Professional Documents
Culture Documents
Bien-Doi-Nang-Luong-Dien-Co - Nguyen-Xuan-Cuong - Chuong-3 - Mach-Tu,-Ho-Cam,-May-Bien-Ap - (Cuuduongthancong - Com) PDF
Bien-Doi-Nang-Luong-Dien-Co - Nguyen-Xuan-Cuong - Chuong-3 - Mach-Tu,-Ho-Cam,-May-Bien-Ap - (Cuuduongthancong - Com) PDF
• Mạch từ
• Hỗ cảm
• Máy biến áp
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 2
Page 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình Maxwell
¾ Ứng dụng lý thuyết trường điện từ vào hệ thống biến đổi
năng lượng điện cơ.
G G G G
v∫
C
H • dl = ∫ J f • n da
S
Định luật Ampere v∫C
H • dl = ∫ J f • n da
S
G G
v∫ S
B • n da = 0
Định luật Gauss
từ trường
v∫ S
B • n da = 0
G
G G ∂B G ∂B
v∫C E • dl = − ∫S ∂t • n da Định luật Faraday v∫C
E • dl = − ∫
S ∂t
• n da
G G
v∫ S
J f • n da = 0
Định luật bảo toàn
điện tích
v∫ S
J f • n da = 0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 3
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 4
Page 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các định luật giải mạch từ
Định luật Ampere hay định luật dòng điện toàn phần
G G G G
v∫
C
H • dl = ∫ J f • n da
S
Æ xây dựng các định luật Ohm và định luật Kirchhoff dòng (KCL)
và áp (KVL) đối với mạch từ.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 5
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 6
Page 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ni = φR
Định luật Ohm
Ni = φc .Rc
Æ Định luật Ohm trong mạch từ
Ni = φR
F = φcR =H.l : từ áp
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 7
Tính từ trở
lc
R= : từ trở
μ Ac
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 8
Page 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật KVL
Định luật Ohm Æ Định luật Kirchhoff áp (KVL) đối với mạch từ
n m
∑ Ni + ∑ φ R
p =1
p
k =1
k k =0
Đối với một mạch vòng khép kín trong mạch từ, tổng đại số các từ
áp rơi trên mạch vòng đó và các sức từ động là bằng không.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 9
I φb
φb - φa -φc = 0
hay φb = φa + φc
Æ Định luật Kirchhoff dòng (KCL) đối với mạch từ
n
∑φ
i =1
i =0
Đối với một nút bất kỳ trong mạch từ: tổng đại số các
từ thông đi vào đi ra khỏi nút bằng không.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 10
Page 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
Khi từ trường ngoài tác động là từ trường 1 chiều
B = μ0 H
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 11
-Hc
H
5 vòng từ trễ
H 4
I
π
2π
Imcosωt
ωt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 12
Page 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổn hao trong vật liệu sắt từ
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 13
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 14
Page 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vòng xuyến có khe hở không khí
Tiết diện Ag
Cho vòng xuyến có khe hở không khí
lg
lg lc
Rg = Rc =
μ0 Ag μ Ac
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 15
Khi không thỏa điều kiện trên, tồn tại từ thông tản
lg
Æ Ag > Ac
Ag = ( a + lg )( b + lg )
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 16
Page 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự tương tự giữa mạch từ và mạch điện
Mạch từ Mạch điện
F E
φc = I=
Rc R
Đại lượng Ký hiệu Thứ nguyên Đại lượng Ký hiệu Thứ nguyên
Ví dụ
Tiết diện Ag
lg 2.10−3
Rg = = = 7, 23 × 106 1/H
μ0 Ag ( 4π ×10 )(1.1× 200 ×10 )
−7 −6
Page 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ (tt)
Ví dụ. 3.2: Tìm từ thông qua các cuộn dây.
Xem độ từ thẩm lõi thép là vô cùng và bỏ
qua từ thông tản. Lõi thép và khe hở không
khí có cùng tiết diện 4 cm2, g=0,1 cm.
R1 = R2 = R3 = Rc =
( 0,1×10 ) = 2 ×10
−2
6
Av/Wb 2500
( 4π ×10 )( 4 ×10 )
−7 −4 Rc
φ1
Áp dụng KVL giữa 2 điểm a và b, KCL cho φ1, 500 Rc
b a
φ2, và φ3 ta có: φ2
1500
Rc
2500 − F 500 − F F + 1500
+ − =0 φ3
Rc Rc Rc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 20
Page 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số tự cảm/độ tự cảm/điện cảm L
Dòng điện i chạy qua cuộn dây có N vòng dây
lc
Æ từ thông Φ móc vòng qua N vòng dây
i Æ từ thông móc vòng λ=NΦ
λ
Æ hệ số tự cảm hay độ tự cảm hay điện cảm L=
N vòng i
dây
Đơn vị của điện cảm: Henry (H)=Wb/A=T.m2/A
Dòng điện i chạy trong cuộn dây thay đổi theo thời
gian Æ từ thông biến thiên móc vòng qua cuộn
dây Æ điện áp cảm ứng trong cuộn dây theo định
luật cảm ứng điện từ Faraday:
dλ di
v= =L
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
dt dt 21
lc
λ N 2 Ac N2
L= = μ=
i lc Rc
Trường hợp μ=∞
λ N 2 Ac
L= = μ =∞
i lc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 22
Page 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự cảm cuộn dây N1
Xét 2 cuộn dây N1 và N2 quấn trên cùng một mạch từ
Φl1
Page 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự cảm cuộn dây N2
Xét cuộn dây N2 có dòng điện i2. Cuộn dây N1 để hở mạch
Φl2
Bằng cách khảo sát năng lượng tự cảm và hỗ cảm, hoặc tính hỗ cảm
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 26
Page 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện áp cảm ứng trong các cuộn dây
Cuộn dây N1 đấu vào nguồn điện, có dòng điện i1.
Cuộn dây N2 đấu vào tải, có dòng điện i2
Φ21
Φ12 i2
Φl1 Φl2
Hỗ cảm
Mức độ ghép hỗ cảm giữa hai cuộn dây được xác định
qua hệ số ghép k
a b
M
k=
L1 L2
Chứng minh được 0 ≤ k ≤ 1
0 ≤ M ≤ L1 L2
Hỗ cảm không thể lớn hơn trung bình nhân (geometric mean) của
các độ tự cảm.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 28
Page 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ghép hỗ cảm
Tăng mức độ ghép hỗ cảm
Bằng cách quấn các cuộn dây trên cùng một lõi sắt từ.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 29
Ghép hỗ cảm
Tăng mức độ ghép hỗ cảm
Sự ghép hỗ cảm đặc biệt quan trọng đối với máy biến áp.
Hệ số ghép k≈1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 30
Page 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Ví dụ 3.4: Cho trước từ trở của các khe hở không khí (KHKK) trong
mạch từ: R1=3x106, R2=2x106, R3=2x106 (AT/m). Vẽ mạch từ thay thế
tương đương và tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm.
φ1
N1i1
R1
R3
Sơ đồ thay thế
R2
N2i2
φ2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 31
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
d λ1 di di
v1 = = 25 × 10−4 1 + 12,5 ×10−4 2
Ö dt dt dt
d λ2 di di
v2 = = 12,5 ×10−4 1 + 31, 25 ×10−4 2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
dt dt dt 32
Page 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
φ1
Ví dụ
N1i1
R1
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm R3
d λ1 di di
v1 = = 25 × 10−4 1 + 12,5 ×10−4 2 R2
(1) dt dt dt N2i2
dλ di di
v2 = 2 = 12,5 ×10−4 1 + 31, 25 ×10−4 2 φ2
dt dt dt
Từ định nghĩa độ tự cảm và hỗ cảm ta có điện
áp cảm ứng trong các cuộn dây N1 và N2:
di1 di
v1 = L1 +M 2
(2) dt dt
di1 di
v2 = M + L2 2
dt dt
L1 = 25 ×10−4 H = 2,5 mH
Đồng nhất hệ số (1) và (2) Æ L2 = 31, 25 ×10−4 H = 3,125 mH
M = 12,5 × 10 −4 H = 1, 25 mH
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 33
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 34
Page 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cực tính các cuộn dây
Từ định luật Lenz Æ khi đấu nối những cuộn dây có từ thông móc
vòng lẫn nhau, cần quan tâm đến các cực cùng tên (đầu đầu và đầu
cuối cuộn dây), nghĩa là cần quan tâm đến cực tính của cuộn dây.
Cực tính của cuộn dây liên quan đến góc lệch pha giữa các sđđ cảm
ứng và sđđ hỗ cảm giữa các cuộn dây:
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 35
i2
Ví dụ: Hai cuộn dây quấn trên i2
cùng 1 trụ và quấn ngược chiều.
Sđđ tự cảm và sđđ hỗ cảm trên
dây quấn kia là ngược pha, ie khác
ký hiệu đầu đầu và đầu cuối.
Page 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Viết phương trình cân bằng điện áp của các cuộn
dây ghép hỗ cảm
Chọn chiều dòng điện như hình vẽ R1 R2
M
di1 di
v1 = i1 R1 + L1 +M 2 i1 i2
dt dt v1 v2
di2 di
v 2 = i 2 R 2 + L2 +M 1
dt dt R1 R2
di1 di2 M
v1 = i1 R1 + L1 −M
dt dt i1 i2
v1 v2
di2 di
v2 = i2 R2 + L2 −M 1
dt dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 37
Trường hợp cho sẵn các cuộn dây với chiều quấn và cách đấu nối
Æ xác định cực tính các cuộn dây
Φ1 Φ2 Φ1 Φ2
i i
L = L1 + L2 - 2M
L = L1 + L2 + 2M
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 38
Page 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Ví dụ 3.5
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 39
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 40
Page 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cực tính các cuộn dây
Xác định bằng thực nghiệm cực tính các cuộn dây máy biến áp
(2 cuộn dây quấn trên cùng 1 lõi)
Những đầu cùng ứng với cực dương của nguồn và chiều
tăng dương của Vôn kế là cùng cực tính, hoặc ngược lại.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 41
1 1
w = L 1i12 + L 2 i 22 ± Mi 1i 2
2 2
Dấu cộng: khi cả hai dòng điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính.
Dấu trừ: khi có một dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi cực tính.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 42
Page 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Vd 3.6: Viết các phương trình mạch vòng cho mạch điện sau:
v1 = i1 R1 + ( i1 − i2 ) R2 v1
M i2
d di L1
+ L1 ( i1 − i2 ) − M 2 (i1 – i2)
dt dt
1 t di d d
0= ∫ i2 dt + L2 2 − M ( i1 − i2 ) + L1 ( i2 − i1 )
C 0 dt dt dt
di2
+M + ( i2 − i1 ) R2
dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 43
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 44
Page 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giới thiệu chung
Máy biến áp (MBA) truyền tải năng lượng điện từ cuộn dây này
sang cuộn dây kia thông qua từ trường biến thiên theo thời gian.
Φ i2
ZL:
Ứng dụng máy biến áp trong ngành điện tử/viễn thông như dùng để
biến đổi điện áp, phối hợp tổng trở, cách ly DC, v.v
Ứng dụng MBA trong truyền tải và phân phối điện năng, gọi là MBA
lực (hay MBA điện lực) dùng để tăng hoặc giảm áp.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 45
MBA lực
MBA gồm hai (hay nhiều hơn) cuộn
dây quấn trên cùng một mạch từ.
i1 i2
• Cuộn dây đấu vào nguồn điện gọi là + +
cuộn dây hay dây quấn sơ cấp. v1 v2 ZL
– –
• Cuộn dây cảm ứng từ thông móc vòng của dây quấn dây quấn
dây quấn sơ cấp gọi là dây quấn thứ cấp sơ cấp thứ cấp
(đấu vào tải).
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 46
Page 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình ảnh
MBA lực
MBA lực gồm hai (hay nhiều hơn) cuộn dây quấn trên cùng một lõi
mạch từ để giảm từ thông rò.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 47
Theo định luật cảm ứng điện từ, điện áp trên 2 đầu dây quấn:
(khi bỏ qua điện trở cuộn dây và từ thông rò)
dφ dφ v1 ( t ) N1
v1 ( t ) = N1 v 2 (t ) = N 2 ≅ =a
dt dt
⇒
v2 ( t ) N2
a: tỷ số biến áp
Áp dụng KVL cho mạch từ:
i1 ( t ) N2 1
N1i1 + N 2i2 = Rcφ ≅ 0 ⇒ ≅− =−
i2 ( t ) N1 a
Trong thực tế μ≠∞Æ Rc≠0 Æ N1i1+N2i2 ≠0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 48
Page 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MBA lý tưởng – các quan hệ áp và dòng
v1 ( t ) i1 ( t ) = +v2 ( t ) i2 ( t ) –
N1:N2
–
Hoặc: i1 i2
v1 N 1 i1 N 1 + +
= =a =− 2 =−
v2 N 2 i2 N1 a v1 v2
v1 ( t ) i1 ( t ) = −v2 ( t ) i2 ( t ) –
N1:N2
–
Ý nghĩa: MBA không tích trữ năng lượng, năng lượng nhận được từ
nguồn điện được chuyển hết thành năng lượng sử dụng trên tải.
Æ Đối với MBA lý tưởng, có thể chứng minh ([1] trang 73):
i1 L v 1
Hệ số ghép hỗ cảm k=1 và =− 2 =− 2 =−
i2 L1 v1 a
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 49
I1 ⎝ N 2 ⎠ I 2 ⎝ N 2 ⎠
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 50
Page 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dùng MBA phối hợp tổng trở
Dùng tính chất biến đổi tổng trở của MBA Æ phối hợp tổng trở
Æ cực đại hóa năng lượng cung cấp cho tải từ nguồn điện
+ ZL
−
N1:N2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 51
+ 4Ω
−
2:1 2:1
(R + 4(2)2)(2)2 4(2)2
(R + 4(2)2)(2)2=4R+64=100
⇒ R=9 Ω
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 52
Page 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MBA lực
v1(t) = Vm1cosωt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 53
MBA lực
Ví dụ 3.8: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H
tuyến tính (70AT/m, 1,6 Wb/m2), và điện áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm
biên độ cảm ứng từ B và dòng điện từ hóa.
V1 = 4.44 fN 1φ max
230
Do đó, φmax = = 4,32 × 10−3 Webers
4, 44 × 60 × 200
4.32 ×10−3
Bm = = 0,864 T hay Webers/m 2
0.005
B 0,864
Hm = = = 37,8 A.vòng/m
μ 1, 6 / 70
Im=Fm/N=Hmℓ/N=(37,8)(0,5)/200 = 9,45.10-2 A
Irms = 6,68.10-2 A
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 54
Page 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MBA lực
Ví dụ 3.8’: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H
tuyến tính (70AT/m, 1,6 Wb/m2), và điện áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm
dòng điện từ hóa khi mạch từ có khe hở không khí lg=1mm.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 55
i0 Φ
• Khi MBA hoạt động không tải:
φm Rc
N1 I1 = N1 I 0 =
2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 56
Page 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch điện thay thế MBA
Xét MBA khi không bỏ qua từ thông rò và điện trở dây quấn sơ cấp và
thứ cấp R1 và R2.
i2
Phương trình cân bằng điện áp trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp:
di1 di
v1 = i1 R1 + L1 −M 2
dt dt
di2 di
0 = i2 R2 + L2 − M 1 + i2 RL
dt dt
v2 = i2 RL
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 57
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 58
Page 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch điện thay thế MBA
Một số thuật ngữ và ký hiệu
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a
v1 aM av2 a2RL
– –
i1 − i2 / a = i0
L1 − aM điện cảm rò của cuộn dây 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 59
+
G G
I1 I2 / a +
G
jXm1 aV2 a2ZL
– –
Page 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch điện thay thế xét đến tổn hao trong lõi thép
Nếu cần xét đến tổn hao do từ trễ và dòng xoáy trong lõi thép
Æ đấu thêm điện trở Rc1 song song với nhánh từ hóa aM.
R1 jXl1 a 2R 2 ja2Xl2
+
G G
I1 I2 / a +
G
Rc1 jXm1 aV2 a2ZL
– –
Do Rc1 và aM ở về phía cuộn dây sơ cấp, nghĩa là quy đổi máy biến
áp về phía cuộn dây sơ cấp hay cuộn dây 1 Æ có chỉ số (1).
• Các giá trị trở, kháng, tổng trở tải trên cuộn dây thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp qua hệ số a2.
• Điện áp dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số a
• Dòng điện dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số 1/a
ie. Bảo đảm năng lượng/công suất không bị thay đổi khi quy đổi.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 61
R1 jXl1 a 2R 2 ja2Xl2
i2
+ i1 + +
i2 / a
Rc1 jXm1 av2 v2 RL
– – –
N1:N2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 62
Page 31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy đổi MBA ngược lại, từ sơ cấp Æ thứ cấp
R1 jXl1 a 2R 2 ja2Xl2
+
G G
I1 +
Ta đã quy đổi MBA từ I2 / a G
thứ cấp (2) về sơ cấp (1) Rc1 jXm1 aV2
– –
Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2)
R1/a2 jXl1/a2 R2 jXl2
• a=N1/N2
+ aI1 I2 +
b 2R 1 jb2Xl1 R2 jXl2
• Nếu ký hiệu b=N2/N1 + I1 / b +
I2
bV1 b2Rc1 jb2Xm1 V2
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 63
+ I1 I2 a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
– –
jX1eq
R1eq
+ I1 I2 a + R1eq = R1 + a 2 R2
V1 Rc1 a2ZL aV2
jXm1 X 1eq = X l1 + a 2 X l 2
– –
Page 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí nghiệm không tải và thí nghiệm ngắn mạch
Các điện trở và điện kháng trong sơ đồ thay thế của máy biến áp có thể
được xác định từ các kết quả thí nghiệm không tải và ngắn mạch (hoặc
được tính toán từ các thông số của mạch từ, dây quấn máy biến áp).
Thí nghiệm không tải
I oc
A W
Voc Voc IR IX
V Rc Xm
LV HV
Sơ đồ thí nghiệm
LV- low voltage, hạ thế
HV- high voltage, cao thế Các số liệu thí nghiệm đo được ở LV: Voc, Ioc, Poc
oc: open circuit
Quy đổi về phía HV (sơ cấp) bằng cách nhân hay chia?
các giá trị trên với a2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 66
Page 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí nghiệm không tải và thí nghiệm ngắn mạch
Thí nghiệm ngắn mạch
Sơ đồ thí nghiệm
Req Xeq
I sc
A W Vsc
Vsc
V
HV LV
Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía HV của MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 67
Page 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 3.9
Ví dụ 3.9 Vẽ sơ đồ thay thế tương đương của MBA 7,5 KVA, 440/220V có
các số liệu thí nghiệm không tải và ngắn mạch như sau:
Thí nghiệm không tải (đo bên thứ cấp): Voc=220V, Ioc=1A, Poc=50W
Thí nghiệm ngắn mạch (đo bên sơ cấp): Vsc=15V, Isc=17A, Psc=60W
0,974
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía thứ cấp của MBA
Æ quy đổi về phía sơ cấp, với a=2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 69
Ví dụ 3.9
Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía sơ cấp của MBA
j.0,858Ω
0,208Ω
+ I1 I2 a
3872Ω
j904Ω
V1
–
2:1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 70
Page 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất MBA
Pout Pout
Định nghĩa: η= hay η% = × 100%
Pin Pin
Tính hiệu suất Pin − Pc − Pi
η% = × 100%
Pin
Pout
η% = × 100%
Pout + Pc + Pi
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
j.0,858Ω
0,208Ω
Pin + I1 I2 a aV2 +
Pout
3872Ω
j904Ω
V1 a2ZL
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 71
Sụt áp (thay đổi điện áp) trên MBA được định nghĩa như sau:
V2 không tai − V2
% sut áp = ×100%
dinh muc
V2 dinh muc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 72
Page 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Bài tập
Ví dụ 3.10
Cho máy biến áp 150 kVA, 2400/240 V, 60 Hz . Các thông số trong sơ
đồ thay thế như sau: Req = 0,425 Ω, Xeq = 0,914 Ω, Rc1 = 9931 Ω quy
đổi về cao thế. Tính hiệu suất MBA ở tải cảm định mức với hệ số công
suất 0,8 chậm pha đấu ở hạ thế MBA.
jX1eq
R1eq
+ I1 I 2dm a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2dm
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 73
jX1eq
R1eq
Ví dụ - Bài tập + I1 I 2dm a +
V1 Rc1 a2ZL aV2dm
Ví dụ 3.10 jXm1
Tính điện áp không tải MBA với – –
điện áp thứ cấp là định mức:
V 2400
a = 1dm = = 10
V2 dm 240
V1
V2 dm = 240∠00 , V jX 1eq ( I 2 / a )
aV2
R1eq ( I 2 / a )
Do tải định mức Æ I2= I2đm θ=-36.86o
I2 / a
S 150 ×103
I 2dm = dm = = 625 A
V2 dm 240
Hệ số công suất 0,8 chậm pha Æ θ=-36,87o
I 2 dm / a = 62, 5 ∠ − 36, 87 0 A aV 2 dm = 2400 ∠ 0 0
V1 = aV 2 + ( R1 eq + jX 1 eq ) I 2 / a
= 2400 ∠ 0 0 + (0, 425 + j 0, 914) × 62, 5 ∠ − 36, 87 0 = 2455, 7 ∠ 0, 6 9 0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 74
Page 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Bài tập R1eq jX1eq
+ I1 I2 a +
Ví dụ 3.10
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
Tính các tổn hao và hiệu suất
máy biến áp – –
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pcopper = ( I 2 dm / a ) 2 × R1eq = 62,52 × 0, 425 = 1660 W
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 75
Ví dụ - Bài tập
Ví dụ 3.11
jX1eq
Tính phần trăm độ thay đổi điện R1eq
áp ở chế độ tải tải cảm định + I1 I2 a +
mức với hệ số công suất 0,8 V1 Rc1 a2ZL aV2
jXm1
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 76
Page 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Bài tập R1eq jX1eq
+ I I2 a +
Ví dụ 3.12 1
Ví dụ - Bài tập
Ví dụ 3.12
Tính hiệu suất MBA ở tải trên.
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pcopper = ( I 2 / a) 2 × R1eq = 52, 082 × 0, 425 = 1152,87 W
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 78
Page 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ - Bài tập
Cách tính % sụt áp
V1 / a − V2dm
% sut áp = × 100
V2dm
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 79
Page 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt