Professional Documents
Culture Documents
Quan Ly Kho Phu Tung (Ver01) 19!10!07
Quan Ly Kho Phu Tung (Ver01) 19!10!07
CKD2250004 ĐẦU GHIM ỐNG HƠI ( ĐẦU ÂM) ỐNG HƠI CÁI
CKD2250005 ĐẦU GHIM ỐNG: PHI60 PHI60 CÁI
CKD2250006 ĐẦU GHIM ỐNG: 3/4'' 3/4'' CÁI
CKD2250007 ỐNG RĂNG RA HƠI ( ĐUÔI CHUỘT): PHI8 PHI8 CÁI
CKD2250008 ĐẦU GHIM ỐNG HƠI: RĂNG13NGOÀI RĂNG13NGOÀI CÁI
CKD2260001 ĐẦU GIẢM: 2-1/2'' 2-1/2'' CÁI
CKD2280001 ĐẦU RĂNG: PHI13 PHI13 CÁI
CKD2280002 ĐẦU RĂNG: 3''x150 3''x150 CÁI
CKD2280003 ĐẦU RĂNG: 4''x151 4''x151 CÁI
CKD2280004 HAI ĐẦU RĂNG NGOÀI: 1/4''x100 1/4''x100 CÁI
CKD2290001 ĐẦU REN CHUỘT: PHI27 PHI27 CÁI
CKD2300001 ĐAY ỐC: 18x40 18x40 CÁI
CKD2300002 ĐAY ỐC: 18x30 18x30 CÁI
CKD2330001 ĐẾ CHÂN LOADCELL: LO-0278 LO-0278 BỘ
CKD2340001 ĐẾ LẮP VAN SOLENOID: 5/2'' 5/2'' CÁI
CKD2370001 ĐẾ THẮNG (MÁY ĐAI THÙNG) MÁY ĐAI THÙNG CÁI
CKD2390001 ĐĨA QUẬY: 22'' 22'' CÁI
CKD2390002 ĐĨA QUẬY: 10'' 10'' CÁI
CKD2390003 ĐĨA QUẬY: 16'' 16'' CÁI
CKD2390004 ĐĨA QUẬY: 17'' 17'' CÁI
CKD2390005 ĐĨA QUẬY: 18'' 18'' CÁI
CKD2390006 ĐĨA QUẬY: 21'' 21'' CÁI
CKD2390007 ĐĨA QUẬY: 20'' 20'' CÁI
CKD2390008 ĐĨA QUẬY: 13'' 13'' CÁI
CKD2390009 ĐĨA QUẬY: 3MMx16'' 3MMx16'' CÁI
CKD2390010 ĐĨA QUẬY: 4MMx20'' 4MMx20'' CÁI
CKD2390011 IMPELLER(ROUND)FOR DOUBLE MIX MILL 30HP CÁI
CKD2390012 ĐĨA NGHIỀN BẰNG THÉP KHÔNG RĨ (20)( 20 CÁI
CKD2420001 ĐỘNG CƠ GIẢM TỐC: DF128-M132M4 DF128-M132M4 CÁI
CKD2430001 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT( CÓ DẦU ): 50BAR 50BAR CÁI
CKD2430002 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT( CÓ DẦU): 15BAR 15BAR CÁI
CKD2430003 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT(KHÔNG DẦU): 10BAR 10BAR CÁI
CKD2430004 ĐỒNG HỒ KHÍ NÉN(KHÔNG DẦU): 7KG/CM7KG/CM2 CÁI
CKD2430005 ĐỒNG HỒ KHÔNG DẦU: 15KG/CM2 15KG/CM2 CÁI
CKD2430006 ĐỒNG HỒ NƯỚC ÁP LỰC: PHI27 PHI27 CÁI
CKD2430008 ĐỒNG HỒ NƯỚC GMK: 20x3/4'' 20x3/4'' CÁI
CKD2430009 ĐỒNG HỒ ĐO DẦU ( CŨ ): 752040 752040 CÁI
CKD2430010 ĐỒNG HỒ ĐO DẦU: 700-15I-C8AL 700-15I-C8AL BỘ
CKD2430016 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT( CÓ DẦU ): 7BAR 7BAR CÁI
CKD2430018 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT (CÓ DẦU ): 5KG/CM2 5KG/CM2 CÁI
CKD2430019 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ( KHÔNG DẦU ): 20KG 20KG/CM2 CÁI
CKD2430020 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ( CÓ DẦU ): 40KG/CM2 40KG/CM2 CÁI
CKD2430021 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ( KHÔNG DẦU ): 3KG/ 3KG/CM2 CÁI
CKG2500001 GIẢM THANH BƠM MÀNG ( CŨ ): 3'' 3'' CÁI
CKG2500002 GIẢM THANH BƠM MÀNG ( CŨ ): 2'' 2'' CÁI
CKG2510001 GIẤY NHÁM: 800A 800A TỜ
CKG2510002 GIẤY NHÁM: 320A 320A TỜ
CKG2510003 GIẤY NHÁM: 150A 150A TỜ
MÃ PHỤ TÙNG TÊN PHỤ TÙNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT
DID2010001 DẦU BÔI TRƠN MÁY NÉN KHÍ: AEON9000 AEON9000 THÙNG
DID2040001 CUỘN DÂY CÓ Ổ CẮM DI ĐỘNG: 25M 25M CUỘN
DID2050001 DÂY ĐIỆN CŨ +PHÍCH CẮM: 3x2.5M 3x2.5M SỢI
DID2050002 DÂY ĐIỆN CADIVI: 3x1.5 3x1.5 MÉT
DID2090001 CUỘN DÂY SOLENOID VAN: 24VDC/10BAR24VDC/10BAR CUỘN
DID2120001 DIODE MODULE: PGH20016AM PGH20016AM CÁI
DID2230001 ĐẦU CODE: Y1.5ĐỎ Y1.5ĐỎ HỘP
DID2230002 ĐẦU CODE: Y2.5ĐỎ Y2.5ĐỎ HỘP
DID2230003 ĐẦU CODE: Y5.5VÀNG Y5.5VÀNG HỘP
DID2230004 ĐẦU CODE: 10LỔ6 10LỔ6 BỊCH
DID2230005 ĐẦU CODE: 10LỔ8 10LỔ8 BỊCH
DID2230006 ĐẦU CODE: 16LỔ6 16LỔ6 BỊCH
DID2230007 ĐẦU CODE: 16LỔ8 16LỔ8 BỊCH
DID2230008 ĐẦU CODE: 25LỔ8 25LỔ8 BỊCH
DID2230009 ĐẦU CODE: 25LỔ10 25LỔ10 BỊCH
DID2230010 ĐẦU CODE: PHI300 PHI300 CÁI
DID2230011 ĐẦU CODE: PHI185 PHI185 CÁI
DID2320003 MOTOR GP (ĐỀ) PT MÁY PHÁT ĐIỆN: 237-1237-1962 CÁI
DID2350001 ĐẾ RELAY: 24VDC 24VDC CÁI
DID2360001 ĐẾ SẠC MÁY BỘ ĐÀM MOTOROLA: T5320 T5320 BỘ
DID2410001 ĐIỐT: PGH20016AM-1126H PGH20016AM-1126H CÁI
DID2410002 ĐIỐT: PGH20016AM-6A16H PGH20016AM-6A16H CÁI
DID2410003 ĐIỐT: PGH20016AMOG18H PGH20016AMOG18H CÁI
DID2430007 ĐỒNG HỒ NƯỚC ĐIỆN TỬ FLUX: C100/PP/1C100/PP/1/A CÁI
DID2430011 ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ: A06252984 A06252984 CÁI
DID2430012 ĐỒNG HỒ VOLT KẾ: 500V 500V CÁI
DID2430013 ĐỒNG HỒ AMPE: 500A 500A CÁI
DID2430014 ĐỒNG HỒ NHIỆT KẾ: 500C 500C CÁI
DID2430015 ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ: MB5W MB5W BỘ
DID2430017 ĐỒNG HỒ ĐO PHA KYORITSU: 8031 8031 CÁI
DID2430022 ĐỒNG HỒ AMPE: 50A 50A CÁI
DID2430023 ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ: RPM/K3MA-F-A2/AC100RPM/K3MA-F-A2/AC100-240V CÁI
DID2430024 ĐỒNG HỒ AMPE KẸP: 2002PA/2000A-600V 2002PA/2000A-600V CÁI
DID2430025 ĐỒNG HỒ ÁP ÁP CÁI
DID2430026 TIMER: H3JA-8A H3JA-8A CÁI
DID2430027 AMPERE METER (CROMPTON) (SINGAPO):96x96MM CÁI
DIE2450001 ELEMENT HE - 1380: 88343470 88343470 CÁI
DIE2460001 EMERGENCY BUTTON: YW-E10 YW-E10 CÁI
DIE2470001 EMERGENCY STOP: 220V-50HZ 220V-50HZ CÁI
DIG2480001 GĂNG TAY CÁCH ĐIỆN: 5586-1991 5586-1991 ĐÔI
DIH2550007 CONDUIT OUTLET BODIES-ROUND BOX(HỘP 1-1/4'' CÁI
DIH2550008 CONDUIT OUTLET BODIES-ROUND BOX(HỘP 1/2'' CÁI
DIH2550009 CONDUIT OUTLET BODIES-ROUND BOX(HỘP 1-1/2'' CÁI
DIH2550010 CONDUIT OUTLET BODIES-ROUND BOX(HỘP 1-1/8''
N CÁI
DIH2550011 HỘP INDICATOR CHỐNG CHÁY NỔ: TCT12TCT121213 CÁI
DIH2550012 CONDUIT OUTLET BODIES(HỘP NỐI VUÔNG PHI22 CÁI
DIH2550013 CONDUIT OUTLET BODIES(HỘP NỐI VUÔNG PHI32 CÁI
DIH2550014 CONDUIT OUTLET BODIES(HỘP NỐI VUÔNG PHI21 CÁI
MÃ PHỤ TÙNG TÊN PHỤ TÙNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT
Số Tên hàng hoá, quy cách, phẩm chất vật Mã Đơn vị Số lượng
Đơn giá Thành tiền
TT tư, dụng cụ sản phẩ, hàng hóa số tính Yêu cầu Thực
A B C D 1 2 3 4
01 MỌC ĐÓNG BATCH BTM3100001 CÁI 2.00 2.00 9 17
02 ẮC PHI DÊ: PHI52 CGA1110001 BỘ 3.00 3.00 8 25
03 BÌNH ẮC QUY: 26A-12V CGA1120002 BÌNH 4.00 4.00 5 21
CỘNG 9 9 22 63.6
- Tổng số tiền viết thành chữ : Sáu mươi ba đồng, năm mươi bảy xu
- Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày……...tháng……….năm 200…..
NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN HÀNG THỦ KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY 4 ORANGES CO., LTD
NHÀ MÁY LONG AN
MÃ PHỤ TỒN ĐẦU NĂM TỒN ĐẦU KỲ NHẬP TRONG KỲ XUẤT TRONG KỲ TỒN CUỐI GHI
STT TÊN PHỤ TÙNG ĐVT
TÙNG SL GIÁ TRỊ SL GIÁ TRỊ SL GIÁ TRỊ SL GIÁ TRỊ SL GIÁ TRỊ CHÚ
001 BTM3100001 MỌC ĐÓNG BATCH CÁI 10 101 10 101 52 520 2 16 60 605 BT
002 CGA1110001 ẮC PHI DÊ: PHI52 BỘ 10 102 10 102 42 473 26 236 26 339 CG
003 CGA1110002 ẮC PHI DÊ: PHI48 BỘ 10 102 10 102 15 184 1 7 24 279 CG
004 CGA1120001 BÌNH ẮC QUY ĐIỆN: GS70NH BÌNH 10 102 10 102 27 299 24 194 13 207 CG
005 CGA1120002 BÌNH ẮC QUY: 26A-12V BÌNH 10 102 10 102 11 121 0 0 21 223 CG
006 CGB1180025 BẠC ĐẠN CHÀ BÁNH TRƯỚC XE ĐẦU KÉO CÁI 10 102 10 102 10 120 0 0 20 222 CG
007 CGB1180036 BẠC ĐẠN HỘP SỐ: 30BC0751N CÁI 10 102 10 102 0 0 4 0 6 102 CG
008 CGB1180049 BẠC ĐẠN: 32209 CÁI 10 102 10 102 12 144 0 0 22 246 CG
009 CGB1190002 BỘ CỐT INOX BẠC THAU: PHI130+PHI110 BỘ 10 102 10 102 0 0 2 0 8 102 CG
010 CGB1190004 MIỀNG DÊN + BÁ DÔ BỘ 10 102 10 102 0 0 0 0 10 102 CG
011 CGB1220011 BÁNH XE NÂNG ĐẶC: 700x12 CÁI 10 102 10 102 0 0 0 0 10 102 CG
012 CGB1220013 VỎ XE: 600x9 CÁI 10 102 10 102 0 0 0 0 10 102 CG
013 CGB1220014 VỎ XE: 500x8 CÁI 10 102 10 102 0 0 0 0 10 102 CG
014 CGB1220015 VỎ XE NÂNG: 18x7-8 CÁI 10 102 10 102 0 0 0 0 10 102 CG
015 CGB1220016 VỎ XE NÂNG: 650x10 CÁI 0 0 13 169 0 0 13 169 CG
016 CGB1220026 VỎ XE NÂNG: 21x8-9 CÁI 0 0 4 16 3 10 1 6 CG
TONG CONG 140 1,427 140 1,427 186 2,046 62 464 264 3,009
Bộ phận : Máy :
Nhà cung ứng : Phụ tùng:
Thu hồi
STT PHIẾU NGÀY MÃ MÁY TÊN MÁY TÊN BỘ PHẬN NHẬN MÃ PHỤ TÙNG ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
hàng cũ
001 PN00001 10/1/2007 Nhà cung ứng 0001 CGA1110001 BỘ 11 12 132
002 PN00004 10/4/2007 Nhà cung ứng 0004 CGA1110001 BỘ 10 11 110
003 PN00006 10/6/2007 Nhà cung ứng 0006 CGA1110001 BỘ 10 11 110
004 PN00007 10/7/2007 Nhà cung ứng 0007 CGA1110001 BỘ 11 11 121
Số thứ tự 3 Số thứ tự 4
Mã phụ tùng CGA1110002 Mã phụ tùng CGA1110002
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48
Thông số PHIEU KHONG CO Thông số PHIEU KHONG CO
Số thứ tự 5 Số thứ tự 6
Mã phụ tùng CGA1110002 Mã phụ tùng CGA1110002
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48
Thông số PHIEU KHONG CO Thông số PHIEU KHONG CO
Số thứ tự 7 Số thứ tự 8
Mã phụ tùng CGA1110002 Mã phụ tùng CGA1110002
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48
Thông số PHIEU KHONG CO Thông số PHIEU KHONG CO
Số thứ tự 9 Số thứ tự 10
Mã phụ tùng CGA1110002 Mã phụ tùng CGB1540003
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI48 Tên phụ tùng BU RI
Thông số PHIEU KHONG CO Thông số
Số thứ tự 11 Số thứ tự 12
Mã phụ tùng CGB1540003 Mã phụ tùng CGB1540003
Tên phụ tùng BU RI Tên phụ tùng BU RI
Thông số Thông số
Số thứ tự 13 Số thứ tự 14
Mã phụ tùng CGA1110001 Mã phụ tùng CGA1110001
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52
Thông số PHI52 Thông số PHI52
Số thứ tự 15 Số thứ tự 16
Mã phụ tùng CGA1110001 Mã phụ tùng CGA1110001
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52
Thông số PHI52 Thông số PHI52
Số thứ tự 17 Số thứ tự 18
Mã phụ tùng CGA1110001 Mã phụ tùng CGA1110001
Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52 Tên phụ tùng ẮC PHI DÊ: PHI52
Thông số PHI52 Thông số PHI52
ListBoPhan
Mã Tên Chi tiết
SN Sơn nước Hùynh
SD Sơn dầu Thế
BT Bột trét Diệu
NL Kho NL Hạnh
TC Kỹ thuật Thành
QC KCS Hiệp
KT Kế tóan Đức
NS Nhân sự Tân
NM Nhà máy Dũng Nguyễn
CK Cơ khí Dũng Đức
CG Cơ giới Sơn
DI Điện Linh
XD Xây dựng Kính
MT Môi trường (HSE) Hiếu
IT IT (Vi tính & Truyền thông) Minh
Mã CC0015
SL đầu năm #N/A
Giá trị đầu năm #N/A
SLTồn #N/A
Giá Trị Tồn #N/A
Giá BQ #N/A
1
List CB2
Mã Tên Chi tiết
CC0015 Nhà cung ứng 0015
STT Mã phụ tùng Tên phụ tùng ĐVT SL Đơn Giá Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Ngày hòan thành STT Mã phụ tùng Tên phụ tùng ĐVT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
SL
Số CT
Ngày CT TÊN NGƯỜI NHẬN Địa Chỉ Lý do Phập / Xuất Mã Nhà Cung Ứng Mã BPNhận Mã MMTB
THU HỒI HÀNG CŨ
HƯỚNG DẪN SỬ DUNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHO PHỤ T
II - XUẤT HÀNG:
III - THU HỒI HÀNG:
IV - GIẤY ĐỀ NGHỊ:
V - DANH MỤC:
VI - BÁO CÁO:
Chương trình này dùng để quản lý Kho Phụ Tùng phục vụ cho công tác sửa chữa và bảo trì của
tòan nhà máy:
1- Đặt tên thống nhất các mã phụ tùng (theo quy ước đã thống nhất)
2- Nhập hàng và kiểm tra tồn kho ngay tức thời của từng mặt hàng / Mỗi lần nhập hàng xong thì có
thể IN PHIẾU NHẬP KHO & NHÃN DÁN PHỤ TÙNG.
3- Xuất hàng theo giá bình quân gia quyền và kiểm tra tồn kho ngay tức thời của từng mặt hàng.
4- Thu hồi hàng hóa cũ (nếu có) khi xuất hàng mới hoặc xuất thay thế / Mỗi lần xuất một đơn hàng
có thể IN PHIẾU XUẤT KHO.
5- Nhập và theo dõi danh mục Giấy đề nghị những công việc cần làm và những hạng mục hàng
hóa, phụ tùng cần mua.
b) - Báo cáo tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn theo thời gian bất kỳ người sử dụng muốn kết xuất.
* Chú ý: BẠN CÓ THỂ SỬ DỤNG CÁC PHÍM TẮT TRONG CHƯƠNG TRÌNH NÀY bằng cách bấm
phím Alt + kết hợp với những ký tự có gạch chân.
NHẬP HÀNG:
- Khi nhập hết một đơn hàng - > Nhấn nút Cập Nhật để ghi dữ liệu vào Data.
* Lưu ý: Nếu muốn in Phiếu Nhập Kho hoặc Label để dán lên phụ tùng thì bạn hãy Click chọn 2 nút
In Phiếu Nhập Kho & In Nhãn Phụ Tùng sau đó mới bấm nút Cập Nhật.
MÔ TẢ CHI TIẾT:
1- Di chuyển trỏ chuột từ ô nhập dữ liệu này qua ô dữ liệu khác: (i) bạn chỉ cần nhấn phím Enter (ii)
hoặc phím Tab (iii) hoặc dùng con chuột để Click chọn thẳng vào ô đó (cách thứ nhất (i) nên dùng).
2- Textbox: SỐ CHỨNG TỪ - số này được đánh tự động tăng dần, mỗi lần nhập 1 chứng từ sẽ
tăng lên tương ứng 1 số.
4- Combobox: LÝ DO NHẬP - bạn có thể gõ tên lý do hoặc dòng trỏ chuột để kéo thanh trượt và
chọn lý do nhập.
5- Combobox: NHÀ CUNG ỨNG - theo cách của mục 4 nêu trên. Trong trường hợp chưa có mã
XUẤT
nhà cungHÀNG:
ứng thì bạn phải vào danh mục để thêm mới mã và tên nhà cung ứng (mỗi nhà cung ứng
chỉ có duy nhất 01 mã số). Sau khi có mã nhà cung ứng thì các textbox TÊN NHÀ CUNG ỨNG,
Quy trìnhsẽ
ĐỊA CHỈ nhập liệu: hiện sữ liệu, không cần nhập.
tự động
- Số chứng từ (tự động) -> Nhấn Enter trỏ chuột sẽ chạy tuần tự đền các ô trống để bạn nhập liệu
sau đó nhấn%nút
6- Textbox: VATGhi- Nếu
Tạm trong
cho mỗi Mã Phụ
1 chứng từ Tùng.
/ Hóa đơn có % VAT thì bạn hãy nhập giá trị này vào
trước khi chon các texbox tiếp theo.
- Khi nhập hết một đơn hàng - > Nhấn nút Cập Nhật để ghi dữ liệu vào Data.
*7-Lưu ý:
Textbox SỐ LƯỢNG PHỤ TÙNG CÒN TỒN THỰC TẾ - Ô này tự động tính tóan và hiển thị số
(-i-) Nếu muốn
liệu tồn kho đốiinvới
Phiếu
từngXuất Kho thì
mã hàng mỗibạn
khihãy
cậpClick
nhật chọn
nhập 2hàng.
nút In Phiếu Nhập Kho sau đó mới bấm
nút Cập Nhật.
8- Textbox STT - ô này tự động, bạn không cần phải gõ dự liệu.
(-ii-) Trong trường hợp bạn chọn nút Y (Có thu hồi hàng cũ) thì nhập hết đơn hàng bạn vẫn chưa
thể Cập Nhật, lúc
9- Combobox: MÃnày
PHỤbạn phải -bấm
TÙNG theovào nútcủa
cách Thu Hồi5(cũng
mục trên Trong
nêu trên. form Xuất Hàng
trường này)
hợp đểcó
chưa nhập
mã số
phụ
lượng
tùng thì bạn phải vào danh mục để thêm mới mã và tên phụ tùng (mỗi phụ tùng chỉ có duy nhấtnhấn
hàng cũ (hoặc hư) thu hồi (Mỗi mã hàng thu hồi bạn cũng nhấn nút Ghi Tạm) xong bạn 01
nút Trở Lại
mã số). SauForm Xuất
khi có mã để
phụbấm
tùngnút
thìCập
các Nhật để TÊN
textbox ghi dữ liệuTÙNG,
PHỤ vào Data
ĐƠNvà VỊ
DataThuHoi.
TÍNH sẽ tự động hiện sữ
liệu, không cần nhập.
MÔ TẢ CHI TIẾT:
10- Textbox SỐ LƯỢNG & ĐƠN GIÁ bạn gõ số thực tế theo hóa đơn / chứng từ vào textbox
1- Di chuyển
THÀNH TIỀNtrỏ
sẽchuột từ ô tính
thự động nhập dữ liệu
tòan, nàycần
không quanhập.
ô dữ liệu khác: (i) bạn chỉ cần nhấn phím Enter (ii)
hoặc phím Tab (iii) hoặc dùng con chuột để Click chọn thẳng vào ô đó (cách thứ nhất (i) nên dùng).
11- Textbox TỔNG SỐ LƯỢNG , TỔNG TIỀN sẽ tự động tính tóan.
2- Textbox: SỐ CHỨNG TỪ - số này được đánh tự động tăng dần, mỗi lần nhập 1 chứng từ sẽ
tăng lên khi
12- Sau tương ứng
chọn MÃ1 PHỤ
số. TÙNG và nhập SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ bạn nhấn Enter thì Button (nút)
GHI TẠM sẽ được kích họat, nếu muốn nhập tiếp mã hàng hóa bạn nhấn Enter tiếp thì trỏ chuột sẽ
3- Textbox:
quay NGÀY
trở lại Mã phụCHỨNG
tùng để TỪ - Bạn
lặp lại việccónhập
thể theo kiểu:
liệu cho mã hàng mới.
- Gõ tắt: Nếu bạn muốn nhập ngày 01/10/2007 - bạn chỉ cần gõ: 1/10
- Gõ
13- Khiđầy
bạnđủ: Nếunút
nhấn bạn muốn
GHI TẠM nhập ngày
thì dữ liệu01/10/2008
chưa được- chính
bạn chỉ cầnCập
thức gõ: nhật
1/10/8
vào DATA, trong trường
hợp thấy mình nhập mã hàng nào bị sai thì bạn chỉ cần click chọn dòng1dữ
- Ngày hiện hành: Bạn có thể nhập theo 2 cách ở trên hoặc gõ bất cứ kýliệu
tự nào sau đólistbox)
đó (trong nhấn
sau đó nhấn nút XÓA để xóa đi dòng dữ liệu tương ứng.
14- Trước khi nhấn nút CẬP NHẬT bạn hãy click chọn vào các nút IN PHIẾU NHẬP KHO, IN
NHÃN PHỤ TÙNG (Nếu muốn in).
15- Khi kết thúc một đơn hàng bạn hãy nhấn nút CẬP NHẬT để tòan bộ dữ liệu này được chính
thức ghi nhận vào DATA.
16- Nút SAVE tương tự nút Save của các chương trình khác.
THU HỒI
1- Combobox MÃ PHỤ TÙNG, nhập giống như các combobox đã nêu trên, sau đó nhập số lượng
và nhấn nút GHI TẠM cho mỗi mã hàng hóa.
2- Nút XÓA: Khi bạn nhấn nút GHI TẠM thì dữ liệu chưa được chính thức Cập nhật vào DATA,
trong trường hợp thấy mình nhập mã hàng nào bị sai thì bạn chỉ cần click chọn dòng dữ liệu đó
(trong listbox) sau đó nhấn nút XÓA để xóa đi dòng dữ liệu tương ứng.
3- Nút TRỞ LẠI FORM XUẤT / Hoặc FORM GĐN – để nhấn CẬP NHẤT
(Trong trường hợp này nút CẬP NHẬT sẽ thực hiện 2 chức năng đó là: Ghi hàng xuất vào DATA
và ghi hàng thu hồi vào DATATHUHOI.
4- Nút DANH MỤC – Hiển thị danh mục các lọai để bạn dò tìm hoặc thêm mới.
5- Nút có DẤU CHẤM HỎI (?) – dùng để gọi mục hướng dẫn sử dụng chương trình.
GIẤY ĐỀ NGHỊ:
- Khi nhập hết một đơn hàng - > Nhấn nút Cập Nhật để ghi dữ liệu vào Data.
* Lưu ý:
(-i-) Trong trường hợp bạn chọn nút Y (Có thu hồi hàng cũ) thì nhập hết đơn hàng bạn vẫn chưa
thể Cập Nhật, lúc này bạn phải bấm vào nút Thu Hồi (cũng trên form Giấy Đề Nghị này) để nhập
số lượng hàng cũ (hoặc hư) thu hồi (Mỗi mã hàng thu hồi bạn cũng nhấn nút Ghi Tạm) xong bạn
nhấn nút Trở Lại Form Giấy Đề Nghị để bấm nút Cập Nhật để ghi dữ liệu vào DataGiayDeNghi và
DataThuHoi.
MÔ TẢ CHI TIẾT:
1- Chức năng của Form này giống như phần XUẤT HÀNG nhưng form này dùng để ghi dữ liệu của
GIẤY ĐỀ NGHỊ, mục đích của việc ghi dữ liệu này để theo dõi phần đề nghị mua hàng, mua phụ
tùng, đề nghị các công việc cần làm của tòan nhà máy liên quan đến máy móc thiết bị và phụ tùng
sửa chữa, bảo trì, thay thế.
2- Khi có GIẤY ĐỀ NGHỊ thì người ta dùng form này để nhập liệu, sau đó theo dõi xem hạng muc
nào đã mua hoặc làm xong thì ghi số tiền và ngày hòan thành vào trong những dòng dữ liệu tương
ứng đã ghi trước đó.
Dùng để xem và tìm những danh mục nào cần thiết, bạn chỉ cần gõ 1 vào hoặc nguyên chuỗi mã
ký tự mà bạn nhớ được vào textbox sau đó nhấn nút Find - chương trình sẽ tìm ra những danh
mục có những ký tự giống như bạn đã gõ vào ô textbox.
BÁO CÁO:
- Báo cáo quản lý theo các chỉ tiêu:
1- Báo cáo CHI TIẾT Nhập - Xuất theo thời gian bất kỳ người sử dụng muốn kết xuất, cùng với
các chỉ tiêu hoặc điều kiện sau:
- Bạn nhập vào Textbox TỪ NGÀY, ĐẾN NGÀY và bấm nút NHẬP, sau đó chọn tiếp các chỉ tiêu
trong Combobox bên cạnh:
+ Nhập theo mã phụ tùng (Chọn MÃ PHỤ TÙNG mà bạn cần báo cáo)
Hoặc:
+ Nhập theo nhà cung ứng (Chọn MÃ NHÀ CUNG ỨNG mà bạn cần báo cáo)
- Cuối cùng nhấn nút BÁO CÁO CHI TIẾT NHẬP – XUẤT
- Bạn nhập vào Textbox TỪ NGÀY, ĐẾN NGÀY và bấm nút XUẤT, sau đó chọn tiếp các chỉ tiêu
trong Combobox bên cạnh:
+ Xuất theo mã phụ tùng (Chọn MÃ PHỤ TÙNG mà bạn cần báo cáo)
Hoặc:
+ Xuất theo máy (Chọn MÃ MMTB mà bạn cần báo cáo)
Hoặc:
+ Xuất theo bộ phận sử dụng (Chọn MÃ BỘ PHẬN mà bạn cần báo cáo)
- Cuối cùng nhấn nút BÁO CÁO CHI TIẾT NHẬP – XUẤT
2- Báo cáo TỔNG HỢP Nhập - Xuất - Tồn theo thời gian bất kỳ người sử dụng muốn kết xuất:
- Bạn nhập vào Textbox TỪ NGÀY, ĐẾN NGÀY sau đó nhấn nút BÁO CÁO TỔNG HỢP NXT.
- Bấm vào nút này để thóat khỏai giao diện Menu Form vào màn hình của Excel (thông thường).
Lô C02-1, KCN Đức Hòa 1, Đức Hòa, Long An, Việt Nam.
Sản phẩm chủ yếu: Các lọai sơn và bột trét tường nhãn hiệu EXPO, SPEC, MYKOLOR, BOSS, …
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2000
Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001:2004