Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề TPHCM 2009-2010

Attribute A to B: Quy A cho B


Stem from: Xuấ t phá t từ
Contribute (to) (v): Đó ng gó p và o
Charge someone with something: Kết tộ i ai
Sue someone for something: Kiện ai
(Be) suspected of doing something: Bị nghi ngờ
Present something to someone: Trao cá i gì cho ai
Reap (v): Gặ t, thu hoạ ch
(Be) at risk: Có nguy cơ
Menace (v/n): Đe dọ a/Lờ i đe dọ a
Degree of certainty: Độ chắ c chắ n
Crucial (adj): Quan trọ ng
3 years to come: 3 nă m đến (thay vì the coming year)
Come into use: Bắ t đầ u đượ c sử dụ ng
Serious consideration: sự xem xét cẩ n thậ n
Preservation (n): Sự bả o tồ n 1 nét đẹp vă n hó a
Conservation (n): Sự bả o tồ n tà i nguyên, khoá ng sả n
(Be) strictly forbidden: Nghiêm cấ m
In the interest of: Vì lợ i ích củ a
In regard to = In reference to: Liên quan đến
In view of: Xét thấ y, bở i vì
With a view to doing something: Để là m gì
In the large range of colors and styles: Nhiều mà u sắ c khá c nhau
Stand by one’s word: Thự c hiện lờ i hứ a
Go back on one’s word: Thấ t hứ a
Breakaway (n): Sự li khai (tổ chứ c chính trị)
Breakthrough (n): Sự độ t phá
See through: Thấ y rõ bả n chấ t
Come in for: Nhậ n lờ i chỉ trích
Stop off: Đỗ xe lạ i, dừ ng xe lạ i
It’s on me: Tô i mờ i/Tô i sẽ trả
If you ask me, action movies are great: You can say that again!
Have a good eye for: Có khả nă ng nhậ n diện, đá nh giá cá i gì
Feel compassion for someone: Độ ng lò ng trắ c ẩ n, thương cả m cho ai
(Be) of concern to: lo lắ ng (câ u 27)
Should have + V3: Có ý mong đợ i điều đá ng lẽ đã xả y ra trong quá khứ
(Be) on full/high alert: Trong tình trạ ng sẵ n sà ng
Fad (n): Mố t nhấ t thờ i
On end: Liên tụ c
Reassure someone that clause: Cam đoan vớ i ai rằ ng
Breathe a word of something: Đừ ng nó i lộ ra chuyện gì (thườ ng dù ng vớ i phủ định)
It (be) likely that clause: Có khả nă ng sẽ...
Under way: Đã bắ t đầ u, đã triển khai
Atttach important to something/doing something: Xem cá i gì đó là quan trọ ng
Impressionable (adj): Dễ bị xú c cả m, nhạ y cả m (dù ng cho ngườ i)
In remembrance of: Để tưở ng nhớ
Devote to doing something: Cố ng hiến
Further (v): giú p tiến xa hơn, phù trợ
Deleterious (adj): Có hạ i (nhấ n â m 3)
Anti-virul (adj): Chố ng virus
Self-destructive (adj): Tự hủ y hoạ i
(Be) on the lookout for: Canh chừ ng, đề phò ng
Untold (adj): Nhiều, vô kể
-> Untold wealth
Inexcusable (adj): Khô ng thể tha thứ đượ c
Well-wishers (n): Ngườ i thiện chí
Psyche (n): tinh thầ n
Mindset (n): Quan niệm
Educational aid (n): Phương tiện giá o dụ c
Evident (adj): Rõ rà ng, hiển nhiên
Utmost (adj): Vô cù ng, cự c kì
Adjust (oneself) to something: Điều chỉnh bả n thâ n để thích nghi vớ i
Egoism (n): Tính tự cao
Self-esteem (n): Sự tự trọ ng
With certainty: Mộ t cá ch chắ c chắ n
Scope (n): Phạ m vi nghiên cứ u củ a 1 cô ng trình khoa họ c
Feel rested: Cả m thấ y đượ c nghỉ ngơi thoả i má i
(Be) on one’s guard: Đề phò ng, phò ng thủ cá i gì
(Be) under guard: Đượ c bả o vệ, đượ c canh gá c
A medium (n): Truyền thô ng (số ít củ a media)
Commitment (to) (n): Sự tậ n tụ y, lờ i cam kết đố i vớ i

You might also like