Professional Documents
Culture Documents
CS 201 HIS - TIN HOC UNG DUNG - 2020F - Lectures - 1 PDF
CS 201 HIS - TIN HOC UNG DUNG - 2020F - Lectures - 1 PDF
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 2 2/2
Các khái niệm cơ bản
❖Workbook
❖Worksheet
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 3 3/3
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 4 4/4
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 5 5/5
Các khái niệm cơ bản
➢Cell - Ô.
Ô là giao nhau giữa hàng và cột.
Ô được xác định bởi tên của cột và hàng.
➢Ví dụ:
Ô A5 là địa chỉ của một ô nằm trên cột
A và hàng thứ 5.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 6 6/6
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 7 7/7
Đặt tên cho vùng
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 8 8/8
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 9 9/9
Các khái niệm cơ bản
❖ Địa chỉ tương đối
Ví dụ:
A B C D E
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 10 10/10
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 11 11/11
Các khái niệm cơ bản
❖ Địa chỉ tuyệt đối
Ví dụ:
A B C D
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 12 12/12
Các khái niệm cơ bản
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 13 13/13
Các khái niệm cơ bản
❖ Địa chỉ hỗn hợp
A B C D
1 10 15 =A$1+B$1 =B$1+C$1
2 =A$1+B$1
3 25 9 =$A3+$B3 =$A3+$B3
4 =$A4+$B4
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 14 14/14
Các loại dữ liệu bảng tính
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 15 15/15
Các loại dữ liệu bảng tính
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 16 16/16
Các loại dữ liệu bảng tính
b. Dữ liệu dạng chuỗi kí tự - Text
❖Gồm những kí tự A..Z, a..z, các số 0..9, các
kí tự đặt biệt (, ), {, [, ...
❖Hoặc các kiểu điều kiện khác nhưng không
hợp lệ sẽ chuyển thành dạng chuỗi.
❖Không tham gia tính toán.
❖Dữ liệu dạng chuỗi luôn mặc định canh biên
trái của ô.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 17 17/17
Các loại dữ liệu bảng tính
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 18 18/18
Các loại dữ liệu bảng tính
d. Dữ liệu kiểu công thức.
❖Định nghĩa: Là một kiểu dữ liệu trong đó trị
vào có thể là số, chuỗi, ngày, toạ độ ô, các
toán tử, toán hạng,... khi tính toán xong cho
ra kết quả là giá trị của công thức.
❖Có dạng: Đầu tiên là dấu bằng (=) tiếp theo
sau là một biểu thức.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 19 19/19
Các loại dữ liệu bảng tính
e. Các toán tử.
Toán tử số học Toán tử so sánh (quan hệ)
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 20 20/20
Các hàm cơ bản trong Excel
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 21 21/21
Các hàm trong Excel
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 22 22/22
Khái niệm hàm
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 23 23/23
Thành phần của hàm
Công thức tổng quát: <tên hàm>([danh sách
đối số]).
❖Trong đó:
▪Tên hàm: Do Excel định sẵn, bắt buộc phải có.
▪Danh sách đối số: Có thể có hoặc không, nếu có
nhiều hơn hoặc bằng 2 thì các đối số cách nhau
một dấu phẩy (,). Và đối số có thể là trị số,
hằng chuổi, địa chỉ ô, tên khối biểu thức hoặc
là một hàm khác.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 24 24/24
Các hàm toán học
1. Hàm tính tổng.
2. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất.
3. Hàm tìm giá trị lớn nhất.
4. Hàm tính trung bình cộng.
5. Hàm làm tròn số.
6. Hàm lấy phần nguyên.
7. Hàm lấy phần dư.
8. Hàm đếm các ô chứa số.
9. Hàm đếm các ô chứa giá trị khác rỗng.
10. Xếp thứ tự.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 25 25/25
1. Hàm tính tổng.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 26 26/26
2. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 27 27/27
3. Hàm tìm giá trị lớn nhất.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 28 28/28
4. Hàm tính trung bình cộng.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 29 29/29
5. Hàm làm tròn số
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 30 30/30
6. Hàm lấy phần nguyên.
❖ Cú pháp: Int(số).
❖ Ý nghĩa: Hàm Int trả lại giá trị phần
nguyên của số (cắt bỏ phần thập phân)
❖ Ví dụ:
Int (21.546)=21.
Int (13/5)=2.
Int (-21.546)=-22.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 31 31/31
7. Hàm lấy phần dư.
❖Cú pháp: Mod(số bị chia, số chia).
❖Ý nghĩa: Hàm Mod trả lại giá trị phần dư trong
phép chia nguyên của số bị chia với số chia.
❖Ví dụ: Mod (21,4)=1. Vì 21/4 =5 dư 1.
Mod (13,5)=3.
❖Giả sử ô E5 chứa số ngày làm việc, khi đó:
= Int(E5 / 7) → Cho ra số tuần.
= Mod(E5, 7) → Cho ra số ngày lẻ.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 32 32/32
8. Hàm đếm các ô chứa số.
❖ Cú pháp:
Count (danh sách đối số).
❖ Ý nghĩa: Hàm Count đếm các ô chứa
giá trị kiểu số trong danh sách đối số.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 33 33/33
9. Hàm đếm các ô chứa giá trị khác rỗng
❖ Cú pháp:
CountA (danh sách đối số).
❖ Ý nghĩa: Hàm CountA đếm các ô có giá
trị (khác rỗng) trong danh sách đối số.
❖ Ví dụ:
=COUNTA(A2:A9)
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 34 34/34
10. Xếp thứ tự.
❖ Cú pháp:
Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu
xếp).
❖ Ý nghĩa: Hàm Rank trả lại thứ hạng
của số trên danh sách số.
❖ Ví dụ:
=RANK(D3,D2:F8,0)
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 35 35/35
Các hàm Logic.
1. Hàm And.
2. Hàm Or.
3. Hàm Not
4. Hàm If - Hàm điều kiện.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 36 36/36
1. Hàm And.
❖ Cú pháp: And (danh sách biểu thức logic)
❖ Ý nghĩa: Hàm And trả lại giá trị là True nếu tất cả
các biểu thức logic trong danh sách là true,
ngược lại nếu có ít nhất một biểu thức trong
danh sách nhận giá trị false (sai) thì hàm trả giá
trị false
❖ Ví dụ:
And(2>3, 4>3, 5>7) ->hàm trả về giá trị false.
And(2>3, 4<3, 5>7) -> hàm trả về giá trị false
And(2<3, 4>3, 5<7) -> hàm trả về giá trị true
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 37 37/37
2. Hàm Or.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 39 39/39
4. Hàm If - Hàm điều kiện.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 40 40/40
Các hàm xử lý chuỗi
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 41 41/41
1. Hàm lấy các kí tự bên trái.
❖ Cú pháp: Left(text,num).
❖ Ý nghĩa: Hàm Left trả lại num kí tự bên trái
của đối số text, nếu bỏ qua đối số num thì lấy
1 kí tự đầu tiên của text.
❖ Ví dụ:
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 42 42/42
2. Hàm lấy các kí tự bên phải.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 43 43/43
3. Hàm lấy các kí tự ở giữa.
❖Cú pháp: Mid(text, pos, num).
❖Ý nghĩa: Hàm Mid trả lại num kí tự của
đối số text từ vị trí pos, kí tự đầu tiên của
text được đếm là 1.
❖Ví dụ:
NGUYỄN VĂN TÈO → =MID(A1,8,4) → VĂN
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 44 44/44
4. Toán tử nối hai chuỗi
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 45 45/45
5. Hàm trả về độ dài chuỗi
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 46 46/46
6. Hàm đổi chuỗi có dạng số thành trị số
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 47 47/47
7. Hàm cắt ký tự trắng
❖ Cú pháp: TRIM(text)
❖ Ý nghĩa: Cắt các ký tự trắng (vô nghĩa)
trong một chuỗi.
❖ Ví dụ:
TRIM(“ Microsoft Excel “) → ”Microsoft Excel”
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 48 48/48
Các hàm về thời gian
1. Hàm Today.
2. Hàm Now.
3. Hàm Day.
4. Hàm Month.
5. Hàm Year.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 49 49/49
1. Hàm Today.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 50 50/50
2. Hàm Now.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 51 51/51
3. Hàm Day.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 52 52/52
4. Hàm Month.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 53 53/53
5. Hàm Year.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 54 54/54
Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
1. Hàm Vlookup.
2. Hàm Hlookup.
3. Hàm Match.
4. Hàm Index.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 55 55/55
1. Hàm Vlookup.
❖Cú pháp:
Vlookup(gt tìm, vùng tìm, cột trả về gt, kiểu
tìm).
❖Ý nghĩa:
Hàm Vlookup tìm kiếm gt tìm trên cột đầu tiên
của vùng tìm và trả lại giá trị của ô cùng hàng
ở cột trả về gt.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 56 56/56
1. Hàm Vlookup.
•Cột đầu tiên của vùng tìm được tính từ trái
qua là cột 1 và tăng dần cho đến hết phạm vi
vùng tìm.
•Các giá trị dùng để tra cứu phải đặt trên cột
đầu tiên của khối, nếu kiểu tìm bằng 0 hoặc
False thì các giá trị này không cần sắp xếp tăng
dần, còn ngược lại nếu kiểu tìm bằng 1 hoặc
True thì các giá trị này phải được sắp xếp tăng
dần.
BÀI TẬP MINH HỌA
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 57 57/57
2. Hàm Hlookup.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 58 58/58
2. Hàm Hlookup.
➢ Hàng đầu tiên của vùng tìm được tính từ
trên xuống là hàng 1 và tăng dần cho đến hết
phạm vi vùng tìm.
➢ Các giá trị dùng để tra cứu phải đặt trên
hàng đầu tiên của khối, nếu kiểu tìm bằng 0
hoặc False thì các giá trị này không cần sắp
xếp tăng dần, còn ngược lại nếu kiểu tìm bằng
1 hoặc True thì các giá trị này phải được sắp
xếp tăng dần.
BÀI TẬP MINH HỌA
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 59 59/59
3. Hàm Match.
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 60 60/60
4. Hàm Index.
❖Cú pháp: INDEX(Vùng tìm, hàng, cột).
❖Ý nghĩa: Trả về giá trị của ô trong vùng tìm
là điểm giao nhau giữa hàng và cột.
=INDEX($B$23:$E$26,MATCH(RIGHT(G9,1),$B$23:$B$26,0),
MATCH(LEFT(G9,2),$B$23:$E$23,0))
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 61 61/61
Các hàm điều kiện đơn giản
❖ Hàm CounIf
❖ Hàm SumIf
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 62 62/62
Hàm CounIf
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 63 63/63
Hàm SumIf
Đà Nẵng,
Đà Nẵng, 2013
2020 KHOA CÔNG
Faculty NGHỆ
Of Information Technology 64 64/64
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
b. Hàm Match
❖ Hàm Match thường được kết hợp với hàm Index để xác
định tọa độ hàng cột cần lấy dữ liệu trong 1 bảng
CÂU SỐ 1
Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì
ta dùng cách nào?
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete
D. Nhấn phím BackSpace
CÂU SỐ 2
Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện
bằng cách nào?
A. Nhấn phím Delete
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete
Sheet Rows
C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D. Tất cả các cách trên đều đúng
CÂU SỐ 3
Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1
nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu vảu ô B3 trong Sheet2 và
nhân với 1000 thì công thức đúng là:
A. Sheet1!B3*1000
B. B3!Sheet2*1000
C. Sheet2!B3*1000
D. B3*1000
CÂU SỐ 4
Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
A. Document
B. Presentation
C. Sheet
D. Book
CÂU SỐ 5
Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế
cho thao tác vào File, chọn Save
A. Ctrl-O
B. Ctrl-P
C. Ctrl-S
D. Ctrl- N