Stem from: Xuấ t phá t từ Contribute (to) (v): Đó ng gó p và o Charge someone with something: Kết tộ i ai Sue someone for something: Kiện ai (Be) suspected of doing something: Bị nghi ngờ Present something to someone: Trao cá i gì cho ai Reap (v): Gặ t, thu hoạ ch (Be) at risk: Có nguy cơ Menace (v/n): Đe dọ a/Lờ i đe dọ a Degree of certainty: Độ chắ c chắ n Crucial (adj): Quan trọ ng 3 years to come: 3 nă m đến (thay vì the coming year) Come into use: Bắ t đầ u đượ c sử dụ ng Serious consideration: sự xem xét cẩ n thậ n Preservation (n): Sự bả o tồ n 1 nét đẹp vă n hó a Conservation (n): Sự bả o tồ n tà i nguyên, khoá ng sả n (Be) strictly forbidden: Nghiêm cấ m In the interest of: Vì lợ i ích củ a In regard to = In reference to: Liên quan đến In view of: Xét thấ y, bở i vì With a view to doing something: Để là m gì In the large range of colors and styles: Nhiều mà u sắ c khá c nhau Stand by one’s word: Thự c hiện lờ i hứ a Go back on one’s word: Thấ t hứ a Breakaway (n): Sự li khai (tổ chứ c chính trị) Breakthrough (n): Sự độ t phá See through: Thấ y rõ bả n chấ t Come in for: Nhậ n lờ i chỉ trích Stop off: Đỗ xe lạ i, dừ ng xe lạ i It’s on me: Tô i mờ i/Tô i sẽ trả If you ask me, action movies are great: You can say that again! Have a good eye for: Có khả nă ng nhậ n diện, đá nh giá cá i gì Feel compassion for someone: Độ ng lò ng trắ c ẩ n, thương cả m cho ai (Be) of concern to: lo lắ ng (câ u 27) Should have + V3: Có ý mong đợ i điều đá ng lẽ đã xả y ra trong quá khứ (Be) on full/high alert: Trong tình trạ ng sẵ n sà ng Fad (n): Mố t nhấ t thờ i On end: Liên tụ c Reassure someone that clause: Cam đoan vớ i ai rằ ng Breathe a word of something: Đừ ng nó i lộ ra chuyện gì (thườ ng dù ng vớ i phủ định) It (be) likely that clause: Có khả nă ng sẽ... Under way: Đã bắ t đầ u, đã triển khai Atttach important to something/doing something: Xem cá i gì đó là quan trọ ng Impressionable (adj): Dễ bị xú c cả m, nhạ y cả m (dù ng cho ngườ i) In remembrance of: Để tưở ng nhớ Devote to doing something: Cố ng hiến Further (v): giú p tiến xa hơn, phù trợ Deleterious (adj): Có hạ i (nhấ n â m 3) Anti-virul (adj): Chố ng virus Self-destructive (adj): Tự hủ y hoạ i (Be) on the lookout for: Canh chừ ng, đề phò ng Untold (adj): Nhiều, vô kể -> Untold wealth Inexcusable (adj): Khô ng thể tha thứ đượ c Well-wishers (n): Ngườ i thiện chí Psyche (n): tinh thầ n Mindset (n): Quan niệm Educational aid (n): Phương tiện giá o dụ c Evident (adj): Rõ rà ng, hiển nhiên Utmost (adj): Vô cù ng, cự c kì Adjust (oneself) to something: Điều chỉnh bả n thâ n để thích nghi vớ i Egoism (n): Tính tự cao Self-esteem (n): Sự tự trọ ng With certainty: Mộ t cá ch chắ c chắ n Scope (n): Phạ m vi nghiên cứ u củ a 1 cô ng trình khoa họ c Feel rested: Cả m thấ y đượ c nghỉ ngơi thoả i má i (Be) on one’s guard: Đề phò ng, phò ng thủ cá i gì (Be) under guard: Đượ c bả o vệ, đượ c canh gá c A medium (n): Truyền thô ng (số ít củ a media) Commitment (to) (n): Sự tậ n tụ y, lờ i cam kết đố i vớ i