ch phát ra ánh sáng n s c c t n s 5.1014 Hz. C ng su t b c x
i n t c a ngu n là 10 W. S ph t n mà ngu n phát ra trong m t gi y x p x b ng
A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019.
Câu 83( H 2013): Gi s m t ngu n sáng ch phát ra ánh sáng n s c c t n s 7.5.1014Hz. C ng su t phát
x c a ngu n là 10W. S ph t n mà ngu n sáng phát ra trong m t gi y x p x b ng:
A. 0,33.1020 B. 2,01.1019 C. 0,33.1019 D. 2,01.1020
Chúc các con z i làm bài thật t t mùa dịch!!!!!!!!!!!!!!!
Quang lÝ Q010
Chuyªn ®Ò tr¾c nghiÖm c¬ b¶n vµ n©ng cao bæ trî kiÕn thøc:
èng ph¸t tia r¬n ghen- tia x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Th.§øc Lý. §T 0934331222- fb §øc Lý
C©u1: TÝnh chÊt nµo sau ®©y kh«ng ph¶i cña tia R¬nghen?
A. Cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn rÊt m¹nh
B. BÞ lÖch h- íng trong ®iÖn tr- êng vµ tõ tr- êng
C. Cã t¸c dông lµm ph¸t quang mét sè chÊt
D. C¶ hai tÝnh chÊt A, C
C©u2: Trong mét èng R¬nghen, hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a A vµ K lµ 2.106V. T×m b- íc sãng nhá nhÊt λmin cña
tia R¬nghen do èng ph¸t ra
A. 0,6pm B. 0,62pm C. 0,64pm D. kÕt qu¶ kh¸c
-19
C©u3: K cña tÕ bµo quang ®iÖn cã A= 7,32.10 J. §Ó cã dßng quang ®iÖn th× b- íc sãng ¸nh s¸ng kÝch
thÝch ph¶i tho¶ m·n:
A. λ = 2,748 m B. λ > 4,927 m
C. λ > 0,4927 m D. λ ≤ 0,2748 m
** Trong mét chïm tia R¬nghen ph¸t ra tõ èng R¬nghen, ng- êi ta thÊy cã nh÷ng tia cã tÇn sè lín nhÊt
vµ b»ng 5.1018Hz. Tr¶ lêi c¸c c©u sau:
C©u4: TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i cña èng vµ ®éng n¨ng cùc ®¹i cña e ®Ëp vµo ®èi K
A. 20kV B. 20,5Kv C. 20,7kv D. kÕt qu¶ kh¸c
C©u5: Trong 20s ng- êi ta x¸c ®Þnh ®- îc cã 1018e ®Ëp vµo ®èi K. TÝnh c- êng ®é dßng ®iÖn qua èng
A. 6mA B. 8mA C. 10mA D. kÕt qu¶ kh¸c
C©u6 : Gi¶ sö tÊt c¶ ®éng n¨ng cña e ®Ëp vµo ®èi K lµm nãng ®èi K. TÝnh l- u l- îng dßng n- íc ch¶y
qua ®èi K ®Ó lµm nguéi nã. NÕu nhiÖt ®é dßng n- íc ch¶y ra lín h¬n lóc ch¶y vµo 100C. C =
4186J/kgK ; Dn- íc= 1000kg/m3
A. 3,5.10-6m3/s B. 3,96.10-6m3/s C. 4.10-6m3/s D. kÕt qu¶ kh¸c
C©u7: HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a A vµ K cña èng R¬nghen t¨ng 2 lÇn. T×m c©u ®óng:
A. B- íc sãng tia X do èng ph¸t ra t¨ng 2 lÇn
B. TÇn sè tia X do èng ph¸t ra gi¶m 2 lÇn
C. VËn tèc cña e khi ®Ëp vµo ®èi K t¨ng 2 lÇn
D. A, B, C ®Òu sai
C©u8: Khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a A vµ K cña èng R¬nghen gi¶m 2 lÇn. T×m c©u sai
A. B- íc sãng cña tia X do èng ph¸t ra t¨ng 2 lÇn
B. TÇn sè cña tia X gi¶m 2 lÇn
C. VËn tèc cña e khi ®Ëp vµo ®èi K gi¶m 2 lÇn
D. A, B, C ®Òu sai
C©u17: HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a A vµ K cña mét èng R¬nghen lµ 22kV. TÝnh ®éng n¨ng vµ vËn tèc cña e khi
®Ëp vµo ®èi K. Bá qua ®éng n¨ng ban ®Çu cña e khi bËt ra khái K
A. W®= 32,5.10-16J vµ v= 0,8484.108m/s
B. W®= 32,5.10-16J vµ v= 0,8844.108m/s
C. W®= 36,2.10-16J vµ v= 0,8448.108m/s
D. KÕt qu¶ kh¸c
C©u18: HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu mét èng R¬nghen lµ 48kV, c- êng ®é dßng ®iÖn qua èng lµ 3,2mA. Bá
qua vËn tèc cña e khi võa bËt ra khái K
TÝnh sè e ®Ëp vµo K trong 2phót vµ v©n tèc cña e khi ®¹p vµo ®èi K
A. N = 240.1016 vµ v= 1,306.108m/s
B. N = 120.1016 vµ v= 1,306.108m/s
C. N = 120.1016 vµ v= 1,20.108m/s
D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 19(C 2007): Tia h ng ngo i và tia R nghen u có b n ch t là sóng i n t , có b c sóng dài
ng n khác nhau nên
A. chúng b l ch khác nhau trong t tr ng u.
B. có kh n ng âm xuyên khác nhau.
C. chúng b l ch khác nhau trong i n tr ng u.
D. chúng u c s d ng trong y t ch p X-quang (ch p i n).
Câu 20( H 2008): Tia R nghen có
A. cùng b n ch t v i sóng âm. B. b c sóng l n h n b c sóng c a tia h ng ngo i.
C. cùng b n ch t v i sóng vô tuy n. D. i n tích âm.
Câu 21: M t ng r nghen có th phát ra c b c sóng ng n nh t là 5Ao. Hi u i n th gi a hai c c
c a ng b ng:
A. 248,44V. B. 2kV. C. 24,844kV. D. 2484,4V.
Câu 22( H 2010): Chùm tia X phát ra t m t ng tia X ( ng Cu-lít-gi ) có t n s l n nh t là 6,4.1018
Hz. B qua ng n ng các êlectron khi b t ra kh i catôt. Hi u i n th gi a anôt và catôt c a ng tia X

A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV.
Câu 23(C 2010): Hi u i n th gi a hai i n c c c a ng Cu-lít-gi ( ng tia X) là AK = 2.104 , b
qua ng n ng ban u c a êlectron khi b t ra kh i cat t. T n s l n nh t c a tia X mà ng có th phát
ra x p x b ng
A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz.
Câu 24: Hi u i n th nh nh t gi a i âm c c và cat t tia R nghen có b c sóng 1Å là :
A. 15kV B. 12kV C. 12,4kV D. 14,2kV
Câu 25: Hi u i n th gi a cat t và i âm c c c a ng R nghen b ng 200k . Cho bi t electron phát
ra t cat t không v n t c u . B c sóng c a tia R nghen c ng nh t mà ng phát ra là :
A. 0,06Å B. 0,6Å C. 0,04Å D. 0,08Å
Câu 26: Hi u i n th gi a hai anôt và catôt c a m t ng tia R ghen là 220k
a) ng n ng c a electron khi n i cat t (cho r ng v n t c c a nó khi b c ra kh i catôt là
vo=0)
A. 1,26.10 -13 (J) B. 3,52.10-14(J) C. 1,6.10-14(J) D. 3,25.10-14(J)
b) B c sóng ng n nh t c a tia R nghen mà ng ó có th phát ra
A. 5,65.10-12 (m) B. 6,5.10-12(m) C. 6,2.10-12(m) D. 4.10-12(m)
Câu 27: Khi t ng hi u i n th c a m t ng tia X lên n l n (n 1) , thì b c sóng c c ti u c a tia X mà ng
phát ra gi m m t l ng . Hi u i n th ban u c a ng là :
hc hc (n 1) hc hc(n 1)
A. . B. . C. . D. .
e(n 1) en en e
Câu 28: M t ng R n-ghen trong m i giây b c x ra N = 3.1014 phôtôn. Nh ng phôtôn có n ng l ng
trung bình ng v i b c sóng 10-10m. Hi u i n th t vào hai u ng là 50kV. C ng dòng i n
ch y qua ng là 1,5mA. Ng i ta g i t s gi a n ng l ng b c x d i d ng tia R n-ghen và n ng
l ng tiêu th c a ng R n-ghen là hi u su t c a ng. Hi u su t này x p x b ng:
A. 0,2% B. 60% C. 0,8% D. 3%
Câu 29(C 2007): M t ng R nghen phát ra b c x có b c sóng ng n nh t là 6,21.10 11 m. Bi t
l n i n tích êlectrôn (êlectron), v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Pl ng l n l t là 1,6.10-
19
C; 3.108m/s; 6,625.10-34 J.s. B qua ng n ng ban u c a êlectrôn. Hi u i n th gi a an t và cat t
c a ng là
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 30( H 2007): Hi u i n th gi a an t và cat t c a m t ng R nghen là 18,75 k . Bi t l n
i n tích êlectrôn (êlectron), v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Pl ng l n l t là 1,6.10-19
C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. B qua ng n ng ban u c a êlectrôn. B c sóng nh nh t c a tia
R nghen do ng phát ra là
A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m.
Câu 31( H 2008): Hi u i n th gi a an t và cat t c a m t ng R nghen là = 25 k . Coi v n t c
ban u c a chùm êlectrôn (êlectron) phát ra t cat t b ng không. Bi t h ng s Pl ng h = 6,625.10 -
34
J.s, i n tích nguyên t b ng 1,6.10-19C. T n s l n nh t c a tia R nghen do ng này có th phát ra là
A. 60,380.1018Hz. B. 6,038.1015Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz.

You might also like