Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Trang 1 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________

NGÀY SOÁT XÉT 19-02-2020 THAY THẾ CHO PHIÊN 30-01-2020


LẠI: BẢN:

PHẦN 1: NHẬN DẠNG SẢN PHẢM VÀ NHÀ CUNG CẤP

THÔNG TIN SẢN PHẨM


SẢN PHẨM: FOSTER 95-50
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Keo phủ Sealant
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Keo phủ Sealant
MÃ NHẬN DẠNG SẢN PHẨM: 802438PM

THÔNG TIN CÔNG TY


Công ty H.B Fuller
1200 Willow Lake Boulevard
Vadnais Heights, MN 55110
Telephone: 888-423-8553

Số điện thoại hổ trợ y tế khẩn cấp (24/24): (+1) 888-853-1758


Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)

PHẦN 2: NHẬN DIỆN MỐI NGUY

Biểu tượng nguy hiểm


của GHS
Từ tín hiệu GHS: Nguy hiểm
Phân loại bởi GHS: Nhạy cảm da Loại 1; Chất gây ung thư Loại 1A; Chất lỏng dễ cháy Loại 4
Các cụm từ nguy hiểm Chất lỏng dễ cháy; có thể gây dị ứng da; Nghi ngờ gây ung thư
của GHS

Các biện pháp phòng


ngừa của GHS
Các biện pháp phòng Được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không sử dụng cho đến khi tất cả các biện
ngừa an toàn: pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa nguồn nhiệt/ tia lửa/ ngọn lửa trần/
bề mặt nóng. – Không được hút thuốc. Tránh hít phải bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi. Quần áo
Trang 2 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
làm việc bị ô nhiễm không được phép mang ra khỏi nơi làm việc. Mang găng tay bảo hộ/
quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo vệ mắt, mặt.
Các biện pháp sơ cấp NẾU TRÊN DA: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
cứu:
NẾU tiếp xúc: Liên hệ với nhân viên y tế để được tư vấn và điều trị nếu có triệu chứng.
Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Trong trường hợp cháy: Sử phụn nước, bọt,
hóa chất khô (dry powder), hoặc carbon dioxide để dập tắt.
Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín kho lưu trữ
Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối với chất
thải hóa chất

PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI

Tên hóa chất CAS # % Phân loại Ghi chú

Calcium carbonate 471-34-1 30 - 50 * (xem ở dưới)

Kaolin clay 1332-58-7 10 - 30 * (xem ở dưới)

Diatomaceous earth 61790-53-2 1-5 * (xem ở dưới)

Ethylene glycol:CAS:107-21-1 107-21-1 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302

Titanium dioxide 13463-67-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351 * (xem ở dưới)

Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc.) * (xem ở dưới)
Loại 1A; H350

Độc tính đối với một cơ


quan chủ đạo cụ thể chịu
tác động (STOT RE) Loại
1; H372
Cristobalite 14464-46-1 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox) Loại 4; * (xem ở dưới)
H332
Chất gây ung thư (Carc. ) Loại 2 ; H351
Độc tính với 1 cơ quan chủ đạo sau nhiều
lần tiếp xúc (STOT RE) Loại 1; H372
Xylene:CAS:1330-20-7 1330-20-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H312
Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H332
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Gây kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2; H315
Trang 3 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Methyl ethyl ketoxime 96-29-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H312
Độc tính cấp tính (Acute
Tox.) Loại 4; H332
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Hư tổn đến mắt (Eye Dam.) Loại 1; H318
Mẫn cảm với da (Skin Sens.) Loại 1; H317
Cumene 98-82-8 0.1 - 1 Nguy hiểm cho môi trường nước – mãn tính
(Aquatic Chronic 2); H411
Nguy hiểm khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1;
H304
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Độc tính với một cơ quan chủ đạo có thể
chịu tác động (STOT SE) Loại 3; H335,
H336

* Sản phẩm này có chứa titanium dioxide và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí.
Trong quá trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi
ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc
1926.1153
Các thành phần không được liệt kê không phải là 'chất nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health Administration
Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách công khai của Tiêu chuẩn
Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn
phơi nhiễm

PHẦN 4: CÁC BIỆN PHÁP SƠ CẤP CỨU

TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy hiểm. Rửa
mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp xúc hóa chất. Phải
yêu cầu nhân viên y tế hổ trợ và theo dõi ngay sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn tiếp tục và
phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở y tế Phiếu
an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi do hóa chất và có
thể dẫn đến tử vong.
Trang 4 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
PHẦN 5: CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIẸN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)
CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO)

PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT

BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây kích ứng hoặc có hại. Thực hiện theo các
khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện pháp phòng
ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt được tạo ra bởi sự cố
tràn đổ bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng bị tràn, khu vực xảy ra sự cố tràn. Sự bay hơi
của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch chuyển của không khí tạo ra một môi
trường có thể gây ngạt.

PHƯƠNG PHÁP LÀM Thu gom lại và cho vào thùng chứa rác thải
SẠCH:
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép hút thuốc
trong khu vực.

Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)

PHẦN 7: SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT

SỬ DỤNG Tránh tiếp xúc và tránh hít phải vật liệu


Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa.
Rửa kĩ sau khi xử lý
Container lưu trữ phải được đóng kín
Container rỗng dữ lại hơi và tàn dư sản phẩm nguy hại.
Tuân theo tất cả các biện pháp phòng ngừa cho đến khi container được làm sạch
Các thùng chứa vật liệu này phải được nối đất khi đổ.
KHÔNG CẮT HOẶC HÀN TRÊN HOẶC GẦN CONTAINER NÀY.
Trang 5 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
LƯU TRỮ/ BẢO QUẢN Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa các nguồn nhiệt và tia lửa. Giữ container kín

Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.

PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM

Tên hóa chất Ghi chú GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM CỦA ACGIH GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO OSHA
Calcium carbonate * (xem ở Không có sẵn dữ liệu 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới ) TWA
(có thể xâm nhập vào phổi qua đường thở)

Kaolin clay * (xem ở 2 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạt không 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới ) chứa amiang và <1% silica tinh thể, vật TWA
chất dạng hạt có thể hít phải)
(có thể xâm nhập vào phổi qua đường thở)

Diatomaceous earth * (xem ở Không có sẵn dữ liệu 20 mppcf TWA; ((80)/(% SiO2) mg/m3
dưới )
TWA)

Titanium dioxide * (xem ở 10 mg/m3 TWA 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn)
dưới )

Crystalline silica * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạt có ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA
dưới ) thể hít phải (<10 PM))
(có thể hô hấp được)); ((10)/(%SiO2 + 2)
mg/m3 TWA (có thể hô hấp được);
((30)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA (bụi hoàn
toàn)

Cristobalite * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (vật chất dạng hạng có 50 µg/m3 TWA (được liệt kê dưới silica
dưới ) thể hít phải (<10 PM)) dioxit tinh thể hô hấp)

Cumene 50 ppm TWA 50 ppm TWA; 245 mg/m3 TWA


Hấp thụ qua da có khả năng góp phần vào
việc phơi nhiễm tổng thể với vật liệu này.

* Sản phẩm này có chứa titanium dioxide và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí.
Trong quá trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi
ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
Trang 6 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc
1926.1153

CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT

THÔNG GIÓ Sử dụng phương pháp thông gió cục bộ hoặc các phương pháp kỹ thuật khác
để kiểm soát phơi nhiễm.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi xử lý sản phẩm này.
BẢO VỆ DA Tránh tiếp xúc với da bằng cách đeo găng tay chống hóa chất. Hấp thụ qua
da có khả năng góp phần vào việc phơi nhiễm quá mức với vật liệu này. Các
biện pháp phù hợp nên được thực hiện để ngăn chặn sự hấp thụ để giá trị giới
hạn ngưỡng (TLV) không bị vô hiệu.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
BẢO VỆ HÔ HẤP Bảo vệ hô hấp có thể được yêu cầu để tránh tiếp xúc phơi nhiễm quá mức khi
xử lý sản phẩm này. Sử dụng mặc nạ phòng độc nếu phòng thông gió chung
không có sẵn hoặc đủ để loại bỏ các triêu chứng.
Mặt nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong tiêu
chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độc (29 CFR 1910.134).

PHẦN 9: ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Chất bán dẫn


TRẠNG THÁI VẬT LÝ
Trắng nhạt
MÀU:
Dung môi
MÙI
Không áp dụng
NGƯỠNG MÙI
Không xác định
pH:
Không xác định
ĐIỂM ĐÓNG BĂNG/NÓNG CHẢY (deg. C):
Không xác định
ĐIỂM SÔI (deg. C):
63°C; 145°F Pensky-Martens
ĐIỂM CHỚP CHÁY
Không xác định
TỈ LỆ BAY HƠI
Không phải chất rắn hoặc khí
TÍNH DỄ CHÁY
dễ cháy
Không xác định
GIỚI HẠN CAO HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí):
Không xác định
GIỚI HẠN THẤP HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí):
Không xác định
ÁP SUẤT HÓA HƠI (mm Hg)
Không xác định
TỈ TRỌNG HƠI:
11.90
CÂN NẶNG MỖI GALLON(lbs.):
Trang 7 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
1.430
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG:
Không xác định
TÍNH HÒA TAN
Không xác định
HỆ SỐ PHÂN CHIA NƯỚC/ OCTANOL
Không xác định
NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY
Không xác định
NHIỆT ĐỘ PHÂN HỦY
Không xác định
TÍNH DẺO
73.0
ĐỘ RẮN (% by weight):
29.40
HÀM LƯỢNG CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI
(VOC)
420g/lít vật liệu
CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI, xác định bằng phương
pháp 24 của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, (lý
thuyết xác minh)

PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC

TÍNH ỔN ĐỊNH: Ổn định trong tình trạng bình thường


HÓA CHẤT KHÔNG TƯƠNG THÍCH Không áp dụng
PHẢN ỨNG TRÙNG LẠP NGUY HIỂM Sẽ không xảy ra
PHÂN HỦY NGUY HIỂM Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO),

PHẦN 11: THÔNG TI N VỀ ĐỘC TÍNH

Thành phần độc tính / Dữ liệu độc tính:


LD50/LC50
TÊN THÀNH PHẦN
Kaolin clay Oral LD50 Rat > 5,000 mg/kg
Dermal LD50 Rat > 5,000.00 mg/kg
Oil, petroleum Oral LD50 Rat > 5,000 mg/kg
Inhalation LC50 Rat 2,180.00 MG/M3
Dermal LD50 Rabbit > 2,000.00 mg/kg
Trimethylbenzene, 1,2,4- Oral LD50 Rat 3,280 mg/kg
Inhalation LC50 Rat 18.00 G/M3
Dermal LD50 Rabbit > 3,160.00 mg/kg

Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông thường.
Trang 8 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông thường
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Không có dữ liệu
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Phổi, Máu, Hệ thần kinh trung ương,
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh phổi, rối loạn máu (như thiếu máu)

PHẦN 12: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu

ĐỘ BỀN Không có dữ liệu

TÍCH LŨY SINH HỌC TIỀM Không có dữ liệu


TÀNG

Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành phần được liệt
kê dưới đây:

Thành phần Giá trị độc tính sinh học


Aromatic petroleum distillate Độc tính cấp tính (Cá): LC50 96 h Oncorhynchus mykiss 9.22 mg/L (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Chi rận nước): EC50 48 h Daphnia magna 6.14 mg/L (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Tảo): Không có
Trimethylbenzene, 1,2,4- Độc tính cấp tính (Cá): LC50 96 h Pimephales promelas 7.19 - 8.28 mg/L
[flowthrough] (EPA)
Độc tính cấp tính (Chi rận nước): EC50 48 h Daphnia magna 6.14 mg/L (IUCLID)

Độc tính cấp tính (Tảo): Không xác định

PHẦN 13: XỬ LÝ CHẤT THẢI

Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40 CFR 261
về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được phê duyệt. Hỏi ý
kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự kiểm soát nghiêm ngặt.
Trang 9 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________

PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Tham khảo vận đơn để biết thông tin vận chuyển


BỘ GIAO THÔNG HOA KỲ KHÔNG QUY ĐỊNH
HIỆP HỘI VẠN TẢI HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ KHÔNG QUY ĐỊNH
MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HẢI QUỐC KHÔNG QUY ĐỊNH
TẾ

PHẦN 15: THÔNG TIN QUY ĐỊNH

TRẠNG THÁI KIỂM KÊ

ĐẠO LUẠT KIỂM SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC Sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu kiểm kê của Đạo luật
NGUY HẠI CỦA CƠ QUAN BẢO VÊ MÔI kiểm soát chất độc hại
TRƯỜNG- HOA KỲ

CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
– DANH SÁCH HÓA CHẤT TRONG NƯỚC DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
(DSL)
Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản phẩm
này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ khi đáp
ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa học
của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách hóa
HÀN QUỐC chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa chất và
các chất hóa học của Philippines.

BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸN CÓSản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
– TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc

Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858

Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau (Cơ quan
Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ
email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu
Trang 10 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________

BÁO CÁO LIÊN QUAN

* Sản phẩm này có chứa titanium và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá
trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi bẩn. Việc
sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053 hoặc 1926.1153

EPA SARA Tiêu mục III Mục 313


Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa (các) hóa chất độc hại phải tuân theo các yêu cầu báo cáo của
mục 313 của Tiêu mục III của Đạo luật Sửa đổi và Tái thẩm định năm 1986 (SARA) và 40 CFR phần 372. Cơ quan Bảo
vệ Môi trường đã khuyến cáo rằng khi phạm vi tỉ lệ phần trăm được liệt kê nằm ở điểm giữa thì có thể cần phải được sử
dụng để thực hiện nghĩa vụ báo cáo.

Tên hóa chất CAS# %


1,2,4-Trimethylbenzene 95-63-6 1-5
Cumene 98-82-8 0.1 - 1

BÁO CÁO BANG


Dự luật 65, Đạo luật Thực thi Nước uống an toàn và Độc hại năm 1986:
Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa các mức độ đã biết của bất kỳ hóa chất nào gây ung thư hoặc
gây hại cho sinh sản được Tiểu bang California liệt kê.

Tên hóa chất/ danh sách CAS %

Titanium dioxide (Chất gây ung thư) 13463-67-7 0.1 - 1


Quartz (Chất gây ung thư) 14808-60-7 0.1 - 1
Cumene ((Chất gây ung thư)) 98-82-8 0.1 - 1
Ethylene glycol (Độc tố phát triển) 107-21-1 0.1 - 1

CÁC CHẤT CÓ MỐI QUAN NGẠI Ở MỨC RẤT CAO:


Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa “Các chất có mối quan ngại ở mức rất cao” ở mức 0,1% trở
lên, kể từ ngày ban hành của SDS này.

PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC

NGÀY BAN HÀNH PHIẾU AN TOÁN HÓA CHẤT: 19-02-2020

Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA), OSHA
Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc
của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Trang 11 of 11

FOSTER 95-50
Ngày in: 02-19-2020 802438PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
___________________________________________________________________________________________________
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

Chuẩn bị bởi: Bộ phận điều tiết toàn cầu


Điện thoại: (+1) 651-236-5842

Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được cung cấp
cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction Products, Inc. không kiểm
soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc. không bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên
quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử dụng dữ liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho
thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction Products, Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc
phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của H.B. Fuller Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các
luật và quy định hiện hành của liên bang, tiểu bang và địa phương.

You might also like