Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế vi mô - file giảng của thầy tùng
Kinh tế vi mô - file giảng của thầy tùng
Kinh tế vi mô - file giảng của thầy tùng
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Giáo viên phụ trách:
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Chương 1: Khái quát về kinh tế học
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Chương 5: Lý thuyết về chi phí
1
06/08/2018
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT
VỀ KINH TẾ HỌC
Nội dung
Các khái niệm
Ba vấn đề cơ bản của một tổ chức kinh
tế và cách giải quyết
Đường giới hạn khả năng sản xuất và
chi phí cơ hội
2
06/08/2018
3
06/08/2018
4
06/08/2018
F
QX
G
Trần Anh 13
Tùng
5
06/08/2018
CHƯƠNG 2
6
06/08/2018
Nội dung
Cầu thị trường
7
06/08/2018
QD X f(PX )
8
06/08/2018
Biểu cầu
Đường cầu
Hàm số cầu
1 50
2 40
3 30
4 20
(D)
30 40 50 Q
Trần Anh Tùng 27
9
06/08/2018
(DX ) : QD f(P X )
X
(D’)
(D)
40 50 Q
Trần Anh Tùng 30
10
06/08/2018
11
06/08/2018
QS f(PX )
X
Biểu cung
Đường cung
Hàm số cung
12
06/08/2018
1 20
2 30
3 40
4 50
1
A cung càng tăng và ngược lại
20 30 40 Q
Trần Anh Tùng 38
QS f(PX )
X
13
06/08/2018
(SX ) : QS f(P X )
X
30 40 Q
Trần Anh Tùng 41
14
06/08/2018
Q cb Q
Trần Anh 44
Tùng
15
06/08/2018
(D)
Q0 Q1 Q* Qthịt heo
(D)
Q* Q1 Q0 Qdầu lửa
Q0 Q1 Q
Trần Anh Tùng 48
16
06/08/2018
theo giá
50
Trần Anh Tùng
17
06/08/2018
Q0 Q1 Q
Trần Anh Tùng 52
P0 P1 Q 0 Q1
vôùiP X
vaøQ DX
2 2
dQD
QD f(PX ) b aPX vôù
ia X
X
dPX
18
06/08/2018
450
(D) (D)
(D)
Q Q
Q
P P
(D)
(D)
Q Q
19
06/08/2018
QB QA Q
QA QB Q
20
06/08/2018
QDX I
EDI x
X
I QDX
dQDX I
EDI X x
dI QDX
21
06/08/2018
Q P
EDXY X x
D Y
PY QDX
dQ P
EDXY X x
D Y
dPY QD X
22
06/08/2018
Q P
EPS S X x X
X
PX QSX
P0 P1 Q 0 Q1
vôùiP X
vaøQ SX
2 2
dQS X
QS X f(PX ) b aPX vôù
i a
dPX
23
06/08/2018
450
Q Q Q
P P
(S)
(S)
Q Q
24
06/08/2018
Q0 Q1 Q
Trần Anh 73
Tùng
(D)
hàng hóa
Q0 Q1 Q
Trần Anh 74
Tùng
25
06/08/2018
Trần Anh 76
Tùng
Q1 Q0 Q
Trần Anh 77
Tùng
26
06/08/2018
Nếu │E D│=
P 0 (cầu không co giãn) thì
CHƯƠNG 3
27
06/08/2018
Nội dung
Phân tích cân bằng tiêu dùng
bằng thuyết hữu dụng
Phân tích cân bằng tiêu dùng
bằng thuyết hình học
28
06/08/2018
29
06/08/2018
Ví dụ
TUX (đơn vị MUX (đơn vị hữu
QX
hữu dụng) dụng/sản phẩm)
0 0 /
1 4 4
2 7 3
3 9 2
4 10 1
5 10 0
6 9 -1
7 7 -2
Trần Anh Tùng 89
TUX TUY
MUX ; MU Y
Q X Q Y
30
06/08/2018
TUX = f (QX)
Q* QX
Trần Anh Tùng 93
31
06/08/2018
32
06/08/2018
1. Chi đồng thứ nhất cho X 7. Chi đồng thứ bảy cho X
2. Chi đồng thứ hai cho X 8. Chi đồng thứ tám cho Y
4. Chi đồng thứ tư cho Y 10. Chi đồng thứ mười cho Y
5. Chi đồng thứ năm cho X 11. Chi đồng thứ 11 cho X
6. Chi đồng thứ sáu cho Y 12. Chi đồng thứ 12 cho Y
33
06/08/2018
Bài giải
MUX MUY MU
Điều kiện (1): X 2MU Y
2 1
Các cặp (QX, QY) thỏa điều kiện (1):
QX QY
1 3
2 4
3 5
4 6
6 7
Trần Anh Tùng 102
34
06/08/2018
Bài giải
Điều kiện (2): 2Q X + QY = 14
Trong 5 cặp (QX, QY) thỏa điều kiện (1), chỉ
có cặp (QX=4, QY=6) thỏa điều kiện (2)
Ví dụ
(dcá nhân A): qA = 200 – 2P
35
06/08/2018
36
06/08/2018
Phương án
QX QY MRSXY
(phối hợp)
A 3 7 /
B 4 4 –3
C 5 2 –2
D 6 1 –1
3 4 5 6 QX
37
06/08/2018
QY dQ
MRSXY 0 hay MRS XY Y 0
QX dQX
(TU2)
(TU1)
QX QX
X được ưa chuộng, Y X không được ưa chuộng,
không được ưa chuộng Y được ưa chuộng
38
06/08/2018
MRSXY=0
MRSXY=const.
(TU2)
(TU1)
(TU1) (TU2)
QX QX
X và Y thay thế hoàn toàn X và Y bổ sung hoàn toàn
cho nhau cho nhau
hay: I P
QY XQ X
PY PY
39
06/08/2018
I/PX QX
40
06/08/2018
PX
MRS XY
PY
41
06/08/2018
1 2 3 QX
PX CS của cá nhân
về sản phẩm X
CS của cá nhân chính là tổng
thỏa mãn lớn nhất mà người
cá nhân tiêu dùng đạt được
(dX
)
A
P cb
QX
42
06/08/2018
n
CS thò
X
tröôøng
CS caù
X
nhaân i
i1
QX
Trần Anh Tùng 128
CHƯƠNG 4
43
06/08/2018
Nội dung
Các khái niệm
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng hay
tối thiểu hóa chi phí sản xuất (xác
định phương án sản xuất tối ưu)
44
06/08/2018
công nghệ,…)
45
06/08/2018
46
06/08/2018
47
06/08/2018
48
06/08/2018
49
06/08/2018
K MPK L MPL
4 8 5 5
5 7 6 4
6 6 7 3
Đáp án:
7 5 8 2 K=8 và
8 4 9 1 L=8
Trần Anh Tùng 148
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
50
06/08/2018
(Q)
51
06/08/2018
K dK
MRTS LK 0 hay MRTS LK 0
L dL
MRTSLK=0
MRTSLK=const.
(Q2)
(Q1)
(Q1) (Q2)
L L
L và K thay thế hoàn toàn L và K bổ sung hoàn toàn
cho nhau cho nhau
52
06/08/2018
hay: TC PL
K L
PK PK
53
06/08/2018
D
C
(Q2)
(TC 1) (TC 3)
LB (TC 2)
L
Trần Anh Tùng 162
54
06/08/2018
PL
MRTS LK
PK
TC2/PK1
(Q1)
TC1/PL1 TC2/PL1 L
Trần Anh Tùng 164
55
06/08/2018
30
NS không đổi
theo quy mô Q4=650
20
NS tăng theo Q3=500
quy mô
10 Q2=250
5
Q1=100
10 20 40 60 L
56
06/08/2018
Q = f (K, L)
Khi tăng K và L theo cùng tỷ lệ a, kết
quả Q sẽ tăng với tỷ lệ b:
bQ = f (aK, aL)
57
06/08/2018
CHƯƠNG 5
Nội dung
Phân biệt chi phí kế toán và chi phí
kinh tế
58
06/08/2018
59
06/08/2018
60
06/08/2018
61
06/08/2018
∆TVC
Đường (TVC) lồi lõm thể
hiện quy luật năng suất
biên giảm dần
∆q
62
06/08/2018
TFC
(TFC) mọiq
63
06/08/2018
(AFC)
q
64
06/08/2018
TC TFC TVC
AC
q q
AFC AVC
65
06/08/2018
TC TVC
MC
q q
Trần Anh Tùng 196
dTC dTVC
MC
dq dq
q
qAVCmin qACmin
66
06/08/2018
dAVC
MC AVC hay 0
dq
Trần Anh Tùng 199
67
06/08/2018
(TC1) (TC2)
L1 L 2 L3 L q1 q2 q3 q
Khi q=0 thì LTC=0. Muốn sản xuất q1, doanh nghiệp sẽ chọn quy mô sản
xuất A (K1, L1) với tổng chi phí tối thiểu TC1. Lập luận tương tự cho q2, q32,0…2
68
06/08/2018
∆LTC
Đường (LTC) có dạng là
một đường cong lồi lõm
xuất phát từ q = 0
∆q
q
Tính kinh tế Tính phi kinh tế
theo quy mô theo quy mô
LTC
LAC
q
69
06/08/2018
0 q1 q2 q3 q4 q
70
06/08/2018
q1 q2 q3 q4 q5 q
71
06/08/2018
qLACmin q
72
06/08/2018
LACmin
Tại q*:
SAC*min=LACmin=SMC*=LMC*
q* q
CHƯƠNG 6
THỊ TRƯỜNG
Nội dung
Đặc điểm của thị trường cạnh tranh
Đặc điểm của doanh nghiệp cạnh tranh
Phân tích trong ngắn hạn
Phân tích trong dài hạn
Hiệu quả của thị trường cạnh tranh
73
06/08/2018
(d)
P cb
(MR)
(AR)
(DTT)
QX qX
Thị trường cạnh tranh Doanh nghiệp cạnh tranh
74
06/08/2018
75
06/08/2018
76
06/08/2018
TFC
Tại q*: đạt lợi nhuận cực đại
q0 q1
q* q
-TFC
Sản lượng tối đa hóa (TP)
lợi nhuận
Trần Anh Tùng 230
77
06/08/2018
MC=MR=P
(MR)
TPmax
AC q* TPmax (P AC q*)q*
TRq* TCq*
q* q
TPmax
nhuận của doanh
TFC nghiệp – Phân
q0 q* q1 q tích dựa trên các
-TFC (TP)
đường tổng số và
Giá, chi phí/sp (MC)
dựa trên các
(AC)
đường đơn vị
MC=MR=P
(MR)
ACq*
78
06/08/2018
P1=Phv=ACmin (MR1)
P2 (MR2)
P3=Pđc=AVCmin (MR3)
Điểm
đóngcửa
qđc q2 qhv q
(AVC)
Phv
P2 (SDN)
Pđc Đường (S DN) dốc lên cho biết
Điểm lượng cung của doanh nghiệp
đóngcửa
đồng biến với giá thị trường
qđc q2 qhv q
79
06/08/2018
80
06/08/2018
(MR1)
P1
Giá tăng, DN
(MR0) tăng sản lượng,
P0 lượng cung của
ngành tăng
q0 q1 qX Q0 Q1 QX
Doanh nghiệp cạnh tranh Ngành (thị trường)
hoàn hảo cạnh tranh hoàn hảo
Trần Anh Tùng 241
P (MR)
PSDN
q*
ΣMC i PS DN TR MC i
i 0
0 q* q
81
06/08/2018
q AVC TVC MC
1 10 10 10 Nhận xét:
Vì TVC = ΣMCi nên:
2 11 22 12
PS DN = TR – ΣMCi
3 12 36 14 =TR – TVC
4 13 52 16
PS Ngành = Σ PS DN
82
06/08/2018
(SMC 0)
(SAC 0)
P0 (MR)
LACq0
(D)
QX q0 qX
83
06/08/2018
P1 LACmin (MR)
(D) Sản lượng tối ưu
QX qLACmin qX
84
06/08/2018
CHƯƠNG 7
THỊ TRƯỜNG
Nội dung
Đặc điểm của thị trường độc quyền
Đặc điểm của doanh nghiệp độc quyền
Phân tích trong ngắn hạn
Phân tích trong dài hạn
Hiệu quả của thị trường độc quyền
Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường độc
quyền
Trần Anh Tùng 254
85
06/08/2018
…
(d)≡(D): P=f(Q)
q=Q
Lượng cầu của doanh
nghiệp độc quyền cũng
chính là lượng cầu của thị
trường
86
06/08/2018
Ví dụ:
Q P TR AR MR
1 10 10 10 10
2 9 18 9 8
3 8 24 8 6
4 7 28 7 4
5 6 30 6 2
6 5 30 5 0
7 4 28 4 -2
8 3 24 3 -4
9 2 18 2 -6
10 1 10 1 -8
Trần Anh Tùng 259
(AR)
là đường cầu (D)
(d)≡(D): P=f(Q)
q=Q
87
06/08/2018
TR = f(Q)
Khi MR = 0 thì
MR Q1 Q TR đạt giá trị
cực đại
MR = f(Q)
Q1 Q
Trần Anh Tùng 262
88
06/08/2018
Q* Q
(TC)
TR, TC, TP
(MR)
Q’ Q* Q”Trần Anh Tùng Q 266
TR = f(Q)
P1 Q1 khi MR = 0
(D)
(MR)
Q1 Q
Trần Anh 267
Tùng
89
06/08/2018
(D)
(MR)
Q2 Trần Anh Tùng
Q 268
(D)
(MR)
QTRmax
Qhòa vốn QTPmax Qhòa vốn Q
Trần Anh Tùng 269
90
06/08/2018
Giá, CP/sp
Phản ứng của doanh nghiệp độc
quyền khi quy mô thị trường thay đổi
Quy mô thị trường tăng dần,
do đó doanh nghiệp độc
(LMC)
quyền sẽ thiết lập quy mô sản
(D1)
(D)
(D0)
(LMC)
(LAC)
(SMC0) (SAC0)
P0
LAC0
(D0)
(MR0)
Q0 Qtối ưu Q
91
06/08/2018
(LMC)
(LAC)
(SMC )
*
P* (SAC*)
(D)
LACmin
(MR)
92
06/08/2018
(LMC)
(LAC)
P1
(SMC 1)
(SAC 1)
(D1)
LAC1
(MR1)
Q1
Qtối ưu Q
Trần Anh Tùng 277
Nhận xét
Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền
luôn thiết lập được quy mô sản xuất tương
ứng với quy mô tiêu thụ của thị trường
93
06/08/2018
Q0 Q1 Q
Trần Anh 282
Tùng
94
06/08/2018
95
06/08/2018
CHƯƠNG 8
THỊ TRƯỜNG CẠNH
HẢO
287
288
96
06/08/2018
289
dốc xuống
có độ dốc bằng 2 lần độ dốc của đường cầu
291
97
06/08/2018
292
q0 q
293
294
98
06/08/2018
Tại q*:
P*=LAC
• P* = LAC = SAC*
(d)
• SMC* = LMC = MR
(MR)
q* qtối ưu q
296
99
06/08/2018
298
300
100
06/08/2018
301
302
PB
PA
(dA)
(dB)
(MRA) (MRB)
qA q0 q1 qB
Doanh nghiệp A là doanh nghiệp dẫn giá, doanh nghiệp B bị
dẫn giá. Khi có giá dẫn PA, doanh nghiệp B phải tăng sản
lượng từ q0 lên q1
303
101
06/08/2018
304
102
06/08/2018
307
q* q
309
103
06/08/2018
104