Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


越南社会主义共和国
独立-自由-幸福

锅炉酸洗
Phương án Sục rửa axit

CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN KHU LIÊN HỢP GANG THÉP HÒA PHÁT DUNG
QUẤT
工程名称:越南和发榕桔钢厂项目
HẠNG MỤC: DỰ ÁN CDQ CÔNG SUẤT 130t/h CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP
HÒA PHÁT DUNG QUẤT
项目名称:越南和发榕橘钢铁股份有限公司 130t/h 干熄焦项目
ĐỊA ĐIỂM: xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
工程地址:广义省、平山县、平东社
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT
业主方:和发榕桔钢铁股份公司
ĐƠN VỊ TỔNG THẦU: CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC KỸ THUẬT (BẮC
KINH) HOA THÁI VĨNH SÁNG
总包方:华泰永创(北京)科技股份有限公司
ĐƠN VỊ THI CÔNG:
施工单位:苏华建设集团有限公司
ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN: CÔNG TY HỮU HẠN TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG TÔ HOA

Bình Sơn: 12/07/2019


平山:2019/07/12

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福

锅炉酸洗
Phương án Sục rửa axit

CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN KHU LIÊN HỢP GANG THÉP HÒA PHÁT DUNG
QUẤT
工程名称:越南榕桔和发钢厂项目
HẠNG MỤC: DỰ ÁN CDQ CÔNG SUẤT 130t/h CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP
HÒA PHÁT DUNG QUẤT
của Dự án K 越南和发榕橘钢铁股份有限公司 130t/h 干熄焦项目
ĐỊA ĐIỂM: xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
工程地址:广义省、平山县、平东社
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT
业主:榕桔和发钢铁股份公司
ĐƠN VỊ TỔNG THẦU: CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC KỸ THUẬT (BẮC
KINH) HOA THÁI VĨNH SÁNG
总包方:华泰永创(北京)科技股份有限公司
ĐƠN VỊ THI CÔNG :
施工单位:苏华建设集团有限公司
ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN: CÔNG TY HỮU HẠN TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG TÔ HOA

BAN DỰ ÁN ĐƠN VỊ THI CÔNG


项目部管理 施工单位

锅炉酸洗
Phương án Sục rửa axit
酸洗 Quy trình rửa nồi hơi bằng axit
(1)清洗方式
Phương thức rửa
根据被清洗金属成份及小试的结果,采用盐酸介质对机组炉本体系统进行
酸洗。为了防止酸洗后的活泼金属表面与空气接触产生二次浮锈,保证化学清洗
质量,清洗方式采用盐酸酸洗、柠檬酸漂洗、双氧水钝化工艺。
Căn cứ thành phần của kim loại cần sục rửa và kết quả thí nghiệm mô phỏng ban
đầu, sử dụng HCl để tiến hành sục rửa hệ thống bản thể nồi hơi. Để phòng tránh hiện
tượng bề mặt kim loại tiếp xúc với không khí sản sinh ra gỉ sét lần 2 và đảm bảo được
chất lượng sục rửa hóa học, chúng tôi áp dụng phương thức sục rửa bằng HCl, tẩy
sạch bằng axit chanh và công nghệ thụ động hóa hydrogen peroxide.
(2)清洗工艺
Công nghệ sục rửa.
1)水冲洗—清洗系统用工业水或除盐水开路冲洗至排水清澈透明、无颗粒
沉淀时停止水冲洗。
Sục rửa bằng nước- hệ thống sục rửa dùng nước công nghiệp hoặc nước khử
khoáng sục rửa cho đến khi nước xả ra trong suốt, không có hạt cáu cặn thì dừng lại.
2)酸洗用4.0~6.0%盐酸+0.30~0.40%缓蚀剂混合溶液,温度55~60℃,
循环酸洗6~10h。酸洗进程中按照化学监督项目定时分析。根据酸洗化验分析结
果和酸洗监视管清洗检查结果确定酸洗终点。但在任何情况下,金属与酸液的接
触时间不得超过10小时。
Rửa bằng axit- sử dụng dung dịch hỗn hợp HCl 4.0~6.0% + chất chống đóng cáu
cặn 0.30~0.40, nhiệt độ 55~60⁰C, thời gian tuần hoàn sục rửa 6~10h. Trong quá trình
sục rửa bằng axit cần thực hiện phân tích định kì theo các chỉ tiêu giám sát hóa học.
Dựa theo kết quả phân tích hóa nghiệm và kết quả kiểm tra giám sát quá trình sục rửa
axit để xác định điểm cuối của quá trình sục rửa. Nhưng trong bất kì tình huống nào,
thời gian tiếp xúc giữa dung dịch axit và kim loại không được vượt quá 10h đồng hồ.
3)水冲洗—酸洗结束后,清洗系统用除盐水冲洗至排水清澈、pH在4.0~4.5
之间,调整系统水位、温度。
Sau khi kết thúc công tác sục rửa bằng nước và rửa bằng axit, hệ thống sử dụng
nước khử khoáng tiếp tục sục cho đến khi nước xả ra trong suốt, và độ pH nằm ở
khoảng giữa 4.0~4.5, điều chỉnh mức nước và nhiệt độ của hệ thống.
4)漂洗及钝化—用0.1%~0.3%的柠檬酸进行漂洗,温度75℃、时间2h。漂
洗结束后,用氨水调整至pH>9.5,投加钝化剂,温度50~60℃钝化4~6小时。
Tẩy rửa và thụ động hóa- dùng axit citric 0.1%~0.3% thực hiện tẩy rửa ở nhiệt
độ 75⁰C và thời gian 2h. Sau khi kế thúc tẩy rửa, dùng dung dịch amoniac điều chỉnh
độ Ph đến >9.5, bơm hóa chất thụ động hóa, nhiệt độ 50~60⁰C, thực hiện thụ động
hóa từ 4~6h.
Bảng hóa chất cần sử dụng để sục rửa nồi hơi
Lượng dùng (tính cho 1 nồi
hơi) Nồi hơi nhiệt dư Ghi chú
Tên hóa chất
烧碱(NaOH) 500kg
磷酸三钠(Na3P04) 500kg
缓蚀剂-(若丁) 主要针对柠檬酸起缓蚀作
Chất chống ăn mòn rodine( được 用
thay thế bằng urotropin) 360kg Chủ yêu hạn chế chất
C6H8O7 ăn mòn

柠檬酸(C6H807) 纯度 99%以上
3800kg Thuần độ 99% trở lên
氨水(NH3H20) 浓度 25%以上
1300kg Nồng độ 25% trở lên
亚硝酸钠(NaN02) 600kg
盐酸 (HCI) 浓度 29%以上
1700kg Nồng độ 29% trở lên
烧碱( NaOH) 1600kg

(3)清洗过程的化学监督
Giám sát hóa học trong cả quá trình vệ sinh sục rửa
酸洗过程中的化学分析,将为酸洗质量提供可靠的监督保证,因此,化学
分析工作人员按下表提供准确的分析结果。
Phân tích hóa học trong quá trình sục để tăng độ tin cậy và đảm bảo chất lượng
sục rửa, do đó, nhân viên làm công tác phân tích hóa nghiệm cần dựa vào bảng dưới
đây để cho ra kết quả phân tích chuẩn xác.
锅炉化学清洗化学监督项目表
Bảng các hạng mục giám sát hóa học quá trình sục rửa nồi hơi
分析项目 取样地点 控制标准 分析间隔 系统温度
工序
Hạng mục Địa điểm Tiêu chuẩn Tần suất Nhiệt độ hệ
Trình tự
phân tích lấy mẫu kiểm soát phân tích thống
水冲洗
外观 出口 清澈透明
Sục rửa bằng 30min
Ngoại quan đầu ra trong suốt
nước
HCl 进口、出口
酸洗
Fe3+ đầu ra, đầu 4.0~6.0% 20min 55~60℃
Rửa bằng axit
Fe2+ vào
水冲洗 清澈透明
外观 出口
Sục rửa bằng Trong suốt 30min
pH Đầu ra
nước pH=4.0~4.5
pH 进口、出口
漂洗
全铁 đầu vào, 30min 75℃
Tẩy rửa
TFe đầu ra
pH 进口、出口
钝化
全铁 đầu vào, pH>9.5 30min 50~60℃
Thụ động hóa
TFe đầu ra

(4)化学清洗质量标准
Tiêu chuẩn chất lượng sục rửa hóa học
根据《火力发电厂锅炉化学清洗导则》规定的质量标准,有关部门共同对化
学清洗质量进行检查、评定、签证、验收。
Căn cứ tiêu chuẩn chất lượng quy định trong <Hướng dẫn vệ sinh sục rửa hóa
học nồi hơi NMNĐ), các bộ phận có liên quan cùng nhau tiến hành kiểm tra, đánh
giá, kiểm định và nghiệm thu chất lượng vệ sinh sục rửa hóa học.
1)被清洗金属表面清洁,基本无残留氧化物和焊渣,无明显金属粗晶析出
的过洗现象,不应有镀铜现象。
Bề mặt kim loại được rửa phải sạch sẽ, cơ bản không có vết ô xy hóa và xỉ hàn
sót lại, không có hiện tượng sục rửa quá độ (các tinh thể kim loại bị phân tách một
cách rõ rệt), không được có hiện tượng mạ đồng.
2)腐蚀指示片平均腐蚀速率<8g/(m2h),腐蚀总量<80g/m2。
Vận tốc ăn mòn trung bình trên tấm lá chỉ thị ăn mòn <8g/(m2h), tổng lượng
ăn mòn <80g/m2.
3)清洗后的表面应形成良好的钝化保护膜,不应出现二次锈蚀和点蚀。
Bề mặt sau khi được vệ sinh phải hình thành lớp màng bảo vệ thụ động hóa tốt,
không được xuất hiện rỉ sét lần hai.
(5)化学清洗废液处理
Xử lí dung dịch thải ra sau quá trình sục rửa
化学清洗过程中的酸碱废液排入中和池内中和处理。按《污水综合排放标
准》,对酸性废液进行加碱中和至pH值为6~9、对碱性废液进行加酸中和至pH值
为6~9后排放。
Dung dịch hóa chất của quá trình sục rửa được thải vào bể trung hóa để xử lí
trung hòa. Dựa theo <Tiêu chuẩn xả thải tổng hợp>, đối với nước thải có tính axit
dùng kiềm trung hòa đến khi giá trị Ph đạt từ 6~9, đối với nước thải có tính kiềm
dùng axit trung hòa đến khi giá trị Ph đạt từ 6~9, sau đó thải đi. Nước thải của quá
trinh sục rửa được thu hồi đưa thuê ngoài đem đi xử lý.
(6)化学清洗后系统恢复
Khôi phục hệ thống sau khi sục rửa hóa học
1)汽包内部进行仔细清扫,去除化学清洗中沉积的酸渣和附着物。
Thực hiện vệ sinh sạch sẽ bên trong bao hơi, loại bỏ cặn axit và các chất bám
dính.
2)拆除临时系统及装置,恢复原系统。
Tháo dỡ hệ thống và thiết bị tạm thời dùng cho sục rửa, khôi trục lại tình trạng
ban đầu của hệ thống.
3)锅炉距点火超过20天则用NH3+N2H4保护液或氮气进行保护。
Nếu cách thời gian tạo điểm hỏa hơn 20 ngày thì phải dùng dung dịch bảo vệ
NH3+N2H4 hoặc khí ni tơ để bảo vệ nồi hơi.

You might also like