Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG TUABIN GIÓ

4.1 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


- EN 1997-1:2004 Geotechnical Design, Part 1: General Rules.
- EN 1992-1-1 Design of Concrete Structures, Part 1: General Rules and Rules for
Building, 2008.
- EN 1993-1-1 Design of Steel Structures, Part 1-1: General Rules and Rules for
Building, 2007.
- EN 1993-1-9 Design of Steel Structures, Part 1-9: Fatigue, 2005.
- CEB-FIB Modelcode 2010.
- EN 206-1 Concrete: Specification, Performance, Production and Conformity.
- TCVN 10687-1:2005 (IEC 61400-1:2004) về Tuabin gió – Phần 1: Yêu cầu thiết
kế.

4.2 TÀI LIỆU ĐƯỢC CHỦ ĐẦU TƯ CẤP

STT Mã hiệu Tên tài liệu Ghi chú

1 0093-3313 V00 Foundation loads V150-4200kV, Mk 3E, HH 105.0m

2 0046-9182 V01 3rd Party Foundation Design

3 0018-0710 C17 Grouting of anchor cage 1.0 and 1.5

4 0040-6657 V01 Geotechnical Investigation Guideline

5 0005-8491 V14 Construction of gravity foundation

6 0061-5844 V05 Vertical assembly and installation of 4-segment


anchor cage

4.3 VẬT LIỆU MÓNG TUABIN


4.3.1 Bê tông bệ đỡ
Mác bê tông C50/60
Cường độ chịu nén của bê tông ở 28 ngày 50 MPa
Mô đun đàn hồi 36 MPa
Hệ số dãn nở nhiệt 1.08E-05 1/oC
Trọng lượng riêng của bê tông 24.5 kN/m3
Hệ số poatxong 0.2
Hệ số an toàn vật liệu 1.5
4.3.2 Bê tông đế móng
Mác bê tông C35/45
Cường độ chịu nén của bê tông ở 28 ngày 35 MPa
Mô đun đàn hồi 33 MPa
Chương 4 4-1/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Hệ số dãn nở nhiệt 1.08E-05 1/oC


Trọng lượng riêng của bê tông 24.5 kN/m3
Hệ số poatxong 0.2
Hệ số vật liệu bê tông 1.5
4.3.3 Cốt thép trong bê tông móng
Mác thép B500B
Mô đun đàn hồi 200 MPa
Giới hạn chảy 500 MPa
Hệ số an toàn vật liệu 1.15

4.4 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT


4.4.1 Chỉ tiêu cơ lý đất nền

Hệ số nén lún tự nhiên


Độ bền

Sức chịu tải quy ước


Độ bền

Mô đun biến dạng


chống
Độ ẩm tự nhiên

KL thể tích chống


Hệ số rỗng

cắt bão
Tỷ trọng

cắt tự nhiên
Độ sệt

hòa
Đới phong hóa

Tự nhiên
Bão hòa

Góc ma Góc ma Lực


Khô

Lực
sát sát dính
dính kết
trong trong kết

WTN c TN  k ρ e0 Is  c  c a1-2 E0 R0


kG/ kG/ cm2/ kG/ kG/
% g/cm3 độ độ
cm2 cm2 kG cm2 cm2
edQ + IA1

21.4 1.97 1.75 1.35 2.71 0.819 -0.81 21 0.27 0.069 54 1.96
IA2

13.1 1.90 1.56 2.69 0.741 -1.07 24 0.31 0.055 79 2.46

Chỉ tiêu chi tiết tại các vị trí hố khoan và chiều dày lớp đất: xem trong Tập 7 “Báo cáo
kết quả khảo sát xây dựng”.
4.4.2 Thông tin mực nước ngầm
Địa chất thủy văn: Tại khu vực dự kiến xây dựng trụ tua bin từ 01-13, qua công tác khoan
khảo sát không thấy xuất hiện mực nước ngầm trong chiều sâu khoan.

Chương 4 4-2/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.5 KÍCH THƯỚC MÓNG TUA BIN


4.5.1 Kích thước móng
Đường kính bệ đỡ móng 6 m
Chiều cao bệ đỡ móng 0.45 m
Đường kính đế móng 25 m
Chiều cao vát đế móng 2.2 m
Chiều cao đế móng 0.5 m
Đường kính lớp bảo vệ bu lông 6.5 m
Chiều cao lớp bảo vệ bu lông 0.3 m
4.5.2 Thể tích móng
Thể tích phần bê tông đỡ V1 = 12.72 m3
Thể tích phần bê tông đế móng V2 = 712.54 m3
Thể tích bê tông tổng cộng V3 = 735.22 m3
Thể tích đất đắp hiện hữu trên móng V4 = 771.90 m3
Diện tích đế móng S= 490.87 m2

4.6 TẢI TRỌNG TUABIN TRUYỀN XUỐNG MÓNG


4.6.1 Trạng thái giới hạn cực hạn ULS – Tổ hợp cơ bản
Tên tổ hợp Fz (kN) Fres (kN) Mres (kN.m) Mz (kN.m)
32PREogVra1(fam207) 4904 936.3 101000 9622
4.6.2 Trạng thái giới hạn cực hạn ULA – Tổ hợp đặc biệt
Tên tổ hợp Fz (kN) Fres (kN) Mres (kN.m) Mz (kN.m)
32PREogVra4(fam145) 4927 1142 121200 1009
4.6.3 Tổ hợp đánh giá tiếp xúc móng và nền đất
Tên tổ hợp Fz (kN) Fres (kN) Mres (kN.m) Mz (kN.m)
Serviceability loads (pro.:1e-2) 4980 679.7 73170 4080
4.6.4 Trạng thái giới hạn cực hạn SLS – Tổ hợp cực hạn
Tên tổ hợp Fz (kN) Fres (kN) Mres (kN.m) Mz (kN.m)
Serviceability loads (pro.:1e-2) 4980 679.7 73170 4080
32PREogVra1(fam207) 4904 936.3 101000 9622
4.6.5 Tải trọng mỏi
Tên tổ hợp Fz (kN) Fres (kN) Mres (kN.m) Mz (kN.m)
Mean Load 4980 306.5 32220 217.5
Equivalent mean Load 4980 455.6 34440 7725
4.6.6 Tải trọng khác
a. Tải trọng bản thân:
Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép: d = 24.5 (kN/m3)
Chương 4 4-3/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

DL = 18132 (kN)
b. Tải trọng đất đắp:
Trọng lượng của đất đắp: đ = 17 (kN/m3)
EL = 12423 (kN)
c. Áp lựng đẩy nổi:
Trọng lượng riêng của nước n = 10 (kN/m3)
WP = 0 (kN)

4.6.7 Thông số địa chất


Trọng Góc ma sát Lực
N SPT Eo eo
Lớp lượng trong dính Mô tả
(kN/m3) kN/m2 (độ) (kN/m2)
Sét pha màu xám
trắng, lẫn cát sạn
edQ+IA1 17.5 29 5400 21 27 0.819
trạng thái rất cứng
đến rắn.
Đá phong hóa, dăm
cục, sét màu xám
IA2 0 >50 7900 24 31 0.741 trắng, cát sạn đá
gốc, trạng thái rất
cứng.

4.6.8 Tổ hợp tải trọng tính toán


N. Trường hợp tải trọng Hệ số tải trọng
Load case Qk Gk(Dead) Water Backfill
1 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.5 0.9 1 0.9
2 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.5 1.35 1 1.35
3 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.5 1 1.18 1
4 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.5 1.35 1 1.35
5 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.3 1 1 1
6 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.35 1.35 1 1.35
7 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1.35 0.9 1 0.9
8 23CoEogVra4(fam145) 1.1 1.1 1 1.1
9 23CoEogVra4(fam145) 1.1 0.9 1 0.9
10 23CoEogVra4(fam145) 1 1 1 1
11 Serviceability loads 1 1 1 1
12 32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 1 1 1 1
13 Mean load 1 1 1 1
14 Equivalent Mean Load 1 1 1 1
15 21RPY8Vo1a00(fam116) 1.5 0.9 1 0.9

Chương 4 4-4/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.7 KIỂM TRA MÓNG TUABIN


Theo mục 6.5 và mục 6.6, tiêu chuẩn EN1997-1:2004, đối với trường hợp Ultimate limit
state design (ULS), móng cần kiểm tra khả năng ổn định tổng thể và tải lệch tâm (Overall
stability, loads with large eccentricities), khả năng chịu tải (Bearing resistance), bao gồm
trường hợp Equilibrium limit state (EQU), móng cần xét đến khả năng kháng trượt
(Sliding resistance), khả năng kháng lật (Overturning resistance); đối với trường hợp
Servicability limit state design (SLS), móng cần kiểm tra chuyển vị (Settlement).
4.7.1 Kiểm tra ổn định tổng thể, tải lệch tâm
Theo mục 6.5.4 (1)P, tiêu chuẩn EN19997-1:2004, móng chịu tải lệch tâm cần thỏa mãn
giá trị sau: tâm tải trọng không vượt quá 1/3 chiều rộng của móng hình chữ nhật hoặc 0,6
bán kính của móng hình tròn.
Kiểm
Tải trọng tại đáy móng
tra
Stt

Tên trường hợp tải


M Mz Ecc
N (kN) H(kN) ULS
(kN.m) (kN.m) (m)
32PREogVra1(fam207)/
1 31913.1 1405.4 155926.9 14433.0 4.9 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
2 47869.7 1461.0 163602.2 14433.0 3.4 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
3 35459.0 1461.0 163602.2 14433.0 4.6 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
4 47869.7 1461.0 163602.2 14433.0 3.4 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
5 35459.0 1266.2 141788.5 12508.6 4.0 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
6 47869.7 1314.9 147241.9 12989.7 3.1 thỏa
Char. Load
32PREogVra1(fam207)/
7 31913.1 1314.9 147241.9 12989.7 4.6 thỏa
Char. Load
8 23CoEogVra4(fam145) 39030.2 1293.6 137394.8 1109.9 3.5 thỏa
9 23CoEogVra4(fam145) 31933.8 1293.6 137394.8 1109.9 4.3 thỏa
10 23CoEogVra4(fam145) 35482.0 1176.0 124904.4 1009.0 3.5 thỏa
11 Serviceability loads 35535.0 679.7 75311.1 4080.0 2.1 thỏa
32PREogVra1(fam207)/
12 35459.0 974.0 109068.1 9622.0 3.1 thỏa
Char. Load
13 Mean load 35535.0 306.5 33185.5 217.5 0.9 thỏa
14 Equivalent Mean Load 35535.0 455.6 35875.1 7725.0 1.0 thỏa
15 21RPY8Vo1a00(fam116) 31855.5 516.0 56945.4 14433.0 1.8 thỏa
4.7.2 Kiểm tra chọc thủng
Theo mục 6.4.4, tiêu chuẩn EN1992-1-1:2007, khả năng chịu cắt thủng của kết cấu được
áp dụng công thức sau:

Chương 4 4-5/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Lực cắt tính toán được áp dụng theo công thức 6.49~50, EN 1992-1-1:2004 như sau:

Với: ui là Chu vi ảnh hưởng chọc thủng


 là Hệ số ảnh hưởng lệch tâm
D là Đường kính trụ tua bin
d là Chiều cao làm việc của móng
Ved là Lực gây chọc thủng, và các đại lượng khác tham khảo trong EN1992-1-
1:2004

Kết quả tính toán được trình bảy trong bảng sau:
fck
D (m) d (m) Da (m) l(%) k CRd,c
(MPa)
6 2.55 25 35 0.02 1.28 0.12

Tên tổ hợp: 32PREogVra11 (fam207)/Char. Load


Ved e a 1  Ved Ved VRd Kiểm
(MN) (m) (m) (MPa) (MPa) ui (m) (MN)  (Mpa) (Mpa) tra
0.03 0.074 0.121 19.01 2.80 1.36 1.26 126.61 thỏa

Chương 4 4-6/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

0.51 0.071 0.145 22.05 4.17 1.36 1.06 6.33 thỏa


1.02 0.067 0.128 25.26 4.95 1.36 0.90 3.17 thỏa
47.87 3.08 1.53 0.063 0.132 28.46 6.29 1.36 0.78 2.11 thỏa
2.04 0.059 0.136 31.67 7.78 1.36 0.67 1.58 thỏa
2.55 0.055 0.140 34.87 9.44 1.36 0.59 1.27 thỏa
3.06 0.510 0.144 38.08 37.72 1.36 0.14 1.06 thỏa
3.57 0.047 0.148 41.28 13.22 1.36 0.45 0.90 thỏa
4.08 0.043 0.152 44.48 15.36 1.36 0.39 0.79 thỏa
4.59 0.039 0.156 47.69 17.65 1.36 0.34 0.70 thỏa
5.10 0.035 0.160 50.89 20.10 1.36 0.29 0.63 thỏa

4.7.3 Kiểm tra chống lật


Hệ số an toàn trong kiểm tra lật ODF = Mstab/ Mover > 1.5
Trong đó: Mstab là Lực moment kháng lật tại tâm tải trọng
Mover là Lực moment gây lật tại mép móng
Kết quả kiểm tra được hiển thị trong bảng dưới đây:
Mover Mstab Kiểm
Load case N (kN) (kN.m) (kN.m) ODF tra
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 31913.1 155926.9 398913.8 2.56 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 47869.7 163602.2 598370.6 3.66 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 35459.0 163602.2 443237.5 2.71 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 47869.7 163602.2 598370.6 3.66 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 35459.0 141788.5 443237.5 3.13 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 47869.7 147241.9 598370.6 4.06 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 31913.1 147241.9 398913.8 2.71 thỏa
23CoEogVra4(fam145) 39030.2 137394.8 487877.5 3.55 thỏa
23CoEogVra4(fam145) 31933.8 137394.8 399172.5 2.91 thỏa
23CoEogVra4(fam145) 35482.0 124904.4 443525.0 3.55 thỏa
Serviceability loads 35535.0 75311.1 444187.5 5.90 thỏa
32PREogVra1(fam207)/ Char. Load 35459.0 109068.1 443237.5 4.06 thỏa
Mean load 35535.0 33185.5 444187.5 13.38 thỏa
Equivalent Mean Load 35535.0 35875.1 444187.5 12.38 thỏa
21RPY8Vo1a00(fam116) 31855.5 56945.4 398193.8 6.99 thỏa

4.7.4 Kiểm tra sức chịu tải


Tổng hợp các hệ số riêng và phương pháp thiết kế trong tiêu chuẩn EN 1997-1-2004

Chương 4 4-7/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

(Bảng A.5, EN 1997-1:2004)

Theo mục 6.5.2, tiêu chuẩn EN 1997-1-2004, bất đẳng thức sau phải thỏa mãn đối với tất
cả các trạng thái giới hạn cường độ: Vd < Rd , trong đó:
Vd là giá trị thiết kế của tất cả các tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng, kể cả
trọng lượng móng, khối lượng vật liệu đắp, Vd = Vd,1 + Vd,2.
Rd là giá trị thiết kết sức kháng đối với tải trọng.
Kết quả tính toán được trình bày trong bản sau:
Tải trọng được cung cấp Vd,1
Tổ hợp Kí hiệu Fz (kN) Fx,y (kN) Mx,y (kN.m) Mz (kN.m)
ULS 32PREogVra1(fam207) 4904 936.3 101000 9622
Accidentel 32PREogVra4(fam145) 4927 1142.0 121200 1009
Tải trọng khác Vd,2
DL+DV F Vd,2 F Vd,2 F Vd,2
0.9 27499.5 1 30555 1.35 41249.3

Chương 4 4-8/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Theo bảng A.3.1, tiêu chuẩn EN 1997-1-2004, giá trị tải trọng Vd sau khi tổ hợp theo A1
(A2) “+” M1 (M2) “+” R2
Trường hợp tải Tên tổ hợp F Fz F Mx,y Vd,2 Vd,1+Vd,2 Fx,y
kN kN.m kN kN kN
ULS 32PREogVra1 1.35 6620.4 1.5 155924 41249.3 47869.7 1264.0
Accidentel 32PREogVra4 1.35 6651.45 1.1 137277 41249.3 47900.7 1256.2
ULS 32PREogVra1 1 4904 1 103949 30555.0 35459.0 936.3
Accidentel 32PREogVra4 1 4927 1 124797 30555.0 35482.0 1142.0
Độ lệch tâm của móng (e) và diện tích hình chữ nhật quy đổi tương đương (A’ = L’ xB’)
Trường hợp tải Tên tổ hợp e L' B'
m m m
ULS 32PREogVra1 3.26 20.75 15.9
Accidentel 32PREogVra4 2.87 20.99 16.6
ULS 32PREogVra1 2.93 20.95 16.5
Accidentel 32PREogVra4 3.52 20.59 15.4
Theo phụ lục D, EN 1997-1-2004, sức kháng uốn của móng được tính toán theo công
thức sau:

Trong đó:

+ Nq, Nc, N là giá trị hệ số thiết kế liên quan


sức kháng đất nền:

+ bc, bq là giá trị hệ số thiết kế liên quan độ


nghiêng móng:

+ Sq, S, Sc là giá trị hệ số thiết kế liên quan


hình dạng móng

+ ic, iq, i là giá trị hệ số thiết kế liên quan độ


nghiêng tải lên móng:

Chương 4 4-9/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Với giá trị m được tính như sau:

Giá trị tính toán trung gian và kết quả tính được trình bày trong bảng sau:
c  Nq Nc N bc bq, by
edQ+IA1 27 21 7.071 15.815 4.661 0.976 0.979

Loại TH Tên Tổ hợp Sq S Sc m iq i ic Rd/F Kiểm tra


ULS 32PREogVra1 1.27 0.77 1.32 1.57 0.93 0.89 0.92 302113.45 Đạt
Accidentel 32PREogVra4 1.28 0.76 1.33 1.56 0.94 0.90 0.93 326297.10 Đạt
ULS 32PREogVra1 1.28 0.76 1.33 1.56 0.95 0.92 0.94 218616.73 Đạt
Accidentel 32PREogVra4 1.27 0.78 1.31 1.57 0.93 0.90 0.92 191775.72 Đạt

4.7.5 Kiểm tra vùng diện tích không chịu nén tại đáy móng chịu tải lệch tâm
Diện tích không chịu nén tại đáy móng không cần xem xét nếu độ lệch tâm do tải trọng
gây ra không vượt quá giá trị độ lệch giới hạn (elimit) gây ra diện tích không chịu nén, cụ
thể như sau: e < elimit, với elimit = ¼ bán kính móng đối với diện tích đáy móng hình tròn.
Tổ hợp Mx,y |Fz|+Vd,2 e R elimit Kiểm tra
kN.m kN m m m
Serviceability loads 75311.1 35535.0 2.12 12.5 3.125 Đạt

4.7.6 Kiểm tra kháng trượt


Theo tiêu chuẩn Eurocode, lực gây trượt bao gồm các tải trọng theo phương ngang không
vượt quá lực chống trượt của móng, có xét đến trọng lượng của móng và trọng lượng vật
liệu đất đắp trên diện tích móng, công thức được kiến nghị áp dụng:
Hd < Rd = V'd.tan(2/3)
Kiểm
Tổ hợp Tên tổ hợp F Hd V'd1 + V'd2 Rd
tra
kN kN kN
ULS 32PREogVra1(fam207) 1 936.3 31913.1 7956.8 Đạt
Accidentel 32PREogVra4(fam145) 1 1142.0 31933.8 7961.9 Đạt
ULS 32PREogVra1(fam207) 1.5 1404.5 31913.1 7956.8 Đạt
Accidentel 32PREogVra4(fam145) 1.1 1256.2 31933.8 7961.9 Đạt

Chương 4 4-10/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8 THIẾT KẾ MÓNG TUABIN

4.8.1 Mô hình kết cấu


Theo hình dạng và kích thước của móng Tuabin, móng sẽ được mô hình thành các phần
tử tấm. Ba hoặc bốn nút trong cùng một mặt phẳng sẽ xác định được phần từ tấm.
Phần tử này có khả năng tính toán cho kéo hoặc nén trong mặt phẳng, cắt trong và ngoài
mặt phẳng và uốn ngoài mặt phẳng.

Phần tử tứ giác (4 nút) như sau: Phần tử tam giác (3 nút) như sau:

Các đại lượng đặc trưng cần chú ý:


Fx, Fy, Fz: Lực trong phần tử theo trục x, y, z của hệ tọa độ phần tử (hệ tọa độ địa
phương)
Fxx, Fyy, Fxy: Lực dọc trục trên đơn vị chiều rộng theo trục x, y, mặt phằng x-y của hệ tọa
độ phần tử.
Mzz, Myy, Mxy: Momen uốn trên đơn vị chiều rộng liên quan đến trục y, x, x-y của phền
tử.
Mô hình tính toán:

Chương 4 4-11/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8.2 Hệ số nền
Các công thức tính hệ số nền thông thường áp dụng cho đất nền đồng nhất, nền đất cho
móng tuabin không đồng nhất nên giá trị ks được xem xét trên các trường hợp tính toán
sau: ks = q / S
Trong đó: ks Hệ số nền
q Độ tăng áp lực
S Độ tăng lún áp lực
Đối với móng bản chịu tải lệch tâm, ks phụ thuộc vào độ sâu và vị trí xem xét dưới đáy
móng, thường có tính phi tuyến. Trong thực tế, độ cứng của bản thân kết cấu thường
cứng hơn độ cứng hệ số nền, do đó, các giá trị ks được xem là hằng số.
a. Áp dụng tính toán hệ số nền theo công thức của Bowles:

Chương 4 4-12/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

b. Áp dụng tính toán hệ số nền theo Terzaghi

Chương 4 4-13/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

c. Kết luận
Nền đất dưới móng sẽ được mô hình hóa là các phần tử chỉ chịu nén với độ cứng trung
bình như sau: ks = 55,1 MPa/m

Chương 4 4-14/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8.3 Gán tải trọng vào mô hình

Số thứ tự phần tử được phân chia như sau:

Chương 4 4-15/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8.3.1 Tải trọng từ tua bin

Lực dọc từ cột tuabin (SLS_Fz)

Chương 4 4-16/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Lực ngang từ thân tuabin (SLS_Fres)

Chương 4 4-17/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Lực momen Mres từ thân tuabin (SLS_Mres)

Chương 4 4-18/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Lực moment Mz từ thân tuabin (SLS_Mz)


Ghi chú: Các trường hợp tổ hợp tải trọng khác: ULS, ULA, FLS,.. từ thân cột truyền
xuống được quy đổi thành lực tác dụng lên nút và gán trên mô hình tương tự như trường
hợp SLS trên.

Chương 4 4-19/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8.3.2 Tải trọng đất đắp

Chương 4 4-20/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

4.8.4 Gán hệ số nền

4.8.5 Nội lực chính trong phần tử


TABLE: Element Forces - Area Shells
AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12185 ULS 97.9 -115.8 11.6 -1999.6 -717.1 5119.6
12185 ULS -63.9 46.0 11.5 7576.4 6824.8 -2939.8
12185 ULS -27.7 78.9 -11.5 7077.9 7016.5 -3046.7
12185 SLS 26.1 -34.4 2.6 -1134.7 -530.1 2406.3
12185 SLS -16.5 14.5 4.7 3364.0 3007.6 -1377.9
12185 SLS -6.6 24.1 -1.9 3131.3 3099.1 -1427.6

Chương 4 4-21/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12185 ULA -2.2 -13.7 -2.6 -1854.3 -732.5 4474.1
12185 ULA 3.7 9.4 7.1 6513.2 5854.7 -2567.1
12185 ULA 4.1 12.4 5.8 6078.4 6023.0 -2660.2
12185 ULS_1 97.9 -115.8 11.6 -2166.5 -873.2 5157.5
12185 ULS_1 -63.9 46.0 11.5 7478.6 6719.1 -2958.6
12185 ULS_1 -27.7 78.9 -11.5 6977.6 6913.3 -3065.8
12185 ULA_1 -2.2 -13.7 -2.6 -1780.2 -663.3 4457.3
12185 ULA_1 3.7 9.4 7.1 6556.5 5901.5 -2558.7
12185 ULA_1 4.1 12.4 5.8 6122.8 6068.7 -2651.7
12207 ULS 115.7 -97.8 19.2 1331.8 93.0 -4968.1
12207 ULS -80.9 29.3 -4.0 -7967.4 -7247.6 2864.7
12207 ULS -41.1 59.3 -26.8 -7478.8 -7429.3 2970.1
12207 SLS 34.3 -26.0 6.1 398.9 -157.1 -2237.4
12207 SLS -24.4 6.8 -2.5 -3791.4 -3470.4 1294.2
12207 SLS -12.8 15.0 -9.0 -3569.7 -3550.8 1342.2
12207 ULA 13.5 2.3 4.2 1039.6 -28.7 -4288.8
12207 ULA -11.4 -5.4 -6.7 -6989.3 -6369.7 2475.2
12207 ULA -7.7 -5.0 -7.8 -6566.7 -6525.8 2566.5
12207 ULS_1 115.7 -97.8 19.2 1164.8 -63.0 -4930.2
12207 ULS_1 -80.9 29.3 -4.0 -8065.1 -7353.3 2845.9
12207 ULS_1 -41.1 59.3 -26.8 -7579.0 -7532.5 2951.0
12207 ULA_1 13.5 2.3 4.2 1113.7 40.5 -4305.7
12207 ULA_1 -11.4 -5.4 -6.7 -6946.1 -6322.9 2483.5
12207 ULA_1 -7.7 -5.0 -7.8 -6522.3 -6480.1 2575.1
12240 ULS -9.6 24.8 29.1 41.1 37.6 81.2
12240 ULS -8.9 30.7 26.5 -13.9 94.2 67.5
12240 ULS -12.0 31.8 25.2 12.2 149.6 94.5
12240 ULS -13.3 25.6 28.1 78.0 82.3 109.4
12240 SLS -1.3 9.0 13.7 -20.7 -21.7 -7.6
12240 SLS -1.7 11.2 12.9 -32.7 -9.0 -12.0
12240 SLS -2.7 11.2 12.4 -36.7 1.3 -0.7
12240 SLS -2.6 9.0 13.3 -18.7 -17.4 4.4
12240 ULA 6.0 10.3 26.7 14.1 11.5 46.0
12240 ULA 3.5 13.0 26.2 -26.4 53.3 35.2
12240 ULA 2.4 11.9 25.5 -12.4 93.2 58.0
12240 ULA 4.8 9.3 25.9 38.1 41.4 70.0
12240 ULS_1 -9.6 24.8 29.1 10.6 7.5 46.4
12240 ULS_1 -8.9 30.7 26.5 -34.2 53.8 34.3
12240 ULS_1 -12.0 31.8 25.2 -20.4 97.5 60.3
12240 ULS_1 -13.3 25.6 28.1 35.9 39.7 73.9
12240 ULA_1 6.0 10.3 26.7 27.7 24.8 61.4
12240 ULA_1 3.5 13.0 26.2 -17.4 71.2 50.0
12240 ULA_1 2.4 11.9 25.5 2.1 116.4 73.2
12240 ULA_1 4.8 9.3 25.9 56.8 60.4 85.8
12261 ULS -394.1 353.4 -32.5 6586.2 6373.2 -1839.0
12261 ULS -485.6 279.0 22.1 6536.5 6495.8 -1819.5
Chương 4 4-22/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12261 ULS -443.5 279.3 36.4 3348.1 3325.2 -47.1
12261 ULS -358.8 351.2 -15.4 2950.9 3614.7 -143.8
12261 SLS -123.0 88.8 -0.2 2891.9 2789.4 -856.2
12261 SLS -148.9 68.0 15.1 2867.3 2847.5 -847.5
12261 SLS -133.6 71.7 21.5 1342.1 1331.5 0.2
12261 SLS -110.0 92.1 6.9 1153.0 1471.0 -45.2
12261 ULA -73.8 -31.6 39.1 5644.3 5456.8 -1602.7
12261 ULA -78.9 -34.7 41.7 5600.2 5564.2 -1586.0
12261 ULA -61.4 -18.4 53.0 2799.7 2779.8 -29.2
12261 ULA -58.2 -14.1 50.4 2451.3 3034.6 -113.7
12261 ULS_1 -394.1 353.4 -32.5 6476.0 6259.6 -1846.4
12261 ULS_1 -485.6 279.0 22.1 6425.0 6383.5 -1827.1
12261 ULS_1 -443.5 279.3 36.4 3193.6 3170.7 -30.8
12261 ULS_1 -358.8 351.2 -15.4 2791.8 3464.8 -128.2
12261 ULA_1 -73.8 -31.6 39.1 5693.1 5507.2 -1599.5
12261 ULA_1 -78.9 -34.7 41.7 5649.6 5614.0 -1582.6
12261 ULA_1 -61.4 -18.4 53.0 2868.3 2848.4 -36.5
12261 ULA_1 -58.2 -14.1 50.4 2522.0 3101.1 -120.7
12262 ULS -20.8 24.6 30.4 -13.0 -28.0 174.1
12262 ULS -19.1 31.9 27.0 -110.6 81.1 153.5
12262 ULS -24.2 35.5 25.3 76.0 294.5 164.2
12262 ULS -27.1 27.5 29.3 173.6 188.1 184.3
12262 SLS -5.4 8.0 14.4 -52.4 -56.0 28.0
12262 SLS -5.5 10.6 13.4 -79.4 -23.7 21.1
12262 SLS -7.2 11.4 12.8 -49.6 32.8 39.7
12262 SLS -7.4 8.6 14.0 -12.4 -8.5 47.8
12262 ULA 1.0 6.1 28.2 -36.5 -47.8 122.8
12262 ULA -1.6 9.1 27.7 -111.6 37.3 106.3
12262 ULA -2.8 8.2 26.9 20.0 199.9 123.1
12262 ULA -0.3 5.2 27.5 100.6 111.7 139.9
12262 ULS_1 -20.8 24.6 30.4 -48.7 -61.2 133.8
12262 ULS_1 -19.1 31.9 27.0 -132.6 34.1 115.2
12262 ULS_1 -24.2 35.5 25.3 11.0 215.3 136.4
12262 ULS_1 -27.1 27.5 29.3 102.5 114.9 155.6
12262 ULA_1 1.0 6.1 28.2 -20.6 -33.0 140.7
12262 ULA_1 -1.6 9.1 27.7 -101.9 58.1 123.3
12262 ULA_1 -2.8 8.2 26.9 48.9 235.1 135.4
12262 ULA_1 -0.3 5.2 27.5 132.1 144.2 152.6
12273 ULS -40.3 27.0 33.0 -27.6 -64.4 328.2
12273 ULS -36.4 36.7 28.0 -207.1 140.7 294.6
12273 ULS -45.6 47.3 25.5 407.2 718.7 192.6
12273 ULS -51.9 35.6 32.0 538.3 569.1 218.5
12273 SLS -12.3 7.4 15.7 -97.1 -110.2 106.8
12273 SLS -11.9 10.8 14.2 -163.6 -32.1 93.7
12273 SLS -14.5 13.7 13.5 43.9 180.8 72.4
12273 SLS -15.7 9.7 15.4 102.5 113.8 84.0
Chương 4 4-23/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12273 ULA -6.4 0.3 31.1 -69.8 -99.7 260.9
12273 ULA -9.2 3.8 30.4 -217.0 69.6 233.0
12273 ULA -9.9 3.9 30.1 275.7 542.6 158.3
12273 ULA -7.3 0.3 30.8 388.6 413.8 180.6
12273 ULS_1 -40.3 27.0 33.0 -92.5 -126.3 293.8
12273 ULS_1 -36.4 36.7 28.0 -259.5 66.2 262.1
12273 ULS_1 -45.6 47.3 25.5 296.8 603.0 179.7
12273 ULS_1 -51.9 35.6 32.0 426.4 455.1 205.3
12273 ULA_1 -6.4 0.3 31.1 -41.0 -72.2 276.2
12273 ULA_1 -9.2 3.8 30.4 -193.7 102.7 247.5
12273 ULA_1 -9.9 3.9 30.1 324.7 594.0 164.0
12273 ULA_1 -7.3 0.3 30.8 438.3 464.5 186.4
12284 ULS -73.9 36.3 37.4 151.7 118.8 485.7
12284 ULS -65.7 50.8 29.3 -107.0 414.2 437.6
12284 ULS -90.1 82.8 23.7 1356.5 1780.6 65.2
12284 ULS -104.9 62.7 35.9 1549.9 1563.9 102.1
12284 SLS -23.7 8.3 18.1 -71.5 -84.9 202.4
12284 SLS -22.2 13.1 15.7 -182.9 43.4 181.3
12284 SLS -28.9 22.3 14.2 431.0 630.9 36.8
12284 SLS -32.3 15.8 17.8 522.7 528.4 54.2
12284 ULA -16.7 -7.2 36.3 55.0 27.4 410.2
12284 ULA -19.8 -2.9 35.3 -165.5 279.7 369.0
12284 ULA -20.3 -0.7 35.5 1073.1 1443.9 60.2
12284 ULA -17.5 -5.3 36.7 1242.5 1254.3 92.4
12284 ULS_1 -73.9 36.3 37.4 43.1 11.5 468.9
12284 ULS_1 -65.7 50.8 29.3 -209.6 300.8 421.6
12284 ULS_1 -90.1 82.8 23.7 1207.4 1634.8 69.9
12284 ULS_1 -104.9 62.7 35.9 1402.7 1416.2 107.1
12284 ULA_1 -16.7 -7.2 36.3 103.3 75.1 417.6
12284 ULA_1 -19.8 -2.9 35.3 -119.9 330.1 376.1
12284 ULA_1 -20.3 -0.7 35.5 1139.3 1508.7 58.0
12284 ULA_1 -17.5 -5.3 36.7 1307.8 1319.9 90.1
12295 ULS -168.8 86.8 42.9 790.2 929.7 580.2
12295 ULS -143.8 116.2 24.3 584.2 1151.1 528.1
12295 ULS -197.8 180.4 10.6 3779.8 4338.4 -570.6
12295 ULS -237.2 139.5 37.7 4146.7 3966.0 -503.1
12295 SLS -53.2 20.0 21.6 167.7 233.6 275.8
12295 SLS -47.0 29.2 16.2 72.1 336.4 251.7
12295 SLS -62.4 46.9 12.2 1546.4 1814.1 -247.1
12295 SLS -72.6 34.5 20.0 1721.2 1636.7 -215.2
12295 ULA -34.0 -16.0 45.4 579.8 701.9 508.5
12295 ULA -36.6 -10.4 43.8 400.5 894.6 463.2
12295 ULA -39.9 -9.0 42.5 3177.7 3668.5 -487.4
12295 ULA -38.1 -14.9 44.4 3499.6 3341.9 -428.3
12295 ULS_1 -168.8 86.8 42.9 639.3 780.0 586.2
12295 ULS_1 -143.8 116.2 24.3 432.9 1002.0 534.1
Chương 4 4-24/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12295 ULS_1 -197.8 180.4 10.6 3629.5 4195.9 -559.0
12295 ULS_1 -237.2 139.5 37.7 4000.8 3819.2 -490.9
12295 ULA_1 -34.0 -16.0 45.4 646.9 768.4 505.8
12295 ULA_1 -36.6 -10.4 43.8 467.8 960.9 460.5
12295 ULA_1 -39.9 -9.0 42.5 3244.4 3731.8 -492.5
12295 ULA_1 -38.1 -14.9 44.4 3564.3 3407.1 -433.7
12306 ULS -25.6 2.8 -31.6 -165.6 -159.3 -222.4
12306 ULS -19.1 3.0 -33.5 -69.4 -255.7 -202.2
12306 ULS -19.6 7.3 -32.8 -144.9 -358.2 -232.1
12306 ULS -26.5 6.6 -30.7 -245.7 -253.5 -252.2
12306 SLS -8.7 -1.2 -14.5 -116.4 -112.7 -147.8
12306 SLS -6.4 -1.7 -15.0 -58.9 -170.0 -136.5
12306 SLS -6.2 -0.2 -14.6 -109.5 -232.5 -151.3
12306 SLS -8.7 0.1 -14.0 -167.6 -172.1 -162.3
12306 ULA -8.2 -9.1 -27.0 -165.7 -159.8 -217.9
12306 ULA -5.4 -11.5 -26.9 -74.9 -250.6 -199.3
12306 ULA -4.2 -9.8 -25.9 -149.1 -348.0 -225.8
12306 ULA -6.9 -7.6 -26.1 -243.1 -250.3 -244.2
12306 ULS_1 -25.6 2.8 -31.6 -196.5 -189.7 -257.5
12306 ULS_1 -19.1 3.0 -33.5 -90.2 -296.1 -235.7
12306 ULS_1 -19.6 7.3 -32.8 -177.9 -410.3 -266.4
12306 ULS_1 -26.5 6.6 -30.7 -287.7 -296.2 -287.9
12306 ULA_1 -8.2 -9.1 -27.0 -151.9 -146.3 -202.4
12306 ULA_1 -5.4 -11.5 -26.9 -65.7 -232.7 -184.4
12306 ULA_1 -4.2 -9.8 -25.9 -134.5 -324.8 -210.6
12306 ULA_1 -6.9 -7.6 -26.1 -224.4 -231.4 -228.4
12327 ULS -267.1 474.6 -130.7 -7027.1 -6827.8 1809.5
12327 ULS -358.3 398.0 -75.3 -6982.4 -6945.2 1789.3
12327 ULS -352.7 359.3 -86.4 -3965.9 -3943.2 112.2
12327 ULS -264.8 430.0 -138.6 -3587.3 -4214.1 206.2
12327 SLS -63.9 145.2 -45.9 -3374.9 -3287.6 823.4
12327 SLS -89.6 123.4 -30.2 -3356.0 -3340.0 813.8
12327 SLS -91.4 108.9 -35.6 -2024.9 -2014.5 73.6
12327 SLS -66.3 128.8 -50.4 -1856.8 -2132.9 116.0
12327 ULA 38.6 75.7 -47.8 -6181.4 -6010.7 1566.7
12327 ULA 33.9 70.7 -44.5 -6143.5 -6111.8 1549.0
12327 ULA 19.0 52.4 -55.7 -3553.9 -3534.2 109.2
12327 ULA 25.0 55.7 -58.6 -3228.3 -3766.2 190.4
12327 ULS_1 -267.1 474.6 -130.7 -7137.3 -6941.4 1802.2
12327 ULS_1 -358.3 398.0 -75.3 -7093.9 -7057.6 1781.8
12327 ULS_1 -352.7 359.3 -86.4 -4120.3 -4097.7 128.5
12327 ULS_1 -264.8 430.0 -138.6 -3746.4 -4364.0 221.9
12327 ULA_1 38.6 75.7 -47.8 -6132.6 -5960.3 1570.0
12327 ULA_1 33.9 70.7 -44.5 -6094.1 -6062.0 1552.4
12327 ULA_1 19.0 52.4 -55.7 -3485.3 -3465.6 101.9
12327 ULA_1 25.0 55.7 -58.6 -3157.6 -3699.7 183.4
Chương 4 4-25/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12328 ULS -26.0 12.9 -33.4 -130.5 -105.2 -336.0
12328 ULS -17.7 13.9 -36.0 21.6 -269.3 -307.4
12328 ULS -20.7 20.3 -36.2 -336.5 -610.9 -276.1
12328 ULS -30.0 18.4 -32.9 -457.4 -480.7 -299.6
12328 SLS -7.8 2.6 -15.3 -106.6 -91.6 -207.0
12328 SLS -4.9 2.3 -15.9 -18.9 -185.0 -191.3
12328 SLS -5.5 4.4 -15.8 -239.6 -383.9 -163.1
12328 SLS -8.7 4.4 -15.0 -302.8 -316.4 -175.1
12328 ULA -3.6 -4.3 -28.3 -138.7 -114.9 -320.4
12328 ULA -0.3 -6.8 -28.2 3.1 -267.2 -294.2
12328 ULA 0.4 -5.2 -27.5 -338.3 -586.5 -259.6
12328 ULA -2.8 -2.9 -27.6 -447.5 -469.3 -280.6
12328 ULS_1 -26.0 12.9 -33.4 -166.3 -138.5 -376.4
12328 ULS_1 -17.7 13.9 -36.0 -0.6 -316.3 -345.9
12328 ULS_1 -20.7 20.3 -36.2 -401.6 -690.0 -304.1
12328 ULS_1 -30.0 18.4 -32.9 -528.4 -553.9 -328.5
12328 ULA_1 -3.6 -4.3 -28.3 -122.7 -100.1 -302.4
12328 ULA_1 -0.3 -6.8 -28.2 12.9 -246.3 -277.1
12328 ULA_1 0.4 -5.2 -27.5 -309.4 -551.4 -247.1
12328 ULA_1 -2.8 -2.9 -27.6 -415.9 -436.8 -267.8
12339 ULS -30.1 29.7 -37.5 -232.0 -183.4 -466.0
12339 ULS -19.1 32.3 -41.4 -2.4 -438.6 -425.2
12339 ULS -27.7 44.0 -43.4 -848.5 -1181.0 -244.5
12339 ULS -41.1 39.4 -38.0 -985.7 -1025.4 -271.3
12339 SLS -7.6 8.7 -17.0 -191.2 -165.0 -258.9
12339 SLS -3.8 8.7 -18.1 -69.4 -298.7 -237.7
12339 SLS -6.2 12.1 -18.6 -534.1 -693.7 -128.9
12339 SLS -10.6 11.5 -17.1 -599.0 -620.2 -141.5
12339 ULA 2.6 2.7 -31.3 -247.4 -203.1 -429.0
12339 ULA 6.2 -0.1 -31.1 -39.2 -433.6 -392.3
12339 ULA 6.0 1.0 -31.0 -815.1 -1107.5 -221.5
12339 ULA 2.3 3.7 -31.1 -935.2 -971.3 -244.9
12339 ULS_1 -30.1 29.7 -37.5 -296.9 -245.4 -500.4
12339 ULS_1 -19.1 32.3 -41.4 -54.8 -513.0 -457.8
12339 ULS_1 -27.7 44.0 -43.4 -958.8 -1296.5 -257.5
12339 ULS_1 -41.1 39.4 -38.0 -1097.5 -1139.4 -284.5
12339 ULA_1 2.6 2.7 -31.3 -218.6 -175.6 -413.7
12339 ULA_1 6.2 -0.1 -31.1 -15.9 -400.5 -377.8
12339 ULA_1 6.0 1.0 -31.0 -766.1 -1056.2 -215.7
12339 ULA_1 2.3 3.7 -31.1 -885.5 -920.6 -239.0
12350 ULS -43.2 58.2 -45.0 -586.2 -548.0 -553.3
12350 ULS -26.6 64.1 -51.8 -303.4 -867.4 -501.7
12350 ULS -52.8 95.0 -58.5 -1952.8 -2363.7 -46.5
12350 ULS -76.3 83.5 -47.6 -2138.6 -2154.6 -82.3
12350 SLS -9.4 18.5 -20.2 -411.2 -391.9 -276.0
12350 SLS -4.0 19.3 -22.0 -273.4 -546.6 -251.1
Chương 4 4-26/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

TABLE: Element Forces - Area Shells


AreaElem Combin. F11 F22 F12 M11 M22 M12
Text Text KN/m KN/m KN/m KN-m/m KN-m/m KN-m/m
12350 SLS -11.5 28.0 -24.1 -1092.4 -1276.9 -14.7
12350 SLS -18.9 25.5 -21.1 -1175.2 -1183.3 -30.8
12350 ULA 10.5 12.2 -36.7 -586.0 -551.9 -492.4
12350 ULA 14.9 9.0 -36.5 -336.2 -833.6 -447.0
12350 ULA 12.7 10.1 -37.4 -1801.7 -2156.2 -36.9
12350 ULA 7.9 13.1 -37.3 -1961.6 -1975.9 -67.8
12350 ULS_1 -43.2 58.2 -45.0 -694.8 -655.3 -570.2
12350 ULS_1 -26.6 64.1 -51.8 -406.0 -980.7 -517.8
12350 ULS_1 -52.8 95.0 -58.5 -2101.9 -2509.5 -41.8
12350 ULS_1 -76.3 83.5 -47.6 -2285.8 -2302.3 -77.3
12350 ULA_1 10.5 12.2 -36.7 -537.7 -504.2 -484.9
12350 ULA_1 14.9 9.0 -36.5 -290.6 -783.2 -439.9
12350 ULA_1 12.7 10.1 -37.4 -1735.4 -2091.4 -39.0
12350 ULA_1 7.9 13.1 -37.3 -1896.2 -1910.3 -70.1
12361 ULS -108.6 136.3 -60.6 -1393.5 -1528.2 -556.4
12361 ULS -74.2 156.1 -77.8 -1189.7 -1747.5 -504.6
12361 ULS -127.1 225.0 -90.2 -4380.8 -4908.3 616.9
12361 ULS -175.9 193.0 -64.2 -4730.3 -4553.3 551.9
12361 SLS -25.2 43.0 -26.6 -837.5 -897.8 -247.4
12361 SLS -14.6 47.7 -31.3 -744.5 -997.9 -223.7
12361 SLS -29.5 67.7 -34.7 -2210.2 -2442.5 299.5
12361 SLS -44.1 59.5 -27.4 -2365.2 -2285.0 270.5
12361 ULA 19.2 27.8 -46.3 -1317.0 -1433.2 -478.9
12361 ULA 25.0 24.9 -46.6 -1140.4 -1623.3 -434.0
12361 ULA 22.6 30.5 -46.7 -3911.3 -4363.9 544.2
12361 ULA 16.1 32.6 -45.8 -4211.7 -4058.6 488.2
12361 ULS_1 -108.6 136.3 -60.6 -1544.3 -1677.9 -550.5
12361 ULS_1 -74.2 156.1 -77.8 -1341.1 -1896.6 -498.8
12361 ULS_1 -127.1 225.0 -90.2 -4531.0 -5050.8 628.5
12361 ULS_1 -175.9 193.0 -64.2 -4876.2 -4700.1 564.1
12361 ULA_1 19.2 27.8 -46.3 -1250.0 -1366.8 -481.6
12361 ULA_1 25.0 24.9 -46.6 -1073.2 -1557.1 -436.6
12361 ULA_1 22.6 30.5 -46.7 -3844.6 -4300.7 539.1
12361 ULA_1 16.1 32.6 -45.8 -4147.0 -3993.5 482.8

4.8.6 Tính toán thép móng


a. Diện tích cốt thép nhỏ nhất:
Theo EN 1992-1-2004, diện tích cốt thép tối thiểu yêu cầu trong cấu kiện BTCT được
tính theo công thức sau:

, = 0,26 và , ≥ 0,0013

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng tính diện tích thép.

Chương 4 4-27/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

b. Lớp bê tông bảo vệ:


Theo EN 1992-1-2004, chiều dày lớp bê tông bảo vệ được yêu cầu đối với cấp lớp bảo vệ
cơ bản: Cnom = cmin + Dcdev

Cấp lớp bảo vệ Cmin,d (mm) Cmin (mm) Dcdev (mm) Cnom (mm) Chọn (mm)

XC4-S3 30 40 10 50 70

c. Chiều dài đoạn nối thép:


Theo EN 1992-1-2004, chiều dài đoạn nối được tính theo công thức sau:
= , / , với Lb,rqd = /4 Ssd / fbd và fsd = 2,25 1 2 fctd
Và lb,min > max( 0,3 lb,rqd; 10 , 100mm)
Các giá trị 1, 2, 3, 4, 5, được kiến nghị sử dụng giá trị 1,0 và 6 = 1,5 tương ứng
với hệ số vị trí nối chồng trong cùng mặt cắt.
Tính toán các giá trị như sau:

Cấp bê tông fctd (MPa) Syd (MPa) Chiều dài neo (mm)

C35/45 1,47 435 49 

C50/60 1,93 435 37 

d. Diện tích cốt thép chịu lực:

Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau:
Tổ hợp tải R Thick M c z Areq. As,min (crack) Ainpl.
m m kN.m mm mm cm2/m cm2/m cm2/m
ULS 0 3.15 2747.29 70 3043.26 20.75 47.47 55.98
ULS 0 3.15 7038.54 70 3007.03 53.81 46.91 55.98
ULS 0 3.15 6991.97 70 3007.42 53.45 46.92 55.98
Chương 4 4-28/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

ULA 2 3.15 2397.37 70 3046.17 18.09 47.52 55.98


ULA 2 3.15 6154.03 70 3014.57 46.93 47.03 55.98
ULA 2 3.15 6113.59 70 3014.91 46.62 47.03 55.98
ULS 2 3.15 5833.24 70 3017.29 44.44 47.07 55.98
ULS 2 3.15 5831.74 70 3017.30 44.43 47.07 55.98
ULS 2 3.15 1640.22 70 3052.46 12.35 47.62 55.98
ULS 2 3.15 1663.03 70 3052.27 12.53 47.62 55.98
ULA 2 3.15 5091.41 70 3023.57 38.71 47.17 55.98
ULA 2 3.15 5090.18 70 3023.58 38.70 47.17 55.98
ULA 3 3.15 1425.30 70 3054.24 10.73 47.65 55.98
ULA 3 3.15 1444.60 70 3054.08 10.87 47.64 55.98
ULS 3 3.15 180.37 70 3064.52 1.35 47.81 55.98
ULS 3 3.15 222.77 70 3064.17 1.67 47.80 55.98
ULS 3 3.15 2186.46 70 3047.93 16.49 47.55 55.98
ULS 3 3.15 2005.47 70 3049.43 15.12 47.57 55.98
ULA 3 3.15 149.29 70 3064.77 1.12 47.81 55.98
ULA 3 3.15 186.09 70 3064.47 1.40 47.81 55.98
ULA 5 2.468 1898.75 70 2363.76 18.47 36.87 55.98
ULA 5 2.468 1744.46 70 2365.42 16.95 36.90 55.98
ULS 5 2.468 69.26 70 2383.27 0.67 37.18 55.98
ULS 5 2.468 43.72 70 2383.54 0.42 37.18 55.98
ULS 5 2.468 439.17 70 2379.35 4.24 37.12 55.98
ULS 5 2.468 412.12 70 2379.64 3.98 37.12 55.98
ULA 5 2.468 66.48 70 2383.30 0.64 37.18 55.98
ULA 5 2.468 44.30 70 2383.53 0.43 37.18 55.98
ULA 7 2.005 375.09 70 1917.57 4.50 29.91 32.72
ULA 7 2.005 351.62 70 1917.88 4.21 29.92 32.72
ULS 7 2.005 46.24 70 1921.89 0.55 29.98 32.72
ULS 7 2.005 42.40 70 1921.94 0.51 29.98 32.72
ULS 7 2.005 31.71 70 1922.08 0.38 29.98 32.72
ULS 7 2.005 27.54 70 1922.14 0.33 29.99 32.72
ULA 7 2.005 44.26 70 1921.92 0.53 29.98 32.72
ULA 7 2.005 40.92 70 1921.96 0.49 29.98 32.72
ULA 9 1.542 21.19 70 1459.13 0.33 22.76 32.72
ULA 9 1.542 17.56 70 1459.20 0.28 22.76 32.72
ULS 9 1.542 16.96 70 1459.21 0.27 22.76 32.72
ULS 9 1.542 20.98 70 1459.14 0.33 22.76 32.72
ULS 9 1.542 25.21 70 1459.06 0.40 22.76 32.72
ULS 9 1.542 21.37 70 1459.13 0.34 22.76 32.72
ULA 9 1.542 17.22 70 1459.20 0.27 22.76 32.72
ULA 9 1.542 19.98 70 1459.16 0.31 22.76 32.72
ULA 11 1.079 26.32 70 998.34 0.61 15.57 20.94
ULA 11 1.079 22.99 70 998.42 0.53 15.58 20.94
Chương 4 4-29/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

ULS 11 1.079 0.90 70 998.98 0.02 15.58 20.94


ULS 11 1.079 2.36 70 998.94 0.05 15.58 20.94
ULS 11 1.079 9.67 70 998.76 0.22 15.58 20.94
ULS 11 1.079 8.46 70 998.79 0.19 15.58 20.94
ULA 11 1.079 0.63 70 998.98 0.01 15.58 20.94
ULA 11 1.079 1.90 70 998.95 0.04 15.58 20.94
ULA 12.5 0.674 7.25 70 595.69 0.28 9.29 13.40
ULA 12.5 0.674 6.20 70 595.74 0.24 9.29 13.40

4.8.7 Kiểm tra làm việc của bê tông và ringbolts


I. Nội lực chân cột (sử dụng trường hợp tổ hợp ULS)
Fz = N (kN) = 4904.0 Nội lực trên 1 bu lông
Fy = Q (kQ) = 936.3 kéo 395.743 (kN)
uốn Mx = Mm (kN.m) 101000.0 nén -449.05 (kN)
xoắn Mz = Mt (kN.m) 9622.0 cắt max 30.9125 (kN)
-
Kích thước chân cột
Bán kính thân cột rỗng 2025 (mm)
Chiều dày thân cột 50 (mm)
Đường hàn vào bản đế a 12 (mm)
Chọn số lượng BL 184
II. Chọn vật liệu
>> BU LÔNG Thép tấm RING BOLTS
Loại bu lông 10.9 fy thép tấm 630 MPa (*)
Đường kính bu lông 42 mm fu thép tấm 510 MPa (*)
Đường kính mũ BL ( hoặc nút)62.087 mm Bán kính ngoài R1 2225 mm
Đường kính lỗ 48 mm Bán kính trong R2 1775 mm
p1 Khoảng cách 2 bu lông / hàng 138 mm Chiều dày 25 mm
e2 K/ cách BL đến mép ngoài 115 mm -------------Chiều dày tính20toán mm
Số hàng bu lông (row) 2 vòng Bản đế hàn vào chân cột
K/ cách giữa 2 hàng (row) 225 mm Chiều dày 20 mm
fy bản đế 630 MPa (*)
fu vật liệu hàn 510 Mpa
BÊ TÔNG VỮA LÓT (SIKA)
Bê Tông C35/45 Chiều dày 335 mm
Cấp độ bền vữa C90/105

Chương 4 4-30/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

III. KẾT QUẢ KIỂM TRA


A KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BU LÔNG
1. Khả năng chịu kéo (Tension) PASS
2. Khả năng chịu cắt (Shear) PASS
3. Sự làm việc BL chịu cắt và kéo (combined shear and tension) PASS
B CHIỀU DÀI ĐOẠN NEO 1.936 (m)
KIỂM TRA SỰ CHỊU LỰC CỦA BÊ TÔNG
1. Khả năng chịu nén của phần bê tông dưới thép tấm Bổ sung cốt thép
2. Khả năng kháng mỏi của phần bê tông chịu nén Bổ sung cốt thép

Chương 4 4-31/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Chương 4 4-32/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Chương 4 4-33/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Chương 4 4-34/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Chương 4 4-35/36
Nhà máy điện gió Liên Lập TKKT

Chương 4 4-36/36

You might also like