Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 19

CÂN BẰNG VẬT CHẤT DÂY CHUY

Năng suất nhà máy : 8E+06 liều/năm


Kế hoạch sản xuất : 7781 liều/ca
Số ngày làm việc 1059 ca/năm
Khối lượng Vaccine/ca : 13.04

Tính cân bằng vật chất


1. Khối lượng Vaccine trước đóng lọ
Đầu vào (kg) 13.1
Hao hụt (%) 0.5
Tổng (%) 100
Đầu ra (kg) 13.04
2. Khối lượng Vaccine trước hấp phụ
Đầu vào (kg) 1.38
Hao hụt (%) 1
Tổng (%) 100
Đầu ra (kg) 13.1
3. khối lượng Vaccine trước cô đặc
Đầu vào (kg) 3.1
Hao hụt (%) 1
Tổng (%) 100
Đầu ra (kg) 1.38
4. Khối lượng Vaccine trước rửa
Đầu vào (kg) 1.8
Hao hụt (%) 1

Đầu ra (kg) 3.1


5. Khối lượng Vaccine sau lọc
Đầu vào (kg) 64.7
Hao hụt (%) 1
Hiệu suất(%) 95
Đầu ra (kg) 1.8
6. Khối lượng Vaccine sau bất hoạt
Đầu vào (kg) 51.8
Hao hụt (%) 0.5

Đầu ra (kg) 64.7


7.Khối lượng Vaccine trước hoàn nguyên
Đầu vào (kg) 25.4
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 51.8
8.Khối lượng Vaccin sau ly tâm
Đầu vào (kg) 163123
Hao hụt (%) 1
Tổng (%) 100
Đầu ra (kg) 25.4

1 ml canh trường t 10000000


9. Thể tích dịch lên men cần có để thu được:
10. Khối lượng canh trường sau lên men:
Khối lượng riêng của dịch lên men:
Có 5 chủng nên phải có 5 tank lên men :
Tỉ lệ 5 chủng Vibrio Cholerae tương ứng : Phil.6973: 4260B: Cairo50
Khối lượng canh trường lên men : Glm1=Glm2=
Glm3=Glm4=Glm5=
Lượng giống sản xuất cấy vào tb lên men bằng 10% lượng môi trường trước khi cấy giống nên lượng môi tr
Khối lượng môi trường trước khi cấy giống tương ứng của các chủng :
Gmt1=Gmt2=
Gmt3=Gmt4=Gmt5=
11.Khối lượng môi trường trước lên men:
Đầu vào (kg) 147548.2
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 146810.5
12.Khối lượng môi trường TBCS trước làm nguội
Đầu vào (kg) 148289.7
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 147548.2
13.Khối Lượng môi trường TCBS trước tiệt trùng
Đầu vào (kg) 149034.9
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 148289.7
14.Khối Lượng môi trường TCBS trước khi chuẩn bị môi trường
Đầu vào (kg) 149783.8
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 149034.9
15.Khối lượng giống trước lên men
Chủng Phil.6973 = 4260B Đầu vào (kg) 467.9
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 4670.0
Lượng mt nhân giố 4202
16.Khối lượng trước nhân giống cấp 2
Chủng Phil.6973 = 4260B Đầu vào (kg) 46.89
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 467.9
Lượng mt nhân giố 421.0
16.Lượng giống trước khi nhân giống cấp 1
Chủng Phil.6973 = 4260B Đầu vào (kg) 4.70
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 46.89
Lượng mt nhân giống(kg)
17.Lượng giống trước khi hoạt hóa
Chủng Phil.6973 = 4260B Đầu vào (kg) 0.4708
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 4.70
Lượng mt nhân giố 4.2274
XUẤT VẮC XIN TẢ UỐNG
Thành phầ Khối lượng (g) Tỷ lệ (%)
Tế bào 0.175 10.45
Thimerosal 0.0003 0.02
kg/ca Dung dịch 1.5 89.5
Tổng 1.6753 100

Còn lại (%) 99.5

G ẩm( dd đệm) 11.73


G thimerosal 0.0023
Còn lại (%) 99.5

Tổng số tb trong 1 liều :


Còn lại (%) 99 Theo nghiên cứu:
Lượng nước bay hơi : Gbh = 2 Khối lượng tb trong 1 ca :
Công Đoạn
GS dd đệm sử dung: Gđệm = 3*Gsl Đóng lọ
Tỉ lệ đệm loại bỏ và thep kn: 2:1 Hấp phụ
Gsr=(Gsk,rửa+Gđệm)*99% Cô đặc
Lượng đệm bị lọai bỏ : Gđệm,l = 3.5 Rửa
Lọc TFF
GS sinh khối sau lọc chứa 20% ẩm: 20%Gsl Bất Hoạt
Gsl=((Gsk,loc+Gsl*20%)*99%*95% Hoàn nguyên
Gsl=Gsbh-Gformalin-Gnước Ly tâm
Lượng nước loại bỏ : Gnước = 45.2 kg/ca Lên Men
Cấy giống
GS khi bất hoạt bằng t thì tổn thất hết 10%
0
Làm nguội
Lượng dd formalin vào bất hoạt = 17.7 kg/ca Tiệt trùng
CBMT
Gsbh=(5/7 Gshn+ 5/7Gdd formalin+2/7 Gshn-2/7 Gshn*10%) x (100-0,5)/100 Hoạt Hóa
Gsbh=(5/7 Gshn+5/7*0.016*Gshn*30+2/7 Gshn-2/7 Gshn*10%) x (100-0,5)/100 Nhân Giống 2
Lượng ẩm trước hoàn nguyên là : 20% Nhân Giống 1
Lượng ẩm sau hoàn nguyên 60% Giống
Lượng NaCl 0.9%: 0.9%G'hn
80%Gslt+GNacl=40%G'hn
Lượng dđ Nacl vào hn GNaCl = 26.3 kg/ca
Hiệu suất ly tâm: 95%
Sinh khối chứa lượng ẩm sau ly tâm : 20%
Còn lại (%) 99
Lượng dịch lm loại bỏ: 163097 kg/ca
Gslt=(Gẩm+Gsk)*99%*95%

(107 tế bào vk)


1.61 (kg) Vaccin 160859414 ml/ca
(lít) 163123
ợng riêng của dịch lên men: 1.009 kg/ m3

: 4260B: Cairo50: Cairo48 : 638 = 2:2:1:1:1


46606.5
23303.3
môi trường trước khi cấy giống nên lượng môi trường chiếm 90%
các chủng :
41945.9
20972.9

Ta có 88g TCBS trong 1 lít nước cất suy ra hàm lượng chất khô trong mt: 8.8%
Lượng nước có trong môi trường: Gnước= 136602.8 kg/ca
Chủng Cairo 50 = Cairo 48 = 638 Đầu vào (kg) 233.97
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 2335.00
Lượng mt nhân giống(kg) 2101.03

Chủng Cairo 50 = Cairo 48 =638 Đầu vào (kg) 23.444


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 233.97
Lượng mt nhân giống(kg) 210.52

Chủng Cairo 50 = Cairo 48 = 638 Đầu vào (kg) 2.3491


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 23.444
Lượng mt nhân giống(kg) 21.095

Chủng Cairo 50 = Cairo 48 = 638 Đầu vào (kg) 0.2354


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 2.3491
Lượng mt nhân giống(kg) 2.1137
Tổng số tb trong 1 liều : 1.75E+11 → số tb trong 1 ca :
Theo nghiên cứu: 1 TB VK ≈ 1E-12 g
Khối lượng tb trong 1 ca : 1.36E+03 1.36 Kg/ca
Tỉ lệ hao hụt (%) Hiệu suất (%) Khối lượng SK(kg/ca)
0.5 1.37
1 1.38
1 1.39
1 1.41
1 95 1.50
0.5 1.51
0.5 1.51
1 95 1.61
0.5
0.2
0.5
0.5
0.5
0.2
0.2
0.2
0.2
= 160859 lít/ca
kg/ca
số tb trong 1 ca : 1.36E+15
CÂN BẰNG VẬT CHẤT DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT VẮC X
Năng suất nhà máy : 8240000 liều/năm
Kế hoạch sản xuất : 7781 liều/ca
Số ngày làm việc 1059 ca/năm
Khối lượng Vaccine/ca : 190.49

Tính cân bằng vật chất


1. Khối lượng Vaccine trước đóng lọ
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Tổng (%)
Đầu ra (kg)
2. Khối lượng Vaccine trước hấp phụ
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Tổng (%)
Đầu ra (kg)

Hao hụt qua các công đoạn

Tổng số tb trong 1 liều : 1.75E+11 →


Theo nghiên cứu: 1 TB VK ≈
Khối lượng tb trong 1 ca : 1361.66 1.36
Công Đoạn Tỉ lệ hao hụt (%) Hiệu suất (%) Khối lượng SK(kg/ca)
Đóng lọ 0.5 1.37
Hấp phụ 1 1.38
Cô đặc 1 1.40
Rửa 1 1.41
Lọc TFF 1 95 1.50
Trộn 1 1.51
Bất Hoạt 0.5 1.52
Hoàn nguyên 0.5 1.53
Ly tâm 1 95 1.63
Lên men 0.5 1.64
1ml canh trường thu được: 10000000 tb vk
Thể tích dịch lên men thu được: 163500317 ml
KL riêng của dịch lên men: 1.009 kg/m3

3. Khối lượng dịch lên men: 165.0 kg/ca


Khối lượng môi trường lên men: 149.97
Khối lượng giống cấp 2: 15.00
Hao hụt 0.5
Khối lượng dịch sau lên men: 164.147

4.Khối lượng vắc xin sau quá trình ly tâm:

Đầu vào (kg)


Hao hụt (%)
Tổng (%)
Đầu ra (kg)

5.Khối lượng vắc xin sau hoàn nguyên

Đầu vào (kg)


Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)
6.Khối lượng vắc xin sau bất hoạt:
Tỉ lệ 5 chủng Vibrio Cholerae tương ứng : Phil.6973: 4260B: Cairo50: Cairo48 : 638 = 2
Khối lượng 5 chủng trước khi bất hoạt lần lươt là
Bất hoạt bằng fomalin : Gồm 3 chủng Phil.6973;4260B và Cairo50
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Lượng fomalin (%)
Khối lượng fomalin đã dùng :
Đầu ra (kg)
Bất hoạt bằng nhiệt độ : Gồm 2 chủng Cairo 48 và 638
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Lượng dịch bay hơi
Khối lượng dịch bay hơi:
Đầu ra (kg)

7.Khối lượng vắc xin sau phối trộn :


Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Tổng (%)
Đầu ra (kg)

8.Khối lượng vắc xin sau lọc :


Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)
9.Khối lượng vắc xin sau rửa
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)

10.Khối lượng vắc xin sau cô đặc:


Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)
Dung dịch dầu ra
11.Khối lượng dung dịch sau hấp phụ
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)
12. Khối lượng dung dịch sau đóng lọ
Đầu vào (kg)
Hao hụt (%)
Còn lại (%)
Đầu ra (kg)

1 ml canh trường thu được : 10000000


13. Thể tích dịch lên men cần có để thu được:
14. Khối lượng canh trường sau lên men:
Khối lượng riêng của dịch lên men:
Có 5 chủng nên phải có 5 tank lên men :
Tỉ lệ 5 chủng Vibrio Cholerae tương ứng : Phil.6973: 4260B: Cairo50: Cairo48
Khối lượng canh trường lên men : Glm1=Glm2=
Glm3=Glm4=Glm5=
Lượng giống sản xuất cấy vào tb lên men bằng 10% lượng môi trường trước khi cấy giống nên lượng mô
Khối lượng môi trường trước khi cấy giống tương ứng của các chủng :
Gmt1=Gmt2=
Gmt3=Gmt4=Gmt5=
15.Khối lượng môi trường trước lên men:
Đầu vào (kg) 149.7
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 148.9
16.Khối lượng môi trường TBCS trước làm nguội
Đầu vào (kg) 150.4
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 149.7
17.Khối Lượng môi trường TCBS trước tiệt trùng
Đầu vào (kg) 151.2
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 150.4
18.Khối Lượng môi trường TCBS trước khi chuẩn bị môi trường
Đầu vào (kg) 151.9
Hao hụt (%) 0.5
Còn lại (%) 99.5
Đầu ra (kg) 151.2
19.Khối lượng giống trước lên men
Chủng Phil.6973
Đầu vào (kg) 0.5
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 4.7
Lượng mt nhân giống(kg) 4
20.Khối lượng trước nhân giống cấp 2
Chủng Phil.6973
Đầu vào (kg) 0.05
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.5
Lượng mt nhân giống(kg) 0.4
21.Lượng giống trước khi nhân giống cấp 1
Chủng Phil.6973
Đầu vào (kg) 0.00
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.05
Lượng mt nhân giống(kg)
22.Lượng giống trước khi hoạt hóa
Chủng Phil.6973
Đầu vào (kg) 0.0005
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.00
Lượng mt nhân giống(kg) 0.0043
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT VẮC XIN TẢ UỐNG
Thành phần Khối lượng (g) Tỷ lệ (%)
Tế bào 19.22 78.51
Thimerosal 3.762 15.37
kg/ca Dung dịch WHO-Buffer 1.5 6.13
Tổng 24.482 100

191.4
0.5 Còn lại (%) 99.5
100
190.49

193.4
1
100
191.4

số tb trong 1 ca : 1.36E+15
1E-12 g
Kg/ca
g SK(kg/ca)

= 163500.317040633 lít/ca

Khối lượng giống cấp 2 bằng 10% khối lượng môi trường
Kg/ca

Hiệu suất ly tâm: 95%


164.1469607945 Lượng ẩm sau ly tâm : 10%
1 Còn lại (%) 99
100 Lượng dịch lm loại bỏ: 147.2 kg/ca
17.0

Lượng ẩm trước hoàn nguyên là : 20%


17.0 Lượng ẩm sau hoàn nguyên 60%
0.5 Lượng NaCl 0.9%: 0.9%G'hn
99.5 80%Gslt+GNacl=40%G'hn
34.54 Lượng dd NaCl vào hoàn nguyên: 17.6 kg/ca

3: 4260B: Cairo50: Cairo48 : 638 = 2:2:1:1:1


Phil.6973: 4260B: Cairo50: Cairo48 : 638 = 9.87 :
260B và Cairo50
24.7
0.5 Còn (%) 99.50%
0.02%
0.0049
24.6

9.9
0.5 Còn (%) 99.50%
5%
0.49
9.33

33.88
1
100 Còn : 99
33.55

Hiệu suất của quá trình lọc: 95%


33.55 Lượng ẩm sau lọc chiếm: 10%
1 Lượng nước loại bỏ : 29.0
99 Lượng fomalin loại bỏ: 0.0049
4.6
4.6 Gsử dung dịch đệm sử dụng : Gđệm = 3*Gsl
1 Tỉ lệ giữa lượng đệm loại bỏ và đi theo kháng nguyên với : 2:1
99
5.9 Lượng đệm bị lọai bỏ : 9.13

5.9 Lượng chất khô trong dung dịch là 30%


1
99%
5.86
19.52

19.52
1
99
19.32

19.32
0.5
99.5
19.22

(107 tế bào vk)


1.64 (kg) Vaccine : 164000000 ml/ca
(lít) 165
men: 1.009 kg/ m3

50: Cairo48 : 638 = 2:2:1:1:1


47.3
23.6
ờng trước khi cấy giống nên lượng môi trường chiếm 90%

42.6
21.3
Ta có 88g TCBS trong 1 lít nước cất suy ra hàm lượng chất khô trong mt: 8.8%
Lượng nước có trong môi trường: G 138.6 kg/ca

Chủng Cairo 50 =Đầu vào (kg) 0.24


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 2.37
Lượng mt nhân giống(kg) 2.13

Chủng Cairo 50 =Đầu


Cairo
vào48
(kg) 0.024
Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.24
Lượng mt nhân giống(kg) 0.21

Chủng Cairo 50 =Đầu vào (kg) 0.0024


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.024
Lượng mt nhân giống(kg) 0.021

Chủng Cairo 50 =Đầu vào (kg) 0.0002


Hao hụt (%) 0.2
Tỉ lệ giống (%) 10%
Đầu ra (kg) 0.0024
Lượng mt nhân giống(kg) 0.0021
9.87 : 4.93 : 4.93 : 4.93
= 164000
kg/ca lít/ca

You might also like