Professional Documents
Culture Documents
Foster-95-50 MSDS - VN
Foster-95-50 MSDS - VN
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
làm việc bị ô nhiễm không được phép mang ra khỏi nơi làm việc. Mang găng tay bảo hộ/
quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo vệ mắt, mặt.
Các biện pháp sơ cấp NẾU TRÊN DA: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
cứu:
NẾU tiếp xúc: Liên hệ với nhân viên y tế để được tư vấn và điều trị nếu có triệu chứng.
Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Trong trường hợp cháy: Sử phụn nước, bọt,
hóa chất khô (dry powder), hoặc carbon dioxide để dập tắt.
Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín kho lưu trữ
Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối với chất
thải hóa chất
PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI
Ethylene glycol:CAS:107-21-1 107-21-1 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Titanium dioxide 13463-67-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351 * (xem ở dưới)
Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc.) * (xem ở dưới)
Loại 1A; H350
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Methyl ethyl ketoxime 96-29-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H312
Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H332
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Hư tổn đến mắt (Eye Dam.) Loại 1; H318
Mẫn cảm với da (Skin Sens.) Loại 1; H317
Cumene 98-82-8 0.1 - 1 Nguy hiểm cho môi trường nước – mãn tính
(Aquatic Chronic 2); H411
Nguy hiểm khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1;
H304
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Độc tính với một cơ quan chủ đạo có thể
chịu tác động (STOT SE) Loại 3; H335,
H336
* Sản phẩm này có chứa titanium dioxide và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí.
Trong quá trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi
ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc
1926.1153
Các thành phần không được liệt kê không phải là 'chất nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health Administration
Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách công khai của Tiêu chuẩn
Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn
phơi nhiễm
TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy hiểm. Rửa
mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp xúc hóa chất. Phải
yêu cầu nhân viên y tế hổ trợ và theo dõi ngay sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn tiếp tục và
phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở y tế Phiếu
an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi do hóa chất và có
thể dẫn đến tử vong.
Trang 4 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
PHẦN 5: CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIẸN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)
CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO)
PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT
BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây kích ứng hoặc có hại. Thực hiện theo các
khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện pháp phòng
ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt được tạo ra bởi sự cố
tràn đổ bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng bị tràn, khu vực xảy ra sự cố tràn. Sự bay hơi
của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch chuyển của không khí tạo ra một môi
trường có thể gây ngạt.
PHƯƠNG PHÁP LÀM Thu gom lại và cho vào thùng chứa rác thải
SẠCH:
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép hút thuốc
trong khu vực.
Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
LƯU TRỮ/ BẢO QUẢN Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa các nguồn nhiệt và tia lửa. Giữ container kín
Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.
PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Tên hóa chất Ghi chú GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM CỦA ACGIH GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO OSHA
Calcium carbonate * (xem ở Không có sẵn dữ liệu 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới ) TWA
(có thể xâm nhập vào phổi qua đường thở)
Kaolin clay * (xem ở 2 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạt không 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới ) chứa amiang và <1% silica tinh thể, vật TWA
chất dạng hạt có thể hít phải)
(có thể xâm nhập vào phổi qua đường thở)
Diatomaceous earth * (xem ở Không có sẵn dữ liệu 20 mppcf TWA; ((80)/(% SiO2) mg/m3
dưới )
TWA)
Titanium dioxide * (xem ở 10 mg/m3 TWA 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn)
dưới )
Crystalline silica * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạt có ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA
dưới ) thể hít phải (<10 PM))
(có thể hô hấp được)); ((10)/(%SiO2 + 2)
mg/m3 TWA (có thể hô hấp được);
((30)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA (bụi hoàn
toàn)
Cristobalite * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạng có 50 µg/m3 TWA (được liệt kê dưới silica
dưới ) thể hít phải (<10 PM)) dioxit tinh thể hô hấp)
* Sản phẩm này có chứa titanium dioxide và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí.
Trong quá trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi
ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
Trang 6 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc
1926.1153
THÔNG GIÓ Sử dụng phương pháp thông gió cục bộ hoặc các phương pháp kỹ thuật khác
để kiểm soát phơi nhiễm.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi xử lý sản phẩm này.
BẢO VỆ DA Tránh tiếp xúc với da bằng cách đeo găng tay chống hóa chất. Hấp thụ qua
da có khả năng góp phần vào việc phơi nhiễm quá mức với vật liệu này. Các
biện pháp phù hợp nên được thực hiện để ngăn chặn sự hấp thụ để giá trị giới
hạn ngưỡng (TLV) không bị vô hiệu.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
BẢO VỆ HÔ HẤP Bảo vệ hô hấp có thể được yêu cầu để tránh tiếp xúc phơi nhiễm quá mức khi
xử lý sản phẩm này. Sử dụng mặc nạ phòng độc nếu phòng thông gió chung
không có sẵn hoặc đủ để loại bỏ các triêu chứng.
Mặt nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong tiêu
chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độc (29 CFR 1910.134).
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
1.430
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG:
Không xác định
TÍNH HÒA TAN
Không xác định
HỆ SỐ PHÂN CHIA NƯỚC/ OCTANOL
Không xác định
NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY
Không xác định
NHIỆT ĐỘ PHÂN HỦY
Không xác định
TÍNH DẺO
73.0
ĐỘ RẮN (% by weight):
29.40
HÀM LƯỢNG CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI
(VOC)
420g/lít vật liệu
CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI, xác định bằng phương
pháp 24 của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, (lý
thuyết xác minh)
PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông thường.
Trang 8 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông thường
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Không có dữ liệu
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Phổi, Máu, Hệ thần kinh trung ương,
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh phổi, rối loạn máu (như thiếu máu)
TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành phần được liệt
kê dưới đây:
Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40 CFR 261
về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được phê duyệt. Hỏi ý
kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự kiểm soát nghiêm ngặt.
Trang 9 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
ĐẠO LUẠT KIỂM SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC Sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu kiểm kê của Đạo luật
NGUY HẠI CỦA CƠ QUAN BẢO VÊ MÔI kiểm soát chất độc hại
TRƯỜNG- HOA KỲ
CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
– DANH SÁCH HÓA CHẤT TRONG NƯỚC DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
(DSL)
Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản phẩm
này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ khi đáp
ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa học
của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách hóa
HÀN QUỐC chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa chất và
các chất hóa học của Philippines.
BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸN CÓSản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
– TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc
Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858
Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau (Cơ quan
Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ
email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu
Trang 10 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
* Sản phẩm này có chứa titanium và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá
trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi bẩn. Việc
sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc 1926.1153
Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA), OSHA
Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc
của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Trang 11 of 11
FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được cung cấp
cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction Products, Inc. không kiểm
soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc. không bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên
quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử dụng dữ liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho
thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction Products, Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc
phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của H.B. Fuller Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các
luật và quy định hiện hành của liên bang, tiểu bang và địa phương.