BTVN buổi 2 - Bùi Văn Tiến

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1.

In a to allow customers to spend a lot more time in


stores, the owners of the Mall extended the hours.
Dịch: Trong một thương vụ mạo hiểm để cho phép khách hàng dành nhiều thời
gian hơn trong các cửa hàng, chủ sở hữu của Mall đã kéo dài giờ mở cửa.

(A) Venture( thương vụ) (B) venturing

(C) ventured (D) venturesome

2. The fabric used in our products is very durable because of its to


temperature changes and perspiration.
Dịch: Vải được sử dụng trong các sản phẩm của chúng tôi rất bền vì sự chống
thay đổi nhiệt độ và mồ hôi.

(A) Resistance (B) resistant


(C) resisted (D) resisting

3. John Smith was hired as a customer service to solve many product-related


problems.( có động từ chính rồi thì các động từ thứ n sẽ là to-V)
Dịch: John Smith được thuê làm đại diện dịch vụ khách hàng để giải quyết nhiều
vấn đề liên quan đến sản phẩm.

(A) represent (B) representing

(C) representative (D) represented

4. Payment problems have become much more since they have incorporated a
new program into their existing software.
Dịch: Các vấn đề thanh toán đã trở nên dễ quản lý hơn nhiều vì họ đã kết hợp một
chương trình mới vào phần mềm hiện có của họ.

(A) manageable(B) manageably

(C) managing (D) manage

5. Some of the supervisors expect excavation due to the allotted time by the
federal
government.
Dịch: Một số giám sát viên mong
đợi bổ sungkhai quật do thời gian
quy định của chính phủ liên bang.

(A) additional (B) addition

(C) add (D) additionally

6. Mr. Durmit was deeply about the need to modify our business strategy.
Dịch: Ông Durmit đã nhấn mạnh sâu sắc về sự cần thiết phải sửa đổi chiến lược
kinh doanh của chúng tôi.

(A) emphasize (B) emphatically

(C) emphasizing (D) emphatic

7. John Anderson is a colleague of mine for nearly ten years, and it has been a
pleasure to work with him.
Dịch: John Anderson là một đồng nghiệp thân thiết của tôi trong gần mười năm,
và thật vui khi được làm việc với anh ấy.

(A) close (B) closely

(C) closest (D) closeness

8. It would depend on which particular item you are looking for; in this
store they are
available.
Dịch: Nó sẽ phụ thuộc vào hàng hoá cụ thể mà bạn đang tìm kiếm; trong cửa
hàng này họ thường có sẵn.

(A) general (B) generalist

(C) generally (D) generalized

9. The new City Bank is located within easy walking distance from my office
building on Mississippi Avenue.
Dịch: Ngân hàng Thành phố mới có vị trí hoàn hảo trong khoảng cách đi bộ dễ
dàng từ tòa nhà văn phòng của tôi trên Đại lộ Mississippi.

(A) perfect (B) perfectly

(C) perfection (D) perfecting


10. Be sure to speak and loudly when you are in front of a
huge audience of businessmen and businesswomen.
Dịch: Hãy chắc chắn để nói rõ ràng và lớn tiếng khi bạn đang đứng trước một
lượng lớn khan giả là các doanh nhân và nữ doanh nhân.

(A) cleanness (B) clearly

(C) cleaning (D) cleaned

131. (ĐHBKHN, 8 - 2016)

Although there is a general agreement in principle to expand operations into


Europe, the details of exactly how this can be done are a matter for further .
Dịch: Mặc dù có một thỏa thuận chung về nguyên tắc để mở rộng hoạt động sang
châu Âu, nhưng chi tiết về cách chính xác điều này có thể được thực hiện là vấn đề
cần thảo luận thêm.
(A) discuss (B) discussion (C) discussed (D)

discussing 132. (ĐHBKHN, 8 - 2016)

We cannot start our project until the executive board has review of the
done a relate

documents, which may take some time.


Dịch: Chúng tôi không thể bắt đầu dự án của chúng tôi cho
đến khi ban điều hành đã hoàn thành tài liệu, có thể mất một
thời gian.
(A) complete (B) completing

(C) completely (D) completion

133. (ĐHXD, 6 - 2016)

For security reasons, please make sure that your internet passwords are not
found in
the company handbook.
Dịch: Vì lý do bảo mật, vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu internet của bạn không
dễ tìm thấy trong sổ tay công ty.

(A) ease (B) easy (C) easily (D) easier

134. (ĐHXD, 6 – 2016)


As a floor manager, some of your tasks include ensuring the worker’s
most safety an

promoting a positive work atmosphere.


Dịch: Là người quản lý sàn, một số nhiệm vụ quan trọng nhất của bạn bao gồm
đảm bảo an toàn cho công nhân thúc đẩy một bầu không khí làm việc tích cực.
(A) importance (B) import

(C) important (D) importantly

135. (ĐHBKHN, 6-2016)


Although working from home allows people to spend more time with their family,
it can be difficult unless time is effectively .
Dịch: Mặc dù làm việc tại nhà cho phép mọi người dành nhiều thời gian hơn cho
gia đình, nhưng điều đó có thể khó khăn trừ khi thời gian được quản lý hiệu quả
(A) manage (B) manageable

(C) manager (D) managed


5 câu về nhà phần sự đồng thuận:

1. An excellent manager……. an atmosphere in which efficient employees feel


encouraged to work at their fastest.
Dịch: Một người quản lý xuất sắc tạo ra một bầu không khí trong đó các nhân viên
hiệu quả cảm thấy được khuyến khích làm việc nhanh nhất.
(A) creates
(C) is created
(B) create
(D) creating

2. Our professor……….the final research papers to be submitted before May 16.

Dịch: Giáo sư của chúng tôi đã hy vọng các tài liệu nghiên cứu cuối cùng sẽ
được nộp trước ngày 16 tháng 5.

(A) expecting
(C) expects
(B) have expected
(D) to expect

3. Our research……… were recently published in one of the most famous


science magazines.
Dịch: Kết quả nghiên cứu của chúng tôi gần đây đã được công bố trên một trong
những tạp chí khoa học nổi tiếng nhất.

(A) results
(C) result
(B) resulting
(D) resulted

4. Travelworld, one of the leading travel agencies in the nation, said yesterday
that it would…….the staff by 10 percent.
Dịch: Travelworld, một trong những công ty du lịch hàng đầu trong cả nước, cho
biết ngày hôm qua rằng sẽ giảm 10% nhân viên. (chủ động sau khoảng trống có danh
từ, bị động không có danh từ)

(A) to reduce
(B) be reduced
(C) reduce
(D) reducing
5. The company is pleased to announce the…..of John Blacks to lead our
engineering division.
Dịch: Công ty vui mừng thông báo John Blacks được thăng chức để lãnh đạo bộ
phận kỹ thuật của chúng tôi.

(A) promote
(B) promotes
(C) promotion
(D) promoted

You might also like