Professional Documents
Culture Documents
Danh Gia Và Kiem Soat Rui
Danh Gia Và Kiem Soat Rui
PHẦN I
LÝ THUYẾT VỀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO
2
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ RỦI RO
QUẢN LÝ RỦI RO
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
ĐỊNH LƯỢNG
ĐỊNH TÍNH
3
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Quy mô lớn và có đủ dữ
Quy mô nhỏ liệu để thực hiện đánh giá
rủi ro định lượng
5
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO (1)
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI NGUY NẾU XẢY RA SỰ CỐ KHẢ NĂNG XẢY RA
Cấp Cấp
Con người Tổn thất tài chính Thương hiệu Diễn giải
độ độ
- Tạm thời ngừng toàn - Sự cố gây ảnh
- Tai nạn, sự cố chắc
bộ sản xuất > 1 tháng hưởng nghiêm
chắn xảy ra (theo chủ
hoặc; trọng đến uy tín
quan nhóm đánh giá)
- Tạm thời ngừng một và thương hiệu
nếu không có biện
Từ 02 người phần sản xuất nhưng ở doanh nghiệp
pháp kiểm soát phù
chết trở lên hoặc khu vực quan trọng > 1 hoặc;
hợp hoặc;
5 từ 05 người bị tháng hoặc; - Sự cố được phát 5
- Tai nạn, sự cố có tính
thương nặng trở - Chi phí sửa chữa thiết hiện và đưa tin
chất lặp đi lặp lại hoặc;
lên. bị hư hỏng > 1 triệu rộng rãi bởi các
- Tần suất sự cố ít nhất 2
USD hoặc; phương tiện thông
trường hợp/năm (trong
- Tổng thiệt hại về chi tin đại chúng
lịch sử hoạt động của
phí do sự cố > 1 triệu trong nước và
chính Công ty).
USD. quốc tế.
6
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO (2)
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI NGUY NẾU XẢY RA SỰ CỐ KHẢ NĂNG XẢY RA
Cấp Cấp
Con người Tổn thất tài chính Thương hiệu Diễn giải
độ độ
- Tai nạn, sự cố hoàn
- Ngừng toàn bộ sản
toàn có thể xảy ra (theo
xuất trong thời gian
chủ quan nhóm đánh
đến 1 tháng hoặc; - Sự cố gây ảnh
giá) nếu không có biện
- Tạm thời ngừng một hưởng đáng kể
pháp kiểm soát phù
phần sản xuất > 1 đến uy tín và
hợp hoặc;
tháng nhưng ở khu vực thương hiệu
- Tần suất sự cố ít nhất
01 người chết hoặc công việc không doanh nghiệp
2÷5 năm/trường hợp
hoặc từ 02÷05 quan trọng hoặc; hoặc;
4 (trong lịch sử hoạt 4
người bị thương - Chi phí sửa chữa thiết - Sự cố được phát
động của chính Công
nặng. bị hư hỏng từ 500 hiện và đưa tin
ty) hoặc;
ngàn đến dưới 1 triệu bởi các phương
- Tai nạn, sự cố đã từng
USD hoặc; tiện thông tin đại
xảy ra trong cùng
- Tổng thiệt hại về chi chúng.
ngành công nghiệp,
phí do sự cố từ 500
cùng mô hình sản xuất
ngàn đến dưới 1 triệu
hoặc công nghệ (< 5
USD.
năm).
7
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO (3)
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI NGUY NẾU XẢY RA SỰ CỐ KHẢ NĂNG XẢY RA
Cấp Cấp
Con người Tổn thất tài chính Thương hiệu Diễn giải
độ độ
- Tai nạn, sự cố có thể
xảy ra (theo chủ quan
- Tạm thời ngừng một nhóm đánh giá) nếu
phần sản xuất đến 1 - Sự cố gây ảnh không có biện pháp
tháng nhưng ở khu vực hưởng nội bộ đến kiểm soát phù hợp
không quan trọng uy tín và thương hoặc;
01 người bị
hoặc; hiệu doanh nghiệp - Tần suất sự cố ít nhất
thương nặng
- Chi phí sửa chữa thiết (VD: Lòng tin 5÷10 năm/trường hợp
(phải tạm thời
3 bị hư hỏng từ 200 nhân viên, sự (trong lịch sử hoạt 3
nghỉ việc hoặc
ngàn đến < 500 ngàn trung thành) hoặc; động của chính Công
hạn chế làm
USD hoặc; - Sự cố gây ảnh ty) hoặc;
việc).
- Tổng thiệt hại về chi hưởng nhất định - Tai nạn, sự cố đã từng
phí do sự cố từ 200 đến hoạt động sản xảy ra trong cùng
ngàn đến < 500 ngàn xuất. ngành công nghiệp,
USD. cùng mô hình sản xuất
hoặc công nghệ (5÷<
10 năm)
8
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO (4)
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI NGUY NẾU XẢY RA SỰ CỐ KHẢ NĂNG XẢY RA
Cấp Cấp
Con người Tổn thất tài chính Thương hiệu Diễn giải
độ độ
- Tai nạn, sự cố khó có
khả năng xảy ra hoặc;
- Tần suất sự cố ít nhất
- Chi phí sửa chữa thiết
10÷20 năm/trường hợp
bị hư hỏng từ 50 ngàn - Ảnh hưởng không
(trong lịch sử hoạt
Có người bị đến < 200 ngàn USD đáng kể hoặc;
động của chính nhà
thương cần điều hoặc; - Sự cố hầu như
2 máy) hoặc; 2
trị y tế (bởi nhân - Tổng thiệt hại về chi không gây ảnh
- Tai nạn, sự cố đã từng
viên y tế). phí do sự cố từ 50 hưởng đến hoạt
xảy ra trong nước hoặc
ngàn đến < 200 ngàn động sản xuất.
trên thế giới ở các
USD.
ngành khác nhưng có
thể có một vài yếu tố
tương tự.
9
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO (5)
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI NGUY NẾU XẢY RA SỰ CỐ KHẢ NĂNG XẢY RA
Cấp Cấp
Con người Tổn thất tài chính Thương hiệu Diễn giải
độ độ
- Tai nạn, sự cố hầu như
- Chi phí sửa chữa thiết không có khả năng xảy
Có người bị
bị hư hỏng đến < 50 - Ảnh hưởng rất ra hoặc;
thương nhẹ
ngàn USD hoặc; không đáng kể - Tần suất sự cố ít nhất
1 (chỉ cần sơ cứu 1
- Tổng thiệt hại về chi đến hoạt động sản 20 đến > 50
bởi sơ cứu viên
phí do sự cố đến < 50 xuất. năm/trường hợp (trong
cơ sở).
ngàn USD. lịch sử hoạt động của
chính Công ty)
10
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO 5x5 (1)
11
CÁC BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ RỦI RO ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
12
PHẦN II
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ RỦI RO
13
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (1)
14
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (2)
15
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (3)
16
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (4)
Trách nhiệm
Thiết lập mục tiêu QLRR;
Trưởng nhóm
Thiết lập phạm vi, VD:
- Theo các phòng ban;
- Theo chức năng;
- Theo hình thức hoạt động.
Chỉ định nhóm đánh giá rủi ro để
tiến hành đánh giá rủi ro cho từng
lĩnh vực cụ thể; Các thành viên
Quyết định các mối nguy hiểm,
đánh giá định kỳ.
17
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (5)
18
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (6)
19
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (7)
20
1. THÀNH LẬP NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (8)
Trách nhiệm
Thực hiện ĐGRR trong phạm vi Trưởng nhóm
nhóm;
Xác định các mối nguy hiểm
nằm trong khu vực mình phụ
trách;
Chuẩn bị bảng đánh giá các công
việc.
Các thành viên
21
SƠ ĐỒ NHÓM QUẢN LÝ RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO
22
MỐI QUAN HỆ GIỮA NHÓM QLRR VÀ NHÓM ĐGRR
23
NHIỆM VỤ CỦA TỪNG NHÓM
24
2. THU THẬP CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN
Tìm hiểu trong các tài Thảo luận nhóm, hội Hỏi ý kiến chuyên gia
liệu về an toàn thảo…
26
4. XÁC ĐỊNH CÁC MỐI NGUY HIỂM (1)
27
4. XÁC ĐỊNH CÁC MỐI NGUY HIỂM (2)
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
Ghi
Tai nạn có Các biện Các biện pháp
Công việc Mối nguy S L R S L R chú
thể xảy ra pháp hiện tại bổ sung
28
4. XÁC ĐỊNH CÁC MỐI NGUY HIỂM (3)
Liệt kê các mối nguy cho từng công việc vào cột “mối nguy”
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
Ghi
Tai nạn có Các biện Các biện pháp
Công việc Mối nguy S L R S L R chú
thể xảy ra pháp hiện tại bổ sung
Kiểm tra
củng cố,
Bục nước
đo áp lực
lò chợ.
29
4. XÁC ĐỊNH CÁC MỐI NGUY HIỂM (4)
Liệt kê các khả năng bị thương, ốm vào cột “Tai nạn có thể xảy ra”
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
30
VÍ DỤ VỀ CÔNG TÁC NHẬN DIỆN MỐI NGUY
31
TRẢ LỜI CÂU HỎI (1)
32
TRẢ LỜI CÂU HỎI (2)
Rủi ro là khả năng mối nguy sẽ là nguyên nhân gây ra tai nạn cho bất kỳ
người nào.
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
Ghi
Công Mối Tai nạn có Các biện pháp Các biện
S L R S L R chú
việc nguy thể xảy ra hiện tại pháp bổ sung
35
5. PHÂN TÍCH & ĐÁNH GIÁ RỦI RO (3)
36
5. PHÂN TÍCH & ĐÁNH GIÁ RỦI RO (4)
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
Tai nạn Ghi
Công Mối Các biện pháp
có thể Các biện pháp hiện tại S L R S L R chú
việc nguy bổ sung
xảy ra
-Lập các biện pháp ứng cứu khẩn
cấp cho khu vực sản xuất (HC).
-Thực hiện nghiêm chỉnh công tác
Kiểm khoan thăm dò trước gương theo
Tử vong, hộ chiếu đã được lập (HC).
tra
chấn - Đào rãnh dẫn, thoát nước (nếu
củng
Bục thương lưu lượng nước trong lò chợ lớn)
cố, đo 5 3 15
nước. phải điều xuống dưới phễu tích nước ở lò
áp lực
trị lâu chân và bơm ra ngoài (KT).
lò - Quan sát các dấu hiệu cảnh báo
dài.
chợ. trước như: Nước chảy ra từ
gương, luồng phá hỏa, lưu lượng
nước trong các lỗ khoan thăm dò
tăng bất thường (KT).
38
6. KIỂM SOÁT RỦI RO (2)
Kém hiệu
Theo quy định tại điều 11, thuộc QCVN
Trang bị bảo hộ cá nhân quả
01: 2011/BCT
Hình thức kiểm soát Các biện pháp kiểm soát rủi ro
39
6. KIỂM SOÁT RỦI RO (3)
2. Liệt kê tất cả các biện pháp có thể vào cột “Các biện pháp bổ sung”.
3. Đánh lại mức độ nguy hiểm “S”, khả năng xảy ra “L” và mức độ rủi ro “R”.
1. Nhận diện mối nguy 2. Đánh giá rủi ro 3. Kiểm soát rủi ro
Tai nạn Ghi
Công Mối Các biện pháp
có thể Các biện pháp hiện tại S L R S L R chú
việc nguy bổ sung
xảy ra
-Lập các biện pháp ứng cứu khẩn -Cập nhật địa
cấp cho khu vực sản xuất (HC). chất khu vực lò
Mức độ rủi
-Thực hiện nghiêm chỉnh công tác chợ thường ro mới
Kiểm khoan thăm dò trước gương theo xuyên, chi tiết
Tử vong, hộ chiếu đã được lập (HC).
tra (HC).
chấn - Đào rãnh dẫn, thoát nước (nếu
củng Mứclòđộchợ
rủi lớn) -Áp dụng các
Bục thương lưu lượng nước trong
cố, đo ro hiện tại ở lò 5 3 15 biện pháp xử lý 5 1 5
nước. phải điều xuống dưới phễu tích nước
áp lực khi gặp nước
trị lâu chân và bơm ra ngoài (KT).
lò - Quan sát các dấu hiệu cảnh báo trong quá trình
dài.
chợ. trước như: Nước chảy ra từ khai thác (KT).
gương, luồng phá hỏa, lưu lượng -Quan trắc nước
nước trong các lỗ khoan thăm dò mỏ tự động
tăng bất thường (KT). (KT).
40
6. KIỂM SOÁT RỦI RO (4)
Chỉ định cán bộ phù hợp để chỉ đạo thực hiện các biện pháp bổ sung và đặt
lịch hoàn thành.
Ghi lại ngày hoàn thành để thực hiện.
Người thực hiện có trách nhiệm báo cáo tiến độ thực hiện cho nhóm
ĐGRR.
41
L/O/G/O
Thank You!
www.trungtamtinhoc.edu.vn