Professional Documents
Culture Documents
Tap 4.2 - Phu Luc Tinh Toan Phan XD Nha May-07052020 PDF
Tap 4.2 - Phu Luc Tinh Toan Phan XD Nha May-07052020 PDF
cắt bão
Tỷ trọng
cắt tự nhiên
Độ sệt
hòa
Đới phong hóa
Tự nhiên
Bão hòa
Lực
sát sát dính
dính kết
trong trong kết
21.4 1.97 1.75 1.35 2.71 0.819 -0.81 21 0.27 0.069 54 1.96
IA2
Chỉ tiêu chi tiết tại các vị trí hố khoan và chiều dày lớp đất: xem trong Tập 7 “Báo cáo
kết quả khảo sát xây dựng”.
4.4.2 Thông tin mực nước ngầm
Địa chất thủy văn: Tại khu vực dự kiến xây dựng trụ tua bin từ 01-13, qua công tác khoan
khảo sát không thấy xuất hiện mực nước ngầm trong chiều sâu khoan.
Chương 4 4-2/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
DL = 18132 (kN)
b. Tải trọng đất đắp:
Trọng lượng của đất đắp: đ = 17 (kN/m3)
EL = 12423 (kN)
c. Áp lựng đẩy nổi:
Trọng lượng riêng của nước n = 10 (kN/m3)
WP = 0 (kN)
Chương 4 4-4/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-5/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Lực cắt tính toán được áp dụng theo công thức 6.49~50, EN 1992-1-1:2004 như sau:
Kết quả tính toán được trình bảy trong bảng sau:
fck
D (m) d (m) Da (m) l(%) k CRd,c
(MPa)
6 2.55 25 35 0.02 1.28 0.12
Chương 4 4-6/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-7/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Theo mục 6.5.2, tiêu chuẩn EN 1997-1-2004, bất đẳng thức sau phải thỏa mãn đối với tất
cả các trạng thái giới hạn cường độ: Vd < Rd , trong đó:
Vd là giá trị thiết kế của tất cả các tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng, kể cả
trọng lượng móng, khối lượng vật liệu đắp, Vd = Vd,1 + Vd,2.
Rd là giá trị thiết kết sức kháng đối với tải trọng.
Kết quả tính toán được trình bày trong bản sau:
Tải trọng được cung cấp Vd,1
Tổ hợp Kí hiệu Fz (kN) Fx,y (kN) Mx,y (kN.m) Mz (kN.m)
ULS 32PREogVra1(fam207) 4904 936.3 101000 9622
Accidentel 32PREogVra4(fam145) 4927 1142.0 121200 1009
Tải trọng khác Vd,2
DL+DV F Vd,2 F Vd,2 F Vd,2
0.9 27499.5 1 30555 1.35 41249.3
Chương 4 4-8/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Theo bảng A.3.1, tiêu chuẩn EN 1997-1-2004, giá trị tải trọng Vd sau khi tổ hợp theo A1
(A2) “+” M1 (M2) “+” R2
Trường hợp tải Tên tổ hợp F Fz F Mx,y Vd,2 Vd,1+Vd,2 Fx,y
kN kN.m kN kN kN
ULS 32PREogVra1 1.35 6620.4 1.5 155924 41249.3 47869.7 1264.0
Accidentel 32PREogVra4 1.35 6651.45 1.1 137277 41249.3 47900.7 1256.2
ULS 32PREogVra1 1 4904 1 103949 30555.0 35459.0 936.3
Accidentel 32PREogVra4 1 4927 1 124797 30555.0 35482.0 1142.0
Độ lệch tâm của móng (e) và diện tích hình chữ nhật quy đổi tương đương (A’ = L’ xB’)
Trường hợp tải Tên tổ hợp e L' B'
m m m
ULS 32PREogVra1 3.26 20.75 15.9
Accidentel 32PREogVra4 2.87 20.99 16.6
ULS 32PREogVra1 2.93 20.95 16.5
Accidentel 32PREogVra4 3.52 20.59 15.4
Theo phụ lục D, EN 1997-1-2004, sức kháng uốn của móng được tính toán theo công
thức sau:
Trong đó:
Chương 4 4-9/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Giá trị tính toán trung gian và kết quả tính được trình bày trong bảng sau:
c Nq Nc N bc bq, by
edQ+IA1 27 21 7.071 15.815 4.661 0.976 0.979
4.7.5 Kiểm tra vùng diện tích không chịu nén tại đáy móng chịu tải lệch tâm
Diện tích không chịu nén tại đáy móng không cần xem xét nếu độ lệch tâm do tải trọng
gây ra không vượt quá giá trị độ lệch giới hạn (elimit) gây ra diện tích không chịu nén, cụ
thể như sau: e < elimit, với elimit = ¼ bán kính móng đối với diện tích đáy móng hình tròn.
Tổ hợp Mx,y |Fz|+Vd,2 e R elimit Kiểm tra
kN.m kN m m m
Serviceability loads 75311.1 35535.0 2.12 12.5 3.125 Đạt
Chương 4 4-10/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Phần tử tứ giác (4 nút) như sau: Phần tử tam giác (3 nút) như sau:
Chương 4 4-11/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
4.8.2 Hệ số nền
Các công thức tính hệ số nền thông thường áp dụng cho đất nền đồng nhất, nền đất cho
móng tuabin không đồng nhất nên giá trị ks được xem xét trên các trường hợp tính toán
sau: ks = q / S
Trong đó: ks Hệ số nền
q Độ tăng áp lực
S Độ tăng lún áp lực
Đối với móng bản chịu tải lệch tâm, ks phụ thuộc vào độ sâu và vị trí xem xét dưới đáy
móng, thường có tính phi tuyến. Trong thực tế, độ cứng của bản thân kết cấu thường
cứng hơn độ cứng hệ số nền, do đó, các giá trị ks được xem là hằng số.
a. Áp dụng tính toán hệ số nền theo công thức của Bowles:
Chương 4 4-12/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-13/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
c. Kết luận
Nền đất dưới móng sẽ được mô hình hóa là các phần tử chỉ chịu nén với độ cứng trung
bình như sau: ks = 55,1 MPa/m
Chương 4 4-14/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-15/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-16/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-17/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-18/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-19/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-20/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-21/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
, = 0,26 và , ≥ 0,0013
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng tính diện tích thép.
Chương 4 4-27/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Cấp lớp bảo vệ Cmin,d (mm) Cmin (mm) Dcdev (mm) Cnom (mm) Chọn (mm)
XC4-S3 30 40 10 50 70
Cấp bê tông fctd (MPa) Syd (MPa) Chiều dài neo (mm)
Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau:
Tổ hợp tải R Thick M c z Areq. As,min (crack) Ainpl.
m m kN.m mm mm cm2/m cm2/m cm2/m
ULS 0 3.15 2747.29 70 3043.26 20.75 47.47 55.98
ULS 0 3.15 7038.54 70 3007.03 53.81 46.91 55.98
ULS 0 3.15 6991.97 70 3007.42 53.45 46.92 55.98
Chương 4 4-28/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-30/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-31/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-32/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-33/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-34/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-35/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT
Chương 4 4-36/36