1576991051 - 1D5 1 ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

TOÁN 11 ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA


1D5-1 TRUY CẬP https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-d8.html ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

PHẦN A. CÂU HỎI


Câu 1. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Phát biểu nào trong các phát biểu
sau là đúng?
A. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .
D. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

1 y
Câu 2. Cho hàm số y  . Tính tỉ số theo x0 và x (trong đó x là số gia của đối số tại x0 và y
x x
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là
y 1 y 1 y 1 y 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
x x0  x x x0  x x x0  x0  x  x x0  x0  x 

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x  x0 )  f ( x0 ) f ( x0   x)  f ( x0 )
A. f ( x0 )  lim . B. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0  x  0 x
f ( x)  f ( x0 ) f (h  x0 )  f ( x0 )
C. f ( x0 )  lim . D. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 h 0 h

Câu 4. Số gia y của hàm số f ( x)  x 4 tại x0  1 ứng với số gia của biến số x  1 là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
1
Câu 5. Tính số gia y của hàm số y  theo x tại x0  2 .
x
4  x x 1 x
A. y  . B. y  . C. y  2
. D. y   .
2  2  x  2  2  x   x  2  2  x 

Câu 6. (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số y  f  x  xác định trên 
f  x   f  3
thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là
x 3 x3
A. f   2   3 . B. f   x   2 . C. f   x   3 . D. f   3  2 .

Câu 7. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số y  x3  1 gọi x là số
y
gia của đối số tại x và  y là số gia tương ứng của hàm số, tính .
x
3 2
A. 3 x 2  3 x.x   x  . B. 3 x 2  3 x.x   x  .
2 3
C. 3 x 2  3 x.x   x  . D. 3 x 2  3 x.x   x  .

Câu 8. (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm
f  x   f  6
thỏa mãn f   6   2. Giá trị của biểu thức lim bằng
x 6 x6

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
3x
Câu 9. Cho hàm số f  x   . Tính f   0  .
1 x
1
A. f   0   0 . B. f   0  1. C. f   0   . D. f   0   3 .
3
 3x  1  2 x
 khi x  1
Câu 10. Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f '  1 .
 5 khi x  1
 4
7 9
A. Không tồn tại. B. 0 C.  . D.  .
50 64
 x 2  7 x  12
 khi x  3
Câu 11. Cho hàm số y   x 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 khi x  3

A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0  3 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0  3 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0  3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0  3 .
y
Câu 12. lim của hàm số f  x   3 x  1 theo x là:
x 0 x

3 3 3x 1
A. . B. . C. . D. .
3x  1 2 3x  1 2 3x  1 2 3x  1
f  x  1  f 1
Câu 13. Cho f  x   x 2018  1009 x 2  2019 x . Giá trị của lim bằng:
x  0 x
A. 1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 14. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
 x 2  1, x  1
y  f  x   Mệnh đề sai là
 2 x, x  1.
A. f  1  2 . B. f không có đạo hàm tại x0  1.
C. f   0   2. D. f   2   4.

 3  x2
 khi x  1
Câu 15. (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Cho hàm số f  x    2 . Khẳng định
1 khi x  1
 x
nào dưới đây là sai?
A. Hàm số f  x  liên tục tại x  1 .
B. Hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 .
C. Hàm số f  x  liên tục tại x  1 và hàm số f  x  cũng có đạo hàm tại x  1 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D. Hàm số f  x  không có đạo hàm tại x  1 .

ax 2  bx khi x  1
Câu 16. (THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho hàm số f ( x)  
2 x  1 khi x  1
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x  1 thì 2a  b bằng:
A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 17. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số f  x   x  1 . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. f 1  0 . B. f  x  có đạo hàm tại x  1 .
C. f  x  liên tục tại x  1 . D. f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 .

ax 2  bx  1, x  0
Câu 18. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x    . Khi
ax  b  1, x  0
hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 a a
Câu 19. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim  , với là phân số tối
x 0 x b b
giản, a là số nguyên âm. Tổng a  b bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .
3  4  x
 khi x  0
Câu 20. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hàm số f  x    4 .
1 khi x  0
 4
Khi đó f   0  là kết quả nào sau đây?
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Câu 21. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây không có đạo
hàm trên  ?
A. y  x  1 . B. y  x 2  4 x  5 . C. y  sin x . D. y  2  cos x .

Câu 22. (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2 .
2 f  x   xf  2 
Tìm lim .
x2 x2
A. 0 . B. f   2  . C. 2 f   2   f  2  . D. f  2   2 f   2  .

 x  12 khi x  0


Câu 23. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Cho hàm số f  x    có đạo
2
 x khi x  0
hàm tại điểm x0  0 là?
A. f   0   0 . B. f   0   1 . C. f   0   2 . D. Không tồn tại.

Câu 24. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hàm số f  x  liên tục
trên đoạn  a; b  và có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Trong các khẳng định

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
f b   f  a 
 I  : Tồn tại một số c   a; b  sao cho f   c   .
ba
 II  : Nếu f  a   f  b  thì luôn tồn tại c   a; b  sao cho f   c   0 .
 III  : Nếu f  x  có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  a; b  thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f   x  .
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

 a x khi 0  x  x0
Câu 25. (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số f  x    2 . Biết rằng ta
 x  12 khi x  x0
luôn tìm được một số dương x0 và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng
 0;   . Tính giá trị S  x0  a .


A. S  2 3  2 2 .  
B. S  2 1  4 2 .  
C. S  2 3  4 2 .  
D. S  2 3  2 2 . 
Câu 26. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hàm số
2
 x  ax  b khi x  2
y 3 2
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . Giá trị của a 2  b 2 bằng
 x  x  8 x  10 khi x  2
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .

PHẦN B. LỜI GIẢI

Câu 1. Chọn D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

Câu 2. Chọn D
1 1 x
y    .
x0  x x0 x0  x0  x 
y 1
Suy ra  .
x x0  x0  x 
Câu 3. Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Câu 4. Chọn C
y  f ( x0  )  f ( x0 )  (1  1) 4  14  1 .
Câu 5. Chọn D
1 1 x
Ta có y    .
2  x x x  2  x 
Câu 6. Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
f  x   f  3
lim  2  f   3 .
x 3 x3
Câu 7. Chọn B
Ta có :
3
y  f  x  x   f  x    x  x   1   x3  1  3x 2 .x  3 x. 2 x  3 x  x  3x 2  3x.x   2 x 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
y 2
  3 x 2  3 x.x   2 x  3 x 2  3 x.x   x  .
x
Câu 8. Chọn B
Hàm số y  f  x  có tập xác định là D và x0  D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f  x   f  x0 
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x  x0 x  x0
f  x   f  6
Vậy kết quả của biểu thức lim  f   6   2.
x 6 x6

Câu 9. Chọn D
f  x   f  0 3
Ta có: f   0   lim  lim .
x 0 x x 0 1  x

3 3 3 3 3 3
Mà lim  lim  3; lim  lim  3  lim  lim 3
x 0 1  x x 0 1  x x 0 1  x x 0 1  x x 0 1  x x 0 1  x

3
 f   0   lim  3.
x 0 1 x
Kết luận: f   0   3.
Câu 10. Chọn D
Ta có:
3x  1  2 x 3x  1  4 x2 4 x  1 5
lim f  x   lim  lim  lim   f  1
x 1 x 1 x 1 x 1

 x  1  3 x  1  2 x x 1   3x  1  2 x  4
 Hàm số liên tục lại x  1 .
3x  1  2 x 5
f  x   f  1 
f '  1  lim  lim x  1 4  lim 4 3 x  1  3 x  5
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
4  x  1
2
16  3 x  1   3 x  5  9 9
 lim  lim 
x 1 2

4  x  1 4 3 x  1  3 x  5  x 1

4 4 3x  1  3x  5  64
Câu 11. Chọn D
TXĐ: D   .
 x 2  7 x  12
 khi x  3
y  f  x   x3
1 khi x  3

x 2  7 x  12
lim f  x   lim  lim  x  4   1  f  3  .
x 3 x 3 x3 x 3

f  x   f  3 x 2  7 x  12  0
Đạo hàm của hàm số tại x0  3 lim  lim  1  f (3)
x 3 x3 x 3 x 3
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0  3 .
Câu 12. Chọn B
y 3  x  x   1  3x  1 3 3
Ta có: lim  lim  lim  .
x 0 x x
x 0 x  0
3  x  x   1  3 x  1 2 3 x  1
Câu 13. Chọn D.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
f  x  1  f 1
Theo định nghĩa đạo hàm ta có lim  f ' 1 .
x  0 x
Mà f '  x   2018x 2017  2018x  2019  f ' 1  2019 .
f  x  1  f 1
Vậy giá trị của lim  2019 .
x  0 x
f  x   f 1 2x  2
lim  lim  2;
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 14. Ta có
f  x   f 1 x2  1  2
lim  lim  lim  x  1  2.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Vậy f  1   f  1   f  1  2. Suy ra hàm số có đạo hàm tại x0  1. Vậy B sai.


 

3  x2 1
Câu 15. lim f  x   lim  1 và lim f  x   lim  1 . Do đó, hàm số f  x  liên tục tại x  1 .
x 1 x 1 2 x 1 x 1 x

f  x   f 1 1 x 2
1 x
lim  lim  lim  1 và
x 1 x 1 x 1 2  x  1 x 1 2

f  x   f 1 1 x 1
lim  lim  lim  1 . Do đó, hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 .
x 1 x 1 x 1 x  x  1 x 1 x
f  x   f 1 2x 11
Câu 16. lim  lim  2;
x 1 x 1 x 1 x 1

lim
f  x   f 1
 lim
ax 2  bx  a  b
 lim
 
a x 2  1  b  x  1
 lim
 x  1  a  x  1  b 
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 lim  a  x  1  b   2a  b
x 1

f  x   f 1 f  x   f 1
Theo yêu cầu bài toán: lim  lim  2a  b  2 .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. Ta có f 1  0 .
f  x   f 1 1 x  0 f  x   f 1 x 1  0
lim  lim  1 và lim  lim  1.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Do đó hàm số không có đại hàm tại x  1 .
Câu 18. Ta có f  0   1 .
lim f  x   lim  ax 2  bx  1  1 .
x 0 x 0

lim f  x   lim  ax  b  1  b  1 .
x 0 x 0

Để hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì hàm số phải liên tục tại x0  0 nên
f  0   lim f  x   lim f  x  . Suy ra b  1  1  b  2 .
x0 x 0
2
ax  2 x  1, x  0
Khi đó f  x    .
 ax  1, x  0
Xét:
f  x   f  0 ax 2  2 x  1  1
+) lim  lim  lim  ax  2   2 .
x 0 x x 0 x x 0

f  x   f 0 ax  1  1
+) lim  lim  lim  a   a .
x 0 x x 0 x x 0

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì a  2 .
Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x0  0 khi đó T  6 .
Câu 19. * Ta có:
( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 ( 7 1  2 x  1) 7
1  2x 1
lim
x 0 x
 lim x 7 1  2 x  2012.lim
x 0 x 0
 x
  2012.lim
x 0 x
* Xét hàm số y  f  x   1  2 x ta có f  0   1 . Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
7

f  x   f  0
1  2x 1 7
f   0   lim  lim
x0
x 0 x x 0

7
2 2 1  2x 1 2
f  x   6
 f   0     lim 
7 x 7
7 7 1 2x  x 0

( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 4024 a  4024


 lim    a  b  4017 .
x 0 x 7 b  7
Câu 20. Chọn B
Với x  0 xét:
3 4 x 1
f  x   f  0 
lim  lim 4 4  lim 2  4  x  lim 4   4  x 
x 0 x0 x 0 x x 0 4x x 0
4x 2  4  x  
1 1 1 1
 lim    f   0  .
x 0

4 2 4 x  
4 2 40  16 16
Câu 21. Chọn A
 x  1, x 1 1, x 1
Ta có: y  x  1 , do đó: y   khi đó: y  
1  x, x 1 1, x 1
f  x   f 1 x 1
Tại x  1 : y 1   lim  lim  1.
x 1 x 1 x 1 x  1

f  x   f 1 1 x
y 1   lim  lim  1 .
x 1 x 1 x 1 x  1

Do y 1   y  1  nên hàm số không có đạo hàm tại 1.


Các hàm số còn lại xác định trên  và có đạo hàm trên  .
Câu 22. Chọn C
f  x   f  2
Do hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2 suy ra lim  f   2 .
x2
x2

2 f  x   xf  2  2 f  x   2 f  2   2 f  2   xf  2 
Ta có I  lim  I  lim
x2 x2 x2 x2
2  f  x   f  2 f  2  x  2 
 I  lim  lim  I  2 f   2  f  2 .
x 2 x2 x2 x2
Câu 23. Chọn D
2
Ta có: f  0   1 ; lim f  x   lim  x  1  1 ; lim f  x   lim   x 2   0 .
x 0 x 0 x 0 x 0

Ta thấy f  0   lim f  x   lim f  x  nên hàm số không liên tục tại x0  0 .


x0 x 0

Vậy hàm số không có đạo hàm tại x0  0 .


Câu 24. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 I  đúng (theo định lý Lagrange).
 II  đúng vì với f  a   f  b  ,
f b   f  a 
theo  I  suy ra tồn tại c   a; b  sao cho f   c   0.
ba
 III  đúng vì với  ,    a; b  sao cho f    f     0 .
Ta có f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và có đạo hàm trên khoảng  a; b  nên f  x  liên tục trên
đoạn  ;   và có đạo hàm trên khoảng  ;   .
Theo  II  suy ra luôn tồn tại một số c   ;   sao cho f   c   0 .
Câu 25. Chọn B
a
+ Khi 0  x  x0 : f  x   a x  f   x   . Ta có f   x  xác định trên  0; x0  nên liên tục
2 x
trên khoảng  0; x0  .
+ Khi x  x0 : f  x   x 2  12  f   x   2 x . Ta có f   x  xác định trên  x0 ;   nên liên tục
trên khoảng  x0 ;   .
+ Tại x  x0 :

lim
f  x   f  x0 
 lim
a x  a x0
 lim
a  x  x0   lim a

a
.
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 2 x0
f  x   f  x0  x 2  12   x02  12  x 2  x02
lim  lim  lim  lim  x  x0   2x0 .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x
0
x  x0

Hàm số f có đạo hàm trên khoảng  0;   khi và chỉ khi


f  x   f  x0  f  x   f  x0  a
lim  lim   2 x0 .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 2 x0
 a
a  khi 0  x  x0
Khi đó f   x0    2 x0 và f   x    2 x nên hàm số f có đạo hàm liên
2 x0 2 x
 khi x  x0
tục trên khoảng  0;   .
a
Ta có  2 x0  a  4 x0 x0 1
2 x0
Mặt khác: Hàm số f liên tục tại x0 nên x02  12  a x0  2
Từ 1 và  2  suy ra x0  2 và a  8 2
Vậy S  a  x0  2 1  4 2 .  
Câu 26. Chọn A
2
 x  ax  b khi x  2
Ta có y   3 2
 x  x  8 x  10 khi x  2
2 x  a khi x  2
 y   2
3x  2 x  8 khi x  2
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  2  4  a  0  a  4 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 thì hàm số liên tục tại điểm x  2 .
Suy ra lim f  x   lim f  x   f  2 
x 2 x 2
 4  2a  b  2  b  2 .
Vậy a 2  b2  20 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9

You might also like